Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4668/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5564/STC-QLNS ngày 09/12/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cấp, các ngành, các đơn vị như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 118.079.279 triệu đồng, bao gồm:

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 62.700.000 triệu đồng.

- Thu nội địa: 51.000.000 triệu đồng

- Thu từ nguồn huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật: 335.672 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 589.751 triệu đồng.

- Thu vay: 2.691.400 triệu đồng.

- Thu viện trợ: 3.600 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang: 758.856 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương 46.393.819 triệu đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương: 24.981.364 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 19.458.164 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay: 114.400 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 855.468 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật: 335.672 triệu đồng.

- Chi viện trợ: 3.600 triệu đồng.

- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 589.751 triệu đồng, trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 459.245 triệu đồng.

+ Chi thường xuyên: 130.506 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương: 53.700 triệu đồng.

Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 đã bao gồm hỗ trợ cho các đơn vị hành chính cấp xã thực hiện sắp xếp giảm 50 xã (hỗ trợ 500 triệu đồng/xã), số tiền: 25.000 triệu đồng.

(Chi tiết dự toán tại các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Đối với dự toán thu ngân sách nhà nước và cân đối thu, chi ngân sách địa phương:

Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các giải pháp đồng bộ, hiệu quả, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành cao nhất nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2025.

Trong đó lưu ý, đối với chỉ tiêu thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì cùng Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị và Ủy ban nhân dân các quận, huyện có liên quan thực hiện rà soát, hoàn thiện các thủ tục theo quy định, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành vượt chỉ tiêu giao thu trong năm 2025.

Trường hợp thu cân đối ngân sách địa phương giảm so với dự toán: Giao Sở Tài chính chủ trì rà soát, sắp xếp các nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố về việc giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, trong đó phải đảm bảo các khoản chi cho con người, chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị, các khoản chi an sinh xã hội, chi đầu tư xây dựng cơ bản các công trình, dự án quan trọng.

2. Đối với dự toán chi ngân sách:

a) Dự toán chi đầu tư cho các dự án.

Giao Sở Tài chính chủ trì cùng Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố điều hành chi đầu tư gắn với tiến độ thu của các khoản thu cụ thể như thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển, thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng.

Trường hợp các khoản thu này dự kiến giảm so với dự toán, đồng thời không thể bù đắp từ các khoản tăng thu khác: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố giãn tiến độ thực hiện hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền cắt giảm đối với các công trình, dự án được bố trí từ nguồn thu này.

b) Dự toán chi thường xuyên.

Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên, chi thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, đề án... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2025 được giao, các đơn vị dự toán cấp I thực hiện phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo quy định. Giao Sở Tài chính thực hiện kiểm tra dự toán đơn vị dự toán cấp I đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách, trường hợp phát hiện việc phân bổ không đúng tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ của dự toán ngân sách đã được giao; không đúng chính sách, chế độ quy định thì yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách; nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, đặc biệt là các khoản chi tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.

c) Kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, đề án, Nghị quyết, nhiệm vụ chung của thành phố.

Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2025, các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính kiểm tra theo quy định. Căn cứ khối lượng công việc dự toán, tiến độ thu và khả năng cân đối ngân sách, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phương án phân bổ theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT,các PCT UBND TP;
- Ban KTNS HĐND TP;
- VP: TU, HĐND, UBND TP;
- Công báo HP, Cổng TTĐT HP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các Quận, Huyện ủy;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- CPVP UBND TP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Năm 2025

So sánh (%) DT HĐND TP giao năm 2025 với

Dự toán Trung ương giao

Dự toán HĐND TP giao

DT TW giao năm 2025

ƯTH năm 2024

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

A

B

5

6

9

10

11

12

13=11/9

 

 

14=11/5

 

TỔNG THU NSNN (A+B)

116.387.596

42.272.520

117.263.596

45.578.136

118.079.279

46.393.819

100,7%

101,8%

101,5%

109,7%

A

Tổng thu ngân sách địa phương (I + II +...+ IV)

49.387.596

42.271.046

54.563.596

45.578.136

55.379.279

46.393.819

101,5%

101,8%

112,1%

109,8%

I

Thu nội địa

48.255.342

41.138.792

51.000.000

42.014.540

51.000.000

42.014.540

100,0%

100,0%

105,7%

102,1%

 

Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số

33.246.410

26.129.860

32.900.000

23.914.540

32.900.000

23.914.540

100,0%

100,0%

99,0%

91,5%

 

Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số, LNST

33.084.768

25.968.218

32.780.000

23.797.540

32.780.000

23.797.540

100,0%

100,0%,

99,1%

91,6%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

1.362.000

1.062.720

1.390.000

1.078.000

1.390.000

1.078.000

100,0%

100,0%

102,1%

101,4%

 

- Thuế GTGT

702.000

533.520

780.000

592.800

780.000

592.800

100,0%

100,0%

111,1%

111,1%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

544.900

414.124

519.900

395.124

519.900

395.124

100,0%

100,0%

95,4%

95,4%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

100

76

100

76

100

76

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

- Thuế tài nguyên

115.000

115.000

90.000

90.000

90.000

90.000

100,0%

100,0%

78,3%

78,3%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

950.000

722.960

970.000

738.160

970.000

738.160

100,0%

100,0%

102,1%

102,1%

 

- Thuế GTGT

330.000

250.800

355.000

269.800

355.000

269.800

100,0%

100,0%

107,6%

107,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

191.000

145.160

191.000

145.160

191.000

145.160

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

425.000

323.000

420.000

319.200

420.000

319.200

100,0%

100,0%

98,8%

98,8%

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

4.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

6.100.000

4.644.400

6.300.000

4.399.920

6.300.000

4.399.920

100,0%

100,0%

103,3%

94,7%

 

- Thuế GTGT

1.300.000

988.000

1.400.000

1.064.000

1.400.000

1.064.000

100,0%

100,0%

107,7%

107,7%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.715.000

3.583.400

4.824.000

3.286.240

4.824.000

3.286.240

100,0%

100,0%

102,3%

91,7%

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

50.000

38.000

40.000

13.680

40.000

13.680

100,0%

100,0%

80,0%

36,0%

 

- Thuế tài nguyên

35.000

35.000

36.000

36.000

36.000

36.000

100,0%

100,0%

102,9%

102,9%

4

Khu vực kinh tế NQD

7.500.000

5.736.000

8.600.000

6.570.480

8.600.000

6.570.480

100,0%

100,0%

114,7%

114,5%

 

- Thuế GTGT

4.190.000

3.184.400

5.000.000

3.800.000

5.000.000

3.800.000

100,0%

100,0%

119,3%

119,3%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.335.000

1.774.600

2.550.000

1.938.000

2.550.000

1.938.000

100,0%

100,0%

109,2%

109,2%

 

-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

825.000

627.000

900.000

682.480

900.000

682.480

100,0%

100,0%

109,1%

108,8%

 

- Thuế tài nguyên

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

150.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

5

Lệ phí trước bạ

1.100.000

1.100.000

950.000

950.000

950.000

950.000

100,0%

100,0%

86,4%

86,4%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

168.000

168.000

160.000

160.000

160.000

160.000

100,0%

100,0%

95,2%

95,2%

8

Thuế thu nhập cá nhân

4.100.000

3.116.000

4.173.000

3.171.480

4.173.000

3.171.480

100,0%

100,0%

101,8%

101,8%

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.900.000

866.400

4.000.000

1.824.000

4.000.000

1.824.000

100,0%

100,0%

210,5%

210,5%

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

760.000

 

1.600.000

 

1.600.000

 

100,0%

 

210,5%

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

1.140.000

866.400

2.400.000

1.824.000

2.400.000

1.824.000

100,0%

100,0%

210,5%

210,5%

10

Thu phí và lệ phí

2.250.000

1.663.000

2.350.000

1.700.000

2.350.000

1.700.000

100,0%

100,0%

104,4%

102,2%

 

- Phí và lộ phí trung ương

594.000

7.000

650.000

 

650.000

 

100,0%

 

109,4%

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

1.656.000

1.656.000

1.700.000

1.700.000

1.700.000

1.700.000

100,0%

100,0%

102,7%

102,7%

 

Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với k.thác k.sản

75.000

75.000

75.000

75.000

75.000

75.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

+ Phí sử dụng công trình, tiện ích trong khu vực cửa khẩu

1.300.000

1.300.000

1.350.000

1.350.000

1.350.000

1.350.000

100,0%

100,0%

103,8%

103,8%

11

Tiền sử dụng đất

14.958.932

14.958.932

18.050.000

18.050.000

18.050.000

18.050.000

100,0%

100,0%

120,7%

120,7%

 

Tr.đó: Ghi thu ghi chi

190.218

190.218

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

100,0%

100,0%

525,7%

525,7%

12

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước, mặt biển

5.491.350

5.491.350

2.450.000

2.450.000

2.450.000

2.450.000

100,0%

100,0%

44,6%

44,6%

 

Tr.đó: Ghi thu ghi chi

263.748

263.748

50.000

50.000

50.000

50.000

100,0%

100,0%

19,0%

19,0%

13

Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN

567.418

567.418

50.000

50.000

50.000

50.000

100,0%

100,0%

8,8%

8,8%

14

Thu khác ngân sách

1.430.000

695.470

1.242.000

592.000

1.242.000

592.000

100,0%

100,0%

86,9%

85,1%

 

Bao gồm: - Trung ương

734.530

 

650.000

 

650.000

 

100,0%

 

88,5%

 

 

- Địa phương

695.470

695.470

592.000

592.000

592.000

592.000

100,0%

100,0%

85,1%

85,1%

 

Tr.đó: - Tiền bảo vệ và phát triển Đất trồng lúa

200.000

200.000

225.000

225.000

225.000

225.000

100,0%

100,0%

112,5%

112,5%

15

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

100.000

72.000

90.000

62.000

90.000

62.000

100,0%

100,0%

90,0%

86,1%

 

- Cơ quan Trung ương cấp phép

40.000

12.000

40.000

12.000

40.000

12.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

60.000

60.000

50.000

50.000

50.000

50.000

100,0%

100,0%

83,3%

83,3%

16

Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã

60.000

60.000

49.000

49.000

49.000

49.000

100,0%

100,0%

81,7%

81,7%

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

161.642

161.642

120.000

117.000

120.000

117.000

100,0%

100,0%

74,2%

72,4%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

19

Thu tiền sử dụng khu vực biển

6.000

2.500

6.000

2.500

6.000

2.500

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

 

- Cơ quan Trung ương cấp

3.500

 

3.500

 

3.500

 

100,0%

 

100,0%

 

 

- Cơ quan địa phương cấp

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

2.500

100,0%

100,0%

100,0%

100,0%

II

Thu huy động đóng góp

125.000

125.000

 

 

335.672

335.672

 

 

268,5%

268,5%

III

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

837.304

837.304

589.751

589.751

589.751

589.751

100,0%

100,0%

70,4%

70,4%

IV

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

2.691.400

2.691.400

2.691.400

2.691.400

100,0%

100,0%

 

 

V

Thu viện trợ

3.600

3.600

 

 

3.600

3.600

 

 

100,0%

100,0%

VI

Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang

166.350

166.350

282.445

282.445

758.856

758.856

268,7%

268,7%

456,2%

456,2%

B

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

67.000.000

1.474

62.700.000

 

62.700.000

 

100,0%

 

93,6%

 

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Nội dung

Năm 2024

Năm 2025

Dự toán

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán

So sánh dự toán HĐND thành phố giao năm 2025 với

Trung ương giao

HĐND TP giao

Trung ương giao

HĐND TP giao

Dự toán TW giao năm 2025

Dự toán HĐND thành phố giao năm 2024

A

B

(1)

(2)

(3)

6

7

(9=7/6)

(10=7/2)

 

TỔNG CHI NSĐP (A - E)

32.790.424

39.770.992

39.407.684

45.578.136

46.393.819

101,8%

116,7%

 

Trong đó: Tổng chi ĐTPT (không bao gồm nguồn thu huy động đóng góp)

17.019.198

19.801.771

19.668.086

25.440.605

25.440.609

100,0%

128,5%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I-VI)

31.953.120

37.565.650

37.416.980

44.988.385

45.411.096

100,9%

120,9%

I

Chi đầu tư phát triển (Ngân sách địa phương)

16.263.758

19.046.331

18.912.646

24.981.360

24.981.364

100,0%

131,2%

1

Chi đầu tư cho các dự án

16.161.158

18.937.300

18.522.600

24.981.360

24.640.511

 

130,1%

-

Chi từ nguồn đầu tư XDCB tập trung

3.706.458

4.008.200

4.008.200

4.189.960

4.189.964

100,0%

104,5%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

12.000.000

14.472.400

14.472.400

18.050.000

17.709.147

98,1%

122,4%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

40.000

42.000

42.000

50.000

50.000

100,0%

119,0%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

414.700

414.700

0

2.691.400

2.691.400

100,0%

649,0%

2

Chi đầu tư phát triển khác

102.600

102.600

383.615

 

300.000

 

292,4%

 

Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để thực hiện các chương trình

102.600

102.600

383.615

 

300.000

 

292,4%

a

Khối thành phố

 

75.000

356.015

 

260.000

 

346,7%

-

Cho vay giải quyết việc làm

 

50.000

230.000

 

100.000

 

200,0%

-

Cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù

 

13.000

13.000

 

 

 

0,0%

-

Cho vay hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo

 

12.000

3.015

 

 

 

0,0%

-

Cho vay chương trình phát triển nhà ở xã hội

 

 

100.000

 

150.000

 

 

-

Cho vay Đề án Chương trình tín dụng ưu đãi hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025

 

 

10.000

 

10.000

 

 

b

Khối quận, huyện

 

27.600

27.600

 

40.000

 

144,9%

3

Hoàn ứng cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố

 

6.431

6.431

 

40.853

 

635,3%

II

Chi thường xuyên

14.888.594

16.076.194

16.076.194

18.659.712

19.458.164

104,3%

121,0%

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.155.152

5.603.838

5.603.838

7.408.397

7.530.373

101,6%

134,4%

2

Chi khoa học và công nghệ

131.175

284.172

284.172

146.921

220.214

149,9%

77,5%

3

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

447.235

447.235

 

573.774

 

128,3%

4

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.411.127

1.411.127

 

1.755.415

 

124,4%

5

Chi văn hóa thông tin

 

329.247

329.247

 

396.054

 

120,3%

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

175.818

175.818

 

151.437

 

86,1%

7

Chi thể dục thể thao

 

193.969

193.969

 

150.456

 

77,6%

8

Chi bảo vệ môi trường

 

527.464

527.464

 

502.350

 

95,2%

9

Chi các hoạt động kinh tế

 

2.047.868

2.047.868

 

1.928.403

 

94,2%

10

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

 

2.865.714

2.865.714

 

3.647.030

 

127,3%

11

Chi bảo đảm xã hội

 

2.072.228

2.072.228

 

2.469.083

 

119,2%

12

Chi thường xuyên khác

 

117.514

117.514

 

133.575

 

113,7%

III

Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay

168.300

71.045

56.060

114.400

114.400

100,0%

161,0%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

100,0%

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

630.768

770.380

770.380

1.231.213

855.468

69,5%

111,0%

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

1.600.000

1.600.000

 

 

 

0,0%

B

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

 

330.000

125.000

 

335.672

 

101,7%

C

Chi viện trợ

 

13.238

3.600

 

3.600

 

27,2%

D

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

837.304

837.304

837.304

589.751

589.751

100,0%

70,4%

1

Chi đầu tư phát triển (Vốn đầu tư XDCB)

755.440

755.440

755.440

459.245

459.245

100,0%

60,8%

2

Chi thường xuyên (Kinh phí sự nghiệp)

81.864

81.864

81.864

130.506

130.506

100,0%

159,4%

Đ

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP

 

1.024.800

1.024.800

 

53.700

 

5,2%

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2025

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị, chương trình, nhiệm vụ

Dự toán 2025 trước trừ tiết kiệm chi

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Dự toán 2025 sau trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

 

TỔNG SỐ

7.474.599

275.431

7.199.168

A

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC

5.486.694

173.033

5.313.661

I

Các Sở, Ban, Ngành, Cơ quan

4.818.250

145.071

4.673.179

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

296.688

6.530

290.158

2

Huyện ủy Bạch Long Vĩ

12.900

534

12.366

3

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

43.092

2.610

40.482

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

70.555

4.306

66.249

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24.215

957

23.258

6

Sở Nội vụ

62.923

4.542

58.381

7

Sở Công Thương

33.614

1.915

31.699

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

396.391

12.070

384.321

9

Sở Giao thông vận tải

282.575

25.817

256.758

10

Sở Khoa học và Công nghệ

84.225

6.542

77.683

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

839.818

15.630

824.188

12

Sở Y tế

922.512

13.963

908.549

13

Sở Văn hóa và Thể thao

271.141

14.829

256.312

14

Sở Du lịch

13.459

739

12.720

15

Sở Xây dựng

398.048

3.222

394.826

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

397.900

4.970

392.930

17

Sở Tư pháp

28.683

1.362

27.321

18

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

17.010

604

16.406

19

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

235.804

3.539

232.265

20

Sở Tài chính

27.390

610

26.780

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

19.871

661

19.210

22

Sở Ngoại vụ

25.016

1.882

23.134

23

Sở Thông tin và Truyền thông

160.515

12.430

148.085

24

Ban An toàn giao thông thành phố

6.351

574

5.777

25

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố

223

23

200

26

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ

147.331

4.210

143.121

II

Các tổ chức chính trị - xã hội

187.958

7.225

180.733

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

17.237

997

16.240

2

BCH Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

18.860

1.204

17.656

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

131.410

3.755

127.655

4

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

15.261

1.017

14.244

5

Hội Cựu chiến binh

5.190

252

4.938

III

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

56.847

3.195

53.652

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

1.071

61

1.010

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

2.210

176

2.034

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

4.653

315

4.338

4

Hội người mù thành phố Hải Phòng

1.205

49

1.156

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

1.332

86

1.246

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

4.649

304

4.345

7

Ban chấp hành Hội Nhà báo thành phố Hải Phòng

2.216

176

2.040

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.303

58

1.245

9

Hội đồng y thành phố Hải Phòng

821

39

782

10

Ban chấp hành Hội làm vườn TP. Hải Phòng

1.395

84

1.311

11

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

5.220

398

4.822

12

Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

877

76

801

13

Liên đoàn lao động thành phố (bao gồm Hỗ trợ quà tết công nhân lao động khó khăn nhân dịp tết Nguyên Đán)

15.500

500

15.000

14

Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng

736

50

686

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.141

103

1.038

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố

2.400

137

2.263

17

Liên minh HTX thành phố Hải Phòng

7.634

378

7.256

18

Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng

1.125

92

1.033

19

Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.359

113

1.246

IV

Các đơn vị sự nghiệp

209.122

12.852

196.270

1

Trường Chính trị Tô Hiệu

16.931

445

16.486

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng

33.217

173

33.044

3

Trường Đại học Hải Phòng

77.778

7.778

70.000

4

Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng

11.364

83

11.281

5

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

8.500

 

8.500

6

Báo Hải Phòng

16.900

1.690

15.210

7

Đài khí tượng thủy văn thành phố Hải Phòng (đo mặn)

1.500

150

1.350

8

Cục Thống kê

5.921

538

5.383

9

Làng trẻ em SOS Hải Phòng:

5.294

 

5.294

10

Vườn Quốc gia Cát Bà

15.131

339

14.792

11

Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng

16.586

1.656

14.930

V

Các cơ quan An ninh, Quốc phòng

214.517

4.690

209.827

1

Công an thành phố

46.871

2.250

44.621

2

Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vĩ

8.784

200

8.584

3

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

149.362

1.940

147.422

4

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng

9.500

300

9.200

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, NGHỊ QUYẾT

1.987.905

102.398

1.885.507

I

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chung của thành phố

1.268.790

88.368

1.180.422

1

Hỗ trợ chi phí học tập

20.000

 

20.000

2

Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các cuộc thi quốc gia; quốc tế

10.666

1.066

9.600

3

Điều hành, tuyên truyền Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

5.000

500

4.500

4

Đào tạo học sinh Lào + Campuchia

11.000

 

11.000

5

Đào tạo Đảng, đoàn thể khối thành phố

8.889

889

8.000

6

Đào tạo Khối Quản lý nhà nước thành phố (bao gồm đào tạo ngoại ngữ cho Công chức, viên chức)

5.556

556

5.000

7

Trung tâm bồi dưỡng chính trị khối quận, huyện

7.500

 

7.500

8

Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài

2.500

 

2.500

9

Đào tạo nghề lao động nông thôn và đào tạo chính sách khác 2.000trđ, nhiệm vụ đào tạo công chức cấp xã: 1000 trđ

3.000

 

3.000

10

Các nhiệm vụ mua sắm hàng hóa, dịch vụ và đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số theo kế hoạch

148.889

14.889

134.000

11

Mua sắm trang thiết bị, ô tô, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công; khắc phục các tồn tại về PCCC; bao gồm:

358.211

30.821

327.390

-

Khắc phục các tồn tại về PCCC

50.000

 

50.000

-

Sửa chữa, nâng cấp, duy tu các công trình khối Giáo dục; Y tế

40.000

4.000

36.000

-

Trang bị xe ô tô phục vụ công tác và xe chuyên dùng

33.333

3.333

30.000

-

Mua sắm trang thiết bị và bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công đảm bảo điều kiện hoạt động của các cơ quan, đơn vị

110.322

11.032

99.290

-

Sửa chữa, nâng cấp vỉa hè, đường giao thông và hạ tầng đô thị

124.556

12.456

112.100

12

Chương trình điều trị Methadone

10.000

 

10.000

13

Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

7.000

 

7.000

14

Chương trình Y tế-Dân số

6.000

 

6.000

15

Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên, các đối tượng (Bảo hiểm xã hội thành phố)

27.860

 

27.860

16

Kinh phí phòng chống bệnh, dịch trên người thuốc và vắc xin các chương trình y tế, thuốc ARV

20.000

 

20.000

17

Tổ chức các ngày Lễ, Hội: Hoa Phượng Đỏ, Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán,...; Bảo tồn và phát huy hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà; hồ sơ khoa học trình UNESCO vinh danh Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, hội thi tuyên truyền lưu động, các sự kiện văn hóa khác cấp thành phố; Lễ hội văn hóa du lịch cấp huyện.

80.000

6.000

74.000

18

Chương trình bảo vệ nguồn nước ngọt

5.000

500

4.500

19

Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ

15.000

1.500

13.500

20

Nhiệm vụ xúc tiến Đầu tư

5.000

500

4.500

21

Công tác quy hoạch ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị

55.000

5.000

50.000

22

Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Chi phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng và quản lý đất đai khác; Lập Kế hoạch sử dụng đất

89.811

8.981

80.830

23

Quản lý vận hành nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở

11.000

 

11.000

24

Kinh phí phục vụ công tác thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển; thường các cơ quan, đơn vị.

62.222

6.222

56.000

25

Chi tổ chức Đại hội Đảng các cấp

166.162

 

166.162

26

Các nhiệm vụ sự nghiệp đảm bảo xã hội, hội thi thiết bị đào tạo tự làm; điều tra hộ nghèo, cận nghèo (Sở Lao động Thương binh và Xã hội); 11.700 trđ; Sửa chữa nghĩa trang các quận, huyện: 6.000 trđ

17.700

 

17.700

27

Chương trình phòng, chống ma túy

5.600

560

5.040

28

Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm

2.700

270

2.430

29

Chương trình phòng chống mua bán người

290

30

260

30

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin 400trđ; Cải thiện dinh dưỡng, phòng chống suy dinh dưỡng thiếu vi chất dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và cho con bú, trẻ em dưới 16 tuổi 1.800trđ.

2.400

200

2.200

31

Hội nhập kinh tế quốc tế

3.000

300

2.700

32

Duy tu bảo dưỡng đê điều theo Thông tư 68

10.000

1.000

9.000

33

Đề án Nâng cao năng lực hệ thống y tế công lập

45.278

4.528

40.750

34

Thực hiện Đề án Đổi mới và Phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

34.667

3.467

31.200

35

Công tác cải cách hành chính

4.000

400

3.600

36

Kinh phí chỉ đạo điều hành chống khai thác hải sản bất hợp pháp IUU

1.889

189

1.700

II

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, Quyết định

719.115

14.030

705.085

1

Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ học phí

127.643

 

127.643

2

Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; Nghị quyết về đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo viên các cơ sở giáo dục; Nghị quyết về mức chi các kỳ thi phổ thông.

45.400

 

45.400

3

Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo một số nghề trên địa bàn thành phố

35.053

3.400

31.653

4

Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về công dân nhập ngũ

28.510

 

28.510

5

Nghị quyết 3 6/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 về chi ngân sách thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh năm 2024 và Tờ trình số 115/TTr- UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng an ninh năm 2024

20.894

 

20.894

6

Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng

57.333

 

57.333

7

Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về nhiệm vụ giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm

2.500

 

2.500

8

Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tu bổ và tôn tạo di tích

12.000

 

12.000

9

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về tiền thưởng thi đấu quốc tế huấn luyện viên, vận động viên và Nghị quyết về mức thưởng đối với HLV, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia

6.000

 

6.000

10

Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quy định mức thưởng đối với HLV, VĐV thành phố Hải Phòng lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia.

17.160

 

17.160

11

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về xây dựng nông thôn mới.

45.000

4.500

40.500

12

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021: Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thủy sản hàng hóa tập trung

5.560

560

5.000

13

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra

10.700

1.070

9.630

14

Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về tinh giản biên chế; thôi việc ngay theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP

45.000

4.500

40.500

15

Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo; Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng.

20.930

 

20.930

16

Thực hiện các Nghị quyết của HĐND thành phố về các chính sách trợ giúp xã hội, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Nghị quyết về Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

93.949

 

93.949

17

Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về quà cho các đối tượng chính sách.

145.483

 

145.483

 

Biểu số 03a

CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC KHỐI THÀNH PHỐ THEO SỰ NGHIỆP NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

STT

quan, đơn vị/Nội dung chi

Tiết kiệm chi (10%)

Tổng 2025 sau tiết kiệm

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Trong đó:

Chi khoa học và công nghệ

Chi an ninh - quốc phòng

Trong đó:

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó:

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Giáo dục

Đào tạo

An ninh

Quốc phòng

Chi giao thông

Chi NN, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Kinh tế khác

A

B

 

1

2

2.1

2.2

3

4

4.1

4.2

5

6

7

8

9

10 = 10.1 + 10.2 + 10.3

10.1

10.2

10.3

11

12

 

TỔNG CỘNG

173.033

5.313.661

992.556

813.402

179.154

82.914

198.584

39.078

159.506

900.760

151.409

131.680

105.945

372.024

1.020.821

252.990

332.616

435.215

1.046.729

310.239

I

Các Sở, Ban, Ngành, Cơ quan

145.072

4.673.179

847.728

808.742

38.986

79.914

0

0

0

890.900

117.693

116.780

105.945

372.024

997.946

252.990

316.576

428.380

939.704

204.545

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

6.530

290.158

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

290.158

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

6.530

266.320

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

266.320

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

 

23.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.838

 

 

Kinh phí Đại hội đảng các cấp

 

23.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.838

 

2

Huyện ủy Bạch Long VI

534

12.366

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12.366

 

3

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố

2.610

40.482

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

40.482

0

 

Chi hoạt động thường xuyên

2.610

40.482

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

40.482

 

4

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

4.306

66.249

0

0

0

0

0

0

0

10

4.715

 

0

0

5.548

0

0

5.548

55.976

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

4.306

66.239

0

 

 

 

 

 

 

 

4.715

 

 

 

5.548

 

 

5.548

55.976

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

0

10

0

0

0

0

0

0

0

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hiến máu nhân đạo

 

10

0

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

957

23.258

900

0

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

22.358

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

857

22.358

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

22.358

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

100

900

900

0

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa

100

900

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

6

Sở Nội vụ

4.542

58.381

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.715

0

0

7.715

50.666

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

1.320

29.381

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.715

 

 

2.715

26.666

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

3.223

29.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.000

0

0

5.000

24.000

0

 

Kinh phí khen thưởng

2.667

24.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

24.000

 

 

Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập thành phố Thủy Nguyên, quận An Dương; In, gia công và thành lập bản đồ hành chính cấp huyện và thành phố Hải Phòng; Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã; Đề án tổ chức chính quyền đô thị thành phố

556

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

7

Sở Công Thương

1.915

31.699

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12.612

0

0

12.612

19.087

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

870

22.926

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.839

 

 

3 839

19.087

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

1.043

8.773

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.773

0

0

8.773

0

0

 

Đề án khuyến công, Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ

400

2.968

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.968

 

 

2.968

 

 

 

Chương trình thương mại điện tử

200

1.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

1.800

 

 

 

Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình hành động quốc gia sản xuất và tiêu dùng bền vững

345

3.105

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.105

 

 

3.105

 

 

 

Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố

100

900

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

900

 

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12.070

384.321

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

316.576

0

316.576

0

67.745

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

3.470

136.421

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.676

 

68.676

 

67.745

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

8.600

247.900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

247.900

0

247.900

0

0

0

 

Hỗ trợ kinh phí về chính sách sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

7.000

222.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

222.500

 

222.500

 

 

 

 

Chương trình khuyến nông (Trung tâm Khuyến nông)

1.000

9.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

 

Các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

500

4.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

4.500

 

 

 

 

Điều tra hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp thành phố Hải Phòng (Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng)

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

Xây dựng mô hình liên kết hữu cơ (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật)

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

Xác lập chỉ giới hành lang Bảo vệ đê cấp 4 trên địa bàn thành phố theo QĐ số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

100

900

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

900

 

 

 

 

Kinh phí diệt chuột và phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

9

Sở Giao thông Vận tải

25.817

256.758

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

223.839

218.200

0

5.639

32.919

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

1.573

38.558

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.639

 

 

5.639

32.919

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

24.244

218.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

218.200

218.200

0

0

0

0

-

Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh từ đường 351 đến đường 363, đường gom ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và các tuyến đường, công trình khác được giao quản lý; Dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng phà (Sở Giao thông vận tải)

6.722

60.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.500

60.500

 

 

 

 

-

Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên đường thủy nội địa gồm các tuyến sông: Tam Bạc, Rế, Thải, Đước, Giá, Đa Độ, đảo Cát Bà, lạch Cái Viềng, Phù Long, Hảo Quang (Sở Giao thông Vận tải)

1.789

16.100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.100

16.100

 

 

 

 

-

Dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống tín hiệu giao thông, camera giao thông và trả tiền điện (Sở Giao thông Vận tải)

667

6.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

-

Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông Vận tải)

3.322

29.900

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.900

29.900

 

 

 

 

-

Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại địa bàn quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải)

1.511

13.600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.600

13.600

 

 

 

 

-

Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại địa bàn quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải)

1.833

16.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.500

16.500

 

 

 

 

-

Dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; Hỗ trợ lãi suất vay (Sở Giao thông vận tải)

7.111

64.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.000

64.000

 

 

 

 

 

Dịch vụ quản lý, bảo trì các cầu (Sở Giao thông vận tải)

1.289

11.600

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.600

11.600

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

6.542

77.683

0

0

0

61.914

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.769

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

542

22.683

0

0

0

6.914

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.769

0

 

Quản lý nhà nước

409

15.769

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15.769

 

 

Sự nghiệp khoa học công nghệ

133

6.914

0

 

 

6.914

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

6.000

55.000

0

0

0

55.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Nhiệm vụ khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo

6.000

54.000

0

 

 

54.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch duy trì và nâng cao Chỉ số Đổi mới sáng tạo cấp địa phương

 

1.000

0

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

15.630

824.188

808.742

808.742

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15.446

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

10.4S8

777.976

762.530

762.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15.446

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

5.142

46.212

46.212

46.212

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chi sự nghiệp giáo dục, xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm

1.222

11.000

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Thi tốt nghiệp THPT quốc gia; Thi tuyển sinh THPT

1.500

13.500

13.500

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Thi tuyển giáo viên; thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố, quốc gia

107

963

963

963

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Thực hiện đề án ngoại ngữ của Chính phủ

260

2.360

2.360

2.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Phần mềm phục vụ công tác chuyên môn (Phần mềm tuyển sinh lớp 10; Phần mềm chấm thi trắc nghiệm tuyển sinh lớp 10; Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục)

32

200

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Thực hiện Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ em độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất sau năm 2020" gần với Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025

72

650

650

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW

1.060

9.539

9.539

9.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

-

Sửa chữa tầng 1 nhà lớp học dãy nhà A1, các phòng thực hành thí nghiệm tầng 1 dãy nhà A, sân, thoát nước, bồn hoa và nhà xe học sinh (Trường THPT Lý Thường Kiệt)

444

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sửa chữa nhà lớp học 02 tầng khu B và nhà lớp học 02 tầng khu C (Trường THPT Quang Trung)

444

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Y tế

13.963

908.549

0

0

0

0

0

0

0

890.890

0

0

0

0

0

0

0

0

17.659

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

6.497

831.109

ơ

0

0

0

0

0

0

813.450

0

0

0

0

0

0

0

0

17.659

0

 

Quản lý nhà nước

400

17.659

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

17.659

 

 

Sự nghiệp y tế

6.097

813.450

0

 

 

 

 

 

 

813.450

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

7.466

77.440

0

0

0

0

0

0

0

77.440

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Khám tuyển nghĩa vụ quân sự

110

5.240

0

 

 

 

 

 

 

5.240

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Đấu thầu thuốc tập trung

100

900

0

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Chương trình y tế địa phương

250

2.250

0

 

 

 

 

 

 

2.250

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND về thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ để duy trì mức sinh thay thế; chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, khuyến khích hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số.

 

6.000

0

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về hỗ trợ đào tạo, đãi ngộ nhân lực ngành y tế thành phố Hải Phòng

5.650

50.850

0

 

 

 

 

 

 

50.850

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hiến máu nhân đạo

128

1.150

0

 

 

 

 

 

 

1.150

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện Tâm thần)

450

4.050

 

 

 

 

 

 

 

4.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa toàn bộ bên trong và mặt ngoài khối nhà D 02 tầng trung tâm y tế huyện Tiên Lãng

262

2.360

 

 

 

 

 

 

 

2.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa Trạm y tế Đồng Hòa thuộc Trung tâm y tế quận Kiến A (810trđ); Sửa chữa Trạm y tế Phù Liễn thuộc Trung tâm y tế quận Kiến An (1000trđ); Sửa chữa các Trạm y tế phường Nam Sơn, Ngọc Sơn, Văn Đẩu thuộc Trung tâm Y tế quận Kiến An (500trđ)

257

2.310

 

 

 

 

 

 

 

2.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa khu nhà khoa Nội, Nhi 02 tầng - Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo

139

1.250

 

 

 

 

 

 

 

1.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa khoa Nội tim mạch, hô hấp 02 tầng - Bệnh viện đa khoa huyện Thủy Nguyên

120

1.080

 

 

 

 

 

 

 

1.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Văn hóa và Thể thao

14.829

256.312

29.761

0

29.761

0

0

0

0

0

108.352

0

105.945

0

0

0

0

0

12.254

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

3.709

93.397

29.761

 

29.761

 

 

 

 

 

51.382

 

 

 

0

 

 

 

12.254

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

11.120

162.915

0

0

0

0

0

0

0

0

56.970

0

105.945

0

0

0

0

0

0

0

 

Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể thao)

600

5.400

0

 

 

 

 

 

 

 

5.400

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Đề án âm nhạc đường phố (Trung tâm văn hóa thành phố Hải Phòng)

630

5.670

0

 

 

 

 

 

 

 

5.670

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải đảo và các ngày lễ lớn (Trung tâm Thông tin Triển lãm và Điện ảnh)

300

2.700

0

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Dựng vở theo đơn đặt hàng của thành phố và hoạt động văn hóa khác (Sở Văn hóa và Thể thao)

4.600

41.400

0

 

 

 

 

 

 

 

41.400

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thể thao)

200

1.800

0

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao)

300

2.700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

0

 

 

 

 

 

 

Đào tạo vận động viên (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao Hải Phòng)

2.070

72.965

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72.965

 

0

 

 

 

 

 

 

Tổ chức Đại hội Thể dục Thể thao thành phố

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình phát triển thể thao (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng)

900

8.100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.100

 

0

 

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện và thi đấu (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao Hải Phòng)

1.520

13.680

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.680

 

0

 

 

 

 

 

14

Sở Du lịch

739

12.720

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.400

0

0

5.400

7.320

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

139

7.320

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7.320

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

600

3.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.400

0

0

5.400

0

0

 

Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch)

600

5.400

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.400

 

 

5.400

 

 

15

Sở Xây dựng

3.222

394.826

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24.700

333.237

0

0

333.237

36.889

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

1.733

42.262

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.373

 

 

5.373

36.889

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

1.489

352.564

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24.700

327.864

0

0

327.864

0

0

 

Hoa, cây cảnh, điện trang trí Tết

 

12.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

12.000

 

 

 

Thực hiện Chỉ thị 05 về kiểm định các công trình biệt thự, công cộng cũ nguy hiểm (bước 1, bước 2): 2700 trđ; Kiểm định các Chung cư cũ: 5000 trđ

856

7.700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.700

 

 

7.700

 

 

 

Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, chương trình phát triển đô thị; Báo cáo tăng trưởng xanh.

333

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Kinh phí cho công tác bảo trì nhà là tài sản công

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Rà soát phân loại quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố; Lập giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác đối với phần diện tích kinh doanh dịch vụ tại các khu chung cư, khu nhà ở sinh viên và tầng 1 chung cư HH3, HH4(Sở xây dựng)

300

2.700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

 

 

2.700

 

 

 

Dịch vụ Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải Vĩnh Niệm - quận Lê Chân; nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung khu nhà ở Him Lam - quận Hồng Bàng

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ quản lý, vận hành Trạm xử lý nước thải Tràng Minh, quận Kiến An

 

4.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.700

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lão, Vĩnh Bảo

 

24.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.700

 

 

24.700

 

 

 

Dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lào, Vĩnh Bảo, Cát Hải

 

125.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125.757

 

 

125.757

 

 

 

Dịch vụ quản lý công viên, vườn hoa, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xuyến trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải

 

139.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139.269

 

 

139.269

 

 

 

Dịch vụ nghĩa trang đô thị tại Nghĩa trang Ninh Hải, nghĩa trang Phi Liệt, nghĩa trang công nông quận Kiến An, nghĩa trang nhân dân và nghĩa trang liệt sĩ quận Đồ Sơn

 

5.738

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.738

 

 

5.738

 

 

 

Kinh phí quản lý vận hành nhà ở thuộc tài sản công là nhà chung cư chưa bố trí cho thuê

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.970

392.930

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

344.924

23.168

0

0

23.168

24.838

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

748

33.306

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.468

 

 

8 468

24.838

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

4.222

359.624

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

344.924

14.700

0

0

14.700

0

0

 

Chương trình bảo vệ môi trường

1.700

15.300

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.300

 

 

 

 

 

 

 

Sự nghiệp môi trường

500

4.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Đóng cửa, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác Đồ Sơn

722

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

Vận hành Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và các trạm quan trắc môi trường tự động

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí định giá đất cụ thể, Thuê tư vấn xây dựng bảng giá đất, Đo đạc đánh giá trữ lượng khoáng sản đã khai thác làm cơ sở truy thu nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp; Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, quy hoạch khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố;Thăm dò đánh giá trữ lượng khoáng sản để đấu giá quyền khai thác khoáng sản

1.300

11.700

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.700

 

 

11.700

 

 

 

Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng tại 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và huyện An Dương (đường 208 An Đồng); xử lý chất thải rắn tại 07 quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh, Kiến An và 03 huyện An Dương, Thủy Nguyên, An Lão năm

 

246.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246.511

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng trên địa bàn quận Kiến An (Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

33.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.426

 

 

 

 

 

 

 

Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng trên địa bàn quận Đồ Sơn và một phần quận Dương Kinh (phường Tân Thành; Dự án Khu nhà ở Sao Đỏ I và Anh Dũng II thuộc địa bàn phường Anh Dũng; tuyến đường 353; Khu trung tâm hành chính quận Dương Kinh) năm 2025)

 

36.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.687

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tư pháp

1.362

27.321

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27.192

129

 

Chi hoạt động thường xuyên

1.362

27.192

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

27.192

 

 

Nhiệm vụ bổ trợ tư pháp (Trung tâm trợ giúp pháp lý)

 

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

18

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

604

16.406

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16.406

 

19

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

3.539

232.265

8.325

0

8.325

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19.524

204.416

a

Chi hoạt động thường xuyên

3.209

198.656

7.525

 

7.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19.524

171.607

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

330

33.609

800

0

800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

32.809

 

Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ làm công tác xã hội

0

800

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

...

Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm thành phố

330

2.970

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2.970

 

Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023

 

29.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.839

20

Sở Tài chính

610

26.780

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

26.780

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

580

26.510

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

26.510

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

30

270

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

270

0

 

Hội đồng định giá tài sản

30

270

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

270

 

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

661

19.210

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.151

 

 

5.151

14.059

 

22

Sở Ngoại vụ

1.882

23.134

0

0

0

0

0

0

0

0

1.283

 

0

0

0

0

0

0

21.851

0

a

Chi thường xuyên

1.062

15.754

0

 

 

 

 

 

 

 

1.283

 

 

 

0

 

 

 

14.471

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

820

7.380

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

0

7.380

0

 

Công tác người Việt Nam ở nước ngoài, Cổng Thông tin điện tử đa ngôn ngữ

220

1.980

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.980

 

 

Công tác đối ngoại

600

5.400

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5.400

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

12.430

148.085

0

0

0

18.000

0

0

0

0

3.343

116.780

0

0

0

0

0

0

9.962

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

519

13.305

0

 

 

 

 

 

 

 

3.343

 

 

 

0

 

 

 

9.962

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

11.911

134.780

0

0

0

18.000

0

0

0

0

0

116.780

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ thông tin

2.000

18.000

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án truyền thanh số

1.120

10.080

0

 

 

 

 

 

 

 

 

10.080

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Xử lý cáp viễn thông vô chủ

100

900

0

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Thực hiện nhiệm vụ chính trị phát thanh truyền hình thành phố

9.580

95.800

0

 

 

 

 

 

 

 

 

95.800

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí tuyên truyền, quảng bá về thành phố

1.111

10.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

0

 

 

 

 

 

24

Ban An toàn giao thông thành phố

574

5.777

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5.777

 

25

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố

23

200

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

26

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ

4.210

143.121

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

64.700

34.790

 

29.910

76.021

 

II

Các tổ chức chính trị - xã hội

7.225

180.733

7.817

4.660

3.157

1.000

0

0

0

30

14.016

0

0

0

0

0

0

0

71.163

86.707

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

997

16.240

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16.240

 

a

Chi hoạt động thường xuyên

997

15.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.780

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

Quản lý quỹ vì người nghèo

 

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

2

BCH Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

1.204

17.656

3.400

3.400

0

0

0

0

0

.0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.256

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

826

14.256

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14.256

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

378

3.400

3.400

3.400

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ em độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất sau năm 2020" gắn với Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025

378

3.400

3.400

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

3.755

127.655

2.893

1.260

1.633

1.000

0

0

0

30

14.016

0

0

0

0

0

0

0

23.009

86.707

a

Chi hoạt động thường xuyên

3.505

126.365

1.633

 

1.633

1.000

 

 

 

 

14.016

 

 

 

0

 

 

 

23.009

86.707

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án

250

1.290

1.260

1.260

0

0

0

0

0

30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Lễ biểu dương học sinh, sinh viên tiêu biểu, kỷ niệm ngày truyền thống học sinh, sinh viên; Các hoạt động kỷ niệm của Đoàn, Đội; tham gia các cuộc thi, các giải Thể thao, học sinh, sinh viên, thanh niên

250

1.260

1.260

1.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hiến máu nhân đạo

 

30

0

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

1.017

14.244

1.524

 

1.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12.720

 

5

Hội Cựu chiến binh

252

4.938

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4.938

 

III

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

3.195

53.652

0

0

0

2.000

0

0

0

1.290

4.500

0

0

0

0

0

0

0

35.862

10.000

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

61

1.010

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.010

 

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

176

2.034

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.034

 

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

315

4.338

0

0

0

0

0

0

0

1.290

0

0

0

0

0

0

0

0

3.048

0

a

Chi thường xuyên

172

3.048

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3.048

 

b

Hiến máu nhân đạo

143

1.290

0

 

 

 

 

 

 

1.290

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Hội người mù thành phố Hải Phòng

49

1.156

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.156

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

86

1.246

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.246

 

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

304

4.345

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4.345

 

7

Ban chấp hành Hội Nhà báo thành phố Hải Phòng

176

2.040

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.040

 

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

58

1.245

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.245

 

9

Hội Đông y thành phố Hải Phòng

39

782

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

782

 

10

Ban chấp hành Hội làm vườn TP. Hải Phòng

84

1.311

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.311

 

11

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

398

4.822

0

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.822

 

12

Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

76

801

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

801

 

13

Liên đoàn lao động thành phố (bao gồm Hỗ trợ quà tết công nhân lao động khó khăn nhân dịp tết Nguyên Đán)

500

15.000

0

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

0

 

 

 

500

10.000

14

Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng

50

686

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

686

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

103

1.038

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.038

 

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố

137

2.263

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.263

 

17

Liên minh HTX thành phố Hải Phòng

378

7.256

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7.256

 

18

Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng

92

1.033

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.033

 

19

Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

113

1.246

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

1.246

 

IV

Các đơn vị sự nghiệp

12.851

196.270

130.811

0

130.811

0

0

0

0

8.540

15.200

14.900

0

0

21.525

0

16.040

5.485

0

5.294

1

Trường Chính trị Tô Hiệu

445

16.486

16.486

 

16.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng

173

33.044

33.044

 

33.044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Trường Đại học Hải Phòng

7.778

70000

70.000

0

70.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

■ 0

0

0

0

0

-

Thực hiện Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm

7.778

70.000

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng

83

11.281

11.281

 

11.281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

 

8.500

0

 

 

 

 

 

 

8.500

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

6

Báo Hải Phòng

1.690

15.210

0

0

0

0

0

0

0

10

15.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

1.690

15.210

0

0

0

0

0

0

0

10

15.200

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Hỗ trợ giá báo

 

12.246

0

 

 

 

 

 

 

 

12.246

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Chương trình hội thảo kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam theo Kế hoạch số 393-KH/TU ngày 17/9/2024 của Thành ủy

 

500

0

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Tuyên truyền Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2023-2026

 

1.754

0

 

 

 

 

 

 

 

1.754

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Tuyên truyền 70 năm Giải Phóng Hải Phòng và Lễ hội Hoa phượng đỏ

 

600

0

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Tuyên truyền về giá trị của di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long- quần đảo Cát Bà theo Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 19/7/2024

 

100

0

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hiến máu nhân đạo

 

10

0

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

7

Huyện khí tượng thủy văn thành phố Hải Phòng (đo mặn)

150

1.350

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

1.350

 

 

 

8

Cục Thống kê

538

5.383

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.383

 

 

5.383

 

 

9

Làng trẻ em SOS Hải Phòng:

 

5.294

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.294

 

Chi nhiệm vụ

 

5.294

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.294

 

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em

 

5.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.118

 

Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023

 

176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

10

Vườn Quốc gia Cát Bà

339

14.792

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.792

0

14.690

102

0

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

339

14.690

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.690

 

14.690

 

 

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

 

102

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

102

0

0

102

0

0

 

Phương án quản lý rừng bền vững Vườn Quốc gia Cát Bà giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Vườn quốc gia Cát Bà)

 

102

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

 

 

102

 

 

11

Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng

1.656

14.930

0

0

0

0

0

0

0

30

0

14.900

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Kinh phí thuê truyền dẫn phát sóng THP

1.389

12.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

12.500

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Mua sắm và duy trì ứng dụng THPOn

267

2.400

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hiến máu nhân đạo

 

30

0

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

V

Các cơ quan An ninh, Quốc phòng

4.690

209.827

6.200

0

6.200

0

198.584

39.078

159.506

0

0

0

0

0

1.350

0

0

1.350

0

3.693

1

Công an thành phố

2.250

44.621

500

0

500

0

39.078

39.078

0

0

0

0

0

0

1.350

0

0

1.350

0

3.693

a

Chi hoạt động thường xuyên

2.100

39.078

 

 

 

 

39 078

39.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

150

5.543

500

0

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.350

0

0

1.350

0

3.693

 

Nhiệm vụ bổ trợ tư pháp

 

3.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.370

 

Đào tạo an ninh trật tự (Công an TP)

 

500

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ phát triển xổ số kiến thiết (Công an TP)

150

1.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.350

 

 

1.350

 

 

 

Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023

 

323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

2

Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vĩ

200

8.584

 

 

 

 

8.584

 

8.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

1.940

147.422

5.700

0

5.700

0

141.722

0

141.722

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi hoạt động thường xuyên

1.600

137.566

 

 

 

 

137.566

 

137.566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết

340

9.S56

5.700

0

5.700

0

4.156

0

4.156

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Đào tạo quốc phòng địa phương; Kỷ niệm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, ngày hội Quốc phòng toàn dân; thực hiện kết luận kiểm toán

340

9.856

5.700

 

5.700

 

4.156

 

4.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng

300

9.200

 

 

 

 

9.200

0

9.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03b

CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, ĐỀ TẢI, NGHỊ QUYẾT THEO SỰ NGHIỆP NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Chương trình, nhiệm vụ

Dự toán năm 2025

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Trong đó

Chi khoa học và công nghệ

Chi an ninh - quốc phòng

Trong đó

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chỉ các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Dự toán sau trừ TK chi

Giáo dục

Đào tạo

An ninh

Quốc phòng

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Kinh tế khác

A

B

1.1

1.2 = 2+3+... + 10 + 11 +12

2

2.1

2.2

3

4

4.1

4.2

5

6

7

8

9

10=10.1 + 10.2 + 10.3

10.1

10.2

10.3

11

12

 

TỔNG CỘNG

102.397

1.885.507

395.496

263.443

132.053

137.300

66.414

11.080

55.334

188.243

101.480

0

23.160

4.500

335.630

112.100

74.200

149.330

286.592

346.692

I

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chung của thành phố

88.367

1.180.422

190.800

92.400

98.400

137.300

17.010

4.770

12.240

128.410

89.480

0

0

4.500

290.130

112.100

28.700

149.330

276.962

45.830

1

Hỗ trợ chi phí học tập

 

20.000

20.000

5.300

14.700

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các cuộc thi quốc gia; quốc tế

1.066

9.600

9.600

9.600

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Điều hành, tuyên truyền Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

500

4.500

4.500

 

4.500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Đào tạo học sinh Lào + Campuchia

 

11.000

11.000

 

11.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Đào tạo Đảng, đoàn thể khối thành phố

889

8.000

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đào tạo Khối Quản lý nhà nước thành phố (bao gồm đào tạo ngoại ngữ cho Công chức, viên chức)

556

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm bồi dưỡng chính trị khối quận, huyện

 

7.500

7.500

 

7.500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

8

Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài

 

2.500

2.500

 

2.500

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

9

Đào tạo nghề lao động nông thôn và đào tạo chính sách khác 2.000trd, nhiệm vụ đào tạo công chức cấp xã: 1000 trđ

 

3.000

3.000

 

3.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

10

Các nhiệm vụ mua sắm hàng hóa, dịch vụ và đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số theo kế hoạch

14.889

134.000

0

 

 

134.000

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

11

Mua sắm trang thiết bị, ô tô, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công; khắc phục các tồn tại về PCCC; bao gồm:

30.821

327.390

88.500

77.500

11.000

3.300

17.010

4.770

12.240

15.000

15.480

0

0

0

119.600

112.100

4.500

3.000

48.500

20.000

-

Khắc phục các tồn tại về PCCC

 

50.000

30.000

26.000

4.000

 

 

 

 

15.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sửa chữa, nâng cấp, duy tu các công trình khối Giáo dục; Y tế

4.000

36.000

36.000

36.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trang bị xe ô tô phục vụ công tác và xe chuyên dùng

3.333

30.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

-

Mua sắm trang thiết bị và bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công đảm bảo điều kiện hoạt động của các cơ quan, đơn vị

11.032

99.290

22.500

15.500

7.000

3.300

17.010

4.770

12.240

 

10.480

 

 

 

7.500

 

4.500

3.000

18.500

20.000

-

Sửa chữa, nâng cấp vỉa hè, đường giao thông và hạ tầng đô thị

12.436

112.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.100

112.100

 

 

 

 

12

Chương trình điều trị Methadone

 

10.000

0

 

 

 

0

 

 

10.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

13

Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

 

7.000

0

 

 

 

0

 

 

7.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

14

Chương trình Y tế-Dân số

 

6.000

0

 

 

 

0

 

 

6.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

15

Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên (Bảo hiểm xã hội thành phố)

 

27.860

0

 

 

 

0

 

 

27.860

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

16

Kinh phí phòng chống bệnh, dịch trên người thuốc và vắc xin các chương trình y tế, thuốc ARV

 

20.000

0

 

 

 

0

 

 

20.000

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

17

Tổ chức các ngày Lễ, Hội: Hoa Phượng Đỏ, Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán,...; Bảo tồn và phát huy hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà; hồ sơ khoa học trình UNESCO vinh danh Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, hội thi tuyên truyền lưu động, các sự kiện văn hóa khác cấp thành phố; Lễ hội văn hóa du lịch cấp huyện.

6.000

74.000

0

 

 

 

0

 

 

 

74.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

18

Chương trình bảo vệ nguồn nước ngọt

500

4.500

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

4.500

0

 

 

 

 

 

19

Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ

1.500

13.500

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

13.500

 

 

 

20

Nhiệm vụ xúc tiến Đầu tư

500

4.500

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

4.500

 

 

21

Công tác quy hoạch ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị

5.000

50.000

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

50.000

 

 

22

Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Chi phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng và quản lý đất đai khác; Lập Kế hoạch sử dụng đất

8.981

80.830

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

80.830

 

 

80.830

 

 

23

Quản lý vận hành nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở

 

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

 

 

24

Kinh phí phục vụ công tác thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển; thưởng các cơ quan, đơn vị.

6.222

56.000

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

56.000

 

25

Chi tổ chức Đại hội Đảng các cấp

 

166.162

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

166.162

 

26

Các nhiệm vụ sự nghiệp đảm bảo xã hội, hội thi thiết bị đào tạo tự làm; điều tra hộ nghèo, cận nghèo (Sở Lao động Thương binh và Xã hội): 11.700 trđ; Sửa chữa nghĩa trang các quận, huyện: 6.000 trđ

 

17.700

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

17.700

27

Chương trình phòng, chống ma túy

560

5.040

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5.040

28

Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm

270

2.430

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2.430

29

Chương trình phòng chống mua bán người

30

260

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

260

30

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin 400trđ; Cải thiện dinh dưỡng, phòng chống suy dinh dưỡng thiếu vi chất dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và cho con bú, trẻ em dưới 16 tuổi 1.800trđ.

200

2.200

0

 

 

 

0

 

 

1.800

 

 

 

 

0

 

 

 

 

400

31

Hội nhập kinh tế quốc tế

300

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2.700

 

32

Duy tu bảo dưỡng đê điều theo Thông tư 68

1.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

9.000

 

 

 

33

Đề án Nâng cao năng lực hệ thống y tế công lập

4.528

40.750

 

 

 

 

 

 

 

40.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Thực hiện Đề án Đổi mới và Phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

3.467

31.200

31.200

 

31.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Công tác cải cách hành chính

400

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3.600

 

36

Kinh phí chỉ đạo điều hành chống khai thác hải sản bất hợp pháp IUU

189

1.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.700

 

1.700

 

 

 

II

Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, Quyết định

14.030

705.085

204.696

171.043

33.653

0

49.404

6.310

43.094

59.833

12.000

0

23.160

0

45.500

0

45.500

0

9.630

300.862

1

Nghị-quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ học phí

 

127.643

127.643

127.643

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; Nghị quyết về đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo viên các cơ sở giáo dục; Nghị quyết về mức chi các kỳ thi phổ thông.

 

45.400

45.400

43.400

2.000

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo một số nghề trên địa bàn thành phố

3.400

31.653

31.653

 

31.653

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về công dân nhập ngũ

 

28.510

0

 

 

 

28.510

3.010

25.500

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

5

Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 về chi ngân sách thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh năm 2024 và Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng an ninh năm 2024

 

20.894

0

 

 

 

20.894

3.300

17.594

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

6

Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng

 

57.333

0

 

 

 

0

 

 

57.333

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

7

Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về nhiệm vụ giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm

 

2.500

0

 

 

 

0

 

 

2.500

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

8

Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tu bổ và tôn tạo di tích

 

12.000

0

 

 

 

0

 

 

 

12.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

9

Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 về tiền thưởng thi đấu quốc tế huấn luyện viên, vận động viên và Nghị quyết về mức thưởng đối với HLV, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia

 

6.000

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

6.000

 

0

 

 

 

 

 

10

Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quy định mức thưởng đối với HLV, VĐV thành phố Hải Phòng lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia.

 

17.160

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

17.160

 

0

 

 

 

 

 

11

Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về xây dựng nông thôn mới.

4.500

40.500

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

40.500

 

40.500

 

 

 

12

Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021: Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thủy sản hàng hóa tập trung

560

5.000

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

13

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra

1.070

9.630

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9.630

 

14

Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về tinh giản biên chế; thôi việc ngay theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP

4.500

40.500

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

40.500

15

Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo; Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng.

 

20.930

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

20.930

16

Thực hiện các Nghị quyết của HĐND thành phố về các chính sách trợ giúp xã hội, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Nghị quyết về Bảo hiểm xã hội tự nguyện.

 

93.949

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

93.949

17

Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về quà cho các đối tượng chính sách.

 

145.483

0

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

145.483

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2025

Biểu số 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Chi tiết:

Giao chỉ tiêu thu từ hoạt động xổ số

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế ngoài quốc doanh

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất

Thu tiền sử dụng đất

Lệ phí trước bạ

Thuế thu nhập cá nhân

Phí, lệ phí

Thuế bảo vệ môi trường

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Thu tiền sử dụng mặt biển

Thu khác ngân sách

Thu hoa lợi công sản

Thu tiền sử dụng đất

Trong đó: BTGPMB, ĐTCSHT

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

TỔNG SỐ

18.998.903

263.522

54.544

2.581.245

5.118.222

160.000

769.840

5.770.000

432.070

950.000

2.544.402

348.841

200 000

23.737

3.550

162.000

49.000

13.710

1

Hồng Bàng

1.630.901

1.600

3.190

200

582.980

17.025

138.900

415.000

130.000

136.000

127.276

11.720

150.000

10

0

47.000

0

630

2

Lê Chân

1.835.022

168

2.700

300

550.000

26.500

50.000

900.000

0

125.000

155.000

15.000

350

4

0

10.000

0

1.025

3

Ngô Quyền

2.612.440

500

2.700

22.000

775.000

23.570

111.670

1.400.000

0

103.000

135.000

16.000

3.000

0

0

20.000

0

735

4

Kiến An

470.600

500

3.250

50

170.000

11.500

25.000

150.000

34.310

45.000

50.000

8.000

0

0

0

7.000

300

1.110

5

Hải An

1.555.568

2.000

1.000

2.600

550.000

25.900

150.000

500.000

62.115

105.000

128.000

21.000

42.000

8.168

2.900

15.000

2.000

1.090

6

Đồ Sơn

498.100

6.100

2.300

0

80.000

7.400

55.000

300.000

0

18.000

20.000

5.000

0

0

0

4.000

300

965

7

Dương Kinh

465.200

400

1.000

100

143.000

6.000

25.000

200.000

0

45.000

36.500

4.000

0

0

0

3.000

1.200

380

8

An Dương

4.313.112

18.536

12.624

1.990.939

403.188

8.975

32.550

400.000

0

84.000

1.331.782

11.621

4.650

247

0

11.000

3.000

900

9

Thủy Nguyên

3.808.910

232.476

10.620

565.006

1.378.464

17.000

105.000

850.000

112.522

115.000

479.344

17.000

0

5.000

0

25.000

9.000

2.200

10

Kiến Thụy

429.250

0

3.000

0

127.000

2.900

8.000

200.000

6.560

38.000

19.000

20.000

0

3.700

650

5.000

2.000

715

11

Tiên Lãng

240.000

30

3.060

0

68.390

5.000

7.000

95.000

21.563

34.000

12.000

5.500

0

20

0

3.000

7.000

985

12

An Lão

306.500

115

2.300

50

97.000

5.000

22.000

100.000

0

45.000

24.000

5.000

0

35

0

4.000

2.000

525

13

Vĩnh Bào

340.000

1.097

4.800

0

90.000

2.900

9.500

160.000

65.000

42.000

13.500

7.000

0

3

0

2.000

7.200

860

14

Cát Hải

493.300

0

2.000

0

103.200

330

30.220

100.000

0

15.000

13.000

202.000

0

6.550

0

6.000

15.000

1.590

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng NSĐP được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả tiền đất)

Chia ra

Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang

Tổng chi trước khi trừ tiết kiệm 10% chi TX

Tổng chi cân đối NSĐP (trừ tiết kiệm 10% chi TX)

Nguồn cân đối

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tiết kiệm 10% chi TX tính cân đối

Tổng NSĐP được hưởng theo phân cấp

Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Sổ bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

CÁ NHÂN

18.998.903

7.815.292

2.593.560

16.405.343

5.221.732

282 445

14 251 990

13 954 569

297 421

7 815 292

282 445

5 431 783

425 049

1

Hồng Bàng

1.630.901

673.887

300.355

1.330.546

373.532

79.275

1.052.404

1.030.612

21.792

673.887

79.275

245.377

32.073

2

Lê Chân

1.835.022

814.091

216.102

1.618.920

597.989

0

1.118.697

1.098.094

20.603

814.091

0

253.095

30.908

3

Ngô Quyền

2.612.440

706.843

142.841

2.469.599

564.002

0

1.081.072

1.058.445

22.627

706.843

0

324.530

27.072

4

Kiến An

470.600

275.982

123.720

346.880

152.262

0

664.817

648.967

15.850

275.982

0

353.796

19.189

5

Hải An

1.555.568

533.932

247.617

1.307.951

286.315

100.919

774.950

757.980

16.970

533.932

100.919

106.455

16.674

6

Đồ Sơn

498.100

210.613

97.413

400.687

113.200

0

434.348

423.145

11.203

210.613

0

199.886

12.646

7

Dương Kinh

465.200

229.302

80.622

384.578

148.680

0

434.066

422.043

12.023

229.302

0

180.411

12.330

8

An Dương

4.313.112

848.016

137.458

4.175.654

710.558

102.251

973.731

950.267

23.464

848.016

102.251

0

0

9

Thủy Nguyên

3.808.910

2.396.669

550.557

3.258.353

1.846.112

0

2.439.938

2.396.669

43.269

2.396.669

0

0

0

10

Kiến Thụy

429.250

224.350

129.042

300.208

95.308

0

1.006.269

984.604

21.665

224.350

0

710.644

49.610

11

Tiên Lãng

240.000

143.875

77.326

162.674

66.549

0

1.225.694

1.200.331

25.363

143.875

0

984.574

71.882

12

An Lão

306.500

171.652

77.947

228.553

93.705

0

1.026.971

1.005.899

21.072

171.652

0

780.986

53.261

13

Vĩnh Bảo

340.000

217.949

130.549

209.451

87.400

0

1.541.351

1.515.486

25.865

217.949

0

1.204.154

93.383

14

Cát Hải

493.300

368.131

282.011

211.289

86.120

0

477.682

462.027

15.655

368.131

0

87.875

6.021

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng số

Tổng số trừ tiết kiệm chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=15-17

 

TỔNG CHI

1 052 404

1 118 697

1 081 072

664 817

714 950

434 348

434 066

973 731

2 439 938

1 006 269

1 225 694

1 026 971

1 541 351

477 682

14 251 990

13 954 569

I

Chi đầu tư

187 000

180 000

280 000

57 448

149 692

60 000

40 000

80 000

260 018

45 248

36 250

20 000

84 000

20 000

1 499 656

1 499 656

1

Nguồn tiền đất được điều tiết

57 000

180 000

280 000

23 138

87 577

60 000

40 000

80 000

147 496

38 688

14 687

20 000

19 000

20 000

1 067 586

1 067 586

 

Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH

2 300

3 000

3 200

2 300

2 500

2 400

1 700

3 300

3 500

3 200

3 200

3 400

3 500

2 500

40 000

40 000

2

Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT

130 000

 

 

34 310

62 115

 

 

 

112 522

6 560

11 563

 

65 000

 

432 070

432 070

II

Chi thường xuyên

845 197

917 166

780 318

594 644

610 396

366 051

385 791

875 098

2132 927

941 715

1165 908

987 247

1427 636

448 623

12 478 717

12 181 296

1

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

473 568

548 810

429 692

319 166

327 792

160 145

174 886

468 877

1094 839

443 949

560 451

470 484

617 277

168 643

6 258 579

6 142 321

a

Chi sự nghiệp giáo dục

465 811

545 152

425 163

313 879

321 381

157 256

171 794

462 902

1086 641

437 074

549 038

465 348

608 113

164 855

6174 407

6 060 157

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

7 757

3 658

4 529

5 287

6 411

2 889

3 092

5 975

8 198

6 875

11 413

5 136

9164

3 788

84 172

82 164

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quốc phòng, an ninh và TTATXH

19 385

24 330

21 853

15 483

23 110

9 719

10 017

19 927

52 178

10 721

28 884

21 642

37 758

13 417

318 424

308 776

a

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

13 568

17 560

15 420

10 382

11 706

6 481

6580

14 548

38 026

14 505

20 977

15 410

28 026

7 934

221 123

216 978

b

Chi quốc phòng

5 817

6 770

6 433

5 101

11 404

3 238

3 437

5 379

14 152

6 216

7907

6 232

9 732

5 483

97 301

91 798

4

Chi y tế, dân số và gia đình

38 030

42 998

31 604

24 630

21 880

13 531

16 773

39 847

122 191

51 133

73 399

58 360

89 335

31 458

667 169

666 412

5

Chi văn hóa - thông tin

12 680

10 393

10 686

10 448

6 537

5 585

7 300

12 635

14 091

10 681

15 712

10 280

14 584

13 830

155 442

143 165

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2 142

249

1300

2 267

794

1 722

216

836

1 723

3 325

1 896

1 354

1460

2 668

21 952

19 757

7

Chi Thể dục – thể thao

1 605

2 727

1 400

1 748

1 432

624

703

1 416

3 001

1 479

2 161

1 552

2 400

1 475

23 723

21 351

8

Chi bảo vệ môi trường

4 407

2 225

1 100

3 025

2 500

2 850

7 650

15 630

23 340

15 200

14 960

12 440

17 380

17 100

139 807

125 826

9

Chi sự nghiệp kinh tế

52 882

27 039

58 553

30 845

37 489

25 696

28 191

44 858

102 092

43 007

50 189

41 140

54 440

31 142

627 563

571 952

a

Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi

1 775

797

768

1 531

1 828

3 059

2 029

6 659

10 998

9 374

13 121

9 013

15 054

4 614

80 620

76 893

b

Sự nghiệp giao thông, thị chính

48 257

21 220

47 966

25 814

29 082

17 862

23 262

30 149

62 314

24 031

26 702

24 095

31 304

22 023

434 081

393 483

c

Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có)

2 850

5 022

9 819

3 500

6 579

4 775

2 900

8 050

28 780

9 602

10 366

8 032

8 082

4 505

112 862

101 576

10

Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND

158 986

172 658

157 694

131 337

127 701

98 436

95 201

161 736

333 656

173 016

208 856

171 199

155 559

139 379

2 385 414

2 313 709

11

Chi đảm bảo xã hội

77 307

81 174

62 554

52 737

52 124

45 921

42 934

104 982

375 205

168 519

203 599

193 884

330 341

27 279

1 818 560

1 812 152

12

Chi thường xuyên khác

4 205

4 563

3 882

2 958

3 037

1 822

1 920

4 354

10 611

4 685

5 801

4 912

7 102

2 232

62 084

55 875

III

Dự phòng ngân sách

20 207

21 531

20 754

12 725

14 862

8 297

8 275

18 633

46 993

19 306

23 536

19 724

29 715

9 059

273 617

273 617

 

TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN

21792

20 603

22 627

15 850

16 970

11 203

12 023

23 464

43 269

21 665

25 363

21 072

25 865

15 655

297 421

297 421

 

Biểu số 06a

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng số

Tổng số trừ tiết kiệm chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CHI

938 596

976 038

958 682

570 555

687 323

377 306

374 500

846 059

2 110 558

851 184

1 029 243

873 274

1 280 012

375 359

12 248 689

11 991 018

I

Chi đầu tư

187 000

180 000

280 000

57 448

149 692

60 000

40 000

80 000

260 018

45 248

36 250

20 000

84 000

20 000

1 499 656

1 499 656

1

Nguồn tiền đất được điều tiết

57 000

180 000

280 000

23 138

87 577

60 000

40 000

80 000

147 496

38 688

14 687

20 000

19 000

20 000

1 067 586

1 067 586

 

Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH

2 300

3 000

3 200

2 300

2 500

2 400

1 700

3 300

3 500

3 200

3 200

3 400

3 500

2 500

40 000

40 000

2

Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT

130 000

 

 

34 310

62 115

 

 

 

112 522

6 560

21 563

 

65 000

 

432 070

432 070

II

Chi thường xuyên

733 578

777 257

660 282

502 195

524 453

310 104

327 369

749 879

1809 889

789 604

973 229

836 497

1171 320

348 259

10 513 915

10 256 244

1

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

473 178

548 537

429 380

318 893

327 480

159911

174 652

468 487

1094 020

443 325

559 710

469 821

616 497

168 175

6 252 066

6 136 459

a

Chi sự nghiệp giáo dục

465 421

544 879

424 851

313 606

321 069

157 022

171 560

462 512

1085 822

436 450

548 297

464 685

607 333

164 387

6 167 894

6 054 295

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

7 757

3 658

4 529

5 287

6 411

2 889

3 092

5 975

8 198

6 875

11 413

5 136

9 164

3 788

84 172

82 164

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quốc phòng, an ninh và TTATXH

4 048

4 010

4 035

3 302

11 043

3 104

2513

4 349

8 055

3 220

3 460

3 345

3 699

3 622

61 805

55 625

a

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

1 595

1 199

1 520

1 087

2149

1408

751

2 011

3 277

951

1 003

1 172

1 086

1 135

20 344

18 310

b

Chi quốc phòng

2 453

2 811

2 515

2 215

8 894

1 696

1 762

2 338

4 778

2 269

2 457

2173

2 613

2 487

41 461

37315

4

Chi y tế, dân số và gia đình

37 688

42 749

31 304

24 363

27 586

13 309

16 557

39 511

121 468

56 608

72 803

57 806

88 675

30 990

661 417

661 235

5

Chi văn hóa - thông tin

11 208

8 553

9 082

9 090

5 339

4 685

6 406

10 569

9 395

8 148

12 769

7 805

10 664

12 006

125 719

116 414

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1 800

 

1 000

2 000

500

1 500

 

500

1 000

2 800

1 300

800

800

2 200

16 200

14 580

7

Chi Thể dục - thể thao

1 263

2 478

1 100

1 481

1 138

402

487

1 080

2 278

954

1 565

998

1 740

1 007

17 971

16 174

8

Chi bảo vệ môi trường

3 322

1 700

500

2 500

1 900

2 400

6510

13 810

19 460

12 320

11 620

9 400

13 780

14 700

113 922

102 530

9

Chi sự nghiệp kinh tế

51 941

26 528

58 019

30 229

36 795

25 144

27 625

43 406

98 839

40 856

47 469

38 769

51 500

29 316

606 436

552 721

a

Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi

1 445

650

650

1 279

1 550

2 819

1 775

6 000

9 448

8 471

11 818

7 942

13 661

3 828

71 336

68 321

b

Sự nghiệp giao thông, thị chính

47 646

20 856

47 550

25 450

28 666

17 550

22 950

29 356

60 611

22 783

25 285

22 795

29 757

20 983

422 238

382 824

c

Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có)

2 850

5 022

9 819

3 500

6 579

4 775

2 900

8 050

28 780

9 602

10 366

8 032

8 082

4 505

112 862

101 576

10

Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND

73 696

63 684

65 321

58 213

62 452

53 911

50 885

67 785

90 433

57 215

64 495

58 934

65 308

61 385

893 717

846 584

11

Chi đảm bảo xã hội

71 784

75 151

57 256

49 626

47 611

44 194

40 105

96 651

355 937

160 230

193 196

184 657

312 830

23 125

1 712 353

1 706 844

12

Chi thường xuyên khác

3 650

3 867

3 285

2 498

2 609

1 544

1 629

3 731

9 004

3 928

4 842

4 162

5 827

1 733

52 309

47 078

III

Dự phòng ngân sách

18 018

18 781

18 400

10 912

13 178

7 202

7 131

16 180

40 651

16 332

19 764

16 777

24 692

7 100

235 118

235 118

 

TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN

19 645

18193

20 303

14 060

15 251

10 028

10 797

20 902

37 333

18 253

21 291

17 659

20 698

13 258

257 671

257 671

 

Biểu số 06b

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Hồng Bàng

Lê Chân

Ngô Quyền

Kiến An

Hải An

Đồ Sơn

Dương Kinh

An Dương

Thủy Nguyên

Kiến Thụy

Tiên Lãng

An Lão

Vĩnh Bảo

Cát Hải

Tổng số

Tổng số trừ tiết kiệm chi TX

A

B

I

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CHI

113 808

142 659

122 390

94 262

87 627

57 042

59 566

127 672

329 380

155 085

196 451

153 697

261 339

102 323

2 003 301

1 963 551

I

Chi đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn tiền đất được điều tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

111 619

139 909

120 036

92 449

85 943

55 947

58 422

125 219

323 038

152 111

192 679

150 750

256 316

100 364

1 964 802

1 925 052

1

Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề

390

273

312

273

312

234

234

390

819

624

741

663

780

468

6 513

5 862

a

Chi sự nghiệp giáo dục

390

273

312

273

312

234

234

390

819

624

741

663

780

468

6 513

5 862

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quốc phòng, an ninh và TTATXH

15 337

20 320

17 818

12 181

12 067

6615

7 504

15 578

44 123

17 501

25 424

18 297

34 059

9 795

256 619

253 151

a

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

11 973

16 361

13 900

9 295

9 557

5 073

5 829

12 537

34 749

13 554

19 974

14 238

26 940

6 799

200 779

198 668

b

Chi quốc phòng

3 364

3 959

3 918

2 886

2 510

1 542

1 675

3 041

9 374

3 947

5 450

4 059

7 119

2 996

55 840

54 483

4

Chi y tế, dân số và gia đình

342

249

300

267

294

222

216

336

723

525

596

554

660

468

5 752

5 177

5

Chi văn hóa - thông tin

1 472

1 840

1 604

1 358

1 198

900

894

2 066

4 696

2 533

2 943

2 475

3 920

1 824

29 723

26 751

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

342

249

300

267

294

222

216

336

723

525

596

554

660

468

5 752

5 177

7

Chi thể dục - Thể thao

342

249

300

267

294

222

216

336

723

525

596

554

660

468

5 752

5 177

8

Chi bảo vệ môi trường

1 085

525

600

525

600

450

1 140

1 820

3 880

2 880

3 340

3 040

3 600

2 400

25 885

23 296

9

Chi sự nghiệp kinh tế

941

511

534

616

694

552

566

1 452

3 253

2 151

2 720

2 371

2 940

1 826

21 127

19 231

a

Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi

330

147

118

252

278

240

254

659

1 550

903

1 303

1 071

1 393

786

9 284

8 572

b

Sự nghiệp giao thông, thị chính

611

364

416

364

416

312

312

793

1 703

1 248

1 417

1 300

1 547

1 040

11 843

10 659

c

Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND

85 290

108 974

92 373

73 124

65 249

44 525

44 316

93 951

243 223

115 801

144 361

112 265

190 251

77 994

1 491 697

1 467 125

11

Chi đảm bảo xã hội

5 523

6 023

5 298

3 111

4513

1 727

2 829

8 331

19 268

8 289

10 403

9 227

17511

4 154

106 207

105 308

12

Chi thường xuyên khác

555

696

597

460

428

278

291

623

1 607

757

959

750

1 275

499

9 775

8 797

III

Dự phòng ngân sách

2 189

2 750

2 354

1 813

1 684

1 095

1 144

2 453

6 342

2 974

3 772

2 947

5 023

1959

38 499

38 499

 

TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN

2 147

2 410

2 324

1 790

1 719

1 175

1 226

2 562

5 936

3 412

4 072

3 413

5 167

2 397

39 750

39 750

 

DỰ TOÁN THU
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2025

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Năm 2024

Dự toán 2025

Dự toán

Ước thực hiện

Số thu

Số nộp ngân sách

Số được để lại

Số thu

Số nộp NS

Số được để lại

Số thu

Số nộp NS

Số được để lại

Lệ phí

Phí

Cộng

Lệ phí

Phí

Cộng

Lệ phí

Phí

Cộng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 7 + 8

10

11

12 = 10 + 11

13

14

15 =13 + 14

 

TỔNG SỐ

79.836

33.816

34.020

86.164

32.381

53.783

18.042

72.842

90.899

18.057

15.343

33.401

0

57.499

57.499

1

Sở văn hóa và Thể thao

220

92

128

300

142

158

0

285

285

0

133

133

0

152

152

2

Sở Tư pháp

7.100

870

6.230

12.200

1.570

10.630

0

7.250

7.250

0

888

888

0

6.362

6.362

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.598

211

1.387

1.552

198

1.354

24

1.892

1.916

24

202

227

0

1.690

1.690

4

Sở Khoa học và Công nghệ

190

68

122

165

43

122

0

150

165

15

28

43

0

122

122

5

Sở Thông tin và Truyền thông

47

47

0

24

24

0

25

0

25

25

0

25

0

0

0

6

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.500

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Xây dựng (Văn phòng Sở)

1.388

1 388

0

2.818

2.818

0

382

2.578

2.960

382

502

884

0

2.076

2.076

8

Sở Giao thông vận tải

30.819

17989

12.830

30.819

17.989

12.830

15.720

22.533

38.253

15.720

5.236

20.956

0

17.297

17.297

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

16.383

7.127

9.256

15.635

4 661

10.974

1.861

15.911

17.772

1.861

5.023

6.884

0

10.888

10.888

10

Sở Công thương

948

265

683

948

690

258

14

934

948

14

676

690

0

258

258

11

Sở Du lịch

157

157

0

147

147

0

15

107

122

15

107

122

0

0

0

12

Sở Y tế

3.410

577

2.833

3.530

583

2.947

0

3.764

3.764

0

592

592

0

3.172

3.172

13

Vườn Quốc gia Cát Bà

12.000

0

0

14.000

0

14.000

0

15.000

15.000

 

0

0

0

15.000

15.000

14

Ban quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ

100

19

81

50

10

40

1

40

41

1

4

5

0

36

36

15

Ban Quản lý Khu kinh tế

3.976

3.506

470

3.976

3.506

470

0

2.398

2.398

0

1.952

1.952

0

446

446

 

Biểu số 08

DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU HỌC PHÍ, GIÁ DỊCH VỤ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Năm 2024

Năm 2025

Ghi chú

Dự toán

Ước thực hiện

 

TỔNG SỐ

3.783.091

4.015.245

4.246.839

 

1

Khối đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao

9.855

10.782

12.714

 

2

Khối đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8.177

3.790

4.512

 

3

Khối đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.998

8.573

8.525

 

4

Khối đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và đào tạo

50.323

50.323

54.209

 

5

Khối đơn vị trực thuộc Sở Xây Dựng

111.752

103.282

55.996

 

6

Khối đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

60.826

42.230

64.801

 

7

Khối đơn vị trực thuộc Thành Đoàn

2.698

3.020

3.298

 

8

Khối đơn vị trực thuộc Sở Công thương

125

125

0

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

43.104

29.698

42.200

 

10

Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố

10.000

10.000

10.000

Dự kiến 2025 chuyển giao sang TT HC Bắc Sông Cấm, có thể ảnh hưởng đến nguồn thu này

11

Cổng Thông tin điện tử thành phố

100

100

100

 

12

Sở Thông tin và truyền thông

800

800

900

 

13

Sở Y tế

3.150.233

3.439.697

3.661.397

 

14

Sự nghiệp Đào tạo

214.700

205.465

215.628

Chưa bao gồm số liệu thu cấp bù đối tượng miễn, giảm học phí.

15

Đài phát thanh và Truyền hình Hải Phòng

110.000

107.000

112.100

 

16

Ban quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ

400

360

459

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 cho các cấp các ngành các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành

Số hiệu: 4668/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 09/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [25]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 cho các cấp các ngành các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…