ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2007/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 07 tháng 12 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/05/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27/8/2003 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 139/TTr-TNMT ngày 28 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, thay thế đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp tại các phụ lục từ 1 đến 15, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam, bằng 07 phụ lục đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ kèm theo quyết định này như sau:
- Đơn giá sản phẩm lưới địa chính (Phụ lục 1).
- Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp (Bản đồ tỷ lệ 1/200: Phụ lục 2), (Bản đồ tỷ lệ 1/500: Phụ lục 3), (Bản đồ tỷ lệ 1/1.000: Phụ lục 4), (Bản đồ tỷ lệ 1/2.000: Phụ lục 5), (Bản đồ tỷ lệ 1/5.000: Phụ lục 6).
- Đơn giá sản phẩm trích đo thửa đất (Phụ lục 7).
Điều 2. Đơn giá các sản phẩm đo đạc bản đồ bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp được điều chỉnh tại 07 phụ lục trên đây là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán các công trình, sản phẩm thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, điều chỉnh bổ sung Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Nam Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh của quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LỚI ĐỊA HÀNH CHÍNH ĐO BẰNG
MÁY GPS
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đ/giá ngoại, nội nghiệp |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 |
Lới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
Điểm |
1 |
404.595 |
24.500 |
82.929 |
30.840 |
542.865 |
152.002 |
694.867 |
694.867 |
14.302 |
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
452.208 |
28.700 |
83.265 |
32.440 |
596.612 |
167.051 |
763.664 |
763.664 |
15.983 |
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
526.886 |
35.350 |
83.845 |
35.696 |
681.778 |
190.898 |
872.675 |
872.675 |
18.619 |
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
606.240 |
42.350 |
84.516 |
43.752 |
776.858 |
217.520 |
994.378 |
994.378 |
21.420 |
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
694.943 |
50.050 |
85.473 |
56.720 |
887.187 |
248.412 |
1.135.599 |
1.135.599 |
24.551 |
2 |
Tiếp điểm |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
26.124 |
6.300 |
85.661 |
22.400 |
140.485 |
39.336 |
179.820 |
179.820 |
923 |
|
|
|
2 |
37.320 |
6.300 |
85.746 |
25.600 |
154.965 |
43.390 |
198.356 |
198.356 |
1.318 |
|
|
|
3 |
41.052 |
12.600 |
85.746 |
32.000 |
171.397 |
47.991 |
219.389 |
219.389 |
1.450 |
|
|
|
4 |
52.248 |
12.600 |
85.830 |
40.000 |
190.678 |
53.390 |
244.068 |
244.068 |
1.845 |
|
|
|
5 |
63.444 |
12.600 |
85.903 |
54.400 |
216.346 |
60.577 |
276.923 |
276.923 |
2.241 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/200
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SPC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
4.930.668 |
177.450 |
295.667 |
4.376 |
215.056 |
5.623.217 |
1.405.804 |
7.029.021 |
8.173.411 |
181.665 |
|
Nội nghiệp |
|
|
536.828 |
70.000 |
313.249 |
16.258 |
17.324 |
953.659 |
190.732 |
1.144.390 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
5.634.111 |
210.700 |
307.073 |
5.238 |
256.355 |
6.413.477 |
1.603.369 |
8.016.846 |
9.291.080 |
207.635 |
|
Nội nghiệp |
|
|
626.299 |
84.000 |
313.660 |
18.697 |
19.206 |
1.061.862 |
212.372 |
1.274.234 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
6.452.760 |
250.950 |
320.644 |
6.173 |
304.137 |
7.334.665 |
1.833.666 |
9.168.331 |
10.600.239 |
237.886 |
|
Nội nghiệp |
|
|
735.166 |
100.800 |
314.160 |
21.687 |
21.444 |
1.193.257 |
238.651 |
1.431.908 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
7.425.478 |
298.900 |
336.379 |
7.363 |
360.922 |
8.429.042 |
2.107.261 |
10.536.303 |
12.156.875 |
273.832 |
|
Nội nghiệp |
|
|
865.306 |
121.100 |
314.747 |
25.128 |
24.196 |
1.350.477 |
270.095 |
1.620.572 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.754 |
|
137.280 |
1.424 |
118 |
142.576 |
28.515 |
171.091 |
171.091 |
|
|
|
|
2 |
4.380 |
|
137.289 |
1.931 |
138 |
143.738 |
28.748 |
172.485 |
172.485 |
|
|
|
|
3 |
5.631 |
|
137.299 |
1.933 |
158 |
145.021 |
29.004 |
174.025 |
174.025 |
|
|
|
|
4 |
6.257 |
|
137.312 |
2.137 |
196 |
145.902 |
29.180 |
175.082 |
175.082 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.240.403 |
249.900 |
19.909 |
|
|
1.510.213 |
377.553 |
1.887.766 |
1.887.766 |
45.955 |
|
|
|
2 |
1.488.831 |
299.950 |
23.949 |
|
|
1.812.731 |
453.183 |
2.265.913 |
2.265.913 |
55.159 |
|
|
|
3 |
1.787.640 |
360.150 |
28.854 |
|
|
2.176.644 |
544.161 |
2.720.806 |
2.720.806 |
66.230 |
|
|
|
4 |
2.143.778 |
431.900 |
34.625 |
|
|
2.610.304 |
652.576 |
3.262.879 |
3.262.879 |
79.424 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/500
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính : Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
1.705.876 |
64.456 |
68.183 |
1.431 |
74.554 |
1.914.499 |
478.625 |
2.393.124 |
2.973.022 |
63.019 |
|
Nội nghiệp |
|
|
319.744 |
48.832 |
96.427 |
11.093 |
7.152 |
483.248 |
96.650 |
579.898 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
2.013.207 |
80.136 |
73.099 |
1.753 |
92.492 |
2.260.687 |
565.172 |
2.825.859 |
3.490.273 |
74.388 |
|
Nội nghiệp |
|
|
377.006 |
58.576 |
96.612 |
13.186 |
8.299 |
553.678 |
110.736 |
664.414 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
2.391.785 |
99.736 |
79.426 |
2.154 |
114.431 |
2.687.531 |
671.883 |
3.359.414 |
4.125.817 |
88.399 |
|
Nội nghiệp |
|
|
446.180 |
70.336 |
96.836 |
15.648 |
9.670 |
638.670 |
127.734 |
766.404 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
2.863.686 |
124.264 |
86.110 |
2.632 |
141.829 |
3.218.522 |
804.630 |
4.023.152 |
4.898.727 |
105.864 |
|
Nội nghiệp |
|
|
528.669 |
84.392 |
97.099 |
8.169 |
11.318 |
729.646 |
145.929 |
875.575 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
3.602.559 |
154.840 |
93.974 |
3.323 |
176.699 |
4.031.395 |
1.007.849 |
5.039.244 |
6.073.690 |
133.195 |
|
Nội nghiệp |
|
|
628.076 |
101.248 |
97.415 |
22.205 |
13.095 |
862.038 |
172.408 |
1.034.446 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
6 |
4.399.942 |
193.144 |
103.311 |
3.989 |
221.519 |
4.921.905 |
1.230.476 |
6.152.381 |
7.362.322 |
162.674 |
|
Nội nghiệp |
|
|
747.004 |
121.520 |
97.797 |
26.498 |
15.466 |
1.008.284 |
201.657 |
1.209.941 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2.503 |
|
45.966 |
214 |
76 |
48.758 |
9.752 |
58.510 |
58.510 |
|
|
|
|
2 |
3.003 |
|
45.972 |
263 |
91 |
49.329 |
9.866 |
59.195 |
59.195 |
|
|
|
|
3 |
3.604 |
|
45.978 |
313 |
110 |
50.004 |
10.001 |
60.005 |
60.005 |
|
|
|
|
4 |
4.405 |
|
45.985 |
378 |
132 |
50.901 |
10.180 |
61.081 |
61.081 |
|
|
|
|
5 |
5.206 |
|
45.994 |
460 |
156 |
51.817 |
10.363 |
62.180 |
62.180 |
|
|
|
|
6 |
6.307 |
|
46.005 |
543 |
189 |
53.044 |
10.609 |
63.652 |
63.652 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
605.956 |
122.080 |
9.725 |
|
|
737.761 |
184.440 |
922.201 |
922.201 |
22.450 |
|
|
|
2 |
727.147 |
146.496 |
11.698 |
|
|
885.341 |
221.335 |
1.106.677 |
1.106.677 |
26.940 |
|
|
|
3 |
872.521 |
175.784 |
14.094 |
|
|
1.062.399 |
265.600 |
1.327.999 |
1.327.999 |
32.326 |
|
|
|
4 |
1.047.081 |
210.952 |
16.913 |
|
|
1.274.946 |
318.737 |
1.593.683 |
1.593.683 |
38.793 |
|
|
|
5 |
1.306.642 |
253.120 |
20.295 |
|
|
1.580.057 |
395.014 |
1.975.071 |
1.975.071 |
46.547 |
|
|
|
6 |
1.568.259 |
303.800 |
24.383 |
|
|
1.896.442 |
474.110 |
2.370.552 |
2.370.552 |
55.867 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/1000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính :Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
470.169 |
16.436 |
17.921 |
389 |
19.231 |
524.146 |
131.037 |
655.183 |
830.134 |
17.372 |
|
Nội nghiệp |
|
|
87.970 |
11.662 |
40.943 |
3.217 |
2.001 |
145.793 |
29.159 |
174.951 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
587.297 |
22.036 |
19.830 |
531 |
26.171 |
655.865 |
163.966 |
819.831 |
1.032.230 |
21.697 |
|
Nội nghiệp |
|
|
114.098 |
15.750 |
41.029 |
3.811 |
2.310 |
176.999 |
35.400 |
212.399 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
730.594 |
29.596 |
22.148 |
707 |
34.507 |
817.552 |
204.388 |
1.021.940 |
1.284.803 |
27.003 |
|
Nội nghiệp |
|
|
149.411 |
21.266 |
41.148 |
4.543 |
2.684 |
219.052 |
43.810 |
262.862 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
934.833 |
39.802 |
25.459 |
953 |
46.512 |
1.047.558 |
261.890 |
1.309.448 |
1.640.184 |
34.554 |
|
Nội nghiệp |
|
|
197.012 |
28.700 |
41.306 |
5.456 |
3.139 |
275.614 |
55.123 |
330.736 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
5 |
1.272.424 |
53.578 |
30.188 |
1.297 |
63.607 |
1.421.094 |
355.273 |
1.776.367 |
2.198.530 |
47.021 |
|
Nội nghiệp |
|
|
261.331 |
38.752 |
41.520 |
6.567 |
3.632 |
351.802 |
70.360 |
422.162 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
6 |
1.672.736 |
72.184 |
36.528 |
1.761 |
86.371 |
1.869.579 |
467.395 |
2.336.974 |
2.882.374 |
61.807 |
|
Nội nghiệp |
|
|
348.150 |
52.318 |
41.810 |
7.930 |
4.292 |
454.500 |
90.900 |
545.400 |
|
|
2 |
Lập hồ sơ KTTĐ |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
751 |
|
20.533 |
66 |
23 |
21.372 |
4.274 |
25.647 |
25.647 |
|
|
|
|
2 |
1.026 |
|
20.535 |
78 |
28 |
21.667 |
4.333 |
26.000 |
26.000 |
|
|
|
|
3 |
1.376 |
|
20.538 |
95 |
32 |
22.041 |
4.408 |
26.450 |
26.450 |
|
|
|
|
4 |
1.852 |
|
20.542 |
116 |
39 |
22.549 |
4.510 |
27.059 |
27.059 |
|
|
|
|
5 |
2.503 |
|
20.547 |
137 |
47 |
23.234 |
4.647 |
27.880 |
27.880 |
|
|
|
|
6 |
3.379 |
|
20.555 |
166 |
57 |
24.156 |
4.831 |
28.987 |
28.987 |
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
173.726 |
35.000 |
1.520 |
|
|
210.246 |
52.562 |
262.808 |
262.808 |
6.436 |
|
|
|
2 |
234.530 |
47.250 |
2.046 |
|
|
283.826 |
70.956 |
354.782 |
354.782 |
8.689 |
|
|
|
3 |
316.598 |
63.784 |
2.765 |
|
|
383.147 |
95.787 |
478.933 |
478.933 |
11.730 |
|
|
|
4 |
427.435 |
86.114 |
3.732 |
|
|
517.281 |
129.320 |
646.602 |
646.602 |
15.836 |
|
|
|
5 |
577.048 |
116.256 |
5.031 |
|
|
698.336 |
174.584 |
872.919 |
872.919 |
21.379 |
|
|
|
6 |
778.987 |
156.940 |
6.801 |
|
|
942.728 |
235.682 |
1.178.410 |
1.178.410 |
28.860 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/2000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
170.254 |
3.843 |
5.625 |
115 |
5.584 |
185.421 |
46.355 |
231.776 |
305.343 |
6.294 |
|
Nội nghiệp |
|
|
34.550 |
2.335 |
22.127 |
1.425 |
869 |
61.306 |
12.261 |
73.567 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
215.933 |
5.149 |
6.354 |
148 |
6.947 |
234.531 |
58.633 |
293.164 |
380.969 |
7.981 |
|
Nội nghiệp |
|
|
45.111 |
3.150 |
22.168 |
1.719 |
1.024 |
73.171 |
14.634 |
87.806 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
274.847 |
6.913 |
7.323 |
184 |
8.093 |
297.359 |
74.340 |
371.699 |
479.192 |
10.159 |
|
Nội nghiệp |
|
|
59.376 |
4.253 |
22.223 |
2.402 |
1.324 |
89.578 |
17.916 |
107.493 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
354.526 |
9.293 |
8.614 |
235 |
9.869 |
382.536 |
95.634 |
478.170 |
611.524 |
13.105 |
|
Nội nghiệp |
|
|
78.635 |
5.740 |
22.297 |
2.891 |
1.566 |
111.128 |
22.226 |
133.354 |
|
|
2 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
46.333 |
9.335 |
750 |
|
|
56.417 |
14.104 |
70.521 |
70.521 |
1.717 |
|
|
|
2 |
62.541 |
12.600 |
1.009 |
|
|
76.150 |
19.038 |
95.188 |
95.188 |
2.317 |
|
|
|
3 |
84.431 |
17.010 |
1.364 |
|
|
102.804 |
25.701 |
128.505 |
128.505 |
3.128 |
|
|
|
4 |
113.982 |
22.964 |
1.841 |
|
|
138.786 |
34.696 |
173.482 |
173.482 |
4.223 |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ĐO VẼ TRỰC TIẾP BẢN ĐỒ TỶ LỆ 1/5000
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính : Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Vật tư |
Điện năng |
K. hao máy |
Cộng CP trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá / Công việc |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PC KV:0,1 |
1 |
Ngoại + nội nghiệp |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
1 |
49.398 |
1.062 |
1.182 |
41 |
2.250 |
53.932 |
13.483 |
67.415 |
80.128 |
1.824 |
|
Nội nghiệp |
|
|
5.642 |
389 |
4.170 |
253 |
139 |
10.594 |
2.119 |
12.712 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
2 |
58.598 |
1.272 |
1.329 |
50 |
2.813 |
64.063 |
16.016 |
80.078 |
94.177 |
2.162 |
|
Nội nghiệp |
|
|
6.641 |
467 |
4.174 |
302 |
165 |
11.749 |
2.350 |
14.099 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
3 |
69.460 |
1.524 |
1.519 |
62 |
3.476 |
76.041 |
19.010 |
95.052 |
110.809 |
2.561 |
|
Nội nghiệp |
|
|
7.840 |
560 |
4.179 |
358 |
194 |
13.131 |
2.626 |
15.757 |
|
|
|
Ngoại nghiệp |
|
4 |
80.632 |
1.827 |
1.702 |
74 |
4.140 |
88.375 |
22.094 |
110.469 |
128.220 |
2.973 |
|
Nội nghiệp |
|
|
9.279 |
672 |
4.185 |
427 |
230 |
14.792 |
2.958 |
17.751 |
|
|
3 |
Xác định ranh giới thửa đất |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
6.795 |
1.369 |
109 |
|
|
8.273 |
2.068 |
10.341 |
10.341 |
252 |
|
|
|
2 |
8.154 |
1.643 |
131 |
|
|
9.927 |
2.482 |
12.409 |
12.409 |
302 |
|
|
|
3 |
9.785 |
1.971 |
158 |
|
|
11.914 |
2.978 |
14.892 |
14.892 |
363 |
|
|
|
4 |
11.742 |
2.366 |
190 |
|
|
14.297 |
3.574 |
17.871 |
17.871 |
435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 52 /2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn vị tính :Đồng
TT |
Loại đất |
Đơn vị tính |
LĐKT |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí Chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá SP PCKV 0,1 |
1 |
Đất nông thôn, lâm nghiệp |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2 |
|
521.178 |
4.445 |
2.484 |
528.107 |
132.027 |
660.134 |
19.309 |
|
Diện tích dưới 300 m2 |
|
651.472 |
5.556 |
3.105 |
660.134 |
165.033 |
825.167 |
24.136 |
|
Diện tích dưới 500 m2 |
|
781.767 |
6.667 |
3.726 |
792.160 |
198.040 |
990.200 |
28.963 |
|
Diện tích dưới 1000 m2 |
|
977.209 |
8.334 |
4.658 |
990.200 |
247.550 |
1.237.751 |
36.204 |
|
Diện tích dưới 3000 m2 |
|
1.302.945 |
11.112 |
6.211 |
1.320.267 |
330.067 |
1.650.334 |
48.272 |
|
Diện tích dưới 10000 m2 |
|
1.954.417 |
16.668 |
9.316 |
1.980.401 |
495.100 |
2.475.501 |
72.408 |
2 |
Đất đô thị |
Thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích dưới 100 m2 |
|
781.767 |
4.268 |
3.066 |
789.100 |
197.275 |
986.375 |
28.963 |
|
Diện tích dưới 300 m2 |
|
1.107.503 |
5.335 |
3.832 |
1.116.670 |
279.167 |
1.395.837 |
41.031 |
|
Diện tích dưới 500 m2 |
|
1.172.650 |
6.402 |
4.598 |
1.183.651 |
295.913 |
1.479.563 |
43.445 |
|
Diện tích dưới 1000 m2 |
|
1.472.328 |
8.002 |
5.748 |
1.486.078 |
371.519 |
1.857.597 |
54.548 |
|
Diện tích dưới 3000 m2 |
|
1.954.417 |
10.670 |
7.664 |
1.972.751 |
493.188 |
2.465.939 |
72.408 |
|
Diện tích dưới 10000 m2 |
|
2.931.626 |
16.005 |
11.496 |
2.959.126 |
739.782 |
3.698.908 |
108.613 |
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 52/2007/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Minh Ánh |
Ngày ban hành: | 07/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 52/2007/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video