ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 10 tháng 03 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/02/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính V/v tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính tại công văn số 391/STC-NS ngày 08/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên trong dự toán ngân sách năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh (sau đây gọi chung là đơn vị sử dụng ngân sách) và UBND các Huyện, Thị, Thành phố là: 76.267 triệu (chi tiết theo biểu số 01 và biểu số 02/TKCTX đính kèm).
- Căn cứ chi tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 được giao tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố tổ chức thực hiện tại đơn vị mình và giao chỉ tiêu tiết kiệm chi tiết theo từng lĩnh vực chi cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc để thực hiện đảm bảo không thấp hơn số kinh phí phải tiết kiệm được giao tại Quyết định này.
- Để đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ chuyên môn đã được giao đầu năm 2011 trong điều kiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên theo Nghị quyết của Chính phủ, UBND Tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố, thực hiện rà soát, sắp xếp, bố trí lại nhiệm vụ chi thường xuyên đã được giao.
- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu được để lại chi theo quy định cũng thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên từ nguồn thu được để lại, đồng thời phải lập báo cáo gửi cơ quan quản lý cấp trên và cơ quan tài chính đồng cấp.
- Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quyết định này tạm thời giữ lại ở ngân sách các cấp, chưa phân bổ cho các đơn vị sử dụng ngân sách (phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 không bao gồm số tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quyết định này). Giao cho Sở Tài chính tham mưu tổ chức hướng dẫn thực hiện. Đến Quý III năm 2011 căn cứ tình hình thực tế, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính, UBND Tỉnh sẽ có quyết định cụ thể đối với việc sử dụng 10% số tiết kiệm nêu trên.
- Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố thực hiện tạm dừng việc trang bị mới xe ô tô, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị văn phòng...., giảm tối đa số lượng, quy mô và kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo, lễ hội, sơ kết, tổng kết, các đoàn công tác trong và ngoài nước sử dụng kinh phí NSNN, vv... và thực hiện tiết kiệm tối đa việc sử dụng điện, nước, điện thoại, xăng dầu và văn phòng phẩm. Giao cho Sở Tài chính tham mưu tổ chức hướng dẫn thực hiện cụ thể.
- Từ ngày 24 tháng 2 năm 2011, UBND các cấp chỉ xem xét bổ sung kinh phí ngoài dự toán cho các trường hợp cấp bách để thực hiện các chính sách, chế độ, phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, dịch bệnh và những công việc đột xuất cần thiết khác.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở, Ban, Ngành; Thủ trưởng các cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, các tổ chức xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các Huyện, Thị, Thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện về UBND Tỉnh, đồng gởi Sở Tài chính trước ngày 20 tháng 3 năm 2011./.
Nơi nhận: |
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 10/03/2011 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
ĐƠN VỊ |
Tổng chi Ngân sách năm 2011 |
Số chi cho con người theo Nghị định 28/2010/NĐ-CP |
Tiết kiệm 10% để cải cách tiền lương theo NĐ 28/2010/NĐ-CP |
Các khoản chi đặc thù không tính tiết kiệm |
Số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (9 tháng còn lại năm 2011) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(1-2-3-4)x9/12x10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
1.477.384 |
485.812 |
19.894 |
473.144 |
37.390 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi QLNN |
1.189.299 |
456.914 |
17.929 |
335.765 |
28.402 |
1 |
UBND tỉnh |
15.664 |
4.264 |
224 |
2.786 |
629 |
1.1 |
VP UBND tỉnh |
10.159 |
3.599 |
156 |
387 |
451 |
1.2 |
Phòng dân tộc tỉnh |
3.103 |
234 |
47 |
2.399 |
32 |
1.3 |
TT Công báo tin học |
1.825 |
431 |
21 |
- |
103 |
1.4 |
Đào tạo CBCC-VC |
50 |
|
|
- |
4 |
1.5 |
Chi CNTT (Vp. UBND tỉnh) |
528 |
|
|
- |
40 |
2 |
VP Đoàn ĐBQH&HĐND |
7.507 |
1.707 |
142 |
2.566 |
232 |
3 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
7.048 |
2.269 |
333 |
463 |
299 |
3.1 |
Văn phòng sở |
5.508 |
2.038 |
292 |
50 |
235 |
3.2 |
TT hỗ trợ doanh nghiệp |
641 |
231 |
41 |
- |
28 |
3.3 |
Sở KH-ĐT Đtạo DN nhỏ |
150 |
|
|
- |
11 |
3.4 |
Đào tạo CBCC-VC |
187 |
|
|
- |
14 |
3.5 |
Chi CNTT (Vp. Sở) |
149 |
|
|
- |
11 |
3.6 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở) |
413 |
|
|
413 |
- |
4 |
Sở Công thương |
26.235 |
6.342 |
429 |
4086 |
1.153 |
4.1 |
Văn phòng sở |
5.766 |
2.208 |
208 |
29 |
249 |
4.2 |
TT khuyến công |
4.058 |
603 |
55 |
- |
255 |
4.3 |
TT Xúc tiến thương mại |
769 |
479 |
29 |
- |
20 |
4.4 |
Chi cục quản lý thị trường |
4.532 |
3.052 |
137 |
- |
101 |
4.5 |
Chương trình XTTM (TT. Xúc tiến thương mại) |
7.324 |
|
|
1.165 |
462 |
4.6 |
Đào tạo CBCC-VC |
120 |
|
|
- |
9 |
4.7 |
Chi CNTT (Vp. Sở) |
774 |
|
|
- |
58 |
4.8 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở) |
2.892 |
|
|
2.892 |
- |
5 |
Sở Nội vụ |
20.379 |
3.358 |
322 |
459 |
1.218 |
5.1 |
VP Sở Nội vụ |
5.661 |
2.173 |
129 |
309 |
229 |
5.2 |
Ban Tôn giáo |
1.567 |
413 |
90 |
3 |
80 |
5.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
1.273 |
497 |
55 |
147 |
43 |
5.4 |
Sô Nội vụ (150 TS,ThS+Đào tạo nâng cao) |
10.000 |
|
|
- |
750 |
5.5 |
Trung tâm lưu trữ |
963 |
275 |
48 |
- |
48 |
5.6 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
215 |
|
|
- |
16 |
5.7 |
Chi CNTT (Vp. Sở) |
700 |
|
|
- |
53 |
6 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
185.385 |
114.083 |
4.012 |
7.799 |
4.462 |
6.1 |
Văn phòng sở |
4.744 |
2.692 |
191 |
41 |
136 |
6.2 |
Chi Sự nghiệp giáo dục |
175.371 |
111.391 |
3.821 |
7.758 |
3.930 |
6.3 |
Sở GD-ĐT (đào tạo ngành) |
4.000 |
|
|
- |
300 |
6.4 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
50 |
|
|
- |
4 |
6.5 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
1.220 |
|
|
- |
92 |
7 |
Sở Y tế |
291.800 |
164.758 |
3.750 |
64.649 |
4.398 |
7.1 |
Văn phòng sở |
3.149 |
1.434 |
95 |
- |
122 |
12 |
Chi cục Dân số |
1.266 |
812 |
75 |
- |
28 |
12 |
TTVS ATTP |
1.407 |
230 |
80 |
- |
82 |
7.4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
214.386 |
162.282 |
3.500 |
- |
3.645 |
7.5 |
Quỹ KCB người nghèo |
64.649 |
|
|
64.649 |
- |
7.6 |
Sở Y tế (Đào tạo ngành) |
5.850 |
|
|
- |
439 |
7.7 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
93 |
|
|
- |
7 |
7.8 |
Chi CNTT |
1.000 |
- |
- |
- |
75 |
|
- Văn phòng sở |
400 |
|
|
- |
30 |
|
- Bệnh viện Lê Lợi |
300 |
|
|
- |
23 |
|
- Bệnh viện Bà Rịa |
300 |
|
|
- |
23 |
8 |
Sở Văn hóa - TTDL |
48.178 |
22.709 |
1.018 |
697 |
1.782 |
8.1 |
Văn phòng sở |
5.521 |
3.004 |
249 |
27 |
168 |
8.2 |
Chi Sự nghiệp Văn hóa |
25.931 |
12.989 |
640 |
670 |
872 |
8.3 |
Chi SN Sở Thể dục TT |
13.805 |
6.277 |
96 |
- |
557 |
8.4 |
TT Xúc tiến du lịch |
769 |
439 |
33 |
- |
22 |
8.5 |
Sở Văn hóa TTDL (đào tạo ngành) |
450 |
|
|
- |
34 |
8.6 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp. Sở) |
85 |
|
|
- |
6 |
8.7 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
656 |
|
|
- |
49 |
8.8 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở) |
961 |
|
|
- |
72 |
9 |
Sở Lao động - TBXH |
65.264 |
33.226 |
1.281 |
12.461 |
1.372 |
9.1 |
Văn phòng sở |
6.215 |
2.386 |
306 |
221 |
248 |
9.2 |
CC Phòng chống TNXH |
1.216 |
406 |
72 |
90 |
49 |
9.3 |
Chi Đảm bảo xã hội |
32.520 |
19.827 |
|
12.150 |
41 |
9.4 |
Trung tâm xã hội |
8.906 |
4.422 |
181 |
- |
323 |
9.5 |
TT ND người già neo đơn |
1.830 |
711 |
74 |
- |
78 |
9.6 |
TT Bảo trợ cô nhi KT |
1.708 |
533 |
63 |
- |
83 |
9.7 |
Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu |
4.697 |
1.295 |
229 |
- |
238 |
9.8 |
TT Giáo dục LĐ - xã hội và Dạy nghề |
6.283 |
2.984 |
285 |
- |
226 |
9.9 |
Nhà Điều dưỡng |
470 |
155 |
32 |
- |
21 |
9.10 |
TT giới thiệu việc làm SLĐ |
897 |
507 |
39 |
- |
26 |
9.11 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
200 |
|
|
- |
15 |
9.12 |
Chi CNTT (Vp. Sở) |
323 |
|
|
- |
24 |
10 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
31.872 |
2.630 |
245 |
103 |
2.167 |
10.1 |
Văn phòng sở |
2.041 |
1.100 |
95 |
31 |
61 |
10.2 |
CC tiêu chuẩn |
1.337 |
507 |
83 |
|
56 |
10.3 |
Chi SN Khoa học và CN |
26.428 |
|
|
- |
1.982 |
10.4 |
TT tin học |
920 |
508 |
34 |
72 |
23 |
10.5 |
TT ứng dụng KHCN |
845 |
515 |
33 |
- |
22 |
10.6 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
101 |
|
|
- |
8 |
10.7 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
200 |
|
|
- |
15 |
11 |
Sở Tài chính |
12.134 |
2.884 |
200 |
2.700 |
476 |
12 |
Thanh tra Tỉnh |
3.104 |
2.334 |
159 |
- |
46 |
13 |
Sở Nông nghiệp - PTNT |
90.892 |
24.406 |
2.032 |
28.673 |
2.684 |
13.1 |
Văn phòng sở |
5.061 |
2.173 |
269 |
5 |
196 |
13.2 |
Chi cục Thú y (HC) |
5.805 |
2.489 |
231 |
924 |
162 |
13.3 |
Chi cục thú y (SN) |
14.100 |
- |
- |
14.100 |
- |
13.4 |
CC Trồng trọt và BVTV (HC) |
4.212 |
1.455 |
180 |
- |
193 |
13.5 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN) |
3.900 |
- |
- |
- |
293 |
13.6 |
CC Phát triển N.thôn |
2.111 |
591 |
91 |
- |
107 |
13.7 |
CC Khai thác và BVNLTS |
1.574 |
757 |
62 |
- |
57 |
13.8 |
CC quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
2.627 |
731 |
116 |
- |
134 |
13.9 |
Thanh tra Sở NN-PTNT |
5.902 |
1.503 |
153 |
215 |
302 |
13.10 |
Chi cục nuôi trồng thủy sản |
1.305 |
415 |
88 |
- |
60 |
13.11 |
Tr.tâm Kh.Nông-K.Ngư |
7.754 |
2.862 |
226 |
- |
350 |
13.12 |
CC quản lý thủy nông |
11.220 |
2.684 |
254 |
5.608 |
201 |
13.13 |
Chi cục Kiểm lâm (HC) |
6.843 |
4.347 |
139 |
368 |
149 |
13.14 |
Chi cục kiểm lâm (SN) |
3.900 |
- |
- |
3.900 |
- |
13.15 |
Ban QL rừng phòng hộ |
3.202 |
1.118 |
102 |
1.043 |
70 |
13.16 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên |
6.890 |
2.285 |
121 |
2.510 |
148 |
13.17 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
460 |
|
|
- |
35 |
13.18 |
Chi CNTT |
1.351 |
996 |
- |
- |
27 |
|
- Văn phòng sở |
355 |
|
|
- |
27 |
|
- Chỉ cục Kiểm lâm |
996 |
996 |
|
- |
- |
13.19 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở) |
1.099 |
|
|
- |
82 |
13.20 |
Chương trình XTTM (Chi cục phát triển nông thôn) |
1.576 |
|
|
- |
118 |
14 |
Sở Giao thông - Vận tải |
82.200 |
3.652 |
226 |
75.099 |
242 |
14.1 |
Văn phòng sở |
2.479 |
1.499 |
98 |
- |
66 |
14.2 |
Thanh tra Sở GTVT |
2.865 |
1.534 |
128 |
51 |
86 |
14.3 |
Chi SN Sở Giao thông vận tải |
75.048 |
|
|
75.048 |
- |
|
Trong đó |
|
|
|
- |
- |
|
- D. tu sửa chữa đường bộ |
71.348 |
|
|
71.348 |
- |
|
- D. tu sửa chữa đường thủy |
3.700 |
|
|
3.700 |
- |
14.4 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
619 |
619 |
|
- |
- |
14.5 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
55 |
|
|
- |
4 |
14.6 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
223 |
|
|
- |
17 |
14.7 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp.Sở) |
911 |
|
|
- |
68 |
15 |
Sở Tư pháp |
4.061 |
1.544 |
143 |
380 |
150 |
15.1 |
Văn phòng sở |
2.736 |
1.047 |
103 |
- |
119 |
15.2 |
TT trợ giúp pháp lý |
1.277 |
497 |
40 |
380 |
27 |
15.3 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
48 |
|
|
- |
4 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
2.051 |
828 |
78 |
30 |
84 |
16.1 |
Văn phòng sở |
1.762 |
828 |
78 |
30 |
62 |
16.2 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
86 |
|
|
- |
6 |
16.3 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
203 |
|
|
- |
15 |
17 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
35.229 |
17.139 |
505 |
1.627 |
1.197 |
17.1 |
Văn phòng sở |
4.174 |
2.697 |
139 |
35 |
98 |
17.2 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1.885 |
865 |
81 |
210 |
55 |
17.3 |
TT quan trắc môi trường |
1.586 |
766 |
82 |
- |
55 |
17.4 |
Công ty môi trường |
2.802 |
1.942 |
62 |
240 |
42 |
17.5 |
Chi xử lý rác |
8.665 |
8.665 |
|
- |
- |
17.6 |
VP Quyền sử dụng đất |
1.281 |
791 |
49 |
- |
33 |
17.7 |
TT phát triển quỹ đất |
2.552 |
1.008 |
62 |
1.142 |
26 |
17.8 |
Trung tâm CNTT |
705 |
405 |
30 |
- |
20 |
17.9 |
Sự nghiệp địa chính (Công trình địa chính, nước, tài nguyên khoáng sản,...) |
10.000 |
|
|
- |
750 |
17.10 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
179 |
|
|
- |
13 |
17.11 |
Chi CNTT |
700 |
- |
- |
- |
53 |
|
- Văn phòng sở |
501 |
|
|
- |
38 |
|
- Chi cục Bảo vệ môi trường |
199 |
|
|
- |
15 |
17.12 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở) |
700 |
|
|
- |
53 |
18 |
Sở Xây dựng |
115.498 |
2.410 |
256 |
110.234 |
195 |
18.1 |
Văn phòng sở |
2.910 |
1.497 |
138 |
29 |
93 |
18.2 |
Thoát nước đô thị |
77.000 |
|
|
77.000 |
- |
18.3 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
1.232 |
402 |
79 |
36 |
54 |
18.5 |
TT Quy hoạch xây dựng |
2.407 |
511 |
39 |
1.510 |
26 |
18.7 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
90 |
|
|
- |
7 |
18.8 |
Chi CNTT (Vp.Sở) |
200 |
|
|
- |
15 |
18.9 |
Nhiệm vụ quy hoạch (Vp. Sở) |
31.659 |
|
|
31.659 |
- |
19 |
Sở Th.tin - Tr.thông |
15.316 |
1.760 |
176 |
514 |
965 |
19.1 |
Văn phòng sở |
3.233 |
1.180 |
150 |
370 |
115 |
19.3 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
984 |
580 |
26 |
144 |
18 |
19.4 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Sở) |
7 |
|
|
- |
1 |
19.5 |
Chi CNTT |
11.092 |
- |
- |
- |
832 |
|
- Văn phòng sở |
6.192 |
|
|
- |
464 |
|
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
1.500 |
|
|
- |
113 |
|
- Các huyện, thị xã, thành phố |
2.700 |
|
|
- |
203 |
|
- Dự phòng |
700 |
|
|
- |
53 |
20 |
Ban QL phát triển Côn Đảo |
2.921 |
617 |
72 |
1.539 |
52 |
21 |
Ban QL các khu CN |
36.190 |
5.880 |
355 |
8.227 |
1.630 |
21.1 |
Văn phòng ban |
3.091 |
2.072 |
101 |
9 |
68 |
21.2 |
CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM |
32.799 |
3.808 |
254 |
8.218 |
1.539 |
21.3 |
Đào tạo CBCC-VC (Vp.Ban) |
100 |
|
|
- |
8 |
21.4 |
Chi CNTT (Vp. Ban) |
200 |
|
|
- |
15 |
22 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
10.566 |
3.789 |
399 |
- |
478 |
23 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
21.987 |
7.396 |
52 |
4.499 |
753 |
24 |
Trường Chính trị |
11.239 |
2.313 |
107 |
250 |
643 |
25 |
Đài Phát thanh TH |
25.000 |
13.137 |
700 |
4.478 |
501 |
26 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
11.641 |
7.357 |
232 |
1.107 |
221 |
27 |
TT Xúc tiến đầu tư |
1.380 |
421 |
54 |
32 |
65 |
28 |
BCĐ phòng chống tham nhũng |
1.110 |
266 |
25 |
307 |
38 |
29 |
Trường Cao đẳng nghề (Trung cấp nghề) |
7.452 |
3.435 |
402 |
- |
271 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi Đ/Thể được đảm bảo |
17.074 |
6.423 |
534 |
854 |
695 |
1 |
Tỉnh đoàn Thanh niên |
6.613 |
2.045 |
204 |
- |
327 |
1.1 |
Văn phòng tỉnh đoàn |
3.651 |
1.003 |
121 |
- |
190 |
1.2 |
Nhà Văn hóa thanh niên |
1.384 |
438 |
35 |
- |
68 |
1.3 |
Nhà Thiếu nhi |
1.508 |
580 |
43 |
- |
66 |
1.4 |
Lực lượng Thanh niên XP |
70 |
24 |
5 |
- |
3 |
2 |
UB Mặt trận TQVN |
2.763 |
1.196 |
68 |
142 |
102 |
3 |
Hội Phụ nữ |
2.104 |
691 |
85 |
3 |
99 |
4 |
Hội Nông dân |
4.179 |
1.985 |
115 |
709 |
103 |
4.1 |
Văn phòng hội |
2.585 |
861 |
68 |
709 |
71 |
4.2 |
TT hỗ trợ nông dân |
769 |
299 |
47 |
- |
32 |
4.3 |
Chi CNTT (Vp. Hội) |
825 |
825 |
|
- |
- |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
1.416 |
506 |
62 |
- |
64 |
|
|
|
|
|
|
- |
III |
Chi Đ/Thể được hỗ trợ |
7.485 |
3.130 |
206 |
233 |
294 |
1 |
Hội Đông y |
383 |
243 |
12 |
- |
10 |
2 |
Hội Nhà báo |
640 |
235 |
24 |
- |
29 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ |
784 |
429 |
34 |
- |
24 |
4 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
518 |
180 |
22 |
- |
24 |
5 |
Hội Luật gia |
235 |
185 |
5 |
- |
3 |
6 |
Hội Người mù |
476 |
272 |
12 |
84 |
8 |
7 |
Hội Khuyến học |
362 |
272 |
9 |
60 |
2 |
8 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
259 |
95 |
8 |
84 |
5 |
9 |
Liên hiệp các tổ chức HN |
720 |
425 |
28 |
- |
20 |
10 |
Liên minh hợp tác xã |
1.562 |
517 |
38 |
5 |
75 |
11 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
235 |
129 |
11 |
- |
7 |
12 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
211 |
148 |
3 |
- |
5 |
13 |
Các hội khác |
1.101 |
|
|
- |
83 |
|
|
|
|
|
|
- |
IV |
Khối Đảng |
44.858 |
11.070 |
1.225 |
17.742 |
1.112 |
1 |
VP Tỉnh ủy (QLNN) |
41.058 |
11.070 |
1.225 |
17.742 |
827 |
2 |
VP Tỉnh ủy (đào tạo) |
2.800 |
|
|
- |
210 |
3 |
VP Tỉnh ủy (CNTT) |
1.000 |
|
|
- |
75 |
V |
An ninh quốc phòng |
37.300 |
8.275 |
- |
2.340 |
2.001 |
1 |
Công an tỉnh |
8.697 |
- |
- |
1.700 |
525 |
2 |
Bộ chỉ huy biên phòng |
7.294 |
|
|
640 |
499 |
3 |
Bộ chỉ huy quân sự |
21.309 |
8.275 |
|
- |
978 |
|
|
|
|
|
- |
- |
VI |
Hỗ trợ Cơ quan TW |
862 |
|
|
- |
65 |
|
|
|
|
|
- |
|
VII |
Chi khác ngân sách |
18.845 |
|
|
- |
1.413 |
|
Trong đó: chi cho Đoàn Đại biểu QH |
800 |
|
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Các dự án quy hoạch đã có chủ trương thực hiện nhưng chưa được phê duyệt dự toán |
9.150 |
|
|
- |
686 |
|
|
|
|
|
- |
|
IX |
Chi thi đua khen thưởng |
8.300 |
|
|
- |
623 |
|
|
|
|
|
|
|
X |
Các nội dung khác |
144.210 |
|
|
116.210 |
2.100 |
1 |
Chi trợ cấp tết |
55.000 |
|
|
55.000 |
- |
2 |
Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành |
6.000 |
|
|
|
450 |
3 |
Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo |
6.000 |
|
|
6.000 |
- |
4 |
Xúc tiến đầu tư, du lịch |
7.000 |
|
|
- |
525 |
5 |
Chế độ thôi việc, nghỉ việc. |
8.500 |
|
|
8.500 |
- |
6 |
Chi tiền lương mới |
25.000 |
|
|
25.000 |
- |
7 |
Chi lễ, hội và các sự kiện lớn |
15.000 |
|
|
- |
1.125 |
8 |
BHYT cho HSSV |
15.652 |
|
|
15.652 |
- |
9 |
Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị |
6.058 |
|
|
6.058 |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 507/QĐ-UBND ngày 10/03/2011 của UBND Tỉnh)
Đơn vị: Tr.đ
TT |
Tên đơn vị |
Số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên 9 tháng năm 2011 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
|
Cộng |
38.877 |
|
1 |
Thành Phố Vũng Tàu |
8.935 |
|
2 |
Thị Xã Bà Rịa |
4.987 |
|
3 |
Huyện Tân Thành |
4.709 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
3.807 |
|
5 |
Huyện Đất Đỏ |
4.075 |
|
6 |
Huyện Châu Đức |
4.888 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
4.826 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
2.649 |
|
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 507/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 10/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 507/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 cho đơn vị sử dụng ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video