Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2019/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 05 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2018/QĐ-UBND NGÀY 10/10/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2018/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2018 CỦA UBND TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Qun lý, sử dụng tài sn công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định s 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Quyết định s 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư s 45/2018/TT-BTC ngày 7 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khu hao tài sản cố định tại cơ quan, tchức, đơn vị và tài sản cđịnh do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ Y tếng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc nh vực y tế;

Thực hiện ý kiến của Thường trực HĐND tnh đối với việc sửa đi, bổ sung quy định, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh tại Công văn s 335/HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Khoản 2 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 02a)”

2. Khoản 3 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Phát thanh và Truyền hình (Phụ lục 03a)”.

3. Khoản 4 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục 04a)”.

4. Khoản 6 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài chính (Phụ lục 06b)”.

5. Khoản 7 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục 07b)”.

6. Khoản 9 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Y tế (Phụ lục 09b)”

7. Khoản 10 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Lao động thương binh và Xã hội (Phụ lục 10a)”.

8. Khoản 11 Điều 3 được bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành khác (Phụ lục 11a)”.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Sửa đổi khoản 4, Điều 1 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng như sau:

Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:

“Máy móc, thiết bị chuyên dùng Huyện, Thành phố (Phụ lục 12b)”.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Những nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2019.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Thủ trưởng các ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Giám đốc Ban quản lý dự án, đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch UBND các huyện, thành ph và các cá nhân có liên quan đến các lĩnh vực thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Thường tr
c Tnh ủy;
- Thường trực HĐND T
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin t
nh;
- VP:
c PCVP, CVNCTH;
- Lưu: VP, TH (HT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC 02A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn v tính

Slượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Văn phòng Sở

 

 

 

1

ng nhòm Zeiss 10 x 42 terra ED binocular(Blach) 5242069901

Chiếc

1

 

2

Máy tính xách tay cấu hình cao

Chiếc

1

 

3

Máy ghi âm

Chiếc

1

 

II

Chi cc Kiểm lâm

 

 

 

1

Ống nhòm nhìn xa trên 10km

Chiếc

17

 

2

Máy ảnh canon

Chiếc

15

 

3

Camera giám sát

Hệ thống

1

 

4

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

III

Chi cục trồng trọt và Chăn nuôi

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

IV

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

V

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

VI

Trung tâm khuyến Nông và Giống Nông Lâm Nghiệp

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

VII

Trung tâm Điều tra Quy hoạch, thiết kế, nông Lâm nghiệp

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

VIII

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XIX

Ban Quản lý rừng Phòng hộ đầu nguồn Sông lô gâm huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

X

Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Quây Sơn, huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XI

Ban Qun lý Rừng phòng hộ huyện Thạch an

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XII

Ban Qun lý rừng phòng hộ huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XIII

Ban Qun rừng Đặc dụng Phia oc, Phia Đén

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XIV

Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật tỉnh Cao Bằng.

 

 

 

 

Máy quét (Scaner) đa năng

Chiếc

1

 

XV

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng

 

 

 

1

Máy tính để bàn cấu hình cao

Bộ

2

 

2

Máy tính xách tay cấu hình cao

Bộ

2

 

3

Máy quét (Scaner) đa năng

Cái

1

 

4

Máy ảnh canon

Chiếc

1

 

 

PHỤ LỤC 03A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định s 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Slượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Phần thiết bị truyền hình

 

 

 

1

Trường quay tầng 2 gồm:

Hệ thống

1

 

-

Máy quay (camera) dùng trong trường quay, chuẩn HD hoặc '04K (chưa bao gồm ống kính)

Bộ

1

 

-

Ống kính góc rộng cho camera

Cái

1

 

-

Ống kính tiêu chuẩn cho camera

Cái

1

 

-

Bộ điều khiển ống kính

Bộ

1

 

-

Màn hình kiểm tra gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

1

 

-

Ống ngắm gắn trên camera (Viewfinder)

Bộ

1

 

-

Bộ điều khiển trung tâm cho camera (CCU)

Bộ

1

 

-

Bộ điều khiển từ xa cho camera

Bộ

1

 

-

Dây điều khiển cho bộ điều khiển từ xa

Sợi

1

 

-

Cáp kết ni camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng trong trường quay)

Sợi

1

 

-

Cáp kết nối camera với bộ điều khiển trung tâm (sử dụng ngoài hiện trường lưu động)

Sợi

1

 

-

Tấm gá máy quay với chân máy quay

Cái

1

 

-

Chân dùng cho máy quay

Bộ

1

 

-

Bộ điều khiển mở rộng

Bộ

1

 

-

Tay điều khiển mở rộng

Cái

1

 

2

Hệ thống ánh sáng trường quay

Hệ thống

2

 

2.1

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 1 gồm:

Hệ thống

1

 

-

Hệ thống khung treo đèn trong trường quay

Hệ thống

1

 

2.2

Hệ thống ánh sáng trong trường quay tầng 2 bao gồm:

Hệ thống

1

 

-

Đèn Fresnel LED chiếu chủ, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

3

 

-

Đèn Fresnel LED chiếu ngược, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

5

 

-

Đèn chiếu phông, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

6

 

-

Đèn chiếu ven, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

6

 

-

Đèn chiếu nền, điều khiển DMX, kèm theo phụ kiện

Bộ

5

 

-

Sào điều khiển đèn

Cái

1

 

-

Bàn điều khiển ánh sáng DMX512

Bộ

1

 

-

Thanh treo đèn

Cái

9

 

-

Cáp kết ni DMX kèm giắc cắm XLR 5 chân

Sợi

8

 

-

Hệ thống khung treo đèn trong trường quay

Hệ thống

2

 

3

Hệ thống lưu trữ dữ liệu sản xuất chương trình và lưu trữ tư liệu

Hệ thống

1

 

-

Hệ thng lưu trữ tư liệu băng từ, đĩa cứng hoặc đĩa quang

Hệ thống

1

 

-

Băng từ LTO-7 đĩa cứng hoặc đĩa quang

Cái

48

 

4

Bàn trộn hình và phụ kiện dùng trong trưng quay (mỗi trường quay 01 bộ)

Bộ

1

 

-

Chuyển mạch video đa định dạng (Multi-format Video Switcher)

Bộ

1

 

-

Bảng điều khiển (Control panel)

Bộ

1

 

-

Bảng Menu

Bộ

1

 

-

Các bo mạch chc năng và phụ kiện khác

Bộ

1

 

5

Hệ thống trường quay ảo cho Studio tầng 1 và tầng 2, bao gồm:

Hệ thống

1

 

-

Máy chủ trường quay ảo cho Studio

Bộ

1

 

-

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video

Hệ thống

1

 

-

Hệ thống phông xanh, vật tư lắp đặt

Hệ thống

1

 

6

Hệ thng quản trị MAM (Media Asset Management)

Hệ thống

1

 

7

Hệ thống màn hình ghép (video wall) trong trường quay, cụ thể như sau:

Hệ thống

3

 

-

Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2 (S2)

Hệ thống

1

 

-

Hệ thống màn hình ghép hiển thị thông tin, hình ảnh dùng trong trường quay tầng 2 (S3)

Hệ thống

1

 

8

Bộ dựng sản xuất chương trình truyền hình chuẩn 4K/HD

Bộ

4

 

-

Máy trạm đồng bộ dùng để dựng hình

Bộ

1

 

-

Máy trạm đồng bộ dựng kỹ xảo, hiệu ứng

Cái

4

 

-

Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29"

Cái

4

 

-

Card ghi hình tiếng (capture A/V)

Cái

5

 

-

Phần mềm dựng kỹ xảo, hiệu ứng chuyên nghiệp

Phần mềm

4

 

-

Loa kiểm tra cho các bộ dựng

Bộ

5

 

9

Thiết bị bắn chữ, CG chuẩn HD

Bộ

2

 

-

Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29"

Cái

2

 

10

Thiết bị ghi hình/tiếng

Bộ

2

 

-

Máy trạm đồng bộ cấu hình cao

Bộ

2

 

-

Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29"

Cái

2

 

11

Bàn trộn hình loại 8 đường vào để làm lưu động

bộ

2

 

12

Bộ nhc lời dùng cho phát thanh viên loại gắn camera, gồm:

bộ

3

 

-

Màn hình hiển thị, kính phản xạ, tay điều khiển, cáp tín hiệu, bộ gá đồng bộ ...

bộ

3

 

-

Máy tính cài phần mềm chạy chữ

cái

3

 

13

Thiết bị phụ trợ bao gồm:

 

 

 

-

Bộ lưu điện loại offline dùng cho các bộ dựng truyền hình

Bộ

24

 

14

Thiết bị cho xe làm chương trình lưu động bao gồm:

ht

1

 

-

Màn hình kiểm tra tín hiệu Video (monitor)

cái

1

 

15

Thiết bị chèn logo

bộ

2

 

II

Phần thiết bị phát thanh

 

 

 

1

Bộ dựng sản xuất chương trình phát thanh

Bộ

5

 

1,1

Màn hình (monitor) kích thước từ 23" ÷ 29"

cái

5

 

2

Ổ đĩa cứng dung lượng tối thiểu 2TB trở lên (ổ cứng kiểu Enterprise/NAS)

cái

36

 

3

Bàn đặt thiết bị (theo thiết kế của Studio S1)

Bộ

2

 

III

Đài phát thanh và truyền hình huyện, thành phố

 

22

 

1

Bộ lưu trữ dữ liệu an toàn truyền hình

Bộ/đơn vị

1

 

2

Thiết bị truyền dẫn không dây với bộ dựng (Livestream)

Cái/ đơn vị

2

 

3

Thiết bị và dàn đèn ánh sáng phòng thu

Cái/ đơn vị

2

 

4

Ti vi 65 in

Cái/ đơn vị

2

 

5

B micro đt bàn họp

Cái/ đơn vị

2

 

6

Loa treo tường phòng họp

Cái/ đơn vị

2

 

7

y bay điều khiển từ xa Flycam

Cái/ đơn vị

1

 

8

Bộ dựng hình Livertream

Bộ/đơn vị

1

 

 

PHỤ LỤC 04A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định s 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

 

 

Máy photocopy A0

Cái

1

 

II

Trung tâm quan Trắc và dữ liệu

 

 

 

1

Bộ điều khiển đa thông s - sc1000

Bộ

1

 

2

Đu đo pH kèm Nhiệt độ

Cái

1

 

3

Đầu đo TSS (chất rắn lơ lửng, độ đục)

i

1

 

4

Thiết bị phân tích COD HACH UVASsc

Bộ

1

 

5

Thiết bị lấy mẫu tự động có trữ lạnh AS950 REFRIGERATED SAMPLERS

Bộ

1

 

6

Đầu dò oxy hòa tan (9020000) ASSY, PROBE, LDO MODEL 2

Bộ

1

 

7

Phụ kiện cho đầu đo Oxy: Máy thổi khí cho đầu dò (6860100)

Bộ

1

 

8

Thiết bị đo Amoni và Nitrat LXV440.99.00012

Bộ

1

 

9

Camera ghi và truyền hình ảnh về Sở TNMT (Hkvision)

Bộ

4

 

10

Tủ điện chuyên dụng và bể nhúng sensor. Các phụ kiện dây cáp và ống dẫn từ trạm thiết bị vào nhà trạm trong khoảng cách 20m.

Bộ

1

 

11

Bộ xử lý sliệu Data Logger

Bộ

1

 

12

Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS gởi dữ liệu về Trạm TT - Nước

Bộ

1

 

13

Máy tính xách tay

Bộ

1

 

14

Máy in đa năng

Cái

2

 

15

Thiết bị lưu điện dự phòng UPS

Bộ

1

 

16

Cần gạt cho đầu đo COD - LZX117

Cái

5

 

17

Bộ dụng cụ và hóa chất dùng để chuẩn độ đục đầu đo nhanh độ đục và tổng cht rắn lơ lng (TSS)-5733000

Bộ

1

 

18

Cần gạt cho đầu đo TSS - LZX050 (5 cái)

Cái

5

 

19

Cầu mui điện cực đo pH online - SB-p2sv

cái

1

 

20

Nắp điện cực thay thế cho điện cc LDO - 9021100

cái

1

 

21

Đầu dùng để vệ sinh cho đầu đo Oxy hòa tan - 9253800

cái

1

 

22

Đầu bảo vệ cho đầu đo Oxy hòa tan - 9253900 9253800

cái

1

 

23

Bơm cấp mẫu nước vào trạm đo - Wilo - Hàn Quốc

cái

3

 

24

Thiết bị phân tích khí CO

Bộ

1

 

25

Thiết bị phân tích khí So2

Bộ

1

 

26

Thiết bị phân tích khí Nox

Bộ

1

 

27

Thiết b phân tích O3

Bộ

1

 

28

Bộ hiệu chuẩn và pha loãng khí

Bộ

1

 

29

Bộ pha loãng khí

Bộ

1

 

30

Thiết bị ly mẫu và phân tích bụi TSP, PM10 và PM2.5 liên tục

Bộ

1

 

31

Các thiết bị quan trắc khí tượng gồm:

Bộ

1

 

32

Bình khí chuẩn van điều áp, ống dẫn khí (bao gồm khí hỗn hp CO, Nox, So2)

Bộ

1

 

33

Các phụ kiện đi kèm: Đầu lấy mẫu khí + chia khí trạm quan trắc 2...

Bộ

1

 

34

Nhà container

Bộ

1

 

35

Bộ lưu điện 10KVA, lưu 30 phút

Bộ

1

 

36

Hệ thống chống sét trực tiếp cho container và cột khí tượng:

Bộ

1

 

37

Hệ thống báo cháy và các phụ kiện báo cháy

Bộ

1

 

38

Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu không dây GPRS về trạm trung tâm (Datalogger) (Dlogger 18-Xuất xứ Việt Nam - Không khí

Bộ

1

 

39

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

6

 

40

Máy chủ

Bộ

1

 

41

Máy tính để bàn

Cái

5

 

42

Máy in trắng đen

Cái

2

 

43

Màn hình

Cái

4

 

44

Tủ lưu điện

Cái

2

 

45

Điều hòa treo tường

Cái

2

 

46

Đường truyền internet

Bộ

1

 

47

Camera IP

cái

10

 

48

Máy chiếu

cái

2

 

49

Máy in màu A4

Cái

1

 

50

Máy photo kỹ thuật số

Cái

1

 

51

Ống sinh hàn dự phòng

Cái

2

 

52

Máy deion nước

Hệ thống

1

 

53

Máy cất nước siêu sạch

Hệ thống

1

 

54

Máy chưng cất đạm bán tự động

Bộ

1

 

55

Bộ phá mẫu 06 vị trí ống 250ml

Bộ

1

 

56

Bộ trung hòa hơi độc

Bộ

1

 

57

Thiết bị phân tích tổng cacbon hữu cơ

Bộ

1

 

58

Máy định vị vệ tinh (GPS) Máy định vị GPS GARMIN GPSMAP 78

Cái

4

 

59

Thiết bị phân tích khí thải và đánh giá hiệu suất đốt testo 350

Bộ

1

 

60

Máy ổn nhiệt điều khiển

Cái

1

 

61

Máy li tâm

Cái

1

 

62

Ly mẫu Hơi kim loại: As, Hg, Pb, Cd, Cu, Zn, Ni.....theo EPA29

Bộ

1

 

63

Lấy mẫu bụi PM10 theo phương pháp EPA201A

Bộ

1

 

64

Lấy mẫu H2S, COS, CS2 theo EPA15

Bộ

1

 

65

Bộ lấy mẫu VOCs theo phương pháp hấp thụ EPA 0030/0031 VOST

Bộ

1

 

66

Cần lấy mẫu với lớp phủ thép không gỉ được gia nhiệt, chiều dài 5 feet (01m)

Cái

1

 

67

Valy chuyên dụng chứa máy chính điều khiển cho vận chuyển

Cái

1

 

68

Valy chuyên dụng chứa bơm cho vận chuyển

Cái

1

 

69

Ống Impinger lấy mẫu Dioxin, Furan, mu kim loại nng từ khí thải Bộ thủy tinh dự phòng cho 03 phương pháp

Bộ

1

 

70

Cân hiện trường 3 con số

Cái

1

 

71

Đầu dò sensor đo khí CO/H2S cầm tay

Cái

1

 

72

Đầu dò sensor đo khí NO cầm tay

Cái

1

 

73

Đầu dò sensor đo khí HCl cầm tay

Cái

1

 

74

Đầu dò sensor đo khí NH3 cầm tay

Cái

1

 

75

Đầu dò sensor đo khí CH4 -Đầu đo khí LEL-CH4 cầm tay

Cái

1

 

76

Đầu dò sensor đo khí CO2 cầm tay

Cái

1

 

77

Bơm lấy mẫu bụi TSP

Cái

1

 

78

c quy viễn thông

Cái

1

 

79

Flycam

Cái

1

 

80

Cân hiện trường 3 con số

Cái

1

 

81

Cân kỹ thuật 1000g

Cái

1

 

82

Cân phân tích 0,0001 g

Cái

1

 

83

Máy đo PH để bàn

Cái

1

 

84

Tủ an toàn sinh học II

Cái

1

 

85

Máy nghiền dập mẫu dạng dập

Máy

1

 

86

Máy lắc VORTEX

Cái

1

 

87

Ni hấp tiệt trùng

Cái

2

 

88

Bộ MICROPIPET (kèm giá treo)

Bộ

2

 

89

Pipet Aid (ng hút)

Cái

1

 

90

Máy tiệt trùng que cấy

Cái

1

 

91

Tủ m lạnh có lắc

Cái

1

 

92

Tấm lạnh

Tủ

1

 

93

Tủ ấm

Cái

1

 

94

Lò vi sóng

Cái

1

 

95

Máy ly tâm

Bộ

1

 

96

Máy đếm khun lạc

Cái

1

 

97

Kính hiển vi quang học

Cái

1

 

98

Tủ sấy

Cái

1

 

99

Tủ đông

Cái

1

 

100

Bộ phân tích vi sinh hiện trường/ phòng thí nghiệm

Máy

1

 

101

Thiết bị phá mẫu COD

Máy

1

 

102

Thiết bị đo DO để bàn

Máy

1

 

103

Bộ đếm BOD 10 vị trí bao gồm cả tủ ấm (gồm hệ thống xác định BOD và tủ ấm)

Máy

1

 

104

Máy đo đục

Cái

1

 

105

Máy đo pH, độ mặn, nhiệt độ, độ dẫn, TDS để bàn

Cái

1

 

106

Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ lấy khí xung quanh

Cái

4

 

107

Máy phát điện

Cái

1

 

108

Bộ tích điện UPS cho các máy AAS, GC, UV-Vis, ICP, dung khí mất điện (Bao gồm tích điện USB và 13 bình ắc quy)

Bộ

2

 

109

Phụ kiện thiết bị Testo 350

Cảm biến đo NO2 Upgrade

Cái

1

 

110

Bình tam giác 100ml

Cái

50

 

111

Bình tam giác 250ml

Cái

50

 

112

Bình định mức trng 50ml

Cái

50

 

113

Tử hút khí độc phòng thí nghiệm (bao gồm tủ chính, chậu rửa, bộ xử lý bằng phin, lọc, công,…)

Máy

1

 

114

Máy cô quay chân không

Máy

1

 

115

Bếp gia nhiệt

Cái

1

 

116

Bếp gia nhiệt loại dùng cát

Cái

1

 

117

Bếp đun bình cầu

Cái

1

 

118

Tủ bảo quản mẫu

Cái

1

 

119

Bộ thiết bị hút dung môi trong chai (điện tử)

Cái

1

 

120

Máy rửa dụng cụ thủy tinh (bao gồm cả khay, giỏ cho các ống nghiệm)

Bộ

1

 

121

y đồng hóa mẫu

Cái

1

 

122

Lò nung

Cái

1

 

122

Máy lắc sàng rung

Cái

1

 

123

Hệ thống sắc ký lỏng HPLC (bao gồm bơm dung môi, bộ khử khí chân không, đầu dò UVVIS, lò cột, blấy mẫu)

Hệ thống

1

 

 

PHỤ LỤC 06B

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Sở Tài chính

 

 

 

1

Thiết bị định tuyến

Chiếc

1

 

2

Thiết bị tường lửa

Chiếc

1

 

II

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

 

1

Máy chiếu

Chiếc/phòng

1

 

2

Thiết bị định tuyến

Chiếc

1

 

3

Thiết bị tường lửa

Chiếc

1

 

4

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Chiếc/phòng

3

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Chiếc/phòng

1

 

 

PHỤ LỤC 07B

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định s 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

 

1

Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)

Bộ

13

 

2

Máy vi tính tốc độ cao (Phục vụ công tác thi)

Bộ

8

 

3

Máy Scan tốc độ cao

Chiếc

1

 

V

Trường Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

 

 

 

1

Tủ nấu cơm sử dụng nhiên liệu đốt bằng ga

Cái

1

 

2

Bộ tập liên hoàn vận động ngoài trời

Bộ

1

 

3

Camera (Bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)

Bộ/phòng

1

 

VI

Trường PTDT Nội trú, trường PTDT Bán trú

 

 

 

1

Trụ bóng rổ di động

Bộ/trưng

2

 

2

Bếp gas công nghiệp đôi

Bộ/trưng

2

 

3

Bàn chế biến thức ăn (Bàn chia thức ăn)

Cái/trường

2

 

4

Tủ đựng bát đĩa

Cái/trưng

2

 

5

Tủ đựng thức ăn chín

Cái/trường

2

 

6

Tủ sấy bát

Cái/trường

2

 

7

Tủ lạnh 2 ngăn: 1 ngăn đông và 1 ngăn mát

Cái/trường

2

 

8

Chậu rửa 3 ngăn

Cái/trường

2

 

9

Máy lọc nước công suất lọc: 75 lít/giờ

Cái/trường

1

 

10

Thiết bị âm thanh (Bộ gồm: 01 Âm ly, 02 micro, 02 loa, 01 tủ...)

Bộ/trường

1

 

VII

Trường Trung học ph thông

 

 

 

1

Camera (bộ gồm: Camera, đầu ghi hình, ổ cứng, phụ kiện lắp đặt thiết bị)

Bộ/trường

1

 

B

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

I

Văn phòng phòng Giáo dc

 

 

 

1

Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá treo...)

Bộ

1

 

2

Máy Scan tốc độ cao

Chiếc

1

 

I

Khối Mầm non

 

 

 

1

Máy chiếu (Bộ gồm: Máy chiếu, màn chiếu, giá treoy chiếu và các phụ kiện kèm theo)

Bộ/lớp

1

 

2

Máy tính xách tay

Bộ/lớp

1

 

3

Xe đẩy thức ăn

Cái/trường (điểm trường)

3

 

4

Tủ để bát đĩa

i/trường (điểm trường)

1

 

5

Tủ lạnh

i/trường (điểm trường)

1

 

6

Ô che hình chữ nhật

Cái/trường (điểm trường)

1

 

7

Máy lọc nước loại 50 lít/giờ

Cái/trường (điểm trường)

1

Tối thiểu

8

Máy lọc nước loại 75 lít/giờ

Cái/trường (điểm trường)

1

Tối thiểu

9

Bếp ga công nghiệp 2 lò

Cái/trường (điểm trường)

2

 

10

Tủ sấy bát

Cái/trường (điểm trường)

1

 

11

Máy lọc nước R.O

Cái/tờng (điểm trường)

1

Ti thiểu

12

Máy lọc nước Kagaroo 10 lõi điện giải

Cái/trường (điểm trường)

1

 

13

Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201

Cái/trường (điểm trường)

1

 

14

Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301

Cái/trường (điểm trường)

1

 

15

Tủ hút khí đc Inox 304

Cái/trường (điểm trường)

1

 

16

Tủ hút khí độc Inox 201

Cái/trường (điểm trường)

1

 

17

Tủ hóa chất Inox 304

Cái/trường (điểm trường)

1

 

18

Bàn chế biến thức ăn chín Inox

Cái/trường (điểm trưng)

1

 

II

Khối Tiểu học

 

 

 

1

Máy lọc nước R.O

Cái/trường (điểm trường)

1

 

2

Bộ thiết bị âm thanh trong nhà

Bộ/trường (điểm trường)

1

 

3

Bộ Cột bóng chuyền

Bộ/trường (điểm trường)

2

 

4

Tủ sấy bát, đĩa tiệt trùng

Cái/trường (điểm trường)

2

 

5

Bàn bóng bàn + vợt + bóng + lưới + cột 18mm

Cái/trường (điểm trường)

2

 

6

Cây nước nóng lạnh

Cái/trường (điểm trường)

3

 

7

Tủ lạnh

Cái/trường (điểm trường)

1

 

8

Tủ mát 2 cánh kính

Cái/trường (điểm trường)

2

 

9

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường (điểm trường)

3

 

10

Bồn rửa Inox 3 chậu kèm vòi và đầy đphụ kiện lắp đặt

Cái/trường (điểm trường)

3

 

11

Bàn chặt

Cái/trường (điểm trường)

3

 

12

Xe đẩy cơm 2 tầng

Cái/trường (điểm trường)

2

 

13

Xe đẩy xong nồi thức ăn 1 tầng

Cái/trường (điểm trường)

2

 

14

Bàn inox có giá dưới, có thành sau

Cái/trường (điểm trường)

3

 

15

Bếp gas công nghiệp

Cái/trường (điểm trường)

1

 

16

Tủ nấu cơm dùng gas công nghiệp

Cái/trường (điểm trường)

1

 

17

Nồi cơm gas

Cái/trường (điểm trường)

2

 

18

Nồi nấu cháo bằng điện

Cái/trường (điểm trường)

1

 

19

Bàn hấp khăn 4 khay

Cái/trường (điểm trường)

2

 

20

Tủ để bát đĩa

Cái/trường (điểm trường)

3

 

21

Giá để xoong nồi

Cái/trường (điểm trường)

3

 

22

Xe đẩy thức ăn 3 tầng

Cái/trường (điểm trường)

2

 

23

Lò vi sóng

Cái/trường (điểm trường)

3

 

24

Trụ luồn lách 6 người

Cái/trường (điểm trường)

2

 

25

Máy tập chân và xe đạp

Cái/trường (điểm trường)

2

 

26

Máy tập thắt lưng đôi xoắn

Cái/trường (điểm trường)

2

 

27

Gôn bóng đá

Cái/trường (điểm trường)

2

 

28

Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời

Bộ/trường (điểm trường)

1

 

29

Hệ thống máy chiếu (gồm máy, màn, giá treo...)

Cái /trường

2

 

III

Khối Trung học sở

 

 

 

1

Khung đảo ngược đơn

Bộ/trường

2

 

2

Tập sóng tay như đám mây

Bộ/tờng

2

 

3

Ghế tập đơn

Bộ/trưng

2

 

4

Máy mát xa đôi

Bộ/trường

2

 

5

Máy tập thể dục chân và eo

Bộ/trường

2

 

6

Máy xoắn lưng 3 người

Bộ/trường

2

 

7

Dù hình chữ nhật

Bộ/trường

1

 

8

Cột dù

Cột/trường

2

 

9

Bộ thiết bị âm thanh trong nhà

Bộ/trường

1

 

10

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Cái/trường

1

 

11

Bộ thiết bị âm thanh ngoài trời

Bộ/trường

1

 

12

Tủ tài liệu 6 cánh

Tủ/trường

10

 

13

Tủ mát 2 cánh kính

Tủ/trường

1

 

14

Giá thanh inox 4 tầng

Cái/trường

4

 

15

Cây nước nóng lạnh

Bộ/trường

2

 

16

Nồi nấu cháo bằng điện

Nồi/trường

2

 

IV

Trường PTDT bán trú

 

 

 

1

Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 201

Cái/trường

1

 

2

Bàn ủ ấm thức ăn 4 khay Inox 301

Cái/trường

1

 

3

Tủ hút khí độc Inox 304

Cái/trường

1

 

4

Tủ hút khí độc Inox 201

Cái/trưng

1

 

5

Tủ hóa chất Inox 304

Cái/trưng

1

 

6

Bàn chế biến thức ăn chín Inox

Cái/trường

1

 

7

Tủ sấy bát đĩa Inox

Cái/trường

1

 

V

Trung tâm Giáo dục dạy nghề - Giáo dục thường xuyên

 

 

 

1

Phòng tin học cấp THPT (gồm 01 máy tính giáo viên, 22 máy tính học sinh; bàn ghế; máy tính có nối mạng Internet và các thiết bị mạng, thiết bị ng dụng CNTT..)

Phòng/ Trường

1

 

 

PHỤ LỤC 09B

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định s 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Khối Khám chữa bệnh

 

 

 

1

Giường hồi sức cấp cứu 3 động cơ, Xuất xứ: Thổ Nhĩ Kỳ

Cái

2

 

2

Bàn ép túi máu

Cái

5

 

3

Bàn tiêm có bánh xe đẩy

Cái

1

 

4

Bàn tiểu phẫu

Cái

10

 

5

Bàn tít dụng cụ Inox (Tăng chỉnh độ cao 90 - 110cm, dài 80cm, rộng 50cm)

Cái

1

 

6

Bảng đo thị lực điện

Cái

1

Bảng cắm điện

7

Bảng thị lực Snellen.

Cái

2

Bảng giấy

8

Bình oxy

Cái

1

 

9

Bình Oxy loại 8 lít

Cái

1

 

10

Bộ đặt nội khí quản người lớn

Bộ

2

 

11

Bộ đồng hồ đo áp lực bình oxy

Bộ

1

 

12

Bộ dụng cụ tháo nẹp vít đa năng

Bộ

1

 

13

Bộ dụng cụ xét nghiệm lao

Bộ

2

 

14

Bộ hồi sức sơ sinh (Đủ theo hưng dẫn quốc gia) Ống hút; Bóng bóp cỡ 200ml đến

Bộ

40

 

15

Bộ nội soi Thanh khí phế quản

Bộ

1

 

16

Bộ trang thiết bị cp cứu lưu động

Bộ

10

 

17

Bồn Inox rửa dụng cụ

Cái

10

 

18

Cân đồng hồ lò xo 100kg

Cái

10

 

19

Cân đồng hồ lò xo 30kg

Cái

10

 

20

Đầu đốt lò đốt rác; Model: OM-1N; Hãng SX: Olympia - Nhật Bản

Cái

10

 

21

Đèn gù

Cái

10

 

22

Đèn soi bóng đồng tử

Cái

10

 

23

Đèn sưởi điện

Cái

10

 

24

DRYSTR 5302(Bỉ), và hệ thống chụp DR

Cái

10

 

25

Ghế chờ Inox 4 chỗ

Cái

10

 

26

Giường bệnh nhân Inox

Cái

10

 

27

Giường cấp cu (cỡ nhỏ)

Cái

10

 

28

Hệ thống camera giám sát an ninh

Hệ thng

10

 

29

Hệ thống máy siêu âm màu 4 D

Hệ thống

60

 

30

Hệ thống tắm trẻ

Hệ thống

60

 

31

Kéo mnội soi (Kéo phẫu thuật nội soi)

Cái

10

 

32

m cắt bột dài

Cái

10

 

33

Kìm ct bột ngắn

Cái

10

 

34

Kìm gặm xương

Cái

10

 

35

m kẹp clip polymer Hem -o-lok

Cái

10

 

36

Kìm kẹp kim hemoloc (Kìm bm Clip kẹp mạch máu/Kìm kẹp clip nội soi Polymer)

Cái

10

 

37

Máy cắt tiêu bản thông thường

Cái

10

 

38

Máy cấy lao tự động

Cái

02

 

39

Máy chiếu thử thị lực

i

01

 

40

Máy chụp ct lớp võng mạc (OCT)

Cái

02

 

41

Máy chụp hình đáy mt

Cái

01

 

42

Máy chuyển bệnh phẩm mô học

 

 

43

Máy điện châm 6 cửa ra; xuất xứ: Trung Quốc

Cái

1

 

44

Máy điện châm đông Á

 

 

45

Máy điều trị bệnh lý sắc tHELIOS III Fvactional Q - Switched nd: YAG Lascv

Cái

1

 

46

Máy đo công suất thể thủy tinh

Cái

10

 

47

Máy đo nhẵn áp cầm tay (OCT)

Cái

7

 

48

Máy đo nhãn áp hơi

Cái

2

 

49

Máy đo tròng kính tự động

Cái

2

 

50

Máy đóng gói túi lọc

Cái

1

 

51

Máy in nhiệt (máy siêu âm)

Cái

2

 

52

Máy in phim khô X Quang AGFA

Cái

10

 

53

Máy mài lắp kính

Cái

5

 

54

Máy nước tiểu tự động

Cái

1

 

55

Máy phân tích sinh hóa tự động 200 test/giờ, Xuất xứ: Italia

Cái

2

 

56

Máy rửa dụng cụ y tế 90L

Cái

3

 

57

Máy rửa lòng ống dụng cụ

Cái

1

 

58

Máy sy khô tay

Cái

2

 

59

Máy siêu âm màu số hóa + Dopler + 3 đầu dò

Cái

1

 

60

Máy X.Quang kỹ thuật số

Cái

5

 

61

Máy xì khô dụng cụ

Cái

1

 

 

Model: CELLTAC ALPHA- MEK 6420 (Nhật Bản)

 

 

 

62

Tủ đầu giường bệnh nhân

Cái

4

 

63

Tủ đựng đồ bệnh nhân Hòa phát

Cái

4

 

64

Tủ thuốc, Xuất xứ: Việt Nam

Cái

2

 

65

Xe cáng nâng hạ chiều cao

Chiếc

1

 

66

Xe đạp tập phục hồi chức năng

Chiếc

5

 

67

Xe tiêm

Chiếc

1

 

II

Khối trung tâm (gồm 6 trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh và 13 trung

 

 

 

1

Máy chủ (hệ thống quản lý thông tin chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số)

Bộ

1

 

2

Bàn để dụng cụ khám bệnh

Cái

3

 

3

Bàn hơ giãn tiêu bn

Cái

3

 

4

Bàn khám bệnh

Bộ

1

 

5

Bàn khám sản khoa

Cái

1

 

6

Bàn MIXER. BMC.MX802F

Cái

1

 

7

Bàn mổ tử thi

Bộ

1

 

8

Bàn sấy mẫu tiêu bản

Cái

3

 

9

Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể)

Bộ

2

 

10

Bộ dụng cụ giám định hài cốt

Bộ

2

 

11

Bộ dụng cụ khám thần kinh

Bộ

2

 

12

Bộ dụng cụ xét nghiệm lao

Bộ

3

 

13

Bộ khám ngũ quan

Bộ

2

 

14

Bộ tăng âm loa đài

Bộ

3

 

15

Camera KBVISion full HD

Cái

3

 

16

Cưa điện mổ mở hộp sọ

Cái

2

 

17

Cục đẩy Yamaha. P3500S

Cái

1

 

18

Dây truyền lạnh

Hệ thng

1

 

19

Đèn mổ

Cái

8

 

20

Điện cực đo PH

Cái

1

 

21

Điều hòa cây hội trường

Cái

1

 

22

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1

 

23

Huyết áp điện tử OMRON

Bộ

1

 

24

Loa-JBL-715

Cái

2

 

25

Mặt nạ phòng độc tử khí

Cái

1

 

26

Máy ảnh: đphân giải 20MP; màn hình LCD 2.7 inch, ISO 80 đến ISO 3200, thẻ nhớ SD 16GB)

Cái

1

 

27

Máy camera giám sát

Cái

1

 

28

Máy cắt tiêu bản

Cái

1

 

29

Máy chiếu Sony + màn (cấu hình cao)

Cái

1

 

30

Máy chụp nhũ ảnh (tầm soát ung thư vú)

Bộ

1

 

31

Máy điện thần kinh cơ

Bộ

1

 

32

Máy đo ẩm kế và nhiệt kế đa năng

Bộ

4

 

33

Máy đo huyết áp + ống nghe

Bộ

1

 

34

Máy đo khí độc cầm tay

Bộ

4

 

35

Máy đo mật độ xương DEXA

Cái

1

 

36

Máy đốt điện cao tần ctử cung (Nhật)

Cái

1

 

37

Máy hút bụi

Cái

1

 

38

Máy quay phim SONY PXW - Z280

Cái

1

 

39

Máy quét HP scanjetPro 300 S2

Bộ

10

 

40

Máy siêu âm sản phụ khoa 5D (Samsung Medison HS60)

Cái

1

 

41

Máy ThinPrep

Bộ

1

 

42

Máy vi tính kèm máy in: Cơ sở Methadone 2: Ứng dụng hệ thống quản lý điều trị Methadone; Khoa SKSS 2: phòng khám tiếp đón bệnh nhân, phòng siêu âm; các khoa chuyên môn.

Bộ

1

 

43

Test thử an toàn thực phẩm

Bộ

1

 

44

Tủ + hộp đựng tiêu bản

Cái

2

 

45

Tủ đựng dung môi, hóa chất

Cái

1

 

46

Tủ lãnh đạo 3 buồng Hòa phát son phủ PU DC2200H2

B

1

 

47

Tủ lãnh đạo 4 buồng Hòa phát son phủ PU DC2200H2

Cái

1

 

48

Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn

Cái

1

 

49

Tủ lạnh mẫu thực phẩm (thanh, kiểm tra, hậu kiểm)

Cái

1

 

50

Tường lửa - Firewall (hệ thống quản lý thông tin chuyên ngành, kho dữ liệu điện tử Dân số)

B

1

 

51

Xe đẩy - băng ca

Chiếc

1

 

 

PHỤ LỤC 10A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định s 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

Trưng Trung cấp nghề - Sở Lao động TB&XH

 

 

 

I

PHẦN I-SỬA ĐI

 

 

 

101

Máy xúc

Cái

1

 

II

PHẦN II-BỔ SUNG

 

 

 

1

VORTEX VT-TE Hệ mô phỏng máy xúc (Excavator)

Bộ

1

 

2

VORTEX VT-BL Hệ mô phỏng máy xúc đào liên hợp (Backhoe Loader)

Bộ

1

 

3

VORTEX VT-DOZ Hệ thống mô phỏng máy ủi

Bộ

1

 

4

Thiết bị công nghệ thực tế ảo - Ca bin giả định tập lái xe ô tô OBUTTO ANPHATCOMPUTER

Bộ

1

 

5

WAVE NG LITE-21 Bàn hàn ảo LITE, 2 tay hàn (MIG/MAG+MMA)

Bộ

1

 

6

WAVE NG LITE-22 Bàn hàn ảo LITE, 2 tay hàn (MIG/MAG+TIG)

Bộ

1

 

7

WAVE NG Workbench-21 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MAG+MMA)

Bộ

1

 

8

WAVE NG Workbench-22 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+MMA+TIG)

Bộ

1

 

9

WAVE NG Workbench-23 Bàn hàn ảo Workbench, 2 tay hàn (MIG/MAG+TIG)

Bộ

1

 

10

Hệ thống hút khói ca bin hàn

Bộ

1

 

 

PHỤ LỤC 11A

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh

 

01

 

I

Văn phòng Ban QLKKT

 

 

 

1

Máy chủ Phần mềm quản lý thu phí cửa khẩu

Cái

4

 

2

Thiết bị lưu trữ

Cái

1

 

3

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

10

 

4

Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch

Cái

1

 

5

Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800

Bộ

1

 

6

Máy scan HP5000S4 tốc độ cao

Cái

3

 

7

Máy in Laser A3

Cái

1

 

8

Bộ lưu điện 6KVA

Cái

1

 

II

Ban qun lý cửa khu Trà Lĩnh

 

 

 

1

Thang nâng tự hành

Cái

1

 

2

Máy phun cao áp

Cái

1

 

3

Bàn khám bệnh

Cái

1

 

4

Kính lúp soi nổi

Cái

1

 

5

Kính hiển vi quang học

Cái

1

 

6

Máy phân tích nhanh dư lượng bảo vệ thực vật

Cái

1

 

7

Barie xếp tự động (cổng xếp Inox)

Cái

2

 

8

Máy in màu đa năng

Hệ thống

1

 

9

Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động)

Cái

2

 

10

Máy scan chuyên dùng

Bộ

6

 

11

Máy ghi âm

Bộ

1

 

12

Máy quay phim Sony HANDYCAM HDR-PJ675

Bộ

2

 

13

Máy ảnh canon EOS 750D ống nh 18-55 MM

Bộ

1

 

14

Máy soi hành lý

Cái

2

 

III

Ban qun lý cửa khẩu Lý Vạn

 

 

 

1

Barie xếp tự động (cổng xếp Inox)

Cái

1

 

2

Máy quét đa năng

Cái

1

 

3

Máy phun khử trùng phương tiện (phun tự động)

Cái

2

 

4

Máy quay phim Sony HANDYCAM HDR-PJ675

Cái

1

 

5

Máy ảnh canon EOS 750D ống kính 18-55 MM

Cái

1

 

6

Máy in màu đa năng

Cái

1

 

7

Máy ghi âm kỹ thuật s

Cái

1

 

8

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

3

 

9

Máy tính xách tay cấu hình cao

Bộ

1

 

10

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

1

 

11

Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inh

Cái

1

 

IV

Ban quản cửa khẩu Tà Lùng

 

0

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

Cái

1

 

2

Bộ máy vi tính cu hình cao

Bộ

2

 

3

Máy phát điện

Cái

2

 

4

Máy in màu

Cái

1

 

5

Máy scan đa năng

Cái

1

 

6

Máy in mã vạch

Cái

2

 

V

Ban quản lý cửa khẩu Sóc Giang

 

 

 

1

Máy photocoppy fuji Xeox DocuCentre-V 3065CPS

Cái

1

 

2

Máy Scan Kodak Scanmate i1150 quét 2 mặt tốc độ cao

Cái

1

 

3

Máy phát điện 3 pha 30 KW

Cái

1

 

VI

Ban quản lý dự án đầu tư

 

 

 

1

Máy chiếu Epson EB-2042

Bộ

1

 

2

Màn chiếu chân đứng Regent 136'

Bộ

1

 

3

Flycam Dji MaVic 2Pro Combo

Bộ

1

 

4

Máy quét Hp Scanjet Enterprise 5000 S4

Cái

2

 

5

Máy vi tính để bàn cu hình cao

Bộ

3

 

6

Tivi Samsung Smart TV 4k 65 inch

Cái

1

 

7

Bộ micro hội thảo Shupu EDM-2800

Bộ

1

 

8

Máy scan HP5000S4 tốc độ cao

B

3

 

VII

Sở Nội vụ

 

 

 

1

Máy scan Plustek A320 (khổ A3)

Chiếc

4

 

2

Máy photocopy tốc độ cao Ricoh Priport DX 4545

Hệ thống

2

 

3

Máy vi tính đồng bộ cấu hình cao Dell OptiPlex 3060MT

Bộ

15

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao Dell Vostro 3578

Cái

5

 

5

Máy quay Sony

Chiếc

1

 

6

Camera SPEEDOME IP KBVISION 2Mp (KX-2009PN)

Chiếc

10

 

7

Máy chủ HPE PROLIANT ML110 GEN10.4FF

Chiếc

1

 

8

Máy chiếu đa năng

Chiếc

2

 

VIII

Ban điu phối Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tnh Cao Bằng

 

 

 

1

Cân điện tử CAS

Cái

1

 

2

Điều hòa đa năng

Bộ

3

 

3

Giá kệ quầy trưng bày hàng

Bộ

1

 

4

Máy chiếu đa năng

Cái

2

 

5

Máy Scab HP scanjet enterprise flow 5000 s4

Cái

1

 

6

Máy tính để bàn cấu hình cao

Bộ

3

 

7

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

1

 

8

Tivi ASANZO

Cái

1

 

9

Tủ đông

Cái

3

 

10

Tủ trưng bày hàng trong siêu thị

Cái

2

 

11

Tủ mát

Cái

1

 

12

Tủ bảo quản hoa quả tươi

Cái

1

 

IX

Sở Tư pháp

 

 

 

1

Văn phòng Sở

 

 

 

1.1

Máy quét (Scaner)

Cái

2

 

1.2

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

1

 

1.3

Hệ thống Camera

Cái

1

 

2

Phòng Công chứng số 1

 

 

 

2.1

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

2

 

2.3

Máy nổ

Cái

1

 

2.4

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Cái

2

 

3

Trung Tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

 

 

 

3.1

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

1

 

3.2

Máy chiếu đa năng

Bộ

1

 

4

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

 

 

 

4.1

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

1

 

4.2

Máy quét (Scaner)

Cái

1

 

4.3

Máy phô tô tốc độ cao

Cái

1

 

4.4

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Cái

2

 

X

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh

 

 

 

1

Bàn tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả TTHC

Chiếc

11

 

2

Bàn đăng ký, hướng dẫn thủ tục

Chiếc

2

 

3

Máy quét mã vạch

Chiếc

1

 

4

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

16

 

5

Máy Scan A4

Chiếc

6

 

6

Màn hình tivi quan sát

Chiếc

2

 

7

Máy Photocopy có tính năng Scan A3

Chiếc

1

 

8

Hệ thống trải nghiệm giao dịch khách hàng gồm: Kios cảm ứng, Kios tra cứu thông tin, thiết bị hin thị tại quầy, thiết bị đánh giá chất lượng dịch vụ, bảng hiển thị trung tâm LCD, Amply, loa hộp treo tường...

Hệ thống

1

 

9

Hệ thống mng, đường truyền gồm: Modem mạng, switch chia mạng Lan, Bộ phát wifi, tủ Rack

Hệ thống

1

 

10

Hệ thống Camera giám sát trong và ngoài Trung tâm gồm: Đầu ghi hình camera

Hệ thống

1

 

 

Camera IP, ổ cứng, thiết bị mạng 24-port, bộ chia màn hình camera, UPS...

 

 

 

 

PHỤ LỤC 12B

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định s51/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND tnh Cao Bằng)

STT

Tên máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Sng

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

Phần sửa đổi Phụ lục số 12a của Quyết định s 43/2018/QĐ-UBND

 

 

 

IX

Các xã, thị trấn

 

 

 

a)

Thiết bị luyện tập thể dục thể thao cơ bản

 

 

 

B

Phần b sung

 

 

 

I

Văn phòng HĐND và UBND

 

 

 

1

Máy chiếu

Cái/đơn vị

1

 

2

Hệ thống Camera giám sát

Cái/đơn vị

1

 

3

Màn hình LED 1.200mmx2.400

Chiếc/đơn vị

1

 

4

Âm ly Mixer

Hệ thống/đơn vị

1

 

5

Ti vi 65 in

Cái/đơn vị

1

 

6

Bộ micro đặt bàn họp

Cái/Phòng

1

 

7

Loa treo tường phòng họp

Cái/Phòng

1

 

8

Máy chiếu phục vụ hội nghị

Cái/đơn vị

1

 

9

Điều hòa cây Hội trường tầng 4

Cái/Hội trưng

1

 

II

Phòng Kinh tế hạ tầng; Qun lý đô thị

 

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Cái/phòng

1

 

2

Máy siêu âm bề dày vật liệu cầm tay

Cái/phòng

1

 

III

Trung tâm Phát triển quỹ đất và GPMB

 

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao: HP Pavilion 14-bf103TU

Cái/Phòng

1

 

3

Fly cam phantom 4 pro plus

Cái/Phòng

1

 

4

Máy quay phim Sony HDR - CX900E

Cái/Phòng

1

 

IV

BQL DA Đầu tư và Xây dựng

 

 

 

1

Máy thủy bình

Cái/Phòng

1

 

2

Máy kinh vĩ

Cái/Phòng

1

 

V

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

Máy chiếu

Cái/Phòng

1

 

VI

Phòng Nông nghiệp

 

1

 

1

Máy ảnh cấu hình cao

Cái/Phòng

1

 

3

Máy chiếu

Cái/Phòng

1

 

4

Máy đo độ PH đất, nước

Cái/Phòng

1

 

5

Máy test nhanh kim tra an toàn thực phẩm

Cái/Phòng

1

 

6

Thước lăn đo độ dài

Cái/Phòng

1

 

7

Máy đnh vị GPS cầm tay

Cái/Phòng

1

 

8

Xuồng cứu hộ

Cái/Phòng

1

 

9

Thuyền cứu sinh

Cái/Phòng

1

 

VII

Phòng y tế

 

 

Máy đo khúc xạ tự động RM800

Cái/Phòng

1

 

VIII

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

1

Máy tính xách tay

Cái/Phòng

1

 

2

Máy in A3

Cái/Phòng

1

 

3

Máy quét

Cái/Phòng

1

 

4

Máy chủ cơ sở dữ liệu

Cái/Phòng

1

 

5

Máy chủ Backup

Cái/Phòng

1

 

IX

Trung tâm Văn hóa - Thông tin

 

 

 

1

Đàn YAMAHA

Cái/đơn vị

02

 

2

Đàn Guitar

Cái/đơn vị

01

 

3

Máy quay phim

Cái/đơn vị

01

 

4

Máy chụp ảnh chuyên dụng

Cái/đơn vị

01

 

5

Bộ cắt tần chống hú

Cái/đơn vị

01

 

6

Bộ thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

01

 

7

Thiết bị tương tác thông minh u - pointer

Bộ/đơn vị

01

 

X

Các UBND xã, thị trấn, thành phố

 

 

 

1

Máy chiếu

Cái/đơn vị

01

 

2

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

01

 

3

Tăng âm, loa đài

Hệ thống/đơn vị

01

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND

Số hiệu: 51/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 05/12/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 51/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 30/2018/QĐ-UBND và 43/2018/QĐ-UBND

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…