ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2024/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện Công văn số 5647-CV/VPTU ngày 04 tháng 11 năm 2024 của Văn phòng Tỉnh ủy Bạc Liêu về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 648/TTr-STC ngày 20 tháng 11 năm 2024 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với Văn phòng Tỉnh ủy, các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương).
2. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Trong thời gian thực hiện nếu có phát sinh hoặc thay đổi nhu cầu sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương có văn bản gửi về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương:
a) Thực hiện rà soát sắp xếp lại, đề xuất xử lý xe ô tô chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý theo quy định. Báo cáo kết quả sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng gửi Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét theo quy định.
b) Thực hiện cập nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.
c) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, kịp thời phản ánh Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
2. Sở Tài chính:
a) Phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thực hiện rà soát và tổng hợp, sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
b) Tổng hợp khó khăn, vướng mắc và kiến nghị đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương (nếu có) báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện.
3. Hàng năm, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương có nhu cầu trang bị xe ô tô chuyên dùng, căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức quy định kèm theo Quyết định này, tiến hành lập kế hoạch trang bị (nêu rõ mục đích yêu cầu của việc mua sắm, số lượng, chủng loại, mức giá, nguồn kinh phí) cùng với thời gian lập dự toán năm gửi Sở Tài chính tổng hợp, đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng phải thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu mua sắm tài sản công.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và đơn vị tương đương cấp tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh; Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
1. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được trang bị trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, phù hợp với tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này thì tiếp tục quản lý, sử dụng.
2. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được trang bị trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này nhưng có thể sử dụng để phục vụ công tác chung thì đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương có trách nhiệm báo cáo về Sở Tài chính để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định chuyển sang xe ô tô phục vụ công tác chung sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung; số xe ô tô còn lại thực hiện xử lý theo các hình thức quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết có liên quan hiện hành.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 13 tháng 12 năm 2024.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu và Quyết định số 27/2022/QĐ- UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2020 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định Số: 58/2024/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Chủng loại |
Số lượng tối đa (chiếc) |
Mục đích sử dụng |
I. CẤP TỈNH |
|
157 |
|
|
1 |
Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Vận chuyển vật tư, thiết bị chuyển ngành nước để lắp đặt, sửa chữa khắc phục sự cố hệ thống cung cấp nước sạch nông thôn |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
Xe ô tô tải 1-3 tấn |
2 |
Vận chuyển giống nông nghiệp các loại |
|
2 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
Thanh tra Sở |
Xe ô tô tải 5 -7 tấn mui bạt có bửng nâng |
1 |
Phục vụ kiểm tra trật tự an toàn giao thông (xe chở tang vật vi phạm) |
Xe ô tô gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của Pháp luật (xe thanh tra giao thông) |
1 |
Phục vụ kiểm tra trật tự an toàn giao thông |
||
Đoạn Quản lý đường bộ và đường sông Bạc Liêu |
Xe ô tô tải 5 tấn (tải ben) |
1 |
Phục công tác đảm bảo an toàn giao thông và bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
|
3 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
Thanh tra Sở |
Xe ô tô chuyên dùng gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe Thanh tra Sở Xây dựng) |
1 |
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh |
4 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
Văn phòng Sở Y tế |
Xe ô tô từ 17-25 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ công tác các đoàn đi thanh tra, kiểm tra, công tác tuyên truyền về phòng, chống dịch bệnh, bệnh truyền nhiễm, phục vụ đi học tập kinh nghiệm các tỉnh bạn, thẩm định các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, kinh doanh dược phẩm thuốc hóa chất, vật tư y tế; …, phúc tra đánh giá chất lượng các Bệnh viện và các cơ sở y tế |
Bệnh viện Đa khoa Bạc Liêu |
Xe ô tô ép rác, thu gom chở rác |
1 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
|
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
2 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
||
Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai |
Xe ô tô ép rác, thu gom chở rác |
1 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
|
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
2 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
||
Trung tâm Y tế huyện Phước Long |
Xe ô tô ép rác, thu gom chở rác |
1 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
|
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
2 |
Xe thu gom chở rác, chất thải y tế |
||
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
Xe ô tô chuyên dùng gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (có băng ca, bình o xy) |
1 |
Chuyên đưa rước đối tượng bảo trợ xã hội đi bệnh viện |
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
1 |
Chuyên chở nhu yếu phẩm cho học viên |
||
Cơ sở Cai nghiện ma túy |
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
1 |
Chuyên chở nhu yếu phẩm cho học viên |
|
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
1 |
Sân khấu lưu động và thông tin cổ động |
Xe ô tô 20-29 chỗ ngồi |
1 |
Chở diễn viên |
||
Xe ô tô tải 1- 5 tấn |
1 |
Chở âm thanh, thiết bị phục vụ tuyên truyền lưu động |
||
Trung tâm Huấn luyện thi đấu và Thể dục thể thao |
Xe ô tô 20 - 29 chỗ ngồi |
2 |
Chở vận động viên, huấn luyện viên đi tập huấn và thi đấu các giải thể trong khu vực |
|
Thư viện tỉnh |
Xe gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật |
1 |
Xe ô tô thông tin lưu động |
|
Bảo tàng |
Xe ô tô tải 1- 3 tấn |
1 |
Vận chuyển hiện vật, tư liệu, hình ảnh phục vụ triển lãm, tuyên truyền lưu động |
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
Xe ô tô tải 1- 3 tấn |
1 |
Phục vụ quảng bá xúc tiến du lịch và tham gia Hội chợ trong và ngoài tỉnh |
|
Nhà hát Cao Văn Lầu |
Xe ô tô 25-47 chỗ ngồi |
2 |
Chở diễn viên đi biểu diễn phục vụ nhiệm vụ chính trị |
|
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Xe thông tin cổ động |
||
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Chở trang thiết bị đi biểu diễn |
||
7 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Xe ô tô 17 - 29 chỗ ngồi |
1 |
Đưa giảng viên và sinh viên đi nghiên cứu thực tế trong và ngoài tỉnh |
8 |
Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
Xe ô tô 17 - 29 chỗ ngồi |
1 |
Đưa giảng viên và học viên đi nghiên cứu thực tế trong và ngoài tỉnh |
9 |
Trường Cao đẳng Y tế |
Xe ô tô 17 - 29 chỗ ngồi |
1 |
Đưa giảng viên và sinh viên đi nghiên cứu thực tế trong và ngoài tỉnh |
10 |
Trường Cao đẳng Nghề |
Xe ô tô tập lái 4-9 chỗ (hạng B2) |
46 |
Dạy và học lái xe ô tô |
Xe ô tô tập lái dưới 3.500kg (hạng B2) |
6 |
Dạy và học lái xe ô tô |
||
Xe ô tô tập lái từ 3.500 kg trở lên (hạng C) |
19 |
Dạy và học lái xe ô tô |
||
Xe ô tô tập lái từ 10 đến 30 chỗ (hạng D) |
2 |
Dạy và học lái xe ô tô |
||
Xe ô tô tập lái 10-30 chỗ (hạng D) |
2 |
Dạy và học lái xe ô tô |
||
Xe ô tô tập lái trên 30 chỗ (hạng E) |
2 |
Dạy và học lái xe ô tô |
||
11 |
Trường Cao đẳng Kinh tế -Kỹ thuật |
Xe ô tô 17 - 29 chỗ ngồi |
1 |
Xe đưa đoàn giảng viên và học viên đi nghiên cứu thực tế trong và ngoài tỉnh |
12 |
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
Xe ô tô tải ben 5100 kg |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác thải rắn |
Xe ô tô tải ben 3400 kg |
1 |
Thu gom, vận chuyển rác thải rắn |
||
Xe ô tô tải ben 4300 kg |
1 |
Thu gom, vận chuyển rác thải rắn |
||
Xe ô tô tải 1- 5 tấn có bồn tưới cây |
1 |
Tưới cây công viên |
||
Xe cẩu thang thủy lực 4200 kg |
2 |
Sửa chữa, duy tu hệ thống điện chiếu sáng công cộng, cắt tỉa cây xanh |
||
Xe cẩu thang thủy lực 7000 kg |
2 |
|||
Xe ép rác 6m3 - 9m3 |
12 |
Thu gom, vận chuyển rác |
||
Xe bồn hút bùn 5200 kg |
2 |
Vệ sinh, thông cống thoát nước |
||
Xe bồn hút bùn 4750 kg |
2 |
Vệ sinh, thông cống thoát nước |
||
Xe ủi (đã qua sử dụng) |
4 |
Xử lý rác tại bãi rác tập trung |
||
Xe đào bánh xích |
2 |
Xử lý rác tại bãi rác tập trung |
||
|
Trung tâm Dịch vụ đô thị tỉnh |
Xe ô tô quét đường |
1 |
Vệ sinh đường giao thông nội ô thành phố Bạc Liêu |
Xe ô tô phun nước rửa đường 5000 kg |
3 |
Vệ sinh, rửa đường giao thông nội ô thành phố Bạc Liêu |
||
Xe ô tô phun nước rửa đường 8000 kg |
1 |
Vệ sinh, rửa đường giao thông nội ô thành phố Bạc Liêu |
||
Xe cần trục bánh xích cần DH |
1 |
Xử lý rác tại bãi rác tập trung |
||
13 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Xe ô tô truyền hình lưu động |
2 |
Truyền hình trực tiếp chương trình |
Xe gắn thiết bị chuyên dùng (thu phát, vệ tinh) lưu động |
2 |
Phục vụ sản xuất chương trình tiếng Khmer theo yêu cầu tác nghiệp tại các địa bàn |
||
Xe ô tô 17 - 29 chỗ ngồi |
1 |
Chuyên chở diễn viên, đạo cụ, thiết bị phục vụ sản xuất các chương trình thời sự, giải trí ngoài phòng thu |
||
14 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
Phục vụ cán bộ lão thành đi điều dưỡng, khám sức khỏe định kỳ |
II. CẤP HUYỆN |
|
146 |
|
|
1 |
UBND thành phố Bạc Liêu |
|
14 |
|
|
Đài Phát thanh -Truyền thanh Bạc Liêu |
Xe ô tô phát thanh truyền hình |
2 |
Phát thanh, truyền hình lưu động |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phát thanh lưu động |
||
UBND Phường 1 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường 2 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường 3 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường 5 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường 7 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường 8 |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
UBND Phường Nhà Mát |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
Phòng Quản lý đô thị |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
|
Trung tâm Văn hóa, Thể thao |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
2 |
Phục vụ công tác thông tin lưu động, chở thiết bị âm thanh ánh sáng |
Xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Xe thu gom, vận chuyển rác thải |
|
2 |
UBND huyện: Hòa Bình, Vĩnh Lợi, Đông Hải, Hồng Dân, Phước Long và thị xã Giá Rai (22xe/địa phương x 6) |
132 |
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ đô thị |
Xe ô tô tải 5 -7 tấn (chở bồn phun nước) |
1 |
Tưới cây xanh |
Xe ô tô phun nước rửa đường 9m3 |
1 |
Vệ sinh, rửa đường giao thông nội ô |
||
Xe ô tô tải 1 - 7 tấn (chở chất thải rắn) |
2 |
Thu gom, vận chuyển rác, chất thải rắn |
||
Xe ép rác 5m3 - 9m3 |
3 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
||
Xe ủi rác (đã qua sử dụng) |
1 |
Xử lý rác tại bãi rác tập trung |
||
Xe đào bánh xích |
1 |
Xử lý rác tại bãi rác tập trung |
||
Xe hút chất thải thùng chứa 3,5 m3 |
2 |
Vệ sinh, thông cống thoát nước |
||
Xe nâng 3-6 tấn (sửa chữa, duy tu hệ thống điện chiếu sáng công cộng, cắt tỉa cây xanh) |
1 |
Sửa chữa, duy tu hệ thống điện chiếu sáng công cộng, cắt tỉa cây xanh |
||
Trung tâm Văn hóa |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Văn hóa thông tin lưu động |
|
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Chở thiết bị âm thanh, ánh sáng, sân khấu |
||
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Làm sân khấu lưu động phục vụ biểu diễn văn nghệ, văn hóa |
||
Ban An toàn giao thông |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ kiểm tra trật tự an toàn giao thông |
|
Xe ô tô tải 0,5 tấn - 5 tấn |
1 |
Chở tang vật vi phạm hành chính |
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Chở thiết bị, dụng cụ dạy nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
Phòng Kinh tế hạ tầng |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Kiểm tra sắp xếp trật tự đô thị |
|
Đài truyền thanh |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phát thanh lưu động |
|
Xã, phường đạt chuẩn nông thôn mới |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Thu gom, vận chuyển rác thải |
|
UBND thị trấn (là đô thị loại IV) |
Xe ô tô tải 1-5 tấn |
1 |
Phục vụ thanh tra, kiểm tra trật tự đô thị |
|
Tổng cộng |
303 |
|
Quyết định 58/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 58/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 03/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 58/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video