ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí xây dựng trong tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và xác định dự toán gói thầu các công trình thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng theo mặt bằng giá tháng 3 năm 2015 tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu được tính bù trừ chênh lệch vật liệu theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh ban hành quy định bổ sung.
1. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình mà dự toán xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện,...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến..v..v).
1. Nội dung bộ đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm để thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 1.900.000đồng/tháng);
Chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cho loại công tác nhóm I theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Đối với các loại công tác thí nghiệm của các công trình thuộc nhóm II theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1277 so với tiền lương trong đơn giá công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Chi phí nhân công tại thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,0526.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được xác định trên cơ sở:
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Công văn số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Tập đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được mã hóa thống nhất. Tập đơn giá gồm 2 chương:
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ XDCT – PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
PHẦN III: BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được áp dụng để lập đơn giá thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đơn giá XDCT phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả thử hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình, qui phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì định mức nhân công và định mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K=0,8.
Đơn giá chưa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị đến hiện trường đối với công tác thí nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
Đối với những những công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình áp dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm xi măng, chỉ tiêu thí nghiệm |
|
|
|
|
DA.01001 |
Thí nghiệm tỷ diện |
mẫu |
4.080 |
131.702 |
13.357 |
DA.01002 |
Thí nghiệm ổn định thể tích |
mẫu |
64 |
311.857 |
438 |
DA.01003 |
Thí nghiệm thời gian đông kết |
mẫu |
|
372.993 |
234 |
DA.01004 |
Thí nghiệm cường độ theo phương pháp nhanh |
mẫu |
2.958 |
413.316 |
752 |
DA.01005 |
Thí nghiệm cường độ theo phương pháp chuẩn |
mẫu |
80.924 |
650.380 |
8.379 |
DA.01006 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
mẫu |
8.677 |
87.801 |
10.763 |
DA.01007 |
Thí nghiệm độ mịn |
mẫu |
4.630 |
106.337 |
9.923 |
DA.01008 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
43.680 |
81.298 |
69.071 |
DA.01009 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
mẫu |
285.333 |
428.600 |
96.344 |
DA.01010 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 và cặn không tan |
mẫu |
155.963 |
277.387 |
65.608 |
DA.01011 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 hòa tan |
mẫu |
57.179 |
157.067 |
37.181 |
DA.01012 |
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan |
mẫu |
22.931 |
286.167 |
22.556 |
DA.01013 |
Thí nghiệm hàm lượng Oxit Fe2O3 |
mẫu |
34.210 |
113.817 |
927 |
DA.01014 |
Thí nghiệm hàm lượng nhôm ôxit Al2O3 |
mẫu |
30.309 |
125.198 |
1.530 |
DA.01015 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
mẫu |
15.073 |
152.189 |
2.411 |
DA.01016 |
Thí nghiệm hàm lượng MgO |
mẫu |
26.006 |
153.815 |
1.947 |
DA.01017 |
Thí nghiệm hàm lượng SO3 |
mẫu |
31.521 |
276.412 |
19.037 |
DA.01018 |
Thí nghiệm hàm lượng ion âm Cl |
mẫu |
38.952 |
177.554 |
|
DA.01019 |
Thí nghiệm hàm lượng K2O và Na2O |
mẫu |
29.614 |
286.102 |
19.923 |
DA.01020 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
mẫu |
5.954 |
158.953 |
5.043 |
DA.01021 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do |
mẫu |
168.250 |
158.953 |
4.152 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm thạch cao |
|
|
|
|
DA.02001 |
Thí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
43.294 |
79.672 |
38.013 |
DA.02002 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
mẫu |
15.853 |
275.111 |
730 |
DA.02003 |
Thí nghiệm hàm lượng SO3 |
mẫu |
28.439 |
234.950 |
12.314 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm cát |
|
|
|
|
DA.03001 |
Thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng thể tích |
mẫu |
12.697 |
113.817 |
26.581 |
DA.03002 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp |
mẫu |
12.697 |
97.557 |
26.581 |
DA.03003 |
Thí nghiệm thành phần hạt và mô đun độ lớn |
mẫu |
25.393 |
276.412 |
52.814 |
DA.03004 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn |
mẫu |
12.697 |
260.152 |
26.581 |
DA.03005 |
Thí nghiệm thành phần khoáng (thạch học) |
mẫu |
25.084 |
406.488 |
52.814 |
DA.03006 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ |
mẫu |
18.360 |
162.595 |
338 |
DA.03007 |
Thí nghiệm hàm lượng mica |
mẫu |
6.348 |
295.923 |
12.742 |
DA.03008 |
Thí nghiệm hàm lượng sét cục |
mẫu |
4.349 |
81.298 |
3.523 |
DA.03009 |
Thí nghiệm độ ẩm |
mẫu |
38.090 |
81.298 |
76.789 |
DA.03010 |
Thí nghiệm thử phản ứng silic kiềm |
mẫu |
96.681 |
967.440 |
59.362 |
DA.03011 |
Thí nghiệm thành phần hạt bằng pp tỷ trọng kế |
mẫu |
21.213 |
160.969 |
42.743 |
DA.03012 |
Thí nghiệm thành phần hạt bằng pp lazer |
mẫu |
|
325.190 |
54.682 |
DA.03013 |
Thí nghiệm độ chặt tương đối |
mẫu |
49.022 |
305.679 |
78.553 |
DA.03014 |
Thí nghiệm góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát |
mẫu |
79.805 |
325.190 |
3.644 |
DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm đá dăm (sỏi) |
|
|
|
|
DA.04101 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
30.135 |
123.572 |
52.814 |
DA.04102 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
27.385 |
81.298 |
52.974 |
DA.04103 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích bằng phương pháp đơn giản |
mẫu |
27.385 |
81.298 |
52.814 |
DA.04104 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích xốp |
mẫu |
27.385 |
48.779 |
52.626 |
DA.04105 |
Thí nghiệm thành phần hạt |
mẫu |
41.077 |
211.374 |
79.047 |
DA.04106 |
Thí nghiệm hàm lượng bụi sét bẩn |
mẫu |
38.090 |
165.847 |
79.047 |
DA.04107 |
Thí nghiệm hàm lượng thoi dẹt |
mẫu |
|
191.862 |
348 |
DA.04108 |
Thí nghiệm hàm lượng hạt yếu mềm và hạt bị phong hóa |
mẫu |
38.090 |
308.931 |
79.047 |
DA.04109 |
Thí nghiệm độ ẩm |
mẫu |
38.090 |
45.527 |
52.814 |
DA.04110 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) |
mẫu |
25.393 |
73.168 |
51.305 |
DA.04111 |
Thí nghiệm độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh |
mẫu |
25.393 |
68.290 |
51.305 |
DA.04112 |
Thí nghiệm cường độ nén của đá nguyên khai |
mẫu |
6.504 |
406.488 |
58.948 |
DA.04113 |
Thí nghiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xilanh |
mẫu |
38.090 |
159.343 |
78.513 |
DA.04114 |
Thí nghiệm hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt) |
mẫu |
44.592 |
699.159 |
135.399 |
DA.04115 |
Thí nghiệm độ mài mòn |
mẫu |
48.665 |
682.899 |
100.870 |
DA.04116 |
Thí nghiệm hàm lượng tạp chất hữu cơ |
mẫu |
|
211.374 |
729 |
DA.04117 |
Thí nghiệm độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
mẫu |
19.044 |
162.595 |
39.350 |
DA.04118 |
Thí nghiệm độ rỗng giữa các hạt đá(cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT) |
mẫu |
19.044 |
211.374 |
38.381 |
DA.04119 |
Thí nghiệm hàm lượng ôxit silic vô định hình |
mẫu |
166.334 |
471.526 |
103.626 |
DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM, NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE (THÍ NGHIỆM VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN)
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.04201 |
Thí nghiệm đầm, nén tiêu chuẩn mẫu đá BASE và SUBBASE |
mẫu |
33.109 |
471.526 |
16.843 |
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KẼM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.05101 |
Xác định phản ứng kiềm của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp hóa học |
mẫu |
228.557 |
666.640 |
158.151 |
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.05201 |
Xác định phản ứng Alkali của cốt liệu đá, cát bằng phương pháp thanh vữa |
mẫu |
597.731 |
2.237.307 |
1.279.752 |
DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm vôi xây dựng |
|
|
|
|
DA.06001 |
Xác định lượng nước cần thiết để tôi vôi |
mẫu |
6.348 |
162.595 |
12.742 |
DA.06002 |
Xác định lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống |
mẫu |
6.348 |
188.610 |
12.742 |
DA.06003 |
Xác định khối lượng riêng của vôi đã tôi |
mẫu |
15.737 |
186.984 |
25.484 |
DA.06004 |
Xác định lượng hạt không tôi được |
mẫu |
22.958 |
211.374 |
9.238 |
DA.06005 |
Xác định độ nghiền mịn của vôi |
mẫu |
4.598 |
159.668 |
9.119 |
DA.06006 |
Xác định độ ẩm của vôi hydrat |
mẫu |
12.697 |
81.298 |
24.984 |
DA.06007 |
Xác định độ hút vôi |
mẫu |
21.406 |
650.380 |
9.717 |
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co… chưa tính toán vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
- Phần đá: DA. 04103+DA. 04104+DA. 04105+DA. 04106+DA. 04113.
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA. 01002+DA. 01003+DA. 01004+DA. 01005.
- Phần cát: DA. 03001+DA. 03002+DA. 03003+DA. 03004+DA. 03006.
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính: đồng/ 1 kết quả thí nghiệm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.09001 |
Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
kết quả |
|
97.557 |
1.104 |
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định đơn giá phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Ép mẫu bê tông lập phương |
|
|
|
|
DA.10001 |
- 150x150x150 |
mẫu |
668 |
39.023 |
1.082 |
|
♦ Ép mẫu bê tông trụ |
|
|
|
|
DA.10002 |
- 150x300 |
mẫu |
1.002 |
69.916 |
1.622 |
DA.10003 |
Uốn mẫu bê tông lập phương 150x150x600 |
mẫu |
1.290 |
146.336 |
2.990 |
DA.10004 |
Ép mẫu vữa lập phương 70,7x70,7x70,7 |
mẫu |
182 |
32.519 |
809 |
Ghi chú:
- Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tong kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=1,15.
- Trường hợp ép mẫu bê tông hình trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K= 0,9.
DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm vữa xây dựng |
|
|
|
|
DA.11001 |
Thí nghiệm độ lưu động của hỗn hợp vữa |
mẫu |
12.697 |
243.893 |
25.484 |
DA.11002 |
Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
mẫu |
8.454 |
184.383 |
16.979 |
DA.11003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa |
mẫu |
4.769 |
146.336 |
9.556 |
DA.11004 |
Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
mẫu |
619 |
65.038 |
11.863 |
DA.11005 |
Thí nghiệm độ hút nước của vữa |
mẫu |
12.697 |
81.298 |
25.484 |
DA.11006 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của vữa |
mẫu |
1.242 |
357.709 |
1.859 |
DA.11007 |
Thí nghiệm cường độ chịu uốn của vữa |
mẫu |
1.482 |
211.374 |
2.480 |
DA.11008 |
Thí nghiệm độ bám dính của vữa vào nền trát |
mẫu |
2.482 |
504.045 |
3.454 |
DA.11009 |
Tính toán liều lượng vữa |
mẫu |
2.700 |
367.465 |
1.265 |
DA.11010 |
Xác định khối lượng riêng |
mẫu |
18.671 |
146.336 |
38.226 |
DA.11011 |
Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa |
mẫu |
4.675 |
130.076 |
11.411 |
DA.11012 |
Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước |
mẫu |
38.191 |
177.554 |
|
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá cấp liền kề.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thử bê tông nặng |
|
|
|
|
DA.12001 |
Tính toán liều lượng bê tông |
mẫu |
3.081 |
454.616 |
5.093 |
DA.12002 |
Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tong |
mẫu |
1.858 |
364.213 |
1.747 |
DA.12003 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
960 |
364.213 |
3.783 |
DA.12004 |
Thí nghiệm độ tách nước của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
1.858 |
461.770 |
3.565 |
DA.12005 |
Thí nghiệm hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông |
mẫu |
2.478 |
48.779 |
2.330 |
DA.12006 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của bê tông |
mẫu |
48.749 |
84.549 |
78.269 |
DA.12007 |
Thí nghiệm độ hút nước của bê tong |
mẫu |
31.741 |
49.104 |
65.527 |
DA.12008 |
Thí nghiệm độ mài mòn của bê tong |
mẫu |
11.581 |
1.040.608 |
11.026 |
DA.12009 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích của bê tông |
mẫu |
27.943 |
55.282 |
52.785 |
DA.12010 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén của bê tông |
mẫu |
6.131 |
341.450 |
9.929 |
DA.12011 |
Thí nghiệm cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông |
mẫu |
5.279 |
422.747 |
6.895 |
DA.12012 |
Thí nghiệm lực liên kết giữa bê tông và cốt thép |
mẫu |
163.708 |
461.770 |
34.840 |
DA.12013 |
Thí nghiệm độ co ngót của bê tong |
mẫu |
128.372 |
715.418 |
76.451 |
DA.12014 |
Thí nghiệm mô đun đàn hồi khi nén tĩnh của bê tông |
mẫu |
33.961 |
698.183 |
50.307 |
DA.12015 |
Thí nghiệm độ chống thấm nước của bê tông |
mẫu |
31.741 |
98.207 |
63.709 |
DA.12016 |
Thí nghiệm độ kéo dọc trục khi bửa của bê tông |
mẫu |
5.279 |
439.007 |
6.895 |
DA.12017 |
Thí nghiệm độ không xuyên nước của bê tông |
mẫu |
13.016 |
536.564 |
153.875 |
DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh |
|
|
|
|
DA.13001 |
Thí nghiệm độ hút nước |
mẫu |
6.224 |
178.855 |
12.938 |
DA.13002 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt |
mẫu |
11.112 |
276.412 |
22.298 |
DA.13003 |
Thí nghiệm cường độ uốn |
mẫu |
|
227.633 |
3.199 |
DA.13004 |
Thử độ bóng bề mặt |
mẫu |
15.028 |
227.633 |
29.821 |
DA.13005 |
Thử độ bền rạn men (autoclave) |
mẫu |
|
1.365.798 |
|
DA.13006 |
Thí nghiệm độ dãn nở nhiệt xương men (<=15 độ C) |
mẫu |
27.324 |
1.821.064 |
79.812 |
DA.13007 |
Thử độ cứng bề mặt |
mẫu |
1.169 |
308.931 |
2.409 |
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm gạch xây đất sét nung |
|
|
|
|
DA.14001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
mẫu |
18.648 |
292.671 |
24.258 |
DA.14002 |
Thí nghiệm cường độ chịu uốn |
mẫu |
14.410 |
260.152 |
19.656 |
DA.14003 |
Thí nghiệm độ hút nước |
mẫu |
6.224 |
162.595 |
12.938 |
DA.14004 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
mẫu |
6.224 |
188.610 |
12.938 |
DA.14005 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
mẫu |
15.428 |
186.984 |
25.430 |
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm gạch lát xi măng |
|
|
|
|
DA.15001 |
Thí nghiệm lực uốn gãy toàn viên |
mẫu |
|
292.671 |
24.743 |
DA.15002 |
Thí nghiệm lực xung kích |
mẫu |
|
81.298 |
1.073 |
DA.15003 |
Thí nghiệm độ hút nước |
mẫu |
25.269 |
86.826 |
51.362 |
DA.15004 |
Thí nghiệm độ mài mòn |
mẫu |
16.197 |
373.969 |
38.949 |
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
|
♦ Thí nghiệm gạch chịu lửa |
|
|
|
|
|
DA.16001 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
mẫu |
11.689 |
373.969 |
37.485 |
|
DA.16002 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu |
mẫu |
252.494 |
471.526 |
16.842 |
|
DA.16003 |
Thí nghiệm nhiệt độ chịu lửa loại ≥2 mẫu |
mẫu |
139.760 |
325.190 |
8.421 |
|
DA.16004 |
Thí nghiệm biến dạng dưới tải trọng |
mẫu |
421.059 |
552.823 |
68.354 |
|
DA.16005 |
Thí nghiệm độ xốp |
mẫu |
6.224 |
97.557 |
13.197 |
|
DA.16006 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ <1350 độ C |
mẫu |
38.729 |
585.342 |
64.005 |
|
DA.16007 |
Thí nghiệm độ co dư có nhiệt độ ≥1350 độ C |
mẫu |
55.548 |
731.678 |
96.013 |
|
DA.16008 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích |
mẫu |
21.546 |
130.076 |
12.742 |
|
DA.16009 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
mẫu |
15.737 |
186.984 |
25.484 |
|
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
DA.16010 |
Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước |
mẫu |
476.440 |
1.357.668 |
150.102 |
|
DA.16011 |
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí |
mẫu |
524.090 |
1.493.598 |
165.111 |
|
DA.16012 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt |
mẫu |
213.287 |
650.380 |
434.169 |
|
DA.16013 |
Thí nghiệm hàm lượng các Oxít trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hóa) |
mẫu |
437.438 |
2.211.292 |
|
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm ngói sét nung |
|
|
|
|
DA.17001 |
Thí nghiệm thời gian không xuyên nước |
mẫu |
25.000 |
146.336 |
|
DA.17002 |
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy |
mẫu |
9.970 |
260.152 |
19.837 |
DA.17003 |
Thí nghiệm độ hút nước |
mẫu |
14.011 |
146.336 |
28.669 |
DA.17004 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước |
mẫu |
|
146.336 |
|
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm ngói xi măng cát |
|
|
|
|
DA.18001 |
Thí nghiệm độ hút nước ngói xi măng cát |
mẫu |
14.011 |
146.336 |
28.669 |
DA.18002 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hoà nước |
mẫu |
|
146.336 |
1.352 |
DA.18003 |
Thí nghiệm thời gian xuyên nước ngói xi măng cát |
mẫu |
25.000 |
146.336 |
|
DA.18004 |
Thí nghiệm lực uốn gãy ngói xi măng cát |
mẫu |
9.970 |
260.152 |
19.837 |
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.19001 |
Thí nghiệm độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát |
mẫu |
6.011 |
273.160 |
11.928 |
DA.19002 |
Thí nghiệm độ hút nước |
mẫu |
6.224 |
243.893 |
12.938 |
DA.19003 |
Thí nghiệm độ bền uốn |
mẫu |
9.970 |
260.152 |
19.448 |
DA.19004 |
Thí nghiệm độ cứng vạch bề mặt |
mẫu |
1.169 |
364.213 |
2.409 |
DA.19005 |
Thí nghiệm độ chịu mài mòn |
mẫu |
15.028 |
682.899 |
29.821 |
DA.19006 |
Thí nghiệm hệ số dãn nở nhiệt |
mẫu |
205.006 |
650.380 |
428.826 |
DA.19007 |
Thí nghiệm độ bền nhiệt |
mẫu |
6.224 |
422.747 |
12.492 |
DA.19008 |
Thí nghiệm độ bền rạn men |
mẫu |
45.085 |
1.365.798 |
89.463 |
DA.19009 |
Thí nghiệm độ bền hoá học (axit - kiềm) |
mẫu |
45.000 |
565.831 |
|
DA.19010 |
Thí nghiệm độ sai lệch kích thước |
mẫu |
8.197 |
504.045 |
21.612 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm cơ lý gỗ |
|
|
|
|
DA.20001 |
Thí nghiệm số vòng năm của gỗ |
mẫu |
|
195.114 |
|
DA.20002 |
Thí nghiệm độ ẩm khi thử cơ lý |
mẫu |
12.448 |
260.152 |
25.484 |
DA.20003 |
Thí nghiệm độ hút ẩm |
mẫu |
12.948 |
325.190 |
25.484 |
DA.20004 |
Thí nghiệm độ hút nước và độ dãn dài |
mẫu |
15.437 |
390.228 |
30.581 |
DA.20005 |
Thí nghiệm độ co nứt của gỗ |
mẫu |
160.390 |
715.418 |
146.531 |
DA.20006 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của gỗ |
mẫu |
18.671 |
219.503 |
38.226 |
DA.20007 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi nén của gỗ |
mẫu |
19.780 |
260.152 |
37.085 |
DA.20008 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi kéo của gỗ |
mẫu |
455 |
341.450 |
1.240 |
DA.20009 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ |
mẫu |
455 |
273.160 |
1.240 |
DA.20010 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ |
mẫu |
4.175 |
341.450 |
6.895 |
DA.20011 |
Thí nghiệm giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ |
mẫu |
5.465 |
292.671 |
24.743 |
DA.20012 |
Thí nghiệm sức chống tách của gỗ |
mẫu |
35.536 |
260.152 |
24.743 |
DA.20013 |
Thí nghiệm độ cứng của gỗ |
mẫu |
7.981 |
325.190 |
1.073 |
DA.20014 |
Thí nghiệm chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ |
mẫu |
19.324 |
260.152 |
35.845 |
DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
DA.21101 |
Thí nghiệm hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét |
mẫu |
162.950 |
471.526 |
86.682 |
DA.21102 |
Thí nghiệm khối lượng riêng |
mẫu |
29.121 |
391.854 |
55.879 |
DA.21103 |
Thí nghiệm độ ẩm, độ hút ẩm |
mẫu |
2.274 |
48.779 |
3.945 |
DA.21104 |
Thí nghiệm giới hạn dẻo, giới hạn chảy |
mẫu |
3.643 |
65.038 |
7.415 |
DA.21105 |
Thí nghiệm thành phần cỡ hạt |
mẫu |
27.101 |
156.091 |
9.673 |
DA.21106 |
Thí nghiệm sức chống cắt trên máy cắt phẳng |
mẫu |
220 |
260.152 |
159 |
DA.21107 |
Thí nghiệm tính nén lún trong điều kiện không nở hông |
mẫu |
7.434 |
1.040.608 |
53.978 |
DA.21108 |
Thí nghiệm độ chặt tiêu chuẩn |
mẫu |
34.343 |
260.152 |
39.584 |
DA.21109 |
Thí nghiệm khối thể tích (dung trọng) |
mẫu |
4.523 |
162.595 |
7.831 |
DA.21110 |
Thí nghiệm hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) |
mẫu |
25.050 |
113.817 |
2.325 |
DA.21111 |
Thí nghiệm hàm lượng sắt III (Fe2O3) |
mẫu |
36.893 |
113.817 |
1.550 |
DA.21112 |
Thí nghiệm hàm lượng oxit canxi (CaO) |
mẫu |
16.204 |
146.336 |
3.875 |
DA.21113 |
Thí nghiệm hàm lượng oxit magie (MgO) |
mẫu |
27.995 |
146.336 |
3.100 |
DA.21114 |
Thí nghiệm hàm lượng hữu cơ mất khi nung |
mẫu |
55.623 |
318.686 |
79.944 |
DA.21115 |
Thí nghiệm nén nở hông (3 trục) |
mẫu |
16.371 |
2.276.330 |
562.952 |
Ghi chú:
- Đơn giá DA. 21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được điều chỉnh với hệ số bằng K= 0,25.
- Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA ĐẤT
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, các yêu cầu và chỉ tiêu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, thiết bị, vật tư. Mở mẫu, phơi đất. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu, tính toán kết quả. Kiểm tra kết quả, bàn giao tài liệu thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.21201 |
Thí nghiệm độ co ngót và trương nở của mẫu đất |
100m2/ năm |
72.291 |
682.899 |
17.813 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.21301 |
Thí nghiệm hệ số thấm của mẫu đất |
mẫu |
25.591 |
243.893 |
14.397 |
DA.21302 |
Thí nghiệm nén sập mẫu đất |
mẫu |
10.930 |
211.374 |
8.482 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm ngói Fibro xi măng; Xi ca day |
|
|
|
|
DA.22001 |
Thí nghiệm thời gian không xuyên nước |
mẫu |
30.000 |
130.076 |
|
DA.22002 |
Thí nghiệm tải trọng uốn gãy |
mẫu |
5.465 |
276.412 |
14.586 |
DA.22003 |
Thí nghiệm khối lượng 1m2 tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước |
mẫu |
|
74.794 |
|
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: cát, đá, xi măng, gạch |
|
|
|
|
DA.23001 |
Mẫu thí nghiệm |
mẫu |
|
520.304 |
1.404 |
DA.23002 |
Thí nghiệm độ ẩm |
mẫu |
30.551 |
113.817 |
14.463 |
DA.23003 |
Thí nghiệm độ mất khi nung |
mẫu |
51.577 |
102.435 |
55.903 |
DA.23004 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO2 |
mẫu |
118.056 |
585.342 |
52.667 |
DA.23005 |
Thí nghiệm hàm lượng Fe2O3 |
mẫu |
34.210 |
113.817 |
927 |
DA.23006 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO |
mẫu |
15.026 |
146.336 |
2.318 |
DA.23007 |
Thí nghiệm hàm lượng Al2O3 |
mẫu |
21.851 |
113.817 |
1.391 |
DA.23008 |
Thí nghiệm hàm lượng MgO |
mẫu |
25.959 |
146.336 |
1.854 |
DA.23009 |
Thí nghiệm hàm lượng SiO3 |
mẫu |
31.613 |
276.412 |
19.037 |
DA.23010 |
Thí nghiệm hàm lượng TiO2 |
mẫu |
5.954 |
152.839 |
1.142 |
DA.23011 |
Thí nghiệm hàm lượng K2O, Na2O |
mẫu |
27.848 |
269.908 |
24.231 |
DA.23012 |
Thí nghiệm hàm lượng cặn không tan |
mẫu |
14.089 |
268.282 |
14.097 |
DA.23013 |
Thí nghiệm hàm lượng CaO tự do |
mẫu |
8.483 |
152.839 |
1.345 |
DA.23014 |
Thí nghiệm thành phần hạt bằng LAZER |
mẫu |
|
609.731 |
18.764 |
DA.23015 |
Thí nghiệm độ hút vôi |
mẫu |
31.741 |
343.726 |
65.583 |
DA.23016 |
Thí nghiệm SiO2 hoạt tính |
mẫu |
23.755 |
185.358 |
40.013 |
DA.23017 |
Thí nghiệm Al2O3 hoạt tính |
mẫu |
18.088 |
156.091 |
28.136 |
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc :
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.24001 |
Xác định cấu trúc vật liệu bằng kính hiển vi điện tử quét |
mẫu |
2.550 |
812.975 |
8.194.911 |
DA.25000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.25001 |
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ >1000 độ C |
mẫu |
218.328 |
666.640 |
38.860 |
DA.25002 |
Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt độ ≤1000 độ C |
mẫu |
156.182 |
617.861 |
27.202 |
DA.25003 |
Thành phần hoá lý bằng rơnghen |
mẫu |
68.310 |
812.975 |
3.433.086 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
* Phân tích nước |
|
|
|
|
DA.26001 |
Phân tích độ pH |
mẫu |
6.444 |
81.298 |
1.142 |
DA.26002 |
Phân tích tổng lượng muối hòa tan |
mẫu |
23.755 |
195.114 |
40.013 |
DA.26003 |
Phân tích hàm lượng SO4 |
mẫu |
21.945 |
247.144 |
28.044 |
DA.26004 |
Phân tích hàm lượng ion Cl |
mẫu |
38.955 |
169.099 |
|
DA.26005 |
Phân tích màu sắc mùi vị |
mẫu |
19.342 |
156.091 |
32.009 |
DA.26006 |
Phân tích hàm lượng Clorua |
mẫu |
33.470 |
325.190 |
22.845 |
DA.26007 |
Phân tích hàm lượng Nitrit, Nitrat |
mẫu |
61.482 |
110.565 |
38.073 |
DA.26008 |
Phân tích hàm lượng ammoniac |
mẫu |
18.085 |
219.503 |
2.318 |
DA.26009 |
Phân tích hàm lượng chì, đồng, kẽm, mănggan, sắt và chất hữu cơ tự do khác |
mẫu |
233.729 |
1.014.593 |
3.339 |
DA.26010 |
Phân tích lượng cặn không tan |
mẫu |
14.089 |
214.625 |
14.097 |
Ghi chú:
Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá xây dựng công trình - phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
* Phân tích vật liệu bi tum |
|
|
|
|
DA.27001 |
Phân tích độ kéo dài |
mẫu |
38.977 |
373.969 |
16.044 |
DA.27002 |
Phân tích nhiệt độ hóa mềm |
mẫu |
84.264 |
406.488 |
9.876 |
DA.27003 |
Phân tích nhiệt độ bắt lửa |
mẫu |
2.451 |
487.785 |
464 |
DA.27004 |
Phân tích độ kim lún |
mẫu |
164.728 |
715.418 |
152.695 |
DA.27005 |
Phân tích độ bám dính với đá |
mẫu |
2.663 |
504.045 |
7.254 |
DA.27006 |
Phân tích khối lượng riêng |
mẫu |
27.374 |
728.426 |
4.117 |
DA.27007 |
Phân tích lượng tổn thất sau khi đốt ở 163 độ C trong 5 giờ |
mẫu |
114.961 |
812.975 |
5.937 |
DA.27008 |
Phân tích tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 163 độ C trong 5 giờ với độ kim lún 25 độ C |
mẫu |
103.139 |
227.633 |
111.805 |
DA.27009 |
Phân tích hàm lượng hoà tan trong Benzen |
mẫu |
182.916 |
390.228 |
40.013 |
DA.27010 |
Phân tích độ nhớt của nhựa đường |
mẫu |
980 |
650.380 |
9.344 |
DA.27011 |
Phân tích chất thu được sau khi chưng cất |
mẫu |
30.471 |
406.488 |
62.960 |
DA.27012 |
Phân tích độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường |
mẫu |
45.707 |
370.717 |
94.439 |
DA.27013 |
Phân tích tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường |
mẫu |
7.180 |
756.067 |
12.644 |
DA.27014 |
Phân tích lượng mất sau khi nung ở 163 độ C |
mẫu |
54.288 |
227.633 |
25.313 |
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm bê tông nhựa |
|
|
|
|
DA.28001 |
Thí nghiệm trọng lượng riêng của bê tông nhựa |
mẫu |
455 |
546.319 |
2.101 |
DA.28002 |
Thí nghiệm trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa |
mẫu |
132.800 |
130.076 |
197.215 |
DA.28003 |
Thí nghiệm độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt |
mẫu |
74.686 |
146.336 |
149.904 |
DA.28004 |
Thí nghiệm độ bão hoà nước của bê tông nhựa |
mẫu |
683 |
147.311 |
3.040 |
DA.28005 |
Thí nghiệm độ trương nở sau khi bão hòa nước |
mẫu |
163.598 |
715.418 |
143.881 |
DA.28006 |
Thí nghiệm cường độ chịu nén |
mẫu |
12.023 |
341.450 |
19.469 |
DA.28007 |
Thí nghiệm hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt |
mẫu |
63.483 |
98.207 |
124.920 |
DA.28008 |
Thí nghiệm độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước |
mẫu |
34.556 |
682.899 |
70.353 |
DA.28009 |
Thí nghiệm hàm lượng Bitum trong bê tông nhựa |
mẫu |
97.230 |
570.708 |
100.026 |
DA.28010 |
Thí nghiệm thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết |
mẫu |
4.200 |
799.967 |
446 |
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm cơ lý vật liệu bộ khoáng trong bê tông nhựa |
|
|
|
|
DA.29001 |
Thí nghiệm thành phần hạt bột khoáng |
mẫu |
29.923 |
468.274 |
26.692 |
DA.29002 |
Phí nghiệm hàm lượng mất khi nung |
mẫu |
51.577 |
227.633 |
63.917 |
DA.29003 |
Thí nghiệm hàm lượng nước |
mẫu |
15.871 |
1.398.317 |
33.260 |
DA.29004 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của bột khoáng chất |
mẫu |
55.886 |
247.144 |
104.933 |
DA.29005 |
Thí nghiệm khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường |
mẫu |
111.773 |
370.717 |
209.866 |
DA.29006 |
Thí nghiệm khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
mẫu |
138.293 |
422.747 |
209.866 |
DA.29007 |
Thí nghiệm độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường |
mẫu |
163.598 |
715.418 |
150.841 |
DA.29008 |
Thí nghiệm chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng |
mẫu |
24.492 |
312.182 |
8.898 |
DA.30000 TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Tính năng cơ lý của màng sơn |
|
|
|
|
DA.30001 |
Thí nghiệm độ bền va đập |
mẫu |
8.141 |
325.190 |
5.365 |
DA.30002 |
Thí nghiệm độ bền va uốn |
mẫu |
8.141 |
260.152 |
984 |
DA.30003 |
Thí nghiệm độ bám dính |
mẫu |
31.091 |
260.152 |
|
DA.30004 |
Thí nghiệm độ nhớt |
mẫu |
491 |
325.190 |
7.564 |
DA.30005 |
Thí nghiệm độ bền trong bazơ |
mẫu |
22.950 |
520.304 |
|
DA.30006 |
Thí nghiệm thời gian khô |
mẫu |
31.211 |
406.488 |
|
DA.30007 |
Thí nghiệm độ phủ màng sơn |
mẫu |
|
325.190 |
3.635 |
DA.30008 |
Thí nghiệm độ bền axít |
mẫu |
22.500 |
471.526 |
|
DA.30009 |
Thí nghiệm độ mịn |
mẫu |
4.539 |
159.668 |
9.301 |
DA.30010 |
Thí nghiệm hàm lượng chất không bay hơi |
mẫu |
24.105 |
178.855 |
11.893 |
DA.30011 |
Thí nghiệm độ cứng của màng |
mẫu |
8.731 |
325.190 |
5.365 |
DA.30012 |
Thí nghiệm độ bóng của màng |
mẫu |
5.450 |
319.337 |
11.150 |
DA.31000THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/ 1 điểm đo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.31001 |
Thí nghiệm chiều dày màng sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn |
điểm đo |
9.364 |
48.779 |
13.358 |
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Phân tích than |
|
|
|
|
DA.32001 |
Phân tích độ ẩm của than |
mẫu |
37.131 |
136.580 |
27.423 |
DA.32002 |
Phân tích hàm lượng tro của than |
mẫu |
24.351 |
284.541 |
4.094 |
DA.32003 |
Phân tích hàm lượng chất bốc của than |
mẫu |
1.301 |
259.502 |
10.958 |
DA.32004 |
Phân tích trị số tỏa nhiệt toàn phần của than |
mẫu |
27.006 |
520.304 |
14.862 |
DA.32005 |
Phân tích cỡ hạt của than |
mẫu |
9.124 |
359.010 |
7.087 |
DA.32006 |
Phân tích tổng số lưu huỳnh của than |
mẫu |
32.790 |
371.367 |
22.192 |
DA.33000 HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm . Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo 1 đợt thì mức của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo 1 mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt, cách âm của vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
DA.33001 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
mẫu |
204.551 |
650.380 |
425.656 |
DA.33002 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí |
mẫu |
3.643 |
617.861 |
30.696 |
DA.33003 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy) |
mẫu |
306.833 |
975.570 |
638.485 |
DA.33004 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao |
mẫu |
5.465 |
926.792 |
46.044 |
DA.33005 |
Thí nghiệm hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở nhiệt độ không khí |
mẫu |
1.822 |
292.671 |
15.348 |
DA.33006 |
Thí nghiệm đo hệ số cách âm vật liệu |
mẫu |
100.000 |
780.456 |
1.962 |
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài |
|
|
|
|
DA.34001 |
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100mm2 |
mẫu |
1.351 |
48.779 |
1.893 |
DA.34002 |
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm2 |
mẫu |
1.563 |
57.884 |
2.248 |
DA.34003 |
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm2 |
mẫu |
1.654 |
68.290 |
2.425 |
DA.34004 |
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm2 |
mẫu |
2.019 |
73.168 |
3.076 |
DA.34005 |
Thép tròn ø36-45, thép dẹt có thiết diện So >800mm2 |
mẫu |
2.125 |
76.420 |
3.253 |
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ
BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn |
|
|
|
|
DA.35001 |
Thép tròn ø6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤100mm2 |
mẫu |
1.351 |
48.779 |
1.893 |
DA.35002 |
Thép tròn ø12-18, thép dẹt có thiết diện 100 <So ≤250mm2 |
mẫu |
1.563 |
55.282 |
2.248 |
DA.35003 |
Thép tròn ø20-25, thép dẹt có thiết diện 250 <So ≤500mm2 |
mẫu |
1.654 |
68.290 |
2.425 |
DA.35004 |
Thép tròn ø28-32, thép dẹt có thiết diện 500 <So ≤800mm2 |
mẫu |
1.988 |
76.420 |
3.017 |
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm uốn thép tròn, dẹt, mối hàn thép tròn, dẹt, góc uốn |
|
|
|
|
DA.36001 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤6mm |
mẫu |
1.351 |
48.779 |
8.210 |
DA.36002 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤10mm |
mẫu |
1.457 |
55.282 |
8.979 |
DA.36003 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤16mm |
mẫu |
1.563 |
68.290 |
9.749 |
DA.36004 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤20mm |
mẫu |
1.791 |
65.038 |
11.545 |
DA.36005 |
Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có ø36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h >20mm |
mẫu |
2.459 |
65.038 |
16.676 |
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm nén thép ống có mối hàn độ bền uốn |
|
|
|
|
DA.37001 |
Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤50mm |
mẫu |
1.654 |
60.811 |
2.425 |
DA.37002 |
Ống hàn có đường kính ngoài 50<Dng≤100mm |
mẫu |
1.897 |
63.412 |
2.839 |
DA.37003 |
Ống hàn có đường kính ngoài 100<Dng≤150mm |
mẫu |
2.155 |
33.169 |
3.312 |
DA.37004 |
Ống hàn có đường kính ngoài 150<Dng≤200mm |
mẫu |
2.580 |
68.615 |
3.549 |
DA.37005 |
Ống hàn có đường kính ngoài Dng >200mm |
mẫu |
2.747 |
72.517 |
3.845 |
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn |
|
|
|
|
DA.38001 |
Ống có thiết diện So≤100mm2 |
mẫu |
1.351 |
51.380 |
1.893 |
DA.38002 |
Ống có thiết diện 100<So≤200 mm2 |
mẫu |
1.457 |
55.282 |
2.070 |
DA.38003 |
Ống có thiết diện 250<So≤500 mm2 |
mẫu |
1.563 |
58.534 |
2.248 |
DA.38004 |
Ống có thiết diện 500<So≤800 mm2 |
mẫu |
1.791 |
73.168 |
2.662 |
DA.38005 |
Ống có thiết diện So>800mm2 |
mẫu |
1.958 |
76.420 |
2.958 |
DA.39000 THÍ NGHIỆM MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/ 1 thanh thép mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
♦ Thí nghiệm mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt |
|
|
|
|
DA.39001 |
Cốt thép ø 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So≤100mm2 |
mẫu |
4.917 |
81.298 |
33.352 |
DA.39002 |
Cốt thép ø 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100<So≤250 mm2 |
mẫu |
5.919 |
91.053 |
41.048 |
DA.39003 |
Cốt thép ø 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250<So≤500 mm2 |
mẫu |
6.921 |
104.061 |
48.745 |
DA.39004 |
Cốt thép ø 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500<So≤800 mm2 |
mẫu |
9.274 |
113.817 |
64.651 |
DA.39005 |
Cốt thép ø 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So>1000mm2 |
mẫu |
10.822 |
126.499 |
76.452 |
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra kết quả và bàn giao kết quả thí nghiệm
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DA.40001 |
Thí nghiệm bu long |
mẫu |
3.242 |
81.298 |
4.141 |
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ 1m hàn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.01001 |
Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm |
1m hàn |
7.328 |
312.182 |
57.117 |
DB.02000 PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
Nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Kiểm tra và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1mẫu chiếu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.02001 |
Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ |
mẫu chiếu |
54.553 |
780.456 |
1.908.000 |
DB.03000 SIÊU ÂM CHIỀU DÀY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Vệ sinh công nghiệp bề mặt vật liệu. Siêu âm chiều dày kim loại. Xác lập số liệu tính kiểm và đối chiếu tiêu chuẩn. Nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 1 vị trí
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.03001 |
Siêu âm chiều dày kim loại |
vị trí |
23.082 |
130.076 |
18.728 |
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt kết cấu; Cắt bê tông để hở cốt thép; Dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng keo Silicon; Tiến hành thí nghiệm, xử lý số liệu và làm báo cáo.
Đơn vị tính: đồng/ 1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.04001 |
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng máy đo điện hóa |
mẫu |
24.982 |
520.304 |
175.286 |
DB.04002 |
Thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế |
mẫu |
21.493 |
162.595 |
31.805 |
DB.05000 THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần mức cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Đơn vị tính: đồng/1mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
DB.05001 |
Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen |
mẫu |
2.510.016 |
12.747.448 |
1.593.811 |
DB.06000 KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v...). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài <6m.
Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện BTCT
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.06001 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT |
cấu kiện |
27.354 |
520.304 |
11.514 |
DB.06002 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT |
cấu kiện |
73.006 |
1.690.988 |
58.890 |
DB.06003 |
Kiểm tra cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nẩy cho một cấu kiện BTCT |
cấu kiện |
941.007 |
2.260.071 |
70.404 |
Ghi chú : Trường hợp số cấu kiện thử >10cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8.
DB.07000 KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm).
Đơn vị tính: đồng/1 dầm(hoặc 1 cột) bê tông
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.07001 |
Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho một dầm hoặc một cột BTCT |
dầm (cột) bê tông |
|
2.536.482 |
184.143 |
DB.07002 |
Kiểm tra đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT) |
dầm (cột) bê tông |
|
2.861.672 |
242.055 |
DB.08100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION Cl VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm; Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo; Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ; Lắp đặt mẫu vào máy đo; Đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ; Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.08101 |
Thí nghiệm mức độ thấm ion Cl vào trong bê tông |
mẫu |
443.172 |
325.190 |
208.467 |
DB.08200 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION Cl TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu thí nghiệm. Sơn chống thấm xung quanh mẫu đo. Ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ. Lắp đặt mẫu vào máy đo. Đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ. Xác định hàm lượng ion Clo trong bê tông đo.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.08201 |
Xác định hệ số khuếch tán của ion Cl trong bê tông |
mẫu |
438.990 |
812.975 |
515.967 |
DB.09000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
Vệ sinh bề mặt mẫu đo. Đặt mẫu vào trong bình chứa dung dịch ngâm mẫu, để ổn định trong 24 giờ. Lắp đặt mẫu vào máy đo. Đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt mẫu. Làm báo cáo kết quả đo.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.09001 |
Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép bằng phương pháp gia tốc |
mẫu |
44.357 |
1.951.140 |
770.350 |
DB.10000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị máy, dụng cụ (máy đếm phóng xạ, búa, dụng cụ tạo lỗ….). Nhận địa điểm, tiến hành đo đạc, đóng cọc mốc, bố trí các điểm thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
- Những công việc chưa tính vào đơn giá: công tác thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu. Vận chuyển >15 km.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.10001 |
Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ |
điểm |
6.756 |
65.038 |
8.416 |
DB.11000 ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định độ lún tại các sensos ứng với từng cấp áp lực. Xử lý số liệu, tính toán E động và các chỉ tiêu khác nếu được yêu cầu, in ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.11001 |
Đo E động và chậu võng bằng thiết bị FWD |
điểm |
63.079 |
20.812 |
65.343 |
DB.12000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
Lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh. Đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn. Xử lý số liệu, nhập các giá trị đo được vào máy đo trực tiếp IRI (TRL Profile) hoặc bằng chương trình Excel để xác định được phương trình tương quan. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 đoạn định chuẩn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.12001 |
Định chuẩn thiết lập phương trình tương quan thực nghiệm giữa IRI và độ đo xóc cộng dồn |
đoạn định chuẩn |
917.191 |
1.040.608 |
1.836.392 |
DB.13000 ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
Lắp đặt thiết bị, kiểm tra, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng. Đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc định chuẩn trên 1km. Xử lý số liệu xác định giá trị EIRI trên 1km. In ấn, báo cáo kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 km
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.13001 |
Đo EIRI bằng thiết bị phản ứng (Romdas) |
km |
139.934 |
41.624 |
59.772 |
DB.14000 THÍ NGHIỆM BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, vật tư, thiết bị thí nghiệm. Xác định vị trí thí nghiệm. Lắp, tháo dỡ, bảo dưỡng thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chép, chỉnh lý số liệu thí nghiệm. Lập hồ sơ báo cáo kết quả thí nghiệm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/ 1 điểm thí nghiệm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
DB.14001 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 1-3 |
điểm tn |
15.729 |
39.023 |
75 |
DB.14002 |
Thí nghiệm bằng chùy xuyên động DCP đất đá cấp 4-6 |
điểm tn |
21.756 |
39.023 |
75 |
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng
công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT |
Tên vật liệu, nhân công |
Đơn vị |
Gía chưa có VAT (đồng) |
I |
Vật liệu |
|
|
1 |
(NH4)2CO3 |
kg |
94.000 |
2 |
AgNO3 |
kg |
1.418.000 |
3 |
AgNO3 |
gam |
14.180 |
4 |
Amoni clorua (NH4Cl) |
kg |
31.000 |
5 |
Amoni hydroxit (NH4OH) |
kg |
9.000 |
6 |
Axit axetic (CH3COOH) |
lít |
66.000 |
7 |
Axit beonic |
kg |
30.000 |
8 |
Axít clohydric |
lít |
47.300 |
9 |
Axit ethylendiamin tetra (EDTA) |
kg |
252.000 |
10 |
Axit HF |
kg |
143.000 |
11 |
Axit sulfosalisalic |
kg |
968.000 |
12 |
Axit sunfosalisilic |
lít |
968.000 |
13 |
Bình chứa điện cực |
cái |
25.000 |
14 |
Bình hút ẩm |
cái |
421.800 |
15 |
Bình ngâm mẫu |
cái |
25.000 |
16 |
Bình tỷ trọng |
cái |
24.480 |
17 |
Bột Al2O3 |
kg |
40.900 |
18 |
Bột đá Granitô |
kg |
2.500 |
19 |
Búa 5 kg |
cái |
40.000 |
20 |
Cần khoan |
m |
224.000 |
21 |
Canxi cacbonat |
kg |
84.000 |
22 |
Cát chuẩn |
kg |
25.000 |
23 |
Cát thạch anh |
kg |
900 |
24 |
Cát tiêu chuẩn |
kg |
138 |
25 |
Cát vàng |
m3 |
213.000 |
26 |
Chậu thủy tinh |
cái |
40.320 |
27 |
Clorua bari (BaCl2) |
kg |
41.000 |
28 |
Cốc thuỷ tinh |
cái |
5.000 |
29 |
Cốc thủy tinh cao 25mm, đường kính 50mm |
chiếc |
5.000 |
30 |
Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ml |
chiếc |
5.000 |
31 |
Cối chế bị |
bộ |
140.000 |
32 |
Cồn (C2H5OH) |
lít |
49.000 |
33 |
Cồn công nghiệp |
lít |
27.300 |
34 |
Cốt sắt |
cái |
15.900 |
35 |
Đá mài |
viên |
4.238 |
36 |
Dao vòng |
cái |
100.000 |
37 |
Dao vòng thấm |
cái |
100.000 |
38 |
Đất đèn |
kg |
7.000 |
39 |
Dầu AK15 |
lít |
28.800 |
40 |
Dầu cặn |
lít |
10.000 |
41 |
Dầu chống dính |
lít |
36.300 |
42 |
Đầu đo |
cái |
7.318 |
43 |
Đầu đo Inox |
cái |
7.318 |
44 |
Đầu đo nhiệt độ |
cái |
18.300 |
45 |
Dầu hoả |
lít |
14.900 |
46 |
Dây điện đôi |
m |
3.705 |
47 |
Đĩa sắt tráng men |
cái |
12.000 |
48 |
Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm, cao 127mm bằng sứ hay kim loại |
cái |
25.000 |
49 |
Đĩa sứ dùng cho bay hơi đường kính 115 và 150 mm |
cái |
15.000 |
50 |
Đĩa từ |
cái |
8.000 |
51 |
Điện cực phụ trợ và so sánh |
cái |
12.500 |
52 |
Điện cực sắt |
kg |
15.815 |
53 |
Điện năng |
kwh |
1.518 |
54 |
Đồng hồ bấm giây |
cái |
240.000 |
55 |
Dụng cụ tạo lỗ |
cái |
12.500 |
56 |
Dung dịch ngâm mẫu |
lít |
2.500 |
57 |
Dung dịch tiếp xúc điện |
lít |
2.500 |
58 |
Dung môi hữu cơ |
ml |
38 |
59 |
ETOO |
kg |
21.555 |
60 |
Fluorexon (C8H9FO2S) |
gam |
13.500 |
61 |
Giá kéo |
cái |
48.100 |
62 |
Giấy ảnh |
tờ |
11.800 |
63 |
Giấy lọc |
hộp |
38.000 |
64 |
Giấy ráp |
tờ |
2.500 |
65 |
Giấy ráp số 0 |
tờ |
3.000 |
66 |
Giẻ lau |
kg |
2.000 |
67 |
Glixelin (C3H8O3) |
kg |
109.100 |
68 |
Glyxerin |
lít |
63.000 |
69 |
Grafit |
kg |
46.200 |
70 |
H2SO4 |
lít |
54.000 |
71 |
H2SO4 |
kg |
72.900 |
72 |
HF |
lít |
130.000 |
73 |
HNO3 |
ml |
422 |
74 |
HNO3 |
gam |
550 |
75 |
Hộp nhôm |
bộ |
40.000 |
76 |
Hydroperoxit |
ml |
100 |
77 |
K2BrO4 |
gam |
80 |
78 |
K2S2O5 |
kg |
136.400 |
79 |
Katri Cacbonat (K2CO3) |
kg |
129.000 |
80 |
Kbo |
kg |
143.000 |
81 |
Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) |
gam |
300 |
82 |
Keo dán tổng hợp |
hộp |
2.364 |
83 |
Khay men |
cái |
40.000 |
84 |
Khay ủ đất |
cái |
30.000 |
85 |
KHSO4 |
kg |
149.100 |
86 |
Lưỡi dao cạo |
cái |
22.500 |
87 |
Mỡ các loại |
kg |
15.000 |
88 |
Mỡ liên kết |
kg |
15.000 |
89 |
Mỡ vadơlin |
kg |
226.000 |
90 |
Mũi xuyên |
cái |
350.000 |
91 |
Mút xốp dày 10cm |
m² |
50.000 |
92 |
Na2CO3 |
kg |
121.800 |
93 |
Na2SO3.7H2O |
kg |
106.000 |
94 |
NaCl |
kg |
54.000 |
95 |
Natri Cacbonat (Na2CO3) |
kg |
121.800 |
96 |
Natri flourua (NaF) |
ml |
190 |
97 |
Natri flourua (NaF) |
gam |
200 |
98 |
Natri hydroxit (NaOH) |
kg |
45.000 |
99 |
NH4NO3 |
kg |
330.900 |
100 |
NHCl |
kg |
31.000 |
101 |
Nhiệt kế |
cái |
85.000 |
102 |
Nhớt |
lít |
27.000 |
103 |
Nhớt thủy lực |
lít |
27.000 |
104 |
Nitrat bạc (AgNO3) |
kg |
1.418.000 |
105 |
Nước cất |
lít |
10.000 |
106 |
ống Cr-Mg hoặc Mg |
kg |
9.600 |
107 |
Ống đong thuỷ tinh 1000ml |
cái |
80.000 |
108 |
ống lấy mẫu |
cái |
40.000 |
109 |
Paraphin |
kg |
10.000 |
110 |
Phenonphtalein |
hộp |
23.000 |
111 |
Phễu thuỷ tinh |
cái |
50.000 |
112 |
Phiếu điện trở (Seser) |
cái |
96.200 |
113 |
Rượu Etylic C2H2 |
lít |
15.000 |
114 |
Sạn Mg |
kg |
10.000 |
115 |
Sensos đo chuyển vị (7 cái) |
cái |
25.000 |
116 |
Silicagel (H2SiO3) |
kg |
90.000 |
117 |
Sơn |
kg |
55.000 |
118 |
Sơn Epoxy |
lít |
68.200 |
119 |
Sơn màu |
kg |
55.000 |
120 |
Tấm sắt tây |
tấm |
8.700 |
121 |
ThiOure (CH4N2S) |
kg |
36.400 |
122 |
Thước dây thép 5 m |
cái |
15.000 |
123 |
Thủy ngân kim loại |
ml |
600 |
124 |
Trichloroethylene (C2HCl3) |
lít |
188.000 |
125 |
Vải phin trắng |
m |
10.000 |
126 |
Vazơlin |
kg |
226.000 |
127 |
Xăng |
lít |
16.018 |
128 |
Xi măng PC40 |
kg |
1.789 |
129 |
Xút (NaOH) |
kg |
45.000 |
130 |
Xylenola dacam |
ml |
13.800 |
131 |
Xylenondacan |
gam |
13.800 |
132 |
ZnO, HNO3 |
kg |
162.000 |
133 |
Xăng |
lít |
16.018 |
134 |
Dầu Diezen |
lít |
14.673 |
135 |
Điện |
kWh |
1.518 |
III |
Nhân công |
|
|
1 |
Nhân công nhóm 1, bậc 6/7 |
giờ công |
32.519 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Xây dựng
công trình -
Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
STT |
Tên máy và thiết bị thi công |
Đơn vị |
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Giá ca máy |
||
Tổng số |
Tiền lương |
|||||
I |
Ca máy |
|
|
|
|
|
1 |
Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T |
ca |
30,38 |
lít diezel |
1.601.106 |
382.193 |
2 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
ca |
|
|
1.360 |
- |
3 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
ca |
34 |
lít diezel |
1.375.811 |
251.385 |
4 |
Kính hiển vi |
ca |
|
|
7.722 |
- |
5 |
Kính hiển vi điện tử quét |
ca |
|
|
2.599.250 |
- |
6 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
ca |
|
|
134.658 |
- |
7 |
TRL Profile Beam |
ca |
|
|
369.691 |
- |
8 |
Máy FWD |
ca |
|
|
1.863.767 |
- |
9 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
ca |
|
|
90.899 |
- |
10 |
Cân kỹ thuật (cân điện tử) |
ca |
|
|
7.128 |
- |
11 |
Cân phân tích |
ca |
|
|
10.601 |
- |
12 |
Cân thủy tĩnh |
ca |
|
|
4.851 |
- |
13 |
Lò nung |
ca |
12,2 |
kWh |
33.022 |
- |
14 |
Tủ sấy |
ca |
8,2 |
kWh |
24.982 |
- |
15 |
Tủ hút độc |
ca |
2,4 |
kWh |
15.294 |
- |
16 |
Tủ lạnh |
ca |
2,4 |
kWh |
9.882 |
- |
17 |
Máy hút chân không |
ca |
0,8 |
kWh |
5.012 |
- |
18 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
ca |
|
|
9.900 |
- |
19 |
Bếp điện |
ca |
2,9 |
kWh |
7.067 |
- |
20 |
Máy chưng cất nước |
ca |
2,9 |
kWh |
11.805 |
- |
21 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
ca |
|
|
18.096 |
- |
22 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
ca |
4,1 |
kWh |
12.847 |
- |
23 |
Máy cắt đất |
ca |
|
|
2.415 |
- |
24 |
Máy cắt 3 trục |
ca |
4,5 |
kWh |
650.098 |
- |
25 |
Kích tháo mẫu |
ca |
|
|
6.868 |
- |
26 |
Máy khoan mẫu đá |
ca |
4,8 |
kWh |
68.636 |
- |
27 |
Máy mài thử độ mài mòn |
ca |
7,2 |
kWh |
21.685 |
- |
28 |
Máy nén một trục |
ca |
0,8 |
kWh |
17.133 |
- |
29 |
Máy nén Marshall |
ca |
|
|
225.128 |
- |
30 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
ca |
|
|
7.848 |
- |
31 |
Máy nén 4 t quay tay |
ca |
|
|
7.310 |
- |
32 |
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
ca |
|
|
19.448 |
- |
33 |
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
ca |
|
|
32.344 |
- |
34 |
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
ca |
|
|
43.264 |
- |
35 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
ca |
|
|
47.320 |
- |
36 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
ca |
|
|
26.208 |
- |
37 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
ca |
|
|
205.238 |
- |
38 |
Máy gia tải - 20 T |
ca |
|
|
33.800 |
- |
39 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
ca |
|
|
5.913 |
- |
40 |
Máy xác định hệ số thấm |
ca |
|
|
74.646 |
- |
41 |
Máy đo PH |
ca |
|
|
8.708 |
- |
42 |
Máy đo âm thanh |
ca |
|
|
7.848 |
- |
43 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
ca |
|
|
93.060 |
- |
44 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
ca |
|
|
79.794 |
- |
45 |
Máy đo vết nứt |
ca |
|
|
14.768 |
- |
46 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
ca |
|
|
113.978 |
- |
47 |
Máy đo độ thấm của Ion Clo |
ca |
|
|
163.182 |
- |
48 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
ca |
|
|
10.920 |
- |
49 |
Máy đo gia tốc |
ca |
|
|
84.942 |
- |
50 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
ca |
|
|
15.288 |
- |
51 |
Máy đo chuyển vị |
ca |
|
|
52.470 |
- |
52 |
Máy so màu ngọn lửa |
ca |
|
|
36.946 |
- |
53 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
ca |
|
|
54.054 |
- |
54 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
ca |
|
|
8.278 |
- |
55 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
ca |
|
|
13.208 |
- |
56 |
Thiết bị thử tỷ diện |
ca |
|
|
14.352 |
- |
57 |
Bàn dằn |
ca |
|
|
24.336 |
- |
58 |
Bàn rung |
ca |
|
|
9.138 |
- |
59 |
Máy khuấy bằng từ |
ca |
|
|
13.832 |
- |
60 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
ca |
|
|
8.493 |
- |
61 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
ca |
|
|
7.848 |
- |
62 |
Máy phân tích hạt LAZER |
ca |
|
|
71.478 |
- |
63 |
Máy phân tích vi nhiệt |
ca |
|
|
57.915 |
- |
64 |
Tenxômét |
ca |
|
|
7.418 |
- |
65 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
ca |
|
|
72.072 |
- |
66 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
ca |
|
|
6.988 |
- |
67 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
ca |
|
|
1.907.998 |
- |
68 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
ca |
|
|
4.208 |
- |
69 |
Côn thử độ sụt |
ca |
|
|
2.946 |
- |
70 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
ca |
|
|
4.208 |
- |
71 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
ca |
|
|
2.946 |
- |
72 |
Chén bạch kim |
ca |
|
|
20.350 |
- |
73 |
Kẹp niken |
ca |
|
|
7.821 |
- |
74 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
ca |
|
|
37.454 |
- |
75 |
Máy dò vị trí cốt thép |
ca |
|
|
57.915 |
- |
76 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
ca |
|
|
130.553 |
- |
77 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
ca |
|
|
55.440 |
- |
78 |
Súng bi |
ca |
|
|
8.063 |
- |
79 |
Máy vi tính |
ca |
1,6 |
kWh |
13.799 |
- |
80 |
Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
4.364 |
- |
II |
Giờ máy |
|
|
|
|
|
1 |
Cần trục ô tô - sức nâng: 5,0 T |
giờ |
3,798 |
lít diezel |
200.138 |
47.774 |
2 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
giờ |
|
|
170 |
- |
3 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
giờ |
4,25 |
lít diezel |
171.976 |
31.423 |
4 |
Kính hiển vi |
giờ |
|
|
965 |
- |
5 |
Kính hiển vi điện tử quét |
giờ |
|
|
324.906 |
- |
6 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
giờ |
|
|
16.832 |
- |
7 |
TRL Profile Beam |
giờ |
|
|
46.211 |
- |
8 |
Máy FWD |
giờ |
|
|
232.971 |
- |
9 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
giờ |
|
|
11.362 |
- |
10 |
Cân kỹ thuật (cân điện tử) |
giờ |
|
|
891 |
- |
11 |
Cân phân tích |
giờ |
|
|
1.325 |
- |
12 |
Cân thủy tĩnh |
giờ |
|
|
606 |
- |
13 |
Lò nung |
giờ |
1,525 |
kWh |
4.128 |
- |
14 |
Tủ sấy |
giờ |
1,025 |
kWh |
3.123 |
- |
15 |
Tủ hút độc |
giờ |
0,3 |
kWh |
1.912 |
- |
16 |
Tủ lạnh |
giờ |
0,3 |
kWh |
1.235 |
- |
17 |
Máy hút chân không |
giờ |
0,1 |
kWh |
627 |
- |
18 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
giờ |
|
|
1.238 |
- |
19 |
Bếp điện |
giờ |
0,363 |
kWh |
883 |
- |
20 |
Máy chưng cất nước |
giờ |
0,363 |
kWh |
1.476 |
- |
21 |
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít |
giờ |
|
|
2.262 |
- |
22 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
giờ |
0,513 |
kWh |
1.606 |
- |
23 |
Máy cắt đất |
giờ |
|
|
302 |
- |
24 |
Máy cắt 3 trục |
giờ |
0,563 |
kWh |
81.262 |
- |
25 |
Kích tháo mẫu |
giờ |
|
|
859 |
- |
26 |
Máy khoan mẫu đá |
giờ |
0,6 |
kWh |
8.580 |
- |
27 |
Máy mài thử độ mài mòn |
giờ |
0,9 |
kWh |
2.711 |
- |
28 |
Máy nén một trục |
giờ |
0,1 |
kWh |
2.142 |
- |
29 |
Máy nén Marshall |
giờ |
|
|
28.141 |
- |
30 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
giờ |
|
|
981 |
- |
31 |
Máy nén 4 t quay tay |
giờ |
|
|
914 |
- |
32 |
Máy nén thuỷ lực 10 tấn |
giờ |
|
|
2.431 |
- |
33 |
Máy nén thuỷ lực 50 tấn |
giờ |
|
|
4.043 |
- |
34 |
Máy nén thuỷ lực 125 tấn |
giờ |
|
|
5.408 |
- |
35 |
Máy kéo nén thủy lực 100T |
giờ |
|
|
5.915 |
- |
36 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 tấn |
giờ |
|
|
3.276 |
- |
37 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100T |
giờ |
|
|
25.655 |
- |
38 |
Máy gia tải - 20 T |
giờ |
|
|
4.225 |
- |
39 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
giờ |
|
|
739 |
- |
40 |
Máy xác định hệ số thấm |
giờ |
|
|
9.331 |
- |
41 |
Máy đo PH |
giờ |
|
|
1.089 |
- |
42 |
Máy đo âm thanh |
giờ |
|
|
981 |
- |
43 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
giờ |
|
|
11.633 |
- |
44 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
giờ |
|
|
9.974 |
- |
45 |
Máy đo vết nứt |
giờ |
|
|
1.846 |
- |
46 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông |
giờ |
|
|
14.247 |
- |
47 |
Máy đo độ thấm của Ion Clo |
giờ |
|
|
20.398 |
- |
48 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
giờ |
|
|
1.365 |
- |
49 |
Máy đo gia tốc |
giờ |
|
|
10.618 |
- |
50 |
Máy ghi nhiệt ổn định |
giờ |
|
|
1.911 |
- |
51 |
Máy đo chuyển vị |
giờ |
|
|
6.559 |
- |
52 |
Máy so màu ngọn lửa |
giờ |
|
|
4.618 |
- |
53 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
giờ |
|
|
6.757 |
- |
54 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
giờ |
|
|
1.035 |
- |
55 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
giờ |
|
|
1.651 |
- |
56 |
Thiết bị thử tỷ diện |
giờ |
|
|
1.794 |
- |
57 |
Bàn dằn |
giờ |
|
|
3.042 |
- |
58 |
Bàn rung |
giờ |
|
|
1.142 |
- |
59 |
Máy khuấy bằng từ |
giờ |
|
|
1.729 |
- |
60 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
giờ |
|
|
1.062 |
- |
61 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
giờ |
|
|
981 |
- |
62 |
Máy phân tích hạt LAZER |
giờ |
|
|
8.935 |
- |
63 |
Máy phân tích vi nhiệt |
giờ |
|
|
7.239 |
- |
64 |
Tenxômét |
giờ |
|
|
927 |
- |
65 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
giờ |
|
|
9.009 |
- |
66 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
giờ |
|
|
874 |
- |
67 |
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
giờ |
|
|
238.500 |
- |
68 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
giờ |
|
|
526 |
- |
69 |
Côn thử độ sụt |
giờ |
|
|
368 |
- |
70 |
Dụng cụ xác định độ bền va đập |
giờ |
|
|
526 |
- |
71 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
giờ |
|
|
368 |
- |
72 |
Chén bạch kim |
giờ |
|
|
2.544 |
- |
73 |
Kẹp niken |
giờ |
|
|
978 |
- |
74 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
giờ |
|
|
4.682 |
- |
75 |
Máy dò vị trí cốt thép |
giờ |
|
|
7.239 |
- |
76 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
giờ |
|
|
16.319 |
- |
77 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường |
giờ |
|
|
6.930 |
- |
78 |
Súng bi |
giờ |
|
|
1.008 |
- |
79 |
Máy vi tính |
giờ |
0,2 |
kWh |
1.725 |
- |
80 |
Kính phóng đại đo lường |
giờ |
|
|
546 |
- |
MỤC LỤC
PHẦN I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
PHẦN II: ĐƠN GIÁ THÍ NGIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 Thí nghiệm xi măng
DA.02000 Thí nghiệm thạch cao
DA.03000 Thí nghiệm cát
DA.06000 Thí nghiệm vôi xây dựng
DA.07000 Thiết kế mác bê tông
DA.08000 Thiết kế mác vữa
DA.09000 Xác định độ sụt hỗn hợp bê tông trong phòng thí nghiệm
DA.10000 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa
DA.20000 Thí nghiệm cơ lý gỗ
DA.30000 Tính năng cơ lý của màng sơn
DA.40000 Thí nghiệm bulông
CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
DB.01000 Kiểm tra mối hàn bằng sóng siêu âm
DB.02000 Phân tích chất lượng kim loại bằng quang phổ
DB.03000 Siêu âm chiều dày kim loại
DB.04000 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn của cốt thép trong bê tông bằng
DB.05000 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm
DB.06000 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép
DB.07000 Kiểm tra chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
DB.09000 Thí nghiệm khả năng chống ăn mòn của bê tông cốt thép
DB.10000 Thí nghiệm xác định độ chặt nền đường bằng phương pháp đếm phóng xạ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ MÁY THI CÔNG
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 57/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 17/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video