ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc; Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá; Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3592/TTr-SYT ngày 09 tháng 9 năm 2024[1].
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 770 thuốc theo tên hoạt chất; nồng độ/hàm lượng; đường dùng; dạng bào chế và đơn vị tính theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền: Gồm 103 thuốc theo tên thành phần; nồng độ/hàm lượng; đường dùng; dạng bào chế và đơn vị tính theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 149 vị thuốc theo tên vị thuốc; bộ phận dùng; tên khoa học; dạng sơ chế/phương pháp chế biến; tiêu chuẩn chất lượng và đơn vị tính theo Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
1. Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc có trách nhiệm:
a) Thực hiện mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc thuộc danh mục mua sắm được ban hành tại Quyết định này;
b) Có văn bản thông báo về lộ trình, tiến độ mua sắm tập trung thuốc theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2. Các đơn vị, địa phương có trách nhiệm chủ động tổ chức lựa chọn nhà thầu mua thuốc theo quy định của pháp luật trên cơ sở thông báo của đơn vị được giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
3. Trong thời gian tối đa 02 năm và căn cứ tình hình thực tiễn, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan chủ động đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc cho phù hợp, đảm bảo đầy đủ thuốc phục vụ công tác khám, chữa bệnh và dự phòng.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1 |
Acarbose |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
2 |
Acenocoumarol |
4mg |
Uống |
Viên |
Viên |
3 |
Acetazolamid |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
4 |
Acetyl leucin |
1000mg/10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
5 |
Acetyl leucin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
6 |
Acetylsalicylat Na |
81mg |
Uống |
Viên |
Viên |
7 |
Acetylsalicylic acid |
75mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
8 |
Acetylsalicylic acid |
100mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
9 |
Aciclovir |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
10 |
Aciclovir |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
11 |
Aciclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
Viên |
12 |
Aciclovir |
5% x 5g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
13 |
Aciclovir |
150mg/5g |
Tra mắt |
Thuốc tra mắt |
Tuýp |
14 |
Aciclovir |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
15 |
Acid amin (L-lsoleucin; L-Leucin; L- Lysin; L-Methionin; L-Cystein; L- Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Arginin; L- Histidin; Glycin; L-Alanin; L- Prolin; L-Serin; L-Malic acid; Glacial acetic acid) |
7% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
16 |
Acid amin (Alanin; Arginin; Acid aspartic; Cystein; Acid Glutamic; Glycin; Histidin; Isoleucin; Leucin; Lysin (dưới dạng monohydrat); Methionin; Phenylalanin; Prolin; Serin; Taurin; Threonin; Tryptophan; Tyrosin; Valin) |
6,5% x 100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Acid amin (Isoleucin + Leucin + Lysin (dưới dạng lysin acetat) + Methionin + Phenylalanin + Threonin + Tryptophan + Valin + Arginin + Histidin + Glycin + Alanin + Prolin + Acid aspartic + Asparagine + Cystein (dưới dạng acetylcysstein) + Acid glutamic + Ornithine (dưới dạng ornithine HCl) + Serine + Tyrosine (dưới dạng N- acetyltyrosine)) |
10% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Acid amin (L-Isoleucin; L-Leucin; L- Lysin acetat; L-Methionin; L- Phenylalanin; L-Threonin; L- Tryptophan; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Aspartic acid; L-Cystein; L-Glutamic acid; L-Histidin; L- Prolin; L-Serin; L-Tyrosin; Glycin) |
10% x 200ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
19 |
Acid amin (L-Tyrosin; Acid L- Aspartic; Aicd L-Glutamic; L- Serine; L-Histidin; L-Prolin; L- Threonin; L-Phenylalanin; L- Isoleucin; L-Valin; L-Alanin; L- Arginin; L-Leucin; L-Lysin acetat, L- Methionin; L-Trytophan; L-Cystein) |
7,2% x 200ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
20 |
Acid amin (L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetat; L-Methionin; L- Phenylalanine; L-Threonine; L- Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L- Arginine; L-Histidine; L-Proline; L- Serine; Glycine; L-Cysteine hydrochloride) |
8% x 200ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 |
Acid amin (L-Tyrosine; L-Aspartic Acid; L-Glutamic Acid; L-Cysteine; L-Methionine; L-Serine; L- Histidine; L-Proline; L-Threonine; L- Phenylalanine; L-Isoleucine; L- Valine; - L-Alanine; L-Arginine; L- Leucine; Glycine; L-Lysine Acetate (tương đương L-Lysine); L- Tryptophan) |
10% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
22 |
Acid amin (L-isoleucin; L-leucin; L- lysin HCl; L-methionin; L- phenylalanin; L-threonin; L- tryptophan; L-valin; L-arginin HCl; L-histidin HCl; Glycin; L-alanin; L- prolin; L-aspartic axit; L-asparagin. H2O; L-glutamic acid; L-omithin HCl; L-serin; L-tyrosin; L-cystein HCl) |
10% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 |
Acid amin (L-Tyrosine; L-Aspartic Acid; L-Glutamic Acid; L-Cysteine; L-Methionine; L-Serine; L- Histidine; L-Proline; L-Threonine; L- Phenylalanine; L-Isoleucine; L- Valine; - L-Alanine; L-Arginine; L- Leucine; Glycine; L-Lysine Acetate (tương đương L-Lysine); L- Tryptophan) |
10% x 200ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Acid amin + glucose + điện giải |
(40g + 80g + chất điện giải)/1000ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 |
Acid amin + Glucose + Lipid |
(11,3% + 11% + 20%)/960ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
26 |
Acid Folinic (dưới dạng calcium folinat) |
100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống |
27 |
Acid fusidic + hydrocortisone |
15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
28 |
Acid salicylic + Mometason furoate |
(50mg + 1mg)/g x 15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
29 |
Adenosin triphosphat |
3mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
30 |
Albendazol |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
31 |
Albendazol |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
32 |
Albumin |
20% x 50ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
33 |
Albumin |
25% x 50ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
34 |
Alfuzosin |
10mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
35 |
Alfuzosin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
36 |
Alfuzosin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
37 |
Alimemazin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
38 |
Allopurinol |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
39 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
Viên |
40 |
Alpha chymotrypsin |
4,2mg (21microkatals) |
Uống |
Viên |
Viên |
41 |
Alpha chymotrypsin |
8400 IU |
Uống |
Viên |
Viên |
42 |
Alteplase |
50mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 |
Aluminum phosphat |
20% x 11g |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
44 |
Alverin citrat |
40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
45 |
Alverin citrat + Simethicon |
60mg + 300mg |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
46 |
Ambroxol |
30mg/10ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Ambroxol |
30mg |
Uống |
Viên |
Viên |
48 |
Ambroxol |
15mg/5ml x 100ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Lọ |
49 |
Ambroxol |
30mg |
Uống |
Viên |
Viên |
50 |
Amikacin |
500mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
51 |
Amikacin |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
52 |
Aminophylin |
240mg/5ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống |
53 |
Amiodaron hydroclorid |
150mg/3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
54 |
Amiodaron hydroclorid |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
55 |
Amitriptylin hydroclorid |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
56 |
Amitriptylin hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
57 |
Amlodipin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
58 |
Amlodipin (*) |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
59 |
Amlodipin + Atorvastatin |
5mg + 10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
60 |
Amlodipin + Indapamid |
5mg + 1,5mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
61 |
Amlodipin + Indapamid + Perindopril |
5mg + 1,25mg + 5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
62 |
Amlodipin + Lisinopril |
5mg + 10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
63 |
Amlodipine + Losartan |
5mg + 50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
64 |
Amlodipine + Valsartan |
5mg + 80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
65 |
Amoxicilin + Acid clavulanic |
1g + 0,2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 |
Amoxicilin + Acid clavulanic |
500mg + 100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
67 |
Amoxicilin + Acid clavulanic (*) |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
Viên |
68 |
Amoxicilin + Acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
69 |
Amoxicilin + Acid clavulanic |
250mg + 31,25mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
70 |
Amoxicillin |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
71 |
Amoxicillin |
250mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
72 |
Ampicilin (muối natri) |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
73 |
Ampicilin + Sulbactam |
1g + 0,5g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
74 |
Ampicilin + Sulbactam |
2g + 1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
75 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
76 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
77 |
Atorvastatin (*) |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
78 |
Atorvastatin + Ezetimibe |
10mg + 10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
79 |
Atracurium besylat |
25mg/2,5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
80 |
Atropin sulfat |
0,25mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
81 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
82 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
83 |
Azithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
84 |
Bacillus clausii |
1.10^9 - 2.10^9 CFU |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
85 |
Bacillus clausii |
1.10^9 - 2.10^9 CFU |
Uống |
Viên nang |
Viên |
86 |
Bacillus subtilis |
> 10^8 CFU |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
87 |
Bambuterol |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
88 |
Bambuterol |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
89 |
Beclometason dipropionat |
50mcg/liều xịt x 150 liều |
Xịt mũi |
Thuốc xịt mũi |
Chai/Lọ/Bình |
90 |
Beclometason dipropionate |
0,012g (tương đương 200 liều x 50mcg) |
Xịt họng |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Chai/Lọ/Bình |
91 |
Beclometason dipropionate |
0,024g (tương đương 200 liều x 100mcg) |
Xịt họng |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Chai/Lọ/Bình |
92 |
Berberin hydroclorid |
100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
93 |
Betahistin |
24mg |
Uống |
Viên |
Viên |
94 |
Betahistin dihydrochlorid |
16mg |
Uống |
Viên |
Viên |
95 |
Betamethason dipropionat |
0,064% x 30g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
96 |
Betamethason dipropionat + Salicylic acid |
(0,064% + 3%)/15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
97 |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/T úi |
98 |
Bezafibrat |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
99 |
Bisacodyl |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
100 |
Bismuth |
300mg |
Uống |
Viên |
Viên |
101 |
Bisoprolol |
2,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
102 |
Bisoprolol (*) |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
103 |
Bisoprolol + Hydroclorothiazid |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
104 |
Bisoprolol + Hydroclorothiazid |
5mg + 6,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
105 |
Bisoprolol + Hydroclorothiazid |
2,5mg + 6,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
106 |
Brinzolamid |
1% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
107 |
Bromhexin hydroclorid |
16mg |
Uống |
Viên |
Viên |
108 |
Bromhexin hydroclorid |
8mg |
Uống |
Viên |
Viên |
109 |
Bromhexin hydroclorid |
8mg/5ml x 5ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói/Ống/Túi |
110 |
Budesonid |
0,5mg/ml |
Khí dung |
Dung dịch/hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
111 |
Budesonid |
64mcg/liều xịt x 120 liều |
Xịt mũi |
Thuốc xịt mũi |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
112 |
Budesonid + Formoterol |
200mcg + 6mcg |
Dạng hít |
Thuốc hít định liều/Phun mù định liều |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
113 |
Bupivacain hydroclorid |
0,5% x 20ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
114 |
Bupivacain hydroclorid |
0,5% x 4ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
115 |
Cafein (citrat) |
30mg/3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
116 |
Calci acetat |
667 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
117 |
Calci carbonat + Calci gluconolactat |
0,15g + 1,47g |
Uống |
Viên |
Viên |
118 |
Calci carbonat + Vitamin D3 |
750mg + 200IU |
Uống |
Viên |
Viên |
119 |
Calci carbonat + Vitamin D3 |
1250mg + 440IU |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
120 |
Calci clorid |
10% x 5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
121 |
Calci lactat |
300mg |
Uống |
Viên |
Viên |
122 |
Calci lactat |
500mg/10ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
123 |
Calci lactat |
500mg/10ml x 100ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
124 |
Calcipotriol |
0,75mg/15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
125 |
Calcipotriol + Betamethason dipropionat |
(0,75mg + 7,5mg) x 15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
126 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
127 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
128 |
Calcitriol |
0,5mcg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
129 |
Candesartan |
16mg |
Uống |
Viên |
Viên |
130 |
Candesartan |
8mg |
Uống |
Viên |
Viên |
131 |
Candesartan + Hydroclorothiazid |
16mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
132 |
Candesartan + Hydroclorothiazid |
8mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
133 |
Cao ginkgo biloba + Heptaminol clohydrat + Troxerutin |
7mg + 150mg + 150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
134 |
Capecitabin (*) |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
135 |
Capsaicin |
0,05g/100g x 20g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
136 |
Captopril |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
137 |
Captopril + Hydroclorothiazid |
50mg + 25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
138 |
Carbamazepin |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
139 |
Carbetocin |
100mcg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
140 |
Carbimazol |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
141 |
Carbocistein |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
142 |
Carbocistein |
500mg/10ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
143 |
Carbocistein |
100mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
144 |
Carboplatin |
150mg/15ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
145 |
Carvedilol |
6,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
146 |
Carvedilol |
12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
147 |
Cefaclor |
125mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
148 |
Cefaclor |
375 mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
149 |
Cefaclor |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
150 |
Cefadroxil |
250mg |
Uống |
Bội/cốm/Hạt pha uống |
Gói |
151 |
Cefalexin (*) |
500mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
152 |
Cefalexin |
250mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
153 |
Cefalexin |
1g |
Uống |
Viên |
Viên |
154 |
Cefamandol |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
155 |
Cefamandol |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
156 |
Cefazolin |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
157 |
Cefazolin (*) |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
158 |
Cefdinir |
100mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
159 |
Cefixim |
50mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
160 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
161 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
162 |
Cefoperazon |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
163 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g + 1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
164 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g + 0,5g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
165 |
Cefotiam |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
166 |
Cefotiam |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
167 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
168 |
Cefoxitin |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
169 |
Cefoxitin |
0,5g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
170 |
Cefpodoxim |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
171 |
Cefpodoxim |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
172 |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) |
50mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
173 |
Cefradin |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ |
174 |
Cefradin |
125mg/5ml x 60ml |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
175 |
Ceftazidim (*) |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
176 |
Ceftazidim |
3g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
177 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
178 |
Ceftizoxim |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
179 |
Ceftriaxon |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
180 |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
181 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
182 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
183 |
Cefuroxim |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
184 |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
185 |
Cetirizin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
186 |
Cetirizin |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
187 |
Ciclosporin |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
188 |
Cilnidipin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
189 |
Cilostazol |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
190 |
Cinnarizin |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
191 |
Ciprofloxacin |
0,25ml |
Nhỏ tai |
Thuốc nhỏ tai |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
192 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
193 |
Ciprofloxacin |
400mg/200ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
194 |
Ciprofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
195 |
Cisplatin |
10mg/20ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
196 |
Clarithromycin (*) |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
197 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
198 |
Clobetasol propionat |
5mg/10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
199 |
Clobetasol propionat |
0,05% x 30g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
200 |
Clopidogrel (*) |
75mg |
Uống |
Viên |
Viên |
201 |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) + Aspirin |
75mg + 75mg |
Uống |
Viên |
Viên |
202 |
Clorpromazin hydroclorid |
25mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
203 |
Clorpromazin hydroclorid |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
204 |
Clotrimazol |
100mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
Viên |
205 |
Clotrimazol |
1% x 10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
206 |
Clotrimazol + Betamethason dipropionat |
100mg + 6,4mg |
Bôi ngoài da |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
207 |
Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
208 |
Codein + Terpin hydrat |
10mg + 100mg |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
209 |
Colchicin |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
210 |
Colchicin |
1mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
211 |
Colistin |
1.000.000 IU |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
212 |
Cồn BSI |
20ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
213 |
Crotamiton |
10% x 20g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
214 |
CyClophosphamid |
200mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
215 |
CyClophosphamide |
200mg |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
216 |
Cytidin-5monopho sphat disodium + Uridin |
5mg + 3mg |
Uống |
Viên |
Viên |
217 |
Chlorpheniramin (hydrogen maleat) |
4mg |
Uống |
Viên |
Viên |
218 |
Dabigatran etexilat |
110mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
219 |
Danazol |
100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
220 |
Dapagliflozin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
221 |
Deferoxamin |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
222 |
Desloratadin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
223 |
Desmopressin |
100mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
224 |
Dexamethason |
0,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
225 |
Dexamethason |
4mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
226 |
Dexchlorpheniramin maleat |
2mg/5ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Gói |
227 |
Dexibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
228 |
Dexpanthenol |
5% x 20g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
229 |
Dextran 40, Sodium chloride |
Mỗi 100ml chứa Sodium chloride 0,9g, Dextran 40 10g, nước cất vừa đủ 100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
230 |
Dextromethorphan |
15mg |
Uống |
Viên |
Viên |
231 |
Diazepam |
5mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
232 |
Diazepam |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
233 |
Diclofenac |
75mg/3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
234 |
Diclofenac |
1% x 10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
235 |
Diclofenac |
1g/100g x 50g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
236 |
Diclofenac |
75mg |
Uống |
Viên |
Viên |
237 |
Diclofenac natri |
100mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
Viên |
238 |
Digoxin |
0,25mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Ống |
239 |
Digoxin |
0,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
240 |
Dihydro ergotamin mesylat |
3mg |
Uống |
Viên |
Viên |
241 |
Diltiazem |
60mg |
Uống |
Viên |
Viên |
242 |
Dioctahedral smectit |
3g/20ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Gói |
243 |
Diosmectit |
3g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
244 |
Diosmin + Hesperidin |
450mg + 50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
245 |
Diosmin + Hesperidin |
900mg + 100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
246 |
Diphenhydramin |
10mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
247 |
Dobutamin |
250mg - 20ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống |
248 |
Dobutamin |
250mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống |
249 |
Docetaxel |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
250 |
Domperidon |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
251 |
Dopamin hydroclorid |
40mg/ml x 5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
252 |
Doripenem |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
253 |
Doxazosin |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
254 |
Doxorubicin |
50mg |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
255 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
256 |
Drotaverin Clohydrat |
40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
257 |
Drotaverin Clohydrat |
80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
258 |
Drotaverin Clohydrat |
40mg x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
259 |
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo |
Mỗi 1000ml chứa: Natri clorid 30,5g; Natri hydrocarbonat 66g |
Thẩm phân |
Dung dịch thẩm phân |
Can/Bình |
260 |
Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo |
Mỗi lít dung dịch chứa: Natri clorid 161g; Kali Clorid 5,5g; Magnesi Clorid. 6H20 3,7g; Acid acetic 8,8g; Calci Clorid. 2H2O 9,7g |
Thẩm phân |
Dung dịch thẩm phân |
Can/Bình |
261 |
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) |
555ml dung dịch điện giải chứa: Natri clorid 2,34g; Calci Clorid dihydrat 1,1g; Magnesi Clorid hexahydrat 0,51g; Glucose anhydrous (dưới dạng glucose monohydrat) 5,0g; Acid hydrocloric 25% 0,73g- 2,19g |
Tiêm truyền |
Dịch lọc máu và thẩm tách máu |
Túi |
262 |
Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat) |
Khoang A: Mỗi 1000ml chứa Calcium Clorid dihydrat 5,145g; Magnesium Clorid hexahydrat 2,033g; Acid lactic 5,4g; Khoang B: Mỗi 1000ml chứa Sodium chlorid 6,45g; Sodium hydrogen carbonat 3,09g. Dung dịch sau khi phối hợp khoang A và khoang B chứa: Calcium 1,75mmol/l; Magnesi um 0,5mmol /1; Sodium 140mmo l/l; Chlorid 109,5mmol/l; Lactat 3mmol/l; Hydrogen carbonat 32mmol/l |
Tiêm truyền |
Dịch lọc máu và thẩm tách máu |
Túi |
263 |
Dutasterid |
0,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
264 |
Đồng sulfat |
250ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
265 |
Ebastin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
266 |
Empagliflozin |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
267 |
Enalapril |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
268 |
Enalapril |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
269 |
Enalapril + Hydroclorothiazid |
5mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
270 |
Enalapril + Hydroclorothiazid |
10mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
271 |
Enalapril + Hydroclorothiazid |
20mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
272 |
Enoxaparin Natri |
40mg/0,4ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Bơm tiêm |
273 |
Entecavir |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
274 |
Eperison |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
275 |
Epinephrin (adrenalin) |
1mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
276 |
Epirubicin |
2mg/ml x 25ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
277 |
Ephedrin |
30mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
278 |
Erlotinib |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
279 |
Erlotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
280 |
Ertapenem |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
281 |
Erythromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
282 |
Erythropoietin |
2000 IU/0,5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Bơm tiêm |
283 |
Erythropoietin |
4000 IU/0,5 ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Bơm tiêm |
284 |
Erythropoietin |
2000 IU/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Bơm tiêm |
285 |
Erythropoietin |
4000 IU/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Bơm tiêm |
286 |
Esomeprazol (*) |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
287 |
Etamsylat |
500mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
288 |
Etomidat |
20mg/10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
289 |
Etoposid |
100mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
290 |
Etoricoxib |
30mg |
Uống |
Viên |
Viên |
291 |
Etoricoxib |
90mg |
Uống |
Viên |
Viên |
292 |
Famotidin |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
293 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
294 |
Felodipin |
5mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
295 |
Fenofíbrat |
200mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
296 |
Fenofíbrat |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
297 |
Fenoterol + Ipratropium |
(0,05mg + 0,02mg)/nhát xịt x 200 nhát xịt, 10ml |
Dạng hít |
Thuốc hít định liều/ phun mù định liều |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
298 |
Fentanyl |
50mcg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
299 |
Fexofenadin |
30mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
300 |
Fexofenadin |
60mg |
Uống |
Viên |
Viên |
301 |
Fexofenadin |
120mg |
Uống |
Viên |
Viên |
302 |
Fexofenadin |
180mg |
Uống |
Viên |
Viên |
303 |
Filgrastim |
300mcg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/bơm tiêm |
304 |
Fluconazol |
100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
305 |
Flunarizin |
5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
306 |
Fluorometholon |
0,10% |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
307 |
Fluorouracil (5-FU) |
500mg/10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
308 |
Fluticason furoat |
27,5mcg/liều xịt x 120 nhát xịt |
Xịt mũi |
Thuốc xịt mũi |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
309 |
Fluticasone propionat |
50mcg/liều xịt x 60 liều |
Xịt mũi |
Thuốc xịt mũi |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
310 |
Fluvastatin |
20mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
311 |
Fluvastatin |
40mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
312 |
Fosfomycin |
2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/T úi |
313 |
Fulvestrant |
250mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Bơm tiêm |
314 |
Furosemid |
10mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
315 |
Furosemid |
40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
316 |
Fusidic acid |
2% x 10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
317 |
Fusidic acid + Betamethason |
(100mg + 5mg)/5g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
318 |
Fusidic acid + Hydrocortison acetat |
10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
319 |
Gabapentin |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
320 |
Gabapentin |
600mg |
Uống |
Viên |
Viên |
321 |
Gabapentin |
300mg/6ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Ống |
322 |
Gadobutrol |
604,72mg/ml x 5ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bơm tiêm |
323 |
Gefitinib |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
324 |
Gelatin |
4% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
325 |
Gemcitabin |
200mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
326 |
Gemfibrozil |
600mg |
Uống |
Viên |
Viên |
327 |
Gentamycin |
80mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
328 |
Gentamycin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
329 |
Glibenclamide + Metformin |
5mg + 500 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
330 |
Gliclazid |
60mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
331 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
332 |
Glimepirid |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
333 |
Glimepirid |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
334 |
Glimepirid + Metformin |
2mg + 500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
335 |
Glipizid |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
336 |
Glucosamin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
337 |
Glucose |
5% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
338 |
Glucose |
5% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
339 |
Glucose |
10% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
340 |
Glucose |
20% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
341 |
Glucose |
30% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
342 |
Glucose |
30% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
343 |
Glucose |
30% x 5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
344 |
Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat khan |
2,7g + 0,52g + 0,3g + 0,509g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
345 |
Glucose khan + Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid |
(4g + 0,7g + 0,58g + 0,3g)/5,6g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
346 |
Glycerol |
9g |
Thụt hậu môn/Trực tràng |
Thuốc thụt hậu môn/Trực tràng |
Tuýp |
347 |
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) |
0,6mg |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
Viên |
348 |
Goserelin acetat |
3,6mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Bơm tiêm |
349 |
Haloperidol |
1,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
350 |
Haloperidol |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
351 |
Heparin Natri |
25.000 UI |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
352 |
Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu |
Mỗi lọ 10 ml chứa kháng độc tố bạch hầu 10.000 UI |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ |
353 |
Huyết thanh kháng độc tố uốn ván |
1.500 UI |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
354 |
Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre |
1000LD50 |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
355 |
Hydroclorothiazid |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
356 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
357 |
Hydrocortison |
1% x 15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
358 |
Hydroxypropyl methyl cellulose |
0,3% x 15ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
359 |
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
360 |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
361 |
Hyoscin butylbromid |
20mg |
Uống |
Viên |
viên |
362 |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
363 |
Ibuprofen |
100mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
364 |
Ibuprofen |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
365 |
Ibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
366 |
Imipenem + Cilastatin |
0,25g + 0,25g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
367 |
Immune globulin |
5g/100ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
368 |
Indapamid |
1,5mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
369 |
Insulin (30/70) |
100UI/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/Ống |
370 |
Insulin (tác dụng nhanh, ngắn) |
100UI/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ |
371 |
Insulin (tác dụng trung bình, trung gian) |
100UI/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống |
372 |
Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Degludec) |
100UI/ml x 3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Bút tiêm |
373 |
Insulin glargine (tác dụng chậm, kéo dài) |
100IU/ml x 3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bút tiêm |
374 |
Insulin Human tác dụng nhanh, ngắn |
40UI/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ/ống |
375 |
Insulin trộn (30/70) |
100UI/ml x 3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm đóng sẵn trong dụng cụ tiêm |
Bút tiêm |
376 |
Iohexol |
300mg/ml x 50ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
377 |
Iopromid acid |
623,40mg/ml x 100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
378 |
Iopromid acid |
623,40mg/ml x 50ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
379 |
Ipratropium bromide khan + Fenoterol hydrobromide |
250mcg/ml + 500mcg/ml x 20ml |
Khí dung |
Dung dịch khí dung |
Lọ |
380 |
Irbesartan |
75mg |
Uống |
Viên |
Viên |
381 |
Irbesartan (*) |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
382 |
Irbesartan |
100 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
383 |
Irbesartan + Hydroclorothiazid |
150mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
384 |
Irinotecan |
40mg |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
385 |
Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) |
30mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
386 |
Isosorbid dinitrat |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
387 |
Isosorbid mononitrat |
60mg |
Uống, đặt dưới lưỡi |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
388 |
Itoprid |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
389 |
Itraconazol |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
390 |
Ivabradin |
7,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
391 |
Ivermectin |
6mg |
Uống |
Viên |
Viên |
392 |
Kali clorid |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
393 |
Kali clorid |
600mg |
Uống |
Viên |
Viên |
394 |
Kali clorid |
10% x 5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
395 |
Kali iodid + Natri iodid |
30mg + 30mg |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ |
396 |
Kẽm Gluconat |
56mg/5ml x 100ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
397 |
Kẽm Gluconat |
10mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
398 |
Kẽm Gluconat |
10mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
399 |
Kẽm sulfat |
10mg/5ml x 100ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
400 |
Ketamin hydroclorid |
50mg/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ |
401 |
Ketoconazol |
2% x 10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
402 |
Ketoprofen |
2,5% x 50g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
403 |
Ketoprofen |
30mg |
Dán ngoài da |
Miếng dán |
Miếng |
404 |
Ketoprofen |
100mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
405 |
Ketorolac |
30mg/ml x 1ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
406 |
Ketorolac |
30mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
407 |
Lacidipin |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
408 |
Lactobacillus acidophilus |
10^8 CFU |
Uống |
Viên nang |
Viên |
409 |
Lactulose |
10g/15ml x 200ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
410 |
Lactulose |
10g/15ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Gói |
411 |
Lamivudin |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
412 |
Lansoprazol |
30mg |
Uống |
Viên |
Viên |
413 |
Lercanidipin hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
414 |
Letrozol |
2,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
415 |
Levocetirizin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
416 |
Levodopa + Carbidopa |
100mg + 10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
417 |
Levodopa + Carbidopa |
250mg + 25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
418 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
419 |
Levofloxacin |
5mg/ml x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
420 |
Levofloxacin |
750mg/150ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
421 |
Levofloxacin hydrat |
15mg/ml x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ |
422 |
Levosulpirid |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
423 |
Levothyroxin (muối natri) |
100mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
424 |
Levothyroxin (muối natri) |
50 mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
425 |
Lidocain + Epinephrin (adrenalin) |
(36mg + 18mcg)/1,8ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
426 |
Lidocain hydroclodrid |
10% x 38g |
Xịt ngoài da |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
427 |
Lidocain hydroclorid |
2% x 30g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
428 |
Lidocain hydroclorid |
2% x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
429 |
Lidocain hydroclorid |
2% x 20ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
430 |
Linagliptin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
431 |
Linezolid |
200mg/100ml x 300ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
432 |
Lisinopril |
20mg |
Uống |
viên |
Viên |
433 |
Lisinopril |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
434 |
Lisinopril |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
435 |
L-Lysine hydrochloride + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP + Vitamin E + Calcium |
150mg + 1,5mg + 1,67mg + 3mg + 10mg + 7,5mg + 65mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
436 |
loperamid |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
437 |
loratadin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
438 |
loratadin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
439 |
Losartan |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
440 |
Losartan + Hydroclorothiazid |
50mg +12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
441 |
Lovastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
442 |
Lovastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
443 |
Loxoprofen |
60mg |
Uống |
Viên |
Viên |
444 |
Lynestrenol |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
445 |
Macrogol + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid |
73,69g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
446 |
Magnesi aspartat + Kali aspartat |
140mg + 158mg |
Uống |
Viên |
Viên |
447 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
400mg + 306mg |
Uống |
Viên |
Viên |
448 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd |
(800,4mg + 611,76mg)/10ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
449 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd |
1,3g + 3,384g |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
450 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
800mg + 800mg + 100mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
451 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon |
400mg + 300mg + 30mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
452 |
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd gel |
800,4mg + 3030,3mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
453 |
Magnesi lactat + Vitamin B6 |
470mg + 5mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
454 |
Magnesi lactat + Vitamin B6 |
470mg + 5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
455 |
Magnesi lactat + Vitamin B6 |
940mg + 10mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
456 |
Magnesi sulfat |
15% x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
457 |
Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd |
(1,25g + 0,625g)/2,5g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Túi |
458 |
Manitol |
20% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
459 |
Meclophenoxat |
250 mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
460 |
Meclophenoxat |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
461 |
Mecobalamin |
500mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
462 |
Meloxicam (*) |
15mg |
Uống |
Viên |
Viên |
463 |
Meloxicam (*) |
7,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
464 |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
465 |
Meloxicam (*) |
7,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
466 |
Meloxicam |
15mg/1,5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
467 |
Meropenem |
0,25g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
468 |
Meropenem (*) |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
469 |
Mesalamin |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
470 |
Mesalazin |
500mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
471 |
Metformin |
500mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
472 |
Metformin |
850mg |
Uống |
Viên |
Viên |
473 |
Metformin |
1000mg |
Uống |
Viên |
Viên |
474 |
Metformin + Gliclazid |
500mg + 80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
475 |
MetoClopramid |
5mg/ml x 2ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Ống |
476 |
MetoClopramid |
5mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
477 |
MetoClopramid |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
478 |
Metoprolol succinat |
Metoprolol succinat 23,75mg (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg) |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
479 |
Methadon hydroclorid |
10mg/ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/lọ |
480 |
Methocarbamol |
1000mg |
Uống |
Viên |
Viên |
481 |
Methyl ergometrin |
0,2mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
482 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
483 |
Methyl prednisolon |
40mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
484 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
Viên |
485 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
Viên |
486 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
487 |
Methyl prednisolon |
125mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
488 |
Methyldopa |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
489 |
Metronidazol |
500mg/100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
490 |
Metronidazol |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
491 |
Metronidazol |
1% x 15g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
492 |
Metronidazol + Neomycin + Nystatin |
500mg + 65.000UI + 100.000UI |
Đặt âm đạo |
Viên |
Viên |
493 |
Miconazol nitrat |
200mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
Viên |
494 |
Midazolam |
5mg/ml x 1ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
495 |
Misoprostol |
200mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
496 |
Mometason furoat |
27mg/30ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
497 |
Mometason furoat |
0,1g/100g x 10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
498 |
Monobasic Natri phosphat + Dibasic Natri phosphat |
(19g + 7g)/118ml |
Thụt hậu môn/ trực tràng |
Thuốc thụt hậu môn/ trực tràng |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
499 |
Monobasic Natri phosphat + Dibasic Natri phosphat |
(9,5g + 3,5g)/59ml |
Thụt hậu môn/ trực tràng |
Thuốc thụt hậu môn/ trực tràng |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
500 |
Morphin |
10mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
501 |
Morphin sulphat |
30mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
502 |
Moxifloxacin |
5mg/ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
503 |
Moxifloxacin (*) |
400mg/250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
504 |
Moxifloxacin + Dexamethason |
0,5%+ 0,1% |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
505 |
Mupirocin |
2% x 5g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
506 |
N- Acetylcystein |
300mg/3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
507 |
N- Acetylcystein |
200mg/5ml x 30ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
508 |
N- Acetylcystein |
200mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
509 |
Naloxon hydroclorid |
0,4mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
510 |
Naproxen |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
511 |
Naphazolin |
0,05% x 5ml |
Nhỏ mũi |
Thuốc nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
512 |
Natri clorid |
0,9% x 500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
513 |
Natri clorid |
0,9% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
514 |
Natri clorid |
0,9% x 100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
515 |
Natri clorid |
10% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
516 |
Natri clorid |
0,9% x 500ml |
Dùng ngoài (sử dụng được trong phẫu thuật) |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
517 |
Natri clorid |
0,9% |
Nhỏ mắt, nhỏ mũi |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
518 |
Natri diquafosol |
30mg/ml x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ |
519 |
Natri hyaluronat |
15mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
520 |
Natri hyaluronat |
1mg/ml x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
521 |
Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) |
4,2% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
522 |
Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) |
1,4% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
523 |
Natri montelukast |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
524 |
Natri montelukast |
4mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
525 |
Nebivolol hydroclorid |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
526 |
Nefopam hydroclorid |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
527 |
Neomycin + Polymyxin B sulfat + Dexamethason |
35.000 IU + 60.000 IU + 10mg |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
528 |
Neomycin sulfat + Polymycin B sulfat + Nystatin |
35.000 IU + 35.000 IU + 100.000 IU |
Đặt âm đạo |
Viên nang mềm |
Viên |
529 |
Neostigmin methylsulfat (bromid) |
0,5mg/ml x 1ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
530 |
Nepafenac |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Lọ |
531 |
Netilmicin |
200mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
532 |
Nicardipin |
10mg/10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
533 |
Nicorandil |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
534 |
Nicorandil |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
535 |
Nifedipin |
20mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
536 |
Nifedipin |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
537 |
Nimodipin |
10mg/50ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
538 |
Nimodipin |
30mg |
Uống |
Viên |
Viên |
539 |
Nor-Epinephrin (Nor-adrenalin) |
1mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
540 |
Nước cất pha tiêm |
5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
541 |
Nước cất pha tiêm |
10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
542 |
Nước oxy già |
3% x 60ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
543 |
Nystatin |
25.000UI |
Đánh tưa lưỡi |
Thuốc tác dụng tại niêm mạc miệng |
Gói |
544 |
Nhũ dịch lipid |
20% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ |
545 |
Nhũ dịch lipid |
(Mỗi 100ml chứa: Medium- chain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid triglycerides 2,0g) x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
546 |
Nhũ dịch lipid |
10% x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
547 |
Nhũ dịch lipid |
(Mỗi 100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g) x 100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
548 |
Nhũ dịch lipid |
(Mỗi 100 ml nhũ tương chứa: Dầu đậu nành tinh chế 6g; Triglycerid mạch trung bình 6g; Dầu Oliu tinh chế 5g; Dầu cá tinh chế 3g) x 250ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
549 |
Octreotid |
100mcg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
550 |
Octreotid |
0,1mg/1ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
551 |
Ofloxacin |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
552 |
Ofloxacin |
200mg/100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
553 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
554 |
Olanzapin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
555 |
Olopatadin |
2mg/ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
556 |
Olopatadin hydroclorid |
0,2% |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
557 |
Omeprazol (*) |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
558 |
Omeprazol (*) |
40mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
559 |
Ondansetron |
8mg/4ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
560 |
Oxacilin |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
561 |
Oxacilin |
250mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
562 |
Oxaliplatin |
100mg |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
563 |
Oxytocin |
5UI |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
564 |
Oxytocin |
10UI/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
565 |
Paclitaxel |
260mg/43,33ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
566 |
Paclitaxel |
30mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
567 |
Pantoprazol (*) |
40mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
568 |
Pantoprazol (*) |
40mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
569 |
Papaverin |
40mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
570 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
571 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
572 |
Paracetamol |
325mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
573 |
Paracetamol |
300mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
Viên |
574 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
575 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
576 |
Paracetamol |
150mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
Viên |
577 |
Paracetamol |
80mg |
Đặt hậu môn |
Viên |
Viên |
578 |
Paracetamol |
80mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
579 |
Paracetamol |
80mg/2,5ml x 60ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
580 |
Paracetamol (*) |
1g/100ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
581 |
Paracetamol + Codein phosphat |
500mg + 15mg |
Uống |
Viên |
Viên |
582 |
Paracetamol + Codein phosphat |
500mg + 10mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
583 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
100mg + 2mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
584 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
250mg + 2mg |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
585 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
500mg + 2mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
586 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
(325mg + 2mg)/3g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
587 |
Paracetamol + Chlorpheniramin |
325mg + 2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
588 |
Paracetamol + Methocarbamol |
300mg + 380mg |
Uống |
Viên |
Viên |
589 |
Paracetamol + Tramadol (*) |
325mg + 37,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
590 |
Pemetrexed (*) |
100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
591 |
Perindopril |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
592 |
Perindopril |
4mg |
Uống |
Viên |
Viên |
593 |
Perindopril + Amlodipin |
4mg + 5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
594 |
Perindopril + Amlodipin |
4mg + 10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
595 |
Perindopril + Amlodipin |
3,5mg + 2,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
596 |
Perindopril + Amlodipin |
7mg + 5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
597 |
Perindopril + Indapamid |
5mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
598 |
Perindopril + Indapamid |
4mg + 1,25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
599 |
Pethidin |
50mg/ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
600 |
Piperacilin + Tazobactam |
2g + 0,25g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
601 |
Piperacilin + Tazobactam |
3g + 0,375g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
602 |
Piracetam |
1200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
603 |
Piracetam (*) |
800mg |
Uống |
Viên |
Viên |
604 |
Piroxicam |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
605 |
Polyethylen glycol + Propylen glycol |
(0,4% + 0,3%) x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
606 |
Povidon iodin |
10% x 140ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
607 |
Povidon iodin |
4% x 500ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
608 |
Povidon iodin |
10% x 500ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
609 |
Povidon iodin |
10% x 90ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
610 |
Pralidoxim |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
611 |
Pravastatin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
612 |
Pravastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
613 |
Praziquantel |
600mg |
Uống |
Viên |
Viên |
614 |
Prednisolon |
5mg |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
615 |
Prednisolon |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
616 |
Prednisolon |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
617 |
Prednisolon acetat |
1% w/v (10mg/ml) |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
618 |
Pregabalin (*) |
75mg |
Uống |
Viên |
Viên |
619 |
Pregabalin |
100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
620 |
Probenecid |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
621 |
Progesteron |
200mg |
Đặt âm đạo |
Viên nang mềm |
viên |
622 |
Progesteron |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
623 |
Progesteron |
25mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
624 |
Proparacain hydroclorid |
0,5% x 15ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
625 |
Propofol |
10mg/ml x 20ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
626 |
Propranolol hydroclorid |
1mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
627 |
Propylthiouracil |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
628 |
Phenobarbital |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
629 |
Phenobarbital |
200mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
630 |
Phenoxy methylpenicilin |
400.000 IU |
Uống |
Viên |
Viên |
631 |
Phenylephrin |
50mcg/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
632 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
1mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
633 |
Phytomenadion (vitamin K1) |
10mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
634 |
Rabeprazol |
20mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
635 |
Ramipril |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
636 |
Ramipril |
2,5mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
637 |
Ramipril |
2,5 mg |
Uống |
Viên |
Viên |
638 |
Rebamipid |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
639 |
Repaglinid |
1mg |
Uống |
Viên |
Viên |
640 |
Repaglinid |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
641 |
Ribavirin |
400mg |
Uống |
Viên |
Viên |
642 |
Ringer and Dextro (Ringer lactat + Glucose) |
500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
643 |
Ringer lactat |
500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
644 |
Risedronat |
35mg |
Uống |
Viên |
Viên |
645 |
Risedronat natri |
35mg |
Uống |
Viên |
Viên |
646 |
Risperidon |
1mg |
Uống |
Viên phân tán |
Viên |
647 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên phân tán |
Viên |
648 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
649 |
Rituximab |
100mg |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
650 |
Rivaroxaban |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
651 |
Rivaroxaban |
15mg |
Uống |
Viên |
Viên |
652 |
Rocuronium bromid |
50mg/5ml x 5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
653 |
Rotundin |
60mg |
Uống |
Viên |
Viên |
654 |
Roxithromycin |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
655 |
Salbutamol |
0,5mg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
656 |
Salbutamol + Ipratropium |
(2,5mg + 0,5mg)/2,5ml |
Khí dung |
Dung dịch/Hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
657 |
Salbutamol sulfat |
100mcg/liều xịt x 200 liều |
Xịt mũi, đường hô hấp |
Dung dịch/ hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
658 |
Salbutamol sulfat |
2mg/5ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
659 |
Salbutamol sulfat |
2mg/5ml x 100ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
660 |
Salbutamol sulfat |
5mg/2,5ml |
Khí dung |
Dung dịch/Hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
661 |
Salbutamol sulfat |
2,5mg/2,5ml |
Khí dung |
Dung dịch/Hỗn dịch khí dung |
Ống |
662 |
Salmeterol + Fluticason |
(25mcg + 125mcg)/liều xịt |
Khí dung, dạng hít |
Thuốc hít định liều/Phun mù định liều |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
663 |
Sắt (dưới dạng sắt II gluconat) + Mangan (dưới dạng gluconat dihydrat) + Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) |
300mg + 7,98mg + 4,2mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
664 |
Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid |
6,958mg + 6,815mg + 1,979mg + 2,046mg + 0,053mg + 0,0242mg + 0,0789mg + 1,260mg + 0,166mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
665 |
Sắt Fumarat + Acid folic |
310mg + 350mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
666 |
Sắt Fumarat + Acid folic |
305mg + 350mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
667 |
Sắt Fumarat + Acid folic |
162mg + 750mcg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
668 |
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat |
(431,68mg + 11,65mg + 5mg)/10ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
669 |
Sắt gluconat + Đồng gluconat + Mangan gluconat |
399mg + 5mg + 10,77mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
670 |
Sertralin |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
671 |
Sevofluran |
250ml |
Đường hô hấp, khí dung |
Dung dịch gây mê đường hô hấp |
Chai/Lọ |
672 |
Silymarin |
90mg |
Uống |
Viên |
Viên |
673 |
Simethicon |
125mg |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
674 |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
675 |
Sitagliptin |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
676 |
Sorbitol |
3,3% x 1000ml |
Dung dịch rửa |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
677 |
Sorbitol |
5g |
Uống |
Bột/Cốm/Hạt pha uống |
Gói |
678 |
Spiramycin |
3 MIU |
Uống |
Viên |
Viên |
679 |
Spiramycin + Metronidazol |
750.000UI + 125mg |
Uống |
Viên |
Viên |
680 |
Spironolacton |
25mg |
Uống |
Viên |
Viên |
681 |
Spironolacton + Furosemid |
50mg + 20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
682 |
Sucralfat |
1,5g |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Gói |
683 |
Sulfadiazin bạc |
20g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
684 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
800mg + 160mg |
Uống |
Viên |
Viên |
685 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
200mg + 40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
686 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
400mg + 80mg |
Uống |
Viên |
Viên |
687 |
Sulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
688 |
Sulpirid |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
689 |
Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn) |
120mg/1,5ml |
Đường nội khí quản |
Dung dịch/ hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
690 |
Suxamethonium clorid |
100mg/2ml x 2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
691 |
Tacrolimus |
0,1%/10g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
692 |
Tacrolimus |
5mg/5g x 5g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Tuýp |
693 |
Tafluprost |
0,015mg/ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
694 |
Tamoxifen |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
695 |
Tamsulosine hydroclorid |
0,4mg |
Uống |
Viên giải phóng có kiểm soát |
Viên |
696 |
Tegafur-uracil |
100mg + 224mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
697 |
Telmisartan + Hydroclorothiazid |
80mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
698 |
Telmisartan + Hydroclorothiazid |
40mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
699 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
Viên |
700 |
Tenoxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
701 |
Terbinafin hydroclorid |
10mg/1ml x 20ml |
Xịt ngoài da |
Thuốc dùng ngoài |
Chai/Lọ |
702 |
Terbutalin |
0,5mg/ml x 1ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Bình |
703 |
Terbutalin |
0,5mg/ml x 10ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
704 |
Terlipressin |
1mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Lọ |
705 |
Tetracyclin |
1% x 5g |
Tra mắt |
Thuốc tra mắt |
Tuýp |
706 |
Ticagrelor |
90mg |
Uống |
Viên |
Viên |
707 |
Ticarcillin + Acid clavulanic |
3g + 0,2g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
708 |
Ticarcillin + Acid clavulanic |
1,5g + 0,1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
709 |
Timolol maleat |
0,5% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
710 |
Tinidazol |
500mg/100ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
711 |
Tinidazol |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
712 |
Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch) |
500ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
713 |
Tizanidin hydroclorid |
4mg |
Uống |
Viên |
Viên |
714 |
Tobramycin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
715 |
Tobramycin |
80mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
716 |
Tobramycin + Dexamethason |
(0,3% + 0,1%)/5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
717 |
Tobramycin + Dexamethason |
0,3% + 0,1% |
Tra mắt |
Thuốc tra mắt |
Tuýp |
718 |
Tolperison |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
719 |
Thiamazol |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
720 |
Thiamazol |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
721 |
Thiamin nitrat (Vitamin B1) + Pyridoxin HCl (Vitamin B6) + Cyanocobalamin (Vitamin B12) |
125mg + 125mg + 250mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
722 |
Tranexamic acid |
500mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
723 |
Tranexamic acid |
250mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
724 |
Tranexamic acid |
500mg |
Uống |
Viên bao tan ở ruột |
Viên |
725 |
Trastuzumab |
150mg |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
726 |
Travoprost |
0,004% x 2,5ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
727 |
Triamcinolon acetonid |
80mg/2ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
728 |
Triclabendazol |
250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
729 |
Trihexyphenidyl hydroclorid |
2mg |
Uống |
Viên |
Viên |
730 |
Trimebutin maleat |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
731 |
Trimetazidin |
35mg |
Uống |
Viên |
Viên |
732 |
Trimetazidin |
20mg |
Uống |
Viên |
Viên |
733 |
Trimetazidin dihydrochloride |
80mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
734 |
Tropicamide + Phenyl-ephrine hydroclorid |
(0,5% + 0,5%)/10ml |
Nhỏ mắt |
Thuốc nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
735 |
Ursodeoxycholic acid |
150mg |
Uống |
Viên |
Viên |
736 |
Valproat Natri |
200mg |
Uống |
Viên |
Viên |
737 |
Valsartan |
40mg |
Uống |
Viên |
Viên |
738 |
Valsartan + Hydroclorothiazid |
80mg + 12,5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
739 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
740 |
Vancomycin |
1000mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
741 |
Vancomycin |
1g |
Tiêm |
Thuốc tiêm đông khô |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
742 |
Vildagliptin |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
743 |
Vincristin sulfat |
1mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
744 |
Vinorelbin |
10mg/1ml |
Tiêm truyền |
Thuốc tiêm truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
745 |
Vinpocetin |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
746 |
Vinpocetin |
10mg |
Uống |
Viên |
Viên |
747 |
Vitamin A |
5.000 UI |
Uống |
Viên |
Viên |
748 |
Vitamin A + D2 |
2.000 UI + 400 UI |
Uống |
Viên nang |
Viên |
749 |
Vitamin B1 |
100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
750 |
Vitamin B1 |
100mg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
751 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
100mg + 100mg + 150mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
752 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
125mg + 125mg + 500mcg |
Uống |
Viên |
Viên |
753 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
50mg + 250mg + 5000mcg |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
754 |
Vitamin B1 + B6 + B12 |
(100mg + 100mg + 1mg)/3ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
755 |
Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin PP + Kẽm sulfat + Lysine HCl |
26,7mg + 26,7mg + 26,7mg + 24mg + 40mg + 1200mg |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
756 |
Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin) |
1000mcg/ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
757 |
Vitamin B6 |
50mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
758 |
Vitamin C |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
759 |
Vitamin C |
500mg |
Uống |
Viên sùi |
Viên |
760 |
Vitamin C |
1g |
Uống |
Viên sủi |
Viên |
761 |
Vitamin C |
100mg/5ml x 10ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
762 |
Vitamin C |
100mg/5ml x 5ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Ống |
763 |
Vitamin C |
500mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Ống |
764 |
Vitamin D3 |
400UI/0,4ml x 12ml |
Uống |
Dung dịch/Hỗn dịch/Nhũ dịch uống |
Chai/Lọ |
765 |
Vitamin E |
400UI |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
766 |
Vitamin H |
5mg |
Uống |
Viên |
Viên |
767 |
Vitamin PP |
50mg |
Uống |
Viên |
Viên |
768 |
Vitamin PP |
500mg |
Uống |
Viên |
Viên |
769 |
Xylometazolin hydrochlorid |
1mg/ml |
Xịt mũi |
Dung dịch/Hỗn dịch khí dung |
Chai/Lọ |
770 |
Zoledronic acid |
4mg/5ml |
Tiêm |
Thuốc tiêm |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
Ghi chú: Các thuốc đánh dấu (*), đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 theo quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ KẾT HỢP DƯỢC CHẤT VỚI
CÁC DƯỢC LIỆU, THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên thành phần của thuốc |
Nồng độ, hàm lượng |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
1 |
Actiso, Rau đang đất, Bìm bìm |
170mg; 128mg; 13,6mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
2 |
Kim tiền thảo |
300mg |
Uống |
Viên |
Viên |
3 |
Chè dây |
625mg |
Uống |
Viên |
Viên |
4 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ) |
|
Uống |
Viên |
Viên |
5 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
(45g; 11,25g; 83,7mg)/90ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai |
6 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương) |
|
Uống |
Viên |
Viên |
7 |
Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới |
60ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Lọ |
8 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
9 |
Cao đặc Actiso; Cao đặc rau đắng đất, Bột bìm bìm biếc |
200 mg (tương đương 2,1g lá Actiso);150 mg (tương đương 1,6g rau đắng đất); 16 mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
10 |
Cao đặc Actiso; Cao đặc rau đắng đất; Bọt bìm bìm biếc |
150mg; 100mg; 100mg |
Uống |
Viên |
Viên |
11 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
|
Uống |
Viên |
Viên |
12 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
|
Uống |
Viên |
Viên |
13 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
14 |
Diệp hạ châu, chua ngút, cỏ nhọ nồi |
1500mg; 250mg; 250mg |
Uống |
Viên |
Viên |
15 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ) |
10ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
16 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi |
0,5g; 0,5g; 0,35g |
Uống |
Viên nang |
Viên |
17 |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
18 |
Hoạt thạch, cam thảo |
|
Uống |
Bột/cốm/hạt pha uống |
Gói |
19 |
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
20 |
Kim tiền thảo, Râu mèo |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
21 |
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa |
|
Uống |
Viên |
Viên |
22 |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đờm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông) |
|
Uống |
Viên |
Viên |
23 |
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đờm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông) |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
24 |
Râu mèo, actiso |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
25 |
Râu mèo, actiso |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
26 |
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
27 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
28 |
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo |
|
Uống |
Viên |
Viên |
29 |
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ |
|
Uống |
Viên |
Viên |
30 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm) |
|
Uống |
Viên |
Viên |
31 |
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm) |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Lọ |
32 |
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng |
|
Uống |
Viên |
Viên |
33 |
Đương quy, Đỗ trọng, Cầu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ |
|
Uống |
Viên |
Viên |
34 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ) |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
35 |
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác |
|
Uống |
Viên |
Viên |
36 |
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế nhục, Cầu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì chân chim |
|
Uống |
Viên hoàn mềm |
Viên |
37 |
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ Phục Linh |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
38 |
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ Phục Linh |
|
Uống |
Viên |
Viên |
39 |
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng |
|
Uống |
Cốm |
Gói |
40 |
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha |
60ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
41 |
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Viên |
42 |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo) |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Gói |
43 |
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo) |
60ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
44 |
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
45 |
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia |
0,5g; 1,5g; 10g |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
46 |
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du |
|
Uống |
Viên |
Viên |
47 |
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược |
|
Uống |
Viên |
Viên |
48 |
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt |
|
Uống |
Viên nang |
viên |
49 |
Nghệ vàng |
30g |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
chai |
50 |
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
51 |
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương |
|
Uống |
Viên |
Viên |
52 |
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế |
|
Uống |
Viên |
Viên |
53 |
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
54 |
Cao Đinh lăng, Cao Bạch quả |
250mg; 100mg |
Uống |
Viên nang |
Viên |
55 |
Cao đặc rễ Đinh lăng, cao khô lá Bạch quả |
300mg (tương đương 3g rễ đinh lăng); 100mg (tương đương không dưới 24% ginkgo flavonoid toàn phần) |
Uống |
Viên nang |
Viên |
56 |
Đương quy, cao khô lá bạch quả |
0,3g; 0,04g |
Uống |
Viên |
Viên |
57 |
Đinh lăng, bạch quả, cao đậu tương lên men |
1,32g; 0,33g; 0,083g |
Uống |
Viên |
Viên |
58 |
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi (trinh nữ) |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
59 |
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bố, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô |
|
Uống |
Viên |
Viên |
60 |
Toan táo nhân; Tri mẫu; Phục linh; Xuyên khung; Cam thảo |
|
Uống |
Bột/cốm/hạt pha uống |
Gói |
61 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà |
80ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Lọ |
62 |
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
63 |
Sinh địa; Mạch môn; Huyền sâm; Bối mẫu; Bạch thược; Mẫu đơn bì; Cam thảo |
(1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 1200mg; 600mg)/10ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
64 |
Đương quy, Bạch truật, Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược |
|
Uống |
Viên hoàn mềm |
Viên |
65 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược |
8ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
ống |
66 |
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
gói |
67 |
Nấm linh chi, đương quy |
|
Uống |
Viên |
Viên |
68 |
Nhân sâm, nhung hươu, cao ban long |
|
Uống |
Viên |
Viên |
69 |
Nhân sâm, nhung hươu |
0,25g; 0,083g |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
70 |
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế |
|
Uống |
Viên |
Viên |
71 |
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam |
|
Uống |
Bột/cốm/hạt pha uống |
Gói |
72 |
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa) |
|
Uống |
Viên |
Viên |
73 |
Đương quy di thực |
|
Uống |
Viên |
Viên |
74 |
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Gói |
75 |
Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Sinh địa |
|
Uống |
Viên |
Viên |
76 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm) |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
77 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm) |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Gói |
78 |
Cao khô Huyết giác |
|
Uống |
Viên |
Viên |
79 |
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm |
|
Uống |
Viên |
Viên |
80 |
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao) |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
81 |
Tam thất |
0,6g |
Uống |
Viên |
Viên |
82 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả |
|
Uống |
Viên hoàn cứng |
Lọ |
83 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả |
|
Uống |
Viên hoàn mềm |
Viên |
84 |
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Ống |
85 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
86 |
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả) |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
87 |
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo |
|
Uống |
Viên |
Viên |
88 |
Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo |
|
Uống |
Viên |
Viên |
89 |
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa |
|
Uống |
Viên |
Viên |
90 |
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy |
|
Uống |
Viên nang |
Viên |
91 |
Eucalyptol |
21g |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai |
92 |
Bột bèo hoa dâu |
|
Uống |
Viên |
Viên |
93 |
Bột bèo hoa dâu |
|
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch |
Chai |
94 |
Hải sâm |
|
Uống |
Viên |
Viên |
95 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol |
(500mg; 125mg; 0,883mg/ml)/60ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai |
96 |
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, Menthol. |
(16,2g; 1,8g; 2,79g; 1,8g; 1,8g; 2,7g; 1,8g; 0,9g; 1,8g; 18mg; 18mg)/90ml |
Uống |
Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống |
Chai |
97 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor |
(1g; 0,5g ;0,5g; 0,008g; 0,006g; 0,004g)/20ml |
Xịt mũi |
Thuốc xịt mũi |
Chai |
98 |
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol |
50mg; 0,5mg; 0,36mg; 0,5mg; 100mg |
Uống |
Viên nang mềm |
Viên |
99 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng |
(2,10g; 2,48g; 0,1 1g, 6,21g; 0,63g)/20ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai |
100 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng |
(0,60g; 3,00g; 1,20g; 1,20g; 1,80g; 1,80g; 0,60g; 3,00g)/60ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai |
101 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphor, Riềng |
(2g; 5g; 3g; 2g; 5g; 3g; 2g; 5g)/20ml |
Dùng ngoài |
Thuốc xịt ngoài da |
Lọ |
102 |
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân |
(500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 500mg; 5ml;500mg)/50ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai |
103 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat |
(0,32g; 0,64g; 0,64g; 0,32g; 0,32g; 0,32g; 0,4ml; 2g)/40ml |
Dùng ngoài |
Thuốc dùng ngoài |
Chai |
DANH MỤC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên vị thuốc cổ truyền |
Bộ phận dùng |
Tên khoa học |
Dạng sơ chế/ Phương pháp chế biến |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Đơn vị tính |
1 |
Bạch chỉ |
Rễ |
Radix Angelicae dahuricae |
Bạch chỉ phiến |
DĐVN V |
Kg |
2 |
Kinh giới |
Đoạn đầu cành mang lá hoa |
Herba Elsholtziae ciliatae; Schizonepetae Herba |
Sao cháy tồn tính |
DĐVN V |
Kg |
3 |
Phòng phong |
Rễ |
Radix Saposlmikoviae divaricatae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
4 |
Quế chi |
Cành |
Ramulus Cinnamomi |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
5 |
Tế tân |
Toàn cây |
Radix Asari |
Làm sạch phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
6 |
Cát căn |
Rễ củ |
Radix Puerariae thomsonii |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
7 |
Cúc hoa vàng |
Cụm hoa |
Flos Chrysanthemi indici |
Sấy nhẹ khô |
DĐVN V |
Kg |
8 |
Cúc hoa |
Cụm hoa |
Flos Chrysanthemi |
Sấy nhẹ khô |
DĐVN V |
Kg |
9 |
Mạn kinh tử |
Quả chín |
Fructus Viticis trifoliae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
10 |
Ngưu bàng tử |
Quả |
Fructus Arctii lappae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
11 |
Sài hồ bắc |
Rễ |
Radix Bupleuri |
Căt lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
12 |
Thăng ma |
Thân rễ |
Rhizoma Cimicifugae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
13 |
Độc hoạt |
Rễ |
Radix Angelicae pubescentis |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
14 |
Hy thiêm |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Siegesbeckiae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
15 |
Khương hoạt |
Thân và rễ |
Rhizoma et Radix Notopterygii |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
16 |
Mộc qua |
Quả |
Fructus Chaenomelis speciosae |
Bổ đôi phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
17 |
Ngũ gia bì chân chim |
Vỏ thân, vỏ cành |
Cortex Schefflerae heptaphyllae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
18 |
Tần giao |
Rễ |
Radix Gentianae macrophyllae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
19 |
Can khương |
Thân rễ |
Rhizoma Zingiberis |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
20 |
Ngải cứu (ngải diệp) |
Toàn cây |
Herba Artemisiae vulgaris |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
21 |
Quế nhục |
Vỏ thân, vỏ cành |
Cortex Cinnamomi |
Bỏ lớp bần cắt đoạn |
DĐVN V |
Kg |
22 |
Bạch biển đậu |
Hạt |
Semen Lablab |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
23 |
Bồ công anh |
Thân mang lá |
Herba Lactucae |
Cắt đoạn dài 3-5cm |
DĐVN V |
Kg |
24 |
Diệp hạ châu |
Toàn cây |
Herba Phyllanthi |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
25 |
Kim ngân hoa |
Nụ hoa |
Flos Lonicerae |
Sấy nhẹ khô |
DĐVN V |
Kg |
26 |
Liên kiều |
Quả |
Fruclus Forsythiae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
27 |
Sài đất |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Wedeliae |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
28 |
Thổ phục linh |
Thân rễ |
Rhizoma Smilacis glabrae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
29 |
Chi tử |
Quả |
Fruclus Gardeniae |
Sao qua |
DĐVN V |
Kg |
30 |
Hạ khô thảo |
Cụm hoa |
Spied Prunellae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
31 |
Tri mẫu |
Thân rễ |
Rhizoma Anemurrhenae |
Bỏ lông phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
32 |
Địa cốt bì |
Vỏ rễ |
Cortex Lycii chinensis radicis |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
33 |
Hoàng bá |
Vỏ thân |
Cortex Phellodendri |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
34 |
Hoàng cầm |
Rễ |
Radix Scutellariae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
35 |
Hoàng liên |
Thân rễ |
Rhizoma Coptidis |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
36 |
Nhân trần |
Thân cành |
Herba Adenosmatis caerulei; Herba Artermisiae Scopariae |
Phơi âm can cho khô |
DĐVN V |
Kg |
37 |
Actiso |
Lá |
Herba Cynarae scolymi |
Hoa phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
38 |
Bạch mao căn |
Thân rễ |
Rhizoma Imperratae cylindricae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
39 |
Huyền sâm |
Rễ |
Radix Scrophulariae |
Ủ mềm, phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
40 |
Mẫu đơn bì |
Vỏ rễ |
Cortex Paeoniae suffruticosae radicis |
Ủ mềm thái đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
41 |
Sinh địa |
Rễ |
Radix Rehmanniae glutinosae |
Sấy dẻo |
DĐVN V |
Kg |
42 |
Cà gai leo |
Rễ cà gai |
Herba Solani procumbensis |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
43 |
Dây đau xương |
Thân |
Caulis Tinosporae tomentosae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
44 |
Tang ký sinh |
Thân cành mang lá |
Herba loranthi gracilifolii |
Sao qua |
DĐVN V |
Kg |
45 |
Thiên niên kiện |
Thân rễ |
Rhizoma Homalomenae occultae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
46 |
Thương nhĩ tử (Ké đầu ngựa) |
Quả |
Fructus Xanthii strumarii |
Sao cháy gai |
DĐVN V |
Kg |
47 |
Thương truật |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
48 |
Uy linh tiên |
Rễ |
Radix et Rhizoma Clematidis |
Làm sạch, cắt khúc, phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
49 |
Bạch giới tử |
Hạt cải trắng |
Semen Sinapis albae |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
50 |
Bán hạ bắc |
Thân rễ |
Rhizoma Pinelliae |
Chế phèn chua gừng nước vo gạo |
DĐVN V |
Kg |
51 |
Bán hạ nam (Củ chóc) |
Thân rễ |
Rhizoma Typhonii trilobati |
Chế phèn chua gừng nước vo gạo |
DĐVN V |
Kg |
52 |
Linh chi |
Toàn cây |
Ganoderma |
Thái lát, phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
53 |
Xuyên bối mẫu |
Thân hành |
Bulbus Fritillariae |
Sấy nhẹ khô |
DĐVN V |
Kg |
54 |
Bách bộ |
Rễ |
Radix Stemonae tuberosae |
Tẩm mật sao |
DĐVN V |
Kg |
55 |
Cát cánh |
Rễ |
Radix Platycodi grandiflori |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
56 |
Hạnh nhân |
Hạt |
Semen Armeniacae amarum |
Bỏ vỏ sao vàng |
DĐVN V |
Kg |
57 |
Kha tử |
Quả |
Fructus Terminaliae chebulae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
58 |
Qua lâu nhân |
Hạt, quả |
Semen Trichosanthis |
Sao |
DĐVN V |
Kg |
59 |
Tang bạch bì |
Rễ dâu tằm |
Cortex Mori albae radicis |
Tước sợi, phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
60 |
Tiền hồ |
Rễ |
Radix Peucedani |
Chích mật |
DĐVN V |
Kg |
61 |
Tô tử (Tía tô hạt) |
Hạt |
Fructus Perillae frutescensis |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
62 |
Tử uyển |
Rễ, thân rễ |
Radix Asteris |
Chích mật |
DĐVN V |
Kg |
63 |
Bạch cương tàm |
Toàn thân tằm |
Bombyx Botryticatus mori |
Thân tầm trắng phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
64 |
Bạch tật lê |
Quả |
Fructus Tribuli terrestris |
Sao |
DĐVN V |
Kg |
65 |
Câu đằng |
Thân hành có hình móc câu |
Ramulus cum unco Uncariae |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
66 |
Thạch quyết minh |
Vỏ bào ngư |
Concha Haliotidis |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
67 |
Thiên ma |
Thân rễ |
Rhizoma Gastrodiae elatae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
68 |
Bá tử nhân |
Quả |
Semen Platycladi orientalis |
Sao |
DĐVN V |
Kg |
69 |
Bình vôi (ngải tượng) |
Củ |
Tuber Stephaniae |
Củ cạo bỏ vỏ đen thái mỏng |
DĐVN V |
Kg |
70 |
Lạc tiên |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Passiflorae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
71 |
Liên tâm |
Tim sen |
Embryo Nelumbinis nuciferae |
Sao qua |
DĐVN V |
Kg |
72 |
Phục thần |
Rễ củ |
Poria |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
73 |
Táo nhân (Toan táo nhân) |
Hạt |
Semen Ziziphi mauritianae |
Sao đen |
DĐVN V |
Kg |
74 |
Thảo quyết minh |
Hạt |
Semen Cassiae torae |
Sao đen |
DĐVN V |
Kg |
75 |
Viễn chí |
Rễ |
Radix Polygalae |
Rút lõi, Sao vàng |
DĐVN V |
Kg |
76 |
Thạch xương bồ |
Thân rễ |
Rhizoma Acori graminei |
Sao cám gạo |
DĐVN V |
Kg |
77 |
Chỉ thực (chỉ thực sao cám) |
Quả non |
Fructus Aurantii immaturus |
Sao vàng cháy cạnh |
DĐVN V |
Kg |
78 |
Chỉ xác (chỉ xác sao cám) |
Quả chín |
Fructus Aurantii |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
79 |
Hậu phác |
Vỏ |
Cortex Maynoliae officinalis |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
80 |
Hương phụ |
Thân rễ |
Rhizoma Cyperi |
Tứ chế |
DĐVN V |
Kg |
81 |
Mộc hương |
Rễ |
Radix Saussureae lappae |
Bỏ lớp bần cắt đoạn |
DĐVN V |
Kg |
82 |
Ô dược |
Rễ |
Radix Linderae |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
83 |
Sa nhân |
Quả |
Fructus Amomi |
Hạt sây khô |
DĐVN V |
Kg |
84 |
Trần bì |
Vỏ quả quýt chín |
Pericarpium Citri reficulatae perenne |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
85 |
Cỏ xước |
Rễ |
Radix Achyranthis asperae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
86 |
Đan sâm |
Rễ |
Radix Salviae miltiorrhizae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
87 |
Đào nhân (Đàn đào nhân) |
Hạt |
Semen Pruni |
Bỏ vỏ sao vàng |
DĐVN V |
Kg |
88 |
Địa long |
Con |
Pheretima |
Tẩm rượu gừng |
DĐVN V |
Kg |
89 |
Đương quy (Toàn quy, Quy đầu, Quy vỹ/quy râu) |
Rễ |
Radix Angelicae sinensis |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
90 |
Hồng hoa |
Hoa |
Flos Carthami tinctorii |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
91 |
Huyền hồ |
củ |
Tuber Corydalis |
Sinh huyền hồ |
DĐVN V |
Kg |
92 |
Huyết giác |
Lõi gỗ |
Lignum Dracaenae cambodianae |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
93 |
Ích mẫu |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Leonuri japonici |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
94 |
Kê huyết đằng |
Thân |
Caulis Spatholobi |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
95 |
Khương hoàng |
Thân rễ |
Rhizoma Curcumae longae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
96 |
Ngưu tất |
Rễ |
Radix Achyranthis bidentatae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
97 |
Tô mộc |
Lõi gỗ |
Lignum sappan |
Cắt đoạn chẻ nhỏ |
DĐVN V |
Kg |
98 |
Uất kim |
Thân rễ |
Radix Curcumae longae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
99 |
Xích thược |
Rễ |
Radix Paeoniae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
100 |
Xuyên khung |
Thân rễ |
Rhizoma Ligustici wallichii |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
101 |
Đương quy (di thực) |
Rễ |
Radix Angelicae acutilobae |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
102 |
Hòe hoa |
Nụ hoa |
Flos Styphnolobii japonici |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
103 |
Tam thất |
Rễ củ |
Radix Panasis notoginseng |
Rữa sạch phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
104 |
Bạch linh (phục linh) |
Thể quả nấm |
Poria |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
105 |
Cỏ ngọt |
Lá |
Herba Steviae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
106 |
Kim tiền thảo |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Desmodii styracifolii; Lysimachiae Herba |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
107 |
Trạch tả |
Thân rễ |
Rhizoma Alismatis |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
108 |
Xa tiền tử |
Hạt |
Semen Plantaginis |
Chế muối |
DĐVN V |
Kg |
109 |
Ý dĩ |
Hạt |
Semen Coicis |
sao cám |
DĐVN V |
Kg |
110 |
Đại hoàng |
Thân rễ |
Rhizoma Rhei |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
111 |
Hoắc hương |
Toàn cây trên mặt đất |
Herba Pogostemonis |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
112 |
Kê nội kim |
Màng mề gà |
Endothelium Corneum Gigeriae Galli |
Sao |
DĐVN V |
Kg |
113 |
Lá khôi |
Lá |
Folium Ardisiae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
114 |
Lục thần khúc |
Hỗn hợp |
Massa medicata fermentata |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
115 |
Mạch nha |
Quả chín |
Fructus Hordei germinatus |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
116 |
Sơn tra |
Quả |
Fructus Mali; Fructus Crataegi |
Sao qua |
DĐVN V |
Kg |
117 |
Kha tử |
Quả già |
Fructus Terminaliae chebulae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
118 |
Khiếm thực |
Hạt |
Semen Euryales |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
119 |
Kim anh |
Quả |
Fructus Rosae laevigatae |
Sấy nhẹ khô |
DĐVN V |
Kg |
120 |
Liên nhục |
Hạt |
Semen Nelumbinis |
Sao nóng vàng |
DĐVN V |
Kg |
121 |
Mẫu lệ |
Vỏ hàu |
Concha Ostreae |
Nung |
DĐVN V |
Kg |
122 |
Ngũ vị tử |
Quả chín |
Fructus Schisandrae |
Tẩm mật |
DĐVN V |
Kg |
123 |
Nhục đậu khấu |
Hạt |
Semen Myristicae |
Nhân hạt |
DĐVN V |
Kg |
124 |
Sơn thù (tửu sơn thù) |
Quả chín |
Fructus Corni officinalis |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
125 |
Bách hợp |
Củ |
Bulbus Lilli |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
126 |
Bạch thược |
Rễ |
Radix Paeoniae lactiflorae |
Sao |
DĐVN V |
Kg |
127 |
Câu kỷ tử |
Quả chín |
Fructus Lycii |
Phun rượu |
DĐVN V |
Kg |
128 |
Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế) |
Rễ củ |
Radix Fallopiae multiflorae |
Chế nước đỗ đen |
DĐVN V |
Kg |
129 |
Hoàng tinh |
Thân rễ |
Rhizoma Polygonati |
Chế rượu |
DĐVN V |
Kg |
130 |
Long nhãn |
Cùi |
Arillus Longan |
Phơi khô không dính tay |
DĐVN V |
Kg |
131 |
Mạch môn |
Rễ |
Radix Ophiopogonis japonici |
Rút lõi phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
132 |
Sa sâm |
Rễ |
Radix Glehniae |
Cắt đoạn phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
133 |
Thiên môn đông |
Rễ |
Radix Asparagi cochinchinensis |
Rút lõi phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
134 |
Thục địa |
Rễ củ |
Radix Rehmanniae glutinosae praeparata |
Chế sinh địa, sa nhân, sinh khương, rượu |
DĐVN V |
Kg |
135 |
Ba kích |
Rễ |
Radix Morindae officinalis |
Chích muối ăn |
DĐVN V |
Kg |
136 |
Bạch truật |
Thân rễ |
Rhizoma Atractylodis macrocephalae |
sao cám |
DĐVN V |
Kg |
137 |
Cam thảo |
Rễ |
Radix Glycyrrhizae |
Chích cam thảo |
DĐVN V |
Kg |
138 |
Cẩu tích |
Thân rễ |
Rhiioma Cibotii |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
139 |
Cốt toái bổ |
Thân rễ |
Rhizoma Drynariae |
Làm sạch lông thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
140 |
Đại táo |
Quả |
Fructus Ziziphi jujubae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
141 |
Đảng sâm (đảng sâm sao) |
Rễ |
Radix Codonopsis |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
142 |
Đinh lăng |
Rễ |
Radix Polysciacis |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
143 |
Đỗ trọng |
Vỏ thân |
Cortex Eucommiae |
Chích nước muối |
DĐVN V |
Kg |
144 |
Hoài sơn |
Củ |
Tuber Dioscoreae persimilis |
Sao vàng với cám |
DĐVN V |
Kg |
145 |
Hoàng kỳ |
Rễ |
Radix Astragali membranacei |
Chích mật |
DĐVN V |
Kg |
146 |
Nhân sâm |
Rễ |
Radix Ginseng |
Phiến |
DĐVN V |
Kg |
147 |
Nhục thung dung |
Toàn cây |
Herba Cistanches |
Phơi |
DĐVN V |
Kg |
148 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
Quả |
Fructus Psoraleae corylifoliae |
Phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
149 |
Tục đoạn |
Rễ |
Radix Dipsaci |
Thái lát phơi khô |
DĐVN V |
Kg |
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 551/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Y Ngọc |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Chưa có Video