ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5472/2015/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016.
(Có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Trưởng các Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2016 |
GHI CHÚ |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
11.100.000 |
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
8.900.000 |
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) |
7.400.000 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
|
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
2.200.000 |
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.885.368 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
8.751.920 |
|
2 |
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu |
12.878.966 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL |
2.121.562 |
|
- |
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương |
398.284 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách |
1.657.448 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
625.747 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
1.572.509 |
|
3 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
76.100 |
|
4 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên |
178.382 |
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.885.368 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.436.609 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
15.961.600 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng |
355.500 |
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
502.682 |
|
6 |
Các Chương trình MTQG |
625.747 |
|
D |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
|
E |
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN |
13.000 |
|
1 |
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số |
13.000 |
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2016 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
11.100.000 |
|
I |
Thu nội địa |
8.900.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.500.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
869.700 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
82.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
478.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
65.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
720 |
|
- |
Thu hồi vốn và thu khác |
4.580 |
|
2 |
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) |
160.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
108.980 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
44.000 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
40 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
5.260 |
|
- |
Thuế môn bài |
580 |
|
- |
Thu hồi vốn và thu khác |
1.140 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.240.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
869.100 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.360.000 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
3.500 |
|
- |
Tiền thuê mặt đất mặt nước |
3.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
300 |
|
- |
Các khoản thu khác |
4.100 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
1.200.000 |
|
- |
Thuế GTGT |
943.000 |
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
125.500 |
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.800 |
|
- |
Thuế tài nguyên |
69.000 |
|
- |
Thuế môn bài |
30.700 |
|
- |
Thu khác ngoài quốc doanh |
29.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
500.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
45.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
560.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
115.000 |
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
40.000 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
75.000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
80.000 |
|
11 |
Thu tại xã |
140.000 |
|
12 |
Thu khác |
230.000 |
|
T.đó |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
120.000 |
|
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
60.000 |
|
- |
Trung ương cấp |
22.000 |
|
- |
Địa phương cấp |
38.000 |
|
14 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu |
2.200.000 |
|
1 |
Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu |
585.000 |
|
2 |
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
1.615.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
21.885.368 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
8.751.920 |
|
2 |
Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu |
12.878.966 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL |
2.121.562 |
|
- |
Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương |
398.284 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách |
1.657.448 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
625.747 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT |
1.572.509 |
|
3 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
76.100 |
|
4 |
Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên |
178.382 |
|
C |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
13.000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Chi tiết |
||||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
||||
A |
Chi cân đối NSĐP |
21.885.368 |
10.230.640 |
11.654.728 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.436.609 |
3.131.259 |
1.305.350 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
2.788.000 |
1.482.650 |
1.305.350 |
|
1.1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
1.288.000 |
1.288.000 |
|
|
1.2 |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
1.500.000 |
194.650 |
1.305.350 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
50.000 |
|
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
144.650 |
144.650 |
|
|
2 |
Vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu |
1.572.509 |
1.572.509 |
|
|
3 |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện |
76.100 |
76.100 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
15.961.600 |
5.797.633 |
10.163.967 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.784.194 |
1.476.466 |
307.728 |
|
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
277.495 |
93.340 |
184.155 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
7.068.430 |
1.617.131 |
5.451.299 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.683.456 |
1.157.588 |
525.868 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
50.960 |
50.000 |
960 |
|
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
165.502 |
128.551 |
36.951 |
|
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
68.934 |
42.847 |
26.087 |
|
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
74.531 |
33.499 |
41.032 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
1.024.993 |
129.801 |
895.192 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
3.219.402 |
645.456 |
2.573.946 |
|
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
296.425 |
197.954 |
98.471 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
42.278 |
20.000 |
22.278 |
|
13 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN |
205.000 |
205.000 |
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng Ngân sách các cấp |
355.500 |
170.089 |
185.411 |
|
V |
TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
502.682 |
502.682 |
|
|
VI |
Chương trình MTQG |
625.747 |
625.747 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
391.820 |
391.820 |
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
233.927 |
233.927 |
|
|
B |
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN VÀ NHPT |
400.000 |
400.000 |
|
|
C |
Chi không cân đối quản lý qua NSNN |
13.000 |
13.000 |
|
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) |
13.000 |
13.000 |
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2016 |
Tổ chức thực hiện |
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP |
10.230.640 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.131.259 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.482.650 |
|
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
1.288.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
194.650 |
|
2 |
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện |
76.100 |
|
3 |
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu |
1.572.509 |
|
a |
Nguồn vốn nước ngoài |
449.300 |
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
1.123.209 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.797.633 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.476.466 |
|
2 |
Sự nghiệp môi trường |
93.340 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.617.131 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.157.588 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
50.000 |
|
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
128.551 |
|
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
42.847 |
|
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
33.499 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
129.801 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
645.456 |
|
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
197.954 |
|
12 |
Chi khác ngân sách |
20.000 |
|
13 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước |
205.000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
ỊV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
170.089 |
|
V |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
502.682 |
|
1 |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
10.165 |
|
2 |
Vốn trong nước |
492.517 |
|
VI |
Chương trình MTQG |
625.747 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
391.820 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
75.800 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
316.020 |
|
2 |
Vốn Sự nghiệp |
233.927 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
97.400 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
136.527 |
|
BIỂU
DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2016 |
Bao gồm |
|||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Chi sự nghiệp Y tế |
Chi Sự nghiệp KHCN |
Chi sự nghiệp văn hóa T.tin |
Chi sự nghiệp thể dục T.thao |
Chi sự nghiệp PTTH |
Chi sự nghiệp ĐB xã hội |
Chi quản lý hành chính |
Chi Quốc phòng |
Chi An ninh |
|||
|
TỔNG CỘNG: |
3.578.620 |
273.148 |
28.340 |
1.283.522 |
1.017.588 |
14.454 |
75.551 |
2.847 |
27.499 |
94.361 |
580.456 |
128.100 |
52.754 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
153.244 |
19.926 |
500 |
4.536 |
- |
- |
2.000 |
- |
- |
4.744 |
121.538 |
- |
- |
2 |
Thường trực HĐND tỉnh |
19.669 |
- |
- |
- |
- |
- |
78 |
- |
- |
- |
19.591 |
- |
- |
3 |
VP UBND tỉnh |
36.404 |
2.621 |
- |
921 |
- |
- |
202 |
- |
- |
- |
32.660 |
- |
- |
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
12.380 |
- |
- |
1.170 |
- |
- |
164 |
- |
- |
- |
11.046 |
- |
- |
5 |
Sở Tài chính |
17.873 |
- |
- |
1.040 |
- |
- |
212 |
- |
- |
- |
16.621 |
- |
- |
6 |
Thanh tra tỉnh |
12.870 |
- |
- |
260 |
- |
- |
104 |
- |
- |
- |
12.506 |
- |
- |
7 |
Sở Ngoại vụ |
6.204 |
- |
- |
60 |
- |
- |
42 |
- |
- |
- |
6.102 |
- |
- |
8 |
Sở Nội vụ |
47.571 |
1.604 |
- |
24.700 |
- |
- |
88 |
- |
- |
- |
21.179 |
- |
- |
8.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
8.254 |
|
|
|
|
|
88 |
|
|
|
8.166 |
|
|
8.2 |
Ban Tôn giáo |
4.655 |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
3.955 |
|
|
8.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
25.978 |
|
|
24.000 |
|
|
|
|
|
|
1.978 |
|
|
8.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
8.684 |
1.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.080 |
|
|
9 |
Ngành Xây dựng |
15.982 |
1.715 |
- |
4.609 |
- |
- |
152 |
- |
- |
- |
9.506 |
- |
- |
9.1 |
Sở Xây dựng |
9.718 |
|
|
60 |
|
|
152 |
|
|
|
9.506 |
|
|
9.2 |
Viện quy hoạch kiến trúc |
1.715 |
1.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Trường TC nghề Xây dựng |
4.549 |
|
|
4.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngành Khoa học công nghệ |
21.468 |
910 |
- |
- |
- |
12.918 |
78 |
- |
- |
- |
7.562 |
- |
- |
10.1 |
Sở Khoa học công nghệ |
13.194 |
910 |
|
|
|
7.590 |
78 |
|
|
|
4.616 |
|
|
10.2 |
Chi cục T. chuẩn, Đ.lường, C.lượng |
4.331 |
|
|
|
|
1.385 |
|
|
|
|
2.946 |
|
|
10.3 |
Trung tâm NC UD và phát triển CN sinh học |
1.858 |
|
|
|
|
1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
TT DV kỹ thuật TC Đ.lường C.lượng |
631 |
|
|
|
|
631 |
|
|
|
|
|
|
|
10 5 |
TT Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
1.454 |
|
|
|
|
1.454 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
41.205 |
23.571 |
- |
1.314 |
- |
- |
172 |
- |
- |
- |
16.148 |
- |
- |
11.1 |
Sở Giao thông vận tải |
31.333 |
23.571 |
|
60 |
|
|
172 |
|
|
|
7.530 |
|
|
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
8.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.618 |
|
|
11.3 |
Trường TCN Giao thông vận tải |
1.254 |
|
|
1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Ngành Tư pháp |
18.669 |
5.536 |
- |
3.199 |
- |
- |
94 |
- |
- |
- |
9.840 |
- |
- |
12.1 |
Sở Tư pháp |
12.527 |
|
|
2.593 |
|
|
94 |
|
|
|
9.840 |
|
|
12.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
4.544 |
3.938 |
|
606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Phòng công chứng NN số 1 |
441 |
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Phòng công chứng NN số 2 |
371 |
371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Phòng công chứng NN số 3 |
337 |
337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
449 |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Công thương |
64.010 |
2.010 |
596 |
25.662 |
- |
- |
142 |
- |
- |
- |
35.600 |
- |
- |
13.1 |
Sở Công thương |
10.265 |
|
596 |
60 |
|
|
142 |
|
|
|
9.467 |
|
|
13.2 |
Chi cục quản lý thị trường |
26.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.133 |
|
|
13 3 |
Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng |
2.010 |
2.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp |
21.144 |
|
|
21.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Trường TC nghề Thương mại du lịch |
4.458 |
|
|
4.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Tài nguyên & môi trường |
31.747 |
10.120 |
10.637 |
- |
- |
- |
358 |
- |
- |
- |
10.632 |
- |
- |
14.1 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
19.194 |
2.000 |
9.268 |
|
|
|
148 |
|
|
|
7.778 |
|
|
14.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
1.707 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
1.407 |
|
|
14.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
2.047 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
|
|
14.4 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
325 |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Văn phòng đăng ký QSDĐ |
913 |
913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Đoàn mỏ địa chất |
2.510 |
2.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
TT quan trắc và Bảo vệ môi trường |
811 |
811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.8 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
2.251 |
2.251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.9 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
1.648 |
969 |
469 |
|
|
|
210 |
|
|
|
|
|
|
14.10 |
Đoàn đo đạc bản đồ và Quy hoạch |
341 |
341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngành thông tin truyền thông |
10.639 |
1.556 |
200 |
1.286 |
- |
- |
724 |
- |
- |
20 |
6.853 |
- |
- |
15.1 |
Sở Thông tin & truyền thông |
8.921 |
350 |
200 |
1.226 |
|
|
272 |
|
|
20 |
6.853 |
|
|
15.2 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
1.718 |
1.206 |
|
60 |
|
|
452 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Ngành Lao động, Thương binh và XH |
104.247 |
- |
- |
10.550 |
569 |
- |
154 |
- |
- |
80.650 |
12.324 |
- |
- |
16.1 |
Sở Lao động TB và xã hội |
18.941 |
|
|
723 |
|
|
154 |
|
|
8.364 |
9.700 |
|
|
16.2 |
Chi cục phòng chống TNXH |
3.478 |
|
|
180 |
|
|
|
|
|
2.070 |
1.228 |
|
|
16.3 |
TT điều dưỡng người có công |
9.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.698 |
|
|
|
16.4 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
21.950 |
|
|
|
360 |
|
|
|
|
21.590 |
|
|
|
16.5 |
Trung tâm bảo trợ số 2 |
6.156 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6.056 |
|
|
|
16.6 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
1.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.396 |
|
|
16.7 |
Trung tâm GD lao động xã hội |
16.938 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.938 |
|
|
|
16.8 |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
3.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.471 |
|
|
|
16.9 |
TT chăm sóc sức khỏe người có công |
3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.795 |
|
|
|
16.10 |
Trung tâm chữa bệnh - GDLĐ xã hội số 2 - Quan Hóa |
4.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.752 |
|
|
|
16.11 |
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
3.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.050 |
|
|
|
16.12 |
Làng trẻ SOS Thanh Hóa |
975 |
|
|
|
109 |
|
|
|
|
866 |
|
|
|
16.13 |
Trường TC nghề Miền núi |
2.044 |
|
|
2.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.14 |
Trường TC nghề TTN đặc biệt KK |
7.603 |
|
|
7.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
235.441 |
109.899 |
60 |
11.515 |
- |
- |
176 |
- |
- |
- |
113.791 |
- |
- |
17.1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
13.618 |
|
|
260 |
|
|
176 |
|
|
|
13.182 |
|
|
17.2 |
Chi Cục Lâm nghiệp |
2.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174 |
|
|
17.3 |
Chi cục đê điều và PC lụt bão |
10.388 |
1.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.893 |
|
|
17.4 |
Chi cục QLCL N lâm sản & thủy sản |
5.348 |
3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.456 |
|
|
17.5 |
Chi Cục thú y |
25.719 |
13.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.907 |
|
|
17.6 |
Chi Cục bảo vệ thực vật |
15.068 |
4.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.370 |
|
|
17.7 |
Chi Cục Thủy lợi |
1.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579 |
|
|
17.8 |
Chi cục phát triển nông thôn |
4.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.140 |
|
|
17.9 |
VP Điều phối chương trình xây dựng NTM |
1.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.745 |
|
|
17.10 |
Chi Cục kiểm lâm |
62.977 |
6.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55.987 |
|
|
17.11 |
Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản |
6.414 |
3.894 |
60 |
102 |
|
|
|
|
|
|
2.358 |
|
|
17.12 |
Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn |
1.011 |
1.011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 |
Ban quản lý trung tâm phát triển nông thôn |
620 |
620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 |
Trường cao đẳng nông lâm |
5.543 |
|
|
5.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 |
Trường CĐ nghề NN & PTNT |
5.610 |
|
|
5.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16 |
Trung tâm khuyến nông |
4.255 |
4.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17 |
TT NC Ư.dụng KHKT giống cây trồng NN |
5.811 |
5.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18 |
TT NC Ư.dụng KHKT chăn nuôi |
885 |
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19 |
TT N.cứu và SX giống thủy sản |
931 |
931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.20 |
Trung tâm NC UD KHCN Lâm nghiệp |
1.480 |
1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21 |
Ban QL rừng phòng hộ và rừng đa dụng |
16.574 |
16.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Ban QLý RPH Lang Chánh |
1.575 |
1.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Ban QLý RPH Sông Đằn |
1.466 |
1.466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Ban QLý RPH Sim |
1.099 |
1.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Ban QLý RPH Sông Chàng |
1.705 |
1.705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Ban QLý RPH Tĩnh Gia |
1.697 |
1.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
f |
Ban QLý RPH Sông Lò |
1.855 |
1.855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Ban QLý RPH Như Xuân |
1.267 |
1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Ban QLý RPH Mường Lát |
1.921 |
1.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i |
Ban QLý RPH Thạch Thành |
868 |
868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Ban QLý RPH Na Mèo |
1.752 |
1.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ban QLý RPH Thanh Kỳ |
1.369 |
1.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22 |
Ban QLý RPH Đầu nguồn Sông Chu |
1.670 |
1.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.23 |
BQL khu bảo tồn T.nhiên Pù Luông |
5.593 |
5.593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.24 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
7.647 |
7.647 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.25 |
BQL khu bảo tồn T. nhiên Xuân Liên |
11.628 |
11.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.26 |
Ban QL Cảng cá Lạch Hới |
852 |
852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.27 |
Vườn Quốc gia Bến En |
11.706 |
11.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.28 |
Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS |
1.792 |
1.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.29 |
Đoàn quy hoạch Nông Lâm nghiệp |
428 |
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.30 |
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
543 |
543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.31 |
Đoàn Quy hoạch và thiết kế Thủy Lợi |
358 |
358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.32 |
Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng |
616 |
616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.33 |
Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc |
718 |
718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ngành văn hóa thể thao |
188.877 |
2.889 |
- |
103.277 |
- |
- |
68.831 |
2.847 |
- |
40 |
10.993 |
- |
- |
18.1 |
Sở văn hóa, thể thao và du lịch |
19.520 |
|
|
160 |
|
|
5.800 |
2.547 |
|
20 |
10.993 |
|
|
18.2 |
Ban nghiên cứu & biên soạn lịch sử |
1.320 |
|
|
454 |
|
|
866 |
|
|
|
|
|
|
18 3 |
Ban q.lý di tích - danh thắng |
2.310 |
|
|
100 |
|
|
2.210 |
|
|
|
|
|
|
18.4 |
Ban quản lý khu di tích Lam Kinh |
4.723 |
980 |
|
|
|
|
3.743 |
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Báo văn hóa và đời sống |
3.601 |
1.895 |
|
|
|
|
1.686 |
|
|
20 |
|
|
|
18.6 |
Bảo tàng tỉnh |
8.442 |
|
|
|
|
|
8.442 |
|
|
|
|
|
|
18.7 |
Thư viện tỉnh |
5.254 |
14 |
|
1.440 |
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Đoàn chèo |
4.443 |
|
|
60 |
|
|
4.383 |
|
|
|
|
|
|
18.9 |
Đoàn cải lương |
3.581 |
|
|
60 |
|
|
3.521 |
|
|
|
|
|
|
18.10 |
Đoàn tuồng |
3.831 |
|
|
60 |
|
|
3.771 |
|
|
|
|
|
|
18.11 |
Nhà hát ca múa - kịch lam sơn |
10.167 |
|
|
120 |
|
|
10.047 |
|
|
|
|
|
|
18.12 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ- Quảng cáo |
2.895 |
|
|
|
|
|
2.895 |
|
|
|
|
|
|
18.13 |
TT phát hành phim & chiếu bóng |
7.339 |
|
|
|
|
|
7.339 |
|
|
|
|
|
|
18.14 |
TT bảo tồn di sản thành nhà hồ |
5.979 |
|
|
|
|
|
5.979 |
|
|
|
|
|
|
18.15 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
4.399 |
|
|
50 |
|
|
4.349 |
|
|
|
|
|
|
18.16 |
TT huấn luyện và thi đấu thể thao |
87.665 |
|
|
87.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.17 |
Trường Cao đẳng T.dục thể thao |
13.108 |
|
|
13.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.18 |
Liên đoàn bóng đá |
300 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục & Đào tạo |
1.035.274 |
- |
- |
1.024.032 |
- |
- |
162 |
- |
- |
- |
11.080 |
- |
- |
19.1 |
Văn phòng Sở Giáo dục & Đào tạo |
37.134 |
|
|
25.892 |
|
|
162 |
|
|
|
11.080 |
|
|
19.2 |
Trường Chính trị tỉnh |
18.733 |
|
|
18.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Trường ĐH Hồng Đức |
96.101 |
|
|
96.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Trung Tâm giáo dục quốc tế |
2.920 |
|
|
2.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Trường đại học VH -TT và DL |
27.689 |
|
|
27.689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
18.351 |
|
|
18.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 |
Trường THPT Lam Sơn |
31.932 |
|
|
31.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp |
4.009 |
|
|
4.009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9 |
TT Giáo dục thường xuyên |
6.461 |
|
|
6.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.10 |
Khối THPT Huyện |
699.906 |
|
|
699.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.11 |
Chi thực hiện cải cách tiền lương từ 10% tiết kiệm chi TX, 40% thu học phí |
92.038 |
|
|
92.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành y tế |
1.075.509 |
626 |
6.390 |
29.648 |
1.017.019 |
- |
100 |
- |
- |
8.827 |
12.899 |
- |
- |
20.1 |
Sở y tế |
16.997 |
|
|
773 |
9.649 |
|
100 |
|
|
|
6.475 |
|
|
20.2 |
Chi cục An toàn VSTP |
4.249 |
|
|
|
1.064 |
|
|
|
|
|
3.185 |
|
|
20.3 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
17.720 |
|
|
|
14.481 |
|
|
|
|
|
3.239 |
|
|
20.4 |
Khối bệnh viện |
473.941 |
|
6.390 |
|
458.724 |
|
|
|
|
8.827 |
|
|
|
a |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
66.450 |
|
980 |
|
65.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bệnh viện phụ sản |
34.301 |
|
260 |
|
34.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền |
12.015 |
|
110 |
|
11.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Bệnh viện mắt |
7.096 |
|
30 |
|
7.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Bệnh viện da liễu |
8.222 |
|
130 |
|
8.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
f |
Bệnh viện nội tiết |
7.043 |
|
30 |
|
7.013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
g |
Bệnh viện Phổi |
16.892 |
|
160 |
|
16.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
h |
Bệnh viện Tâm thần |
28.968 |
|
110 |
|
20.031 |
|
|
|
|
8.827 |
|
|
|
i |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
7.591 |
|
30 |
|
7.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
k |
Bệnh viện Nhi |
33.995 |
|
260 |
|
33.735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
25.874 |
|
260 |
|
25.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bệnh viện đa khoa Khu vực Tĩnh Gia |
18.239 |
|
210 |
|
18.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
Bệnh viện tuyến huyện |
207.255 |
|
3.820 |
|
203.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Khối y tế dự phòng |
446.857 |
|
|
100 |
446.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự phòng tuyến tỉnh |
35.521 |
|
|
100 |
35.421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét KST |
6.442 |
|
|
|
6.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a2 |
Trung tâm truyền thông GDSK |
3.553 |
|
|
100 |
3.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a3 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
5.496 |
|
|
|
5.496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a4 |
Trung tâm y tế dự phòng |
6.006 |
|
|
|
6.006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a5 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
6.473 |
|
|
|
6.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a6 |
Trung tâm giám định y khoa |
1.681 |
|
|
|
1.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a7 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
5.330 |
|
|
|
5.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
a8 |
Trung tâm pháp y |
540 |
|
|
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự phòng tuyến huyện |
118.075 |
|
|
|
118.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Y tế xã |
293.261 |
|
|
|
293.261 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
28.775 |
|
|
28.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 |
Ban Q.Lý dự án Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung bộ |
389 |
389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
BQL DA nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng |
237 |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.9 |
Chi từ nguồn thu 35% viện phí |
86.344 |
|
|
|
86.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
8.556 |
- |
- |
300 |
- |
- |
60 |
- |
- |
- |
8.196 |
- |
- |
22 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn |
32.769 |
8.202 |
7.377 |
1.215 |
- |
- |
144 |
- |
- |
- |
15.831 |
- |
- |
23 |
Ban Chỉ đạo PTKTXH huyện Mường Lát |
2.457 |
2.457 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Mặt trận tổ quốc |
11.017 |
- |
320 |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
10.277 |
- |
- |
25 |
Tỉnh Hội Phụ nữ |
10.989 |
- |
300 |
4.159 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
6.510 |
- |
- |
25.1 |
VP Tỉnh Hội liên hiệp phụ nữ |
8.680 |
|
300 |
1.850 |
|
|
|
|
|
20 |
6.510 |
|
|
25.2 |
TT dạy nghề phụ nữ |
2.309 |
|
|
2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
12.398 |
- |
400 |
5.201 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
6.777 |
- |
- |
26.1 |
Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên |
7.607 |
|
400 |
410 |
|
|
|
|
|
20 |
6.777 |
|
|
26.2 |
Trung tâm BD cán bộ thanh TN |
4.791 |
|
|
4.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đoàn khối các cơ quan tỉnh |
1.063 |
- |
- |
110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
953 |
- |
- |
28 |
Hội Nông dân |
7.584 |
- |
310 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.174 |
- |
- |
29 |
Hội Cựu chiến binh |
4.629 |
- |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
4.209 |
- |
- |
30 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.046 |
- |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.966 |
- |
- |
31 |
Hội người mù |
3.362 |
- |
- |
1.558 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.804 |
- |
- |
31.1 |
VP hội người mù |
1.902 |
|
|
98 |
|
|
|
|
|
|
1.804 |
|
|
31.2 |
TT dạy nghề cho người mù |
1.460 |
|
|
1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội nhà báo |
1.783 |
- |
- |
200 |
- |
- |
600 |
- |
- |
- |
983 |
- |
- |
33 |
Hội văn học nghệ thuật |
1.977 |
- |
- |
400 |
- |
- |
680 |
- |
- |
- |
897 |
- |
- |
34 |
Hội Đông Y |
1.243 |
- |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.183 |
- |
- |
35 |
Hội làm vườn và trang trại |
983 |
- |
100 |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
803 |
- |
- |
36 |
Hội Luật gia |
893 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
893 |
- |
- |
37 |
Hội Khuyến học |
1.257 |
- |
- |
1.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Hội bảo trợ NTT & trẻ em mồ côi |
752 |
- |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
722 |
- |
- |
39 |
Hội Cựu TNXP |
1.103 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.103 |
- |
- |
40 |
Hội nạn nhân chất độc MDC |
676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
676 |
- |
- |
41 |
Hội người cao tuổi |
2.177 |
- |
200 |
983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
994 |
- |
- |
42 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
2.377 |
- |
- |
250 |
- |
1.536 |
- |
- |
- |
- |
591 |
- |
- |
43 |
Liên minh các Hợp tác xã |
5.663 |
200 |
- |
3.219 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.244 |
- |
- |
43.1 |
VP cơ quan Liên minh các HTX |
2.944 |
200 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
2.244 |
|
|
43.2 |
Trường TC nghề kỹ nghệ T. Hóa |
2.719 |
|
|
2.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Tạp chí xứ Thanh |
1.386 |
- |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.236 |
- |
- |
45 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh T. Hóa |
730 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
730 |
- |
- |
46 |
Đài phát thanh và truyền hình |
30.341 |
- |
- |
2.842 |
- |
- |
- |
- |
27.499 |
- |
- |
- |
- |
46.1 |
Văn phòng Đài PTTH |
27.499 |
|
|
|
|
|
|
|
27.499 |
|
|
|
|
46.2 |
Trường TC nghề P.thanh, T.hình |
2.842 |
|
|
2.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
112.030 |
- |
200 |
11.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99.876 |
- |
48 |
Bộ chỉ huy BĐ biên phòng |
28.524 |
- |
200 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28.224 |
- |
49 |
Công an tỉnh |
48.454 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48.254 |
50 |
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.500 |
51 |
Tòa án tỉnh |
800 |
- |
- |
635 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
165 |
- |
- |
52 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
1.050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.050 |
- |
- |
53 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
850 |
- |
200 |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
590 |
- |
- |
54 |
Đoàn đại biểu Quốc hội Thanh Hóa |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
55 |
CN Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa |
340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340 |
|
|
56 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
625 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
625 |
- |
- |
57 |
Đoàn Luật sư |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
58 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh T.Hoá |
84 |
84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59 |
TT xúc tiến tiến đầu tư TM và DL |
2.541 |
2.507 |
- |
- |
- |
- |
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
Chi nguồn thu phạt VPHC |
40.715 |
40.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi nguồn thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hiệp hội Doanh nhân nữ Thanh Hóa |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
63 |
Cục Thuế Thanh Hóa |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
_64 |
Ban trị sự Phật giáo tỉnh Thanh Hóa |
223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày
28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2016 |
Tổ chức thực hiện |
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP |
10.230.640 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.131.259 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.482.650 |
|
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
1.288.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
194.650 |
|
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
144.650 |
|
2 |
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện |
76.100 |
|
3 |
Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu |
1.572.509 |
|
a |
Nguồn vốn nước ngoài |
449.300 |
|
b |
Nguồn vốn trong nước |
1.123.209 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.797.633 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.476.466 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
273.148 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
1.203.318 |
|
- |
Chính sách thủy lợi phí (Cấp cho các công ty thủy nông và các huyện theo diện tích miễn giảm thủy lợi phí) |
318.025 |
Phân bổ cho các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích tưới tiêu và định mức cấp bù thủy lợi phí |
- |
Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
130.000 |
Giao Sở NN và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình Thường trực HĐND tỉnh |
|
Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi |
17.500 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015-2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm vụ đông 2015 - 2016) |
17.000 |
Phân bổ các huyện theo QĐ 3328/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng trọt; Chương trình chăn nuôi; Chương trình khuyến lâm; Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông tin, tuyên truyền, đào tạo) |
6.000 |
Giao Sở NN và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí |
- |
Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát |
17.000 |
Giao huyện Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm 2015 và 80% vốn cho diện tích trồng mới |
- |
Chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới |
120.000 |
Giao VP điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
60.000 |
Phân bổ theo nguyên tắc 100% vốn cho các dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án chuyển tiếp, hạn chế các dự án mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất |
30.000 |
Phân bổ cho các địa phương để hỗ trợ theo đối tượng |
- |
Chương trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch, phát triển sản phẩm du lịch; XD thương hiệu du lịch, xúc tiến du lịch và phát triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND) |
30.000 |
Giao Sở Văn hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung, quy mô từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ |
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
15.446 |
Theo QĐ số 2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015 |
- |
Chính sách xuất khẩu lao động |
5.000 |
Giao Sở LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động theo chính sách |
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, quảng bá du lịch |
25.000 |
Giao Trung tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí |
- |
Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường) |
130.000 |
Giao Sở GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Chi Quỹ bảo trì đường bộ |
68.347 |
Giao Sở Tài chính cấp cho Quỹ BTĐB |
- |
Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo |
5.000 |
Giao Sở Tài chính cấp cho Ngân hàng CSXH |
- |
Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển |
50.000 |
Giao Sở Tài chính cấp vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT |
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
20.000 |
Giao Sở Tài nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn chế mở mới làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
50.000 |
Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho các nhiệm vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại |
- |
KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế |
25.000 |
Phân bổ vốn cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp (Có biểu chi tiết kèm theo) |
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN |
18.000 |
Hỗ trợ cho các đối tượng theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013 |
- |
Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng 05 mô hình HTX theo QĐ phê duyệt đề án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển HTX; dự chi chính sách mới,...) |
46.000 |
Hỗ trợ theo chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt |
2 |
Sự nghiệp môi trường |
93.340 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
28.340 |
|
b |
Các chương trình nhiệm vụ |
65.000 |
|
- |
Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án |
65.000 |
|
|
+ Vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường |
42.000 |
Phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án được duyệt |
|
+ Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt |
15.000 |
Giao Sở Tài nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân bổ |
|
+ Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng |
8.000 |
Hỗ trợ các đối tượng theo Nghị quyết HĐND tỉnh |
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.617.131 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
1.283.522 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
333.609 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Giao Sở Nội vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện |
- |
KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc tại Thanh Hóa |
30.000 |
Giao Sở GD&ĐT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện |
- |
Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 |
38.000 |
Phân bổ cho các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia vào năm 2017 theo cam kết của các trường báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc 04 huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước) |
26.000 |
Kết hợp nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải tạo trường THPT chuyên Lam Sơn, trường ĐH Hồng Đức, trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng các trường phải di dời theo QĐ của UBND tỉnh; vốn đối ứng Chương trình mục tiêu) |
175.000 |
Phân bổ theo từng dự án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
Chi xây dựng Trường chính trị tại tỉnh Hủa phăn - Lào |
17.500 |
Hỗ trợ theo Hiệp định |
- |
Dự chi chính sách mới và hỗ trợ khác (Gồm cả hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã) |
27.109 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.157.588 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
1.017.588 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
120.000 |
|
- |
Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua sắm, thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống, Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe BV Nội tiết tỉnh) |
45.000 |
Phân bổ chi tiết theo dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh |
- |
KP thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa ...) |
35.000 |
Hỗ trợ theo chính sách được duyệt |
- |
Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành |
40.000 |
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị toàn ngành |
30.000 |
Giao Sở Y tế trình KH mua sắm để thực hiện |
|
+ Mở rộng, cải tạo khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 |
8.000 |
Phân bổ 70% theo dự án được duyệt |
|
+ Nhà làm việc TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
2.000 |
|
c |
Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg |
20.000 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
50.000 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
14.454 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
35.546 |
|
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
35.546 |
Giao Sở KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân bổ trên nguyên tắc các đề tài mới đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao. |
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
128.551 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
75.551 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
53.000 |
|
- |
Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn và bầu cử các cấp |
4.000 |
Giao Sở VH-TDTT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ |
- |
Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương |
30.000 |
Giao Sở VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh-huyện-xã và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết |
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước |
15.000 |
Phân bổ theo kế hoạch được phê duyệt |
- |
Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác |
4.000 |
Hỗ trợ theo nhiệm vụ được duyệt |
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
42.847 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
2.847 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
40.000 |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ) |
40.000 |
Giao Sở VH-TT&DL thực hiện theo đề án |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
33.499 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
27.499 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
6.000 |
|
- |
KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và hệ thống đài xã... |
6.000 |
Giao Sở Thông tin Truyền thông thực hiện theo dự án được duyệt |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
129.801 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
94.361 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
35.440 |
|
|
Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, ...) |
15.000 |
Phân bổ theo quyết định được phê duyệt |
- |
Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán + 27/7 |
20.440 |
Phân bổ theo đối tượng |
10 |
Chi quản lý hành chính |
645.456 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
580.456 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
65.000 |
|
- |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở, tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi cao) |
50.000 |
Thực hiện theo các nhiệm vụ cụ thể |
- |
Kinh phí bầu cử HĐND các cấp |
15.000 |
Phân bổ theo Kế hoạch của HĐND tỉnh |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
197.954 |
|
a |
Phân bổ chi thường xuyên |
180.854 |
|
- |
Chi quốc phòng |
128.100 |
|
- |
Chi an ninh |
52.754 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
17.100 |
|
- |
Kinh phí chuẩn bị động viên |
12.000 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ |
5.100 |
Thực hiện theo nhiệm vụ cụ thể |
12 |
Chi khác ngân sách |
20.000 |
|
13 |
Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước |
205.000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
170.089 |
|
V |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
502.682 |
|
1 |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
10.165 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH |
3.200 |
|
- |
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (VSN) |
6.965 |
|
+ |
Dự án đào tạo và hội thảo |
550 |
|
+ |
Quỹ giáo dục nhà trường |
1.220 |
|
+ |
Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh |
5.195 |
|
2 |
Vốn trong nước |
492.517 |
|
- |
Hỗ trợ một số chính sách NS địa phương đảm bảo |
21.622 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP |
108.600 |
Phân bổ theo chính sách |
- |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
81.324 |
Phân bổ theo đối tượng |
- |
Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
14.621 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
- |
Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương |
266.350 |
Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương |
IV |
Chương trình MTQG |
625.747 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
391.820 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
75.800 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
316.020 |
|
2 |
Vốn Sự nghiệp |
233.927 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
97.400 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
136.527 |
|
BIỂU
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH
HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
THU NSNN năm 2016 |
Thu cân đối (Huy động từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP) |
Tổng chi NS huyện xã |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên và 40% HP CCTL |
Bổ sung Ngân sách cấp dưới |
|||
Tổng thu NSNN |
Điều tiết NS huyện |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-2-3-5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
3.364.223 |
2.944.025 |
61.576 |
11.753.191 |
98.463 |
8.649.127 |
8.026.170 |
622.958 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
923.584 |
8.422 |
1.194.406 |
9.320 |
253.079 |
229.563 |
23.516 |
2 |
Sầm Sơn |
195.797 |
173.714 |
3.020 |
371.821 |
2.763 |
192.324 |
181.102 |
11.222 |
3 |
Bỉm Sơn |
158.209 |
144.756 |
6.833 |
189.998 |
2.544 |
35.865 |
31.073 |
4.791 |
4 |
Hà Trung |
79.949 |
77.277 |
|
359.752 |
2.867 |
279.608 |
264.479 |
15.129 |
5 |
Nga Sơn |
152.946 |
129.334 |
78 |
444.484 |
3.683 |
311.389 |
293.552 |
17.837 |
6 |
Hậu Lộc |
78.405 |
77.839 |
|
460.737 |
4.369 |
378.530 |
355.821 |
22.709 |
7 |
Hoằng Hóa |
132.871 |
132.583 |
2.149 |
625.642 |
5.822 |
485.088 |
455.853 |
29.235 |
8 |
Quảng Xương |
104.351 |
103.807 |
|
502.996 |
5.606 |
393.583 |
366.192 |
27.391 |
9 |
Tĩnh Gia |
195.150 |
191.175 |
12.000 |
671.341 |
6.758 |
461.408 |
433.335 |
28.073 |
10 |
Nông Cống |
72.025 |
71.377 |
|
430.069 |
4.272 |
354.421 |
335.484 |
18.936 |
11 |
Đông Sơn |
66.477 |
65.556 |
448 |
246.434 |
2.390 |
178.040 |
166.900 |
11.140 |
12 |
Triệu Sơn |
105.119 |
104.416 |
5.006 |
516.484 |
5.102 |
401.960 |
374.196 |
27.764 |
13 |
Thọ Xuân |
136.721 |
134.153 |
|
622.890 |
5.343 |
483.394 |
448.865 |
34.529 |
14 |
Yên Định |
152.300 |
149.634 |
|
476.017 |
3.991 |
322.391 |
300.466 |
21.925 |
15 |
Thiệu Hóa |
90.409 |
89.860 |
2.621 |
396.757 |
4.125 |
300.151 |
278.723 |
21.428 |
16 |
Vĩnh Lộc |
41.528 |
40.944 |
587 |
289.599 |
2.236 |
245.832 |
232.561 |
13.270 |
17 |
Thạch Thành |
41.845 |
41.722 |
|
457.031 |
3.479 |
411.830 |
379.762 |
32.068 |
18 |
Cẩm Thủy |
45.256 |
44.798 |
|
352.478 |
2.702 |
304.978 |
276.280 |
28.697 |
19 |
Ngọc Lặc |
49.976 |
49.487 |
4.693 |
480.886 |
3.322 |
423.385 |
385.129 |
38.256 |
20 |
Như Thanh |
32.047 |
31.593 |
381 |
382.136 |
2.577 |
347.585 |
327.932 |
19.653 |
21 |
Lang Chánh |
10.258 |
10.258 |
722 |
252.124 |
1.733 |
239.411 |
220.617 |
18.794 |
22 |
Bá Thước |
30.909 |
30.880 |
4.091 |
450.636 |
2.979 |
412.686 |
375.977 |
36.709 |
23 |
Quan Hóa |
17.195 |
16.615 |
2.793 |
290.924 |
2.040 |
269.476 |
249.228 |
20.247 |
24 |
Thường Xuân |
49.218 |
49.169 |
6.246 |
442.899 |
2.709 |
384.774 |
352.750 |
32.024 |
25 |
Như Xuân |
36.011 |
35.213 |
363 |
342.767 |
2.314 |
304.876 |
280.006 |
24.870 |
26 |
Mường Lát |
6.658 |
6.658 |
1.123 |
220.638 |
1.716 |
211.142 |
193.172 |
17.970 |
27 |
Quan Sơn |
17.846 |
17.622 |
|
281.248 |
1.703 |
261.922 |
237.149 |
24.774 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên huyện |
Tổng chi NSHX năm 2016 (chưa trừ 10% TK, 40% HP) |
Tổng chi NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP) |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng số chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||||||||
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN PTTH |
|||||||||||
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
|||||||||
|
Tổng số: |
11.753.191 |
11.654.729 |
1305.350 |
10.262.430 |
98.463 |
10.163.967 |
312.551 |
4.823 |
307.728 |
185.970 |
1.815 |
184.155 |
960 |
41.778 |
746 |
41.032 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.194.406 |
1.185.085 |
445.350 |
737.010 |
9.320 |
727.690 |
71.295 |
153 |
71.142 |
95.446 |
750 |
94.696 |
40 |
1.255 |
0 |
1.255 |
2 |
TX Sầm Sơn |
371.821 |
369.057 |
106.500 |
260.883 |
2.763 |
258.120 |
17.340 |
10 |
17.330 |
20.293 |
270 |
20.023 |
40 |
741 |
12 |
729 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
189.998 |
187.454 |
18.500 |
168.301 |
2.544 |
165.756 |
15.150 |
36 |
15.114 |
30.979 |
270 |
30.709 |
40 |
778 |
14 |
764 |
4 |
H. Hà Trung |
359.752 |
356.885 |
35.000 |
318.707 |
2.867 |
315.840 |
8.685 |
180 |
8.505 |
2.902 |
21 |
2.881 |
35 |
1.042 |
27 |
1.015 |
5 |
H. Nga Sơn |
444.484 |
440.801 |
80.000 |
357.925 |
3.683 |
354.242 |
6.690 |
214 |
6.476 |
1.380 |
23 |
1.358 |
35 |
1.062 |
30 |
1.032 |
6 |
H. Hậu Lộc |
460.737 |
456.369 |
40.000 |
413.647 |
4.369 |
409.279 |
5.583 |
208 |
5.375 |
1.780 |
26 |
1,755 |
35 |
1.069 |
32 |
1.036 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
625.642 |
619.820 |
65.000 |
550.597 |
5.822 |
544.775 |
8.600 |
382 |
8.218 |
1.453 |
41 |
1.412 |
35 |
1.650 |
31 |
1.619 |
8 |
Quảng Xương |
502.996 |
497.390 |
52.000 |
442.805 |
5.606 |
437.199 |
11.322 |
328 |
10.994 |
1.369 |
33 |
1.336 |
35 |
1.195 |
42 |
1.153 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
671.341 |
664.583 |
80.000 |
581.239 |
6.758 |
574.482 |
11.008 |
255 |
10.752 |
8.333 |
28 |
8.305 |
35 |
1.510 |
34 |
1.476 |
10 |
H. Nông Cống |
430.069 |
425.797 |
30.000 |
392.382 |
4.272 |
388.110 |
7.759 |
259 |
7.500 |
1.235 |
27 |
1.208 |
35 |
1.130 |
29 |
1.101 |
11 |
H. Đông Sơn |
246.434 |
244.044 |
30.000 |
212.130 |
2.390 |
209.740 |
3.884 |
164 |
3.720 |
1.215 |
20 |
1.195 |
35 |
940 |
26 |
914 |
12 |
H. Triệu Sơn |
516.484 |
511.382 |
50.000 |
457.721 |
5.102 |
452.619 |
8.066 |
280 |
7.786 |
1.885 |
29 |
1.856 |
35 |
1.326 |
36 |
1.290 |
13 |
H. Thọ Xuân |
622.890 |
617.547 |
60.000 |
552.732 |
5.343 |
547.389 |
27.711 |
321 |
27.390 |
1.632 |
38 |
1.595 |
35 |
1.324 |
37 |
1.287 |
14 |
H. Yên Định |
476.017 |
472.026 |
75.000 |
393.765 |
3.991 |
389.775 |
10.283 |
224 |
10.060 |
2.743 |
26 |
2.717 |
35 |
1.177 |
33 |
1.144 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
396.757 |
392.632 |
45.000 |
344.996 |
4.125 |
340.871 |
6.236 |
243 |
5.993 |
1.530 |
26 |
1.505 |
35 |
1.031 |
36 |
996 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
289.599 |
287.362 |
20.000 |
265.161 |
2.236 |
262.925 |
6.522 |
112 |
6.410 |
924 |
14 |
910 |
35 |
932 |
19 |
913 |
17 |
Thạch Thành |
457.031 |
453.553 |
10.000 |
439.404 |
3.479 |
435.925 |
9.055 |
218 |
8.837 |
1.035 |
26 |
1.010 |
35 |
1.509 |
40 |
1.469 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
352.478 |
349.776 |
13.000 |
333.562 |
2.702 |
330.859 |
5.930 |
148 |
5.782 |
985 |
17 |
968 |
35 |
1.544 |
26 |
1.518 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
480.886 |
477.565 |
18.000 |
454.744 |
3.322 |
451.423 |
15.700 |
169 |
15.531 |
934 |
19 |
915 |
35 |
1.861 |
24 |
1.837 |
20 |
H. Như Thanh |
382.136 |
379.559 |
14.000 |
362.007 |
2.577 |
359.429 |
4.390 |
121 |
4.269 |
1.710 |
15 |
1.695 |
35 |
1.542 |
27 |
1.515 |
21 |
Lang Chánh |
252.124 |
250.391 |
0 |
247.471 |
1.733 |
245.738 |
8.925 |
76 |
8.850 |
717 |
11 |
706 |
35 |
1.972 |
33 |
1.939 |
22 |
H. Bá Thước |
450.636 |
447.657 |
5.000 |
437.269 |
2.979 |
434.291 |
5.223 |
175 |
5.048 |
1.060 |
20 |
1.041 |
35 |
2.624 |
25 |
2.599 |
23 |
H. Quan Hóa |
290.924 |
288.884 |
0 |
285.674 |
2.040 |
283.634 |
11.113 |
133 |
10.980 |
1.451 |
16 |
1.435 |
35 |
2.250 |
25 |
2.225 |
24 |
Thường Xuân |
442.899 |
440.189 |
7.000 |
428.100 |
2.709 |
425.391 |
4.255 |
124 |
4.131 |
835 |
15 |
820 |
35 |
2.405 |
23 |
2.381 |
25 |
H. Như Xuân |
342.767 |
340.453 |
6.000 |
330.898 |
2.314 |
328.584 |
8.568 |
135 |
8.433 |
861 |
16 |
845 |
35 |
2.380 |
32 |
2.348 |
26 |
H. Mường Lát |
220.638 |
218.923 |
0 |
216.823 |
1.716 |
215.107 |
4.048 |
62 |
3.986 |
470 |
9 |
461 |
35 |
2.328 |
27 |
2.301 |
27 |
H. Quan Sơn |
281.248 |
279.544 |
0 |
276.477 |
1.703 |
274.774 |
9.210 |
95 |
9.115 |
814 |
12 |
802 |
35 |
3.202 |
28 |
3.174 |
STT |
Tên huyện |
Trong đó: |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||||||
SN VHTT - TDTT - TTTT |
SN Y tế tạm giao |
SN Giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
SN Quản lý hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||||||
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
40% học phí |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
Dự kiến dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự kiến dự toán giao đơn vị |
||||||||
|
Tổng số: |
65.547 |
2.509 |
63.038 |
525.868 |
5.515.072 |
27.770 |
36.003 |
5.451.299 |
895.192 |
2.598.742 |
24.796 |
2.573.946 |
79.600 |
18.871 |
22.278 |
185.411 |
1 |
TP Thanh Hóa |
9.466 |
93 |
9.373 |
21.414 |
335.130 |
1.048 |
6.434 |
327.648 |
53.999 |
131.735 |
842 |
130.893 |
6.652 |
4.277 |
6.300 |
12.046 |
2 |
TX Sầm Sơn |
2.121 |
69 |
2.053 |
10.139 |
133.332 |
311 |
1.691 |
131.330 |
21.071 |
52.068 |
401 |
51.667 |
1.482 |
1.356 |
900 |
4.438 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.474 |
44 |
1.429 |
4.133 |
66.651 |
582 |
1.107 |
64.962 |
8.366 |
36.825 |
491 |
36.334 |
1.692 |
1.213 |
1.000 |
3.197 |
4 |
H. Hà Trung |
1.895 |
69 |
1.826 |
13.145 |
160.023 |
847 |
977 |
158.199 |
35.414 |
91.721 |
746 |
90.975 |
2.634 |
435 |
775 |
6.045 |
5 |
H. Nga Sơn |
2.031 |
75 |
1.956 |
15.830 |
185.319 |
1.068 |
1.353 |
182.898 |
44.583 |
96.806 |
921 |
95.885 |
2.934 |
455 |
800 |
6.559 |
6 |
H. Hậu Lộc |
2.211 |
106 |
2.105 |
20.916 |
222.357 |
1.313 |
1.757 |
219.287 |
54.084 |
101.536 |
926 |
100.610 |
3.181 |
498 |
400 |
7.090 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
3.089 |
151 |
2.938 |
26.069 |
297.597 |
1.669 |
2.167 |
293.761 |
61.249 |
145.199 |
1.381 |
143.818 |
4.663 |
642 |
350 |
10.045 |
8 |
Quảng Xương |
2.599 |
165 |
2.434 |
24.528 |
228.819 |
1.772 |
1.919 |
225.127 |
52.113 |
115.085 |
1.346 |
113.739 |
4.320 |
820 |
600 |
8.191 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
2.829 |
142 |
2.688 |
25.968 |
330.503 |
3.266 |
1.693 |
325.544 |
51.110 |
143.340 |
1.340 |
142.000 |
4.430 |
623 |
1.550 |
10.101 |
10 |
H. Nông Cống |
2.495 |
102 |
2.393 |
16.432 |
196.556 |
994 |
1.831 |
193.730 |
51.965 |
110.071 |
1.030 |
109.041 |
3.569 |
535 |
600 |
7.687 |
11 |
H. Đông Sơn |
1.734 |
57 |
1.677 |
10.035 |
106.451 |
731 |
644 |
105.076 |
25.634 |
59.447 |
748 |
58.699 |
1.862 |
494 |
400 |
4.304 |
12 |
H. Triệu Sơn |
2.680 |
121 |
2.559 |
25.714 |
229.029 |
1.418 |
2.044 |
225.567 |
56.257 |
127.470 |
1.173 |
126.296 |
4.162 |
597 |
500 |
8.762 |
13 |
H. Thọ Xuân |
3.026 |
131 |
2.895 |
29.399 |
271.449 |
1.400 |
2.119 |
267.930 |
68.490 |
142.885 |
1.298 |
141.587 |
4.528 |
800 |
1.453 |
10.158 |
14 |
H. Yên Định |
2.216 |
89 |
2.128 |
18.154 |
202.918 |
1.005 |
1.744 |
200.169 |
47.079 |
103.897 |
870 |
103.026 |
3.207 |
557 |
1.500 |
7.251 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
2.108 |
118 |
1.990 |
19.114 |
170.993 |
1.059 |
1.618 |
168.317 |
45.143 |
94.996 |
1.026 |
93.970 |
3.071 |
339 |
400 |
6.760 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
1.813 |
40 |
1.773 |
11.762 |
140.789 |
592 |
868 |
139.330 |
28.161 |
71.464 |
591 |
70.873 |
1.884 |
374 |
500 |
4.438 |
17 |
Thạch Thành |
2.665 |
108 |
2.557 |
26.706 |
254.413 |
1.049 |
948 |
252.416 |
29.705 |
110.103 |
1.091 |
109.012 |
3.234 |
694 |
250 |
7.627 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
2.170 |
86 |
2.084 |
26.102 |
183.538 |
821 |
705 |
182.012 |
21.804 |
87.717 |
898 |
86.818 |
2.463 |
373 |
900 |
5.917 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
2.341 |
128 |
2.213 |
34.675 |
273.743 |
1.187 |
818 |
271.737 |
21.966 |
99.417 |
977 |
98.441 |
3.162 |
610 |
300 |
8.142 |
20 |
H. Như Thanh |
1.783 |
84 |
1.699 |
16.709 |
230.083 |
850 |
671 |
228.563 |
18.653 |
84.309 |
810 |
83.498 |
2.029 |
414 |
350 |
6.129 |
21 |
Lang Chánh |
1.616 |
62 |
1.554 |
15.683 |
141.808 |
510 |
306 |
140.992 |
11.689 |
62.805 |
736 |
62.069 |
1.504 |
466 |
250 |
4.653 |
22 |
H. Bá thước |
2.351 |
108 |
2.243 |
33.147 |
250.520 |
983 |
612 |
248.924 |
22.135 |
116.650 |
1.056 |
115.595 |
2.666 |
509 |
350 |
8.367 |
23 |
H. Quan Hóa |
1.966 |
77 |
1.888 |
14.015 |
147.825 |
576 |
318 |
146.931 |
13.040 |
91.177 |
895 |
90.282 |
1.954 |
348 |
500 |
5.250 |
24 |
Thường Xuân |
2.077 |
86 |
1.991 |
23.301 |
274.987 |
958 |
559 |
273.470 |
23.545 |
93.797 |
944 |
92.853 |
2.257 |
407 |
200 |
7.799 |
25 |
H. Như Xuân |
1.768 |
77 |
1.690 |
20.377 |
189.882 |
681 |
483 |
188.718 |
12.658 |
91.525 |
891 |
90.634 |
1.960 |
384 |
500 |
5.869 |
26 |
H. Mường Lát |
1.446 |
68 |
1.378 |
10.713 |
125.539 |
554 |
354 |
124.631 |
5.226 |
64.513 |
643 |
63.871 |
2.019 |
336 |
150 |
3.815 |
27 |
H. Quan Sơn |
1.578 |
55 |
1.523 |
11.688 |
164.818 |
525 |
263 |
164.030 |
10.054 |
72.185 |
725 |
71.459 |
2.080 |
314 |
500 |
4.771 |
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016
(Kèm
theo Quyết định số 5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2016 |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVM TKT KS |
Thu cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số |
3.364.223 |
184.205 |
2.710 |
82.411 |
58.280 |
7.560 |
28.043 |
5.201 |
3.180.018 |
39.450 |
717.750 |
131.750 |
1.500.000 |
45.000 |
21.720 |
500.000 |
12.580 |
19.050 |
30.440 |
140.000 |
22.278 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
53.698 |
1.484 |
3.132 |
43.270 |
370 |
1.617 |
3.825 |
1.211.050 |
3.200 |
262.000 |
59.000 |
620.000 |
15.250 |
9.000 |
219.000 |
2.700 |
3.300 |
2.800 |
8.500 |
6.300 |
2 |
TX Sầm Sơn |
195.797 |
1.298 |
99 |
|
300 |
|
|
899 |
194.499 |
8.000 |
35.827 |
7.460 |
120.000 |
2.670 |
910 |
15.250 |
422 |
60 |
|
3.000 |
900 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
158.209 |
49.009 |
105 |
25.205 |
6.000 |
208 |
17.014 |
477 |
109.200 |
200 |
45.000 |
4.600 |
25.000 |
1.800 |
2.000 |
17.700 |
950 |
450 |
7.800 |
2.700 |
1.000 |
4 |
H. Hà Trung |
79.949 |
2.674 |
60 |
158 |
1.200 |
714 |
542 |
|
77.275 |
1.700 |
12.900 |
2.050 |
35.000 |
1.450 |
400 |
9.100 |
490 |
2.210 |
3.200 |
8.000 |
775 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.946 |
116 |
36 |
|
80 |
|
|
|
152.830 |
23.000 |
22.800 |
3.600 |
80.000 |
1.100 |
480 |
11.600 |
500 |
600 |
850 |
7.500 |
800 |
6 |
H. Hậu Lộc |
78.405 |
655 |
27 |
50 |
50 |
278 |
250 |
|
77.750 |
300 |
14.000 |
3.500 |
40.000 |
1.500 |
250 |
11.500 |
500 |
100 |
|
5.700 |
400 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.871 |
171 |
48 |
|
120 |
|
3 |
|
132.700 |
|
27.600 |
4.600 |
65.000 |
2.300 |
400 |
19.600 |
700 |
150 |
|
12.000 |
350 |
8 |
Quảng Xương |
104.351 |
900 |
37 |
42 |
800 |
|
21 |
|
103.451 |
|
20.673 |
3.840 |
52.000 |
1.830 |
390 |
17.450 |
728 |
440 |
|
5.500 |
600 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
195.150 |
17.300 |
273 |
7.394 |
2.500 |
2.300 |
4.833 |
|
177.850 |
2.200 |
37.500 |
8.200 |
80.000 |
2.800 |
900 |
30.800 |
450 |
3.350 |
3.800 |
6.300 |
1.550 |
10 |
H. Nông Cống |
72.025 |
1.125 |
33 |
532 |
100 |
|
460 |
|
70.900 |
200 |
11.900 |
2.150 |
30.000 |
600 |
150 |
16.400 |
350 |
650 |
900 |
7.000 |
600 |
11 |
H. Đông Sơn |
66.477 |
1.177 |
34 |
202 |
300 |
301 |
340 |
|
65.300 |
|
14.200 |
1.500 |
30.000 |
700 |
300 |
12.000 |
550 |
750 |
1.400 |
3.500 |
400 |
12 |
H. Triệu Sơn |
105.119 |
899 |
43 |
41 |
800 |
|
15 |
|
104.220 |
100 |
18.600 |
4.200 |
50.000 |
1.900 |
500 |
20.700 |
165 |
935 |
120 |
6.500 |
500 |
13 |
H. Thọ Xuân |
136.721 |
2.018 |
52 |
126 |
1.800 |
|
40 |
|
134.703 |
|
25.500 |
5.000 |
60.000 |
4.000 |
900 |
18.600 |
500 |
250 |
3.500 |
15.000 |
1.453 |
14 |
H. Yên Định |
152.300 |
2.950 |
44 |
919 |
280 |
1.184 |
523 |
|
149.350 |
|
29.500 |
3.300 |
75.000 |
3.300 |
2.600 |
14.650 |
430 |
2.070 |
2.500 |
14.500 |
1.500 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.409 |
79 |
29 |
|
50 |
|
|
|
90.330 |
50 |
17.000 |
2.700 |
45.000 |
2.200 |
680 |
11.350 |
420 |
1.380 |
150 |
9.000 |
400 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
41.528 |
708 |
29 |
184 |
80 |
251 |
164 |
|
40.820 |
|
7.100 |
1.850 |
20.000 |
650 |
950 |
6.250 |
140 |
210 |
170 |
3.000 |
500 |
17 |
Thạch Thành |
41.845 |
115 |
35 |
|
80 |
|
|
|
41.730 |
|
14.100 |
2.300 |
10.000 |
560 |
70 |
6.950 |
365 |
35 |
100 |
7.000 |
250 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
45.256 |
706 |
27 |
160 |
30 |
414 |
75 |
|
44.550 |
|
11.250 |
2.450 |
13.000 |
100 |
200 |
8.500 |
300 |
250 |
500 |
7.100 |
900 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
49.976 |
1.176 |
49 |
135 |
150 |
683 |
159 |
|
48.800 |
|
15.000 |
2.500 |
18.000 |
120 |
20 |
8.500 |
510 |
|
350 |
3.500 |
300 |
20 |
H. Như Thanh |
32.047 |
2.667 |
22 |
1.434 |
200 |
251 |
760 |
|
29.380 |
|
7.400 |
1.350 |
14.000 |
50 |
480 |
3.550 |
400 |
800 |
200 |
800 |
350 |
21 |
Lang Chánh |
10.258 |
928 |
15 |
692 |
|
|
221 |
|
9.330 |
|
5.600 |
480 |
|
|
|
2.800 |
50 |
50 |
|
100 |
250 |
22 |
H. Bá Thước |
30.909 |
12.479 |
23 |
12.298 |
|
73 |
85 |
|
18.430 |
|
8.200 |
1.000 |
5.000 |
|
|
2.900 |
140 |
240 |
|
600 |
350 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.195 |
3.205 |
20 |
2.455 |
30 |
|
700 |
|
13.990 |
500 |
10.000 |
670 |
|
|
10 |
1.800 |
30 |
270 |
160 |
50 |
500 |
24 |
Thường Xuân |
49.218 |
26.518 |
31 |
26.422 |
10 |
|
55 |
|
22.700 |
|
8.800 |
1.000 |
7.000 |
40 |
10 |
4.900 |
370 |
130 |
100 |
150 |
200 |
25 |
H. Như Xuân |
36.011 |
1.031 |
28 |
253 |
50 |
534 |
166 |
|
34.980 |
|
18.700 |
1.100 |
6.000 |
80 |
100 |
6.000 |
380 |
20 |
1.300 |
800 |
500 |
26 |
H. Mường Lát |
6.658 |
488 |
11 |
477 |
|
|
|
|
6.170 |
|
4.600 |
480 |
|
|
|
700 |
20 |
20 |
|
200 |
150 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.846 |
116 |
16 |
100 |
|
|
|
|
17.730 |
|
12.000 |
870 |
|
|
20 |
1.450 |
20 |
330 |
540 |
2.000 |
500 |
BIỂU
TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
TỔNG THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ 2016 |
Trong đó |
||||||||||||
Tổng số thu NSNN |
Điều tiết |
Thu DNNN |
Thuế CTN ngoài QD |
Thuế thu nhập cá nhân |
|||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách HX |
Trong đó |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
|||||||
NS Huyện |
NS xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
||||||||
A |
B |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.2.1 |
1.2.2 |
2 |
2.1 |
2.2 |
3 |
3.1 |
|
5 |
5.1 |
5.2 |
|
Tổng số |
3.180.018 |
393.862 |
2.786.160 |
1.849.007 |
937.153 |
39.450 |
35.760 |
3.690 |
717.750 |
60.578 |
657.173 |
131.750 |
|
131.750 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.211.050 |
323.708 |
887.343 |
635.278 |
252.065 |
3.200 |
3.160 |
40 |
262.000 |
60.578 |
201.423 |
59.000 |
|
59.000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
194.499 |
21.963 |
172.536 |
111.463 |
61.073 |
8.000 |
7.940 |
60 |
35.827 |
|
35.827 |
7.460 |
|
7.460 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
109.200 |
10.970 |
98.230 |
81.000 |
17.230 |
200 |
190 |
10 |
45.000 |
|
45.000 |
4.600 |
|
4.600 |
4 |
H. Hà Trung |
77.275 |
1.906 |
75.369 |
43.527 |
31.842 |
1.700 |
345 |
1.355 |
12.900 |
|
12.900 |
2.050 |
|
2.050 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.830 |
23.580 |
129.250 |
76.805 |
52.445 |
23.000 |
23.000 |
|
22.800 |
|
22.800 |
3.600 |
|
3.600 |
6 |
H. Hậu Lộc |
77.750 |
435 |
77.315 |
47.240 |
30.075 |
300 |
290 |
10 |
14.000 |
|
14.000 |
3.500 |
|
3.500 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.700 |
240 |
132.460 |
80.478 |
51.982 |
|
|
|
27.600 |
|
27.600 |
4.600 |
|
4.600 |
8 |
Quảng Xương |
103.451 |
224 |
103.227 |
66.337 |
36.890 |
|
|
|
20.673 |
|
20.673 |
3.840 |
|
3.840 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
177.850 |
2.055 |
175.795 |
108.315 |
67.480 |
2.200 |
15 |
2.185 |
37.500 |
|
37.500 |
8.200 |
|
8.200 |
10 |
H. Nông Cống |
70.900 |
608 |
70.292 |
44.884 |
25.408 |
200 |
175 |
25 |
11.900 |
|
11.900 |
2.150 |
|
2.150 |
11 |
H. Đông Sơn |
65.300 |
680 |
64.620 |
42.696 |
21.924 |
|
|
|
14.200 |
|
14.200 |
1.500 |
|
1.500 |
12 |
H. Triệu Sơn |
104.220 |
383 |
103.837 |
66.517 |
37.320 |
100 |
95 |
5 |
18.600 |
|
18.600 |
4.200 |
|
4.200 |
13 |
H. Thọ Xuân |
134.703 |
1.848 |
132.855 |
75.921 |
56.934 |
|
|
|
25.500 |
|
25.500 |
5.000 |
|
5.000 |
14 |
H. Yên Định |
149.350 |
2.080 |
147.270 |
85.952 |
61.318 |
|
|
|
29.500 |
|
29.500 |
3.300 |
|
3.300 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.330 |
529 |
89.801 |
52.112 |
37.689 |
50 |
50 |
|
17.000 |
|
17.000 |
2.700 |
|
2.700 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
40.820 |
452 |
40.368 |
24.572 |
15.796 |
|
|
|
7.100 |
|
7.100 |
1.850 |
|
1.850 |
17 |
Thạch Thành |
41.730 |
91 |
41.639 |
25.697 |
15.942 |
|
|
|
14.100 |
|
14.100 |
2.300 |
|
2.300 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
44.550 |
280 |
44.270 |
27.230 |
17.040 |
|
|
|
11.250 |
|
11.250 |
2.450 |
|
2.450 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
48.800 |
156 |
48.644 |
33.361 |
15.283 |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
2.500 |
|
2.500 |
20 |
H. Như Thanh |
29.380 |
274 |
29.106 |
19.481 |
9.625 |
|
|
|
7.400 |
|
7.400 |
1.350 |
|
1.350 |
21 |
Lang Chánh |
9.330 |
|
9.330 |
8.055 |
1.275 |
|
|
|
5.600 |
|
5.600 |
480 |
|
480 |
22 |
H. Bá Thước |
18.430 |
|
18.430 |
14.222 |
4.208 |
|
|
|
8.200 |
|
8.200 |
1.000 |
|
1.000 |
23 |
H. Quan Hóa |
13.990 |
568 |
13.422 |
12.013 |
1.409 |
500 |
500 |
|
10.000 |
|
10.000 |
670 |
|
670 |
24 |
Thường Xuân |
22.700 |
45 |
22.655 |
17.639 |
5.016 |
|
|
|
8.800 |
|
8.800 |
1.000 |
|
1.000 |
25 |
H. Như Xuân |
34.980 |
564 |
34.416 |
28.748 |
5.668 |
|
|
|
18.700 |
|
18.700 |
1.100 |
|
1.100 |
26 |
H. Mường Lát |
6.170 |
|
6.170 |
5.235 |
935 |
|
|
|
4.600 |
|
4.600 |
480 |
|
480 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.730 |
224 |
17.506 |
14.225 |
3.281 |
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
870 |
|
870 |
TT |
TÊN HUYỆN |
Trong đó |
|
||||||||||
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
||||||||||
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
||||||
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
||||||
A |
B |
6 |
6.1 |
|
7 |
7.1 |
7.2 |
8 |
8.1 |
8.2 |
9 |
9.1 |
9.2 |
|
Tổng số |
1.500.000 |
194.650 |
1.305.350 |
45.000 |
3.011 |
41.989 |
21.720 |
8.688 |
13.032 |
500.000 |
79.000 |
421.000 |
1 |
TP Thanh Hóa |
620.000 |
174.650 |
445.350 |
15.250 |
1.600 |
13.650 |
9.000 |
3.600 |
5.400 |
219.000 |
79.000 |
140.000 |
2 |
TX Sầm Sơn |
120.000 |
13.500 |
106.500 |
2.670 |
159 |
2.511 |
910 |
364 |
546 |
15.250 |
|
15.250 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
25.000 |
6.500 |
18.500 |
1.800 |
360 |
1.440 |
2.000 |
800 |
1.200 |
17.700 |
|
17.700 |
4 |
H. Hà Trung |
35.000 |
|
35.000 |
1.450 |
121 |
1.329 |
400 |
160 |
240 |
9.100 |
|
9.100 |
5 |
H. Nga Sơn |
80.000 |
|
80.000 |
1.100 |
48 |
1.052 |
480 |
192 |
288 |
11.600 |
|
11.600 |
6 |
H. Hậu Lộc |
40.000 |
|
40.000 |
1.500 |
45 |
1.455 |
250 |
100 |
150 |
11.500 |
|
11.500 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
65.000 |
|
65.000 |
2.300 |
80 |
2.220 |
400 |
160 |
240 |
19.600 |
|
19.600 |
8 |
Quảng Xương |
52.000 |
|
52.000 |
1.830 |
68 |
1.762 |
390 |
156 |
234 |
17.450 |
|
17.450 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
80.000 |
|
80.000 |
2.800 |
160 |
2.640 |
900 |
360 |
540 |
30.800 |
|
30.800 |
10 |
H. Nông Cống |
30.000 |
|
30.000 |
600 |
13 |
587 |
150 |
60 |
90 |
16.400 |
|
16.400 |
11 |
H. Đông Sơn |
30.000 |
|
30.000 |
700 |
|
700 |
300 |
120 |
180 |
12.000 |
|
12.000 |
12 |
H. Triệu Sơn |
50.000 |
|
50.000 |
1.900 |
40 |
1.860 |
500 |
200 |
300 |
20.700 |
|
20.700 |
13 |
H. Thọ Xuân |
60.000 |
|
60.000 |
4.000 |
88 |
3.912 |
900 |
360 |
540 |
18.600 |
|
18.600 |
14 |
H. Yên Định |
75.000 |
|
75.000 |
3.300 |
40 |
3.260 |
2.600 |
1.040 |
1.560 |
14.650 |
|
14.650 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
45.000 |
|
45.000 |
2.200 |
147 |
2.053 |
680 |
272 |
408 |
11.350 |
|
11.350 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
20.000 |
|
20.000 |
650 |
4 |
646 |
950 |
380 |
570 |
6.250 |
|
6.250 |
17 |
Thạch Thành |
10.000 |
|
10.000 |
560 |
23 |
537 |
70 |
28 |
42 |
6.950 |
|
6.950 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
13.000 |
|
13.000 |
100 |
|
100 |
200 |
80 |
120 |
8.500 |
|
8.500 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
18.000 |
|
18.000 |
120 |
8 |
112 |
20 |
8 |
12 |
8.500 |
|
8.500 |
20 |
H. Như Thanh |
14.000 |
|
14.000 |
50 |
2 |
48 |
480 |
192 |
288 |
3.550 |
|
3.550 |
21 |
Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
2.800 |
22 |
H. Bá thước |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
2.900 |
|
2.900 |
23 |
H. Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
10 |
4 |
6 |
1.800 |
|
1.800 |
24 |
Thường Xuân |
7.000 |
|
7.000 |
40 |
1 |
39 |
10 |
4 |
6 |
4.900 |
|
4.900 |
25 |
H. Như Xuân |
6.000 |
|
6.000 |
80 |
4 |
76 |
100 |
40 |
60 |
6.000 |
|
6.000 |
26 |
H. Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
700 |
27 |
H. Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
20 |
8 |
12 |
1.450 |
|
1.450 |
TT |
TÊN HUYỆN |
Trong đó |
|||||||||||
Phí và lệ phí |
Thu cấp quyền KT KS |
Các khoản thu tại xã |
Thu khác NS cấp huyện |
||||||||||
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết |
||||||
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS Tỉnh |
NS huyện xã |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
||||||
A |
B |
10 |
10.1 |
10.2 |
11 |
11.1 |
11.2 |
12 |
12.1 |
12.2 |
13 |
13.1 |
13.2 |
|
Tổng số |
31.630 |
|
31.630 |
30.440 |
12.176 |
18.264 |
140.000 |
|
140.000 |
22.278 |
22.278 |
|
1 |
TP Thanh Hóa |
6.000 |
|
6.000 |
2.800 |
1.120 |
1.680 |
8.500 |
|
8.500 |
6.300 |
6.300 |
|
2 |
TX Sầm Sơn |
482 |
|
482 |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
900 |
900 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.400 |
|
1.400 |
7.800 |
3.120 |
4.680 |
2.700 |
|
2.700 |
1.000 |
1.000 |
|
4 |
H. Hà Trung |
2.700 |
|
2.700 |
3.200 |
1.280 |
1.920 |
8.000 |
|
8.000 |
775 |
775 |
|
5 |
H. Nga Sơn |
1.100 |
|
1.100 |
850 |
340 |
510 |
7.500 |
|
7.500 |
800 |
800 |
|
6 |
H. Hậu Lộc |
600 |
|
600 |
|
|
|
5.700 |
|
5.700 |
400 |
400 |
|
7 |
H. Hoằng Hóa |
850 |
|
850 |
|
|
|
12.000 |
|
12.000 |
350 |
350 |
|
8 |
Quảng Xương |
1.168 |
|
1.168 |
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
600 |
600 |
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
3.800 |
|
3.800 |
3.800 |
1.520 |
2.280 |
6.300 |
|
6.300 |
1.550 |
1.550 |
|
10 |
H. Nông Cống |
1.000 |
|
1.000 |
900 |
360 |
540 |
7.000 |
|
7.000 |
600 |
600 |
|
11 |
H. Đông Sơn |
1.300 |
|
1.300 |
1.400 |
560 |
840 |
3.500 |
|
3.500 |
400 |
400 |
|
12 |
H. Triệu Sơn |
1.100 |
|
1.100 |
120 |
48 |
72 |
6.500 |
|
6.500 |
500 |
500 |
|
13 |
H. Thọ Xuân |
750 |
|
750 |
3.500 |
1.400 |
2.100 |
15.000 |
|
15.000 |
1.453 |
1.453 |
|
14 |
H. Yên Định |
2.500 |
|
2.500 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
14.500 |
|
14.500 |
1.500 |
1.500 |
|
15 |
H. Thiệu Hóa |
1.800 |
|
1.800 |
150 |
60 |
90 |
9.000 |
|
9.000 |
400 |
400 |
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
350 |
|
350 |
170 |
68 |
102 |
3.000 |
|
3.000 |
500 |
500 |
|
17 |
Thạch Thành |
400 |
|
400 |
100 |
40 |
60 |
7.000 |
|
7.000 |
250 |
250 |
|
18 |
H. Cẩm Thủy |
550 |
|
550 |
500 |
200 |
300 |
7.100 |
|
7.100 |
900 |
900 |
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
510 |
|
510 |
350 |
140 |
210 |
3.500 |
|
3.500 |
300 |
300 |
|
20 |
H. Như Thanh |
1.200 |
|
1.200 |
200 |
80 |
120 |
800 |
|
800 |
350 |
350 |
|
21 |
Lang Chánh |
100 |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
250 |
250 |
|
22 |
H. Bá Thước |
380 |
|
380 |
|
|
|
600 |
|
600 |
350 |
350 |
|
23 |
H. Quan Hóa |
300 |
|
300 |
160 |
64 |
96 |
50 |
|
50 |
500 |
500 |
|
24 |
Thường Xuân |
500 |
|
500 |
100 |
40 |
60 |
150 |
|
150 |
200 |
200 |
|
25 |
H. Như Xuân |
400 |
|
400 |
1.300 |
520 |
780 |
800 |
|
800 |
500 |
500 |
|
26 |
H. Mường Lát |
40 |
|
40 |
|
|
|
200 |
|
200 |
150 |
150 |
|
27 |
H. Quan Sơn |
350 |
|
350 |
540 |
216 |
324 |
2.000 |
|
2.000 |
500 |
500 |
|
BIỂU
TỔNG HỢP CƠ SỞ TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
Thu NSNN (Cục thuế thu) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Tổng Thu NSNN |
Bao gồm |
Thuế Môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
CQ SD khai thác KS |
Phí BVMT KTKS |
Phí nước thải SH |
|||||||||||||||||
NS Tỉnh |
NS HX |
Trong đó |
Tổng số |
Điều tiết |
Tổng số |
Điều tiết |
Tổng số |
Điều tiết |
Tổng số |
Điều tiết |
Tổng số |
Điều tiết |
Tổng số |
Điều tiết |
||||||||||
NSH |
NSX |
NST |
NSHX |
NST |
NSHX |
NST |
NSHX |
NST |
NSHX |
NST |
NSHX |
NST |
NSHX |
|||||||||||
|
Tỷ lệ Điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
100% |
|
|
100% |
|
40% |
60% |
|
40% |
60% |
|
|
100% |
|
|
100% |
|
Tổng số |
184.205 |
26.336 |
157.869 |
132.728 |
25.141 |
2.710 |
|
2.710 |
82.411 |
|
82.411 |
58.280 |
23.312 |
34.968 |
7.560 |
3.024 |
4.536 |
28.043 |
|
28.043 |
5.201 |
|
5.201 |
1 |
TP Thanh Hóa |
53.698 |
17.456 |
36.242 |
26.830 |
9.412 |
1.484 |
|
1.484 |
3.132 |
|
3.132 |
43.270 |
17.308 |
25.962 |
370 |
148 |
222 |
1.617 |
|
1.617 |
3.825 |
|
3.825 |
2 |
TX Sầm Sơn |
1.298 |
120 |
1.178 |
1.118 |
60 |
99 |
|
99 |
|
|
|
300 |
120 |
180 |
|
|
|
|
|
|
899 |
|
899 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
49.009 |
2.483 |
46.526 |
38.458 |
8.068 |
105 |
|
105 |
25.205 |
|
25.205 |
6.000 |
2.400 |
3.600 |
208 |
83 |
125 |
17.014 |
|
17.014 |
477 |
|
477 |
4 |
H. Hà Trung |
2.674 |
765 |
1.908 |
1.237 |
671 |
60 |
|
60 |
158 |
|
158 |
1.200 |
480 |
720 |
714 |
285 |
428 |
542 |
|
542 |
|
|
|
5 |
H. Nga Sơn |
116 |
32 |
84 |
68 |
16 |
36 |
|
36 |
|
|
|
80 |
32 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
H. Hậu Lộc |
655 |
131 |
524 |
330 |
193 |
27 |
|
27 |
50 |
|
50 |
50 |
20 |
30 |
278 |
111 |
167 |
250 |
|
250 |
|
|
|
7 |
H. Hoằng Hóa |
171 |
48 |
123 |
98 |
25 |
48 |
|
48 |
|
|
|
120 |
48 |
72 |
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
8 |
Quảng Xương |
900 |
320 |
580 |
412 |
168 |
37 |
|
37 |
42 |
|
42 |
800 |
320 |
480 |
|
|
|
21 |
|
21 |
|
|
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
17.300 |
1.920 |
15.380 |
12.257 |
3.123 |
273 |
|
273 |
7.394 |
|
7.394 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
2.300 |
920 |
1.380 |
4.833 |
|
4.833 |
|
|
|
10 |
H. Nông Cống |
1.125 |
40 |
1.085 |
881 |
204 |
33 |
|
33 |
532 |
|
532 |
100 |
40 |
60 |
|
|
|
460 |
|
460 |
|
|
|
11 |
H. Đông Sơn |
1.177 |
240 |
936 |
650 |
286 |
34 |
|
34 |
202 |
|
202 |
300 |
120 |
180 |
301 |
120 |
180 |
340 |
|
340 |
|
|
|
12 |
H. Triệu Sơn |
899 |
320 |
579 |
413 |
166 |
43 |
|
43 |
41 |
|
41 |
800 |
320 |
480 |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
13 |
H. Thọ Xuân |
2.018 |
720 |
1.298 |
922 |
376 |
52 |
|
52 |
126 |
|
126 |
1.800 |
720 |
1.080 |
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
14 |
H. Yên Định |
2.950 |
586 |
2.364 |
1.744 |
620 |
44 |
|
44 |
919 |
|
919 |
280 |
112 |
168 |
1.184 |
474 |
710 |
523 |
|
523 |
|
|
|
15 |
H. Thiệu Hóa |
79 |
20 |
59 |
49 |
10 |
29 |
|
29 |
|
|
|
50 |
20 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
708 |
132 |
576 |
419 |
157 |
29 |
|
29 |
184 |
|
184 |
80 |
32 |
48 |
251 |
100 |
151 |
164 |
|
164 |
|
|
|
17 |
Thạch Thành |
115 |
32 |
83 |
67 |
16 |
35 |
|
35 |
|
|
|
80 |
32 |
48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
H. Cẩm Thủy |
706 |
178 |
528 |
368 |
160 |
27 |
|
27 |
160 |
|
160 |
30 |
12 |
18 |
414 |
166 |
248 |
75 |
|
75 |
|
|
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
1.176 |
333 |
843 |
544 |
299 |
49 |
|
49 |
135 |
|
135 |
150 |
60 |
90 |
683 |
273 |
410 |
159 |
|
159 |
|
|
|
20 |
H. Như Thanh |
2.667 |
180 |
2.487 |
2.067 |
419 |
22 |
|
22 |
1.434 |
|
1.434 |
200 |
80 |
120 |
251 |
100 |
151 |
760 |
|
760 |
|
|
|
21 |
Lang Chánh |
928 |
|
928 |
840 |
88 |
15 |
|
15 |
692 |
|
692 |
|
|
|
|
|
|
221 |
|
221 |
|
|
|
22 |
H. Bá Thước |
12.479 |
29 |
12.450 |
12.394 |
56 |
23 |
|
23 |
12.298 |
|
12.298 |
|
|
|
73 |
29 |
44 |
85 |
|
85 |
|
|
|
23 |
H. Quan Hóa |
3.205 |
12 |
3.193 |
2.907 |
286 |
20 |
|
20 |
2.455 |
|
2.455 |
30 |
12 |
18 |
|
|
|
700 |
|
700 |
|
|
|
24 |
Thường Xuân |
26.518 |
4 |
26.514 |
26.490 |
24 |
31 |
|
31 |
26.422 |
|
26.422 |
10 |
4 |
6 |
|
|
|
55 |
|
55 |
|
|
|
25 |
H. Như Xuân |
1.031 |
234 |
797 |
561 |
237 |
28 |
|
28 |
253 |
|
253 |
50 |
20 |
30 |
534 |
214 |
320 |
166 |
|
166 |
|
|
|
26 |
H. Mường Lát |
488 |
|
488 |
488 |
|
11 |
|
11 |
477 |
|
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
H. Quan Sơn |
116 |
|
116 |
116 |
|
16 |
|
16 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM
2016
(Kèm theo Quyết định số
5472/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
THU NSNN HUYỆN, XÃ NĂM 2016 |
Trong đó |
|||||||
Tổng thu NSNN năm 2016 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, thị xã, thành phố thu |
|||||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
|||||||
|
Tổng số |
3.364.223 |
420.198 |
2.944.025 |
184.205 |
26.336 |
157.869 |
3.180.018 |
393.862 |
2.786.156 |
1 |
TP Thanh Hóa |
1.264.748 |
341.163 |
923.584 |
53.698 |
17.456 |
36.242 |
1.211.050 |
323.708 |
887.343 |
2 |
TX Sầm Sơn |
195.797 |
22.083 |
173.714 |
1.298 |
120 |
1.178 |
194.499 |
21.963 |
172.536 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
158.209 |
13.453 |
144.756 |
49.009 |
2.483 |
46.526 |
109.200 |
10.970 |
98.230 |
4 |
H. Hà Trung |
79.949 |
2.672 |
77.277 |
2.674 |
765 |
1.908 |
77.275 |
1.906 |
75.369 |
5 |
H. Nga Sơn |
152.946 |
23.612 |
129.334 |
116 |
32 |
84 |
152.830 |
23.580 |
129.250 |
6 |
H. Hậu Lộc |
78.405 |
566 |
77.839 |
655 |
131 |
524 |
77.750 |
435 |
77.315 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
132.871 |
288 |
132.583 |
171 |
48 |
123 |
132.700 |
240 |
132.460 |
8 |
Quảng Xương |
104.351 |
544 |
103.807 |
900 |
320 |
580 |
103.451 |
224 |
103.227 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
195.150 |
3.975 |
191.175 |
17.300 |
1.920 |
15.380 |
177.850 |
2.055 |
175.795 |
10 |
H. Nông Cống |
72.025 |
648 |
71.377 |
1.125 |
40 |
1.085 |
70.900 |
608 |
70.292 |
11 |
H. Đông Sơn |
66.477 |
920 |
65.556 |
1.177 |
240 |
936 |
65.300 |
680 |
64.620 |
12 |
H. Triệu Sơn |
105.119 |
703 |
104.416 |
899 |
320 |
579 |
104.220 |
383 |
103.837 |
13 |
H. Thọ Xuân |
136.721 |
2.568 |
134.153 |
2.018 |
720 |
1.298 |
134.703 |
1.848 |
132.855 |
14 |
H. Yên Định |
152.300 |
2.666 |
149.634 |
2.950 |
586 |
2.364 |
149.350 |
2.080 |
147.270 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
90.409 |
549 |
89.860 |
79 |
20 |
59 |
90.330 |
529 |
89.801 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
41.528 |
584 |
40.944 |
708 |
132 |
576 |
40.820 |
452 |
40.368 |
17 |
Thạch Thành |
41.845 |
123 |
41.722 |
115 |
32 |
83 |
41.730 |
91 |
41.639 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
45.256 |
458 |
44.798 |
706 |
178 |
528 |
44.550 |
280 |
44.270 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
49.976 |
489 |
49.487 |
1.176 |
333 |
843 |
48.800 |
156 |
48.644 |
20 |
H. Như Thanh |
32.047 |
454 |
31.593 |
2.667 |
180 |
2.487 |
29.380 |
274 |
29.106 |
21 |
Lang Chánh |
10.258 |
0 |
10.258 |
928 |
0 |
928 |
9.330 |
0 |
9.330 |
22 |
H. Bá Thước |
30.909 |
29 |
30.880 |
12.479 |
29 |
12.450 |
18.430 |
0 |
18.430 |
23 |
H. Quan Hóa |
17.195 |
580 |
16.615 |
3.205 |
12 |
3.193 |
13.990 |
568 |
13.422 |
24 |
Thường Xuân |
49.218 |
49 |
49.169 |
26.518 |
4 |
26.514 |
22.700 |
45 |
22.655 |
25 |
H. Như Xuân |
36.011 |
798 |
35.213 |
1.031 |
234 |
797 |
34.980 |
564 |
34.416 |
26 |
H. Mường Lát |
6.658 |
0 |
6.658 |
488 |
0 |
488 |
6.170 |
0 |
6.170 |
27 |
H. Quan Sơn |
17.846 |
224 |
17.622 |
116 |
0 |
116 |
17.730 |
224 |
17.506 |
Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 5472/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 28/12/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5472/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Chưa có Video