Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4698/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2032/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc kéo dài thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017- 2020 sang năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các công ty Nhà nước do Trung ương và địa phương quản lý, các doanh nghiệp cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý.

(Có các Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- y quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các Chi cục Thuế, các Phòng trực thuộc cơ quan Cục Thuế tỉnh.

- y quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chi tiết dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 tới các ngành; UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị dự toán cấp I, đoàn thể, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh quản lý; cùng Giám đốc các ngành, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

- Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao tại Quyết định này, UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định và tổ chức thực hiện đảm bảo kịp thời, đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ngành cấp tỉnh, các đơn vị dự toán cấp I; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Giám đốc các doanh nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Thường trực:
Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KT (Nam, Hoà).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Trung

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của y ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2021

PHÂN B

NGÂN SÁCH TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH XÃ

1

2

3

3.1

3.2

3.3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

14.032.300

8.967.110

5.018.095

47.095

I

THU NỘI ĐỊA

12.782.300

7.717.110

5.018.095

47.095

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết

9.758.300

7.093.110

2.618.095

47.095

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

535.000

529.000

6.000

0

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

120.000

101.010

18.990

0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

245.000

245.000

 

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.290.000

3.155.000

1.135.000

0

5

Lệ phí trước bạ

820.000

 

820.000

0

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

38.000

 

38.000

0

7

Thuế thu nhập cá nhân

570.000

336.200

233.800

0

8

Thuế bảo vệ môi trường

2.005.000

2.005.000

 

0

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.259.100

1.259.100

 

0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

745.900

745.900

 

0

9

Phí, lệ phí

283.300

196.500

76.075

10.725

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

108.300

98.230

10.070

0

 

- Phí, lệ phí địa phương

175.000

98.270

66.005

10.725

10

Tiền sử dụng đất

3.000.000

600.000

2.400.000

0

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

3.000.000

600.000

2.400.000

0

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

430.000

365.000

65.000

0

12

Thu khác ngân sách

250.000

61.300

179.330

9.370

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

140.000

94.400

45.600

0

 

Trong đó: - Cơ quan Trung ương cấp

105.000

88.233

16.767

0

 

- Cơ quan địa phương cấp

35.000

6.167

28.833

0

14

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,.... tại xã

27.000

0

0

27.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

5.000

4.700

300

0

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

24.000

24.000

0

0

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

1.250.000

1.250.000

0

0

1

Thuế xuất khẩu

 

140.000

140.000

0

2

Thuế nhập khẩu

40.000

40.000

0

0

3

Thuế bảo vệ môi trường

 

10.000

10.000

0

4

Thuế giá trị gia tăng

1.060.000

1.060.000

0

0

 

DỰ TOÁN THU NSNN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên đối tượng nộp thuế

Tổng số (Bao gồm các sắc thuế: GTGT, TNDN, TN, TTDB)

A

DNNN Trung ương

535.000

I

Văn phòng Cục thuế quản lý

529.000

1

Công ty thủy điện Bản Vẽ - Chi nhánh Tổng Công ty phát Điện 1

99.000

2

Công ty xăng dầu Nghệ An

95.000

3

Viettel Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Công Nghiệp - Viễn Thông Quân Đội

85.000

4

Công ty Điện Lực Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc

38.000

5

Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai

28.000

6

Công ty CP Thương Mại Bia Sài Gòn Bắc Trung Bộ

16.000

7

Bưu điện tỉnh Nghệ An

16.000

8

Viễn Thông Nghệ An - Chi Nhánh Tập Đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam Tại Nghệ An

11.000

9

Trung Tâm Kinh Doanh VNPT Nghệ An - Chi Nhánh Tổng Công ty Dịch Vụ Viễn Thông

10.000

10

Công ty CP Công Nghệ Tĩnh

9.000

11

Công ty CP Đường sắt Nghệ Tĩnh

9.000

12

Cảng Hàng không Quốc tế Vinh - Chi Nhánh Tổng công ty Cảng Hàng Không Việt Nam - CtCP

8.280

13

Công ty CP Nhựa, Bao Vinh

6.600

14

Chi Cục Thú Y Vùng III

6.000

15

Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực VI

5.800

16

Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Bắc Nghệ An

5.500

17

Chi Nhánh Tổng Công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải Miền Bắc - Công ty TNHH MTV - Bảo Đảm An

5.000

18

Công ty CP Gạch Ngói 30-4

4.500

19

Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

4.000

20

Ngân Hàng Thương Mại CP Đầuvà Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

4.000

21

Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

3.000

22

Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Diễn

3.000

23

Công ty Bảo Hiểm BSH Nghệ An

2.500

24

Công ty CP Thông Tin Tín Hiệu Đường sắt Vinh

2.500

25

Công ty CP Bảo hiểm Ngân Hàng Nông Nghiệp - Chi Nhánh Nghệ An

2.000

26

Trung Tâm Kỹ Thuật Đường bộ 2

2.250

27

Công ty Bảo Việt Nghệ An

2.150

28

Công ty Bảo Hiểm Bưu điện Khu vực Bắc Trung Bộ

2.000

29

Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Hoá Chất Mỏ Bắc Trung Bộ - Micco Tại Nghệ An

1.790

30

Chi Nhánh Công ty CP Kinh Doanh Than Miền Bắc -Vinacomin - Công ty Kinh Doanh Than Nghệ Tĩnh

1.640

31

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Hợp Tác Kinh Tế

L550

32

Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Thành phố Vinh

1.500

33

Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Phủ Quỳ

1.500

34

Công ty Bảo Hiểm Mic Nghệ An

1.500

35

Chi Nhánh Công ty CP Đại lý Hàng Hải Việt Nam - Đại lý hàng hải Bến Thuỷ

1.500

36

Nhà Khách Duy Tân Vinh

1.500

37

Ngân Hàng Thương Mại CP Ngoại Thương Việt Nam - Chi Nhánh Vinh

1.320

38

Công ty CP Kim Loại Màu Nghệ Tĩnh

1.260

39

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Yên Thành Nghệ An

1.000

40

Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Asean - Chi Nhánh Bắc Miền Trung

1.200

41

Trường Đại Học Vinh

1.200

42

Công ty CP Trường Sơn 185

1.150

43

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳnh Lưu Nghệ An

1.060

44

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tỉnh Nghệ An

1.000

45

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Diễn Châu Nghệ An

1.000

46

Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Vinacontrol Vinh

1.000

47

Ngân Hàng Thương Mại CP Công Thương Việt Nam - Chi Nhánh Cửa Lò

1.000

48

Ngân Hàng Thương Mại CP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam - Chi Nhánh Thành Vinh

1.000

49

Tổng Công ty Phát Điện 1

1.000

50

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Đô Lương Nam Nghệ An

900

51

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Cửa Lò Nghệ An

900

52

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nam Đàn Nam Nghệ An

880

53

Đoàn Tài Nguyên Nước Bắc Trung Bộ

800

54

Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh vận Tải Đường Sắt Vinh

800

55

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Nam Nghệ An

790

56

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Thanh Chương Nam Nghệ An

770

57

Công ty Đầu Tư Phát Triển Khu Công Nghiệp Bắc Vinh

700

58

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghi Lộc Nghệ An

690

59

Trung Tâm Datapost Nghệ An-Công ty Datapost

570

60

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tân Kỳ Tây Nghệ An

550

61

Tập Đoàn Tecco - Chi Nhánh Tại Nghệ An

510

62

Đài Khí Tượng Thuỷ Văn Khu Vực Bắc Trung Bộ

510

63

Công ty CP Vận Tải Đường sắt Hà Nội - Chi Nhánh Toa Xe Vinh

500

64

Liên Đoàn Địa Chất Bắc Trung Bộ

490

65

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Thị Xã Hoàng Mai Nghệ An

480

66

Phân Viện Điều Tra Quy Hoạch Rừng Bắc Trung Bộ

460

67

Công ty Bảo Minh Nghệ An

450

68

Xưởng X467

440

69

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Hợp Tây Nghệ An

430

70

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Hưng Nguyên Nam Nghệ An

420

71

Công ty TNHH MTV Phát Triển Miền Núi

400

72

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Anh Sơn Tây Nghệ An

370

73

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

360

74

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tây Nghệ An

330

75

Chi Nhánh Tổng Công ty Đường Sắt Việt Nam - Khai Thác Đường Sắt Nghệ Tĩnh

300

76

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quế Phong Tây Nghệ An

300

77

Công ty CP Tập Đoàn Giống Cây Trồng Việt Nam - Chi Nhánh Miền Trung

300

78

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Quỳ Châu Tây Nghệ An

270

79

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Tương Dương Tây Nghệ An

270

80

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Con Cuông Tây Nghệ An

240

81

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Nghĩa Đàn Tây Nghệ An

220

82

Ban Quản Lý Dự án 85

180

83

Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Huyện Kỳ Sơn Tây Nghệ An

160

84

Công ty CP Phát hành Sách Nghệ An

140

85

Ngân Hàng Thương Mại CP Hàng Hải Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

130

86

Công ty CP Lương Thực Thanh Nghề Tĩnh

ĩ 30

87

Ngân Hàng Thương Mại CP Đại Chúng Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

70

88

Chi Nhánh Công ty CP Dịch Vụ Du lịch Đường Sắt Hà Nội tại Thành Phố Vinh

40

II

Địa bàn huyện/ Thành phố

6.000

1

Thành phố Vinh

5.000

2

Quỳnh Lưu

100

3

Huyện Nghĩa Đàn

250

4

Thị xa Cửa Lò

550

5

Thị xã Hoàng Mai

100

B

DNNN Địa phương

120.000

I

Văn phòng Cục Thuế quản lý

101.010

1

Nhà Máy Thuốc Lá Khatoco Nghệ An, Chi Nhánh Tổng Công ty Khánh Việt - Công ty TNHH MTV

47.300

2

Công ty CP Bao Bì Tân Khánh An

5.800

3

Đài Phát Thanh & Truyền Hình Nghệ An

4.700

4

Trung Tâm Đăng Kiểm Xe Cơ Giới Nghệ An

2.540

5

Nhà Khách Nghệ An

2.500

6

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An

2.200

7

Viện Quy hoạch - Kiến trúc Xây dựng Nghệ An

2.180

8

Công ty TNHH MTV Lâm Nông Nghiệp Sông Hiếu

27020

9

Đoàn Điều tra Quy hoạch Lâm Nghiệp Nghệ An

2.000

10

Báo Nghệ An

1.440

11

Văn Phòng Đăng Ký Đất Đai Tỉnh Nghệ An

1.400

12

Đoàn Qui Hoạch Nông Nghiệp Và Thủy Lợi Nghệ An

780

13

Trung Tâm Kỹ Thuật Tài Nguyên Và Môi Trường

750

14

Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Nghệ An

550

15

Công ty TNHH MTV đầu tư xây dựng phát triển hạ tầng Nghệ An

510

16

Công ty TNHH MTV In Báo Nghệ An

500

17

Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng

450

18

Công ty TNHH MTV đầu tư phát triển chè Nghệ An

440

19

Trung Tâm Kiểm Định Xây Dựng Nghệ An

400

20

Công ty CP Cấp Nước Nghệ An

300

21

Nhà Văn hóa Lao động Nghệ An

300

22

Công ty CP nông nghiệp Sông Con

280

23

Trường Cao Đẳng Việt - Đức Nghệ An

270

24

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Nghệ An

250

25

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Con Cuông

250

26

Ban Quản Lý Dự Án Công trình Giao Thông Nghệ An

240

27

Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Vũng Áng Tại Tỉnh Nghệ An

230

28

Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Hướng Nghiệp Nghệ An

210

29

Trường Chính Trị Nghệ An

210

30

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Nghệ An

210

31

Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Xuân Thành

200

32

Công ty CP Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Nghệ An

170

33

Trung Tâm Kiểm Định Chất Lượng Giáo Dục - Trường Đại Học Vinh

150

34

Trường Đại Học Y Khoa Vinh

140

35

Công ty CP Nông Công Nghiệp 3/2

130

36

Công ty TNHH MTV Cà Phê - Cao Su Nghệ An

120

37

Ban Quản Lý Các Dự Án Xây Dựng Công Trình Kết Cấu Hạ Tầng Khu Kinh Tế Đông Nam

100

38

Ban Quản Lý Quảng Trường Hồ Chí Minh Và Tượng Đài Bác Hồ

100

39

Trung Tâm Bảo Vệ Thực Vật Vùng Khu 4

100

40

Công ty CP Cấp Nước Yên Thành

100

41

Ban QuảnRừng Phòng H Nghi Lộc

80

42

Ban Quản Dự Án Ngành Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An

80

43

Trường Đại Học Kinh tế Nghệ An

80

44

Trường Cao Đẳng Phạm Nghệ An

80

45

Trung Tâm Nước Sinh Hoạt Và VSMT Nông Thôn Nghệ An

60

46

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đô Lương

30

47

Viện Khoa Học Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bắc Trung Bộ

30

48

Trung Tâm Quan Trắc Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Nghệ An

20

49

Phòng Công Chứng Số II

20

50

Trung Tâm Văn Hoá Tỉnh Nghệ An

20

51

Công ty CP Khoáng Sản Ricoh-Mdc4

20

52

Bệnh Viện Nội Tiết Nghệ An

10

53

Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

10

54

Trường Cao Đẳng Viết Anh

10

55

Vãng lai

17.940

II

Địa bàn huyện/ Thành phố

18.990

1

TP Vinh

11.500

2

Hưng Nguyên

160

3

Nam Đàn

900

4

Nghi Lộc

600

5

Diễn Châu

700

6

Quỳnh Lưu

200

7

Yên Thành

1.000

8

Đô Lương

150

9

Thanh Chương

120

10

Anh Sơn

100

11

Tân K

100

12

Nghĩa Đàn

1.000

13

Quế Phong

160

14

Con Cuông

100

15

Thị Cửa Lò

1.600

16

Thị xã Thái Hoà

600

C

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

245.000

 

Thu từ DN ĐTNN

225.850

1

Công ty TNHH Mía Đường Nghệ An

65.000

2

Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam

28.600

3

Công ty TNHH Haivina Kim Liên

22.000

4

Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An, Việt Nam

21.220

5

Công ty Xi Măng Nghi Sơn

18.480

6

Công ty TNHH Eb Vinh

14.840

7

Công ty TNHH Matrix Vinh

10.590

8

Công ty TNHH Vsip Nghệ An

6.860

9

Công ty CP Chăn Nuôi C.P. Việt Nam

5.010

10

Công ty CP Ván Nhân Tạo Tân Việt Trung

5.000

11

Công ty TNHH Khoáng Sản Omya Việt Nam

3.720

12

Công ty TNHH Thức Ăn Chăn Nuôi Golden Star

3.000

13

Công ty TNHH Plastic Gia Nhật Việt Nam

2.930

14

Công ty TNHH Mlb Tenergy

2.260

15

Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam

2.190

16

Công ty Khai Thác Đá Vôi Yabashi Việt Nam

1.980

17

Công ty CP Sản Xuất Và Thương Mại Quang Long

1.630

18

Công ty TNHH Becker Industrial Coatings Việt Nam - Chi Nhánh Nghệ An

1.420

19

Chi Nhánh Công ty TNHH Yakult Việt Nam Tại Tỉnh Nghệ An

1.200

20

Chi Nhánh Công ty TNHH Mm Mega Market (Việt Nam) tại Tỉnh Nghệ An

1.000

21

Công ty TNHH Liên Doanh Nguyên Liệu Giấy Nghệ An PP

1.000

22

Công ty TNHH Cargill Việt Nam

1.030

23

Công ty The Zenitaka Corporation, Nhật Bản - Tổng Thầu Dự Án Xây dựng Nhà Máy May An Nam Matsuoka

950

24

Công ty TNHH Mareep

560

25

Chi Nhánh Công ty Ajinomoto Việt Nam tại Nghệ An

550

26

Công ty TNHH Việt Úc - Nghệ An

520

27

Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam)

500

28

Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam)

400

29

Chi Nhánh Công ty TNHH Pizza Việt Nam Tại Nghệ An

330

30

Chi Nhánh Công ty TNHH Lotteria Việt Nam Tại Nghệ An

300

31

Chi Nhánh Vinh 1 - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

200

32

Công ty TNHH Dynaplast Packaging (Việt Nam) - Chi Nhánh Nghệ An

200

33

Công ty TNHH Chế Biến Phụ Phẩm Thủy Sản Xuri Việt Trung

100

34

Công ty TNHH 20 Microns Việt Nam

50

35

Chi Nhánh Quỳnh Lưu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

50

36

Chi Nhánh Diễn Châu - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

50

39

Chi Nhánh Lê Lợi - Công ty TNHH Srisawad Việt Nam

30

37

Công ty TNHH Global Sourcing International Vina

40

38

Công ty TNHH Inani Việt Nam

30

40

Chi Nhánh Công ty TNHH Cargill Việt Nam Tại Nghệ An

30

II

Nhà thầu

19.150

1

Công ty CP Xi Măng Sông Lam (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

1.620

2

Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

1.530

3

Công ty CP Năng Lượng Agrita - Nghệ Tĩnh (Nộp Hộ Nhà Thầu)

1.230

4

Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH (Mã số Thuế Nộp Hộ Thuế Cho Nhà Thầu)

1.000

5

Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH (Đơn Vị Nộp Hộ Thuế Nhà Thầu)

1.000

6

Công ty TNHH Điện Tử Bse Việt Nam (Nộp Hộ Nhà Thầu Nước Ngoài)

610

7

Công ty TNHH Namsung Vina (Nộp Hộ Nhà Thầu)

530

8

Công ty TNHH Eb Vinh (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

450

9

Công ty TNHH Em-Tech Việt Nam Vinh (Mst Nhà Thầu)

350

10

Công ty TNHH Frescol Tuna (Việt Nam) (Đơn Vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

230

11

Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

230

12

Công ty TNHH Mtv Hoa Sen Nghệ An (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

200

13

Công ty TNHH Vsip Nghệ An (Nộp Thuế Hộ Nhà Thầu)

200

14

Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An (Mst Nhà Thầu)

200

15

Công ty CP May Minh Anh Đô Lương (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

200

16

Công ty TNHH Royal Foods Nghệ An Việt Nam (Đơn vị Nộp Hộ Nhà Thầu)

190

17

Công ty CP Tập Đoàn Th (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

100

18

Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl (Mst Nhà Thầu)

90

19

Công ty TNHH May An Nam Matsuoka (Mst Nhà Thầu)

70

20

Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

50

21

Công ty TNHH Mlb Tenegry (Mst Nộp Hộ Nhà Thầu)

20

22

Chi Nhánh Công ty TNHH Wha Industrial Management Services Việt Nam Tỉnh Nghệ An (Mst Nhà Thầu)

10

23

Nhà thầu khác

9.040

D

Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh

3.155.000

1

Công ty CP Bia Sài Gòn-Sông Lam

790.000

2

Công ty CP Thực Phẩm Sữa TH

260.000

3

Công ty TNHH MTV Masan Mb

240.000

4

Công ty CP Bia Hà Nội-Nghệ An

235.000

5

Công ty CP Bia Sài Gòn - Nghệ Tĩnh

200.000

6

Công ty CP Xi Măng Sông Lam

195.000

7

Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á

ĩ 58-000

8

Công ty CP Thuỷ Điện Hủa Na

108.000

9

Chi Nhánh Công ty CP Phát Triển Điện Lực Việt Nam - Nhà Máy Thủy Điện Khe Bố

76.500

10

Công ty CP Zahưng

60.000

11

Công ty CP Tập Đoàn Thiên Minh Đức

45.000

12

Công ty CP Chuỗi Thực Phẩm TH

42.700

13

Công ty TNHH Hai Thành Viên Bot Quốc Lộ 1A Cienco4 - Tct319

30.000

14

Công ty CP Thủy Điện Chi Khê

29.300

15

Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An

27.010

16

Chi Nhánh B.OT Tuyến Tránh Thành Phố Vinh

25.000

17

Công ty TNHH Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong Miền Trung

24.680

18

Công ty CP Xi Măng Sông Lam 2

24.300

19

Công ty CP Trung Đô

23.000

20

Công ty CP Tổng Công ty Phát Triển Năng Lượng Nghệ An

22.000

21

Công ty CP Xi Măng Tân Thắng

18.000

22

Công ty TNHH Sci Nghệ An

15.600

23

Công ty CP Mía Đường Sông Con

15.460

24

Công ty CP Tập Đoàn Bao Bì Sài Gòn

15.000

25

Công ty CP Thủy Điện Quế Phong

14.850

26

Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Miền Trung

12.580

27

Công ty CP Thủy Điện Nậm Mô, Nậm Nơn

12.000

28

Công ty CP Khách Sạn Giao Tế Nghệ An

11.000

29

Công ty CP Prime Quế Phong

11.000

30

Công ty CP Lâm Nghiệp Tháng Năm

10.100

31

Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Nhiên Liệu Hàng Không Việt Nam (Skypec) Tại Nghệ An

9.450

32

Công ty TNHH MTV Sơn Hà Nghệ An

9.000

33

Công ty CP Logistic Sc

8.450

34

Công ty CP Toyota Vinh

8430

35

Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Đô Thị Handico - Vinh Tân

8.000

36

Công ty CP Lương Thực Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An

7.970

37

Công ty CP Trương Thịnh Phát

7.120

38

Công ty CP Xây Dựng Tân Nam

6.500

39

Công ty CP Than Khe Bố

6.460

40

Công ty TNHH Phú Nguyên Hải

6.080

41

Công ty CP Tập Đoàn Th

5.930

42

Công ty CP Bến Xe Nghệ An

5.900

43

Công ty CP Giấy Sông Lam

5.810

44

Công ty CP 482

5.460

45

Công ty CP Vtc Truyền Thông Trực Tuyến

5.280

46

Công ty CP Sông Lam Nghệ An

5.140

47

Công ty CP 422

5.100

48

Chi Nhánh Công ty CP Dầu Thực Vật Tường An - Nhà Máy Dầu Vinh

4.500

49

Công ty CP Xây Dựng 465

4.500

50

Công ty CP Golf Biển Cửa Lò

4.500

51

Công ty CP Toyota Sông Lam

4.500

52

Công ty TNHH Khoáng Sản Trung Nguyên Nghệ An

4.500

53

Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Đường Bộ 470

4.200

54

Công ty CP Thương Mại Hồng Hà

4.020

55

Công ty CP Vận tải & Dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh

4.000

56

Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Trường Sơn

4.000

57

Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Lương Thực Thành Sang

4.000

58

Công ty TNHH MTV X20 Nghệ An

3.860

59

Công ty CP 495

3.600

60

Công ty Bảo Hiểm Bidv Bắc Trung Bộ

3.560

61

Công ty TNHH Hồng Đào.

3 "5 30"

62

Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 30

3.510

63

Công ty CP Mía Đường Sông Lam

3.510

64

Công ty CP Wha Industrial Zone Nghệ An

3.350

65

Công ty TNHH Thiên Phú

3.260

66

Công ty CP 471

3.150

67

Công ty CP Đầu Tư Trung Tâm Thương Mại Vinh

3.100

68

Chi Nhánh Tổng Công ty CP Dệt May Hà Nội

3.000

69

Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Lũng Lô 2.1

3.000

70

Công ty CP Khoáng Sản Á Châu

3.000

71

Công ty CP Xây Dựng Địa Ốc Bến Thành

3.000

72

Công ty CP Đá Châu Á

2.980

73

Công ty CP Chuỗi Cung Ứng Quốc tế

2.940

74

Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Giao Thông Vận Tải 4

2.760

75

Công ty CP Bột Đá Trắng Thọ Hợp

2.700

76

Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Vận Tải Lam Hồng

2.620

77

Công ty Bảo Hiểm Vietinbank Nghệ An

2.510

78

Công ty TNHH Thương Mại Kiều Phát

2.500

79

Công ty CP Thương Mại Bảo Đạt Thành

2460

80

Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Đại Huệ

2450

81

Công ty CP Huy

2.340

82

Công ty CP May Halotexco

2400

83

Công ty TNHH Tư vấn Xây Dựng Thành Công

2.250

84

Công ty TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Thành Vinh

2.240

85

Công ty CP Dệt- May Hoàng Thị Loan

2.200

86

Công ty CP Tây An

2.200

87

Công ty TNHH Cổng Vàng Vinh

2.200

88

Công ty CP Khoáng Sản Đông Á

2T90

89

Công ty CP Bao bì & kinh doanh Tổng Hợp Nghệ An

2.170

90

Công ty CP Thiết Bị Vật Tư Y Tế Và Dược Phẩm Nghệ An

2T00

91

Công ty CP Tư vấn & Xây Dựng Biển Đông

2.100

92

Công ty CP Hưng Phát

2.080

93

Công ty CP Naconex

2.060

94

Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Tập Đoàn Đầu Tư Xây Dựng Và Du Lịch Bảo Sơn

2.000

95

Công ty Bảo Hiểm Hàng Không Nghệ An

2.000

96

Công ty CP Khoáng Sản Nghệ An

2.000

97

Công ty CP Sài Gòn - Kim Liên

2.000

98

Công ty CP 484

2.000

99

Công ty TNHH Nghệ An Motor Huệ Lộc

2.000

100

Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Khánh Hưng

2.000

101

Công ty CP May Minh Anh-Kun Liên

2.000

102

Công ty CP Chanh Leo Nafoods

2.000

103

Công ty TNHH Cảng Cửa Lò

2.000

104

Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Dầu Khí Hà Nội Tại Nghệ An

1.980

105

Công ty TNHH MTV Thủy Điện Sao Va

1.940

106

Công ty TNHH Hà Cương

1.900

107

Công ty CP Dầu Khí Epic

1.830

108

Công ty CP Tư Vấn 6

1.790

109

Công ty CP Quản Lý & Xây Dựng Cầu Đường Nghệ An

1.740

110

Chi Nhánh Nghệ An Công ty TNHH Thành Thái Thịnh

1.700

111

Công ty TNHH Thương Mại Nam Long

1.600

112

Công ty TNHH Thanh Tùng

1.600

113

Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Đại Thành

1.560

114

Công ty TNHH Hoà Hiệp

1.550

115

Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco3

1.530

116

Công ty CP Hữu Nghị Nghệ An

1.500

117

Công ty TNHH Thương Mại Kim Liên

1.500

118

Công ty TNHH MTV Đầu Tư Hoa Sen Nghệ An

1.420

119

Chi Nhánh Công ty CP Dược Hậu Giang Tại Nghệ An

1.400

120

Công ty CP Tổng Công ty Sài Gòn Land

1.340

121

Công ty CP Phu Mỹ Trung

1.260

122

Công ty Bảo Hiểm Pjico Nghệ An

1.250

123

Công ty CP Xây Dựng Điện Vneco4

1.250

124

Công ty CP Vận Tải ô tô Số 5

1.230

125

Công ty CP Vận Tải ô tô Nghệ An

1.230

126

Chi Nhánh Công ty CP Thông Tin Và Thẩm định Giá Miền Nam Tại Nghệ An

1.200

127

Công ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Quốc Bảo Nghệ An

1.200

128

Công ty TNHH Đức Ân

1.200

129

Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.9

1.200

130

Công ty CP Du Lịch Dầu Khí Phương Đông

1.110

131

Công ty TNHH Mns Feed Nghệ An

1.100

132

Công ty CP Thiết Kế Và Xây Dựng Nano

1.050

133

Công ty CP 412

1.020

134

Công ty CP Sữa TH

1.010

135

Công ty CP Sản Xuất Gạch Rào Gang

1.000

136

Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Miền Trung

1.000

137

Công ty CP Gạch Ngói 22/12

1.000

138

Công ty CP Trung Tín

1.000

139

Công ty CP Xây Dựng Và Phát Triển Nông Thôn 10

1.000

140

Công ty CP Xây Dựng Hạ Tầng Nông Thôn

1.000

141

Công ty CP Truyền Hình Cáp Nghệ An

1.000

142

Công ty TNHH Tm-Sx Thành Vinh

1.000

143

Công ty CP May Minh Anh - Đô Lương

1.000

144

Công ty CP Phát Triển Gia Thịnh Phát

1.000

145

Chi Nhánh Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Tuấn Việt Tại Nghệ An

1.000

146

Công ty CP Tư Vấn Quy Hoạch Thiết Kế Xây Dựng Nghệ An

940

147

Chi Nhánh Công ty CP Danatol Tại Nghệ An

930

148

Chi Nhánh Công ty CP Xây Dựng Đầu Tư Cơ Sở Hạ Tầng Phú Thọ

930

149

Công ty CP 479 Hòa Bình

900

150

Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thạch Hà

900

151

Tổng Cty CP Bảo Hiểm Bảo Long - Cty Bảo Hiểm Bảo Long Khu Vực Bắc Trung Bộ

880

152

Công ty CP Xây Dựng- Thương Mại Tân Hải

880

153

Công ty CP Nông Nghiệp ng Dụng Công Nghệ Cao Quốc Tế

870

154

Công ty CP Thực Phẩm Nghệ An

850

155

Công ty CP Xây Dựng Và Tư vấn Thiết Kế Đường Bộ Nghệ An

850

156

Công ty CP Dược - Vật Tư Y Tế Nghệ An

850

157

Công ty CP Lâm Sản Nghệ An

850

158

Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển An Việt

850

159

Công ty TNHH MTV Đóng Tàu Thuyền Hải Châu

830

160

Công ty CP Bình Dương

810

161

Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội Số 52 - Chi Nhánh Miền Trung

800

162

Chi Nhánh Công ty CP Bibomart Tm Nghệ An

800

163

Công ty TNHH Hoàng Nguyên

770

164

Công ty TNHH Khánh Vinh

730

165

Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An

700

166

Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Thương Mại Vạn Niên

700

167

Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thủy Lợi Nghệ An

700

168

Công ty TNHH Công Sơn

700

169

Công ty CP Tư vấn & Đầu Tư 568

700

170

Công ty TNHH Mtv cấp Nước Sông Lam

700

171

Công ty CP Bao Bì Quốc Tế Eco

700

172

Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Vinpearl

680

173

Công ty CP Phát Triển Điện Lực, Viễn Thông Miền Trung

640

174

Công ty CP Tổng Công ty Nông Sản Xnk Nghệ An

620

175

Công ty CP Tư vấn Đầu tư Tín Minh

610

176

Công ty CP Lai Dắt Và Dịch Vụ Hàng Hải Cảng Cửa Lò

610

177

Chi Nhánh Bảo Hiểm Aaa Nghệ An

600

178

Công ty CP Thực Phẩm Dầu Khí

600

179

Công ty TNHH Tân Hưng

600

180

Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu - Du Lịch Phủ Quỳ (Nghệ An)

600

181

Công ty CP Xây Lắp Điện Nghệ An

570

182

Công ty CP Xây Dựng Đất Việt

550

183

Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn - Chi Nhánh Nghệ An

520

184

Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Bắc Trung Bộ

520

185

Công ty TNHH Nhân Thành

520

186

Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư 492

510

187

Công ty CP Kinh Doanh Tổng Hợp Đô Lương

510

188

Chi Nhánh Công ty CP Xăng Dầu Hfc Tại Nghệ An

500

189

Công ty CP Golden City

500

190

Công ty TNHH Thanh Thành Đạt

500

191

Công ty CP Giống Cây Trồng Nghệ An

500

192

Công ty CP Bao Bì Nghệ An

500

193

Công ty CP Gạch Ngói Và Xây Lắp Hưng Nguyên

500

194

Công ty CP Cơ Khí Đóng Tàu Nghệ An

500

195

Công ty CP Khoáng Sản Toàn Cầu

500

196

Công ty CP Minh Trí Vinh

500

197

Công ty CP Phụ Gia Nhựa Mega

500

198

Công ty CP Nam Thuận Nghệ An

500

199

Công ty CP Xây Lấp Và Thương Mại

490

200

Công ty CP Sao Nghệ

490

201

Công ty CP Xây dựng Điện Vneco2

470

202

Công ty CP Cơ Khí Vinh

450

203

Công ty CP Đầu Tư Và Xây dựng Tín Nghĩa

450

204

Công ty TNHH Lương Thực Miền Trung

430

205

Công ty TNHH Minh Quang

430

206

Công ty CP Hàng Hải Phúc An

420

207

Công ty CP Xi Măng Đỉnh Cao

420

208

Ngân Hàng Thương Mại CP Phát Triển Thành Phố Hồ Chí Minh- Chi Nhánh Nghề An

410

209

Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Giao Thông Vinaco

410

210

Công ty CP Sách Và Thiết Bị Trường Học Nghệ An

400

211

Công ty CP In Nghệ An

400

212

Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Nghệ An

400

213

Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Và Dịch Vụ Tổng Hợp Nghệ An

400

214

Công ty TNHH Thương Mại Xuân Bình

400

215

Công ty TNHH Cơ Khí Phúc Hải

400

216

Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Thăng Long

400

217

Công ty TNHH Dịch Vụ Thương Mại Khánh An

400

218

Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Phát Triển Thái Sơn

400

219

Công ty CP Cơ Điện Và Xây Lắp Thủy Lợi Nghệ An

370

220

Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty TNHH Vincom Retail Miền Bắc

350

221

Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Xây Dựng Hùng Tiến

350

222

Công ty TNHH Cung ng Nguyên Liệu Tháng Năm

350

223

Công ty TNHH Xây Dựng Thanh Sơn

330

224

Công ty CP Tư Vấn Thiết Kế Hạ Tầng Cơ Sở

330

225

Công ty TNHH Nước Tinh Khiết Núi Tiên

330

226

Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Sơn Anh

320

227

Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Nhà Hà Nội số 30.7

320

228

Công ty CP Vinafor - Vinh

300

229

Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An

300

230

Công ty TNHH Thịnh Hưng

300

231

Công ty CP Đầu Tư & Thương Mại Dầu Khí Nghệ An

300

232

Công ty CP Sài Gòn - Trung Đô Vinh

300

233

Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Trường Lộc Vinh

300

234

Ngân Hàng Thương Mại CP Bưu Điện Liên Việt - Chi Nhánh Nghệ An

300

235

Chi Nhánh Dịch Vụ Gia Tăng Nghệ An - Công ty CP Những Trang Vàng Việt Nam

290

236

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Chiến Thắng

290

237

Công ty CP Thương Mại Cao Su Việt

280

238

Khách Sạn Mường Thanh Thanh Niên Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh

270

239

Công ty TNHH Thiết Bị Xây Dựng Hùng Lĩnh

270

240

Ngân Hàng Thương Mại CP Đông Nam Á - Chi Nhánh Nghệ An

260

241

Công ty CP Vilaconic

260

242

Ngân Hàng Thương Mại CP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - Chi Nhánh Vinh

250

243

Chi Nhánh Công ty CP Khí Công Nghiệp Nghệ An - Nhà Máy Oxy Diễn Châu

250

244

Công ty CP Đầu Tư - Xây Dựng - Thương Mại - Xnk Việt Anh

250

245

Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Nguyên Liệu Th Vùng Phủ Quỳ

250

246

Công ty TNHH Bắc Thành Vinh

250

247

Công ty CP Xây Dựng số 18

240

248

Công ty CP Thủy sản Nghệ An

230

249

Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Tương Dương

230

250

Công ty TNHH Xuân Quỳnh

220

251

Công ty CP Du Lịch Thành Phố Vinh

220

252

Chi Nhánh tại Tỉnh Nghệ An - Công ty CP Vincom Retail

200

253

Công ty CP Gạch, Ngói Và Xây Lắp Diễn Châu

200

254

Ngân Hàng Thương Mại CP Bắc Á - Chi Nhánh thành phố Vinh

200

255

Công ty CP Thủy sản Quỳnh Lưu Nghệ An

200

256

Cty TNHH Chế Biến Lâm Sản Và Phát Triển Nông Nghiệp

200

257

Công ty TNHH Xuân Ngọc

200

258

Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tổng Hợp Huy Hùng

200

259

Công ty TNHH Tổng Công ty Xây Dựng An Bình

200

260

Công ty TNHH Hoa Tam

200

261

Công ty CP Thương Mại Phương Bắc

200

262

Công ty CP Xây Dựng Công Nghiệp Và Thương Mại Việt Hoàng

200

263

Công ty TNHH Nguyên Liệu Giấy Nghệ An

200

264

Công ty CP Xây Lắp Điện Nam Ngọc

200

265

Công ty CP Tư vấn Thiết Kế Và Xây Dựng Giao Thông 4

200

266

Công ty CP Khoáng Sản Miền Trung

200

267

Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Bắc Miền Trung

200

268

Công ty TNHH Mạnh Phát

200

269

Công ty TNHH Thương Mại & Tổng Hợp Thành Mười

200

270

Công ty TNHH Hải Trâm

200

271

Công ty TNHH Minh Dung - Nghệ An

200

272

Công ty CP Đầu Tư Xuất Nhập Khẩu Phương Trang

200

273

Công ty CP Cơ Khí Sửa Chữa Và Phụ Tùng Ô Tô Hoàng An

200

274

Công ty CP Xây Dựng Và Đầu Tư Cát Tường

200

275

Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Năng Lượng Sam

200

276

Công ty CP Thương Mại Nghệ An

190

277

Công ty TNHH 22-12

190

278

Công ty CP Bách Công Hưng

190

279

Công ty TNHH Kinh Doanh Vật Tư Tổng hợp

ĩ 80

280

Công ty TNHH Tm&Dv Lê Hoàng

ì 80

281

Chi Nhánh Công ty CP Dược Phẩm Cửu Long Tại Nghệ An

170

282

Tổng Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Nghệ An

170

283

Công ty TNHH Đức Anh Vqt

ĩ 70

284

Công ty TNHH T&T Vina

170

285

Công ty CP 496

150

286

Công ty CP Dịch Vụ Bảo Vệ Thực Vật Nghệ An

150

287

Công ty CP Tư vấn Và Xây Dựng Công Trình Miền Trung

150

288

Công ty TNHH Phú Hải

150

289

Công ty CP Xây Lắp - Thương Mại Tổng Hợp Lam Hồng

150

290

Công ty CP Khai Thác Chế Biến Đá Thanh Xuân

150

291

Công ty CP Đầu Tư Thành Công

150

292

Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Sao Vàng

150

293

Công ty CP Truyền Thông Antt

150

294

Công ty CP Tư Vấn Xdct Bắc Miền Trung

150

295

Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại 423

140

296

Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Giao Thông 5

140

297

Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Và Thương Mại Nghệ An

140

298

Công ty CP Sài Gòn-Trung Đô

140

299

Công ty CP Kỹ Thuật Và Thương Mại Mt

140

300

Công ty CP Công Trình 791

140

301

Công ty TNHH Mns Farm Nghệ An

140

302

Công ty TNHH Darco Nghệ An

140

303

Công ty CP Phát Triển Địa Ốc Phủ Diễn

140

304

Công ty CP Xây Dựng Thương Mại Sông Tiền

130

305

Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Thanh Chương

130

306

Công ty TNHH Alba

130

307

Công ty TNHH Sx, Tôn, Sắt Thép, Vật Liệu Xây Dựng Và Hàng Tiêu Dùng Đn

120

308

Công ty CP Du Lịch Xanh Nghệ An - Vneco

120

309

Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Hương Giang

120

310

Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Công Trình 8

120

311

Công ty TNHH Xây Dựng Thái Dương

120

312

Chi Nhánh Công ty CP Intimex Việt Nam Tại Nghệ An

110

313

Công ty CP Thương Mại Và Du Lịch Bến Thủy

110

314

Công ty CP Dược Phẩm Và Thiết Bị Y Tế Đông Âu

ì 10

315

Công ty CP Cơ Giới Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Nghệ An

110

316

Công ty TNHH Ấn Trường Nguyên

110

317

Công ty CP Khai Thác Và Xuất Nhập Khẩu Khoáng Sản Thiên Long

110

318

Công ty TNHH Xây Dựng Phú Cường

110

319

Công ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Gia Phạm

110

320

Chí Nhánh Công ty CP Kim Khí Và Gia Dụng Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An

100

321

Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu - Chi Nhánh Nghệ An

100

322

Chi Nhánh Công ty TNHH MTV Dịch Vụ Lữ Hành Saigontourist Tại Nghệ An

100

323

Ngân Hàng Thương Mại CP Sài Gòn-Hà Nội-Chi Nhánh Nghệ An

100

324

Htx Công Nghiệp Tm CP Quyết Thành

100

325

Công ty CP Trung Đức

100

326

Công ty CP Cao Su Nghệ An

100

327

Công ty CP Núi Hồng

100

328

Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Yên Thành

100

329

Công ty CP Điện Ảnh 12-9

100

330

Công ty TNHH Nissan Vinh

100

331

Công ty CP Bê Tông Và Xây Dựng Dầu Khí Nghệ An

100

332

Công ty TNHH Lâm Sản Hồng Khánh

100

333

Công ty CP Thương Mại Và Dịch Vụ Thanh Hưng

100

334

Công ty TNHH MTV Nanoco Vinh

100

335

Công ty CP Đầu Tư Khoáng Sản Mika

100

336

Công ty TNHH Đầu Tư Và Tổng Hợp Gia Nguyễn

100

337

Công ty TNHH Đầu Tư & Thương Mại T&G

100

338

Ngân Hàng Thương Mại CP Phương Đông - Chi Nhánh Nghệ An

90

339

Ngân Hàng Thương Mại CP An Bình - Chi Nhánh Nghệ An

90

340

Ngân Hàng Thương Mại CP Việt Nam Thương Tín - Chi Nhánh Nghệ An

90

341

Công ty TNHH Thương Mại An Vinh

90

342

Công ty CP Việt Vinh

90

343

Công ty TNHH Thương Mại Sơn Cần

90

344

Khách Sạn Mường Thanh Vinh - Chi Nhánh Công ty CP Tập Đoàn Mường Thanh

80

345

Ngân Hàng Thương Mại CP Á Châu

80

346

Công ty CP Dược Pha Nam - Chi Nhánh Nghệ An

80

347

Công ty CP Thông Nghệ An

80

348

Công ty TNHH Xnk Sông Lam

80

349

Công ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Công Trình Huy Hoàng

80

350

Công ty CP Sao Mai Việt Nam

70

351

Công ty CP Đầu Tư Xây Dựng Và Thương Mại Việt Thắng

70

352

Công ty CP Xây Dựng Công Trình Và Khai Thác Vật Liệu 108

70

353

Công ty CP vật Tư Nông Nghiệp Diễn Châu

70

354

Công ty TNHH Bt - An Bình

70

355

Công ty CP Kiến Trúc Và Nội Thất Home Arc

70

356

Ngân Hàng Thương Mại TNHH MTV Đại Dương Chi Nhánh Vinh

60

357

Công ty CP VậtTổng Hợp Nghệ Tĩnh

60

358

Công ty CP Container Nghệ An

60

359

Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng Tràng An

60

360

Công ty CP Đầu Tư Và Tư vấn Xây Dựng Dũng Nam

60

361

Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Quỳnh Lưu

60

362

Công ty CP VậtNông Nghiệp Tân Kỳ

60

363

Công ty TNHH Thương Mại Xnk Đức Anh

60

364

Công ty TNHH Xnk Asean Hm

60

365

Chi Nhánh Nghệ An - Công ty CP Cơ Điện Trần Phú

50

366

Công ty TNHH Kiểm Toán Quốc Tế - Chi Nhánh Nghệ An

50

367

Công ty Bảo Hiểm Pvi Bắc Trung Bộ

50

368

Công ty CP Du Lịch Nghệ An

50

369

Công ty CP Văn Hóa Tổng Hợp Nghệ An

50

370

Công ty TNHH Mạnh Phú

50

371

Công ty TNHH Xây Dựng Phúc Hưng.

50

372

Công ty TNHH Phước Tài

50

373

Công ty CP Xây Dựng Thủy Lợi 2 Nghệ An

50

374

Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Nghệ An Ii

50

375

Công ty CP Xây Dựng Giao Thông Hoàng Gia

50

376

Công ty TNHH Kỹ Thuật Và Dịch Vụ Thương Mại Anh Đức

50

377

Công ty CP Xây Dựng Trung Đức

50

378

Công ty CP Xây Dựng Và Dịch Vụ Tổng Hợp 559

50

379

Công ty TNHH Phú Cường Thịnh

50

380

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hùng Tiến

50

381

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Hưng Nhân

50

382

Công ty TNHH Hồ Tiêu Gia Lai

50

383

Công ty CP Giống & Vật Tư Nông Nghiệp Thái Hòa

50

384

Công ty CP Acbm Việt Nam

50

385

Công ty CP Tập Đoàn An Thịnh Phát

50

386

Công ty TNHH Thương Mại & Đầu Tư An Đô

50

387

Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Hùng Thịnh

50

388

Công ty TNHH Bđs Ngọc Hoa

50

389

Công ty CP Chế Tác Đá Nhật Huy

50

390

Công ty CP đầu tư & phân phối Vượng Thịnh Phát

50

391

Công ty CP Thủy Điện Sông Quang

50

392

Công ty TNHH Sx & Tm Lạc Đà Xanh

50

393

Công ty CP Diamond 289

50

394

Công ty CP Cơ Khí Ô Tô Nghệ An

40

395

Công ty CP Thương Mại Hùng Dũng

40

396

Công ty CP Bệnh Viện Quốc Tế Vinh

40

397

Công ty CP Tư vấn Đầu Tư Xây Dựng Thương Mại Việt Anh

40

398

Công ty TNHH Oleco - Nq

40

399

Văn Phòng Đại Diện Tại Khu Vực Miền Trung Và Tây Nguyên - Báo Điện Tử Người Đưa Tin

30

400

Công ty TNHH Đại Hiệp

30

401

Công ty TNHH Xây Dựng An Thịnh

30

402

Công ty CP Giống Nuôi Trồng Thủy sản Nghệ An

30

403

Công ty CP Phượng Hoàng

30

404

Công ty CP Xây Dựng Và Thương Mại Vinh Quang

30

405

Công ty TNHH Xrik Thanh Biên

30

406

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Sâm Bình

30

407

Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Việt Lào

30

408

Công ty TNHH Tm Xnk Vinh Phương

30

409

Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Nghệ An

30

410

Công ty CP Arita

30

411

Công ty TNHH Thương Mại Gia Bảo Nghệ An

30

412

Công ty CP Đầu Tư Thương Mại Và Phát Triển Hưng Gia Phát

30

413

Công ty CP Khoáng Sản Hoàng Sang

30

414

Công ty TNHH Khoáng Sản An Khang

30

415

Chi Nhánh Tổ Chức Giáo Dục Và Đào Tạo Apollo Việt Nam Tại Nghệ An

20

416

Viện Khoa Học Kỹ Thuật Giao Thông Đô Thị

20

417

Ngân Hàng Thương Mại CP Bản Việt - Chi Nhánh Nghệ An

20

418

Công ty CP Quản Lý Và Xây Dựng Giao Thông Thủy Bộ Nghệ An.

20

419

Công ty CP Dịch Vụ Thương Mại Tổng Hợp Vinh

20

420

Công ty CP Khai Thác Đá Nghệ An

20

421

Công ty CP Thương Mại Bắc Luân

20

422

Công ty CP Hồng An

20

423

Doanh Nghiệp Tư Nhân Dũng Lợi

20

424

Công ty CP Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Hồng Anh

20

425

Công ty CP Mai Vinh

20

426

Công ty TNHH Thương Mại Phú Hoài An

20

427

Công ty TNHH Nông Sản Thực Phẩm Nghệ An

20

428

Công ty TNHH Tổng hợp Xây Lắp Miền Trung

20

429

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp Trung Hùng

20

430

Công ty CP Tư vấn Phát Triển Nguyên Liệu Th

20

431

Công ty TNHH Thương Mại Tổng Hợp Thanh Trang

20

432

Công ty CP Pv Land

20

433

Công ty TNHH Anh Thanh Tâm

20

434

Công ty CP Đầu Tư Sx Tm Dv Cuộc Sống Xanh

20

435

Công ty TNHH Thanh Long Sông Lam

20

436

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hoài Yến

20

437

Công ty CP Xd & Đt Toàn Thắng

20

438

Công ty TNHH Bđs Newland

20

439

Công ty CP Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Lnc

20

440

Công ty CP Tập Đoàn T&T

10

441

Chi Nhánh Công ty CP Nhựa Tân Á Đại Thành Tại Nghệ An

10

442

Công ty TNHH Thành Luân

10

443

Công ty CP Cấp Thoát Nước Và Xây Dựng Miền Trung

10

444

Công ty TNHH MTV Anh Pháp Việt

10

445

Công ty CP Vật Tư Nông Nghiệp Anh Sơn

10

446

Công ty CP Thép Lâm Thanh

10

447

Công ty TNHH Chè Thành Đạt

10

448

Công ty CP Khoáng Sản Và Thương Mại Thiên Hà

10

449

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thương Mại Hoàng Hùng

10

450

Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Và Bất Động Sản Nguyễn Cường

10

451

Công ty CP Vật Liệu Xây Dựng Việt Nhật

10

452

Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thịnh Dung

10

453

Công ty CP Đá Đài Loan

10

454

Công ty CP An Phúc Thắng

10

455

Công ty CP Đầu Tư & Phát Triển Toàn Minh

10

456

Công ty CP Thương Mại & Dịch Vụ Tổng Hợp Xứ Nghệ

10

457

Công ty TNHH MTV đầu tư sản xuất Phúc Vinh

10

458

Công ty CP tiếp vận Sme Nghi Sơn

10

E

Xổ số kiến thiết

24.000

1

Công ty TNHH MTV nhà nước xổ số kiến thiết Nghệ An

12.000

2

Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt Nam

12.000

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/OĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

NĂM 2021

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

14.032.300

I

Tổng thu cân đối ngân sách

14.032.300

1

Thu nội địa

12.782.300

2

Thu từ hoạt động XNK

1.250 000

B

TỔNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG

25.971.128

I

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

11.181.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

14.650.128

1

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

9.969.968

2

Bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng (tạm tính)

1.719.160

3

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

2.961.000

3.1

Vốn đầu tư phát triển

2.166.065

-

Vốn ngoài nước

631.350

-

Vốn trong nước

1.534.715

3.2

Vốn sự nghiệp

794.935

-

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

788.775

-

Vốn ngoài nước (trong đó: Dự án An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng: 4.979 triệu đồng)

6.160

III

Nguồn khác

139.600

C

TỔNG CHI NSĐP

25.716.563

D

BỘI THU NSĐP

114.965

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

254.565

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

229.600

1

Vay để bù đắp bội chi

43.000

2

Vay để trả nợ gốc

96.600

-

Vay lại nguồn vay CP vay nước ngoài

96.600

3

Vay khác

90.000

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tiêu chí tính DT (B/c; HS; GB)

Dự toán năm 2021 (đã trừ TK, nguồn thu)

Trong đó

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

A

B

1

2=3+4

3

4

A

Quản lý hành chính

1.511

536.914

200.634

336.280

I

Quản lý nhà nước cấp tỉnh

 

441.891

180.878

261.013

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

79,0

36.205

10.755

25.450

-

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

75,0

35.122

10.372

24.750

-

Trung tâm Tin học - Công báo

4,0

1.083

383

700

2

Ban tôn giáo tỉnh

18,0

3.133

2.221

912

3

Văn phòng HĐND tỉnh

32,0

8.492

4.787

3.705

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60,0

20.086

8.354

11.732

5

Thanh tra tỉnh

49,0

10.910

7.731

3.179

6

Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra

 

1.500

0

1.500

7

Sở Tài chính

80,0

20.727

10.788

9.939

8

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

60,0

11.248

8.098

3.150

-

Sở Lao động TBXH

59,0

10.364

7.979

2.385

-

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh

1,0

884

119

765

9

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

9,0

2.706

1.149

1.557

10

Sở Y tế

46,0

7.996

6.029

1.967

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

63,0

18.944

8.738

10.206

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

71,0

15.666

10.980

4.686

13

Sở Nội vụ

39,0

10.270

5.932

4.338'

14

Ban thi đua khen thưởng tỉnh

13,0

3.748

1.665

2.083

15

Chi cục Phát triển nông thôn

34,0

5.392

4.066

1.326

16

Ban Dân tộc

30,0

8.930

4.346

4.584

17

Chi cục thủy sản

44,8

11.331

4.990

6.341

18

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm

16,0

2.561

1.981

580

19

Sở Thông tin và Truyền thông

29,0

44.931

4.092

40.839

20

Sở Công Thương

59,0

12.264

7.665

4.599

21

Sở Giao thông Vận tải

42,0

13.425

5.129

8.296

22

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

7,4

1.777

977

800

23

Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông

 

2.822

0

2.822

24

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

44,5

10.396

5.936

4.460

25

Sở Xây dựng

50,0

5.686

4.957

729

26

Thanh tra Sở Xây dựng

12,0

1.857

1.770

87

27

Sở Tài nguyên và Môi trường

61,63

10.338

8.708

1.630

28

Chi cục Bảo vệ Môi trường

34,0

4.603

3.748

855

29

Sở Tư pháp

40,0

19.584

5.036

14.548

30

Kinh phí soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật và các đề án của tỉnh

 

1.400

0

1.400

31

Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

19,0

4.006

2.665

1.341

32

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

18,0

4.511

2.165

2.346

33

Sở Văn hóa và Thể thao

50,0

9.422

6.902

2.520

34

Sở Khoa học và Công nghệ

24,0

4.717

3.437

1.280

35

Sở Ngoại vụ

18,0

8.666

2.514

6.152

36

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

19,4

8.113

2.190

5.923

37

Văn phòng điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

5,0

1.525

670

855

38

BQL Khu kinh tế Đông Nam

36,0

6.207

4.916

1.291

39

Sở Du lịch

23,0

5.628

3.280

2.348

40

Chi cục Văn thư lưu trữ

14,0

3.236

1.511

1.725

41

Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc

 

5.682

0

5.682

-

Ban tôn giáo tỉnh

 

1.450

0

1.450

-

Ban Dân tộc

 

2.100

0

2.100

-

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số

 

525

0

525

-

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

 

1.607

0

1.607

42

Kinh phí trang phục thanh tra

 

1.180

0

1.180

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

48

0

48

-

Thanh tra tỉnh

 

528

0

528

-

Sở Tài chính

 

100

0

100

-

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

 

16

0

16

-

Sở Y tế

 

30

0

30

-

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

85

0

85

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

65

0

65

-

Sở Nội vụ

 

26

0

26

-

Ban Dân tộc

 

30

0

30

-

Sở Thông tin và truyền thông

 

14

0

14

-

Sở Công thương

 

31

0

31

-

Thanh tra Sở Xây dựng

 

84

0

84

-

Sở Tài nguyên và môi trường

 

50

0

50

-

Sở Tư pháp

 

24

0

24

-

Sở Khoa học và công nghệ

 

27

0

27

-

Sở Văn hóa và Thể thao

 

22

0

22

43

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính

 

5.000

0

5.000

44

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tỉnh giao

 

5.070

0

5.070

-

Cục Thống kê Nghệ An

 

250

0

250

-

Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí thực hiện quy chế dân chủ )

 

70

0

70

-

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Trong đó: Ban chỉ đạo cấp tỉnh 150 triệu đồng)

 

1.150

0

1.150

-

Tòa án nhân dân tỉnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động)

 

2.000

0

2.000

-

Cục Thuế Nghệ An (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách)

 

1.000

0

1.000

-

KBNN tỉnh Nghệ An (kinh phí nâng cấp, bảo trì hệ thống phần mềm dùng chung)

 

600

0

600

45

Chi đoàn ra, đoàn vào

 

5.000

0

5.000

46

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao; dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng lương

 

35.000

0

35.000

II

Hội đồng nhân dân tỉnh

 

17.644

0

17.644

1

Hoạt động của HĐND tỉnh

 

14.844

0

14.844

2

Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh

 

2.800

0

2.800

III

Đoàn đại biểu quốc hội

 

2.870

0

2.870

1

Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội

 

2.870

0

2.870

IV

Hội và đoàn thể

 

74.509

19.756

54.753

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

 

24.814

0

24.814

1

Liên minh hợp tác xã

21,0

6.227

0

6.227

2

Hội Chữ thập đỏ

33,0

5.207

0

5.207

3

Hội Đông y

3,0

574

0

574

4

Hội Châm cứu

1.0

124

0

124

5

Hội làm vườn

2,0

319

0

319

6

Hội Kiến trúc sư

1.0

218

0

218

7

Hội Văn nghệ dân gian

 

72

0

72

8

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

15,0

2.712

0

2.712

9

Hội Nhà báo

1.0

993

0

993

10

Hội Khoa học Tâm lý giáo dục

 

63

0

63

11

Hội Luật gia

1.0

488

0

488

12

Hội Người mù

6,0

822

0

822

13

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

6,0

1.807

0

1.807

14

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.0

705

0

705

15

Hội Khuyến học

1.0

536

0

536

16

Hội Người cao tuổi

1.0

487

0

487

17

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh

2,1

789

0

789

18

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

1.4

799

0

799

19

Đoàn Luật sư

 

90

0

90

20

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

 

715

0

715

21

Hội kế hoạch hoá gia đình

 

75

0

75

22

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

1,4

748

0

748

23

Hội phát triển kinh tế Việt nam - Asean

 

72

0

72

24

Hội Sinh vật cảnh

 

72

0

72

25

Hội Kinh tế trang trại và làng nghề

 

100

0

100

b

Khối đoàn thể chính trị

 

49.695

19.756

29.939

1

Tỉnh đoàn

33,0

9.364

4.694

4.670

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

27,0

9.909

4.438

5.471

3

Hội Nông dân

24,0

12.799

4.065

8.734

4

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

27,0

13.194

4.500

8.694

5

Hội Cựu chiến binh

14,0

4.429

2.059

2.370

B

Sự nghiệp môi trường

 

90.070

0

90.070

1

Sự nghiệp môi trường

 

67.940

0

67.940

-

Trong đó: Quỹ bảo vệ môi trường

 

4.750

0

4.750

2

Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh

 

5.700

0

5.700

3

Xây dựng hệ thống bể thu gom bao bì đựng thuốc BVTV đã sử dụng ngoài đồng ruộng tại địa bàn huyện Thanh Chương

 

1.800

0

1.800

4

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường được giao theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 của HĐND tỉnh (BQL Khu kinh tế Đông Nam)

 

630

0

630

5

Phân bổ sau (đối ứng các dự án xử lý ô nhiễm môi trường do các ngành khác quản lý)

 

14.000

0

14.000

C

Sự nghiệp kinh tế

 

433.394

181.303

252.091

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

 

90.265

0

90.265

1

Sự nghiệp địa chính

 

77.900

0

77.900

2

Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh (Sở Nội vụ)

 

6.365

0

6.365

3

Đề án giao rừng gắn giao đất lâm nghiệp và cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2021 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4213/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 (Chi cục Kiểm lâm)

 

6.000

0

6.000

II

Khuyến nông - lâm - ngư

 

9.716

4.118

5.598

1

Trung tâm khuyến nông tỉnh

44,4

9.716

4.118

5.598

III

Sự nghiệp thủy sản

 

13.510

2.067

11.443

1

Trung tâm giống Thủy sản Nghệ An

10,0

4.482

927

3.555

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

13,0

7.408

1.140

6.268

3

SN bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Chi cục Thủy sản)

 

1.620

0

1.620

IV

Sự nghiệp ngành nông nghiệp phát triển nông thôn

 

3.600

0

3.600

V

Đối ứng các dự án

 

7.190

0

7.190

1

Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

 

200

0

200

2

Kinh phí hoạt động ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An

 

3.500

0

3.500

3

Kinh phí hoạt động của ban quản lý chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

740

0

740

4

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An

 

2.000

0

2.000

5

Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

 

750

0

750

VI

Kinh phí xúc tiến đầu tư

 

4.350

0

4.350

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

500

0

500

2

Sở Tài chính

 

300

ơ

300

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

100

0

100

4

Sở Công thương

 

150

0

150

5

Sở Giao thông Vận tải

 

100

0

100

6

Sở Xây dựng

 

150

0

150

7

Sở Ngoại vụ

 

100

0

100

8

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

 

150

0

150

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

100

0

100

10

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

 

1.300

0

1.300

11

Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam

 

1.400

0

1.400

VII

Kinh phí xúc tiến thương mại

 

800

0

800

VIII

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

 

193.005

100.865

92.140

1

Phòng công chứng số 1

7,0

117

0

117

2

Phòng công chứng số 2

6,0

310

310

0

3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

21,0

3.483

2.052

1.431

4

Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi

28,0

4.881

2.676

2.205

5

Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

10,0

2.582

965

1.617

6

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

29,0

2.089

1.999

90

7

Trung tâm giống cây trồng

29,4

15.814

2.944

12.870

8

Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên môi trường)

12,0

1.608

1.113

495

9

Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường

18,9

405

0

405

10

Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

990

0

990

11

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

4,0

1.474

394

1.080

12

Chi cục Thủy lợi

86,0

15.261

8.423

6.838

13

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

14,0

1.953

1.394

559

14

Văn phòng đăng ký Đất đai

210,0

19.748

15.698

4.050

15

Quỹ Bảo vệ môi trường

11,0

776

587

189

16

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

35,7

11.089

3.263

7.826

17

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

20,0

1.066

1.066

0

18

Trung tâm kiểm định xây dựng

6,0

548

548

0

19

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

7,0

2.920

647

2.273

20

Cổng thông tin điện tử Nghệ An

12,0

8.877

1.088

7.789

21

Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

11,0

1.682

962

720

22

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An

7,0

1.240

610

630

23

BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An

5,0

2.680

677

2.003

24

Khối tổng đội TNXP

32

10.827

4.837

5.990

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT

2,0

355

283

72

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 5

5,0

2.599

691

1.908

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 8

9,0

2.833

1.433

1.400

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 9

8,0

2.366

1.196

1.170

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 10

8,0

2.674

1.234

1.440

25

Vườn Quốc gia Pù Mát

103

22.461

16.680

5.781

26

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

37

8.755

4.981

3.774

27

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt

38

12.989

5.827

7.162

28

BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn

16

4.236

2.285

1.951

29

BQL rừng phòng hộ Tương Dương

16

2.692

1.827

865

30

BQL rừng phòng hộ Con Cuông

14

2.869

1.629

1.240

31

BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ

12

2.001

1.336

665

32

BQL rừng phòng hộ Thanh Chương

14

2.332

1.417

915

33

BQL rừng đặc dụng Nam Đàn

22

3.902

1.823

2.079

34

BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc

9

1.691

943

748

35

BQL rừng phòng hộ Bắc Nghệ An

12

2.924

1.161

1.763

36

BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp

14

2.408

1.523

885

37

BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu

14

2.303

1.588

715

38

BQL rừng phòng hộ Anh Sơn

9

1.675

949

726

39

BQL rừng phòng hộ Yên Thành

9

2.732

802

1.930

40

Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp

24

2.887

2.203

684

41

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

17

1.728

1.638

90

IX

Sự nghiệp nông nghiệp

 

22.534

11.413

11.121

1

Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An

30,0

7418

3.991

3.427

2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An

37,0

9.762

4.467

5.295

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

30,0

5.354

2.955

2.399

X

Sự nghiệp Kiểm lâm

 

86.016

62.840

23.176

1

Chi cục Kiểm lâm

362,0

86.016

62.840

23.176

XI

Kinh phí hỗ trợ đơn vị, tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg

 

908

0

908

1

Công ty CP Chanh leo NAFOODS

 

408

0

408

2

Công ty CP đầu tư phát triển cao su Nghệ An

 

500

0

500

XII

Kinh phí chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả

(Trung tâm tiết kiệm năng lượng Nghệ An)

 

1.500

0

1.500

D

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh

 

796.937

279.109

517.828

I

SN giáo dục

 

261.882

51.790

210.092

1

Trường mầm non Hoa Sen

495,0

6.489

4.779

1.710

2

Trường THPT Dân tộc nội trú

575,0

29.798

11.078

18.720

3

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02

506,0

22.707

9.498

13.209

4

Trường THPT chuyên Phan Bội Châu

1400,0

45.042

20.045

24.997

5

Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật

390,0

12.646

6.390

6.256

6

Kinh phí hoạt động Sự nghiệp ngành cấp tỉnh

 

9.000

0

9.000

7

Kinh phí phân bổ sau

 

136.200

0

136.200

II

SN đào tạo, đào tạo lại

 

299.506

122.143

177.363

1

Trường Đại học kinh tế Nghệ An

802

15.675

9.533

6.142

2

Trường Cao đẳng sư phạm

1 170

37.285

26.940

10.345

3

Trường Chính trị tỉnh

74

15.530

9.939

5.591

4

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

381

16.647

8.567

8.080

5

Trường Đại học Y khoa Vinh

4.629

54.617

43.795

10.822

6

Trường ĐH Vinh (Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)

 

7.690

1.979

5.711

7

Trường Đại học Công nghiệp Vinh (Bao gồm định mức và kp hỗ trợ học sinh Lào)

 

338

86

252

8

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Bao gồm định mức; Kinh phí đào tạo và sinh hoạt phí cho lưu học sinh Lào)

 

3.450

2.693

757

9

Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp Nghệ An

60,0

19.403

6.786

12.617

10

Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao

38;4

40.161

5.402

34.759

11

Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2

13,0

8.240

1.600

6.640

12

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức

 

40.752

0

40.752

13

Đào tạo cán bộ cơ sở và nông dân (Trung tâm khuyến nông)

 

2.200

0

2.200

14

Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội nông dân (Hội nông dân tỉnh)

 

700

0

700

15

Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Nông dân các cấp (Hội Nông dân)

 

300

0

300

16

Tập huấn bồi dưỡng kiến thức cho cán bộ Hội Phụ nữ các cấp (Hội Liên hiệp phụ nữ - nguồn NSTW)

 

248

0

248

17

Kinh phí thực hiện Đồ án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021-2025 (Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch)

 

3.000

0

3.000

18

Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao tỉnh

37,0

6.270

4.823

1.447

19

Kinh phí đào tạo vận động viên bóng đá trẻ (Sở Văn hóa và Thể thao)

 

27.000

0

27.000

III

SN dạy nghề

 

105.895

65.117

40.778

1

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

2.500

19.776

12.486

7.290

2

Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

1.306

14.249

6.419

7.830

3

Trường CĐ nghề KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

2.187

19.686

9.997

9.689

4

Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động)

751

4.982

4.982

0

5

Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng)

1.478

9.458

9.458

0

6

Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp

1.573

7.931

4.826

3.105

7

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

1.180

4.957

3.724

1.233

8

Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An

1.467

5.959

4.321

1.638

9

Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam

1.028

3.814

2.860

954

10

Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

1.823

6.553

5.473

1.080

11

Liên minh hợp tác xã

 

1.260

0

1.260

12

Trung tâm giáo dục và hỗ trợ nông dân

6,0

2.960

571

2.389

13

Biên soạn giáo trình, BDGV CĐ nghề, chi khác

 

630

0

630

14

Kinh phí sự nghiệp dạy nghề

 

1.350

0

1.350

15

Kinh phí dạy nghề cho đối tượng tại các Cơ sở cai nghiện ma tuý

 

980

0

980

-

Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện tỉnh

 

112

0

112

-

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

 

154

0

154

-

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

 

126

0

126

-

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện TP Vinh

 

126

0

126

-

Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Quế Phong

 

112

0

112

-

Cơ sở cai nghiện ma tuý bắt buộc số 3

 

112

0

112

-

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện huyện Kỳ Sơn

 

112

0

112

-

Cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện Phúc Sơn

 

126

0

126

16

Dự phòng các nhiệm vụ khối dạy nghề phát sinh

 

1.350

0

1.350

IV

Kinh phí thực hiện QĐ số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trợ chi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số)

 

1.358

0

1.358

1

Trường Đại học kinh tế Nghệ An

 

300

0

300

2

Trường Cao đẳng sư phạm

 

250

0

250

3

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

 

116

0

116

4

Trường Đại học Y khoa Vinh

 

692

0

692

V

Kinh phí thực hiện NĐ số 86/2015/NĐ-CP (miễn giảm học phí)

 

40.059

40.059

0

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

360

360

0

2

Trường mầm non Hoa Sen

 

3

3

0

3

Trường THPT Dân tộc nội trú

 

295

295

0

4

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02

 

275

275

0

5

Trường THPT chuyên Phan Bội Châu

 

29

29

0

6

Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiếu thủ công nghiệp

 

4.964

4.964

0

7

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

 

3.325

3.325

0

8

Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An

 

4.875

4.875

0

9

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam

 

3.013

3.013

0

10

Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

 

5.030

5.030

0

11

Trường Đại học kinh tế Nghệ An

 

529

529

0

12

Trường Cao đẳng phạm

 

38

38

0

13

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

 

1.246

1.246

0

14

Trường Đại học Y khoa Vinh

 

2.208

2.208

0

15

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

 

1.286

1.286

0

16

Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

 

7.440

7.440

0

17

Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

 

5.143

5.143

0

VI

Kinh phí thực hiện QĐ số 53/2015/QĐ-TTg (chính sách nội trú)

 

28.250

0

28.250

1

Trường trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

 

2.033

0

2.033

2

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An

 

3.952

0

3.952

3

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật Tây Nam

 

1.603

0

1.603

4

Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An

 

10.662

0

10.662

5

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật

 

195

0

195

6

Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại

 

521

0

521

7

Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An

 

7.004

0

7.004

8

Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc

 

2.280

0

2.280

VII

Kinh phí thực hiện NĐ số 76/2019/NĐ-CP và các chính sách khác

 

32.487

0

32.487

VIII

Phân bổ sau

 

27.500

0

27.500

E

Sự nghiệp y tế

 

369.011

63.033

305.978

I

Sự nghiệp chữa bệnh

 

141.808

25.638

116.170

1

Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa

 

10.080

0

10.080

2

Bệnh viện Sản Nhi

 

6.300

0

6.300

3

Bệnh viện Phổi

 

4.050

0

4.050

4

Bệnh viên Tâm thần

275,0

31.218

25.638

5.580

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

7.200

0

7.200

6

Bệnh viện phục hồi chức năng

 

9.250

0

9.250

7

Bệnh viện Nội tiết

 

5.220

0

5.220

8

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc

 

4.050

0

4.050

9

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam

 

5.670

0

5.670

10

Bệnh viện ung bướu

 

6.750

0

6.750

11

Bệnh viện chấn thương chỉnh hình

 

1.350

0

1.350

12

Bệnh viện Mắt

 

8.460

0

8.460

13

Bệnh viện Da liễu

 

7.650

0

7.650

14

Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc

 

8.280

0

8.280

15

Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu

 

4.050

0

4.050

16

Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu

 

4.680

0

4.680

17

Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành

 

3.600

0

3.600

18

Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương

 

7.200

0

7.200

19

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương

 

6.750

0

6.750

II

Sự nghiệp phòng bệnh

 

31.737

24.087

7.650

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

231; 15

31.737

24.087

7.650

III

Sự nghiệp y tế khác

 

128.880

13.308

115.572

1

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

41,0

11.431

4.231

7.200

2

Trung tâm giám định y khoa

18,0

2.606

1.526

1.080

3

Trung tâm huyết học truyền máu

97,90

11.262

6.312

4.950

4

Trung tâm pháp y

11,0

2.931

1.239

1.692

5

Sự nghiệp ngành cấp tỉnh

 

6.300

0

6.300

6

Sự nghiệp dân số

 

6.750

0

6.750

7

KP đối ứng các dự án

 

1.100

0

1.100

-

Dự án an ninh y tế vùng sông Mê kông mở rộng (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)

 

300

0

300

 

Dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)

 

600

0

600

-

Dự án quỹ toàn cầu phòng chống HIV (Trung tâm kiểm soát bệnh tật)

 

200

0

200

8

Kinh phí CTMT Y tế - Dân số địa phương

 

15.000

0

15.000

8,1

DA phòng chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến

 

3.770

0

3.770

-

Bệnh viện Da liễu

 

130

0

130

-

Bệnh viện Phổi

 

850

0

850

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

1.500

0

1.500

-

Bệnh viện ung bướu

 

300

0

300

-

Bệnh viện nội tiết

 

100

0

100

-

Bênh viện Tâm thần

 

790

0

790

-

Bênh viện Hữu nghị đa khoa

 

100

0

100

8,2

DA tiêm chủng mở rộng

 

760

0

760

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

760

0

760

8,3

DA Dân số và phát triển

 

6.050

0

6.050

-

Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

 

5.200

0

5.200

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

8501

0

850

8,4

DA An toàn thực phẩm

 

1.280

0

1.280

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

760

0

760

-

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

350

0

350

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

170

 

170

8,5

DA phòng chống HIV/AIDS

 

400

0

400

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

400

 

400

8,6

DA bảo đảm máu an toàn và phòng chống một số bệnh lý huyết học

 

90

0

90

-

Trung tâm huyết học truyền máu

 

90

 

90

8,7

DA Quân dân y kết hợp

 

50

0

50

-

SY tế

 

50

0

50

8,8

DA theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế

 

600

0

600

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

 

100

0

100

-

Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình

 

200

0

200

-

Sở Y tế

 

300

0

300

8,9

Phân bổ sau

 

2.000

0

2.000

9

Kinh phí thực hiện các đề án

 

51.500

0

51.500

-

Kinh phí thực hiện đề án tăng cường nguồn nhân lực

 

4.000

0

4.000

-

Đề án kỹ thuật cao Bắc Trung Bộ

 

24.000

0

24.000

-

KP triển khai hệ thống khám chữa bệnh từ xa

 

4.000

0

4.000

-

Đề án Bệnh viện vệ tinh

 

19.500

0

19.500

10

Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

 

20.000

0

20.000

IV

Kinh phí phân bổ sau

 

15.000

0

15.000

V

KP hỗ trợ mua thẻ BHYT từ NSĐP theo Nghị quyết của HĐND tỉnh

 

51.586

0

51.586

G

Sự nghiệp văn hóa

 

109.514

26.945

82.569

1

Thư viện tỉnh

22,0

5.145

1.950

3.1951

2

Trung tâm văn hóa tỉnh

28,0

4.257

2.277

1.980

3

Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh

17,0

5.379

1.626

3.753

4

Bảo tàng Nghệ An

22,0

5.845

2.030

3.815

5

Khu di tích Kim Liên

53,0

23.433

4.508

18.925

6

Trung tâm Nghệ thuật truyền thống

101,0

14.680

8.829

5.851

7

Ban Quản lý di tích

24,0

12.734

2.194

10.540

9

Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ

22,0

10.619

1.791

8.828

10

Hoạt động sự nghiệp Văn hóa

 

6.490

0

6.490

-

Sự nghiệp ngành Văn hoá thể thao

 

1.746

0

1.746

-

Sự nghiệp gia đình

 

540

0

540

-

Kinh phí thanh tra, kiểm tra các hoạt động dịch vụ văn hoá, thể dục thể thao

 

144

0

144

-

Kinh phí xây dựng nếp sống văn hóa mới

 

630

0

630

-

Kinh phí chiếu phim điện ảnh phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhân dân miền núi

 

1.750

0

1.750

-

Kinh phí khen thưởng

 

150

0

150

-

Kinh phí chỉ đạo thực hiện các đề án về văn hóa

 

72

0

72

-

Kinh phí bảo tồn và phát huy di sản dân ca ví giặm

 

495

0

495

-

Kinh phí triển khai đề án bảo tồn và phát huy nghệ thuật trình diễn dân gian các dân tộc thiểu số tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2025

 

693

0

693

-

Lễ tổng kết 10 năm kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể giai đoạn 2011-2021

 

135

0

135

-

Tổ chức xét tặng, vinh danh nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu

 

135

0

135

11

Sự nghiệp Du lịch

 

4.900

0

4.900

12

Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp văn hóa

 

900

0

900

13

KP thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2021- 2025

 

1.940

0

1.940

14

Kinh phí Sự nghiệp của các đơn vị khác

 

1.955

0

1.955

-

Kinh phí Sự nghiệp Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

 

180

0

180

-

Sáng tác văn học

 

695

0

695

-

Hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình nghệ thuật (Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật)

 

580

0

580

-

Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao (Hội Nhà báo)

 

115

0

115

-

Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc theo QĐ số 84/-UBND

 

1.080

0

1.080

15

Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn

8,0

5.895

685

5.210

16

Nhà xuất bản Nghệ An

12,0

5.342

1.055

4.287

H

Sự nghiệp thể dục thể thao

 

12.606

0

12.606

1

Kinh phí Sự nghiệp ngành thể dục thể thao

 

2.606

0

2606

2

Kinh phí phân bổ sau Sự nghiệp thể dục thể thao

 

10.000

0

10.000

I

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

60.384

6.750

53.634

1

Kinh phí ngành PTTH

125,0

46.481

6.750

39.731

2

Mua sắm trang thiết bị kỹ thuật ngành

 

11.403

 

11.403

3

Phát triển và phủ sóng PTTH

 

2.500

 

2.500

K

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

179.907

53.423

126.484

I

Các đơn vị trực thuộc

 

82.387

53.423

28.964

1

Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An

37,0

5.767

4.867

900

2

Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh

38,0

6.567

5.667

900

3

Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Vinh

17,0

4.550

2.453

2.097

4

Trung tâm bảo trợ xã hội

36,0

7.657

4.957

2.700

5

Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào

8,0

1.479

1.029

450

6

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

40,0

8.751

6.471

2.280

7

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

42,0

8.926

6.706

2.220

8

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

21,0

5.365

3.408

1.957

9

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3

20,0

5.253

3.678

1.575

10

Trung tâm dịch vụ việc làm

18,0

2.288

1.388

900

11

Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng

38,0

8.422

4.912

3.510

12

Trung tâm công tác xã hội Nghệ An

24,0

4.119

3.184

935

13

Quỹ bảo trợ trẻ em

19,0

5.092

2.514

2.578

14

Làng trẻ em SOS Vinh

0,0

90

0

90

15

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số

3,0

1.074

292

782

16

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn

11,0

6.987

1.897

5.090

II

Hoạt động sự nghiệp ngành

 

32.932

0

32.932

1

Sự nghiệp ngành, Sự nghiệp bình đẳng giới

 

1.800

0

1.800

2

Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em

 

1.440

0

1.440

3

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình cho người khuyết tật

 

300

0

300

4

Quà tết, 27/7 đối tượng chính sách

 

780

0

780

5

Kinh phí thực hiện Nghị định 136/NĐ-CP

 

4.396

0

4.396

-

Trung tâm bảo trợ xã hội

161,0

2.348

0

2.348

-

Khu điều dưỡng tâm thần kinh

24,0

244

0

244

-

Trung tâm công tác xã hội Nghệ An

73,0

977

0

977

-

Làng trẻ em SOS Vinh

91,0

437

0

437

-

Mua thẻ BHYT cho đối tượng xã hội tập trung

 

280

0

280

-

Mai táng phí cho đối tượng nuôi dưỡng tập trung

 

110

0

110

6

Tổ chức Đoàn Người có công với cách mạng tiêu biểu đi dự Hội nghị TW, đi tham quan, gặp mặt Lãnh đạo TW

 

180

0

180

7

Đưa đón Người có công đi điều dưỡng

 

2.500

0

2.500

8

Hỗ trợ tiền ăn đối tượng 05,06

 

15.131

0

15.131

-

Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

300,0

4.049

0

4.049

-

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2

400,0

5.060

0

5.060

-

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1

192,0

3.254

0

3.254

-

Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3

230,0

2.768

0

2.768

9

Hoạt động Ban chỉ đạo chương trình giảm nghèo

 

180

0

180

10

Kinh phí quản lý, chỉ đạo, triển khai chính sách bảo trợ xã hội

 

225

0

225

11

In ấn giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

250

0

250

12

Kinh phí in thiệp mừng thọ, quà mừng thọ người cao tuổi tiêu biểu

 

250

0

250

13

Lãnh đạo tỉnh đi dâng hương; đoàn Người có công tiêu biểu đi dự Hội nghị toàn quốc

 

270

0

270

14

Thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động

 

180

0

180

15

Phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/TTg

 

135

0

135

16

Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi

 

135

0

135

17

Hoạt động của BCĐ cuộc vận động ủng hộ người nghèo, xã nghèo miền Tây Nghệ An

 

135

0

135

18

Đề án trợ giúp người khuyết tật

 

90

0

90

19

Đề án trợ giúp xã hội, phục hồi chức năng cho người tâm thần và người rối nhiễu trí nhớ

 

180

0

180

20

Kinh phí chỉ đạo thực hiện đề án giải quyết việc làm

 

135

0

135

21

Kinh phí điều tra, khảo sát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm

 

90

0

90

22

Kinh phí quản lý giám sát, sơ tổng kết về công tác xuất khẩu lao động

 

90

0

90

23

QLNN về an toàn vệ sinh lao động; kiểm tra giám sát thực hiện chính sách lao động, tiền lương, BHXH cho người lao động trong các DN

 

270

0

270

24

Hỗ trợ nạn nhân bị mua bán

 

180

0

180

25

Chương trình phòng chống mại dâm

 

720

0

720

26

Dự án phần mềm tin học quản lý số hóa hồ sơ tài liệu người có công trên địa bàn tỉnh

 

1.000

0

1.000

27

Kinh phi tuyên truyền, tập huấn chính sách hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh tham gia xuất khẩu lao động

 

225

0

225

28

Kinh phí tuyên truyền vận động lao động Nghệ An đi làm việc theo chương trình EPS tại Hàn Quốc về nước đúng thời hạn giai đoạn 2019 - 2023

 

90

0

90

29

Thuê dữ liệu phần mềm BTXH, BHYT

 

45

0

45

30

Tập huấn, tuyên truyền phố biển pháp luật Lao động trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

 

180

0

180

31

Phân bổ sau

 

1.350

0

1.350

III

Kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ- TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ

 

4.892

0

4.892

IV

Kinh phí thực hiện Chương trình cai nghiện và giải quyết việc làm sau cai

 

18.000

0

18.000

V

Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán

 

15.000

0

15.000

VI

Hỗ trợ BHXH tự nguyện theo Luật BHXH

 

26.500

0

26.500

VII

Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 498/OĐ-TTg

 

196

0

196

L

Kinh phí nghiên cứu khoa học

 

48.993

2.948

46.045

1

Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

12,0

1.953

873

1.080

2

Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn

13,0

1.904

1.274

630

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ

10,0

585

0

585

4

Trung tâm thông tin khoa học công nghệ và tin học

10,0

1.611

801

810

5

Hỗ trợ một số đề án, dự án KHCN (NSTW bổ sung)

 

800

0

800

6

Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

 

41.690

0

41.690

7

Kinh phí tổ chức cuộc thi sáng tạo trong thanh, thiếu niên, nhi đồng (Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật)

 

450

0

450

M

Chi thi đua khen thưởng

 

30.000

0

30.000

N

TW hỗ trợ theo mục tiêu

 

3.000

0

3.000

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THỰC HIỆN CẤP KHÔNG BÁO; CÁC CHÍNH SÁCH PT NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN, THỦY SẢN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

 

Tổng cộng

212.178

I

Chi thực hiện cấp không báo

49.265

1

Cấp không, xuất bản báo, tờ tin nội bộ, tuyên truyền báo Nghệ An (Tỉnh ủy Nghệ An)

48.415

2

Cấp không báo Tiền phong cho 3 huyện 30a (Tỉnh đoàn Nghệ An)

850

II

Các chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn

49.085

1

Cây chè

9.260

a)

Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng mới chè LDP1, LDP2, CLC

9.060

 

Huyện Anh Sơn (bao gồm trả nợ năm 2019)

3 500

-

Huyện Thanh Chương (bao gồm trả nợ năm 2019, 2020)

4.000

-

Huyện Con Cuông

800

-

Huyện Tân Kỳ

160

-

Công ty TNHH MTV ĐTPT Chè Nghệ An

300

-

Công ty Cổ phần nông công nghiệp 3/2

300

b)

Trợ giá và hỗ trợ làm đất trồng chè Tuyết Shan

200

-

Tổng đội TNXP 8 - XDKT Kỳ Sơn

200

2

Cây cam, quýt giống mới, bưởi, chanh leo (trợ giá giống, hỗ trợ làm đất)

3.780

-

Huyện Con Cuông

200

-

Huyện Nghĩa Đàn

200

-

Huyện Anh Sơn

380

-

Huyện Quỳ Hợp

200

-

Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 9,3 triệu)

100

-

Huyện Thanh Chương

400

-

Huyện Quỳnh Lưu

100

-

Huyện Tân Kỳ

200

-

Huyện Quế Phong

1.000

-

Huyện Tương Dương

1.000

3

Chính sách sản xuất muối

2.989

-

Chi cục Phát triển nông thôn

2.989

4

Chính sách chăn nuôi

5.050

a)

Chăn nuôi lợn ngoại

1.050

-

Huyện Nam Đàn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 50 triệu)

200

-

Huyện Đô Lương

100

-

Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020 là 50 triệu)

150

-

Huyện Yên Thành

100

-

Huyện Anh Sơn

50

-

Huyện Tân Kỳ

50

-

Huyện Hưng Nguyên

100

-

Huyện Diễn Châu

100

-

Trung tâm Giống chăn nuôi

200

b)

Tạo giống bò, cải tiến giống trâu

4.000

-

Trung tâm giống chăn nuôi

4.000

5

Trợ giá giống gốc (Trung tâm giống chăn nuôi)

800

6

Xây dựng và nhân rộng các mô hình kinh tế hiệu quả tại các huyện miền núi

3.600

-

Huyện Nghĩa Đàn

250

-

Thị xã Thái Hòa

300

-

Huyện Con Cuông

300

-

Huyện Tương Dương

500

-

Huyện Quế Phong

500

-

Huyện Quỳ Châu

500

-

Huyện Quỳ Hợp

350

-

Huyện Tân Kỳ

200

-

Huyện Anh Sơn

200

-

Huyện Thanh Chương

500

7

Hỗ trợ mua bản quyền tác giả các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ

600

-

Công ty CP Giống Miền Trung

280

 

Tổng công ty CP Vật tư nông nghiệp Nghệ An

320

8

Chính sách máy nông nghiệp

1.960

-

Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020)

120

-

Huyện Yên Thành (bao gồm trả nợ năm 2019 là 15,8 triệu đồng và năm 2020 là 23,4 triệu đồng)

40

-

Huyện Thanh Chương

100

-

Huyện Anh Sơn

100

-

Huyện Nghĩa Đàn (trả nợ năm 2020)

800

-

Phân bổ sau

800

9

Hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu cây trồng

1.490

-

Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2020)

350

-

Huyện Quỳnh Lưu

30

-

Huyện Đô Lương

50

-

Huyện Nam Đàn

200

-

Thành phố Vinh

25

-

Thị xã Cửa Lò

15

-

Huyện Thanh Chương

50

-

Huyện Anh Sơn

300

-

Huyện Tân Kỳ

50

-

Huyện Nghĩa Đàn

100

-

Huyện Quỳ Châu

40

-

Huyện Quỳ Hợp

200

-

Huyện Quế Phong

30

-

Huyện Con Cuông

50

10

Trợ giá giống cây lâm nghiệp trồng rừng gỗ lớn và trồng rừng bằng cây bản địa

600

-

Ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt

300

-

Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

300

11

Hỗ trơ mua chế phẩm sinh học, làm đệm lót trong chăn nuôi lợn gà

2.800

-

Trung tâm ứng dụng tiến bô khoa học và công nghệ - Sở Khoa học Công nghệ

2.800

12

Hỗ trợ vaxin tiêm phòng gia súc miền núi

2.200

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

2.200

13

Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp

3.000

-

Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2019 là 1.050 triệu đồng và trả nợ năm 2020)

3.000

14

Hỗ trợ một số giống cây trồng mới năng suất, chất lượng cao (hỗ trợ giống mía mới)

1.620

-

Huyện Quỳ Hợp

200

-

Huyện Quỳnh Lưu

20

-

Huyện Anh Sơn (bao gồm trà nợ năm 2019)

400

-

Huyện Tân Kỳ

1.000

15

Sản xuất, tiêu thụ nông sản chất Iượng cao, an toàn thực phẩm, ứng dụng công nghệ cao

5.336

a)

Hỗ trơ xây dựng nhà lưới

4.200

-

Huyện Diễn Châu (bao gồm trả nợ năm 2019 là 402 triệu đồng)

900

-

Huyện Quỳnh Lưu (bao gồm trả nợ năm 2020)

600

-

Huyện Nam Đàn

150

-

Huyện Quỳ Châu

50

-

Huyện Anh Sơn

200

-

Huyện Thanh Chương

200

-

Thị xã Thái Hòa

400

-

Huyện Quế Phong

100

-

Huyện Quỳ Hợp

150

-

Huyện Nghĩa Đàn

300

-

Huyện Nghi Lộc

200

-

Huyện Tương Dương

200

-

Huyện Hưng Nguyên

200

-

Huyện Đô Lương

150

-

Thành phố Vinh

200

-

Thị xã Hoàng Mai

200

b)

Hỗ trợ tiền thuê gian hàng

1.136

-

Huyện Quỳnh Lưu

144

-

Thị xã Hoàng Mai

72

-

Huyện Nghĩa Đàn

144

-

Huyện Quỳ Hợp

144

-

Huyện Thanh Chương

144

-

Huyện Quế Phong

200

-

Thành phố Vinh

288

16

Chính sách phát triển kinh tế trang trại

1.000

-

Chi cục phát triển nông thôn

1.000

17

Phân bổ sau chính sách nông nghiệp

3.000

III

Chính sách phát triển thủy sản

76.953

1

Trợ giá cá giống lên miền núi

5.850

-

Huyện Kỳ Sơn

450

-

Huyện Tương Dương

500

-

Huyện Con Cuông

300

-

Huyện Anh Sơn

400

-

Huyện Thanh Chương

500

-

Huyện Tân Kỳ

300

-

Thị xã Thái Hòa

100

-

Huyện Nghĩa Đàn

500

-

Huyện Quỳ Hợp

400

-

Huyện Quỳ Châu

400

-

Huyện Quế Phong

2.000

2

Nuôi cá lồng trên sông, hồ đập lớn

4.875

-

Huyện Tương Dương

1.200

-

Huyện Con Cuông

300

-

Huyện Anh Sơn

350

-

Huyện Nghĩa Đàn

100

-

Huyện Quế Phong

2.000

-

Huyện Quỳ Châu

375

-

Huyện Quỳ Hợp

200

-

Huyện Thanh Chương

200

-

Huyện Tân Kỳ

100

-

Thị xã Hoàng Mai

50

3

Bảo tồn quỹ zen, tái tạo nguồn lợi thuỷ sản

600

-

Trung tâm giống thủy sản

250

-

Chi cục Thủy sản

350

4

Chính sách áp dụng công nghệ mới về nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng

690

-

Chi cục Thủy sản

690

5

Hỗ trợ khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

7.275

a)

Hỗ trợ máy thông tin

715

-

Chi cục Thủy sản

715

b)

Hỗ trợ mua máy dò ngang khai thác thủy sản

260

-

Chi cục Thủy sản

260

c)

Hỗ trợ đóng tàu cá

6.300

-

Huyện Quỳnh Lưu

1.200

-

Thị xã Hoàng Mai

1.500

-

Huyện Diễn Châu

1.200

-

Thị xã Cửa Lò

2.400

6

Hỗ trợ đánh bắt hải sản trên vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

56.663

7

Phân bổ sau chính sách thủy sản

1.000

IV

Trích từ nguồn thu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích phi nông nghiệp để thực hiện các nội dung

28.650

1

Thực hiện một số nội dung Hỗ trợ trực tiếp cho người trồng lúa để áp dụng giống mới, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ mới trong sản xuất lúa

6.100

-

Trung tâm giống cây trồng (trợ giá giống lúa thuần mới)

4.100

-

Trung tâm khuyến nông Nghệ An (hỗ trợ tập huấn cho nông dân trồng lúa và ứng dụng khoa học nông nghiệp)

1.000

-

Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật

1.000

2

Kinh phí tập huấn cho nông dân và ứng dụng khoa học nông nghiệp (Trung tâm khuyến nông tỉnh)

4.300

3

Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp theo Nghị định số 98/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND (hỗ trợ các dự án trồng lúa)

2.500

-

Chi cục phát triển nông thôn

2.500

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Điều tra đánh giá các yếu tố về trung, vi Iượng và tồn dư thuốc BVTV trong đất và trong nước tưới phục vụ xác định các vùng đất đảm bảo tiêu chuẩn để xây dựng vùng sản xuất lúa chất lượng cao tại tỉnh Nghệ An

2.850

-

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2.850

5

Các nhiệm vụ khác

12.900

-

Xây đập Mương Cắm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong

3.000

-

Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới xóm Bình Nghĩa, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn

700

-

Sửa chữa nâng cấp hệ thống kênh tưới nội đồng Chợ Chông, xã Nghi Thuận, Huyện Nghi Lộc

860

-

Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh thủy lợi và tuyến kênh thủy lợi và tuyến đường dân sinh kẹp kênh tại xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên

2.780

-

Kiên cố hóa hệ thống kênh tiêu Cù Chính Lan đi sông Mơ xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu

2.780

-

Xây dựng các tuyến kênh tưới của các hồ đập và trạm bơm trên địa bàn xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc

2.780

V

Chính sách hỗ trợ kinh phí cước thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020

1.800

-

Chi cục Thủy sản

1.800

VI

Chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn theo Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh (công nhận nghề truyền thống, làng nghề truyền thống)

700

-

Chi cục phát triển nông thôn (bao gồm trả nợ năm 2020)

700

VII

Chính sách hỗ trợ mỗi xã một sản nhẩm theo Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND của HĐND tỉnh

5.000

-

Chi cục phát triển nông thôn

5.000

VIII

Kinh phí chỉ đạo, quản lí (các chương trình: trợ giá các mặt hàng chính sách: nông nghiệp, nông thôn; thủy sản)

725

-

Huyện Diễn Châu

25

-

Huyện Quỳnh Lưu

15

-

Thị xã Hoàng Mai

10

-

Huyện Yên Thành

10

-

Huyện Đô Lương

10

-

Huyện Nam Đàn

10

-

Huyện Hưng Nguyên

10

-

Huyện Nghi Lộc

10

-

Thành phố Vinh

10

-

Thị xã Cửa Lò

5

-

Huyện Thanh Chương

30

-

Huyện Anh Sơn

30

-

Huyện Tân Kỳ

25

-

Huyện Nghĩa Đàn

25

-

Huyện Quỳ Châu

25

-

Huyện Quỳ Hợp

20

-

Huyện Quế Phong

30

-

Huyện Con Cuông

20

-

Huyện Tương Dương

30

-

Huyện Kỳ Sơn

20

-

Thị xã Thái Hòa

10

-

Trung tâm Giống Thủy sản

10

-

Chi cục Thủy sản

15

-

Chi cục chăn nuôi và Thú y

15

-

Chi cục Phát triển nông thôn

60

-

Trung tâm giống chăn nuôi

45

-

Trung tâm giống cây trồng

10

-

Sở Nông nghiệp và PTNT

90

-

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ

20

-

Sở Tài chính

80

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐẢNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

CÁC ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2021 (ĐÃ TRỪ TK)

1

2

3

I

Khối tỉnh

155.453

1

Chi thường xuyên (*)

55.659

2

Chi bổ sung

99.794

-

Chi chính sách cán bộ

6.000

-

Huy hiệu Đảng

40.000

-

Bảo vệ sức khoẻ

2500

-

Khen thưởng xây dựng Đảng

2.000

-

Tuyên truyền

200

-

Lễ tân, kỷ niệm

200

-

Đối ngoại, tiếp khách

8.000

-

Mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ

10.300

-

Huấn học

600

-

Đào tạo lại cán bộ

100

-

Hoạt động của cấp ủy

14.000

-

Đặc thù các ban Đảng

5.500

-

Kinh phí xét tuyển công chức, thẩm định kinh phí đào tạo bồi dưỡng CBCC

500

-

Duy tu, bão dưỡng, sửa chữa thường xuyên thiết bị công nghệ thông tin

560

-

Chỉ đạo công tác tôn giáo (Ban Dân vận)

300

-

Quỹ điều hành của Thường trực tỉnh ủy

3.000

-

Các nhiệm vụ theo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy, các nhiệm vụ đột xuất khác

6.034

II

Chi xuất bản, cấp báo

49.036

III

Khối huyện, xã (*)

317.825

Ghi chú: (*) Mới tính 1 phần tiền lương tăng thêm năm 2021

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NĂM 2021

1

2

3

I

Cấp tỉnh

288.283

1

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

89.079

2

Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

36.330

3

Công an tỉnh

51.750

4

Kinh phí đối ngoại biên phòng, an ninh biên giới

27.200

 

Trong đó: - Công an tỉnh

2.000

 

- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

4.200

 

- Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng

6.000

 

- Kinh phí QP-AN phân bổ sau

15.000

5

Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ đối với công tác đấu tranh phòng chống tội phạm ma túy trên địa bàn Nghệ An và Đề án xoá bỏ tụ điểm phức tạp về ma tuý

3.500

6

Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ và công an xã

42.250

-

Kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ

30.500

-

Kinh phí mua trang phục công an xã

11.750

7

Kinh phí mua trang thiết bị cho công an xã

2.000

8

Kinh phí thực hiện chính sách cho đội trưởng, đội phó dân phòng PCCC và trang bị phương tiện chữa cháy

10.174

9

Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Nghệ An (bao gồm cả cấp huyện, cấp xã)

26.000

II

Cấp Huyện

59.129

 

 

 

 

Tổng cộng (I + II)

347.412

 

 

 

 

PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THUỶ LỢI NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán năm 2021

 

Tổng số (A+B)

254.135

A

Phân khai đợt 1

128.000

I

Công ty TNHH tỉnh quản lý

70.600

1

C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Bắc

30.000

2

C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Nam

19.800

3

C.ty TNHH TL Thanh Chương

4.000

4

C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Nam

5.600

5

C.ty TNHH thủy lợi Tân Kỳ

2.400

6

C.ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ

2.300

7

C.ty TNHH 1 TV thủy lợi Tây Bắc

6.500

II

Các huyện, thành, thị

57.400

1

Huyện Nam Đàn

6.500

2

Huyện Hưng Nguyên

3.700

3

Huyện Nghi Lộc

5.200

4

Thành phố Vinh

700

5

Huyện Diễn Châu

4.700

6

Huyện Yên Thành

5.400

7

Thị xã Hoàng Mai

500

8

Huyện Quỳnh Lưu

4.900

9

Huyện Đô Lương

8.500

10

Huyện Anh Sơn

1.500

11

Huyện Thanh Chương

6.500

12

Huyện Tân Kỳ

3.000

13

Thị xã Thái Hoà

800

14

Huyện Nghĩa Đàn

2.500

15

Huyện Quỳ Hợp

2.000

16

Huyện Tương Dương

600

17

Huyện Kỳ Sơn

400

B

Kinh phí phân bổ sau

123.198

 


PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP LÂM NGHIỆP NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị\Nội dung

Tổng vốn năm 2021

Phòng trừ sâu bệnh hại rừng

Phòng chống cháy rừng

Xử lý vật liệu cháy dưới tán rừng

Trồng cây phân tán

Sự nghiệp điều tra QH lâm nghiệp

Sự nghiệp KHKT Lâm nghiệp

Chỉ đạo toàn ngành

Chỉ đạo vùng nguyên liệu

Chỉ đạo đổi mới DN nông, lâm nghiệp

QL,SĐ, k.tra, g.sát q.chế giống LN

Nâng cao năng lực CB lâm nghiệp

Tăng cường NL lực các chủ rừng trọng điểm

 

Tổng số

7.000

890

3.980

860

230

350

250

130

60

70

60

70

50

I

Các ĐV dự toán trực thuộc

5.880

720

3.180

860

210

350

250

130

60

70

0

0

50

1

BQL RPH Tân Kỳ

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

BQL RPH Kỳ Sơn

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BQL RPH Quỳ Hợp

200

 

140

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BQL RPH Tương Dương

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

BQL RPH Quỳ Châu

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

BQL RPH Con Cuông

160

 

100

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

7

BQL RPH Thanh Chương

500

 

350

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL RĐD Nam Đàn

700

120

350

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

BQL RPH Nghi Lộc

650

110

330

120

90

 

 

 

 

 

 

 

 

10

BQL RPH Bắc Nghệ An

810

270

400

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

BQL RPH Anh Sơn

300

 

200

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

BQL RPH Yên Thành

500

120

260

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đoàn ĐTQH Lâm nghiệp

350

 

 

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

14

Trung tâm giống cây trồng

250

 

 

 

 

 

250

 

 

 

 

 

 

15

VP Sở Nnghiệp và PTNT

260

 

 

 

 

 

 

130

60

70

 

 

 

16

Chi cục BVTV

150

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

17

Khu BTTN Pù Hoạt

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Khu BTTN Pù Huống

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đơn vị khác

1.120

170

800

0

20

0

0

0

0

0

60

 70

0

19

Chi cục Kiểm lâm

250

50

50

 

20

 

 

 

 

 

60

70

 

20

CT Lâm Nghiệp Đô Lương

170

80

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

CT Lâm Nghiệp T.Dương

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

CT Lâm Nghiệp Con Cuông

160

 

160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

CT Lâm Nghiệp Sông Hiếu

140

 

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Công ty cây xanh TP Vinh

60

20

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Huyện Hưng Nguyên (Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên)

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Huyện Diễn châu (Hạt Kiểm lâm Diễn Châu)

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Thị xã Cửa Lò (Hạt Kiểm lâm TX Cửa Lò)

60

20

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ XÂY DỰNG HỆ THỐNG TƯỚI, HỒ ĐẬP NHỎ GIỮ ẨM TƯỚI CÂY TRỒNG CẠN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2021

 

Tổng cộng (I+II+III)

5.500

I

Giếng khoan, giếng đào, máy bơm, đường ống tưới

5.400

1

Cty CP Nông nghiệp 3/2

350

2

Cty TNHH MTV Nông nghiệp Xuân Thành

250

3

Cty TNHH MTV Nông nghiệp An Ngãi

300

4

Nông trường Tây Hiếu 1

300

5

Nông trường Tây Hiếu 2

300

6

Nông trường Tây Hiếu 3

300

7

Nông trường Cờ Đỏ

300

8

Tổng đội TNXP 5

300

9

Xí nghiệp Chế biến và dịch vụ chè Bãi Phủ

150

10

Xí nghiệp Chế biến DV chè Con Cuông

150

11

UBND huyện Yên Thành

400

12

UBND huyện Quỳ Hợp

300

13

UBND huyện Tân Kỳ

500

14

UBND huyện Thanh Chương

100

15

UBND huyện Anh Sơn

300

16

UBND huyện Nghĩa Đàn

300

17

UBND huyện Con Cuông

200

18

UBND Thị Xã Thái Hòa

500

19

UBND huyện Nam Đàn

100

II

Hồ đập nhỏ giữ ẩm

40

1

UBND huyện Anh Sơn

40

III

Quản lý chỉ đạo

60

1

Sở Tài Chính

25

2

Chi cục Thủy lợi

35

 

PHÂN KHAI DỰ TOÁN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4698/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2021

I

Sự nghiệp giao thông

148.500

1

Sự nghiệp giao thông đường bộ

146.000

-

Từ nguồn Ngân sách địa phương

51.907

-

Từ nguồn Ngân sách trung ương

94.093

2

Sự nghiệp giao thông đường thủy

2.500

II

Kinh phí Quỹ khuyến công

4.500

III

Kinh phí thực hiện chính sách Công nghiệp hỗ trợ

2.000

IV

Kinh phí hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ công ích

26.038

1

Chi 2 quỹ khen thưởng và phúc lợi

9.500

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ công ích cho công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ thực vật Nghệ An

100

3

Hỗ trợ chênh lệch thu, chi giá sản phẩm dịch vụ công ích

16.438

 

 

 

Tổng cộng (I+II+II+IV)

181,038

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4698/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu: 4698/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Nguyễn Đức Trung
Ngày ban hành: 21/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [21]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4698/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…