ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2019/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Công văn số 4379-CV/TU ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
Thực hiện Công văn số 112/HĐND-VP ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2849/TTr-STC ngày 22 tháng 10 năm 2019 và Báo cáo thẩm định số 1366/BC-STP ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận.
1. Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước ở cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Riêng đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, người đứng đầu đơn vị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) tại đơn vị.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận theo biểu phụ lục đính kèm.
2. Tiêu chuẩn, định mức, mức giá quy định tại Khoản 1 Điều này là mức tối đa làm cơ sở cho lập dự toán mua sắm phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
a) Trường hợp giá mua xe ô tô chuyên dùng cao hơn không quá 5% so với mức giá quy định tại Quyết định này, do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
b) Trường hợp giá mua xe ô tô chuyên dùng cao hơn từ trên 5% đến không quá 20% so với mức giá quy định tại Quyết định này, do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định (sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh).
c) Khi giá xe ô tô phổ biến trên thị trường tăng, giảm trên 20% so với các mức giá quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch, dự toán ngân sách mua sắm phục vụ công tác đặc thù của ngành và có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 11 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng; Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 64/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND tỉnh)
(ĐVT: Triệu đồng)
STT |
Tên đơn vị |
Số lượng |
Chủng loại |
Mức giá tối đa |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1.1 |
Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.2 |
Chi cục Thủy lợi |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.3 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 |
Xe phòng chống dịch |
1.100 |
|
1.4 |
Chi cục Kiểm lâm |
05 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.5 |
BQL Rừng PHĐN Hồ Tân Giang |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.6 |
BQL Rừng PHĐN Hồ Sông Trâu |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.7 |
BQL Rừng PHĐN Krông Pha |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
1.8 |
Trung tâm Giống hải sản cấp 1 |
01 |
Xe đông lạnh |
1.300 |
Vận chuyển cung cấp các loại giống thủy sản tươi sống trong và ngoài tỉnh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Vận chuyển vật tư, giống thủy sản tươi sống, máy móc thiết bị tập huấn chuyển giao công nghệ |
||
1.9 |
BQL Rừng PHVB Thuận Nam |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Tuần tra, kiểm soát truy quét, chống phá rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
1.10 |
BQL rừng PHĐN Hồ Sông Sắt |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Tuần tra, kiểm soát truy quét, chống phá rừng, phòng cháy chữa cháy rừng |
1.11 |
BQL Khai thác các cảng cá |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra hệ thống công trình các cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, phục vụ công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
1.12 |
Chi cục Thủy sản |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Phục vụ công tác kiểm ngư, bắt các đối tượng sử dụng chất nổ, chất độc, sung điện đánh bắt hải sản; Thực hiện cảnh báo thẻ vàng của EU (đánh bắt bất hợp pháp); phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn |
1.13 |
Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Vận chuyển giống cây trồng, vật nuôi |
1.14 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Thanh tra, kiểm tra công tác an toàn thực phẩm, điều tra thống kê các cơ sở kinh doanh về lĩnh vực nông nghiệp |
1.15 |
Chi cục phát triển nông thôn |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Tuyên truyền thành lập các HTX, kiểm tra các mô hình giảm nghèo, kiểm tra các hệ thống công trình |
1.16 |
Trung tâm Khuyến nông |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Tham gia chuyển đổi cơ cấu cây trồng, thường xuyên kiểm tra các mô hình khuyến nông, vận chuyển thiết bị phục vụ các lớp đào tạo, tập huấn |
1.17 |
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra đồng ruộng, sâu bệnh, dịch hại, chuyển đổi cơ cấu cây trồng; thanh tra kiểm tra tình hình buôn bán thuốc, phân bón, vật tư bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
||
2.1 |
Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
01 |
Xe 46 chỗ ngồi trở lên |
3.000 |
|
01 |
Xe sân khấu lưu động |
1.500 |
|
||
2.2 |
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao |
01 |
Xe 29 chỗ ngồi trở lên |
1.600 |
|
2.3 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh (Đội thông tin lưu động miền núi) |
01 |
Xe 29 chỗ ngồi trở lên |
1.600 |
|
01 |
Xe sân khấu lưu động |
1.500 |
|
||
2.4 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
01 |
Xe bán tải hoán cải |
900 |
Chủng loại theo QĐ 3053 BVHTTDL ngày 07/8/2017 |
2.5 |
Thư viện tỉnh |
01 |
Xe thư viện lưu động |
1.500 |
|
3 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
3.1 |
Thanh tra Sở |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
4.1 |
Thanh tra Sở |
01 |
Xe ô tô gắn biển hiệu Thanh tra giao thông |
1.200 |
Xe phục vụ Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
01 |
Xe ô tô kiểm tra tải trọng xe |
1.000 |
Gắn hệ thống cân điện tử phục vụ Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động |
||
05 |
Xe bán tải gắn biển hiệu Thanh tra giao thông |
900 |
Xe phục vụ kiểm soát xử lý vi phạm |
||
5 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh |
01 |
Xe cứu thương |
1.000 |
|
5.2 |
Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh |
01 |
Xe cứu thương |
1.000 |
|
5.3 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh |
01 |
Xe 29 chỗ |
1.600 |
|
5.4 |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
01 |
Xe 29 chỗ |
1.600 |
|
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
6.1 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
6.2 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
6.3 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
7 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
7.1 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
10 |
Xe 05 chỗ |
900 |
Có gắn thiết bị chấm điểm tự động |
||
05 |
Xe tải 5,5 tấn trở lên |
1.100 |
Có gắn thiết bị chấm điểm tự động |
||
01 |
Xe khách 29 chỗ |
1.900 |
Có gắn thiết bị chấm điểm tự động |
||
01 |
Xe khách 45 chỗ |
2.600 |
Có gắn thiết bị chấm điểm tự động |
||
15 |
Xe 05 chỗ |
600 |
Xe tập lái |
||
05 |
Xe tải 5 tấn trở lên |
600 |
Xe tập lái |
||
9 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
10 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
11 |
BQL Vườn Quốc gia Phước Bình |
|
|
|
|
11.1 |
Ban quản lý VQG Phước Bình |
01 |
Xe bán tải 02 cầu |
900 |
Xe tuần tra bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng |
11.2 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý VQG Phước Bình |
01 |
Xe ô tô tải 2.5 tấn |
600 |
Xe tuần tra bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng |
12 |
BQL Vườn Quốc gia Núi Chúa |
|
|
|
|
12.1 |
Ban Quản lý VQG Núi Chúa |
01 |
Xe bán tải 02 cầu |
900 |
Xe tuần tra bảo vệ, PCCC rừng. |
12.2 |
Hạt Kiểm lâm Ban quản lý VQG Núi Chúa |
01 |
Xe ô tô tải 2.5 tấn |
600 |
Xe tuần tra bảo vệ, phòng cháy chữa cháy rừng |
13 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
01 |
Xe tải 5,5 tấn |
1.500 |
Gắn thiết bị sản xuất chương trình trực tiếp |
|
|
01 |
Xe 16 chỗ |
2.000 |
Gắn thiết bị sản xuất chương trình lưu động |
|
|
01 |
Xe 7 chỗ |
1.300 |
Gắn thiết bị sản xuất chương trình lưu động vùng sâu, vùng xa |
14 |
UBND huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
14.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
14.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
15 |
UBND huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
15.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
15.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
16 |
UBND huyện Thuận Nam |
|
|
|
|
16.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
16.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
17 |
UBND huyện Ninh Sơn |
|
|
|
|
17.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
17.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
18 |
UBND huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
18.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
18.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
19 |
UBND huyện Bác Ái |
|
|
|
|
19.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
19.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
|
20 |
UBND TP. Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
|
|
20.1 |
Văn phòng HĐND-UBND |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Kiểm tra xử lý trật tự đô thị |
20.2 |
Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thanh thành phố |
01 |
Xe tải 6 tấn |
1.100 |
Xe văn hóa thông tin tuyên truyền |
20.3 |
Đội quản lý trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
01 |
Xe tải 6,7 tấn gắn thiết bị hút bùn |
1.800 |
Xe hút bùn chân không |
|
|
01 |
Xe tải 5,1 tấn gắn thiết bị hút bùn |
1.800 |
Xe hút bùn chân không |
|
|
01 |
Xe tải 5,1 tấn gắn thiết bị hút bùn |
1.800 |
Xe hút bùn chân không |
|
|
01 |
Xe tải 5,2 tấn gắn thiết bị thông tắc cống |
1.800 |
Xe ô tô thông tắc cống (bơm nước áp lực cao-Thông tắc) |
|
|
01 |
Xe tải 5,1 tấn gắn thiết bị hút bùn |
1.800 |
Xe ô tô hút bùn, chất thải chân không |
|
|
01 |
Xe tải dưới 2,5 tấn |
400 |
Phục vụ công tác cưỡng chế thu hồi đất và quản lý trật tự đô thị |
21 |
Hội Đồng nhân dân tỉnh |
01 |
Xe bán tải |
900 |
Phục vụ khảo sát, giám sát địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa |
Tổng cộng |
112 |
|
|
|
Quyết định 64/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 64/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 08/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 64/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video