ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5379/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
TỔNG
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà
Nội)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020, cụ thể như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020:
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 287.572 tỷ đồng, đạt 103,1% dự toán giao, tăng 6,5% so với năm 2019. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.704 tỷ đồng, đạt 101,6% dự toán, bằng 98,8% so với năm 2019; Thu từ dầu thô: 2.089 tỷ đồng, đạt 99,5% dự toán, bằng 63,2% so với năm 2019. Thu nội địa là 266.748 tỷ đồng, đạt 103,3% dự toán, tăng 7,6% so với năm 2019.
Trong năm 2020, đối với các khoản thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu không đạt dự toán (Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý; Thu từ khu vực PNNN do địa phương quản lý; Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD; Lệ phí trước bạ; Thuế thu nhập cá nhân; Thuế bảo vệ môi trường; Thu phí và lệ phí; Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản). Nguyên nhân chính chưa đạt dự toán là do ảnh hưởng của dịch Covid- 19 đến tình hình sản xuất kinh doanh và tác động của các chính sách miễn giảm thu do Trung ương ban hành (Ví dụ như: Nghị định số 70/2020/NĐ-CP ngày 28/6/2020 của Chính phủ quy định giảm 50% mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước; Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/6/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định tăng mức giảm trừ gia cảnh của Thuế thu nhập cá nhân nên thu nhập tính thuế giảm và số thu thuế thu nhập cá nhân giảm; Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 ngày 27/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định giảm 30% mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay;...)
2. Thu ngân sách địa phương năm 2020:
Quyết toán thu ngân sách địa phương là 203.004 tỷ đồng, trong đó:
- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 98.971 tỷ đồng, đạt 97% dự toán.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.712 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2019 sang: 73.201 tỷ đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm 2019: 28.681 tỷ đồng.
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 439 tỷ đồng.
3. Chi ngân sách địa phương năm 2020:
Tổng chi ngân sách địa phương: 168.232 tỷ đồng, trong đó:
3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 87.898 tỷ đồng, đạt 85,6% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 42.591 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 45.001 tỷ đồng.
3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2020 sang năm 2021 là 80.334 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố là 36.516 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã, xã phường, thị trấn là 43.818 tỷ đồng.
4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.
4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020: Thực hiện các Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Hà Nội, các tổ kiểm toán thuộc Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
105.885.441 |
203.004.054 |
191,7% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
102.031.205 |
98.970.949 |
97,0% |
- |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
39.967.000 |
47.276.440 |
118,3% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
62.064.205 |
51.694.509 |
83,3% |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
3.854.236 |
1.711.779 |
44,4% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.854.236 |
1.711.779 |
44,4% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
28.681.487 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
73.200.522 |
|
6 |
Thu Quỹ dự trữ tài chính |
|
439.317 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
103.203.541 |
168.231.818 |
163,0% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
103.203.541 |
87.898.306 |
85,2% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
44.917.527 |
42.591.022 |
94,8% |
2 |
Chi thường xuyên |
48.420.640 |
45.000.637 |
92,9% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
662.000 |
296.187 |
44,7% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
100,0% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
2.360.873 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
6.832.041 |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
80.333.512 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách trung ương |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
2.681.900 |
34.772.236 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
4.618.000 |
4.005.079 |
86,7% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Tù nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
4.618.000 |
4.005.079 |
86,7% |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.936.100 |
854.447 |
44,1% |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
1.936.100 |
854.447 |
44,1% |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
5.964.842 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
278.805.000 |
102.031.205 |
389.893.354 |
201.292.275 |
139,8% |
1973% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
278.805.000 |
102.031.205 |
287.572.028 |
98.970.949 |
103,1% |
97,0% |
I |
Thu nội địa |
258.300.000 |
102.031.205 |
266.748.329 |
98.958.922 |
103,3% |
97,0% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
61.475.000 |
20.722.400 |
49.149.725 |
16.933.658 |
80,0% |
81,7% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
18.295.000 |
6.403.250 |
14.505.484 |
5.081.975 |
79,3% |
79,4% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.100.000 |
1.432.900 |
3.703.025 |
1.295.629 |
90,3% |
90,4% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
36.775.000 |
12.871.250 |
30.111.847 |
10.542.861 |
81,9% |
81,9% |
- |
Thuế tài nguyên |
15.000 |
15.000 |
13.217 |
13.193 |
88,1% |
88,0% |
- |
Thu từ khi và lãi khi được chia |
2.290.000 |
|
816.152 |
|
35,6% |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.900.000 |
1.092.615 |
1.978.547 |
739.494 |
68,2% |
67,7% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.010.000 |
353.500 |
990.615 |
346.715 |
98,1% |
98,1% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
320.000 |
111.615 |
244.372 |
85.150 |
76,4% |
76,3% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.450.000 |
507.500 |
670.664 |
234.733 |
46,3% |
463% |
- |
Thuế tài nguyên |
120.000 |
120.000 |
72.896 |
72.896 |
60,7% |
60,7% |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
25.800.000 |
8.931.500 |
20.148.304 |
6.989.680 |
78,1% |
78,3% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
8.270.000 |
2.894.500 |
6.568.075 |
2.298.826 |
79,4% |
79,4% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.720.000 |
1.197.000 |
2.289.263 |
729.578 |
61,5% |
61,0% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
13.800.000 |
4.830.000 |
11.286.162 |
3.956.472 |
81,8% |
81,9% |
- |
Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
4.804 |
4.804 |
48,0% |
48,0% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
56.600.000 |
19.796.150 |
48.979.184 |
17.125.238 |
86,5% |
86,5% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
24.909.000 |
8.718.150 |
21.966446 |
7.688.396 |
88,2% |
88,2% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.330.000 |
444.500 |
981.784 |
315.513 |
73,8% |
71,0% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.350.000 |
10.622.500 |
26.014.989 |
9.105.364 |
85,7% |
85,7% |
- |
Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
15.965 |
15.965 |
145,1% |
145,1% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
30.500.000 |
10.675.000 |
26.194.367 |
9.190.890 |
85,9% |
86,1% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
7.700.000 |
1.002.540 |
6.284.021 |
822.407 |
81,6% |
82,0% |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
2.864.400 |
1.002.540 |
2.349.734 |
822.407 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.835.600 |
|
3.934.287 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
8.600.000 |
8.600.000 |
7.069.965 |
7.069.965 |
82,2% |
82,2% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
20.500.000 |
1.200.000 |
15.584.207 |
1.110.597 |
76,0% |
92,5% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
19.300.000 |
|
14.539.565 |
65.955 |
75,3% |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
1.200 000 |
1.200.000 |
1.044.642 |
1.044.642 |
87,1% |
87,1% |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
129 |
129 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
530.000 |
530.000 |
550.302 |
550.302 |
103,8% |
103,8% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
5.000 000 |
5.000.000 |
7.882.828 |
7.882.828 |
157,7% |
157,7% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000.000 |
20.000.000 |
26.819.234 |
26.449.568 |
134,1% |
132,2% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.400.000 |
1.400.000 |
656.020 |
575.457 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
300.000 |
300.000 |
333.330 |
333.330 |
111,1% |
111,1% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
115.786 |
115.786 |
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
13.606 |
13.606 |
|
|
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
37.529 |
37.529 |
|
|
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
166.283 |
166.283 |
|
|
- |
Thu khác |
|
|
126 |
126 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
25.000 |
11.000 |
24.358 |
11.544 |
97,4% |
104,9% |
16 |
Thu khác ngân sách |
8.250.000 |
1.850.000 |
19.347.346 |
2.141.498 |
234,5% |
115,8% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
120.000 |
120.000 |
317.821 |
317.321 |
264,9% |
264,4% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
800.000 |
800.000 |
22.941.036 |
715.016 |
2867,6% |
89,4% |
19 |
Chênh lệch thu chi NHNN |
7.800.000 |
|
12.487.605 |
|
160,1% |
|
II |
Thu từ dầu thô |
2.100.000 |
0 |
2.089.453 |
0 |
99,5% |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
18.405.000 |
0 |
18.703.908 |
0 |
101,6% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
102.000 |
|
88.547 |
|
86,8% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
4.600.000 |
|
3.484.988 |
|
75,8% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu tử hàng hóa nhập khẩu |
250.000 |
|
327.432 |
|
131,0% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.000 |
|
10.072 |
|
100,7% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
13.443.000 |
|
14.587.036 |
|
108,5% |
|
6 |
Thu khác |
|
|
205.833 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
30.338 |
12.027 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ Dự TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
439317 |
439317 |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
28.681.487 |
28.681.487 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
73.200.522 |
73.200.522 |
|
|
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
103.203.541 |
50.552.969 |
52.650.572 |
168.231.818 |
70.847.787 |
97.384.031 |
163,0% |
140,1% |
185,0% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
103.203.541 |
50.552.969 |
52.650.572 |
87.898.306 |
34.331.250 |
53.567.056 |
85,2% |
67,9% |
101,7% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
44.917.527 |
23.170.587 |
21.746.940 |
42.591.022 |
17.086.080 |
25.504.942 |
94,8% |
73,7% |
117,3% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
43.317.527 |
21.570.587 |
21.746.940 |
41.516.603 |
16016.661 |
25.499.942 |
95,8% |
74,3% |
117,3% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
341.426 |
341.426 |
|
10.836.703 |
509.400 |
10.327.303 |
3174,0% |
149,2% |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
37.015 |
37.015 |
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
19.000.000 |
8.395.390 |
10.604.610 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
1.050.000 |
1.050.000 |
|
75,0% |
75,0% |
|
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
200.000 |
200.000 |
|
4.419 |
4.419 |
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
20.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
|
||
II |
Chi thường xuyên |
48.420.640 |
22.434.354 |
25.986.286 |
45.000.637 |
16.938.523 |
28.062.114 |
92,9% |
75,5% |
108,0% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
15.031.081 |
3.064.793 |
11.966.288 |
15.035.112 |
2.311.755 |
12.723.357 |
100,0% |
75,4% |
106,3% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
984.965 |
984.965 |
|
137.050 |
137.050 |
|
13,9% |
13,9% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
662.000 |
662.000 |
|
296.187 |
296.187 |
|
44,7% |
44,7% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
|
10.460 |
10.460 |
|
100,0% |
100,0% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
2.360.873 |
1.342.939 |
1.017.934 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
6.832.041 |
2.932.629 |
3.899.412 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.870.717 |
93.028 |
1.026.900 |
1.052.021 |
62.567 |
989.454 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.041.400 |
14.500 |
1.026.900 |
1.002.013 |
12.559 |
989.454 |
|
|
|
|
Chương trình giảm nghèo bền vững |
14.500 |
14.500 |
|
12.559 |
12.559 |
|
|
|
|
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
1.026.900 |
|
1.026.900 |
989.454 |
|
989.454 |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
829.317 |
78.528 |
0 |
50.008 |
50.008 |
0 |
|
|
|
|
Chương trình công nghệ thông tin |
773.000 |
22.211 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông |
56.317 |
56.317 |
|
50.008 |
50.008 |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
80.333.512 |
36.516.537 |
43.816.975 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán
đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
71.587.068 |
93.823.629 |
131,1% |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
21.034.099 |
22.975.842 |
109,2% |
1 |
Bổ sung cân đối |
14.066.692 |
14.066.692 |
100,0% |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
6.967.407 |
8.909.150 |
127,9% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho cấp dưới) |
50.552.969 |
34.331.250 |
67,9% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
23.170.587 |
17.086.080 |
73,7% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
21.570.587 |
16.016.661 |
74,3% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
509.400 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
37015 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
384.349 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
58424 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6.217 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
145.008 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.074 760 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
12.212.217 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
614.058 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
66.738 |
|
2 |
Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác |
1.400.000 |
1.050 000 |
75,0% |
3 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
200.000 |
4.419 |
9,7% |
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
15.000 |
9,7% |
|
II |
Chi thường xuyên |
22.434.354 |
16.938.523 |
75,5% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.064.793 |
2.311.755 |
75,4% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
984.965 |
137.050 |
13,9% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
3.262.629 |
2.879.311 |
88,3% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
600.787 |
376.041 |
62,6% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
85.015 |
73.398 |
86,3% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
659.783 |
522.339 |
79,2% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
596.895 |
459.429 |
77,0% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
8.914.929 |
6.496.047 |
72,9% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.683.245 |
1.395.824 |
82,9% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
684.733 |
638.107 |
93,2% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
662.000 |
296.187 |
44,7% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
10.460 |
10.460 |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
1.342.939 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
2.932.629 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
36.516.537 |
|
Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 5379/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 28/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
Chưa có Video