ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2015/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Thực hiện Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013 của Bộ Y tế về việc một số vướng mắc trong việc triển khai Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính;
Thực hiện Công văn số 1584/HĐND-KTXH ngày 22/10/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở Y tế, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh (sau đây gọi là Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND), gồm các nội dung sau:
1. Điều chỉnh tên 84 danh mục trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND sang tên kỹ thuật mới cho phù hợp với Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ Y tế (cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
2. Bãi bỏ 54 danh mục có trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND (cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
3. Bổ sung mới 06 danh mục đã làm nhưng chưa có giá thu trong Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND (cụ thể tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).
4. Bổ sung mới 13 danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh chưa phân loại (cụ thể tại Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giá thu các dịch vụ kỹ thuật này là cơ sở thu viện phí đối với các đối tượng khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh. Các nội dung không thuộc đối tượng điều chỉnh tại Quyết định này được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH TÊN 84 DANH MỤC CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2014/QĐ-UBND
NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên dịch vụ theo QĐ
53/QĐ-UBND |
Tên điều chỉnh |
Phân loại |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng /nghiêng |
|
36.000 |
PLII-17 |
2 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser) |
Huyết đồ (bằng máy tự động hoàn toàn) |
|
55.000 |
PLIV-250 |
3 |
Huyết đồ (bằng PP thủ công) |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm tổng trở), (bằng máy đếm laser) |
|
30.000 |
PLII-207 |
4 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng PP thủ công) |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser) |
|
21.000 |
PLII-211 |
5 |
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
|
109.000 |
PLV-92 |
6 |
Tháo đốt bàn (bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân) |
Tháo đốt bàn tay,đốt ngón tay,bàn chân, đốt ngón chân (gây tê) |
Phẫu thuật |
270.000 |
PLIII-248 |
7 |
Tháo lồng ruột non |
Tháo lồng ruột non (bằng bơm hơi) |
Thủ thuật loại 1 |
60.000 |
PLII-122 |
8 |
Thay băng, cắt chỉ (Tùy thuộc chiều dài vết thương) |
Thay băng, cắt chỉ (chiều dài vết thương >10cm) |
|
55.000 |
PLII-109 |
9 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 4,5 |
|
370.000 |
PLIV-225 |
10 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy răng số 6,7 |
|
730.000 |
PLIV-228 |
11 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
Nhổ chân răng vĩnh viễn( khó bằng phẫu thuật) |
Phẫu thuật |
370.000 |
PLIII-501 |
12 |
Phẫu thuật cắt cuống răng |
Phẫu thuật cắt cuống răng từ trên 4 răng |
Phẫu thuật |
1.000.000 |
PLIII-481 |
13 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép, bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tư tiêu |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim, bằng nẹp vít tự tiêu (chưa bao gồm nẹp.vít) |
Phẫu thuật |
1.170.000 |
PLIV-242 |
14 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm>2cm |
Phẫu thuật |
490.000 |
PLIII-483 |
15 |
Phẫu thuật nạo túi lơi |
Phẫu thuật nạo túi lơi (2 hàm) |
Phẫu thuật |
190.000 |
PLIII-492 |
16 |
Phẫu thuật nạo túi lợi |
Phẫu thuật nạo túi lợi (1 sex tant) |
Phẫu thuật |
30.000 |
PLIV-224 |
17 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt (Nạo apxe trong miệng) |
Phẫu thuật |
35.000 |
PLIV-216 |
18 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
Nhổ răng vĩnh viễn (khó nhiều chân) |
Phẫu thuật |
210.000 |
PLIII-493 |
19 |
Khâu da mi đơn giản |
Khâu kết mạc |
Phẫu thuật |
285.000 |
PLII-167 |
20 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
Lấy dị vật giác mạc sâu (tê) |
Thủ thuật |
110.000 |
PLII-161 |
21 |
Lấy dị vật giác mạc sâu |
Lấy dị vật giác mạc sâu (mê) |
Thủ thuật |
500.000 |
PLII-168 |
22 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5cm |
Phẫu thuật |
270.000 |
PLII-183 |
23 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5cm |
Phẫu thuật |
520.000 |
PLII-195 |
24 |
Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê |
Chích áp xe thành sau họng gây tê |
Thủ thuật |
87.000 |
PLII-170 |
25 |
Chích áp xe thành sau họng gây tê/ gây mê |
Chích áp xe thành sau họng gây mê |
Thủ thuật |
400.000 |
PLII-190 |
26 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây tê) |
Phẫu thuật |
160.000 |
PLII-181 |
27 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới (gây mê) |
Thủ thuật |
370.000 |
PLII-194 |
28 |
Nội soi tai mũi họng |
Nội soi tai |
Thủ thuật |
65.000 |
PLIV-201 |
29 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/mê |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê |
Thủ thuật |
350.000 |
PLIII-466 |
30 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/ mê phức tạp |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây mê phức tạp |
Thủ thuật |
780.000 |
PLIII-468 |
31 |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê |
Thủ thuật |
90.000 |
PLII-178 |
32 |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây mê |
Thủ thuật |
320.000 |
PLII-185 |
33 |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê |
Thủ thuật |
120.000 |
PLII-179 |
34 |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê |
Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây mê |
Thủ thuật |
280.000 |
PLII-186 |
35 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê |
|
100.000 |
PLII-171 |
36 |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi |
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi gây mê |
Phẫu thuật |
270.000 |
PLII-188 |
37 |
Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi |
Phẫu thuật nội soi cắt Polyp mũi gây tê |
Phẫu thuật |
130.000 |
PLII-182 |
38 |
Thông vòi nhĩ |
Thông vòi nhĩ nội soi |
Thủ thuật |
60.000 |
PLIV-202 |
39 |
Định lượng T3,T4 |
Định lượng T3/T4/FT3/FT4 |
|
60.000 |
PLIV-278 |
40 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
Khâu vành tai rách sau chấn thương(gây tê) |
Phẫu thuật |
360.000 |
PL III-463 |
41 |
Chích ápxe quanh Amidan |
Chích ápxe quanh Amidan(gây tê) |
Thủ thuật |
83.000 |
PL II-169 |
42 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết 22 tuần |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
Thủ thuật |
220.000 |
PLIII-428 |
43 |
Định lượng Albumin, Định lượng Globulin |
Điện di protein huyết thanh |
|
35.000 |
PLIV-272 |
44 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
|
17.000 |
PLII-220 |
45 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
|
114.000 |
PLII-2 |
46 |
SA tim, mạch máu có cản âm; SA Doppler tim, van tim |
Siêu âm mạch máu có cản âm |
|
80.000 |
PLIV-11 |
47 |
Trích apxe phần mềm lớn |
Trích apxe phần mềm lớn gây mê |
Phẫu thuật |
1.200.000 |
PLIII-282 |
48 |
Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật |
Nội soi Thực quản-Dạ dày lấy dị vật gây mê |
Thủ thuật |
880.000 |
PLIII-4 |
49 |
Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật |
Nội soi thực quản - Dạ dày lấy dị vật gây tê |
Thủ thuật |
230.000 |
PLIV-14 |
50 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung có choáng/không có choáng |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
Phẫu thuật |
650.000 |
PLIV-126 |
51 |
Laser châm |
Laser châm/Laser nội mạch |
|
33,000 |
PLII-96 |
52 |
Tập vận động toàn thân 30 phút |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân/Tập vận động toàn thân 30 phút |
|
15,000 |
PLII-99 |
53 |
Tập vận động đoạn chi 30 phút |
Kỹ thuật xoa bóp vùng/Tập vận động đoạn chi 30 phút |
|
12,000 |
PLII-100 |
54 |
Thắt trĩ bằng dây cao su ( tiêm xơ chữa trĩ) |
Các phẫu thuật hậu môn khác (tiêm xơ chữa trĩ) |
|
400,000 |
PLIII-16 |
55 |
Tập do cứng khớp |
Kỹ thuật di động khớp |
|
12,000 |
PLIV-25 |
56 |
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động |
Tập vận động thụ động |
|
10,000 |
PLIV-26 |
57 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
Tập lăn trở khi nằm |
|
10,000 |
PLIV-30 |
58 |
Laser chiếu ngoài |
Điều trị bằng laser công xuất thấp |
|
10,000 |
PLIV-32 |
59 |
Thủy trị liệu có thuốc |
Thủy trị liệu có thuốc |
|
50,000 |
PLIV-34 |
60 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
Tập điều hợp vận động |
|
10,000 |
PLIV-38 |
61 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân nội trú |
|
4,000 |
PLV-15 |
62 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy bệnh nhân ngoại trú |
|
10,000 |
PLV-16 |
63 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
Phẩu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng |
Phẫu thuật |
620.000 |
PLIII-487 |
64 |
Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay |
Nắn,bó bột gãy cổ xương cánh tay |
Thủ thuật |
110.000 |
PLII-131 |
65 |
Định lượng Troponin I |
Định tính Troponin I |
|
70.000 |
PLIV-283 |
66 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
Phẫu thuật |
100.000 |
PLIV-49 |
67 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn / nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
Cắt nang thừng tinh |
Phẫu thuật |
930.000 |
PLIII-178 |
68 |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
Phẫu thuật |
80.000 |
PLIV-236 |
69 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên/ hàm dưới |
Nhổ răng khôn có biến chứng khít hàm |
Phẫu thuật |
115.000 |
PLII-199 |
70 |
Cắt chỉ khâu giác mạc |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ vùng mắt |
Thủ thuật |
37.000 |
PLV-72 |
71 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
Rửa dạ dày |
Thủ thuật |
30.000 |
PLIV-18 |
72 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi,ống dẫn lưu ổ apxe |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
Thủ thuật |
30.000 |
PLII-53 |
73 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, da cắt sụn và lưỡi bào) |
Phẫu thuật đặc biệt |
2.200.000 |
PLIV-84 |
74 |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco có hoặc không đặt IOL (01 mắt chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) |
Phẫu thuật |
1.800.000 |
PLIV-162 |
75 |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc/lỏng(cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
|
90.000 |
PLIV-285 |
76 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết(xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ FNA) |
|
119.000 |
PLII-251 |
77 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
|
5,000 |
PLIV-27 |
78 |
Tập với xe đạp tập |
Tập với xe đạp tập |
|
5,000 |
PLIV-28 |
79 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
Tập với hệ thống ròng rọc |
|
5,000 |
PLIV-29 |
80 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
Điều trị bằng oxy cao áp |
|
70,000 |
PLIV-31 |
81 |
Luyện tập dưỡng sinh |
Luyện tập dưỡng sinh |
|
7,000 |
PLIV-36 |
82 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
Chọc dò dịch não tủy(Chọc dò dịch tủy sống) |
|
35.000 |
PLIV-106 |
83 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
Thay băng cho các vết thương nhiễm trùng <10cm |
|
42.000 |
PLII-108 |
84 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
Phẫu thuật mộng kép một mắt |
Phẫu thuật |
560.000 |
PLIII - 440 |
|
Tổng cộng: 84 danh mục |
|
|
|
|
Ghi chú: Phụ lục và số thứ tự trong cột ghi chú của danh mục là phụ lục và số thứ tự quy định tại Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh Bình Thuận.
54 DANH MỤC KỸ THUẬT BÃI BỎ DO TRÙNG LẮP CÓ TRONG QUYẾT ĐỊNH
53/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Tên dịch vụ theo QĐ số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh |
Phân loại kỹ thuật |
Mức thu |
Phụ lục và số thứ tự tại QĐ 53 bãi bỏ do trùng lắp |
1 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng (trùng STT 28) |
|
30.000 |
PLII-28 |
2 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
|
30.000 |
PLII-17 |
3 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
Phẫu thuật |
1.020.000 |
PLIII-369 |
4 |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
Phẫu thuật |
1.350.000 |
PLIII-298 |
5 |
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động |
|
6.000 |
PLIV-286 |
6 |
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác) |
|
3.000 |
PLIV-286 |
7 |
Tổng phân tích nước tiểu bằng máy tự động(xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH) |
|
4.500 |
PLIV-286 |
8 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
|
50.000 |
PLII-242 |
9 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở), (bằng phương pháp thủ công), (bằng máy đếm laser) |
|
10.000 |
PLII-211 |
10 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
|
14.000 |
PLIV-289 |
11 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
|
11.000 |
PLII-212 |
12 |
Cắt u nang buồng trứng |
Phẫu thuật |
1.310.000 |
PLIV-121 |
13 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
Phẫu thuật |
1.330.000 |
PLII-144 |
14 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
Phẫu thuật |
1.290.000 |
PLIII-418 |
15 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất |
Phẫu thuật |
2.083.000 |
PLIV-98 |
16 |
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
Phẫu thuật |
1.920.000 |
PLV-34 |
17 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
Phẫu thuật |
1.250.000 |
PLIII-161 |
18 |
Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài |
Phẫu thuật |
2.290.000 |
PLIII-49 |
19 |
Cắt đoạn đại tràng Phải hoặc Trái đưa 2 đầu ra ngoài |
Phẫu thuật |
2.300.000 |
PLIII-49 |
20 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
Phẫu thuật |
1.400.000 |
PLIII-77 |
21 |
Làm hậu môn nhân tạo |
Phẫu thuật |
1.400.000 |
PLIII-107 |
22 |
Lấy sỏi san hô thận |
Phẫu thuật |
2.070.000 |
PLIII-92 |
23 |
Nối mật ruột bên-bên |
Phẫu thuật |
2.050.000 |
PLIII-98 |
24 |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Merkel |
Phẫu thuật |
1.290.000 |
PLIII-140 |
25 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
Thủ thuật |
600.000 |
PLIII-180 |
26 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng composite |
|
200.000 |
PLIV-219 |
27 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
|
35.000 |
PLIV-212 |
28 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm |
Phẫu thuật |
120.000 |
PLIV-249 |
29 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
Phẫu thuật |
360.000 |
PLIV-249 |
30 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
Phẫu thuật |
460.000 |
PLIV-249 |
31 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
Phẫu thuật |
260.000 |
PLIV-223 |
32 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng |
Phẫu thuật |
110.000 |
PLIII-493 |
33 |
Cắt u kết mạc không vá |
Phẫu thuật |
230.000 |
PLIV-142 |
34 |
Khâu cò mi, tháo cò |
Phẫu thuật |
43.000 |
PLIV-153 |
35 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL |
Phẫu thuật |
970.000 |
PLIV-158 |
36 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
Thủ thuật |
100.000 |
PLIII-466 |
37 |
Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
Thủ thuật |
250.000 |
PLIII-468 |
38 |
Phương pháp Proetz |
Thủ thuật |
20.000 |
PLIV-189 |
39 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường,vi khuẩn kháng thuốc định tính |
|
140.000 |
PLII-242 |
40 |
Phẩu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch TC, khâu mũi B-Lynch…….) |
Phẫu thuật |
2.320.000 |
PLIII-405 |
41 |
Sinh thiết hạch,cơ, thần kinh và các u dưới da |
Thủ thuật |
70.000 |
PLV-42 |
42 |
XQ ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
|
42.000 |
PL II-22 |
43 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
Phẫu thuật |
200.000 |
PLIV-227 |
44 |
Cắt lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể |
Phẫu thuật |
1.100.000 |
PLIII-163 |
45 |
Chụp XQ răng cánh cắn, chụp XQ phim cắn |
|
30.000 |
PLIV-4 |
46 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
|
100.000 |
PLII-221 |
47 |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
Thủ thuật |
60.000 |
PLIII-427 |
48 |
Phẫu thuật nạo túi lơi |
Phẫu thuật |
190.000 |
PLIII-492 |
49 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
720.000 |
PLIII-236 |
50 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
Thủ thuật |
157.000 |
PLIII-379 |
51 |
Chích ápxe phần mềm lớn |
Phẫu thuật |
970.000 |
PLIII-282 |
52 |
Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
|
25.000 |
PLII-23 |
53 |
Chụp cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
|
30.000 |
PLII-9 |
54 |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
Phẫu thuật |
600.000 |
PLIV-162 |
|
Tổng cộng: 54 danh mục |
|
|
|
BỔ SUNG 06 DANH MỤC CHƯA CÓ GIÁ THU TRONG QUYẾT ĐỊNH
53/2014/QĐ-UBND NGÀY 16/12/2012 CỦA UBND TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số TT theo Thông tư 43/2013/BYT |
Giá thu |
|
1 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
Lần |
XXV-317 |
16.000 |
|
2 |
Vi nấm soi tươi |
Lần |
XXV-319 |
16.000 |
|
3 |
Định lượng một chất (Proteine,đường,Clorua,phản ứng thuốc tím,phản ứng pandy) |
Lần |
|
35.000 |
|
4 |
Phản ứng Pandy |
Lần |
|
6.000 |
|
5 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (chưa có thuốc cản quang) |
Lần |
|
1.000.000 |
|
6 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy (có thuốc cản quang) |
Lần |
|
1.462.000 |
|
Ghi chú: giá thuốc cản quang (462,000 đồng) thu theo giá trúng thầu tại Quyết định số 182/QĐ-SYT ngày 24/3/2014 của Giám đốc Sở Y tế Bình Thuận
BỔ SUNG MỚI 13 DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
NỘI DUNG |
Loại kỹ thuật |
Các khoản chi phí |
Giá phê duyệt |
|||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||
Hoá chất, vật tư tiêu hao |
Điện, nước, xử lý chất thải |
Duy tu bảo dưỡng TTB |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần 1) |
Chưa phân loại |
1.318.978 |
1.261.570 |
4.075 |
53.333 |
1.318.000 |
2 |
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (mặt hoặc cổ lần thứ 2 trở đi) |
Chưa phân loại |
925.978 |
868.570 |
4.075 |
53.333 |
925.000 |
3 |
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần1) |
Chưa phân loại |
1.048.978 |
991.570 |
4.075 |
53.333 |
1.048.000 |
4 |
Trẻ hoá da, xạm da, tàn nhang bằng máy Q-SWITCHED (2 má lần thứ 2 trở đi) |
Chưa phân loại |
816.978 |
759.570 |
4.075 |
53.333 |
816.000 |
5 |
Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2) |
Chưa phân loại |
655.978 |
598.570 |
4.075 |
53.333 |
655.000 |
6 |
Bớt sắc tố, dãn mạch bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2) |
Chưa phân loại |
923.978 |
866.570 |
4.075 |
53.333 |
923.000 |
7 |
Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <5cm2) |
Chưa phân loại |
655.978 |
598.570 |
4.075 |
53.333 |
655.000 |
8 |
Đồi mồi, đốm nâu bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 5-10cm2) |
Chưa phân loại |
923.978 |
866.570 |
4.075 |
53.333 |
923.000 |
9 |
Xoá xăm viền mắt bằng máy Q-SWITCHED |
Chưa phân loại |
924.978 |
867.570 |
4.075 |
53.333 |
924.000 |
10 |
Xoá xăm chân mày bằng máy Q-SWITCHED |
Chưa phân loại |
781.978 |
724.570 |
4.075 |
53.333 |
781.000 |
11 |
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích <10cm2) |
Chưa phân loại |
858.978 |
801.570 |
4.075 |
53.333 |
858.000 |
12 |
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 10-20cm2) |
Chưa phân loại |
1.059.978 |
1.002.570 |
4.075 |
53.333 |
1.059.000 |
13 |
Xoá xăm bằng máy Q-SWITCHED (diện tích 20-40cm2) |
Chưa phân loại |
1.422.978 |
1.365.570 |
4.075 |
53.333 |
1.422.000 |
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 58/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 58/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh tỉnh Bình Thuận được ban hành tại Quyết định 53/2014/QĐ-UBND
Chưa có Video