BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2011 |
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 CHO 10 TRƯỜNG THAM GIA DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Hiệp định vay vốn số 2283 VIE-SF ký ngày 14/3/2007 giữa nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB), có hiệu lực ngày
13/6/2007;
Căn cứ Quyết định số 1755/QĐ-BNN-KH ngày 18/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Khoa học công
nghệ Nông nghiệp; Quyết định số 1927/QĐ-BNN-KH ngày 14/7/2010 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng
thể dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng lần 1 năm 2011 cho 10 trường
tham gia dự án khoa học công nghệ Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án Trung ương dự án Khoa học công nghệ
Nông nghiệp tại công văn số 560/DANN-KHCNNN ngày 01/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 cho 10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp với tổng số tiền: 89.471.037.007 đồng (Tám mươi chín tỷ, bốn trăm bảy mươi mốt triệu, không trăm ba mươi bảy nghìn, không trăm linh bảy đồng).
Trong đó:
- Vốn ADB: 67.773.037.007 đồng
- Vốn đối ứng: 21.698.000.000 đồng
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc dự án Trung ương dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp, Hiệu trưởng 10 trường có tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp có trách nhiệm triển khai thực hiện dự án theo đúng chế độ tài chính hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Trưởng Ban quản lý các dự án Nông nghiệp, Giám đốc Dự án Trung ương dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp, Hiệu trưởng 10 trường tham gia Dự án Khoa học Công nghệ Nông nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT NĂM 2011 CỦA 10 TRƯỜNG DỰ ÁN KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo QĐ số 562/QĐ-BNN-TC ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2011 |
||
Tổng |
ADB |
CPVN |
||
|
Tổng cộng vốn sự nghiệp đào tạo |
89.471.037.007 |
67.773.037.007 |
21.698.000.000 |
8.572.000.000 |
6.354.000.000 |
2.218.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
8.572.000.000 |
6.354.000.000 |
2.218.000.000 |
- |
Chi phí quản lý dự án |
100.000.000 |
|
100.000.000 |
GT7 |
GT7: Thiết bị T.hành chăn nuôi thú y và nuôi trồng thủy sản |
2.044.500.000 |
1.533.375.000 |
511.125.000 |
GT8 |
GT8: Thiết bị trồng trọt, bảo vệ thực vật |
2.680.000.000 |
2.010.000.000 |
670.000.000 |
GT16 |
GT16: K.sát, lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình 2 |
38.943.000 |
29.207.250 |
9.735.750 |
GT17 |
GT17: Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình 2 |
5.452.000 |
4.089.000 |
1.363.000 |
GT18 |
GT18: Giám sát thi công xây dựng công trình 2 |
35.291.000 |
26.468.250 |
8.822.750 |
GT19 |
GT19: Bảo hiểm xây dựng công trình 2 |
2.713.000 |
2.034.750 |
678.250 |
GT20 |
GT20: xây dựng nhà thí nghiệm số 2 |
1.356.307.000 |
1.017.230.250 |
339.076.750 |
GT21 |
GT21: Thiết bị xưởng thực hành cơ khí và phòng thực tập CAD/CAM/CNC |
2.308.794.000 |
1.731.595.500 |
577.198.500 |
7.507.278.363 |
5.597.278.363 |
1.910.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
7.079.742.000 |
5.264.550.000 |
1.815.192.000 |
GT4 |
T.bị phòng học LT, T.viện điện tử, T.học đa năng, T.bị QL trường học |
1.564.623.460 |
1.173.467.595 |
391.155.865 |
GT5 |
Thiết bị phòng kiểm nghiệm chất lượng lương thực thực phẩm |
1.235.376.540 |
926.532.405 |
308.844.135 |
- |
Giám sát lắp đặt thiết bị |
60.342.000 |
|
60.342.000 |
- |
Dự phòng |
4.219.400.000 |
3.164.550.000 |
1.054.850.000 |
B |
Hạng mục công việc khác |
427.536.363 |
332.728.363 |
94.808.000 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
402.536.363 |
313.978.363 |
88.558.000 |
- |
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn do BQLDAQTW tổ chức |
25.000.000 |
18.750.000 |
6.250.000 |
13.180.000.000 |
9.885.000.000 |
3.295.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
13.180.000.000 |
9.885.000.000 |
3.295.000.000 |
GT5 |
T.bị P TN BQ và CB NS, CN VSV, CN gen, CN PROTEIN-ENZIM, CN mô TB, PT NSTP |
6.385.036.500 |
4.788.777.375 |
1.596.259.125 |
GT6 |
Thiết bị xưởng thực hành chế biến thực phẩm |
3.103.361.600 |
2.327.521.200 |
775.840.400 |
- |
Dự phòng |
3.691.601.900 |
2.768.701.425 |
922.900.475 |
13.181.376.500 |
9.888.376.500 |
3.293.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
12.563.239.000 |
9.407.429.250 |
3.155.809.750 |
- |
Chi phí quản lý dự án |
20.000.000 |
|
20.000.000 |
GT3 |
Xây dựng mới nhà xưởng và giảng đường, phòng trừ mối công trình |
1.045.868.584 |
784.401.438 |
261.467.146 |
GT5 |
Thiết bị thí nghiệm phòng phân tích đất, phân |
2.074.800.000 |
1.556.100.000 |
518.700.000 |
GT6 |
Thiết bị thí nghiệm dư lượng thuốc trừ sâu |
2.309.999.000 |
1.732.499.250 |
577.499.750 |
GT7 |
Thiết bị thí nghiệm sinh lý, di truyền, giống, hóa sinh, nuôi, cấy mô, chuẩn bị mẫu |
3.960.000.000 |
2.970.000.000 |
990.000.000 |
GT8 |
Thiết bị xưởng thực hành chế biến chè, kiểm tra chất lượng chè |
1.710.000.000 |
1.282.500.000 |
427.500.000 |
- |
Dự phòng |
1.442.571.416 |
1.081.928.562 |
360.642.854 |
B |
Hạng mục công việc khác |
618.137.500 |
480.947.250 |
137.190.250 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
578.137.500 |
450.947.250 |
127.190.250 |
- |
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn do BQLDAQTW tổ chức |
40.000.000 |
30.000.000 |
10.000.000 |
9.390.186.680 |
7.096.186.680 |
2.294.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
9.189.579.180 |
6.940.079.760 |
2.249.499.420 |
|
Chi phí quản lý dự án |
50.000.000 |
|
50.000.000 |
GT2 |
Thẩm tra thiết kế thi công, tổng dự toán |
12.000.000 |
9.000.000 |
3.000.000 |
GT4 |
Thiết bị quản lý trường học, phòng thư viện, phòng học lý thuyết đa năng |
1.241.581.500 |
1.241.581.500 |
|
GT5 |
Thiết bị phòng thí nghiệm hóa sinh, nuôi cấy mô, phân tích dư lượng thuốc BVTV |
2.269.190.000 |
1.701.892.500 |
567.297.500 |
GT6 |
T.bị xưởng TH sửa chữa m.tính, máy VP, chế biến nước tinh khiết, t.ăn, c.nuôi |
1.391.616.000 |
818.712.000 |
572.904.000 |
- |
Dự phòng |
4.225.191.680 |
3.168.893.760 |
1.056.297.920 |
B |
Hạng mục công việc khác |
200.607.500 |
156.106.920 |
44.500.580 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
188.376.500 |
146.933.670 |
41.442.830 |
- |
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn do BQLDAQTW tổ chức |
12.231.000 |
9.173.250 |
3.057.750 |
9.361.501.259 |
7.040.501.259 |
2.321.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
8.240.657.432 |
6.166.243.074 |
2.074.414.358 |
- |
Chi phí quản lý dự án |
19.000.000 |
|
19.000.000 |
GT2 |
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thi công, tổng dự toán |
636.000 |
477.000 |
159.000 |
GT6 |
Thiết bị thí nghiệm vật liệu xây dựng, thủy lợi, quản lý đất đai |
3.021.744.000 |
2.266.308.000 |
755.436.000 |
GT7 |
Thiết bị xưởng thực hành chế biến |
1.427.028.000 |
1.070.271.000 |
356.757.000 |
GT8 |
Thiết bị chăn nuôi thú y |
813.568.000 |
610.176.000 |
203.392.000 |
GT9 |
Thiết bị trồng trọt, bảo vệ thực vật |
986.000.000 |
739.500.000 |
246.500.000 |
- |
Dự phòng |
1.972.681.432 |
1.479.511.074 |
493.170.358 |
B |
Hạng mục công việc khác |
1.120.843.827 |
874.258.185 |
246.585.642 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
1.120.843.827 |
874.258.185 |
246.585.642 |
8.446.000.000 |
6.312.000.000 |
2.134.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
7.963.640.400 |
5.950.230.300 |
2.013.410.100 |
- |
Chi phí quản lý dự án |
40.000.000 |
7.500.000 |
32.500.000 |
GT15 |
GT15: Khảo sát lập TKKT-TC-TDT nhà thí nghiệm số 2 |
136.606.000 |
102.454.500 |
34.151.500 |
GT16 |
GT16: Thẩm tra TKKT-TC-TDT nhà thí nghiệm số 2 |
11.459.000 |
8.594.250 |
2.864.750 |
GT17 |
GT17: Xây dựng mới nhà thí nghiệm số 2 |
2.822.393.000 |
2.116.794.750 |
70.598.250 |
GT18 |
GT18: Thiết bị phòng khí tượng thủy văn |
1.645.651.000 |
1.234.238.250 |
411.412.750 |
GT19 |
GT19: Thiết bị phục vụ giảng dạy |
310.450.000 |
232.837.500 |
77.612.500 |
GT20 |
GT20: Giám sát xây dựng nhà thí nghiệm số 2 |
74.172.000 |
55.629.000 |
18.543.000 |
GT21 |
GT21: Bảo hiểm công trình nhà thí nghiệm số 2 |
5.132.000 |
3.849.000 |
1.283.000 |
GT5 |
GT5: Thiết bị các phòng thí nghiệm thủy lực, thí nghiệm bơm, đất và môi trường |
2.334.911.500 |
1.751.183.625 |
583.727.875 |
- |
Dự phòng |
582.865.900 |
437.149.425 |
145.716.475 |
B |
Hạng mục công việc khác |
482.359.600 |
361.769.700 |
120.589.900 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
408.267.000 |
318.448.260 |
89.818.740 |
- |
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn do BQLDAQTW tổ chức |
40.000.000 |
30.000.000 |
10.000.000 |
6.596.000.000 |
4.953.000.000 |
1.643.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
6.396.000.000 |
4.797.000.000 |
1.599.000.000 |
GT3 |
Xây dựng cải tạo giảng đường |
191.052.000 |
143.289.000 |
47.763.000 |
GT4 |
Thiết bị phòng thí nghiệm VLXD |
1.734.500.000 |
1.300.875.000 |
433.625.000 |
GT5 |
Thiết bị phòng thí nghiệm hóa và phân tích chất lượng nước |
2.594.073.000 |
1.945.554.750 |
648.518.250 |
GT7 |
Thiết bị phòng thí nghiệm cơ lý đất |
631.900.000 |
473.925.000 |
157.975.000 |
GT9 |
Thiết bị phòng thí nghiệm xưởng thực hành xây lát, máy xây dựng |
1.079.906.000 |
809.929.500 |
269.976.500 |
GT13 |
Giám sát xây dựng |
6.737.000 |
5.052.750 |
1.674.250 |
- |
Dự phòng |
157.832.000 |
118.374.000 |
39.458.000 |
B |
Hạng mục công việc khác |
200.000.000 |
156.000.000 |
44.000.000 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
200.000.000 |
156.000.000 |
44.000.000 |
4.916.143.455 |
3.702.143.455 |
1.214.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
4.414.948.000 |
3.311.211.000 |
1.103.737.000 |
GT3 |
Xây dựng mới nhà thí nghiệm |
1.880.355.000 |
1.410.266.250 |
470.088.750 |
GT6 |
Thiết bị thí nghiệm vi sinh |
1.234.970.000 |
926.227.500 |
308.742.500 |
GT7 |
Thiết bị thí nghiệm phòng thực hành chế biến thực phẩm |
1.260.000.000 |
945.000.000 |
315.000.000 |
GT10 |
Giám sát xây dựng |
39.623.000 |
29.717.250 |
9.905.750 |
B |
Hạng mục công việc khác |
501.195.455 |
390.932.455 |
110.263.000 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
501.195.455 |
390.932.455 |
110.263.000 |
8.320.550.750 |
6.944.550.750 |
1.376.000.000 |
||
A |
Các hạng mục trong kế hoạch đấu thầu tổng thể |
7.890.550.750 |
6.610.050.750 |
1.280.500.000 |
- |
Chi phí quản lý dự án |
40.000.000 |
|
40.000.000 |
GT4 |
GT4: T.bị các phòng TN hóa sinh, VS, kiểm nghiệm chất lượng LTTP, bảo quản LLTTP |
3.598.386.290 |
3.214.677.405 |
383.708.885 |
GT5 |
GT5: T.bị các xưởng t.hành chế biến rau quả, SX nước quả, TH điện tử cơ bản, T.bị QL trường học |
825.000.000 |
825.000.000 |
|
GT8 |
GT8: Giám sát xây dựng |
50.074.000 |
37.555.500 |
12.518.500 |
|
Dự phòng |
3.377.090.460 |
2.532.817.845 |
844.272.615 |
B |
Hạng mục công việc khác |
430.000.000 |
334.500.000 |
95.500.000 |
- |
Xây dựng chương trình đào tạo |
400.000.000 |
312.000.000 |
88.000.000 |
- |
Chi phí đi dự Hội thảo, tập huấn do BQLDAQTW tổ chức |
30.000.000 |
22.500.000 |
7.500.000 |
Quyết định 562/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết cho 10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 562/QĐ-BNN-TC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Nguyễn Văn Hà |
Ngày ban hành: | 05/05/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 562/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết cho 10 trường tham gia Dự án Khoa học công nghệ Nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video