Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2021/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 574/TTr-STC ngày 15 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:

1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước.

(Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ.

(Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Khung giá dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do địa phương quản lý.

(Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước, do địa phương quản lý.

(Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô.

(Phụ biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân cung cấp, sử dụng dịch vụ và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c); 
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 100 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)

1. THÀNH PHỐ SƠN LA

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ 7/11

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên

1

Nhà Chợ chính

 

 

1.1

Tầng I (áp dụng cho các ngành)

 

 

 

Quầy loại A1 + hiên

Đ/m2/tháng

74.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

61.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

48.000

1.2

Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

16.000

2

Dãy Ki ốt ngoài nhà chợ chính (Nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

60.000

3

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

3.2

Khu B. (Hàng Gà, chó, dê)

 

 

 

Quầy loại B1

Đ/m2/tháng

59.000

 

Quầy loại B2

Đ/m2/tháng

47.000

 

Quầy loại B3

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Khu C. (Hàng Cá đông lạnh)

 

 

 

Quầy loại C1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại C2

Đ/m2/tháng

26.000

 

Quầy loại C3

Đ/m2/tháng

16.000

3.4

Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)

 

 

 

Quầy loại D1

Đ/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại D2

Đ/m2/tháng

18.000

3.5

Khu G. (Hàng cá tươi sống)

 

 

 

Quầy loại G1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại G2

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại G3

Đ/m2/tháng

16.000

4

Nhà hàng Cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

28.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

22.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

19.000

5

Nhà hàng rau, củ, quả

 

 

 

Quầy A1

Đ/m2/tháng

50.000

 

Quầy A2

Đ/m2/tháng

33.000

6

Khu hàng hoa quả, hàng mã (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy A1

Đ/m2/tháng

60.000

7

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

20.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

16.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

14.000

II

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

1

Hàng thức ăn chín

Đ/Quầy/ngày

10.000

2

Hàng giò chả

Đ/Quầy/ngày

8.000

3

Hàng hoa, quả

 

 

3.1

Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài

Đ/Quầy/ngày

5.000

3.2

Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn

Đ/Quầy/ngày

5.000

4

Hàng rau, gà sống, bún tươi, vàng mã và các hàng khác

Đ/Quầy/ngày

5.000

5

Hàng đậu phụ

Đ/Quầy/ngày

4.000

6

Hàng nông sản - tự sản, tự tiêu không cố định

Đ/cơ sở/ngày

3.000

B

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

I

Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên 

1

Dãy Ki ốt trước nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

93.000

2

Nhà chợ chính

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

43.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

38.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

34.000

 

Quầy loại B

Đ/m2/tháng

30.000

 

Quầy loại C

Đ/m2/tháng

26.000

3

Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)

 

 

3.1

Dãy Ki ốt + Phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

38.000

3.2

Hàng khô 12 gian ngoài

Đ/m2/tháng

33.000

3.3

Phía sau nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

4

Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

28.000

5

Nhà hàng cơm phở

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

33.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

25.000

6

Nhà hàng thực phẩm tươi sống

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

45.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

36.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

25.000

7

Nhà hàng thuốc lào

Đ/m2/tháng

25.000

8

Các quầy thuộc dãy Ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh

Đ/m2/tháng

38.000

9

Nhà mái tôn 6 gian

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

48.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

39.000

 

Quầy loại A3

Đ/m2/tháng

33.000

10

Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)

Đ/m2/tháng

30.000

11

Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)

 

 

 

Quầy loại A1

Đ/m2/tháng

23.000

 

Quầy loại A2

Đ/m2/tháng

15.000

II

 Đơn giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên

 

 (Áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)

 

 

1

 Hàng hoa

Đ/quầy/ngày

5.000

2

 Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/quầy/ngày

5.000

3

 Hàng giò, chả, bún tươi

Đ/quầy/ngày

5.000

4

 Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định

Đ/quầy/ngày

5.000

5

 Hàng đậu phụ

Đ/quầy/ngày

4.000

6

 Hàng nông sản phẩm tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

3.000

C

 CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

 

1

 Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).

Đ/m2/tháng

45.000

2

 Quầy loại B (khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách)

Đ/m2/tháng

25.000

3

 Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).

Đ/m2/tháng

15.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

 Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

 Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

 Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

D

 CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

1

 Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)

Đ/m2/tháng

45.000

2

 Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)

Đ/m2/tháng

40.000

3

 Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che)

Đ/m2/tháng

25.000

4

 Khu bán hàng rau cố định không có mái che

Đ/m2/tháng

15.000

II

 Đơn giá vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

4.000

2

 Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

 Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

4

 Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

E

 CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

 Quầy Ki ốt được phân theo gian (12 m2/gian)

Đ/m2/tháng

30.000

2

 Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

40.000

3

 Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2 m2/quầy)

Đ/m2/tháng

20.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

 Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

 Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

 Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

F

 CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH

I

 Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

 Khu vực trong nhà mái che

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

110.000

2

 Khu vực ngoài nhà mái che

 

 

2.1

 Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống

Đ/ô (3 đến 5 m2)/tháng

85.000

2.2

 Kinh doanh hàng rau.

Đồng/ô (<4 m2)/tháng

55.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che) 

1

 Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống.

Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày

4.000

2

 Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng).

Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày

3.000

3

 Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

G

 CHỢ RẶNG TẾCH, PHƯỜNG CHIỀNG LỀ

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên

1

 Dãy ki ốt ngoài mặt tiền nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3 và xung quanh nhà đơn nguyên 1

Đ/m2/tháng

60.000

2

 Dãy ki ốt mặt trong nhà đơn nguyên 1, nhà đơn nguyên 2, nhà đơn nguyên 3

Đ/m2/tháng

50.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

1

 Hàng hoa tươi

Đ/cơ sở/buổi

5.000

2

 Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/buổi

5.000

3

 Hàng giò, chả, bún, đậu phụ

Đ/cơ sở/buổi

4.000

4

 Hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/buổi

3.000

H

 CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

 Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

50.000

2

 Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

25.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Hàng hoa tươi.

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

 Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

 Hàng giò, chả, bún, đậu phụ.

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

 Hàng nông sản tự sản tự tiêu.

Đ/cơ sở/ngày

2.000

I

 CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

 Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm)

Đ/m2/tháng

25.000

2

 Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả

Đ/m2/tháng

15.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

 Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

K

 CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

 Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

2

 Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/m2/tháng

15.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

 Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn

Đ/cơ sở/ngày

4.000

3

 Bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

4

 Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

L

 CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên 

1

 Tại khu nhà chợ chính

Đ/cơ sở/ngày

30.000

2

 Tại khu nhà có mái che không tường

Đ/cơ sở/ngày

15.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên

1

 Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

5.000

2

 Bán hàng hoa, quả, rau các loại

Đ/m2/tháng

4.000

3

 Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/m2/tháng

2.000

G

 CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH

 

 

I

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

II

 Đơn giá chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên 

1

 Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả

Đ/cơ sở/ngày

5.000

2

 Bán các hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

3

 Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu

Đ/cơ sở/ngày

2.000

2. HUYỆN MƯỜNG LA

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Hàng khô, tạp hóa

Đ/m2/tháng

20.000

2

Kinh doanh giết mổ gia cầm, ăn uống

Đ/cơ sở/ngày

5.000

3

Kinh doanh hàng ăn, thực phẩm chín, giải khát

Đ/ngày

4.000

4

Kinh doanh hải sản, gia cầm và thịt gia cầm

Đ/ngày

3.000

5

Kinh doanh thịt tươi sống

Đ/ngày/bàn

4.000

6

Kinh doanh giá đỗ, đậu phụ, rau, hoa quả

Đ/ngày

2.000

7

Kinh doanh rau, củ, quả tự sản xuất ra không thường xuyên

Đ/ngày

1.000

8

Kinh doanh trứng gia cầm

Đ/ngày

3.000

9

Kinh doanh bán kính, đồng hồ, hàng xen

Đ/ngày/xe hàng

3.000

10

 Chợ khác

Đ/m2/tháng

90.000

3. HUYỆN SÔNG MÃ

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

Chợ Trung tâm thị trấn

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Loại 1: 36 gian hàng (A2 đến A11, B2 đến B11, C2 đến C11)

Đ/m2/tháng

40.000

1.2

Loại 2: 20 gian hàng (gồm: C1, C20, C21, C30, C38, B1, B20, B21, B30, B38, A1, A20, A21, A30, A38, A39, D1, D20, D21, D30)

Đ/m2/tháng

35.000

1.3

Loại 3: 80 gian hàng còn lại

Đ/m2/tháng

30.000

2

Nhà thực phẩm tươi sống

Đ/m2/tháng

40.000

3

Các điểm kinh doanh xung quanh nhà thực phẩm tươi sống

 

 

3.1

13 gian hàng bên trong chợ

 

 

 

02 gian hàng đối diện nhà mái tôn

Đ/m2/tháng

35.000

 

11 gian hàng còn lại

Đ/m2/tháng

40.000

3.2

03 gian hàng mặt đường Lò Văn Giá

Đ/m2/tháng

50.000

4

Các gian hàng tiếp giáp đường 19/5

 

 

4.1

02 gian nhà thực phẩm sạch

Đ/m2/tháng

40.000

4.2

01 gian cạnh nhà thực phẩm sạch

Đ/m2/tháng

35.000

5

Gian hàng tiếp giáp 02 đường 19/5 và đường Lò Văn giá (01 gian)

Đ/m2/tháng

50.000

6

Các gian hàng tại cổng phụ (đường 19/5) (03 gian)

Đ/m2/tháng

45.000

7

Các điểm kinh doanh trong nhà mái tôn

 

 

7.1

Các điểm kinh doanh tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Hồ Xuân Hương và cổng phụ bên đường Lò Văn Giá)

Đ/m2/tháng

40.000

7.2

Các điểm kinh doanh đối diện gian hàng C1 đến C10 và C11 đến C30 của nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

35.000

7.3

Các điểm kinh doanh còn lại

Đ/m2/tháng

30.000

8

Các điểm kinh doanh hàng giò, gà tiếp giáp đường từ cổng phụ vào nhà chợ chính (cổng phụ bên đường Lò Văn Giá) (15 điểm)

Đ/m2/tháng

40.000

9

Các kiot đang thực hiện cho thuê

 

 

 

Ki ốt 1b2, 2b2, 5b2, 7b2, 2b1

Đ/Kiot/tháng

2.000.000

 

Ki ốt 17a2

Đ/Kiot/tháng

330.000

 

Ki ốt 6b2

Đ/Kiot/tháng

830.000

II

 Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh quà sáng, giải khát, bán cá tươi, gia cầm, ăn uống

Đ/ngày/điểm

10.000

2

Kinh doanh khác

Đ/ngày/điểm

5.000

B

Chợ Chiềng Khương

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên. Bao gồm: Nhà chợ chính, dẫy ki ốt và các điểm xung quanh nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

30.000

II

 Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh thịt, cá tươi sống

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

 Kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

4. HUYỆN SỐP CỘP

STT

Đối tượng
(áp dụng đối với chợ trung tâm huyện - chợ mới)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Ki ốt gần nhà trực

 

 

1

Dãy A1: Từ ô số 1 đến ô số 4

Đ/m2/tháng

60.000

2

Dãy A1: Từ ô số 5 đến ô số 7

Đ/m2/tháng

50.000

3

Dãy A2: Từ ô số 8 đến ô số 13

Đ/m2/tháng

40.000

4

Dãy B1: Từ ô số 1 đến ô số 3

Đ/m2/tháng

50.000

5

Dãy B1: Từ ô số 4 đến ô số 7

Đ/m2/tháng

40.000

6

Dãy B2: Từ ô số 8 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

40.000

7

Dãy B2: Từ ô số 12 đến ô số 14

Đ/m2/tháng

50.000

II

Nhà chợ chính

 

 

1

Dãy C1: Từ ô số 1 đến ô số 5

Đ/m2/tháng

30.000

2

Dãy C1: ô số 6

Đ/m2/tháng

50.000

3

Dãy C1: Từ ô số 7 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

45.000

4

Dãy C1: Ô số 12

Đ/m2/tháng

50.000

5

Dãy C2: Từ ô số 1 đến ô số 6

Đ/m2/tháng

30.000

6

Dãy C2: Từ ô số 7 đến ô số 12

 

 

6.1

Ki ốt số 7

Đ/m2/tháng

35.000

6.2

Ki ốt số 8

Đ/m2/tháng

40.000

6.3

Ki ốt số 9

Đ/m2/tháng

40.000

6.4

Ki ốt số 10

Đ/m2/tháng

45.000

6.5

Ki ốt số 11

Đ/m2/tháng

45.000

6.6

Ki ốt số 12

Đ/m2/tháng

45.000

7

Dãy C3: Ô số 1

Đ/m2/tháng

35.000

8

 Dãy C3: Từ ô số 2 đến ô số 6

Đ/m2/tháng

40.000

9

Dãy C3: Từ ô số 7 đến ô số 12

Đ/m2/tháng

30.000

10

Dãy C4: Từ ô số 1 đến ô số 5

Đ/m2/tháng

40.000

11

Dãy C4: Ô số 6

Đ/m2/tháng

45.000

12

Dãy C4: Từ ô số 7 đến ô số 11

Đ/m2/tháng

30.000

13

Dãy C4: Ô số 12

Đ/m2/tháng

45.000

III

Các gian hàng kinh doanh khác

 

 

1

Dãy E: Nhà bán hàng rau, hoa quả, thực phẩm cố định

Đ/m2/tháng

30.000

2

Dãy F: Nhà bán hàng tươi sống (hàng thịt)

Đ/bàn/ngày

10.000

3

Dãy G: Bán hàng cá, mổ gà, đồ tươi sống

Đ/m2/tháng

30.000

4

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

5

Khu bán hàng ngoài trời kinh doanh không cố định

Đ/cơ sở/ngày

2.000

5. HUYỆN VÂN HỒ

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Chợ loại II, loại III

Đ/m2/tháng

90.000

2

Chợ khác

Đ/m2/tháng

80.000

6. HUYỆN PHÙ YÊN

STT

Tên danh mục Ô, quầy, ki ốt

Ngành hàng đang kinh doanh

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ TRUNG TÂM

 

 

 

I

Tầng 1 nhà chợ chính

 

 

 

1

1

Bảo vệ

Đ/m2/tháng

90.000

2

Từ ô số 2 đến ô số 14

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

3

15

Hàng Tạp hóa

Đ/m2/tháng

90.000

4

16, 17, 18

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

5

19, 20, 29, 32, 33

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

6

21, 22, 38

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

7

23, 24, 25, 26

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

8

27, 28, 50, 51

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

9

30, 31

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

10

36, 37, 57, 58

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

11

42, 43, 44,45

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

12

46, 63, 72

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

13

48, 49

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

14

53, 54

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

15

55, 68

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

16

56, 69

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

17

59, 60

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

18

61, 62

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

19

65, 74

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

20

70, 71

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

21

52, 73

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

22

34, 35, 47, 64, 66, 67

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

23

39, 40, 41

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

90.000

II

Tầng II nhà chợ chính

 

Đ/m2/tháng

 

1

Quầy, ô, ki ốt từ 1 đến 71

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

2

2

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

3

3

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

4

4

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

5

5

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

6

6

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

7

7

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

8

8

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

9

9

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

10

10

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

11

11

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

12

12

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

13

13

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

14

14

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

15

15

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

16

16

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

17

17

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

18

18

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

19

19

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

20

20

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

21

21

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

22

22

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

23

23

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

24

24

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

25

25

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

26

26

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

27

27

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

28

28

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

29

29

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

30

30

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

31

31

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

32

32

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

33

33

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

34

34

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

35

35

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

36

36

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

37

37

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

38

38

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

39

39

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

40

40

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

41

41

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

42

42

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

43

43

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

44

44

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

45

45

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

46

46

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

47

47

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

48

48

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

49

49

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

50

50

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

51

51

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

52

52

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

53

53

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

54

54

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

55

55

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

56

56

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

57

57

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

58

58

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

59

59

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

60

60

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

61

61

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

62

62

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

63

63

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

64

64

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

65

65

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

66

66

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

67

67

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

68

68

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

69

69

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

70

70

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

71

71

Hàng bông vải sợi

Đ/m2/tháng

60.000

III

Khu nhà tôn

 

Đ/m2/tháng

 

1

T1

Hàng hoa quả

Đ/m2/tháng

40.000

2

T2

Hàng hoa quả

Đ/m2/tháng

40.000

3

T3

Hàng hoa quả

Đ/m2/tháng

40.000

4

T4

Hàng hoa quả

Đ/m2/tháng

40.000

5

T5

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

6

T6

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

7

T7

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

8

T8

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

9

T9

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

10

T10

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

11

T11

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

12

T12

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

13

T13

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

14

T14

Hàng rau xanh

Đ/m2/tháng

40.000

15

T15

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

16

T16

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

17

T17

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

18

T18

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

19

T19

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

20

T20

Hàng khô

Đ/m2/tháng

40.000

21

T21

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

22

T22

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

23

T23

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

24

T24

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

25

T25

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

26

T26

Hàng giải khát

Đ/m2/tháng

40.000

27

T27

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

28

T28

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

29

T29

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

30

T30

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

31

T31

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

32

T32

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

33

T33

Quà sáng

Đ/m2/tháng

40.000

34

T34

Hàng Thuốc lào

Đ/m2/tháng

40.000

35

T35

Hàng gạo

Đ/m2/tháng

40.000

36

T36

Đồng hồ

Đ/m2/tháng

40.000

37

T37

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

38

T38

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

39

T39

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

40

T40

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

41

T41

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

42

T42

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

43

T43

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

44

T44

Tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

45

T45

Hàng cá khô

Đ/m2/tháng

40.000

46

T46

Hàng cá khô

Đ/m2/tháng

40.000

47

T47

Hàng cá khô

Đ/m2/tháng

40.000

48

T48

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

49

T49

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

50

T50

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

51

T51

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

52

T52

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

53

T53

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

54

T54

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

55

T55

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

56

T56

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

57

T57

Hàng tạp hóa

Đ/m2/tháng

40.000

IV

Chợ thực phẩm

 

 

 

1

1

Hàng rau

Đ/m2/tháng

40.000

2

2

Hàng rau

Đ/m2/tháng

40.000

3

3

Hàng rau

Đ/m2/tháng

40.000

4

4

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

5

5

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

6

6

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

7

7

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

8

8

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

9

9

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

10

10

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

11

11

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

12

12

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

13

13

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

14

14

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

15

15

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

16

16

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

17

17

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

18

18

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

19

19

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

20

20

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

21

21

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

22

22

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

23

23

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

24

24

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

25

25

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

26

26

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

27

27

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

28

28

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

29

29

Hàng thịt

Đ/m2/tháng

40.000

30

30

Hàng thịt gà

Đ/m2/tháng

40.000

31

31

Hàng thịt gà

Đ/m2/tháng

40.000

32

32

Hàng thịt gà

Đ/m2/tháng

40.000

33

33

Hàng thịt gà

Đ/m2/tháng

40.000

34

34

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

35

35

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

36

36

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

37

37

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

38

38

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

39

39

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

40

40

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

41

41

Hải sản

Đ/m2/tháng

40.000

42

Từ ô 42 đến ô 89

Hàng rau

Đ/m2/tháng

40.000

7. HUYỆN MAI SƠN

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với chợ trung tâm huyện

 

 

1

Dãy Ki ốt

 

 

1.1

- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường vào cổng chính (Phố Lò Văn Muôn) từ ô 35 - 40.

- Dãy ki ốt tiếp giáp (Phố Hà Văn Ắng) từ ô 63 - 67

Đ/m2/tháng/hộ

45.600

1.2

- Dãy ki ốt tiếp giáp với đường phía Bắc chợ

- Dãy ki ốt tiếp giáp sân bê tông

- Dãy ki ốt tầng 1 nhà Ban Quản lý chợ

- Dẫy ki ốt tiếp giáp đường vào cổng số 5

Đ/m2/tháng/hộ

42.700

1.3

- Dãy ki ốt xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

39.600

2

Nhà bán hàng số 1

 

 

2.1

Các ô tiếp giáp với đường trục chính từ ô 101 - 120

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

2.2

Các ô tiếp giáp đường trục cổng số 3 đến 6 từ ô 20 - 100

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

2.3

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

2.4

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

3

Nhà bán hàng số 2

 

 

3.1

- Các ô tiếp giáp với đường trục chính 46 đến ô 54

- Các ô tiếp giáp đường trục cổng 3 đến 6 bao gồm từ ô 01; 10; 19; 28; 37.

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

3.2

Các ô xung quanh còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

3.3

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

4

Nhà bán hàng số 3

 

 

4.1

Các ô tiếp xúc với đường trục chính từ ô số 01 đến 12

Đ/m2/tháng/hộ

38.000

4.2

Các ô phía sau có lợi thế bán hai mặt bao gồm: 13; 17; 18; 22; 23; 24.

Đ/m2/tháng/hộ

33.000

4.3

Các ô phía trong còn lại

Đ/m2/tháng/hộ

25.800

II

Chợ Cầu mới (TK8) thị trấn Hát Lót

 

 

1

Điểm kinh doanh cố định

 

 

 

Quầy hàng

Đ/m2/tháng

30.000

 

Hàng ăn uống, quà sáng, giải khát, kinh doanh khác

Đ/cơ sở/ngày

3.000

 

Hàng rau, hoa quả, đậu phụ

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng tươi sống cá, thịt gia súc, gia cầm

Đ/cơ sở/ngày

3.000

2

Điểm bán hàng không cố định

 

 

 

Hàng rau, hoa quả

Đ/cơ sở/ngày

2.000

 

Hàng tươi sống cá, gà, thịt

Đ/cơ sở/ngày

3.000

III

Đối với chợ loại II, loại III khác

Đ/m2/tháng/hộ

125.000

8. HUYỆN BẮC YÊN

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu bán cố định, thường xuyên 

 

1

Dãy khu A

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

2

Dãy khu B

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

3

Dãy khu C

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

4

Dãy khu D

Đ/m2/tháng/hộ

62.000

5

Dãy khu E

Đ/m2/tháng/hộ

55.000

6

Dãy khu F

Đ/m2/tháng/hộ

115.000

7

Dãy khu G

Đ/m2/tháng/hộ

25.000

8

Dãy khu H

Đ/m2/tháng/hộ

80.000

II

Đối với các điểm kinh doanh không thường xuyên, không cố định 

 

1

Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh khác (Kinh doanh quà sáng, giải khát; hàng nông sản tự tiêu…)

Đ/cơ sở/ngày

5.000

9. HUYỆN YÊN CHÂU

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với chợ trung tâm huyện)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ TRUNG TÂM HUYỆN

 

 

I

Đối với dãy ki ốt

 

 

1

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 3; 4; 10; 11; 17; 18)

Đ/quầy/m2/tháng

72.000

2

Quầy ki ốt dọc quốc lộ 6 (ô số 1; 2; 5; 6; 7; 8; 9; 12; 13; 14; 15; 16; 19; 20)

Đ/quầy/m2/tháng

68.000

3

Quầy nhà chợ chính (ô số 21; 23; 24; 29; 30; 32; 33; 44)

Đ/quầy/m2/tháng

60.000

4

Quầy nhà chợ chính (ô số 22; 25; 26; 27; 28; 31; 45; 56; 57; 68; 69; 80; 81)

Đ/quầy/m2/tháng

55.000

5

Quầy nhà chợ chính (ô số 35; 36; 41; 42; 47; 48; 53; 54; 59; 60; 65; 66; 71; 72; 77; 78; 83; 84; 89; 90; 92)

Đ/quầy/m2/tháng

50.000

6

Quầy nhà chợ chính (ô số 34; 37; 38; 39; 40; 43; 46; 49; 50; 51; 52; 55)

Đ/quầy/m2/tháng

47.000

7

Quầy nhà chợ chính (ô số 58; 61; 62; 63; 64; 67; 70; 73; 74; 75; 76; 79)

Đ/quầy/m2/tháng

45.000

8

Quầy sau ki ốt (ô số 82; 85; 86; 87; 88; 91)

Đ/quầy/m2/tháng

50.000

9

Quầy sau ki ốt (ô số 2; 3; 4; 5; 6; 9; 10; 11; 12; 13)

Đ/quầy/m2/tháng

60.000

10

Quầy sau ki ốt (ô số 1; 14)

Đ/quầy/m2/tháng

55.000

11

Quầy kinh doanh ăn uống (Ô số 7; 8)

Đ/quầy/m2/tháng

35.000

12

Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 3)

Đ/quầy/m2/tháng

50.000

13

Quầy KD TPTS (ô số 1; 2; 19; 20)

Đ/quầy/m2/tháng

40.000

14

Quầy KD hàng rau (ô số 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18)

Đ/quầy/m2/tháng

35.000

15

Quầy KD hàng rau (ô số 1; 2; 3; 4)

Đ/quầy/m2/tháng

33.000

16

Quầy KD hàng rau (ô số 5; 6)

Đ/quầy/m2/tháng

32.000

17

Quầy kinh doanh hàng Rau (ô số 7; 8)

Đ/quầy/m2/tháng

30.000

18

Quầy kinh doanh giải khát (ô số 9; 10)

Đ/quầy/m2/tháng

35.000

19

Quầy kinh doanh giải khát (ô số 1: 2)

Đ/quầy/m2/tháng

25.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

B

CHỢ TẠM TẠI TIỂU KHU I, THỊ TRẤN

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán cố định, thường xuyên

Đ/quầy/m2/tháng

80.000

II

Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định

 

1

Kinh doanh hàng ăn uống; quà ăn sáng, giết mổ gia súc, nước giải khát, bán cá tươi, gia cầm, giò chả, hàng lòng

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Rau, củ quả và hàng khác

Đ/cơ sở/ngày

5.000

C

CHỢ XÃ PHIÊNG KHOÀI

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Dãy ki ốt

Đ/m2/tháng

60.000

2

Chợ chính

Đ/m2/tháng

45.000

II

Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên

 

 

1

Gian bán thịt gia súc, gia cầm

Đ/tháng

200.000

2

Gian giết mổ gia cầm, cá

Đ/tháng

150.000

3

Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/tháng

150.000

4

Bán rau, đậu, củ quả các loại

Đ/ngày

3.000

D

CHỢ CHIỀNG PẰN

 

 

I

Đối với các hộ kinh doanh cố định, thường xuyên

Đ/m2/tháng

21.000

II

Đối với các hộ kinh doanh không thường xuyên

 

 

1

Gian bán thịt gia súc, gia cầm

Đ/tháng

200.000

2

Gian bán cá

Đ/tháng

150.000

3

Gian bán đậu phụ và thực phẩm chế biến sẵn

Đ/tháng

150.000

4

Gian bán rau, đậu, củ quả các loại

Đ/ngày

2.000

10. HUYỆN MỘC CHÂU

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ THỊ TRẤN

 

 

I

Dãy kiốt

 

 

1

Dãy kiốt mặt quốc lộ 6 (từ A1 đến A9)

Đ/m2/tháng

33.000

2

Dãy kiốt mặt đường Phan Đình Giót (từ B1 đến B2)

Đ/m2/tháng

30.000

3

Tất cả các kiốt 4 xung quanh mặt chợ

Đ/m2/tháng

30.000

II

Quầy trong nhà chợ chính

 

 

4

Khu A

Đ/m2/tháng

30.000

5

Khu B

Đ/m2/tháng

28.000

6

Khu C

Đ/m2/tháng

25.000

7

Khu D

Đ/m2/tháng

27.000

III

Quầy thuê theo thời vụ (quầy cố định)

 

 

1

Khu nhà tôn

 

 

1.1

Ô mặt đường quốc lộ 6

Đ/m2/tháng

 30.000

1.2

Ô số 1

Đ/m2/tháng

30.000

1.3

Ô số 2

Đ/m2/tháng

28.000

1.4

Ô số 3,4

Đ/m2/tháng

26.000

1.5

Ô số 5,6

Đ/m2/tháng

24.000

1.6

Ô số 7

Đ/m2/tháng

22.000

2

Dãy thương nghiệp

 

 

2.1

TN 01 -TN 15

Đ/m2/tháng

28.000

2.2

TN 16 - TN 20

Đ/m2/tháng

25.000

B

CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG

 

I

Điểm bán hàng

Đ/m2/tháng

40.000

II

Thuê kho

Đ/m2/tháng

20.000

C

CHỢ NÔNG SẢN CHIỀNG SƠN

 

 

I

Dãy ki ốt mặt đường tỉnh lộ 42

Đ/m2/tháng

33.000

II

Quầy trong nhà chợ chính

Đ/m2/tháng

20.000

11. HUYỆN QUỲNH NHAI

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

I

Ki ốt chợ trung tâm

 

 

1

Quầy loại vị trí 1

Đ/m2/tháng/hộ

70.000

2

Quầy loại vị trí 2

Đ/m2/tháng/hộ

60.000

3

Quầy loại vị trí 2

Đ/m2/tháng/hộ

50.000

II

Các quầy hàng bán thực phẩm (chợ trung tâm và chợ phiên) 

1

Hàng thực phẩm tươi sống, thức ăn chín

Đ/cơ sở/ngày

10.000

2

Hàng cá

Đ/cơ sở/ngày

8.000

3

Quần áo, đồ nhựa, đồ sắt.

Đ/cơ sở/ngày

7.000

4

Hàng rau cố định

Đ/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng rau, thực phẩm không thường xuyên

Đ/cơ sở/ngày

2.000

12. HUYỆN THUẬN CHÂU

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá cụ thể

A

CHỢ HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN

 

 

I

CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN

 

 

1

Nhà chợ chính

 

 

1.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

40.000

1.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

32.000

1.3

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

24.000

1.4

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

20.000

2

Nhà bán hàng tươi sống

 

 

2.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

28.000

2.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

24.000

3

Nhà bán hàng rau (nhà sắt cũ)

 

 

3.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

28.000

3.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

24.000

4

Nhà bán hàng khô (nhà sắt mới)

 

 

4.1

Loại 1

Đ/m2/tháng

32.000

4.2

Loại 2

Đ/m2/tháng

24.000

5

Nhà kinh doanh tổng hợp

 

 

5.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

40.000

5.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

32.000

5.3

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

24.000

5.4

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

20.000

6

Điểm kinh doanh không cố định

 

 

6.1

Hàng ăn uống, quà sáng, kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

6.2

Hàng rau, hoa quả (ngoài nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

6.3

Hàng rau, hoa quả (trong nhà)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

6.4

Hàng gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

II

CHỢ TÔNG LẠNH

 

 

1

Nhà bán hàng bông, vải sợi

 

 

1.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

40.000

1.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

30.000

1.3

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

20.000

1.4

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

15.000

2

Ki ốt

 

 

2.1

Quầy loại 1

Đ/m2/tháng

40.000

2.2

Quầy loại 2

Đ/m2/tháng

32.000

2.3

Quầy loại 3

Đ/m2/tháng

20.000

2.4

Quầy loại 4

Đ/m2/tháng

15.000

3

Điểm kinh doanh không cố định

 

 

3.1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3.2

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3.3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

B

CHỢ HOẠT ĐỘNG KHÔNG THƯỜNG XUYÊN (THEO PHIÊN)

 

I

Chợ Nậm Lầu

 

 

1

Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

3

Kinh doanh cá tươi

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

4

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

5

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

II

Chợ Mường Bám

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, nhôm sắt, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

III

Chợ É Tòng

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (quần áo, vải, giày dép tạp hóa, hàng sắt)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

IV

Chợ Co Mạ

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, giải khát, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

V

Chợ Mường É

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3

Cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

4

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

5

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

6

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

VI

Chợ Muổi Nọi

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

VII

Chợ Noong Lay

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

VIII

Chợ Mường Khiêng

 

 

1

Giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

3

Kinh doanh khác (tạp hóa, quần áo, giày dép)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

4

Hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

IX

Chợ Phổng Lập

 

 

1

Giết mổ gia súc

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

2

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

X

Chợ Bó Mười

 

 

1

Giết mổ gia súc, ăn uống

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, bán cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

XI

Chợ Bản Lầm

 

 

1

Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng, cá tươi, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

8.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

2.000

4

Kinh doanh khác (tạp hóa)

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt, dụng cụ gia đình

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

XII

Chợ Phổng Lái

 

 

1

Giết mổ gia súc, hàng thịt, cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Kinh doanh quà sáng

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

4

Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng vải, hàng xén, hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

XIII

Chợ Chiềng Bôm

 

 

1

Giết mổ gia súc, hàng thịt

Đồng/cơ sở/ngày

10.000

2

Hàng cá, gia cầm

Đồng/cơ sở/ngày

7.000

3

Hàng rau, hoa quả

Đồng/cơ sở/ngày

3.000

4

Kinh doanh khác

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

5

Hàng sắt

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

6

Hàng vải, hàng xén

Đồng/cơ sở/ngày

5.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)

STT

Tên sản phẩm

Mức KK

Đơn vị tính

Giá cụ thể (đồng)

A

Đo đạc lập bản đồ địa chính

I

Bản đồ Địa chính 1/500

1

Mức khó khăn

1

Ha

9.575.537

2

Mức khó khăn

2

Ha

10.961.106

3

Mức khó khăn

3

Ha

12.638.669

4

Mức khó khăn

4

Ha

14.673.163

II

Bản đồ Địa chính 1/1.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

3.265.641

2

Mức khó khăn

2

Ha

3.705.511

3

Mức khó khăn

3

Ha

4.496.396

4

Mức khó khăn

4

Ha

5.858.704

III

Bản đồ Địa chính 1/2.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

1.271.418

2

Mức khó khăn

2

Ha

1.438.157

3

Mức khó khăn

3

Ha

1.628.424

4

Mức khó khăn

4

Ha

1.971.023

IV

Bản đồ Địa chính 1/5.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

377.461

2

Mức khó khăn

2

Ha

431.457

3

Mức khó khăn

3

Ha

496.730

4

Mức khó khăn

4

Ha

575.895

B

Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính

I

Bản đồ Địa chính 1/500

1

Mức khó khăn

1

Ha

1.320.389

2

Mức khó khăn

2

Ha

1.546.447

3

Mức khó khăn

3

Ha

1.907.359

II

Bản đồ Địa chính 1/1.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

443.717

2

Mức khó khăn

2

Ha

522.739

3

Mức khó khăn

3

Ha

651.536

III

Bản đồ Địa chính 1/2.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

195.775

2

Mức khó khăn

2

Ha

239.381

3

Mức khó khăn

3

Ha

286.521

IV

Bản đồ Địa chính 1/5.000

1

Mức khó khăn

1

Ha

96.684

2

Mức khó khăn

2

Ha

121.015

3

Mức khó khăn

3

Ha

148.649

C

Mức thu giá dịch vụ trích đo địa chính thửa đất

I

Đất đô thị

1

Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2

 

Thửa

248.611

2

Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2

 

Thửa

295.226

3

Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2

 

Thửa

312.922

4

Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2

 

Thửa

383.276

5

Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2

 

Thửa

526.141

6

Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2

 

Thửa

807.882

II

Ngoài khu vực đô thị

 

 

 

1

Diện tích thửa đất nhỏ hơn hoặc bằng 100m2

 

Thửa

155.062

2

Diện tích thửa đất từ trên 100m2 đến 300m2

 

Thửa

 191.808

3

Diện tích thửa đất từ trên 300m2 đến 500m2

 

Thửa

195.846

4

Diện tích thửa đất từ trên 500m2 đến 1.000m2

 

Thửa

238.448

5

Diện tích thửa đất từ trên 1.000m2 đến 3.000m2

 

Thửa

326.980

6

Diện tích thửa đất từ trên 10.000m2

 

Thửa

 419.960

III

Mức thu giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính:

Mức giá đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất.

Ghi chú: Mức giá dịch vụ đo đạc trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.

 

PHỤ BIỂU SỐ 03

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)

1. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Khung giá

1

Người phương tiện nhỏ

 

 

1.1

Người đi bộ

Người/Lượt

1.400 - 2.000

1.2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

Xe/Lượt

2.100 - 3.000

1.3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

Xe/Lượt

3.500 - 5.000

2

Xe con

Xe/Lượt

17.500 - 25.000

3

Xe vận tải

 

 

3.1

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

Xe/lượt

17.500 - 25.000

3.2

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

Xe/lượt

24.500 - 35.000

3.3

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Xe/lượt

37.100 - 53.000

3.4

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

Xe/lượt

43.400 - 62.000

3.5

Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

Xe/lượt

56.000 - 80.000

3.6

Xe có trọng tải trên 20 tấn

Xe/lượt

63.000 - 90.000

4

Xe chở khách

 

 

4.1

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

Xe/lượt

17.500 - 25.000

4.2

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế

Xe/lượt

24.500 - 35.000

4.3

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế

Xe/lượt

37.100 - 53.000

4.4

Xe chở khách trên 42 ghế

Xe/lượt

43.400 - 62.000

5

Xe chuyên dùng

 

 

5.1

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

Xe/lượt

49.000 - 70.000

5.2

Xe máy thi công bánh lốp

Xe/lượt

43.400 - 62.000

5.3

Xe máy thi công bánh xích

Xe/lượt

63.000 - 90.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ

ĐVT: Đồng

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Khung giá

1

Đò ngang (qua sông, hồ)

 

 

1.1

Người

Đồng/người/lượt

3.500 - 5.000

1.2

Xe máy

Đồng/xe/lượt

10.500 - 15.000

1.3

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.400 - 2.000

1.4

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị

7.000 - 10.000

2

Đò dọc

 

 

2.1

Đến 10 km

 

 

a

Người

Đồng/người/km

1.400 - 2.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

1.400 - 2.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

700 - 1.000

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

1.400 - 2.000

2.2

Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm

 

 

a

Người

Đồng/người/km

700 - 1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

700 - 1.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

350 - 500

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

700 - 1.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ, PHÀ ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)

1. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA PHÀ

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Người phương tiện nhỏ

 

 

1.1

Người đi bộ

Người/Lượt

2.000

1.2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

Xe/Lượt

3.000

1.3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

Xe/Lượt

5.000

2

Xe con

Xe/Lượt

25.000

3

Xe vận tải

 

 

3.1

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

Xe/lượt

25.000

3.2

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

Xe/lượt

35.000

3.3

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Xe/lượt

53.000

3.4

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

Xe/lượt

62.000

3.5

Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn

Xe/lượt

80.000

3.6

Xe có trọng tải trên 20 tấn

Xe/lượt

90.000

4

Xe chở khách

 

 

4.1

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

Xe/lượt

25.000

4.2

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế

Xe/lượt

35.000

4.3

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế

Xe/lượt

53.000

4.4

Xe chở khách trên 42 ghế

Xe/lượt

62.000

5

Xe chuyên dùng

 

 

5.1

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

Xe/lượt

70.000

5.2

Xe máy thi công bánh lốp

Xe/lượt

62.000

5.3

Xe máy thi công bánh xích

Xe/lượt

90.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

2. BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG QUA ĐÒ

ĐVT: Đồng

STT

Đối tượng
(Áp dụng đối với từng loại hình)

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Đò ngang (qua sông, hồ)

 

 

1.1

Người

Đồng/người/lượt

5.000

1.2

Xe máy

Đồng/xe/lượt

15.000

1.3

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

2.000

1.4

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị

10.000

2

Đò dọc

 

 

2.1

Đến 10 km

 

 

a

Người

Đồng/người/km

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

2.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

 1.000

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

2.000

2.2

Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm

 

 

a

Người

Đồng/người/km

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/km

1.000

c

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/km

500

d

Hàng hóa trên 50 kg (01 đơn vị = 50 kg)

Đồng/đơn vị/km

1.000

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

BIỂU ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY VÀ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)

1. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Giá cụ thể

1

Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe

3.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

30.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

20.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

15.000

2

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

4.000

b

Xe máy

Đồng/xe

6.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

60.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

40.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

30.000

3

Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/lượt

2.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe/lượt

10.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe/lượt

10.000

4

Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày)

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Giá tối đa

1

Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

2.000

b

Xe máy

Đồng/xe

3.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

30.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

20.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

15.000

2

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe

4.000

b

Xe máy

Đồng/xe

6.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

60.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

40.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

30.000

3

Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

Đồng/xe/lượt

1.000

b

Xe máy

Đồng/xe/lượt

2.000

c

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

d

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe/lượt

10.000

e

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe/lượt

10.000

4

Trường hợp trông giữ theo tháng: Khoán gọn trong tháng = 1,5 lần x (đơn giá ban ngày x 30 ngày)

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu: 48/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 20/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [2]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…