BỘ VĂN HOÁ,
THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 619/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4848/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Công văn số 2062/BTC-HCSN ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về phương án phân bổ dự toán thu, chi NSNN năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc công khai ngân sách năm 2019 của đơn vị theo đúng quy định tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT- BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Ban hành theo Quyết định số 619/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
TỔNG DỰ TOÁN CHI NSNN (BAO GỒM CÁC CHƯƠNG TRÌNH) |
TỔNG CHI TX NSNN |
1. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
2. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
3. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN |
4. SỰ NGHIỆP THỂ THAO |
5. BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
6. SỰ NGHIỆP Y TẾ |
7. SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
8. HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
9. HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
CỘNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
A |
TỔNG DỰ TOÁN ĐƯỢC GIAO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2230/QĐ-BTC NGÀY 23/11/2018 |
13,040 |
9,210 |
2,205,015 |
2,140,245 |
538,220 |
50,910 |
742,110 |
572,035 |
6,000 |
8,300 |
73,300 |
8,100 |
141,270 |
64,770 |
B |
KINH PHÍ CHƯA PHÂN BỔ ĐỢT NÀY |
|
|
67,000 |
60,000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60,000 |
|
0 |
7,000 |
C |
SỐ PHẢI GIẢM TRỪ THEO KIỂM TOÁN 2017 |
|
|
8,171 |
8,171 |
8,171 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
D |
TỔNG SỐ KINH PHÍ PHÂN BỔ |
13,040 |
9,210 |
2,129,844 |
2,072,074 |
530,049 |
50,910 |
742,110 |
572,035 |
6,000 |
8,300 |
13,300 |
8,100 |
141,270 |
57,770 |
I |
NGOẠI TỆ |
|
|
113,851 |
113,851 |
0 |
|
12,700 |
96,000 |
|
|
|
|
5,151 |
|
|
Cục hợp tác quốc tế |
|
|
13,379 |
13,379 |
0 |
|
12,700 |
0 |
|
|
|
|
679 |
|
|
Tổng cục Thể dục, Thể thao |
|
|
96,000 |
96,000 |
|
|
0 |
96,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Du lịch |
|
|
4,472 |
4,472 |
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
4,472 |
|
II |
KINH PHÍ CẤP BẰNG LỆNH CHI |
|
|
4,600 |
4,600 |
|
|
4,450 |
|
|
|
|
|
150 |
|
III |
PHÂN BỔ CHO CÁC ĐV |
13,040 |
9,210 |
2,011,393 |
1,953,623 |
530,049 |
50,910 |
724,960 |
476,035 |
6,000 |
8,300 |
13,300 |
8,100 |
135,969 |
57,770 |
|
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
7,440 |
4,170 |
435,943 |
434,773 |
7,000 |
4,306 |
165,001 |
115,800 |
6,000 |
0 |
500 |
900 |
135,266 |
1,170 |
1 |
Văn phòng Bộ |
|
|
134,275 |
133,845 |
7,000 |
2,276 |
66,000 |
|
5,880 |
|
0 |
450 |
52,239 |
430 |
2 |
Văn phòng Tổng cục Thể dục, Thể thao |
|
|
139,142 |
139,012 |
0 |
0 |
0 |
115,800 |
0 |
|
0 |
|
23,212 |
130 |
3 |
Văn phòng Tổng cục Du lịch |
2,390 |
0 |
19,854 |
19,854 |
0 |
1,180 |
0 |
|
|
|
500 |
200 |
17,974 |
0 |
4 |
Thanh tra Bộ VHTTDL |
|
|
11,199 |
11,199 |
0 |
0 |
4,500 |
|
40 |
|
|
250 |
6,409 |
0 |
5 |
Cục Hợp tác quốc tế |
|
|
14,456 |
14,456 |
0 |
0 |
9,350 |
|
|
|
|
0 |
5,106 |
0 |
6 |
Cục Di sản văn hóa |
|
|
8,365 |
8,365 |
0 |
650 |
3,500 |
|
|
|
0 |
0 |
4,215 |
0 |
7 |
Cục Văn hóa Cơ sở |
|
|
22,985 |
22,435 |
0 |
0 |
15,500 |
|
80 |
|
0 |
0 |
6,855 |
550 |
8 |
Cục Nghệ thuật Biểu diễn |
500 |
450 |
36,630 |
36,630 |
0 |
0 |
31,500 |
|
0 |
|
|
0 |
5,130 |
0 |
9 |
Cục Điện ảnh |
2,850 |
2,530 |
22,838 |
22,778 |
0 |
0 |
16,800 |
|
0 |
|
0 |
0 |
5,978 |
60 |
10 |
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
0 |
15,494 |
15,494 |
0 |
200 |
11,600 |
|
|
|
0 |
|
3,694 |
0 |
11 |
Cục Bản quyền tác giả |
1,700 |
1,190 |
10,705 |
10,705 |
0 |
0 |
6,251 |
|
|
|
|
|
4,454 |
0 |
|
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
5,600 |
5,040 |
1,575,450 |
1,518,850 |
523,049 |
46,604 |
559,959 |
360,235 |
0 |
8,300 |
12,800 |
7,200 |
703 |
56,600 |
|
Khối đào tạo |
0 |
0 |
605,899 |
552,899 |
523,049 |
7,854 |
0 |
21,546 |
0 |
0 |
0 |
450 |
0 |
53,000 |
1 |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
|
|
34,032 |
34,032 |
33,032 |
1,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Trường ĐH Văn hóa TP.HCM |
|
|
27,249 |
27,249 |
26,899 |
350 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
3 |
Trường ĐH Mỹ thuật VN |
|
|
20,106 |
20,106 |
19,656 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
4 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
|
|
19,374 |
19,374 |
19,024 |
350 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
5 |
Trường ĐH SK Điện ảnh HN |
|
|
29,760 |
29,760 |
29,310 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
6 |
Trường ĐH SK điện ảnh TP.HCM |
|
|
13,500 |
13,500 |
13,050 |
450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
7 |
Học viện Âm nhạc quốc gia VN |
|
|
39,388 |
39,388 |
39,188 |
200 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
8 |
Học viện Âm nhạc Huế |
|
|
20,700 |
20,700 |
20,700 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
9 |
Nhạc viện TP.HCM |
|
|
27,862 |
27,862 |
27,612 |
250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
10 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
|
56,654 |
56,654 |
32,804 |
2,304 |
0 |
21,546 |
|
|
|
|
|
0 |
11 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
|
22,058 |
22,058 |
21,518 |
540 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
12 |
Trường ĐH Thể dục thể thao TP.HCM |
|
|
31,088 |
31,088 |
30,938 |
150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
13 |
Trường CĐ Du lịch Hà Nội |
|
|
35,077 |
29,077 |
28,977 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
14 |
Trường CĐ Du lịch Hải Phòng |
|
|
29,654 |
23,654 |
23,654 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
15 |
Trường CĐ Du lịch Huế |
|
|
19,755 |
14,755 |
14,555 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
16 |
Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng |
|
|
13,360 |
7,360 |
7,360 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
17 |
Trường CĐ Du lịch Nha Trang |
|
|
22,625 |
16,625 |
16,425 |
200 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
6,000 |
18 |
Trường CĐ Du lịch Đà Lạt |
|
|
11,037 |
8,037 |
8,037 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
19 |
Trường CĐ Du lịch Cần Thơ |
|
|
9,800 |
6,800 |
6,800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
20 |
Trường CĐ Du lịch Vũng Tàu |
|
|
18,000 |
12,000 |
12,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
21 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
|
|
20,400 |
18,400 |
18,400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
22 |
Trường CĐ Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc |
|
|
16,400 |
14,400 |
14,400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
23 |
Trường CĐ Múa Việt Nam |
|
|
15,300 |
15,300 |
15,100 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
24 |
Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
|
|
13,910 |
11,910 |
11,700 |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
25 |
Truờng Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ |
|
|
13,260 |
10,260 |
10,260 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
26 |
Trường Trung học Múa TP.HCM |
|
|
13,900 |
10,900 |
10,900 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
27 |
Trường Cán bộ quản lý VHTTDL |
|
|
11,650 |
11,650 |
10,750 |
450 |
0 |
|
|
|
|
450 |
|
0 |
|
Khối bảo tàng |
4,000 |
3,600 |
146,661 |
146,661 |
0 |
720 |
145,491 |
0 |
0 |
0 |
0 |
450 |
0 |
0 |
1 |
Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
2,000 |
1,800 |
43,550 |
43,550 |
|
200 |
43,350 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bảo tàng Văn hóa các dân tộc VN |
1,000 |
900 |
21,850 |
21,850 |
|
420 |
20,980 |
|
|
|
|
450 |
|
|
3 |
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
|
|
39,500 |
39,500 |
|
0 |
39,500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu Di tích CT HCM tại Phủ CT |
|
|
15,031 |
15,031 |
|
0 |
15,031 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
1,000 |
900 |
26,730 |
26,730 |
|
100 |
26,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối biểu diễn nghệ thuật |
0 |
0 |
236,911 |
236,911 |
0 |
200 |
236,558 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
153 |
0 |
1 |
Nhà hát Tuồng Việt Nam |
|
|
22,280 |
22,280 |
|
0 |
22,280 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhà hát ChèoViệt Nam |
|
|
20,490 |
20,490 |
|
0 |
20,490 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhà hát Cải lương Việt Nam |
|
|
16,890 |
16,890 |
|
0 |
16,890 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhà hát ca múa DG Việt Bắc |
|
|
15,390 |
15,390 |
|
0 |
15,390 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhà hát Nhạc vũ kịch Việt Nam |
|
|
20,300 |
20,300 |
|
0 |
20,300 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dàn nhạc giao hưởng VN |
|
|
19,100 |
19,100 |
|
0 |
19,100 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhà hát Kịch Việt Nam |
|
|
15,500 |
15,500 |
|
0 |
15,500 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhà hát Tuổi trẻ |
|
|
22,500 |
22,500 |
|
0 |
22,500 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà hát Múa rối TW |
|
|
22,500 |
22,500 |
|
200 |
22,300 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Liên đoàn Xiếc VN |
|
|
29,108 |
29,108 |
|
0 |
29,108 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà hát Ca múa nhạc VN |
|
|
14,553 |
14,553 |
|
0 |
14,400 |
|
|
|
|
|
153 |
|
12 |
Nhà hát Nghệ thuật đương đại VN |
|
|
6,300 |
6,300 |
|
0 |
6,300 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ban quản lý Nhà hát lớn |
|
|
12,000 |
12,000 |
|
0 |
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối báo, tạp chí |
0 |
0 |
21,158 |
21,158 |
0 |
0 |
15,458 |
2,600 |
0 |
0 |
2,700 |
100 |
300 |
0 |
1 |
Báo Văn hóa |
|
|
9,440 |
9,440 |
|
0 |
9,440 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Báo Thể thao Việt Nam |
|
|
- |
0 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
- |
- |
- |
|
3 |
Báo Du lịch |
|
|
1,240 |
1,240 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
1,240 |
- |
- |
- |
4 |
Tạp chí Văn hóa nghệ thuật |
|
|
6,018 |
6,018 |
|
0 |
6,018 |
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Tạp chí Thể thao VN |
|
|
2,600 |
2,600 |
- |
- |
|
2,600 |
|
- |
- |
|
- |
|
6 |
Tạp chí Du lịch VN |
|
|
1,860 |
1,860 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
1,460 |
100 |
300 |
- |
|
Khối kỹ thuật điện ảnh |
0 |
0 |
58,017 |
58,017 |
0 |
120 |
56,397 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1,500 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Điện ảnh |
|
|
4,750 |
4,750 |
|
0 |
4,750 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Nghiên cứu và Lưu trữ Điện ảnh |
|
|
10,500 |
10,500 |
|
0 |
10,500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viện phim Việt Nam |
|
|
22,480 |
22,480 |
|
120 |
22,360 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Điện ảnh Thể thao và Du lịch VN |
|
|
11,761 |
11,761 |
- |
- |
10,261 |
0 |
|
- |
- |
1,500 |
- |
|
5 |
Trung tâm chiếu phim QG |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường quay Cổ Loa |
|
|
8,526 |
8,526 |
|
0 |
8,526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối thông tin, thư viện, triển lãm và hỗ trợ khác |
1,600 |
1,440 |
116,143 |
114,143 |
0 |
470 |
98,323 |
5,600 |
0 |
0 |
9,300 |
200 |
250 |
2,000 |
1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
13,900 |
11,900 |
|
300 |
11,500 |
|
|
|
|
100 |
0 |
2,000 |
2 |
Trung tâm Thông tin Thể dục thể thao |
|
|
5,600 |
5,600 |
- |
- |
0 |
5,600 |
|
- |
- |
|
- |
|
3 |
Trung tâm Thông tin Du lịch |
|
|
9,632 |
9,632 |
- |
- |
232 |
0 |
|
- |
9,300 |
100 |
- |
|
4 |
Thư viện Quốc gia VN |
1,600 |
1,440 |
26,740 |
26,740 |
|
170 |
26,570 |
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Trung tâm triển lãm VHNT VN |
|
|
23,850 |
23,850 |
|
0 |
23,850 |
|
|
|
|
|
- |
|
6 |
Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào |
|
|
3,500 |
3,500 |
|
0 |
3,500 |
|
|
|
|
|
- |
|
7 |
Trung tâm Văn hoá Việt Nam tại Pháp |
|
|
12,300 |
12,300 |
|
0 |
12,300 |
|
|
|
|
|
- |
|
8 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng miền Trung Tây Nguyên |
|
|
250 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
9 |
Trung tâm Hỗ trợ Sáng tác |
|
|
20,371 |
20,371 |
|
0 |
20,371 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
Khối các trung tâm thể thao và hỗ trợ khác |
0 |
0 |
339,799 |
339,799 |
0 |
810 |
0 |
329,889 |
0 |
8,300 |
800 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm HL Thể thao QG Hà Nội |
|
|
161,219 |
161,219 |
- |
- |
|
161,219 |
|
- |
- |
|
- |
|
2 |
Trung tâm HL Thể thao QG Đà Nẵng |
|
|
49,378 |
49,378 |
- |
- |
|
49,378 |
|
- |
- |
|
- |
|
3 |
Trung tâm HL Thể thao QG TP.HCM |
|
|
79,494 |
79,494 |
- |
400 |
|
79,094 |
|
- |
- |
|
- |
|
4 |
Trung tâm HL Thể thao QG Cần Thơ |
|
|
33,998 |
33,998 |
- |
- |
|
33,998 |
|
- |
- |
|
- |
|
5 |
Trung tâm thể thao Ba Đình |
|
|
2,000 |
2,000 |
- |
- |
|
2,000 |
|
- |
- |
|
- |
|
6 |
Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia |
|
|
- |
0 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
- |
|
- |
|
7 |
Trung tâm doping và y học thể thao |
|
|
4,200 |
4,200 |
- |
- |
|
4,200 |
|
- |
- |
|
- |
|
8 |
Bệnh viện Thể thao Việt Nam |
|
|
8,710 |
8,710 |
- |
410 |
|
0 |
|
8,300 |
- |
|
- |
|
9 |
Ban Quy hoạch Tổng cục TDTT |
|
|
- |
0 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
- |
|
- |
|
10 |
Văn phòng Ban điều phối Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030 |
|
|
800 |
800 |
- |
- |
|
0 |
|
- |
800 |
|
- |
|
|
Khối các Viện nghiên cứu |
0 |
0 |
50,862 |
49,262 |
0 |
36,430 |
7,732 |
600 |
0 |
0 |
0 |
4,500 |
0 |
1,600 |
1 |
Viện Văn hoá Nghệ thuật quốc gia VN |
|
|
13,400 |
12,400 |
0 |
11,400 |
1,000 |
|
|
|
0 |
0 |
|
1,000 |
2 |
Viện Bảo tồn Di tích |
|
|
21,432 |
20,832 |
0 |
10,400 |
6,732 |
|
|
|
0 |
3,700 |
|
600 |
3 |
Viện khoa học Thể dục thể thao |
|
|
9,270 |
9,270 |
- |
8,670 |
0 |
600 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
|
|
6,760 |
6,760 |
- |
5,960 |
|
0 |
|
0 |
0 |
800 |
0 |
|
Quyết định 619/QĐ-BVHTTDL công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu: | 619/QĐ-BVHTTDL |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 22/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 619/QĐ-BVHTTDL công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chưa có Video