ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 515/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 23 tháng 12 năm 2011 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết sô 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 78/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét tờ trình số 173b/TTr-TCKH ngày 23 tháng 12 năm 2011 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về giao dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao dự toán thu chi ngân sách năm 2012 như sau:
1/. Thu ngân sách:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ Tiêu |
NSNN |
NS Địa phương |
Tổng cộng |
400.179 |
234.413 |
1.1/. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
128.000 |
32.124 |
1.2/. Thuế thu nhập cá nhân |
80.000 |
0 |
1.3/. Lệ phí trước bạ |
40.000 |
24.440 |
T/đó : Lệ phí trước bạ nhà, đất |
24.400 |
|
1.4/. Thuế nhà đất |
1.600 |
1.600 |
1.5/. Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
4.300 |
0 |
1.6/. Tiền sử dụng đất |
130.000 |
0 |
1.7/. Thu khác ngân sách |
3.000 |
818 |
1.8/. Phí và lệ phí |
7.500 |
2.217 |
1.9/. Thu chuyển nguồn |
0 |
4.953 |
1.10/. Thu bổ sung từ NS cấp trên |
|
162.482 |
1.11/. Ghi thu quản lý qua ngân sách |
5.779 |
5.779 |
1.12/. Thu đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch) |
|
|
2/. Chi ngân sách địa phương : 234.413 triệu đồng
Trong đó:
❖ Chi đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch).
Chi thường xuyên: |
228.634 triệu đồng |
(Phụ lục đính kèm ) |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế: |
27.075 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: |
90.530 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông: |
87.427 triệu đồng |
+ Sự nghiệp đào tạo: |
1.643 triệu đồng |
+ Sự nghiệp dạy nghề: |
1.460 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp y tế: |
19.859 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp văn hóa: |
3.351 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp TDTT: |
1.223 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp xã hội: |
9.580 triệu đồng |
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: |
57.689 triệu đồng |
- Chi ANQP và TTATXH: |
9.177 triệu đồng |
- Chi khác ngân sách: |
4.993 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách (3%): |
5.157 triệu đồng |
v Số Ghi chi quản lý qua ngân sách: |
5.779 triệu đồng |
III/. Số bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 14.696 triệu đồng
+ Bổ sung cân đối: 12.786 triệu đồng
+ Bổ sung có mục tiêu: 1.910 triệu đồng
(Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị theo phụ lục đính kèm).
Điều 2 . Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, sử dụng ngân sách tiến hành phân bố dự toán kinh phí được giao theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy định của pháp luật, đồng thời đảm bảo yêu cầu chi tiêu ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán 2012 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lương) theo mức lương tối thiểu 830.000đ/tháng để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2012. Các đơn vị có nguồn thu sự nghiệp, thu phí dịch vụ phải nâng mức tự trang trải nhu cầu chi từ nguồn thu phí.
Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi dự toán được giao. Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được giao trong dự toán thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Huyện xem xét quyết định.
2. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2012, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách cấp xã - thị trấn.
3. Ủy quyền cho các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách được sử dụng trong phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2012 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa được bố trí trong dự toán .
4. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu tăng tối thiểu 5% so với chỉ tiêu pháp lệnh tổ chức triển khai thực hiện. Công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ và thu kịp thời theo quy định của pháp luật ngay từ đầu năm
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2011 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Nội dung |
DỰ TOÁN CHI NĂM 2012 |
Ghi chú |
||
Tổng |
NSQH |
NSPX |
||
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
TỔNG CỘNG (I+II) |
234.413.013 |
212.204.013 |
36.904.995 |
Tổng cộng đã trừ BS NS xã |
I. Chi thường xuyên |
228.634.013 |
206.425.013 |
36.904.995 |
|
1- Sự nghiệp kinh tế |
27.075.000 |
24.265.000 |
2.810.000 |
|
- SN kiến thiết thị chính |
5.985.000 |
2.125.000 |
610.000 |
|
+ Tiền điện chiếu sáng DL |
610.000 |
|
610.000 |
Thị trấn: 187,702 tr, Phú xuân: 116,87 tr |
|
|
|
|
Phước Kiển: 89,57 tr, Nhơn Đức: 72,498 tr |
|
|
|
|
Phước Lộc: 19,92 tr, Long Thới: 60,08 tr |
|
|
|
|
Hiệp Phước: 63,36 tr |
+ Chăm sóc CVCX |
2.125.000 |
2.125.000 |
|
P.QLĐT |
- SN giao thông |
7.940.000 |
6.640.000 |
1.300.000 |
|
+ Duy tu giao thông |
4.690.000 |
3.390.000 |
1.300.000 |
P.QLĐT: 3.390 tr |
|
|
|
|
Thị trấn: 200 tr, Phú Xuân: 200 tr, Phước Lộc: 200tr, Long Thới: 200 tr Phước Kiển: 100 tr, Nhơn Đức: 100 tr, Hiệp Phước: 300 tr |
+ Duy tu thoát nước |
3.250.000 |
3.250.000 |
|
P.QLĐT |
- SN nông lâm thủy lợi |
1.200.000 |
300.000 |
900.000 |
P.Kinh tế: 300 tr Phước Lộc: 300 tr, Nhơn Đức: 300 tr, Long Thới: 300 tr |
- SN môi trường |
11.870.000 |
11.870.000 |
0 |
P. TN - MT |
+ Quét, vớt, vận chuyển rác |
11.770.000 |
11.770.000 |
|
Đã tiết kiệm 2% |
+ Bảo vệ MT |
100.000 |
100.000 |
|
|
- SN kinh tế khác |
3.330.000 |
3.330.000 |
|
|
+ Cấp bù giá nước sạch |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
P. QLĐT |
+ Đăng, đáy cá |
50.000 |
50.000 |
|
P. QLĐT |
+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt |
150.000 |
150.000 |
|
P. Kinh tế |
+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ |
30.000 |
30.000 |
|
P. TC - KH |
+ Quản lý đất đai |
100.000 |
100.000 |
|
P. TN - MT |
2- SN Giáo dục - Đào tạo |
90.530.018 |
90.530.018 |
0 |
|
- SN giáo dục phổ thông |
87.427.018 |
87.427.018 |
|
|
+ Trường mầm non Mạ Non |
1.849.981 |
1.849.981 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường mầm non Họa Mi |
2.437.360 |
2.437.360 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường mầm non Hướng Dương |
2.197.217 |
2.197.217 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường mầm non Vành Khuyên |
2.432.279 |
2.432.279 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường Mầm non Sao Mai |
3.209.390 |
3.209.390 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường Mầm non Thị Trấn |
1.743.743 |
1.743.743 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường Mầm non Sơn Ca |
2.531.001 |
2.531.001 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường Mầm non Đồng Xanh |
1.984.229 |
1.984.229 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền |
3.606.752 |
3.606.752 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Tạ Uyên |
3.588.708 |
3.588.708 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Lê Lợi |
2.423.342 |
2.423.342 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Nguyễn Trực |
3.830.707 |
3.830.707 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết |
2.607.223 |
2.607.223 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch |
2.380.369 |
2.380.369 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân |
4.976.752 |
4.976.752 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+Trường tiểu học Lê Quang Định |
3.158.171 |
3.158.171 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Lê Văn Lương |
2.265.079 |
2.265.079 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+Trường tiểu học Trang Tấn Khương |
3.195.910 |
3.195.910 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Nguyễn Bình |
2.590.430 |
2.590.430 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo |
3.540.907 |
3.540.907 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5.089.819 |
5.089.819 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
3.086.761 |
3.086.761 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Hai Bà Trưng |
3.639.381 |
3.639.381 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Lê Văn Hưu |
3.731.145 |
3.731.145 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Hiệp Phước |
3.281.147 |
3.281.147 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường THCS Phước Lộc |
2.444.761 |
2.444.761 |
|
Kinh phí thường xuyên |
+ Trường bồi dưỡng giáo dục |
1.261.200 |
1.261.200 |
|
|
• Thường xuyên |
1.061.200 |
1.061.200 |
|
Tr/ đó có kinh phí đào tạo cán bộ giáo viên |
• Không thường xuyên |
200.000 |
200.000 |
|
lớp cao đẳng sư phạm do huyện mở |
+ Phòng Giáo dục |
650.000 |
650.000 |
|
Xóa mù phổ cập : 350 tr, h/động: 300 tr |
+ Sự nghiệp khác giáo dục |
7.693.254 |
7.693.254 |
|
|
- Trung tâm Dạy nghề |
1.460.000 |
1.460.000 |
|
|
• Thường xuyên |
1.160.000 |
1.160.000 |
|
|
• Không thường xuyên |
300.000 |
300.000 |
|
Phân luồng giáo dục |
- TT bồi dưỡng chính trị |
1.643.000 |
1.643.000 |
|
|
• Thường xuyên |
643.000 |
643.000 |
|
|
• Không thường xuyên (đào tạo) |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
3- Sự nghiệp Y tế |
19.859.000 |
19.859.000 |
0 |
|
- Bệnh viện |
7.810.000 |
7.810.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- Trung tâm y tế dự phòng |
11.507.000 |
11.507.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
- CTMT dân số kế hoạch hóa gia đình |
542.000 |
542.000 |
|
Phòng Y tế |
4- Văn hóa Nghệ thuật |
3.351.000 |
3.351.000 |
0 |
|
- Trung tâm văn hóa |
2.468.000 |
2.468.000 |
0 |
|
• Thường xuyên |
|
2.268.000 |
|
|
• Không thường xuyên |
|
200.000 |
|
|
- Nhá thiếu nhi |
883.000 |
883.000 |
|
Kinh phí thường xuyên |
5- Thể dục thể thao |
1.223.000 |
1.223.000 |
|
|
6- Sự nghiệp xã hội |
9.580.000 |
9.580.000 |
|
P. LĐTB & XH |
7- QLNN, Đảng, Đoàn thể |
57.688.773 |
30.563.000 |
27.125.773 |
|
7.1 Quản lý nhà nước |
51.531.405 |
24.709.000 |
26.842.405 |
|
- Khoán 12 phòng ban |
46.251.405 |
19.409.000 |
26.842.405 |
|
+ Tự chủ |
36.812.000 |
17.889.000 |
18.923.000 |
|
+ Không tự chủ |
9.439.405 |
1.520.000 |
7.919.405 |
|
+ VP UBND huyện |
7.101.610 |
7.101.610 |
|
|
* Tự chủ |
6.675.610 |
6.675.610 |
|
Trong đó các khoản chi chung cả khối QLNN: 3.836,9 tr (dự phòng BC: 1.691 tr các khoản chi chung: 1.788,9 tr, chi đặc thù: 357 tr) |
* Không tự chủ |
426.000 |
426.000 |
|
Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO, hội thao quốc phòng... |
+ Phòng Nội vụ |
1.354.074 |
1.354.074 |
|
|
* Tự chủ |
1.054.074 |
1.054.074 |
|
|
* Không tự chủ |
300.000 |
300.000 |
|
đào tạo: 250 tr, Tôn giáo + CCHC: 50 tr |
+ Phòng Kinh tế (tự chủ) |
954.787 |
954.787 |
|
|
+ Phòng Tư pháp |
728.915 |
728.915 |
|
|
* Tự chủ |
528.915 |
528.915 |
|
|
* Không tự chủ |
200.000 |
200.000 |
|
tuyên truyền pháp luật |
+ Phòng Quản lý đô thị (tự chủ) |
1.350.547 |
1.350.547 |
|
|
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.205.649 |
1.205.649 |
|
|
* Tự chủ |
1.175.649 |
1.175.649 |
|
|
* Không tự chủ |
30.000 |
30.000 |
|
tập huấn |
+ Phòng Giáo dục - Đào tạo (tự chủ) |
1.658.116 |
1.658.116 |
|
|
+ Phòng Y tế |
645.468 |
645.468 |
|
|
* Tự chủ |
622.468 |
622.468 |
|
|
* Không tự chủ |
23.000 |
23.000 |
|
Thanh kiểm tra ATVSTP, dược tư nhân, công tác phòng chống thuốc lá, kinh phí triệt sản |
+ Phòng Lao động - TBXH |
1.280.300 |
1.280.300 |
|
|
* Tự chủ |
1.080.300 |
1.080.300 |
|
|
* Không tự chủ |
200.000 |
200.000 |
|
Hoạt động 102,8 tr (chăm sóc trẻ em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ phụ nữ: 40 tr, Cập nhật biến động lao động: 52 tr, Hội người mù: 5,2 tr |
+ Phòng Văn hóa - Thông tin |
853.640 |
853.640 |
|
|
* Tự chủ |
605.640 |
605.640 |
|
|
* Không tự chủ |
248.000 |
248.000 |
|
Nếp sống VMĐT, toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa: 48 tr, lễ hội: 200 tr |
+ Phòng Tài nguyên & Môi trường (tự chủ) |
1.439.554 |
1.439.554 |
|
|
+ Thanh Tra |
836.340 |
836.340 |
|
|
* Tự chủ |
743.340 |
743.340 |
|
|
* Không tự chủ |
93.000 |
93.000 |
|
Phụ cấp TTV, KP phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn thư |
- Thi đua khen thưởng |
843.000 |
843.000 |
|
P. Nội vụ |
- Thanh tra xây dựng |
3.904.000 |
3.904.000 |
|
|
+ Tự chủ |
3.827.000 |
3.827.000 |
|
|
+ Không tự chủ |
77.000 |
77.000 |
|
|
- Hỗ trợ khối nội chính |
553.000 |
553.000 |
|
|
7.2 Đảng |
256.968 |
|
256.968 |
|
7.3 Đoàn thể |
5.880.400 |
5.854.000 |
26.400 |
|
* Tự chủ |
4.112.000 |
4.112.000 |
0 |
|
* Không tự chủ |
1.768.400 |
1.742.000 |
26.400 |
|
+ Mặt trận tổ quốc |
1.228.000 |
1.228.000 |
|
|
* Tự chủ |
925.000 |
925.000 |
|
|
* Không tự chủ |
303.000 |
303.000 |
|
Hoạt động 108 tr, Hội NCT: 145tr, Hội Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10 tr |
+ Đoàn TNCS HCM |
1.752.000 |
1.752.000 |
|
|
* Tự chủ |
1.196.000 |
1.196.000 |
|
|
* Không tự chủ |
556.000 |
556.000 |
|
Hoạt động: 196 tr, đại hội: 60 tr, KP sinh hoạt hè: 300 tr |
+ Hội LH phụ nữ |
922.000 |
922.000 |
|
|
* Tự chủ |
826.000 |
826.000 |
|
|
* Không tự chủ |
96.000 |
96.000 |
|
Hoạt động |
+ Hội nông dân |
904.000 |
904.000 |
|
|
* Tự chủ |
752.000 |
752.000 |
|
|
* Không tự chủ |
152.000 |
152.000 |
|
H/ động: 72 tr, Hội làm vườn, SVC: 20 tr |
+ Hội Cựu chiến binh |
503.000 |
503.000 |
|
|
* Tự chủ |
413.000 |
413.000 |
|
|
* Không tự chủ |
90.000 |
90.000 |
|
Hoạt động: 40 tr, đại hội: 50 tr |
+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường xuyên) |
545.000 |
545.000 |
|
|
8- ANQP và TTAT Xã hội |
9.177.105 |
3.515.000 |
5.662.105 |
|
- Công an |
3.122.691 |
1.215.000 |
1.907.691 |
|
- BQH Quân sự |
6.054.414 |
2.300.000 |
3.754.414 |
Trong đó kinh phí 3 giảm: 300 tr |
9- Bổ sung NS cấp dưới |
14.695.995 |
14.695.995 |
|
|
10-Chi khác (1,5%) |
4.993.117 |
3.686.000 |
1.307.117 |
|
11- Dự phòng (3%) |
5.157.000 |
5.157.000 |
|
|
II SỔ GHI CHI: |
5.779.000 |
5.779.000 |
|
|
1. SN giáo dục |
1.662.000 |
1.662.000 |
|
|
2. SN Y tế |
4.117.000 |
4.117.000 |
|
|
3. SN khác |
|
|
|
|
( Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
7,920,000 |
|
A/. Tổng thu NS Thị trấn Nhà Bè |
5,466,038 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS Thị trấn |
I/ Thu từ Thuế |
7,920,000 |
4,015,000 |
1/ Thuế CTN |
2,945,000 |
285,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
285,000 |
285,000 |
- Thuế giá trị GT |
2,350,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
- Thuế TNCN |
310,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
585,000 |
585,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
4,150,000 |
2,905,000 |
4/ Phí - lệ phí |
200,000 |
200,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
40,000 |
40,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
1,451,038 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
1,063,336 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
187,702 |
(Điện dân lập) |
|
187,702 |
3/Sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,466,038 |
I/. Chi thường xuyên |
|
5,078,336 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
187,702 |
(điện dân lập) |
|
187,702 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
6,965,000 |
|
A/. Tổng thu NS xã Phú Xuân |
5,092,766 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS Xã |
I/ Thu từ Thuế |
6,965,000 |
4,040,000 |
1/ Thuế CTN |
1,875,000 |
195,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
195,000 |
195,000 |
- Thuế Giá trị GT |
1,346,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4,000 |
0 |
- Thuế TNCN |
330,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
510,000 |
510,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
4,150,000 |
2,905,000 |
4/ Phí - lệ phí |
390,000 |
390,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
40,000 |
40,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
1,052,766 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
735,896 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
116,870 |
(điện dân lập) |
|
116,870 |
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,092,766 |
I/. Chi thường xuyên |
|
4,775,896 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
116,870 |
(điện dân lập) |
|
116,870 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
9,556,619 |
|
A/. Tổng thu NS Xã Phước Kiển |
5,268,703 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS xã |
I/ Thu từ Thuế |
9,556,619 |
5,079,133 |
1/ Thuế CTN |
3,045,000 |
365,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
365,000 |
365,000 |
- Thuế Giá trị GT |
2,316,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4,000 |
0 |
- Thuế TNCN |
360,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
100,000 |
100,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
5,991,619 |
4,194,133 |
4/ Phí - lệ phí |
380,000 |
380,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
40,000 |
40,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
189,570 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
0 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
89,570 |
(điện dân lập) |
|
89,570 |
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
100,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,268,703 |
I/. Chí thường xuyên |
|
5,079,133 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
89,570 |
(điện dân lập) |
|
89,570 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
100,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
4,126,000 |
|
A/. Tổng thu NS Xã Long Thới |
5,264,934 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS xã |
I/ Thu từ Thuế |
4,126,000 |
2,260,000 |
1/ Thuế CTN |
1,295,000 |
155,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
0 |
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
155,000 |
155,000 |
- Thuế Giá trị GT |
946,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4,000 |
0 |
- Thuế TNCN |
190,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
120,000 |
120,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
2,420,000 |
1,694,000 |
4/ Phí - lệ phí |
260,000 |
260,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
31,000 |
31,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
3,004,934 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
2,744,854 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
60,080 |
(điện dân lập) |
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,264,934 |
I/. Chi thường xuyên |
|
5,004,854 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
60,080 |
(điện dân lập) |
|
60,080 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
5,435,000 |
|
A/. Tổng thu NS Xã Nhơn Đức |
5,432,686 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS xã |
I/ Thu từ Thuế |
5,435,000 |
2,681,000 |
1/ Thuế CTN |
1,965,000 |
135,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
135,000 |
135,000 |
- Thuế Giá trị GT |
1,363,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7,000 |
0 |
- Thuế TNCN |
460,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
130,000 |
130,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
3,080,000 |
2,156,000 |
4/ Phí - lệ phí |
240,000 |
240,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
20,000 |
20,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
2,751,686 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
2,579,188 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
72,498 |
(điện dân lập) |
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
100,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,432,686 |
I/. Chi thường xuyên |
|
5,260,188 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
72,498 |
(điện dân lập) |
|
72,498 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
100,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/ 2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
2,115,000 |
|
A/. Tổng thu NS xã Phước Lộc |
5,265,577 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NN Xã |
I/ Thu từ Thuế |
2,115,000 |
1,377,000 |
1/ Thuế CTN |
335,000 |
65,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
65,000 |
65,000 |
- Thuế Giá trị GT |
260,000 |
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
0 |
0 |
- Thuế TNCN |
10,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
60,000 |
60,000 |
3/ Thuế Trước bạ Nhà đất |
1,560,000 |
1,092,000 |
4/ Phí - lệ phí |
130,000 |
130,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
30,000 |
30,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
3,888,577 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
3,668,657 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
19,920 |
(điện dân lập) |
|
19,920 |
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,265,577 |
I/. Chi thường xuyên |
|
5,045,657 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
19,920 |
(điện dân lập) |
|
19,920 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ |
Năm 2012 |
|
Thu ngân sách nhà nước giao |
4,034,381 |
|
A/. Tổng thu NS xã Hiệp Phước |
5,114,291 |
|
Chỉ tiêu |
NSNN |
NS Xã |
I/ Thu từ Thuế |
4,034,381 |
2,756,867 |
1/ Thuế CTN |
516,000 |
165,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
|
0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 |
165,000 |
165,000 |
- Thuế Giá trị GT |
|
0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
11,000 |
0 |
- Thuế TNCN |
340,000 |
|
2/ Thuế Nhà đất |
95,000 |
95,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất |
3,088,381 |
2,161,867 |
4/ Phí-lệ phí |
295,000 |
295,000 |
5/ Thu khác ngân sách |
40,000 |
40,000 |
II/ Thu trợ cấp |
0 |
2,357,424 |
1/ Trợ cấp cân đối |
0 |
1,994,064 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu |
0 |
63,360 |
(điện dân lập) |
|
|
3/ Sự nghiệp giao thông |
|
300,000 |
B/. Tổng số chi |
|
5,114,291 |
I/. Chi thường xuyên |
|
4,750,931 |
II/. Chi có mục tiêu |
|
63,360 |
(điện dân lập) |
|
63,360 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
|
300,000 |
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 515/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Huyện Nhà Bè |
Người ký: | Nguyễn Thị Thu |
Ngày ban hành: | 23/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 515/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video