ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2023/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng, kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 61/2022/TT-BTC ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc lập dự toán, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5426/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lập, thẩm định, đặt hàng cung cấp dịch vụ công, giao dự toán, quyết toán kinh phí đo đạc địa chính và các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức làm nhiệm vụ giải phóng mặt bằng có chức năng đo đạc theo quy định của pháp luật.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc.
1. Giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá dịch vụ này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
2. Giá dịch vụ kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc giải phóng mặt bằng, lập bản đồ để thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
3. Kinh phí thực hiện đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre bằng nguồn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thực hiện như sau:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư do Nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng hoặc tổ chức đấu thầu: Sử dụng giá có tính khấu hao thiết bị.
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên do Nhà nước giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng: Sử dụng giá không tính khấu hao thiết bị.
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện, hướng dẫn theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; kịp thời tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 12 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
||||
1.1 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc |
Điểm |
1 |
3.040.000 |
3.090.000 |
2 |
3.939.000 |
4.003.000 |
|||
3 |
4.984.000 |
5.059.000 |
|||
4 |
6.479.000 |
6.573.000 |
|||
1.2 |
Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
Điểm |
1 |
3.586.000 |
3.636.000 |
2 |
4.665.000 |
4.729.000 |
|||
3 |
5.919.000 |
5.994.000 |
|||
4 |
7.713.000 |
7.807.000 |
|||
2 |
Xây tường vây |
Điểm |
1 |
3.538.000 |
3.588.000 |
2 |
3.939.000 |
3.989.000 |
|||
3 |
4.508.000 |
4.569.000 |
|||
4 |
5.853.000 |
5.925.000 |
|||
3 |
Tiếp điểm |
Điểm |
1 |
632.000 |
682.000 |
2 |
745.000 |
809.000 |
|||
3 |
886.000 |
961.000 |
|||
4 |
1.069.000 |
1.163.000 |
|||
4 |
Đo ngắm |
Điểm |
1 |
1.450.000 |
1.631.000 |
2 |
1.763.000 |
2.038.000 |
|||
3 |
2.208.000 |
2.537.000 |
|||
4 |
2.852.000 |
3.301.000 |
|||
5 |
Tính toán bình sai |
Điểm |
1-4 |
489.000 |
490.000 |
6 |
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu |
Điểm |
1-4 |
365.000 |
365.000 |
Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm cọc chống lún là 9 cọc/điểm |
Điểm |
1-4 |
450.000 |
450.000 |
Phân loại khó khăn các hạng mục Lưới địa chính áp dụng tại khoản 2 Mục I Chương I Phần II Thông tư 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đơn vị tính: đồng
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
||
Đo đạc lưới khống chế đo vẽ |
Điểm |
1.149.000 |
1.250.000 |
II. ĐO ĐẠC CHI TIẾT BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Loại khó khăn |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
||||
1 |
TỶ LỆ 1/500 |
|
|
|
|
1.1 |
Đo đạc |
Ha |
1 |
12.606.000 |
12.834.000 |
2 |
14.483.000 |
14.760.000 |
|||
3 |
16.742.000 |
17.095.000 |
|||
4 |
19.482.000 |
19.918.000 |
|||
1.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1-4 |
14.369.000 |
17.259.000 |
1.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
1-4 |
58.000 |
61.000 |
2 |
TỶ LỆ 1/1000 |
|
|
|
|
2.1 |
Đo đạc |
Ha |
1 |
4.284.000 |
4.387.000 |
2 |
4.879.000 |
4.997.000 |
|||
3 |
5.952.000 |
6.090.000 |
|||
4 |
7.803.000 |
7.973.000 |
|||
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1-4 |
14.369.000 |
17.259.000 |
2.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
1-4 |
58.000 |
61.000 |
3 |
TỶ LỆ 1/2000 |
|
|
|
|
3.1 |
Đo đạc |
Ha |
1 |
1.828.000 |
1.865.000 |
2 |
2.075.000 |
2.119.000 |
|||
3 |
2.399.000 |
2.450.000 |
|||
4 |
2.927.000 |
2.987.000 |
|||
3.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1-4 |
14.369.000 |
17.259.000 |
3.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
1-4 |
58.000 |
61.000 |
4 |
TỶ LỆ 1/5000 |
|
|
|
|
4.1 |
Đo đạc |
Ha |
1 |
607.000 |
621.000 |
2 |
695.000 |
711.000 |
|||
3 |
801.000 |
819.000 |
|||
4 |
929.000 |
950.000 |
|||
4.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
1-4 |
14.369.000 |
17.259.000 |
4.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thừa |
1-4 |
58.000 |
61.000 |
Giá đo đạc tại Phần III Bộ giá này, trong đó điểm 1.2, 1.3 của phần đo đạc bản đồ 1/500; điểm 2.2, 2.3 của phần đo đạc bản đồ 1/1000; điểm 3.2, 3.3 của phần đo đạc bản đồ 1/2000; điểm 4.2, 4.3 của phần đo đạc bản đồ 1/5000 dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
Phân loại khó khăn các hạng mục Đo đạc chi tiết bản đồ địa chính để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng áp dụng tại khoản 2 Mục II Chương I Phần II Thông tư 14/2017/TT-BTNMT.
III. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Áp dụng cho trường hợp đo đạc phần đất chưa có trên bản đồ địa chính, như: Cồn mới nổi, bãi bồi ven sông, bãi bồi ven biển.
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
|||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
1.1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
2.877.000 |
2.938.000 |
1.2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
Thửa |
3.409.000 |
3.480.000 |
1.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thừa |
3.612.000 |
3.687.000 |
1.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
Thửa |
4.414.000 |
4.505.000 |
1.5 |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
Thửa |
6.045.000 |
6.167.000 |
1.6 |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
Thửa |
9.262.000 |
9.446.000 |
1.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
11.107.000 |
11.326.000 |
1.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
12.029.000 |
12.266.000 |
1.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
12.952.000 |
13.206.000 |
1.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
14.796.000 |
15.087.000 |
1.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
16.641.000 |
16.967.000 |
1.12 |
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng đất |
Km |
2.202.000 |
2.929.000 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
2.1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
1.954.000 |
2.004.000 |
2.2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
Thửa |
2.313.000 |
2.372.000 |
2.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thừa |
2.458.000 |
2.520.000 |
2.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
Thửa |
2.984.000 |
3.058.000 |
2.5 |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
Thửa |
4.074.000 |
4.173.000 |
2.6 |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
Thửa |
6.262.000 |
6.412.000 |
2.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
7.507.000 |
7.685.000 |
2.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
8.129.000 |
8.322.000 |
2.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
8.752.000 |
8.959.000 |
2.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
9.996.000 |
10.232.000 |
2.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
11.241.000 |
11.505.000’ |
2.12 |
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng đất |
Km |
2.202.000 |
2.929.000 |
Giá trích đo địa chính thửa đất đã bao gồm chi phí 40.000 đồng/thửa đối với giá không tính khấu hao thiết bị và 47.000 đồng/thửa đối với giá tính khấu hao thiết bị dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
V. ĐO ĐẠC CHI TIẾT, CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DO QUY HOẠCH; DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
|||
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
1.1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
608.000 |
627.000 |
1.2 |
Từ 100 m2 đến 300 m2 |
Thửa |
716.000 |
738.000 |
1.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thửa |
757.000 |
780.000 |
1.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
Thửa |
920:000 |
948.000 |
1.5 |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
Thửa |
1.250.000 |
1.287.000 |
1.6 |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
Thửa |
1.902.000 |
1.958.000 |
1.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
2.276.000 |
2.342.000 |
1.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
2.463.000 |
2.535.000 |
1.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
2.650.000 |
2.727.000 |
1.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
3.024.000 |
3.111.000 |
1.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
3.398.000 |
3.496.000 |
1.12 |
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng đất |
Km |
610.000 |
829.000 |
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
2.1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
Thửa |
424.000 |
439.000 |
2.2 |
Từ 100 m2 đến 3 00 m2 |
Thửa |
497.000 |
515.000 |
2.3 |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2 |
Thửa |
526.000 |
545.000 |
2.4 |
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2 |
Thửa |
633.000 |
656.000 |
2.5 |
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2 |
Thửa |
855.000 |
886.000 |
2.6 |
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2 |
Thửa |
1.302.000 |
1.347.000 |
2.7 |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
1.555.000 |
1.609.000 |
2.8 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
1.682.000 |
1.740.000 |
2.9 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
1.809.000 |
1.872.000 |
2.10 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
2.063.000 |
2.134.000 |
2.11 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
2.316.000 |
2.396.000 |
2.12 |
Trên 1000 ha. Tính theo 1 km đường ranh giới sử dụng đất |
Km |
610.000 |
829.000 |
Giá đo đạc chi tiết, chỉnh lý thừa đất của bản đồ địa chính do quy hoạch; dự án đầu tư đã bao gồm chi phí 34.000 đông/thửa đối với giá không tính khấu hao thiết bị và 37.000 đồng/thửa đối với giá tính khấu hao thiết bị dùng để cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
VI. ĐO ĐẠC ĐỊNH VỊ ĐIỂM MỐC GIỚI THỬA ĐẤT, MỐC THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Áp dụng các trường hợp Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng hoặc Ban Quản lý dự án hoặc chủ đầu tư có yêu cầu đo đạc định vị các loại mốc thiết kế công trình xây dựng, mốc giải phóng mặt bằng, mốc dự án đầu tư xây dựng, mốc quy hoạch chi tiết,... từ hồ sơ thiết kế ra ngoài thực địa hoặc đo kiểm tra vị trí mốc giải phóng mặt bằng, mốc thiết kế (gọi tắt là đo đạc định vị mốc).
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Giá |
|
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
|||
1 |
Đo đạc định vị mốc |
|
|
|
- |
Đất đô thị |
Mốc |
697.000 |
704.000 |
- |
Đất ngoài khu vực đô thị |
Mốc |
491.000 |
494.000 |
2 |
Cập nhập, chỉnh lý dữ liệu vào không gian địa chính của cơ sở dữ liệu địa chính do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện |
Thửa |
33.000 |
36.000 |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 57/2023/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 20/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc giải phóng mặt bằng để thực hiện công trình, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Chưa có Video