ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Văn bản số 15/HĐND-CTHĐND ngày 04 tháng 02 năm 2021;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 21/TTr-SYT ngày 03 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho công tác phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hải Phòng: Phụ lục 1, 2 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm về các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, trang thiết bị y tế phải bảo đảm hiện đại, phù hợp thực tế thành phố để phục vụ công tác phòng, chống dịch Covid-19 hiệu quả nhất;
2. Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc các cơ sở y tế thực hiện mua sắm đảm bảo đầy đủ hồ sơ, nội dung, trình tự theo quy định; đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH
MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH
COVID-19 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(kèm
theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
Stt |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Máy thở cao tần |
Cái |
3 |
2 |
Máy thở di động |
Cái |
15 |
3 |
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập |
Cái |
10 |
4 |
Máy tạo nhịp tim ngoài tạm thời hai buồng |
Chiếc |
9 |
5 |
Hệ thống trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) kèm máy trao đổi nhiệt |
Hệ thống |
4 |
6 |
Máy chụp X-quang di động kỹ thuật số |
Bộ |
5 |
7 |
Máy đo khí máu |
Bộ |
5 |
8 |
Máy tạo oxy |
Bộ |
15 |
9 |
Máy lọc máu liên tục |
Chiếc |
1 |
10 |
Máy truyền dịch |
Cái |
150 |
11 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
24 |
12 |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
80 |
13 |
Hệ thống nội soi phế quản |
Hệ thống |
2 |
14 |
Xe ô tô chuyên dụng kèm máy phun dịch |
Cái |
2 |
15 |
Hệ thống tách chiết Axit nucleic, chuẩn bị mẫu và xét nghiệm Real-time PCR |
Hệ thống |
3 |
16 |
Máy Realtime PCR |
Hệ thống |
1 |
17 |
Hệ thống theo dõi sốt bằng ảnh nhiệt hồng ngoại |
Hệ thống |
2 |
18 |
Nồi hấp tiệt trùng 85 lít |
Chiếc |
1 |
19 |
Tủ lạnh 280 lít |
Chiếc |
1 |
20 |
Tủ lạnh âm sâu - 86°C, 338 lít |
Chiếc |
1 |
21 |
Tủ âm -30°C, 380 lít |
Chiếc |
1 |
22 |
Tủ PCR có gió hoàn lưu qua lọc HEPA |
Chiếc |
1 |
23 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Chiếc |
1 |
24 |
Lưu điện (UPS 10KVA ONLINE) |
Chiếc |
1 |
25 |
Bể ủ nhiệt khô (2 khuôn) |
Chiếc |
1 |
26 |
Thiết bị tạo áp lực âm |
Hệ thống |
4 |
PHỤ LỤC 2:
PHÂN
BỔ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG DỊCH
COVID-19
(Kèm
theo Quyết định số
579/QĐ-UBND
ngày 25/02/2021 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
Stt |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
BVHN Việt Tiệp |
TT Kiểm dịch y tế quốc tế |
Bệnh viện Kiến An |
Bệnh viện Trẻ em |
Bệnh viện Phổi |
TT Cấp cứu 115 |
TTYT Dự phòng |
1 |
Máy thở cao tần |
Cái |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy thở di động |
Cái |
15 |
7 |
|
3 |
3 |
|
2 |
|
3 |
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập |
Cái |
10 |
7 |
|
2 |
1 |
|
|
|
4 |
Máy tạo nhịp tim ngoài tạm thời hai buồng |
Chiếc |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Hệ thống trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO) kèm máy trao đổi nhiệt |
Hệ thống |
4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Máy chụp X-quang di động kỹ thuật số |
Bộ |
5 |
2 |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
7 |
Máy đo khí máu |
Bộ |
5 |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Máy tạo oxy |
Bộ |
15 |
10 |
|
3 |
2 |
|
|
|
9 |
Máy lọc máu liên tục |
Chiếc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Máy truyền dịch |
Cái |
150 |
100 |
|
30 |
20 |
|
|
|
11 |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
Cái |
24 |
14 |
|
6 |
4 |
|
|
|
12 |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
Cái |
80 |
50 |
|
20 |
10 |
|
|
|
13 |
Hệ thống nội soi phế quản |
Hệ thống |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
14 |
Xe ô tô chuyên dụng kèm máy phun dịch |
Cái |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
15 |
Hệ thống tách chiết Axit nucleic, chuẩn bị mẫu và xét nghiệm Real-time PCR |
Hệ thống |
3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
16 |
Máy Realtime PCR |
Hệ thống |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
17 |
Hệ thống theo dõi sốt bằng ảnh nhiệt hồng ngoại |
Hệ thống |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
18 |
Nồi hấp tiệt trùng 85 lít |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
19 |
Tủ lạnh 280 lít |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
20 |
Tủ lạnh âm sâu - 86o C, 338 lít |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
21 |
Tủ âm -30o C, 380 lít |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
22 |
Tủ PCR có gió hoàn lưu qua lọc HEPA |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
23 |
Tủ an toàn sinh học cấp II |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
24 |
Lưu điện (UPS 10KVA ONLINE) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
25 |
Bể ủ nhiệt khô (2 khuôn) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
26 |
Thiết bị tạo áp lực âm |
Hệ thống |
4 |
2 |
|
|
1 |
|
|
1 |
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho công tác phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 579/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 25/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho công tác phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hải Phòng
Chưa có Video