ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 630/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công năm 2016;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 550/STC-NS ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
4.854.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4.154.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) |
700.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
7.520.862 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
4.105.680 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
4.105.680 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.203.964 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.112.488 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.091.476 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền lương |
211.218 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
7.520.862 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.063.512 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.157.508 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
135.500 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng (đối với dự toán) |
135.730 |
6 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp) |
27.612 |
7 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
|
|
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
6.524.730 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.109.548 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
3.109.548 |
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.203.964 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.112.488 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.091.476 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền |
211.218 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
6.524.730 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.831.353 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
2.762.377 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.227.723 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.534.654 |
3 |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
931.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3.758.509 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
996.132 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
996.132 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
2.762.377 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.227.723 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.534.654 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3.758.509 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
5.854.000 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
4.854.000 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
4.154.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
175.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
171.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.800 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
- Thuế môn bài |
250 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
150 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
110.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
75.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29.200 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
250 |
|
- Thuế môn bài |
550 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.200 |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
1.800 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.480.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
138.200 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
105.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.236.000 |
|
- Thuế môn bài |
220 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
- Các khoản thu khác |
580 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
850.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
656.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
153.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.300 |
|
- Thuế môn bài |
25.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.600 |
|
- Thu khác |
10.100 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
178.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
400.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
550.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
70.000 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
166.000 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20.000 |
b |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
c |
Thu tiền thuê đất |
|
d |
Thu tiền sử dụng đất |
120.000 |
e |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
24.000 |
f |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
2.000 |
11 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
25.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
150.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
III |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
700.000 |
1 |
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK |
275.000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) |
425.000 |
3 |
Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
V |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.000.000 |
2 |
Khác |
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.520.862 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
6.520.862 |
1 |
Các khoản thu hưởng 100% |
4.105.680 |
2 |
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
0 |
3 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
2.203.964 |
4 |
Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách |
211.218 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.520.862 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
6.520.862 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.063.512 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
136.000 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
26.450 |
II |
Chi thường xuyên |
5.157.508 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.315.944 |
|
- Chi Khoa học, công nghệ |
28.450 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN. |
135.500 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng (đối với dự toán) |
135.730 |
VI |
Chi tạo nguồn làm lương |
|
VII |
Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục tiêu |
27.612 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
1.000.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
6.524.730 |
A |
Chi trong cân đối ngân sách |
5.593.730 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
880.327 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
880.327 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
1.685.174 |
1 |
Chi quốc phòng, biên phòng |
34.891 |
2 |
Chi an ninh |
13.998 |
3 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
505.792 |
4 |
Chi y tế |
175.374 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
27.450 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
18.805 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
9.255 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
14.551 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
178.126 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
176.474 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
253.645 |
12 |
Chi khác ngân sách |
276.813 |
13 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
|
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
135.500 |
IV |
Dự phòng (đối với dự toán) |
101.740 |
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.762.377 |
VI |
Chi bổ quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VII |
Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục |
27.612 |
VIII |
Chi tạo nguồn làm lương |
|
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
931.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||||
SN kinh tế |
SN môi trường |
GD-ĐT và dạy nghề |
Y tế |
Văn hóa TT |
TDTT |
PTTH |
Đảm bảo XH |
KH, công nghệ |
QLHC |
Khác còn lại |
||||
|
Tổng số |
1.757.914 |
1.757.914 |
161.410 |
15.064 |
505.792 |
175.374 |
18.805 |
14.551 |
9.255 |
178.126 |
27.450 |
253.645 |
428.442 |
I |
Các cơ quan, đơn vị của tỉnh |
1.640.201 |
1.640.201 |
161.410 |
15.064 |
505.792 |
175.374 |
18.805 |
14.551 |
9.255 |
178.126 |
27.450 |
238.672 |
325.702 |
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
7.861 |
7.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.861 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
16.357 |
16.357 |
1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.560 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62.515 |
62.515 |
38.959 |
2.032 |
|
|
|
|
|
|
|
21.524 |
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5.312 |
5.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.312 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
9.491 |
9.491 |
3.985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.506 |
|
7 |
Sở Công thương |
20.647 |
20.647 |
4.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.224 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31.346 |
31.346 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.850 |
4.496 |
|
9 |
Sở Tài chính |
10.174 |
10.174 |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.609 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
5.935 |
5.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.935 |
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
39.981 |
39.981 |
30.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.781 |
|
12 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
370.440 |
370.440 |
|
|
362.861 |
|
|
|
|
|
|
7.579 |
|
13 |
Sở Y tế Tiền Giang |
161.252 |
161.252 |
|
|
|
150.190 |
|
|
|
|
|
11.062 |
|
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hộ |
63.623 |
63.623 |
1.436 |
|
11.299 |
|
|
|
|
42.850 |
|
8.038 |
|
15 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
51.496 |
51.496 |
|
|
12.995 |
|
18.330 |
14.551 |
|
|
|
5.620 |
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19.679 |
19.679 |
936 |
12.612 |
|
|
|
|
|
|
|
6.131 |
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.840 |
7.840 |
3.807 |
|
|
|
75 |
|
|
|
|
3.958 |
|
18 |
Sở Nội vụ |
40.626 |
40.626 |
699 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
9.927 |
|
19 |
Sở Ngoại vụ |
4.585 |
4.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.585 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
6.006 |
6.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.006 |
|
21 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
9.255 |
9.255 |
|
|
|
|
|
|
9.255 |
|
|
|
|
22 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.833 |
2.833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.833 |
|
23 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
58.333 |
58.333 |
|
|
1.000 |
3.600 |
|
|
|
|
|
53.733 |
|
24 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
4.727 |
4.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.727 |
|
25 |
Tỉnh đoàn |
4.531 |
4.531 |
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
4.131 |
|
26 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
3.742 |
3.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.742 |
|
27 |
Hội Nông dân |
3.900 |
3.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.900 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
1.892 |
1.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.892 |
|
29 |
Trường Đại học Tiền Giang |
34.171 |
34.171 |
|
|
33.571 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế |
10.475 |
10.475 |
|
|
10.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang |
7.949 |
7.949 |
|
|
7.949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường Chính trị |
13.744 |
13.744 |
|
|
13.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng |
1.515 |
1.515 |
1.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quỹ Phát triển đất |
659 |
659 |
659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư-TM-DL |
4.097 |
4.097 |
4.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
BCH Quân sự tỉnh |
31.156 |
31.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.156 |
37 |
BCH Bộ đội biên phòng |
3.735 |
3.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.735 |
38 |
Công an tỉnh |
14.418 |
14.418 |
|
420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.998 |
39 |
Các đơn vị khác |
320.295 |
320.295 |
|
|
21.898 |
21.584 |
|
|
|
|
|
|
276.813 |
41 |
Kinh phí miễn thu thủy lợi phí |
38.332 |
38.332 |
38.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Các huyện, thành, thị |
135.276 |
135.276 |
|
|
|
|
|
|
|
135.276 |
|
|
|
II |
Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và hội nghề nghiệp |
14.973 |
14.973 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.973 |
0 |
1 |
Liên hiệp các Hội KH&KT |
1.517 |
1.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.517 |
|
2 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
846 |
846 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
846 |
|
3 |
Hội Người mù |
579 |
579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
579 |
|
4 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
569 |
569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569 |
|
5 |
Hội Luật gia |
520 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
|
6 |
Hội Nhà báo |
838 |
838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838 |
|
7 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
2.469 |
2.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.469 |
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.977 |
1.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.977 |
|
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
1.815 |
1.815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.815 |
|
10 |
Hội Đông y |
427 |
427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
|
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/ dioxi |
412 |
412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412 |
|
12 |
Hội Người cao tuổi |
658 |
658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
658 |
|
13 |
Hội Khuyến học |
743 |
743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
743 |
|
14 |
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo |
416 |
416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
416 |
|
15 |
Câu lạc bộ Hưu trí |
423 |
423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423 |
|
16 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
396 |
396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396 |
|
17 |
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến |
368 |
368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368 |
|
III |
Bổ sung Quỹ DTTC |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
IV |
Dự phòng |
101.740 |
101.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.740 |
DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến |
Đã thanh toán từ khởi công đến |
Kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
10.794.577 |
- |
- |
2.170.512 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
2.594.955 |
|
|
679.100 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng) |
|
|
|
- |
|
|
183.185 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
|
|
|
- |
|
|
135.500 |
- |
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
63.255 |
|
|
22.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
63.255 |
|
|
22.000 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
H.CG |
|
2016-2018 |
34.266 |
|
|
12.000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
TX.GC |
|
2016-2018 |
28.989 |
|
|
10.000 |
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
13.565 |
|
|
5.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
13.565 |
|
|
5.000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) |
H.GCT |
|
2016-2018 |
13.565 |
|
|
5.000 |
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
73.682 |
|
|
26.450 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18.730 |
|
|
5.405 |
|
1 |
Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1) |
Toàn tỉnh |
Đầu tư TTB + phần mềm Quản lý thủ tục hành chánh |
2014-2016 |
10.139 |
|
|
450 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an |
Toàn tỉnh |
Đầu tư TTB + phần mềm Quản lý nhân khẩu |
2014-2016 |
8.591 |
|
|
|
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
54.952 |
|
|
21.045 |
|
1 |
Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn |
Các xã, phường, thị |
|
2016-2017 |
3.700 |
|
|
3.500 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
HĐND tỉnh |
|
2016-2017 |
1.250 |
|
|
1.250 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
BCHQS tỉnh |
|
2016-2017 |
1.950 |
|
|
1.950 |
|
4 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
toàn tỉnh |
|
2016-2017 |
3.800 |
|
|
2.000 |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong Hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
toàn tỉnh |
|
2016-2018 |
31.429 |
|
|
11.000 |
|
6 |
Các dự án KHCN khác |
|
|
|
12.823 |
|
|
1.345 |
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
188.648 |
|
|
99.363 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
155.865 |
|
|
88.363 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
|
|
155.865 |
|
|
88.363 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
32.783 |
|
|
11.000 |
|
2 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
TP.MT |
|
2016-2018 |
32.783 |
|
|
11.000 |
|
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
231.569 |
|
|
50.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
185.626 |
|
|
23.488 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang |
TP.MT |
SC 9.360 m2 |
2013-2016 |
78.440 |
|
|
11.488 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
DT sàn 4.236 m2 |
2013-2016 |
107.186 |
|
|
12.000 |
|
* |
Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
|
|
20.941 |
|
|
11.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Bình Ân |
H.GCĐ |
|
2015-2016 |
4.823 |
|
|
3.000 |
|
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 2, thị xã Cai Lậy |
TXCL |
|
2015-2016 |
5.525 |
|
|
4.000 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh |
TXGC |
|
2015-2017 |
10.593 |
|
|
4.000 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các hội trường UBND các huyện |
Các huyện |
|
|
25.002 |
|
|
15.512 |
|
+ |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
25.002 |
|
|
15.512 |
|
1 |
Sửa chữa Hội trường Ấp Bắc - TTHN tỉnh TG |
TP.MT |
|
2015-2016 |
11.264 |
|
|
6.082 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2015-2016 |
3.227 |
|
|
1.727 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND.TX Gò Công |
TX.GC |
|
2015-2016 |
3.613 |
|
|
1.826 |
|
4 |
Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện Tân Phước |
H.TP |
|
2015-2016 |
5.256 |
|
|
3.300 |
|
5 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015-2016 |
1.282 |
|
|
250 |
|
6 |
Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Quản lý các dự án tỉnh |
TP.MT |
|
2015-2016 |
360 |
|
|
320 |
|
7 |
Công trình khác |
|
|
|
|
|
|
2.007 |
|
VIII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
266.835 |
|
|
66.056 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
201.725 |
|
|
52.056 |
|
1 |
Công an thị xã Gò Công |
TX.GC |
205 CB chiến sĩ, 4.235 m2 |
2013-2016 |
63.837 |
|
|
7.500 |
|
2 |
Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang |
TPMT |
DTXD 516,81 m2 |
2014-2016 |
4.996 |
|
|
3.345 |
|
3 |
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang |
H.GCĐ |
DTXD 1.001 m2 |
2014-2016 |
7.261 |
|
|
1.911 |
|
4 |
Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang) |
TP.MT |
Diện tích đất 18.900 m2 |
2014-2016 |
12.577 |
|
|
7.180 |
|
5 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
H.CL |
|
2015-2018 |
60.469 |
|
|
8.000 |
|
6 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016 |
Các huyện |
|
2014-2016 |
17.916 |
|
|
4.000 |
|
7 |
Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn-Trường bắn 908. |
H.CL |
|
2015-2016 |
5.805 |
|
|
3.820 |
|
8 |
Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ) |
H.CL |
|
2015-2016 |
8.130 |
|
|
5.400 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
TP.MT |
|
2015-2016 |
8.509 |
|
|
5.900 |
|
10 |
Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh |
H.CT |
|
2015-2016 |
12.225 |
|
|
5.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
65.110 |
|
|
14.000 |
|
1 |
Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy |
H.CL |
|
2015-2016 |
40.000 |
|
|
7.000 |
|
2 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2016-2018 |
15.000 |
|
|
3.500 |
Đối ứng |
3 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
TX.CL |
|
2016-2017 |
10.110 |
|
|
3.500 |
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
1.757.401 |
|
|
91.546 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA, các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1.757.401 |
|
|
80.500 |
|
2.1 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2012-2017 |
1.152.539 |
|
|
20.000 |
|
2.2 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016 |
các huyện |
|
|
71.187 |
|
|
14.000 |
|
2.3 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
TX.GC |
|
2014-2019 |
142.034 |
|
|
22.500 |
|
2.4 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
H.CL |
|
2014-2019 |
335.386 |
|
|
20.000 |
|
2.5 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
H.GCĐ |
|
2015-2017 |
56.255 |
|
|
4.000 |
|
3 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
|
|
1.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
- |
|
|
41.200 |
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
2.673.944 |
|
|
279.900 |
|
I |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
1.359.146 |
|
|
184.900 |
|
a |
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
685.142 |
|
|
129.900 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
685.142 |
|
|
129.900 |
|
1 |
Cầu Bến Tranh |
H.CG, H.CT |
48,06m, HL93 |
2014-2015 |
19.026 |
|
|
1.400 |
|
2 |
Cầu Kênh 14 |
H.GCT |
57,78m, HL93 |
2014-2015 |
13.565 |
|
|
1.000 |
|
3 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
4 huyện |
7 BTCT HL93, dài 632,26m |
2012-2016 |
275.960 |
|
|
58.500 |
|
4 |
Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè |
H.CB |
07 cầu HL93 |
2014-2016 |
57.409 |
|
|
26.000 |
|
5 |
Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63) |
H.CL |
3.472,5m, 02 cầu 16 tấn |
2014-2016 |
46.756 |
|
|
15.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 871B |
TXGC, GCĐ |
|
2015-2019 |
272.426 |
|
|
28.000 |
|
b |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
674.004 |
|
|
55.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
674.004 |
|
|
55.000 |
|
1 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
2.654m, 01 cầu, 03 cống |
2014-2016 |
48.071 |
|
|
5.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
8.500 m2 |
2014-2018 |
139.624 |
|
|
20.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
|
2015-2019 |
486.309 |
|
|
30.000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
157.528 |
|
|
17.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
157.528 |
|
|
17.000 |
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
H.GCĐ |
|
2015-2019 |
157.528 |
|
|
17.000 |
|
III |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
887.166 |
|
|
26.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
887.166 |
|
|
26.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
H.GCĐ |
Đê biển: 27,3km và các cống |
2010-2017 |
887.166 |
|
|
26.000 |
|
IV |
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
62.161 |
|
|
30.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
62.161 |
|
|
30.000 |
|
1 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương- huyện Châu Thành |
H.CT |
Đường 3,192m, 02 cầu HL93 |
2015-2017 |
62.161 |
|
|
30.000 |
|
V |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
207.943 |
|
|
22.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
56.963 |
|
|
1.058 |
|
1 |
Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn |
TP.MT |
2,8 ha |
2012-2015 |
56.963 |
|
|
1.058 |
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
150.980 |
|
|
20.942 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
H.CB |
kè 563m, đường 9 km |
2016-2020 |
150.980 |
|
|
20.942 |
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
- |
|
|
170.312 |
|
E |
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016 |
|
|
|
5.525.678 |
- |
- |
1.000.000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
2.037.219 |
|
|
501.882 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
1.499.627 |
|
|
325.598 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang (Công trình: Khoa khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào - Trường Đại học Tiền Giang) |
H.CT |
XD Khoa KH.CB, Khoa KTXH, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1 |
2010-2017 |
282.625 |
|
|
35.000 |
|
2 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
TP.MT |
1.050 học sinh |
2013-2016 |
249.072 |
|
|
12.280 |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
TP.MT |
2.025 học sinh, 45 lớp |
2012-2016 |
150.424 |
|
|
20.000 |
|
4 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
900 hs, DTXD 6862 m2 |
2013-2016 |
25.484 |
|
|
10.000 |
|
5 |
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
1.190 hs, DTXD 4113 m2 |
2013-2016 |
23.499 |
|
|
7.500 |
|
6 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TP.MT |
1.050 học sinh - 30 phòng học |
2013-2016 |
47.081 |
|
|
15.000 |
|
7 |
Trường THCS thị trấn Chợ Gạo |
H.CG |
1.500hs |
2013-2017 |
43.350 |
|
|
15.000 |
|
8 |
Trường THCS Long Bình |
H.GCT |
1036 hs, 5.006 m2 |
2014-2016 |
41.656 |
|
|
9.700 |
|
9 |
Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế |
TP.MT |
3.659,6 m2 |
2014-2017 |
47.961 |
|
|
12.500 |
|
10 |
Trường THCS Bình Ân |
H.GCĐ |
640 học sinh, 22 phòng |
2014-2016 |
28.098 |
|
|
12.500 |
|
11 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
H.CG |
XD 11 phòng, cải tạo 12 phòng |
2014-2016 |
12.500 |
|
|
3.876 |
|
12 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
Nhà SH biểu hiện - HC - năng khiếu |
2014-2016 |
30.903 |
|
|
8.482 |
|
13 |
Trường THCS Bình Đức |
TP.MT |
|
2015-2018 |
51.213 |
|
|
15.000 |
|
14 |
Trường TH Bình Đức |
TP.MT |
|
2015-2017 |
23.678 |
|
|
15.000 |
|
15 |
Trường THCS Hiệp Đức |
H.CL |
|
2015-2017 |
13.598 |
|
|
6.900 |
|
16 |
Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ) |
H.CT |
|
2015-2017 |
10.585 |
|
|
2.723 |
|
17 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
|
2015-2018 |
54.849 |
|
|
15.000 |
|
18 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn |
H.GCĐ |
|
2015-2017 |
14.986 |
|
|
9.000 |
|
19 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
|
2015-2017 |
14.517 |
|
|
9.000 |
|
20 |
Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ) |
H.CT |
|
2015-2016 |
7.471 |
|
|
3.000 |
|
21 |
Trường TH Phú Mỹ A |
H.TP |
|
2015-2016 |
8.075 |
|
|
4.000 |
|
22 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015-2017 |
26.562 |
|
|
15.000 |
|
23 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang |
H.CT |
|
2015-2017 |
68.000 |
|
|
12.500 |
|
24 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
|
2015-2017 |
83.431 |
|
|
20.000 |
|
25 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
HTPĐ |
|
2015-2017 |
40.880 |
|
|
10.000 |
|
26 |
Trường THPT Tân Thới |
HTPĐ |
|
2015-2017 |
14.499 |
|
|
5.000 |
|
27 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
|
|
6.637 |
|
28 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng... |
toàn tỉnh |
|
|
84.630 |
|
|
15.000 |
|
28.1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước |
H.TP |
|
2013-2016 |
33.891 |
|
|
5.000 |
|
28.2 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An ninh |
H.CT |
5.898 m2 |
2014-2016 |
50.739 |
|
|
10.000 |
|
* |
Các công trình khởi công mới |
|
|
|
537.592 |
|
|
167.500 |
|
1 |
Trường THPT Tân Hiệp |
HCT |
|
2016-2020 |
101.055 |
|
|
20.000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
HGCT |
|
2016-2018 |
45.880 |
|
|
12.500 |
|
3 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gao |
HCG |
|
2016-2017 |
14.957 |
|
|
7.000 |
|
4 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
HCB |
|
2016-2018 |
37.637 |
|
|
12.000 |
|
5 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (GĐ2) |
HCG |
|
2016-2017 |
14.925 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
|
2016-2017 |
12.500 |
|
|
5.500 |
|
7 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
|
2016-2017 |
12.000 |
|
|
6.000 |
|
8 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
|
2016-2017 |
7.848 |
|
|
4.000 |
|
9 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
|
2016-2017 |
8.460 |
|
|
4.000 |
|
10 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
|
2016-2017 |
8.700 |
|
|
4.000 |
|
11 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
|
2016-2017 |
12.900 |
|
|
4.500 |
|
12 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
|
2016-2017 |
14.894 |
|
|
7.000 |
|
13 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
|
2016-2017 |
13.898 |
|
|
5.000 |
|
14 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
|
2016-2018 |
29.000 |
|
|
10.000 |
|
15 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
|
2016-2019 |
42.279 |
|
|
12.500 |
|
16 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TXGC |
|
2016-2018 |
15.750 |
|
|
7.500 |
|
17 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 3) |
TPMT |
|
2016-2018 |
8.010 |
|
|
4.500 |
|
18 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
|
2016-2017 |
7.600 |
|
|
4.000 |
|
19 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
|
2016-2017 |
10.781 |
|
|
5.000 |
|
20 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ -Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
TPMT |
|
2016-2019 |
68.536 |
|
|
14.000 |
|
21 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
TP.MT |
|
2016-2019 |
49.982 |
|
|
12.500 |
|
* |
Công trình khác |
|
|
|
- |
|
|
8.784 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW |
Toàn tỉnh |
|
|
- |
|
|
8.784 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
349.255 |
|
|
98.118 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
322.634 |
|
|
88.618 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
|
2010-2012 |
- |
|
|
12.000 |
|
2 |
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
200 giường; 14.660 m2 |
2010-2016 |
153.164 |
|
|
11.896 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015-2016 |
13.378 |
|
|
7.378 |
|
4 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
H.GCĐ |
|
2015-2018 |
49.984 |
|
|
20.000 |
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2015-2017 |
14.890 |
|
|
6.123 |
|
6 |
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1 |
TP.MT |
|
2105-2016 |
12.968 |
|
|
328 |
|
7 |
Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang |
H.CT |
|
2015-2016 |
7.000 |
|
|
6.963 |
|
8 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
H.CT |
|
2015-2016 |
9.365 |
|
|
5.683 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy |
TX.CL |
|
2015-2016 |
2.499 |
|
|
1.446 |
|
10 |
Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế) |
Các huyện |
|
2015-2016 |
9.464 |
|
|
1.801 |
|
11 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
TP.MT |
150 giường, 4.422 m2 |
2014-2017 |
49.922 |
|
|
15.000 |
|
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
26.621 |
|
|
9.500 |
|
1 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
TPMT |
|
2016-2018 |
26.621 |
|
|
9.500 |
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
|
|
- |
|
|
200.000 |
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
2.195.887 |
|
|
92.850 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
2.195.887 |
|
|
92.850 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 |
TP.MT |
1.911m, 01 cầu |
2013-2016 |
129.935 |
|
|
2.000 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TP.MT |
67.428 m2, 368 nền TĐC |
2013-2016 |
41.587 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
43,9 ha |
2014-2018 |
235.750 |
|
|
22.000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TP.MT |
BTGPMB 330.865 m2, 606 hộ |
2013-2016 |
503.494 |
|
|
10.000 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TP.MT |
BTGPMB 84.430 m2, 116 hộ |
2013-2016 |
75.074 |
|
|
1.850 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
TP.MT |
+ Hệ thống sân bê tông; cấp thoát nước, có trang trí... Công trình HTKT cấp III. |
2015-2018 |
57.508 |
|
|
2.000 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2012-2017 |
1.152.539 |
|
|
45.000 |
|
V |
Nông nghiệp |
|
|
|
16.158 |
|
|
1.500 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
16.158 |
|
|
1.500 |
|
1 |
Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - cầu Ngang |
H.CG, H.GCT |
|
2015-2017 |
10.601 |
|
|
500 |
|
2 |
Bờ kè chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2015-2016 |
5.557 |
|
|
1.000 |
|
VI |
Công nghiệp |
|
|
|
18.891 |
|
|
5.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
18.891 |
|
|
5.000 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
TP.MT |
|
2015-2016 |
7.755 |
|
|
2.000 |
|
2 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh |
H.CB |
|
2015-2016 |
4.428 |
|
|
1.500 |
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh |
H.CB |
|
2015-2016 |
6.708 |
|
|
1.500 |
|
VII |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
29.686 |
|
|
2.076 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
29.686 |
|
|
2.076 |
|
1 |
Chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
|
2015-2017 |
14.986 |
|
|
576 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong |
H.CT |
DTXD 885 m2 |
2013-2016 |
14.700 |
|
|
1.500 |
|
VIII |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
110.650 |
|
|
8.080 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
103.742 |
|
|
6.080 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015-2018 |
32.721 |
|
|
2.500 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang |
TP.MT |
|
2015-2016 |
7.565 |
|
|
1.850 |
|
3 |
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công |
TX.GC |
DT đất 5.627 m2, DTXD 576 m2 |
2014-2015 |
18.997 |
|
|
530 |
|
4 |
Khối Thể dục thể thao - Nghệ thuật - Nhà thiếu nhi TG |
TP.MT |
2.048 m2 |
2014-2015 |
14.500 |
|
|
200 |
|
5 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
|
2015-2017 |
29.959 |
|
|
1.000 |
|
* |
Các công trình khởi công mới |
|
|
|
6.908 |
|
|
2.000 |
|
1 |
Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công |
TX.GC |
|
2016-2017 |
6.908 |
|
|
2.000 |
|
IX |
Giao thông |
|
|
|
767.932 |
|
|
88.300 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
767.932 |
|
|
85.300 |
|
1 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
4 huyện |
7 BTCT HL93.dài 632,26m |
2012-2017 |
275.960 |
|
|
43.300 |
|
2 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thanh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
Đường 5.596m |
2014-2016 |
50.195 |
|
|
1.500 |
|
3 |
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
H.CT |
4.343 m, 01 cầu |
2014-2017 |
59.611 |
|
|
2.500 |
|
4 |
Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy |
H.CL |
17,9km |
2013-2015 |
30.866 |
|
|
500 |
|
5 |
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến |
H.CT |
800m, 02 cầu |
2014-2016 |
26.529 |
|
|
500 |
|
6 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
3 năm |
2015-2017 |
49.873 |
|
|
2.000 |
|
7 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
|
2015-2017 |
39.191 |
|
|
2.000 |
|
8 |
Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
|
2015-2016 |
14.005 |
|
|
2.000 |
|
9 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
TX.GC |
|
2015-2017 |
29.362 |
|
|
2.000 |
|
10 |
Câu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
H.CG |
|
2015-2016 |
6.427 |
|
|
2.000 |
|
11 |
Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường trình 879 |
H.CG |
|
2015-2016 |
8.562 |
|
|
2.000 |
|
12 |
Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá) |
H.CB |
|
2015-2016 |
9.603 |
|
|
1.000 |
|
13 |
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân) |
H.CB |
|
2015-2016 |
12.974 |
|
|
2.000 |
|
14 |
Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A) |
H.CG |
|
2015-2017 |
14.973 |
|
|
2.000 |
|
15 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giống Tre) |
H.CL |
|
2015-2017 |
26.501 |
|
|
2.000 |
|
16 |
Đường Ông bảo Bà Kén |
TX.CL |
|
2015-2017 |
13.354 |
|
|
2.000 |
|
17 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
|
2015-2017 |
13.201 |
|
|
2.000 |
|
18 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
H.CT |
2015-2016 |
6.946 |
|
|
2.000 |
|
19 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
|
2015-2017 |
14.683 |
|
|
2.000 |
|
20 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
|
2015-2016 |
13.776 |
|
|
2.000 |
|
21 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TP.MT |
|
2015-2017 |
29.196 |
|
|
2.500 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5) |
H.CT, HTP |
|
2015-2016 |
4.308 |
|
|
1.000 |
|
23 |
Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011) |
H.GCĐ |
|
2015-2016 |
7.313 |
|
|
1.000 |
|
24 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho |
TP.MT |
|
2016-2017 |
6.670 |
|
|
2.000 |
|
25 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B |
H.TP |
|
2016-2017 |
3.853 |
|
|
1.500 |
|
* |
Sửa chữa các công trình giao thông |
Các huyện |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
X |
Công trình khác |
|
|
|
- |
|
|
2.194 |
|
1 |
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
- |
|
|
2.194 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ
CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán 2016 |
Chia ra |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
68.812 |
41.200 |
27.612 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
28.612 |
24.600 |
4.012 |
11 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
40.200 |
16.600 |
23.600 |
IV |
Một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
0 |
|
|
2 |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
0 |
|
|
3 |
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em |
0 |
|
|
4 |
Chương trình hành động phòng chống mại dâm |
0 |
|
|
5 |
Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người….. |
0 |
|
|
6 |
Đề án phát triển nghề công tác xã hội |
0 |
|
|
7 |
Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã |
0 |
|
|
8 |
Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
0 |
|
|
9 |
Dự án hoàn thiện hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
0 |
|
|
10 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
0 |
|
|
11 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ |
0 |
|
|
8 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
0 |
|
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư |
0 |
|
|
10 |
Hỗ trợ KP sáng tạo tác phẩm của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương |
0 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
0 |
|
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương |
0 |
|
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non |
0 |
|
|
15 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
0 |
|
|
16 |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối…… |
0 |
|
|
17 |
Hỗ trợ chi phí học tập miễn học phí NĐ 49/2010/NĐ-CP |
0 |
|
|
18 |
Hỗ trợ thị xã, phường thành lập mới |
0 |
|
|
19 |
Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên |
0 |
|
|
20 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa |
0 |
|
|
21 |
Hỗ trợ miễn thu thủy lợp phí |
0 |
|
|
22 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
0 |
|
|
|
Tổng cộng |
68.812 |
41.200 |
27.612 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Cái Bè |
117.100 |
524.458 |
411.272 |
188.338 |
222.934 |
2 |
Huyện Cai Lậy |
51.340 |
360.150 |
311.940 |
113.718 |
198.222 |
3 |
Thị xã Cai Lậy |
65.700 |
299.296 |
236.096 |
135.261 |
100.835 |
4 |
Huyện Châu Thành |
106.800 |
453.507 |
351.247 |
172.300 |
178.947 |
5 |
Huyện Chợ Gạo |
57.000 |
384.642 |
256.284 |
72.943 |
183.341 |
6 |
Huyện Gò Công Tây |
45.320 |
293.735 |
282.802 |
148.181 |
134.621 |
7 |
Huyện Gò Công Đông |
39.000 |
321.499 |
296.338 |
117.714 |
178.624 |
8 |
Huyện Tân Phước |
39.060 |
203.539 |
198.856 |
105.595 |
93.261 |
9 |
Huyện Tân Phú Đông |
21.950 |
137.144 |
154.793 |
93.763 |
61.030 |
10 |
Thành phố Mỹ Tho |
431.800 |
520.144 |
93.594 |
25.037 |
68.557 |
11 |
Thị xã Gò Công |
55.300 |
260.395 |
169.155 |
54.873 |
114.282 |
|
Tổng cộng |
1.030.370 |
3.758.509 |
2.762.377 |
1.227.723 |
1.534.654 |
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU NSNN NĂM 2016 GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
I. Các khoản thu ngân sách cấp trung ương hưởng 100%:
1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu;
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu;
3. Phí và lệ phí của các đơn vị do Trung ương quản lý;
4. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
II. Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%:
1. Các khoản thu (không kể hàng hóa xuất nhập khẩu) của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã do Trung ương, tỉnh quản lý;
2. Thuế bảo vệ môi trường;
3. Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất phân chia giữa ngân sách cấp xã với ngân sách cấp huyện), kể cả thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý (xổ số kiến thiết, bảo hiểm...)
4. Tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý;
5. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước do tỉnh quản lý;
6. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước do tỉnh quản lý;
7. Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;
8. Thu hồi vốn của ngân sách tỉnh tại các tổ chức kinh tế, thu thanh lý tài sản và các khoản thu khác từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý;
9. Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh theo quy định tại Điều 58 Nghị định 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
10. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;
11. Các khoản thu sự nghiệp, thu phí, lệ phí do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật;
12. Huy động từ các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng của tỉnh theo quy định của pháp luật;
13. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho ngân sách cấp tỉnh;
14. Thu từ huy động đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN);
15. Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh;
16. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương;
17. Thu chuyển nguồn từ ngân sách tỉnh năm trước sang ngân sách tỉnh năm sau;
18. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật;
II. Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%:
1. Các khoản thu (không kể hàng hóa xuất nhập khẩu) của các doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã, kinh doanh cá thể do cấp huyện quản lý;
2. Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà, đất);
3. Tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý;
4. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước do huyện quản lý;
5. Tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do cấp huyện quản lý;
6. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện;
7. Thu từ hoạt động sự nghiệp, thu phí và lệ phí do các cơ quan thuộc cấp huyện quản lý;
8. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong nước và ngoài nước trực tiếp cho cấp huyện;
9. Thu kết dư ngân sách cấp huyện;
10. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh;
11. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp huyện năm trước sang ngân sách cấp huyện năm sau;
Các khoản thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan, đơn vị của cấp huyện ra quyết định xử phạt (riêng lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa việc điều tiết tiền thu phạt thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính).
IV. Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%:
1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý;
2. Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý (loại trừ các xã, phường có điều tiết cho ngân sách huyện theo mục V);
3. Thuế tài nguyên thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý;
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý
5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
7. Các khoản phí, lệ phí nộp vào ngân sách cấp xã theo quy định của Pháp luật;
8. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp xã theo chế độ quy định;
9. Thu từ hoạt động sự nghiệp do cấp xã quản lý theo chế độ quy định;
10. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do xã quản lý;
11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác theo quy định của pháp luật do cấp xã quản lý;
12. Các khoản huy động đóng góp của tổ chức và cá nhân gồm: các khoản huy động đóng góp theo pháp luật quy định, các khoản đóng góp cấp xã quản lý và các khoản đóng góp tự nguyện khác;
13. Thu kết dư ngân sách cấp xã năm trước;
14. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;
15. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp xã năm trước sang ngân sách cấp xã năm sau;
16. Các khoản thu khác của ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật.
V. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp xã với ngân sách cấp huyện:
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Lệ phí trước bạ nhà, đất (%) |
Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động SXKD của cá nhân (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động SXKD của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm...) và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bao gồm nợ thuế chuyển quyền sử dụng đất) (%) |
Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu (%) |
|||
NSH |
NSX |
NSH |
NSX |
NSH |
NSX |
||
I |
HUYỆN CÁI BÈ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
95 |
5 |
2 |
Đông Hòa Hiệp |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
An Cư |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Hậu Thành |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Hậu Mỹ Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Hậu Mỹ Trinh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Hậu Mỹ Bắc A |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Hậu Mỹ Bắc B |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Hoà Khánh |
30 |
70 |
40 |
60 |
80 |
20 |
10 |
Thiện Trí |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Mỹ Đức Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
20 |
80 |
12 |
Mỹ Đức Tây |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
An Thái Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
14 |
An Thái Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
15 |
An Hữu |
30 |
70 |
40 |
60 |
80 |
20 |
16 |
Hòa Hưng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
17 |
Mỹ Lương |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
18 |
Tân Thanh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
19 |
Tân Hưng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
20 |
Thiện Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
21 |
Mỹ Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
22 |
Mỹ Lợi A |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
23 |
Mỹ Lợi B |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
24 |
Mỹ Tân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
25 |
Mỹ Hội |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
II |
HUYỆN CAI LẬY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mỹ Long |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
2 |
Ngũ Hiệp |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Long Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Long Tiên |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Tam Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Hội Xuân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Mỹ Thành Nam |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Bình Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Phú Nhuận |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Phú An |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Cẩm Sơn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Hiệp Đức |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Tân Phong |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
14 |
Thạnh Lộc |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
15 |
Phú Cường |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
16 |
Mỹ Thành Bắc |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
III |
THỊ XÃ CAI LẬY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
98 |
2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
2 |
Phường 2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
3 |
Phường 3 |
98 |
2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
4 |
Phường 4 |
98 |
2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
5 |
Phường 5 |
98 |
2 |
98 |
2 |
98 |
2 |
6 |
Phường Nhị Mỹ |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Thanh Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Tân Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Nhị Quý |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Tân Hội |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Tân Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Phú Quý |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Long Khánh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
14 |
Mỹ Phước Tây |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
15 |
Mỹ Hạnh Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
16 |
Mỹ Hạnh Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
IV. |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
2 |
Thân Cữu Nghĩa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Long An |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Tam Hiệp |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Tân Lý Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Tân Lý Tây |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Tân Hương |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
An Cư |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Hậu Thành |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Tân Hội Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Bình Đức |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Thanh Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Long Định |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Long Hưng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Dưỡng Điềm |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
14 |
Điềm Hy |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
15 |
Hữu Đạo |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
16 |
Nhị Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
17 |
Vĩnh Kim |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
18 |
Đông Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
19 |
Song Thuận |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
20 |
Kim Sơn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
21 |
Bàn Long |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
22 |
Phú Phong |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
23 |
Bình Trưng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
V. |
HUYỆN CHỢ GẠO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
60 |
40 |
2 |
Trung Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Tân Bình Thạnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Mỹ Tịnh An |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Hòa Tịnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Phú Khiết |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Lương Hòa Lạc |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Thanh Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Song Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Long Bình Điền |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Đăng Hưng Phước |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Tân Thuận Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Quơn Long |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
14 |
Bình Phục Nhứt |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
15 |
Bình Phan |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
16 |
An Thạnh Thủy |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
17 |
Bình Ninh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
18 |
Hòa Định |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
19 |
Xuân Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
VI. |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
50 |
50 |
2 |
Đồng Thạnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Đồng Sơn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Bình Tân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Yên Luông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Vĩnh Hựu |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Long Vĩnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Long Bình |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Bình Nhì |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Thạnh Trị |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Bình Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Thạnh Nhựt |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Thành Công |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
VII |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
2 |
Phước Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Tân Thành |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Tân Phước |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Tân Tây |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Gia Thuận |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Bình Nghị |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Bình An |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Tân Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Tân Điền |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Vàm Láng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Kiểng Phước |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Tăng Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
VIII |
HUYỆN TÂN PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
2 |
Mỹ Phước |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Hưng Thạnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Phú Mỹ |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Tân Hòa Thành |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Phước Lập |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Tân Lập 1 |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Tân Lập 2 |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Thạnh Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Thạnh Mỹ |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Thạnh Tân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Tân Hòa Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
13 |
Tân Hòa Tây |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
IX |
HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phú Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
2 |
Phú Tân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
3 |
Tân Thới |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Phú Thạnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Tân Phú |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Tân Thạnh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
X |
THÀNH PHỐ MỸ THO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
97 |
3 |
97 |
3 |
97 |
3 |
2 |
Phường 2 |
80 |
20 |
80 |
20 |
80 |
20 |
3 |
Phường 3 |
80 |
20 |
80 |
20 |
50 |
50 |
4 |
Phường 4 |
97 |
3 |
97 |
3 |
97 |
3 |
5 |
Phường 5 |
97 |
3 |
97 |
3 |
97 |
3 |
6 |
Phường 6 |
90 |
10 |
90 |
10 |
90 |
10 |
7 |
Phường 7 |
80 |
20 |
80 |
20 |
80 |
20 |
8 |
Phường 8 |
80 |
20 |
80 |
20 |
80 |
20 |
9 |
Phường 9 |
80 |
20 |
80 |
20 |
|
|
10 |
Phường 10 |
80 |
20 |
80 |
20 |
80 |
20 |
11 |
Tân Long |
30 |
70 |
80 |
20 |
|
|
12 |
Tân Mỹ Chánh |
30 |
70 |
80 |
20 |
|
|
13 |
Mỹ Phong |
30 |
70 |
80 |
20 |
80 |
20 |
14 |
Trung An |
30 |
70 |
95 |
5 |
95 |
5 |
15 |
Đạo Thạnh |
30 |
70 |
95 |
5 |
95 |
5 |
16 |
Phước Thạnh |
30 |
70 |
80 |
20 |
|
|
17 |
Thới Sơn |
30 |
70 |
80 |
20 |
|
|
XI |
THỊ XÃ GÒ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
90 |
10 |
90 |
10 |
90 |
10 |
2 |
Phường 2 |
80 |
20 |
80 |
20 |
|
|
3 |
Phường 3 |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
4 |
Phường 4 |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
5 |
Phường 5 |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
6 |
Long Chánh |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
7 |
Long Hưng |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
8 |
Long Thuận |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
9 |
Long Hòa |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
10 |
Tân Trung |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
11 |
Bình Xuân |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
12 |
Bình Đông |
30 |
70 |
40 |
60 |
|
|
Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 630/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Lê Văn Nghĩa |
Ngày ban hành: | 15/03/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video