ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4909/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ký thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 641/TTr-STC ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định (theo các biểu mẫu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
19.828.975 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
13.809.900 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.725.500 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.084.400 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.019.075 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.656.922 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.362.153 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
20.767.669 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
17.930.911 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
7.345.122 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.884.203 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.000 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
352.106 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
332.120 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.836.758 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
657.041 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.179.717 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
279.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
31.700 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
310.700 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
279.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
31.700 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
15.051.784 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.576.685 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.019.075 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.656.922 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.362.153 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
456.024 |
II |
Chi ngân sách |
15.020.084 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
11.344.991 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.675.093 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
2.696.101 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
978.992 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
279.000 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.143.677 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
5.233.214 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.675.093 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
2.696.101 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
978.992 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
235.370 |
II |
Chi ngân sách |
9.143.677 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
9.143.677 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU |
THU |
||
NSNN |
NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
14.721.000 |
13.813.900 |
I |
Thu nội địa |
14.267.000 |
13.809.900 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
470.000 |
470.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
95.000 |
95.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
485.000 |
485.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
3.070.000 |
3.070.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
799.000 |
799.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
635.000 |
381.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
320.000 |
320.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
220.000 |
147.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
73.000 |
|
- |
Phí và lệ phí địa phương |
147.000 |
147.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
31.000 |
31.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.430.000 |
1.430.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
6.112.000 |
6.112.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
50.000 |
50.000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
140.000 |
140.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
65.000 |
62.900 |
16 |
Thu khác ngân sách |
270.000 |
142.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
60.000 |
60.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
15.000 |
15.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
450.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
235.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
215.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
4.000 |
4.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
20.767.669 |
11.623.993 |
9.143.676 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
17.930.911 |
9.400.951 |
8.529.960 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.345.122 |
4.661.834 |
2.683.288 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7.345.122 |
4.661.834 |
2.683.288 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
6.080.300 |
3.568.300 |
2.512.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
140.000 |
140.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
9.884.203 |
4.213.633 |
5.670.570 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.925.364 |
789.630 |
3.135.734 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
70.445 |
67.405 |
3.040 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.000 |
16.000 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
352.106 |
181.620 |
170.486 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
332.120 |
326.504 |
5.616 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.836.758 |
2.223.042 |
613.716 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
657.041 |
657.041 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
2.179.717 |
1.566.001 |
613.716 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
12.097.052 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
2.696.101 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
9.400.951 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.661.834 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.661.834 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.213.633 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
789.630 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
67.405 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.048.286 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
118.148 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
41.984 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
96.359 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
25.169 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
574.270 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
598.938 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
628.315 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
16.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
V |
Dự phòng ngân sách |
181.620 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
326.504 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỔ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
10.057.992 |
4.661.834 |
4.213.633 |
16.000 |
1.360 |
181.620 |
326.504 |
657.041 |
340.327 |
316.714 |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.875.467 |
4.661.834 |
4.213.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
130.341 |
|
130.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.493 |
|
16.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59.497 |
|
59.497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Du lịch |
20.233 |
|
20.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
11.068 |
|
11.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169.625 |
|
169.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp) |
2.400 |
|
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi tổ chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố |
7.216 |
|
7.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19.929 |
|
19.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
17.624 |
|
17.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
28.520 |
|
28.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.552 |
|
45.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
16.580 |
|
16.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
23.820 |
|
23.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
268.236 |
|
268.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
667.269 |
|
667.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
609.063 |
|
609.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
126.625 |
|
126.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp) |
18.931 |
|
18.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
161.764 |
|
161.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
39.000 |
|
39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.281 |
|
34.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
75.603 |
|
75.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoạt động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
35.520 |
|
35.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
5.972 |
|
5.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
11.975 |
|
11.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban Dân tộc tỉnh |
31.359 |
|
31.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp) |
23.818 |
|
23.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
29.749 |
|
29.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
8.752 |
|
8.752 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
20.926 |
|
20.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.048 |
|
9.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
4.047 |
|
4.047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
44.617 |
|
44.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
12.972 |
|
12.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
4.639 |
|
4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
36.984 |
|
36.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền giao |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
862 |
|
862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
22.614 |
|
22.614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.954 |
|
2.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
5.570 |
|
5.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
1.073 |
|
1.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.430 |
|
4.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.914 |
|
1.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.875 |
|
2.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Luật gia tỉnh |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Người mù tỉnh |
930 |
|
930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Đông y tỉnh |
530 |
|
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
727 |
|
727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
608 |
|
608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định |
918 |
|
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Khuyến học tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
460 |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.101 |
|
1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
460 |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh |
7.212 |
|
7.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
493 |
|
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
438.379 |
|
438.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
71.776 |
|
71.776 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
356.433 |
|
356.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Chi thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 |
64.475 |
|
64.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
774 |
|
774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Chi trích các Quỹ: |
138.154 |
|
138.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
15.125 |
|
15.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
120.029 |
|
120.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi khác ngân sách |
85.076 |
|
85.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
17.000 |
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thuế |
240 |
|
240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ học bổng hàng năm cho sinh viên Lào |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả (Ban chỉ đạo 389) |
270 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ghi chi bồi thường, GPMB từ nguồn thu tiền thuê đất, thuê mặt nước mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước; chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; hỗ trợ lãi vay vốn… |
56.266 |
|
56.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Chi thực hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền |
98.799 |
|
98.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
8.274 |
|
8.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
28.025 |
|
28.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
15.500 |
|
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.360 |
|
|
|
1.360 |
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
181.620 |
|
|
|
|
181.620 |
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
326.504 |
|
|
|
|
|
326.504 |
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
657.041 |
|
|
|
|
|
|
657.041 |
340.327 |
316.714 |
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
8.622.059 |
171.000 |
5.120 |
218.878 |
42.119 |
0 |
5.412 |
52.980 |
7.822.194 |
1.921.813 |
665.038 |
304.356 |
0 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
53.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
53.000 |
|
2 |
VĂN PHÒNG TỈNH ỦY |
43.800 |
|
|
|
25.800 |
|
|
|
0 |
|
|
18.000 |
|
3 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP |
230.722 |
59.000 |
2.200 |
118.672 |
|
|
|
50.850 |
0 |
|
|
|
|
4 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN GIAO THÔNG |
1.494.453 |
|
|
|
|
|
|
|
1.494.453 |
1.494.453 |
|
|
|
5 |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
667.678 |
|
|
|
|
|
|
|
667.678 |
35.000 |
562.678 |
|
|
6 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH |
157.260 |
|
|
|
|
|
|
|
155.760 |
83.034 |
|
1.500 |
|
7 |
BAN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TỈNH |
163.611 |
|
|
|
|
|
|
|
163.611 |
|
|
|
|
8 |
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH |
6.410 |
|
|
6.410 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
30.389 |
30.389 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
47.555 |
|
|
|
|
|
|
|
47.555 |
47.555 |
|
|
|
11 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
2.920 |
|
2.920 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
34.869 |
|
|
|
|
|
|
|
21.183 |
|
|
13.686 |
|
13 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
827 |
827 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1.599 |
|
|
|
|
|
|
|
1.599 |
|
1.599 |
|
|
15 |
SỞ NỘI VỤ |
4.541 |
|
|
|
|
|
|
|
4.541 |
|
|
|
|
16 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1.641 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.641 |
|
17 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO |
25.731 |
|
|
|
16.319 |
|
5.412 |
|
0 |
|
|
4.000 |
|
18 |
SỞ Y TẾ |
13.494 |
|
|
13.494 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
4.037 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.037 |
|
20 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH |
1.841 |
1.841 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ QUY NHƠN |
1.263 |
1.263 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
22 |
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH |
2.009 |
2.009 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
23 |
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN |
70.934 |
|
|
|
|
|
|
|
70.934 |
|
70.934 |
|
|
24 |
CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
25 |
UBND HUYỆN AN LÃO |
42.692 |
|
|
|
|
|
|
2.130 |
34.562 |
12.519 |
|
6.000 |
|
26 |
UBND HUYỆN HOÀI ÂN |
71.200 |
|
|
|
|
|
|
|
71.200 |
9.914 |
|
|
|
27 |
UBND HUYỆN PHÙ CÁT |
345.884 |
|
|
|
|
|
|
|
345.884 |
48 |
5.000 |
|
|
28 |
UBND HUYỆN PHÙ MỸ |
215.521 |
|
|
|
|
|
|
|
215.521 |
38.176 |
13.709 |
|
|
29 |
UBND HUYỆN TÂY SƠN |
226.717 |
9.919 |
|
|
|
|
|
|
216.798 |
70.000 |
|
|
|
30 |
UBND HUYỆN TUY PHƯỚC |
336.188 |
|
|
3.124 |
|
|
|
|
333.064 |
14.952 |
|
|
|
31 |
UBND HUYỆN VÂN CANH |
17.028 |
|
|
|
|
|
|
|
17.028 |
|
609 |
|
|
32 |
UBND HUYỆN VĨNH THẠNH |
25.095 |
970 |
|
2.349 |
|
|
|
|
21.776 |
|
|
|
|
33 |
UBND THỊ XÃ AN NHƠN |
677.834 |
|
|
3.904 |
|
|
|
|
669.174 |
52.406 |
3.132 |
4.756 |
|
34 |
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN |
528.217 |
1.282 |
|
925 |
|
|
|
|
517.783 |
49.485 |
1.877 |
8.227 |
|
35 |
UBND THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
571.544 |
3.500 |
|
10.000 |
|
|
|
|
558.044 |
14.271 |
|
|
|
36 |
CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC |
2.420.270 |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
2.188.546 |
|
|
111.724 |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
4.213.633 |
789.630 |
67.405 |
1.048.286 |
118.148 |
41.984 |
96.359 |
25.169 |
574.270 |
|
|
598.938 |
628.315 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
130.341 |
114 |
|
|
15.980 |
|
|
|
|
|
|
114247 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.493 |
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16437 |
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
59.497 |
30 |
|
|
5.250 |
|
|
|
|
|
|
54217 |
|
4 |
Sở Du lịch |
20.233 |
52 |
|
|
|
|
|
|
15100 |
|
|
5081 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các sự kiện kích cầu du lịch theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9000 |
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh |
11.068 |
458 |
|
|
|
|
|
390 |
|
|
|
10220 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
169.625 |
715 |
|
|
|
|
|
7.216 |
84.086 |
|
|
77.608 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (vốn sự nghiệp) |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực nông, lâm nghiệp, thủy sản |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
- |
Chi tổ chức kết nối tiêu thụ các sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- |
Kinh phí thu gom rác thải, chất thải tại mặt nước của các cảng cá và kinh phí đấu nối hệ thống thoát nước thải của Cảng cá Quy Nhơn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố |
7.216 |
|
|
|
|
|
|
7.216 |
- |
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19.929 |
69 |
3.343 |
|
|
|
|
|
7885 |
|
|
8632 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
17.624 |
110 |
|
|
|
|
|
|
7625 |
|
|
9889 |
|
9 |
Sở Công Thương |
28.520 |
462 |
|
|
605 |
|
|
|
18044 |
|
|
9409 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các chính sách của tỉnh về lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3000 |
|
|
|
|
- |
Tổ chức xúc tiến thương mại mở rộng thị trường các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; kết nối tiêu thụ sản phẩm của địa phương trên địa bàn tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2000 |
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45.552 |
8 |
37.341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8203 |
|
11 |
Sở Tài chính |
16.580 |
341 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16239 |
|
12 |
Sở Xây dựng |
23.820 |
195 |
|
|
|
|
|
|
12659 |
|
|
10966 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
268.236 |
86 |
|
|
|
|
|
|
256153 |
|
|
11997 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
667.269 |
657.786 |
|
|
|
|
|
203 |
|
|
|
9280 |
|
15 |
Sở Y tế |
609.063 |
674 |
|
595.192 |
|
|
|
|
|
|
|
13197 |
|
16 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
126.625 |
25.022 |
|
|
769 |
|
|
|
11978 |
|
|
9470 |
79386 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (vốn sự nghiệp) |
18.931 |
6.184 |
|
|
769 |
|
|
|
11978 |
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
161.764 |
19 |
|
|
62.456 |
|
91.359 |
|
|
|
|
7930 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổ chức các sự kiện văn hóa, các hoạt động thể dục thể thao theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
39.000 |
|
|
|
14.000 |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
34.281 |
80 |
|
|
|
|
|
9.885 |
10181 |
|
|
14135 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
75.603 |
632 |
|
|
17.681 |
|
|
|
|
|
|
57290 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoạt động trong lĩnh vực truyền thông theo chủ trương của lãnh đạo tỉnh |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
35.520 |
4.232 |
|
|
|
|
|
|
3779 |
|
|
27509 |
|
21 |
Sở Ngoại vụ |
5.972 |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5844 |
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
11.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11975 |
|
23 |
Ban Dân tộc tỉnh |
31.359 |
3.786 |
|
503 |
1.349 |
|
|
|
17472 |
|
|
5907 |
2342 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc và miền núi (vốn sự nghiệp) |
23.818 |
3.702 |
|
503 |
1.349 |
|
|
|
17472 |
|
|
|
792 |
24 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
29.749 |
760 |
|
|
|
|
|
965 |
17987 |
|
|
10037 |
|
25 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
8.752 |
149 |
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
8003 |
|
26 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
20.926 |
685 |
|
|
6.058 |
|
|
468 |
|
|
|
13715 |
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
9.048 |
367 |
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
8221 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
4.047 |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
3927 |
|
29 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn |
44.617 |
44.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
12.972 |
12.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
4.639 |
|
|
|
|
|
|
|
4639 |
|
|
|
|
33 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
36.984 |
|
|
|
|
36.984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phát thanh và truyền hình theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền giao |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
862 |
|
|
|
|
|
|
862 |
|
|
|
|
|
35 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
22.614 |
|
|
|
|
|
|
|
22614 |
|
|
|
|
36 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.954 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
2854 |
|
37 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
5.570 |
|
2.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3474 |
|
38 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
1.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1073 |
|
39 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4430 |
|
40 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1914 |
|
41 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2875 |
|
42 |
Hội Luật gia tỉnh |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550 |
|
43 |
Hội Người mù tỉnh |
930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
930 |
|
44 |
Hội Đông y tỉnh |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530 |
|
45 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727 |
|
46 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
608 |
|
47 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em tỉnh Bình Định |
918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
918 |
|
48 |
Hội Khuyến học tỉnh |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
49 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
50 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101 |
|
51 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
52 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh |
7.212 |
|
|
7.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
493 |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
|
|
349 |
|
54 |
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí thực hiện các chính sách bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh |
438.379 |
|
|
438.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
71.776 |
|
|
|
|
|
|
|
71776 |
|
|
|
|
57 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
356.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356433 |
58 |
Chi thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 |
64.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64475 |
59 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
774 |
|
|
|
|
|
|
|
774 |
|
|
|
|
60 |
Chi trích các Quỹ: |
138.154 |
|
15.125 |
|
|
|
|
|
3000 |
|
|
|
120029 |
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
15.125 |
|
15.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3000 |
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
120.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120029 |
61 |
Chi thực hiện chế độ, chính sách của tỉnh và các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền |
88.299 |
28.025 |
2.500 |
7.000 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
8274 |
|
|
15500 |
5000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
8.274 |
|
|
|
|
|
|
|
8274 |
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
28.025 |
28.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5000 |
|
- Chi hành chính |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15500 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
||
1 |
Quy Nhơn |
25 |
25 |
100 |
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ
SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
7.843.260 |
5.233.214 |
3.450.860 |
1.782.354 |
2.696.101 |
129.167 |
235.370 |
9.143.677 |
1 |
Quy Nhơn |
3.969.796 |
1.364.550 |
877.736 |
486.814 |
15.627 |
|
39.763 |
1.508.074 |
2 |
An Nhơn |
1.000.770 |
998.360 |
717.450 |
280.910 |
181.699 |
|
40.092 |
1.326.400 |
3 |
Tuy Phước |
556.004 |
554.954 |
400.954 |
154.000 |
269.094 |
27.847 |
3.917 |
922.896 |
4 |
Tây Sơn |
257.357 |
257.057 |
196.417 |
60.640 |
318.992 |
18.174 |
22.421 |
686.109 |
5 |
Phù Cát |
543.578 |
543.328 |
396.008 |
147.320 |
405.427 |
|
47.646 |
1.074.406 |
6 |
Phù Mỹ |
390.577 |
390.477 |
212.137 |
178.340 |
360.549 |
15.854 |
26.049 |
866.605 |
7 |
Hoài Ân |
104.479 |
104.449 |
72.539 |
31.910 |
288.519 |
37.003 |
- |
530.595 |
8 |
Hoài Nhơn |
746.395 |
745.835 |
504.535 |
241.300 |
352.627 |
10.447 |
31.788 |
1.228.443 |
9 |
Vân Canh |
133.862 |
133.832 |
14.262 |
119.570 |
127.985 |
|
- |
320.167 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
93.126 |
93.076 |
43.156 |
49.920 |
164.110 |
|
19.268 |
334.674 |
11 |
An Lão |
47.316 |
47.296 |
15.666 |
31.630 |
211.472 |
19.842 |
4.426 |
345.308 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
978.992 |
|
978.992 |
|
1 |
Quy Nhơn |
88.134 |
|
88.134 |
|
2 |
An Nhơn |
106.249 |
|
106.249 |
|
3 |
Tuy Phước |
94.931 |
|
94.931 |
|
4 |
Tây Sơn |
87.639 |
|
87.639 |
|
5 |
Phù Cát |
78.005 |
|
78.005 |
|
6 |
Phù Mỹ |
89.530 |
|
89.530 |
|
7 |
Hoài Ân |
137.627 |
|
137.627 |
|
8 |
Hoài Nhơn |
98.193 |
|
98.193 |
|
9 |
Vân Canh |
58.350 |
|
58.350 |
|
10 |
Vĩnh Thạnh |
58.220 |
|
58.220 |
|
11 |
An Lão |
82.114 |
|
82.114 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm
theo Quyết định số 4909/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia 2024 |
|||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||
|
TỔNG SỐ |
657.041 |
340.327 |
316.714 |
657.041 |
340.327 |
340.327 |
|
316.714 |
316.714 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI |
293.654 |
134.874 |
158.780 |
293.654 |
134.874 |
134.874 |
|
158.780 |
158.780 |
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
223.817 |
97.613 |
126.204 |
223.817 |
97.613 |
97.613 |
|
126.204 |
126.204 |
|
III |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
139.570 |
107.840 |
31.730 |
139.570 |
107.840 |
107.840 |
|
31.730 |
31.730 |
|
Quyết định 4909/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4909/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tự Công Hoàng |
Ngày ban hành: | 28/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4909/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bình Định
Chưa có Video