Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2024/QĐ-UBND

Long An, ngày 28 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6869/TTr-SNN ngày 08/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An đối với trường hợp chủ dự án không tự tổ chức trồng rừng thay thế.

2. Đối tượng áp dụng

- Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

- Tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Đơn giá trồng rừng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác

1. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển 01 ha rừng sang mục đích khác áp dụng trồng rừng tràm có lên líp (trồng rừng đặc dụng, phòng hộ) là 164.261.000 đồng/ha chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.

2. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển 01 ha rừng sang mục đích khác áp dụng trồng rừng hỗn giao có lên líp cây sao, cây dầu, cây tre… (trồng rừng phòng hộ) là 206.396.000 đồng/ha theo chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm.

3. Trường hợp các văn bản viện dẫn thực hiện tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 đính kèm đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng thực hiện theo các văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát thực hiện quyết định này.

2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh tiếp nhận, giải ngân đúng và đủ (1 ha) tiền trồng rừng thay thế do các chủ dự án nộp; tham gia giám sát việc thực hiện trồng rừng thay thế của các đơn vị, tổ chức được giao kinh phí trồng rừng thay thế.

3. Đơn vị tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế phải tuân thủ theo định mức, đơn giá trồng rừng thay thế tại quyết định này.

4. Ngoài trách nhiệm nêu trên Sở Nông nghiệp và PTNT; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế phải thực hiện đúng theo quy định hiện hành.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2024 và thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An.

2. Quy định chuyển tiếp

- Đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đã được cấp thẩm quyền có quyết định chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, nội dung phù hợp với quy định của Luật Lâm nghiệp nhưng chưa nộp tiền trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của UBND tỉnh.

- Đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đã nộp hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án nộp trồng rừng thay thế trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa được phê duyệt thì thực hiện đơn giá trồng rừng thay thế theo quy định tại quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Ban Nội chính - Tiếp công dân;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, SNN, Luan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ÁP DỤNG TRỒNG RỪNG TRÀM CÓ LÊN LÍP (TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG, PHÒNG HỘ)
(Kèm theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Dùng xe cơ giới đào mương đấp lên thành líp với mặt rộng trên của líp 5 m, mặt rộng dưới là 6,2 m, taluy mỗi bên với độ dốc mái m=1:1, mặt trên của mương nước rộng 5 m, mặt đáy của mương nước rộng là 1,8 m, taluy mỗi bên độ dốc mái m=1:1.

Mật độ trồng: 10.000 cây/ 1 ha; cây trồng cây cách cây 0,5 m; hàng cách hàng 1 m (Theo Hướng dẫn KT trồng rừng 22 loài cây chủ lực của TCLN năm 2017; hệ số sử dụng đất thực trồng là 50%)

Đơn giá công lao động phổ thông: 270.405 đồng/công

 

Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm I bậc 4/7 Vùng IV (bậc lao động theo Thông tư số 21/TT-BNNPTNT (viết tắt là TT21BNN); giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)

Đơn giá công lao động thiết kế: 283.100 đồng/công

 

Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm II bậc 4/8 Vùng IV nhóm kỹ sư (bậc lao động theo TT21BNN; giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)

 

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức/ha

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

Chi phí đầu tư (I+II+III+IV+V)

 

 

 

 164.261.000

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

 127.627.006

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

 105.572.543

 

1.1

Chi phí ca máy, nhân công

 

 

 

 88.222.299

 

 

- Đào đất mương dẫn nước đắp đất tạo líp trồng rừng máy đào 0,4 m3

ca máy

 18,211

 1.985.013

36.149.476

Mã hiệu : M101.0101 vùng IV, Số thứ tự 1, trang 5 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 của Sở Xây dựng

 

- Nhân công hao phí trong công tác đào kênh mương máy đào 0,4 m3

công

 136,416

 270.405

36.887.568

 Định mức: Mã hiệu : AB.2710, cột 1, trang 34, Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 (Đào 100m3 cần 4,06 nhân công thực hiện 0,542 ca máy)

 

- Sà lan phục vụ thi công

ca máy

 18,211

 411.245

7.489.265

Mã hiệu : M109.0101 vùng IV, Số thứ tự 335, trang 21 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023

 

- Vận chuyển cây con và trồng

công

 10,450

 270.405

2.825.732

0,95công/1000cây - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.75

 

- Bảo dưỡng chăm sóc trong trồng:

 

 

 

4.870.257

 

 

+ Trồng dặm 10%

công

 0,950

 227.795

216.405

 

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1

công

 7,900

 227.795

1.799.581

1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.27

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2

công

 5,250

 227.795

1.195.924

1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

+ Bảo vệ rừng

công

 7,280

 227.795

1.658.348

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

1.2

Chi phí cây giống

 

 

 

 3.300.000

 

 

- Cây giống Tràm cừ (kể cả hao hụt)

 

11.000

 

3.300.000

 

 

+ Cây trồng chính

cây

 10.000

 300

3.000.000

 

 

+ Cây trồng chính hao hụt 10%

cây

 1.000

 300

300.000

 

1.3

Chi phí chăm sóc các năm tiếp theo sau trồng

 

 

 

 14.050.244

 

 

- Năm thứ 2 (sau trồng)

 

 

 

 6.944.000

 

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1

công

 7,900

 270.405

 2.136.200

1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.27

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2

công

 5,250

 270.405

 1.419.626

1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 3

công

 5,250

 270.405

 1.419.626

1,05công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

+ Bảo vệ rừng

công

 7,280

 270.405

 1.968.548

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

 

- Năm thứ 3 (sau trồng)

 

 

 

 7.106.243

 

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1

công

 6,500

 270.405

 1.757.633

1,30 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.29

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2

công

 6,250

 270.405

 1.690.031

1,25 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.30

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 3

công

 6,250

 270.405

 1.690.031

1,25công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.30

 

+ Bảo vệ rừng

công

 7,280

 270.405

 1.968.548

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

2

Chi phí chung 6,1%*(1)

 

 

 

 6.439.925

Bảng 3.1 PLIII, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)

 

 

 

 6.160.686

Bảng 3.5 PLIII, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

4

Thuế giá trị gia tăng 8% x (1+2+3)

 

 

 

 9.453.852

Điều 8 luật thuế GTGT năm 2008

II

Chi phí quản lý dự án 3,263% x I(1+2+3+4)

 

 

 

 4.164.469

Bảng 1.1 Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

 10.286.038

 

1

Chi phí khảo sát

 

 

 

 917.286

Phụ lục V, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

2

Chi phí thiết kế trồng rừng (năm thứ nhất trồng)

công

 7,03

 283.100

 1.990.193

7,03 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.38

3

Chi phí thiết kế chăm sóc (02 năm chăm sóc sau trồng)

công

 4,61

 283.100

 2.610.182

4,61 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.39

4

Chi phí giám sát thi công xây dựng 2,598% x I

 

 

 

 3.315.750

Bảng 2.21, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

5

Chi phí thẩm tra thiết kế + dự toán (0,189+0,183)% x I / 1,1

 

 

 

 431.611

Bảng 2.16, 2.17, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

6

 Chi phí lập hồ sơ mời thầu (tư vấn) 0,2%x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

255.254

Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

7

Chi phí thẩm định HSMT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)

 

 

 

127.627

Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

8

Chi phí thẩm định KQLCNT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

127.627

Khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

9

 Chi phí lập hồ sơ mời thầu (thi công) 0,2%x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

255.254

Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

10

Chi phí thẩm định HSMT (thi công) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)

 

 

 

127.627

Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

11

Chi phí thẩm định KQLCNT (thi công) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

127.627

Khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

IV

Chi phí khác

 

 

 

9.420.514

 

1

Chi phí thẩm tra quyết toán 0,57% x I / 1,1

 

 

 

 661.340

Điều 20, Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020

2

Chi phí kiểm tra, giám sát, nghiệm thu (% nhân công trực tiếp)

%

10%

 

 6.895.820

Mục V, Phần II, TT21BNN

3

Chi phí kiểm toán 0,96% x I

 

 

 

 1.225.219

Điều 20, Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020

4

Chi phí bảo hiểm công trình 0,5% x I

 

 

 

 638.135

Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016

V

Chi phí dự phòng

 

 

 

12.762.701

 

1

Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh 5% x I+II+III+IV

 

 

 

6.381.350,3

Mục 1.5, 2.5 phục lục I
Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

2

Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 5% x I+II+III+IV

 

 

 

6.381.350,3

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC ÁP DỤNG TRỒNG RỪNG HỖN GIAO CÓ LÊN LÍP CÂY SAO, CÂY DẦU, CÂY TRE... (TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ)
(Kèm theo Quyết định số: 41/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

Dùng xe cơ giới đào mương đấp lên thành líp với mặt rộng trên của líp 5 m, mặt rộng dưới là 6,2 m, taluy mỗi bên với độ dốc mái m=1:1, mặt trên của mương nước rộng 5 m, mặt đáy của mương nước rộng là 1,8 m, taluy mỗi bên độ dốc mái m=1:1.

- Mật độ trồng: Cây trồng cây cách cây 5 m; hàng cách hàng 3,5 m (Sao, Dầu, Tre) = 5000/(5*3,5) +1 = 287 cây (trồng xen kẽ) (Theo Hướng dẫn KT trồng rừng 22 loài cây chủ lực của TCLN năm 2017; hệ số sử dụng đất thực trồng là 50%)

Đơn giá công lao động phổ thông: 270.405 đồng/công

 

Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm I bậc 4/7 Vùng IV (bậc lao động theo Thông tư số 21/TT-BNNPTNT (viết tắt là TT21BNN); giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)

Đơn giá công lao động thiết kế: 283.100 đồng/công

 

Bảng đơn giá nhân công xây dựng Nhóm II bậc 4/8 Vùng IV nhóm kỹ sư (bậc lao động theo TT21BNN; giá công theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023)

 

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức/ha

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

GHI CHÚ

Chi phí đầu tư (I+II+III+IV+V)

 

 

 

206.396.000

 

I

Chi phí xây dựng

 

 

 

161.702.965

 

1

Chi phí trực tiếp

 

 

 

132.411.404

 

1.1

Chi phí máy, nhân công

 

 

 

83.219.205

 

 

- Đào đất mương dẫn nước đắp đất tạo líp trồng rừng máy đào 0,4 m3

ca máy

 18,211

1.985.013

36.149.476

Mã hiệu : M101.0101 vùng IV, Số thứ tự 1, trang 5 bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An, ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-SXD ngày 28/12/2023 của Sở Xây dựng

 

- Nhân công hao phí trong công tác đào kênh mương máy đào 0,4 m3

công

 136,416

 270.405

36.887.568

 Định mức: Mã hiệu : AB.2710, cột 1, trang 34, Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 (Đào 100m3 cần 4,06 nhân công thực hiện 0,542 ca máy)

 

- Đào hố 40x40x40cm

công

4,41

270.405

1.192.396

15,38công/1.000hố - TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.05

 

- Vận chuyển + bón phân (kể cả 10% hao hụt)

công

1,85

 270.405

501.457

5,88công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

- Vận chuyển cây con và trồng (kể cả 10% hao hụt)

công

9,56

 270.405

2.584.041

30,30 công/1.000cây (bầu 22x25)- TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.15

 

- Lấp hố 40x40x40cm

công

1,40

 270.405

379.892

4,9 công/1.000cây - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.09

 

- Bảo dưỡng chăm sóc trong năm trồng:

 

 

 

5.524.374

 

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1

công

 7,900

 270.405

2.136.200

1,58công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.27

 

+ Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2

công

 5,250

 270.405

1.419.626

1,05công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

+ Bảo vệ

công

7,28

 270.405

1.968.548

 

1.2

Chi phí vật liệu, phân bón:

 

 

 

24.700.436

 

 

- Cây giống trồng (kể cả hao hụt)

Cây

315

 

23.653.929

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

+ Cây giống trồng chính

Cây

287

 75.000

21.503.571

 

+ Cây giống trồng hao hụt 10%

Cây

29

 75.000

2.150.357

 

- Phân bón phục vụ trồng rừng kể cả trồng dặm 10%

 

 

 

1.046.507

 

 

+ Phân hữu cơ vi sinh (bón lót)

kg

31,5385714

15.000

473.079

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

+ Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

1.3

Chi phí chăm sóc các năm tiếp theo sau trồng

 

 

 

24.491.763

 

a

Năm thứ 2 (sau trồng)

 

 

 

 10.031.897

 

 

- Lần 1

 

 

 

 3.165.498

 

 

Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 7,900

 270.405

 2.136.200

1,58 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.27

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Lần 2

 

 

 

2.448.925

 

 

Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 5,250

 270.405

 1.419.626

1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Lần 3

 

 

 

2.448.925

 

 

Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 5,250

 270.405

 1.419.626

1,05 công/1000 m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.28

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000 cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Bảo vệ rừng

công

 7,280

 270.405

 1.968.548

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

b

Năm thứ 3 (sau trồng)

 

 

 

9.771.987

 

 

- Lần 1

 

 

 

2.786.931

 

 

 Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 6,500

 270.405

 1.757.633

1,30 công/1000m² - TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.29

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21 - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 (lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Lần 2

 

 

 

2.719.330

 

 

 Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 6,250

 270.405

 1.690.031

1,25 công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.30

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Lần 3

 

 

 

2.297.177

 

 

 Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 6,250

 270.405

 1.690.031

1,25công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.30

 

Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 20.000

 33.718

5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Bảo vệ rừng

công

 7,280

 270.405

 1.968.548

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

c

Năm thứ 4 (sau trồng)

 

 

 

4.687.879

 

 

- Phát thực bì, dây leo cỏ dại

công

 6,250

 270.405

 1.690.031

1,30 công/1000m² - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.29

 

- Vận chuyển và bón phân

công

1,686

 270.405

 455.870

5,88 công/1.000cây (lượng bón dưới 0,5kg)- TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.16 ( lượng phân bón mỗi cây 100gr theo Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006)

 

- Phân bón NPK+hữu cơ vi sinh (bón thúc tỷ lệ 1:1)

kg

28,6714286

20.000

573.429

Tiêu chuẩn ngành 04TCN 126:2006

 

- Bảo vệ rừng

công

 7,28

 270.405

 1.968.548

7,28 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.50

2

Chi phí chung 6,1% x (1)

 

 

 

8.077.096

Bảng 3.1 PLIII, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

3

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2)

 

 

 

7.726.867

Bảng 3.5 PLIII, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

4

Thuế giá trị gia tăng 8% x (1+2+3)

 

 

 

11.857.229

Điều 8 luật thuế GTGT năm 2008

5

Chi phí lán trại 1.1 x (1+2+3)

 

 

 

1.630.369

Bảng 3.3 PLIII Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

II

Chi phí quản lý dự án 3,263% x I(1+2+3+4)

 

 

 

5.223.169

Bảng 1.1 Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2022

III

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 

 

 

12.889.203

 

1

Chi phí khảo sát

 

 

 

949.000

Phụ lục V, Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021

2

Chi phí thiết kế trồng rừng

công

7,03

 283.100

 1.990.193

7,03 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.38

3

Chi phí thiết kế chăm sóc (03 năm sau trồng)

công

 4,61

 283.100

 3.915.273

4,61 công/ha - TT21BNN - Bảng 5 - Mã hiệu TR.39

4

Chi phí giám sát thi công xây dựng 2,598% x I(1+2+3+4)

 

 

 

4.158.686

Bảng 2.21, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2022

5

Chi phí thẩm tra thiết kế + dự toán (0,189+0,183)% x I(1+2+3+4)

 

 

 

595.470

Bảng 2.16, 2.17, Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2022

6

 Chi phí lập hồ sơ mời thầu (tư vấn) 0,2%x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

320.145

Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

7

Chi phí thẩm định HSMT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)

 

 

 

160.073

Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

8

Chi phí thẩm định KQLCNT (tư vấn) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

160.073

Khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

9

 Chi phí lập hồ sơ mời thầu (thi công) 0,2%x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

320.145

Điểm c, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

10

Chi phí thẩm định HSMT (thi công) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 2.000.000 đồng)

 

 

 

160.073

Điểm d, Khoản 4, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

11

Chi phí thẩm định KQLCNT (thi công) 0,1% x I(1+2+3+4) (Min 3.000.000 đồng)

 

 

 

160.073

Khoản 6, Điều 12, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024

IV

Chi phí khác

 

 

 

10.573.440

 

1

Chi phí thẩm tra quyết toán 0,57% x I(1+2+3+4)

 

 

 

912.414

Điều 20, Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020

2

Chi phí kiểm tra, giám sát, nghiệm thu (% nhân công trực tiếp)

%

10%

 

7.300.163

Mục V, Phần II, TT21BNN

3

Chi phí kiểm toán 0,96% x I

 

 

 

 1.552.348

Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016

4

Chi phí bảo hiểm công trình 0,5% x I

 

 

 

 808.515

Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016

V

Chi phí dự phòng

 

 

 

16.007.260

 

1

Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh 5% x I(1+2+3+4)

 

 

 

 8.003.630

Mục 1.5, 2.5 phục lục I
thông tư 11/2021-TTXD

2

Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá 5% x I(1+2+3+4)

 

 

 

 8.003.630

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu: 51/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An
Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 28/10/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [7]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 51/2024/QĐ-UBND về Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…