ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4705/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 8 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 607/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
A |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.698.180 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP |
6.120.001 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
2.646.301 |
2 |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
3.368.700 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
105.000 |
II |
Thu vay bù đắp bội chi |
116.100 |
III |
Ngân sách Trung ương bổ sung |
5.462.079 |
1 |
Bổ sung cân đối ổn định |
3.073.820 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.251.941 |
3 |
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
136.318 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.600.780 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.944.336 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.264.320 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.488.250 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
3.800 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
186.606 |
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
2.656.444 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
471.267 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu |
2.185.177 |
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
116.100 |
D |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
109.552 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
97.400 |
a |
Đầu tư tập trung ngân sách tỉnh |
|
b |
Tiền sử dụng đất |
97.400 |
3 |
Khấu hao tài sản hình thành từ vốn vay |
12.152 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
168.500 |
1 |
Vay trong nước |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
168.500 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
9.041.196 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.579.117 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
5.462.079 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.073.820 |
- |
Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
136.318 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.251.941 |
II |
Chi ngân sách |
8.934.796 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.132.138 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
2.811.658 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
1.954.088 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
857.570 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
116.100 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.352.542 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
2.540.884 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
2.811.658 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.954.088 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
857.570 |
II |
Chi ngân sách |
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
5.352.542 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG THU |
Dự toán năm 2019 |
|
Ngân sách nhà nước |
Ngân sách địa phương |
|
A - TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
7.561.100 |
6.236.101 |
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
640.000 |
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK |
210.000 |
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu |
430.000 |
|
II. THU NỘI ĐỊA |
6.805.000 |
6.120.001 |
Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến thiết |
5.175.000 |
4.490.001 |
1. Thu từ DNNN Trung ương |
320.000 |
320.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
211.820 |
211.820 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
68.000 |
68.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
180 |
180 |
- Thuế tài nguyên |
40.000 |
40.000 |
2. Thu từ DNNN địa phương |
110.000 |
110.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
57.000 |
57.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
42.000 |
42.000 |
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài |
300.000 |
300.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
122.670 |
122.670 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
177.000 |
177.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
30 |
30 |
- Thuế tài nguyên |
300 |
300 |
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
2.185.000 |
2.185.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.362.000 |
1.362.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
435.000 |
435.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
258.000 |
258.000 |
- Thuế tài nguyên |
130.000 |
130.000 |
5. Lệ phí trước bạ |
270.000 |
270.000 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
330.000 |
330.000 |
8. Thuế bảo vệ môi trường |
820.000 |
305.000 |
- Số thu NSTW hưởng 100% |
515.000 |
|
- Số thu phân chia NSTW và NSĐP |
305.000 |
305.000 |
9. Thu phí và lệ phí tính cân đối ngân sách |
150.000 |
100.000 |
- Phí, lệ phí trung ương |
50.000 |
|
- Phí, lệ phí địa phương |
100.000 |
100.000 |
Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản |
26.000 |
26.000 |
+ Lệ phí môn bài |
22.000 |
22.000 |
+ Các loại phí, lệ phí còn lại |
52.000 |
52.000 |
10.Tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
1.500.000 |
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
310.000 |
310.000 |
- Thu tiền 01 lần |
200.000 |
200.000 |
- Thu tiền hàng năm |
110.000 |
110.000 |
12. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
46.430 |
- Trung ương cấp phép |
5.100 |
1.530 |
- Địa phương cấp phép |
44.900 |
44.900 |
13. Thu tại xã |
60.000 |
60.000 |
14. Thu khác ngân sách tính cân đối |
255.000 |
138.571 |
- Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
65.000 |
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan TW thực hiện |
51.429 |
|
- Thu khác còn lại địa phương hưởng 100% |
138.571 |
138.571 |
15. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại |
25.000 |
25.000 |
- Thu NSTW hưởng 100% |
|
|
- Thu địa phương hưởng 100% |
25.000 |
25.000 |
16. Thu xổ số kiến thiết |
105.000 |
105.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền thống |
90.000 |
90.000 |
- Thu từ Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) |
15.000 |
15.000 |
III. THU VAY BÙ ĐĂP BỘI CHI |
116.100 |
116.100 |
B - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU |
5.462.079 |
5.462.079 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
3.073.820 |
3.073.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
2.251.941 |
2.251.941 |
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
136.318 |
136.318 |
C- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
11.698.180 |
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
6.120.001 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
|
2.646.301 |
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
|
3.368.700 |
3. Thu xổ số kiến thiết |
|
105.000 |
II. THU VAY BÙ ĐĂP BỘI CHI |
|
116.100 |
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG |
|
5.462.079 |
1. Bổ sung cân đối ổn định |
|
3.073.820 |
2. Bổ sung có mục tiêu |
|
2.251.941 |
3. Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
|
136.318 |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1) |
||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I->VI) |
11.600.780 |
6.248.238 |
5.352.542 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
2.264.320 |
1.410.570 |
853.750 |
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước |
582.040 |
428.290 |
153.750 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
1.402.600 |
702.600 |
700.000 |
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
105.000 |
105.000 |
|
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi |
116.100 |
116.100 |
|
5. Chi từ nguồn khác (3) |
58.580 |
58.580 |
|
II. Chi thường xuyên: (4) |
6.488.250 |
2.721.975 |
3.766.275 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
612.490 |
380.333 |
232.157 |
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
39.113 |
10.250 |
28.863 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.066.727 |
576.055 |
2.490.672 |
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
902.689 |
902.689 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
55.963 |
52.923 |
3.040 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
97.221 |
70.037 |
27.184 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
36.984 |
22.154 |
14.830 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
50.431 |
41.386 |
9.045 |
9. Chi bảo đảm xã hội |
186.350 |
131.767 |
54.583 |
10. Chi quản lý hành chính |
1.199.764 |
411.457 |
788.307 |
11. Chi an ninh |
36.417 |
13.163 |
23.254 |
12. Chi quốc phòng |
144.104 |
67.841 |
76.263 |
13. Chi khác ngân sách |
59.997 |
41.920 |
18.077 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
1.360 |
|
IV. Dự phòng |
186.606 |
90.825 |
95.781 |
V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
3.800 |
3.800 |
|
VI. Chi theo mục tiêu |
2.656.444 |
2.019.708 |
636.736 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia |
471.267 |
471.267 |
|
2. Chi theo chương trình mục tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách |
2.185.177 |
1.548.441 |
636.736 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I->VI) |
6.248.238 |
I. Chi đầu tư phát triển: |
1.410.570 |
1. Chi đầu tư xây dựng từ nguồn vốn trong nước |
428.290 |
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2) |
702.600 |
3. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
105.000 |
4. Chi từ nguồn thu vay để bù đắp bội chi |
116.100 |
5. Chi từ nguồn khác (3) |
58.580 |
II. Chi thường xuyên: (4) |
2.721.975 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
380.333 |
2. Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
10.250 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
576.055 |
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
902.689 |
5. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
52.923 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
70.037 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
22.154 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
41.386 |
9. Chi bảo đảm xã hội |
131.767 |
10. Chi quản lý hành chính |
411.457 |
11. Chi an ninh |
13.163 |
12. Chi quốc phòng |
67.841 |
13. Chi khác ngân sách |
41.920 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.360 |
IV. Dự phòng |
90.825 |
V. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
3.800 |
VI. Chi theo mục tiêu |
2.019.708 |
1. Chương trình mục tiêu quốc gia |
471.267 |
2. Chi theo chương trình mục tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách |
1.548.441 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2019 |
Bao gồm: |
||||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi sự nghiệp môi trường |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi hành chính |
Chi an ninh |
Chi quốc phòng |
Chi khác |
|||
|
TỔNG CỘNG |
2.721.975 |
380.333 |
10.250 |
576.055 |
52.923 |
70.037 |
22.154 |
41.386 |
902.689 |
131.767 |
411.457 |
13.163 |
67.841 |
41.920 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
97.377 |
|
|
1.085 |
|
13.309 |
|
|
2.750 |
|
80.233 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
3 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
12.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.284 |
|
|
|
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
28.088 |
|
|
|
|
4.056 |
|
|
|
|
24.032 |
|
|
|
5 |
Sở Du lịch |
9.287 |
5.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.569 |
|
|
|
6 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
8.654 |
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
8.254 |
|
|
|
7 |
Công an tỉnh |
10.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
9.674 |
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
54.001 |
|
|
1.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52.496 |
|
9 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
8.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.345 |
|
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
125.659 |
67.931 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
57.578 |
|
|
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.969 |
3.319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.650 |
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
11.823 |
5.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.520 |
|
|
|
13 |
Sở Công Thương |
14.778 |
7.607 |
100 |
333 |
|
270 |
|
|
|
|
6.468 |
|
|
|
14 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.473 |
|
|
|
26.367 |
|
|
|
|
|
6.106 |
|
|
|
15 |
Sở Tài chính |
12.499 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
12.399 |
|
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
8.802 |
3.469 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
5.293 |
|
|
|
17 |
Sở Giao thông Vận tải |
13.477 |
3.000 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
10.127 |
|
|
|
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
493.050 |
|
|
484.463 |
|
|
|
|
|
|
8.587 |
|
|
|
19 |
Sở Y tế |
333.069 |
|
900 |
200 |
|
|
|
|
320.577 |
|
11.392 |
|
|
|
20 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
59.920 |
|
|
3.085 |
|
|
|
|
|
49.097 |
7.738 |
|
|
|
21 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
87.860 |
|
|
11.890 |
|
38.776 |
|
30.286 |
|
|
6.908 |
|
|
|
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.147 |
18.606 |
4.839 |
43 |
|
2.390 |
|
|
|
|
13.269 |
|
|
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15.669 |
|
|
164 |
|
4.636 |
|
|
|
|
10.869 |
|
|
|
24 |
Sở Nội vụ |
29.920 |
2.616 |
|
5.365 |
|
|
|
|
|
|
21.939 |
|
|
|
25 |
Sở Ngoại vụ |
4.424 |
|
|
76 |
|
|
|
|
|
|
4.348 |
|
|
|
26 |
Thanh tra tỉnh |
10.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.063 |
|
|
|
27 |
Ban Dân tộc tỉnh |
9.797 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
1.550 |
8.197 |
|
|
|
28 |
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh |
23.110 |
12.549 |
1.918 |
700 |
|
|
|
|
|
|
7.943 |
|
|
|
29 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh |
5.705 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
5.555 |
|
|
|
30 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
12.994 |
2.616 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
10.028 |
|
|
|
31 |
Hội Nông dân tỉnh |
5.428 |
|
|
730 |
|
|
|
|
|
|
4.698 |
|
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.530 |
|
|
|
33 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
23.885 |
|
|
23.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
5.162 |
|
|
5.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
2.982 |
2.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
20.086 |
|
|
|
|
|
20.086 |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu |
493 |
|
493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội |
4.240 |
|
|
|
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Định |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
|
|
|
42 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.071 |
|
|
|
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.774 |
|
|
|
1.754 |
|
|
|
|
|
1.020 |
|
|
|
45 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh |
437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437 |
|
|
|
46 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.037 |
|
|
|
47 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.566 |
|
|
|
48 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
2.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.036 |
|
|
|
49 |
Hội Luật gia tỉnh |
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245 |
|
|
|
50 |
Hội Người mù tỉnh |
307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307 |
|
|
|
51 |
Hội Đông y tỉnh |
361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361 |
|
|
|
52 |
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh |
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
|
|
|
53 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
|
54 |
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
|
|
|
55 |
Hội Khuyến học tỉnh |
295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295 |
|
|
|
56 |
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh |
246 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246 |
|
|
|
57 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286 |
|
|
|
58 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273 |
|
|
|
59 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
60 |
Ban Quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
407 |
407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Chi trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
12.207 |
|
|
|
|
|
|
|
12.207 |
|
|
|
|
|
62 |
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC) |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE) |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
485.155 |
|
|
|
|
|
|
|
485.155 |
|
|
|
|
|
65 |
Chi cấp bù thủy lợi phí |
50.269 |
50.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội |
64.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.910 |
|
|
|
|
67 |
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
5.250 |
5.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Chi trích các Quỹ: |
140.043 |
120.822 |
|
|
10.364 |
|
|
|
|
8.857 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
118.822 |
118.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh |
10.364 |
|
|
|
10.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý: |
1.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.857 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo |
357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
357 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
69 |
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Chi khác ngân sách |
41.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.920 |
|
- Mua dịch vụ xe buýt |
11.631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.631 |
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
- Hỗ trợ giá nước máy vùng khó khăn |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
- Chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo xây dựng nhà ở… |
26.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.589 |
71 |
Các khoản chi chờ phân bổ: |
159.214 |
20.779 |
2.000 |
31.279 |
4.198 |
6.600 |
2.068 |
11.100 |
42.000 |
6.843 |
21.858 |
3.489 |
7.000 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
20.779 |
20.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
31.279 |
|
|
31.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
4.198 |
|
|
|
4.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
6.600 |
|
|
|
|
6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình |
2.068 |
|
|
|
|
|
2.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
11.100 |
|
|
|
|
|
|
11.100 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội |
6.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843 |
|
|
|
|
|
- Chi hành chính |
21.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.858 |
|
|
|
|
- Chi an ninh |
3.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489 |
|
|
|
- Chi quốc phòng |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
* |
Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ cải cách tiền lương năm 2019 ngân sách tỉnh |
61.515 |
8.495 |
709 |
14.133 |
2.717 |
2.735 |
672 |
1.322 |
8.911 |
1.448 |
17.045 |
880 |
2.448 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý |
1 |
Quy Nhơn |
19 |
19 |
100 |
2 |
An Nhơn |
100 |
100 |
100 |
3 |
Tuy Phước |
100 |
100 |
100 |
4 |
Tây Sơn |
100 |
100 |
100 |
5 |
Phù Cát |
100 |
100 |
100 |
6 |
Phù Mỹ |
100 |
100 |
100 |
7 |
Hoài Ân |
100 |
100 |
100 |
8 |
Hoài Nhơn |
100 |
100 |
100 |
9 |
Vân Canh |
100 |
100 |
100 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
100 |
100 |
100 |
11 |
An Lão |
100 |
100 |
100 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự |
Xã, phường, thị trấn |
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị, doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý) |
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
I |
Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Trần Quang Diệu |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
2 |
Phường Bùi Thị Xuân |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
3 |
Phường Đống Đa |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
4 |
Phường Thị Nại |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
5 |
Phường Quang Trung |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
6 |
Phường Ghềnh Ráng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
7 |
Phường Ngô Mây |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
Phường Trần Hưng Đạo |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
10 |
Phường Lê Hồng Phong |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
11 |
Phường Lý Thường Kiệt |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
Phường Trần Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
13 |
Phường Lê Lợi |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
14 |
Phường Hải Cảng |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
15 |
Phường Nhơn Bình |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
16 |
Phường Nhơn Phú |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
17 |
Xã Nhơn Lý |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Nhơn Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Nhơn Hội |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
20 |
Xã Nhơn Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
21 |
Xã Phước Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
II |
An Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Bình Định |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Phường Đập Đá |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Phường Nhơn Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Nhơn Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Nhơn Hạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Nhơn Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Nhơn Hậu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Nhơn An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Phường Nhơn Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Nhơn Phúc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Nhơn Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Nhơn Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Phường Nhơn Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Nhơn Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Nhơn Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
III |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tuy Phước |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Diêu Trì |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Phước Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Phước Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Phước Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Phước Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Phước Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Phước Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Phước Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Phước Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Phước Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Phước An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Phước Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IV |
Tây Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phú Phong |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Bình Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Tây Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Bình Thuận |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Tây Giang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Bình Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tây An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Bình Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Bình Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Tây Vinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Tây Bình |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Vĩnh An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Tây Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Tây Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Bình Nghi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
V |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Ngô Mây |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Cát Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Cát Minh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Cát Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Cát Khánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Cát Lâm |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Cát Hanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Cát Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Cát Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Cát Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Cát Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Cát Nhơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Cát Hưng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Cát Tường |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Cát Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Cát Tiến |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Cát Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Cát Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VI |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Phù Mỹ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Bình Dương |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Mỹ Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Mỹ Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Mỹ Thắng |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Mỹ Lộc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Mỹ Lợi |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Mỹ An |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Mỹ Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Mỹ Trinh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Mỹ Thọ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Mỹ Hòa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Mỹ Thành |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Mỹ Chánh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Mỹ Quang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Mỹ Hiệp |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Xã Mỹ Tài |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Xã Mỹ Cát |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VII |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Tăng Bạt Hổ |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Ân Hảo Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Ân Hảo Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Ân Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Ân Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Dak Mang |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Ân Tín |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Ân Thạnh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Ân Phong |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Ân Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Ân Hữu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Bok Tới |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Ân Tường Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Ân Tường Đông |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Ân Nghĩa |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
VIII |
Hoài Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Bồng Sơn |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
TT Tam Quan |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Hoài Sơn |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Hoài Châu |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Hoài Châu Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Hoài Phú |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Tam Quan Bắc |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Tam Quan Nam |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Hoài Hảo |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã Hoài Thanh |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Xã Hoài Thanh Tây |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Xã Hoài Hương |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Xã Hoài Tân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Xã Hoài Hải |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Xã Hoài Xuân |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Xã Hoài Mỹ |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Xã Hoài Đức |
10 |
10 |
100 |
100 |
100 |
100 |
IX |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
1 |
TT Vân Canh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Canh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Canh Liên |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Canh Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Canh Hiển |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Canh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Canh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
X |
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã Vĩnh Sơn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã Vĩnh Kim |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã Vĩnh Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã Vĩnh Hiệp |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã Vĩnh Hảo |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã Vĩnh Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã Vĩnh Thịnh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã Vĩnh Thuận |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
XI |
An Lão |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn An Lão |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Xã An Hưng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Xã An Trung |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Xã An Dũng |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Xã An Vinh |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Xã An Toàn |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Xã An Tân |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Xã An Hòa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Xã An Quang |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Xã An Nghĩa |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
|
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân chia |
Bổ sung cân đối |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Bổ sung mục tiêu |
||||||
|
Tổng số |
3.923.000 |
2.540.883 |
1.461.000 |
1.079.883 |
2.811.658 |
1.954.088 |
73.246 |
784.324 |
5.352.541 |
1 |
Quy Nhơn |
2.184.700 |
839.423 |
536.100 |
303.323 |
109.059 |
|
|
109.059 |
948.482 |
2 |
An Nhơn |
369.400 |
366.960 |
199.600 |
167.360 |
224.271 |
116.944 |
3.812 |
103.515 |
591.231 |
3 |
Tuy phước |
287.750 |
273.080 |
168.250 |
104.830 |
290.594 |
194.946 |
8.777 |
86.871 |
563.674 |
4 |
Tây Sơn |
139.300 |
135.250 |
71.600 |
63.650 |
251.851 |
175.546 |
15.469 |
60.836 |
387.101 |
5 |
Phù Cát |
202.100 |
198.730 |
114.500 |
84.230 |
408.823 |
318.246 |
10.480 |
80.097 |
607.553 |
6 |
Phù Mỹ |
182.800 |
180.400 |
118.900 |
61.500 |
423.000 |
321.423 |
3.521 |
98.056 |
603.400 |
7 |
Hoài Ân |
49.750 |
48.050 |
26.250 |
21.800 |
287.603 |
208.667 |
15.054 |
63.882 |
335.653 |
8 |
Hoài Nhơn |
333.000 |
325.890 |
168.100 |
157.790 |
312.648 |
202.946 |
7.981 |
101.721 |
638.538 |
9 |
Vân Canh |
54.400 |
54.000 |
9.500 |
44.500 |
135.294 |
110.625 |
1.223 |
23.446 |
189.294 |
10 |
Vĩnh Thạnh |
98.300 |
97.800 |
37.700 |
60.100 |
163.938 |
137.850 |
|
26.088 |
261.738 |
11 |
An Lão |
21.500 |
21.300 |
10.500 |
10.800 |
204.577 |
166.895 |
6.929 |
30.753 |
225.877 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung bổ sung mục tiêu |
Tổng số |
Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố: |
||||||||||
Quy Nhơn |
An Nhơn |
Tuy Phước |
Tây Sơn |
Phù Cát |
Phù Mỹ |
Hoài Ân |
Hoài Nhơn |
Vân Canh |
Vĩnh Thạnh |
An Lão |
|||
|
TỔNG SỐ |
857.570 |
109.059 |
107.327 |
95.648 |
76.305 |
90.577 |
101.577 |
78.936 |
109.702 |
24.669 |
26.088 |
37.682 |
1 |
Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí |
70.170 |
2.230 |
5.710 |
4.780 |
6.740 |
11.140 |
14.070 |
9.740 |
11.250 |
690 |
1.410 |
2.410 |
2 |
Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ xã hội |
315.320 |
31.090 |
39.510 |
44.830 |
25.190 |
35.000 |
43.710 |
19.500 |
57.530 |
5.710 |
6.700 |
6.550 |
3 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa |
46.610 |
990 |
6.560 |
7.070 |
5.030 |
7.850 |
7.540 |
3.670 |
5.250 |
570 |
1.010 |
1.070 |
4 |
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy |
519 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
428 |
91 |
- |
5 |
Lễ hội văn hóa miền núi |
1.500 |
60 |
- |
30 |
180 |
120 |
60 |
240 |
30 |
210 |
270 |
300 |
6 |
Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông |
5.000 |
850 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
400 |
500 |
250 |
250 |
250 |
7 |
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh |
876 |
114 |
90 |
72 |
80 |
102 |
106 |
80 |
98 |
38 |
46 |
50 |
8 |
Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng mức chi từ 2 triệu đồng đến 5 triệu đồng |
477 |
63 |
45 |
39 |
45 |
54 |
57 |
45 |
51 |
21 |
27 |
30 |
9 |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 1,39 triệu đồng |
73.246 |
- |
3.812 |
8.777 |
15.469 |
10.480 |
3.521 |
15.054 |
7.981 |
1.223 |
- |
6.929 |
10 |
Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội |
1.355 |
130 |
100 |
90 |
140 |
115 |
120 |
140 |
110 |
120 |
140 |
150 |
11 |
Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn |
12.000 |
- |
- |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
3.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
12 |
Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh |
9.650 |
1.940 |
1.280 |
1.290 |
890 |
1.020 |
850 |
590 |
1.630 |
20 |
80 |
60 |
13 |
Chi sửa chữa, nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học |
138.000 |
17.000 |
15.000 |
15.000 |
13.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình "Sữa học đường trong các cơ sở giáo dục mầm non" |
7.485 |
331 |
390 |
487 |
454 |
826 |
921 |
505 |
818 |
910 |
919 |
924 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật |
1.953 |
52 |
52 |
148 |
70 |
261 |
408 |
278 |
178 |
- |
264 |
242 |
16 |
Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
1.438 |
159 |
168 |
150 |
137 |
165 |
190 |
103 |
198 |
48 |
54 |
66 |
17 |
Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" |
4.116 |
573 |
410 |
380 |
355 |
474 |
484 |
358 |
553 |
146 |
182 |
201 |
18 |
Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn |
290 |
- |
- |
5 |
25 |
30 |
40 |
35 |
25 |
35 |
45 |
50 |
19 |
Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung |
20.977 |
20.977 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của Trung ương |
5.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
700 |
- |
1.000 |
1.200 |
2.500 |
21 |
Trang bị, ứng dụng công nghệ thông tin và cải cách thủ tục hành chính |
16.500 |
- |
1.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
2.500 |
1.100 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
2.400 |
22 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường, cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông thôn kiểu mới |
99.400 |
32.500 |
31.000 |
7.000 |
3.500 |
4.000 |
6.000 |
4.000 |
5.000 |
2.000 |
2.200 |
2.200 |
23 |
Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm vụ khác |
25.288 |
- |
1.700 |
1.500 |
2.000 |
940 |
2.500 |
6.398 |
500 |
3.250 |
2.200 |
4.300 |
Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4705/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
Chưa có Video