ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-STP |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2022 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (LẦN 1).
GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 (điều chỉnh lần 1) cho Văn phòng Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 (điều chỉnh lần 1) được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM ĐỐC |
SỞ TƯ PHÁP TP.HCM |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Điều chỉnh lần 1)
Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP
Mã số: 1075715
Mã KBNN nơi giao dịch: 0111
Chương 414, Khoản 103 và 341
(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-STP ngày 12/10/2022 của Sở Tư pháp Tp.HCM)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Mã nguồn |
Tổng số |
Dự toán điều chỉnh lần 1 |
Tổng số |
|
Dự toán năm trước chuyển sang (số chênh lệch) |
Dự toán được cấp bổ sung |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
18.550.000.000 |
|
|
18.550.000.000 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
18.550.000.000 |
|
|
18.550.000.000 |
1.1 |
Lệ phí |
|
550.000.000 |
|
|
550.000.000 |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
|
349.000.000 |
|
|
349.000.000 |
|
LP quốc tịch |
|
56.000.000 |
|
|
56.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
|
115.000.000 |
|
|
115.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
|
30.000.000 |
|
|
30.000.000 |
1.2 |
Phí |
|
18.000.000.000 |
|
|
18.000.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp |
|
18.000.000.000 |
|
|
18.000.000.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
9.738.000.000 |
|
|
9.738.000.000 |
|
Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp |
|
9.738.000.000 |
|
|
9.738.000.000 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
9.738.000.000 |
|
|
9.738.000.000 |
|
Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP |
|
9.738.000.000 |
|
|
9.738.000.000 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
0 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
8.812.000.000 |
|
|
8.812.000.000 |
3.1 |
Lệ phí |
|
550.000.000 |
|
|
550.000.000 |
|
LP hộ tịch - Bản sao |
|
349.000.000 |
|
|
349.000.000 |
|
LP quốc tịch |
|
56.000.000 |
|
|
56.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (VN) |
|
115.000.000 |
|
|
115.000.000 |
|
LP đăng ký hoạt động VPLS (NN) |
|
30.000.000 |
|
|
30.000.000 |
3.2 |
Phí |
|
8.262.000.000 |
|
|
8.262.000.000 |
|
- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp (gồm: 15% số thu nộp NSNN + số tiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM). |
|
8.262.000.000 |
|
|
8.262.000.000 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (Mã Ngành KT 341 và 103) |
|
30.852.000.000 |
2.252.098.416 |
1.125.000.000 |
34.229.098.416 |
1 |
Chi quản lý hành chính (Mã Ngành KT 341) |
|
30.420.000.000 |
2.252.098.416 |
1.125.000.000 |
33.797.098.416 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ (Mã Ngành KT 341) |
|
15.532.000.000 |
815.017.149 |
- |
16.347.017.149 |
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
|
15.532.000.000 |
|
|
15.532.000.000 |
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022 |
|
524.500.000 |
|
|
524.500.000 |
|
+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưởng |
|
140.000.000 |
|
|
140.000.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
|
- |
|
|
- |
|
- Chi từ kinh phí tự chủ của đơn vị năm trước chuyển sang |
|
- |
815.017.149 |
|
815.017.149 |
|
Trong đó: + Nguồn CCTL năm 2021 còn dư chuyển sang 2022 |
|
|
604.017.149 |
|
604.017.149 |
|
+ Kinh phí tự chủ năm 2021 (thực hiện tiết kiệm theo Công văn 4491/STC-HCSN) chuyển sang 2022 |
|
|
211.000.000 |
|
211.000.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (Mã Ngành KT 341) |
|
14.888.000.000 |
1.437.081.267 |
1.125.000.000 |
17.450.081.267 |
|
- Chi từ ngân sách thành phố |
|
11.639.000.000 |
|
|
11.639.000.000 |
|
Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022 |
|
96.200.000 |
|
|
96.200.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố |
|
2.752.000.000 |
|
1.125.000.000 |
3.877.000.000 |
|
- Chi từ nguồn CCTL và nguồn chi TTN theo Nghị quyết 03 của đơn vị còn dư năm 2021 chuyển sang |
|
497.000.000 |
1.437.081.267 |
|
1.934.081.267 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (Mã Ngành KT 103) |
|
432.000.000 |
0 |
0 |
432.000.000 |
|
- Chi từ ngân sách thành phố (thực hiện theo Văn bản số 1786/STTTT-KHTC ngày 01/9/2021) |
12 |
432.000.000 |
|
|
432.000.000 |
Ghi chú: Chi tiết các nội dung chi không tự chủ 2022 theo Mã NKT 341 (mục 1.2): |
|
14.888.000.000 |
1.437.081.267 |
1.125.000.000 |
17.450.081.267 |
|
|
Dự toán nguồn CCTL và nguồn chi TTN theo Nghị quyết 03 của đơn vị còn dư năm 2021 chuyển sang |
14 |
497.000.000 |
1.437.081.267 |
|
1.934.081.267 |
|
Các nội dung chi không tự chủ được NS cấp trong năm 2022 (NKT 341) |
|
14.391.000.000 |
0 |
1.125.000.000 |
15.516.000.000 |
01 |
- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND (Nhu cầu: 3.249trđ, nguồn CCTL đơn vị: 497trđ, NSTP cấp: 2.752trđ) |
14 |
2.752.000.000 |
|
1.125.000.000 |
3.877.000.000 |
02 |
- 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022 |
14 |
96.200.000 |
|
|
96.200.000 |
03 |
- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra |
12 |
49.000.000 |
|
|
49.000.000 |
04 |
- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%) |
12 |
80.000.000 |
|
|
80.000.000 |
05 |
- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn |
12 |
58.000.000 |
|
|
58.000.000 |
06 |
- Kinh phí đồng phục Thanh tra |
12 |
14.000.000 |
|
|
14.000.000 |
07 |
- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP bồi dưỡng CB thực hiện, CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,….) |
12 |
50.000.000 |
|
|
50.000.000 |
08 |
- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ |
12 |
38.400.000 |
|
|
38.400.000 |
09 |
- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO |
12 |
80.000.000 |
|
|
80.000.000 |
10 |
- Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC |
12 |
16.000.000 |
|
|
16.000.000 |
11 |
- Kinh phí trợ cấp thôi việc |
12 |
100.000.000 |
|
|
100.000.000 |
12 |
- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp |
12 |
3.046.000.000 |
|
|
3.046.000.000 |
13 |
- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật |
12 |
1.000.000.000 |
|
|
1.000.000.000 |
14 |
- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản |
12 |
188.000.000 |
|
|
188.000.000 |
15 |
- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC |
12 |
212.000.000 |
|
|
212.000.000 |
16 |
- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật (đã trừ 10%CCTL) |
12 |
235.400.000 |
|
|
235.400.000 |
17 |
- Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch |
12 |
80.000.000 |
|
|
80.000.000 |
18 |
- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM |
12 |
135.000.000 |
|
|
135.000.000 |
19 |
- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài |
12 |
200.000.000 |
|
|
200.000.000 |
20 |
- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
12 |
150.000.000 |
|
|
150.000.000 |
21 |
- Kinh phí mua sắm tài sản (đã trừ 10%CCTL) |
12 |
189.000.000 |
|
|
189.000.000 |
22 |
- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (đã trừ 10%CCTL) |
12 |
441.000.000 |
|
|
441.000.000 |
23 |
- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí |
12 |
3.108.000.000 |
|
|
3.108.000.000 |
24 |
- Kinh phí tham gia các vụ kiện theo chỉ đạo của UBND Thành phố |
12 |
2.000.000.000 |
|
|
2.000.000.000 |
25 |
- Kinh phí bảo hiểm cháy nổ tài sản công |
12 |
73.000.000 |
|
|
73.000.000 |
Ghi chú:
- Đối với kinh phí chi thường xuyên sự nghiệp khoa học và công nghệ, số tiền 432.000.000 đồng: Đơn vị thực hiện khi có chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố (Công văn 1786/STTTT-KHTC ngày 01/9/2021 của Sở Thông tin và truyền thông).
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền 2.752.000.000 đồng (được cấp từ đầu năm 2022) và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 497.000.000 đồng (bao gồm cả số chênh lệch còn dư của năm trước chuyển sang 2022), chỉ được dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 và số 04/2022/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.
- Dự toán điều chỉnh lần 1:
+ Mẫu 20f: Dự toán các nhiệm vụ chi năm 2021 được chuyển nguồn sang 2022;
+ Bổ sung kinh phí thực hiện Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố (theo Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố): 1.125.000.000 đồng.
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, MÃ
ĐVSDNS: 1075715 |
Mẫu số 20f |
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Đơn vị |
Tính chất nguồn kinh phí (1) |
Loại, Khoản |
Dự toán năm được chi |
Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau |
Dự toán, CKC bị hủy |
Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau |
||||
Tổng số |
Dự toán năm trước chuyển sang (2) |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán điều chỉnh (3) |
Số dư dự toán |
Số dư tạm ứng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5= 6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=5-9 |
12 |
1 |
Chi thường xuyên (4) |
|
|
55.172.148.713 |
1.242.357.713 |
53.454.000.000 |
475.791.000 |
25.846.638.743 |
26.576.411.554 |
2.749.098.416 |
0 |
a |
Kinh phí được giao tự chủ |
13 |
341 |
12.329.677.000 |
0 |
12.050.677.000 |
279.000.000 |
12.118.677.000 |
|
211.000.000 |
|
b |
Kinh phí CCTL (giao tự chủ) |
14 |
341 |
2.150.030.382 |
767.916.382 |
1.347.323.000 |
34.791.000 |
1.546.013.233 |
|
604.017.149 |
|
c |
Kinh phí giao không tự chủ |
12 |
341 |
33.173.581.000 |
38.881.000 |
32.972.700.000 |
162.000.000 |
6.597.169.446 |
26.576.411.554 |
0 |
0 |
e |
Kinh phí CCTL (không tự chủ) |
14 |
341 |
7.518.860.331 |
435.560.331 |
7.083.300.000 |
0 |
5.584.779.064 |
|
1.934.081.267 |
|
2 |
Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư (5) |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Dự án A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
55.172.148.713 |
1.242.357.713 |
53.454.000.000 |
475.791.000 |
25.846.638.743 |
26.576.411.554 |
2.749.098.416 |
0 |
Ngày ...... tháng 02 năm 2022 KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị |
|
Ngày
18 tháng 02 năm 2022 |
||
- Dự toán năm được chi: |
55.172.148.713 đồng |
|
||
- Dự toán đã sử dụng đến 31/01/2022: |
25.846.638.743 đồng |
|
||
- Dự toán, cam kết chi bị hủy: |
26.576.411.554 đồng; |
Trong đó + Số dư CKC bị hủy: |
297.000.000 đ |
|
|
|
+ Số dư Dự toán bị hủy: |
26.279.411.554 đ |
|
- Dự toán chuyển năm sau: |
2.749.098.416 đồng |
|
|
Kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
|
Quyết định 487/QĐ-STP về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 (lần 1) do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 487/QĐ-STP |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Huỳnh Văn Hạnh |
Ngày ban hành: | 12/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 487/QĐ-STP về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 (lần 1) do Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video