ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4668/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 5564/STC-QLNS ngày 09/12/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các cấp, các ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 118.079.279 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 62.700.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 51.000.000 triệu đồng
- Thu từ nguồn huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật: 335.672 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 589.751 triệu đồng.
- Thu vay: 2.691.400 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 3.600 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang: 758.856 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách địa phương 46.393.819 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương: 24.981.364 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 19.458.164 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay: 114.400 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 855.468 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật: 335.672 triệu đồng.
- Chi viện trợ: 3.600 triệu đồng.
- Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 589.751 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 459.245 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 130.506 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách địa phương: 53.700 triệu đồng.
Dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 đã bao gồm hỗ trợ cho các đơn vị hành chính cấp xã thực hiện sắp xếp giảm 50 xã (hỗ trợ 500 triệu đồng/xã), số tiền: 25.000 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán tại các biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Đối với dự toán thu ngân sách nhà nước và cân đối thu, chi ngân sách địa phương:
Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2025 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các giải pháp đồng bộ, hiệu quả, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành cao nhất nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2025.
Trong đó lưu ý, đối với chỉ tiêu thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: Giao Cục Thuế thành phố chủ trì cùng Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị và Ủy ban nhân dân các quận, huyện có liên quan thực hiện rà soát, hoàn thiện các thủ tục theo quy định, phấn đấu hoàn thành và hoàn thành vượt chỉ tiêu giao thu trong năm 2025.
Trường hợp thu cân đối ngân sách địa phương giảm so với dự toán: Giao Sở Tài chính chủ trì rà soát, sắp xếp các nhiệm vụ chi theo thứ tự ưu tiên, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố về việc giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết, trong đó phải đảm bảo các khoản chi cho con người, chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị, các khoản chi an sinh xã hội, chi đầu tư xây dựng cơ bản các công trình, dự án quan trọng.
2. Đối với dự toán chi ngân sách:
a) Dự toán chi đầu tư cho các dự án.
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố điều hành chi đầu tư gắn với tiến độ thu của các khoản thu cụ thể như thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển, thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng.
Trường hợp các khoản thu này dự kiến giảm so với dự toán, đồng thời không thể bù đắp từ các khoản tăng thu khác: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì rà soát, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố giãn tiến độ thực hiện hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền cắt giảm đối với các công trình, dự án được bố trí từ nguồn thu này.
b) Dự toán chi thường xuyên.
Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên, chi thực hiện các nhiệm vụ, chương trình, đề án... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2025 được giao, các đơn vị dự toán cấp I thực hiện phân bổ và giao dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo quy định. Giao Sở Tài chính thực hiện kiểm tra dự toán đơn vị dự toán cấp I đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách, trường hợp phát hiện việc phân bổ không đúng tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ của dự toán ngân sách đã được giao; không đúng chính sách, chế độ quy định thì yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách; nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, đặc biệt là các khoản chi tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết, đi nghiên cứu, khảo sát nước ngoài, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.
c) Kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, đề án, Nghị quyết, nhiệm vụ chung của thành phố.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2025, các Sở, ngành được giao chủ trì thực hiện các chương trình, nhiệm vụ của thành phố lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính kiểm tra theo quy định. Căn cứ khối lượng công việc dự toán, tiến độ thu và khả năng cân đối ngân sách, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố phương án phân bổ theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Hải Phòng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố và Thủ trưởng các cấp, các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2024 |
Năm 2025 |
So sánh (%) DT HĐND TP giao năm 2025 với |
|||||||
Dự toán Trung ương giao |
Dự toán HĐND TP giao |
DT TW giao năm 2025 |
ƯTH năm 2024 |
||||||||
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
||
A |
B |
5 |
6 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=11/9 |
|
|
14=11/5 |
|
TỔNG THU NSNN (A+B) |
116.387.596 |
42.272.520 |
117.263.596 |
45.578.136 |
118.079.279 |
46.393.819 |
100,7% |
101,8% |
101,5% |
109,7% |
A |
Tổng thu ngân sách địa phương (I + II +...+ IV) |
49.387.596 |
42.271.046 |
54.563.596 |
45.578.136 |
55.379.279 |
46.393.819 |
101,5% |
101,8% |
112,1% |
109,8% |
I |
Thu nội địa |
48.255.342 |
41.138.792 |
51.000.000 |
42.014.540 |
51.000.000 |
42.014.540 |
100,0% |
100,0% |
105,7% |
102,1% |
|
Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số |
33.246.410 |
26.129.860 |
32.900.000 |
23.914.540 |
32.900.000 |
23.914.540 |
100,0% |
100,0% |
99,0% |
91,5% |
|
Thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, xổ số, LNST |
33.084.768 |
25.968.218 |
32.780.000 |
23.797.540 |
32.780.000 |
23.797.540 |
100,0% |
100,0%, |
99,1% |
91,6% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý |
1.362.000 |
1.062.720 |
1.390.000 |
1.078.000 |
1.390.000 |
1.078.000 |
100,0% |
100,0% |
102,1% |
101,4% |
|
- Thuế GTGT |
702.000 |
533.520 |
780.000 |
592.800 |
780.000 |
592.800 |
100,0% |
100,0% |
111,1% |
111,1% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
544.900 |
414.124 |
519.900 |
395.124 |
519.900 |
395.124 |
100,0% |
100,0% |
95,4% |
95,4% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
100 |
76 |
100 |
76 |
100 |
76 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
115.000 |
115.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
100,0% |
100,0% |
78,3% |
78,3% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý |
950.000 |
722.960 |
970.000 |
738.160 |
970.000 |
738.160 |
100,0% |
100,0% |
102,1% |
102,1% |
|
- Thuế GTGT |
330.000 |
250.800 |
355.000 |
269.800 |
355.000 |
269.800 |
100,0% |
100,0% |
107,6% |
107,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
191.000 |
145.160 |
191.000 |
145.160 |
191.000 |
145.160 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
425.000 |
323.000 |
420.000 |
319.200 |
420.000 |
319.200 |
100,0% |
100,0% |
98,8% |
98,8% |
|
- Thuế tài nguyên |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
3 |
Khu vực DN có vốn ĐTNN |
6.100.000 |
4.644.400 |
6.300.000 |
4.399.920 |
6.300.000 |
4.399.920 |
100,0% |
100,0% |
103,3% |
94,7% |
|
- Thuế GTGT |
1.300.000 |
988.000 |
1.400.000 |
1.064.000 |
1.400.000 |
1.064.000 |
100,0% |
100,0% |
107,7% |
107,7% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.715.000 |
3.583.400 |
4.824.000 |
3.286.240 |
4.824.000 |
3.286.240 |
100,0% |
100,0% |
102,3% |
91,7% |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
50.000 |
38.000 |
40.000 |
13.680 |
40.000 |
13.680 |
100,0% |
100,0% |
80,0% |
36,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
35.000 |
35.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
100,0% |
100,0% |
102,9% |
102,9% |
4 |
Khu vực kinh tế NQD |
7.500.000 |
5.736.000 |
8.600.000 |
6.570.480 |
8.600.000 |
6.570.480 |
100,0% |
100,0% |
114,7% |
114,5% |
|
- Thuế GTGT |
4.190.000 |
3.184.400 |
5.000.000 |
3.800.000 |
5.000.000 |
3.800.000 |
100,0% |
100,0% |
119,3% |
119,3% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.335.000 |
1.774.600 |
2.550.000 |
1.938.000 |
2.550.000 |
1.938.000 |
100,0% |
100,0% |
109,2% |
109,2% |
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
825.000 |
627.000 |
900.000 |
682.480 |
900.000 |
682.480 |
100,0% |
100,0% |
109,1% |
108,8% |
|
- Thuế tài nguyên |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
5 |
Lệ phí trước bạ |
1.100.000 |
1.100.000 |
950.000 |
950.000 |
950.000 |
950.000 |
100,0% |
100,0% |
86,4% |
86,4% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
168.000 |
168.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
100,0% |
100,0% |
95,2% |
95,2% |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
4.100.000 |
3.116.000 |
4.173.000 |
3.171.480 |
4.173.000 |
3.171.480 |
100,0% |
100,0% |
101,8% |
101,8% |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.900.000 |
866.400 |
4.000.000 |
1.824.000 |
4.000.000 |
1.824.000 |
100,0% |
100,0% |
210,5% |
210,5% |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
760.000 |
|
1.600.000 |
|
1.600.000 |
|
100,0% |
|
210,5% |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
1.140.000 |
866.400 |
2.400.000 |
1.824.000 |
2.400.000 |
1.824.000 |
100,0% |
100,0% |
210,5% |
210,5% |
10 |
Thu phí và lệ phí |
2.250.000 |
1.663.000 |
2.350.000 |
1.700.000 |
2.350.000 |
1.700.000 |
100,0% |
100,0% |
104,4% |
102,2% |
|
- Phí và lộ phí trung ương |
594.000 |
7.000 |
650.000 |
|
650.000 |
|
100,0% |
|
109,4% |
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
1.656.000 |
1.656.000 |
1.700.000 |
1.700.000 |
1.700.000 |
1.700.000 |
100,0% |
100,0% |
102,7% |
102,7% |
|
Trong đó: + Phí bảo vệ môi trường đối với k.thác k.sản |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
|
+ Phí sử dụng công trình, tiện ích trong khu vực cửa khẩu |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
100,0% |
100,0% |
103,8% |
103,8% |
11 |
Tiền sử dụng đất |
14.958.932 |
14.958.932 |
18.050.000 |
18.050.000 |
18.050.000 |
18.050.000 |
100,0% |
100,0% |
120,7% |
120,7% |
|
Tr.đó: Ghi thu ghi chi |
190.218 |
190.218 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
100,0% |
100,0% |
525,7% |
525,7% |
12 |
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước, mặt biển |
5.491.350 |
5.491.350 |
2.450.000 |
2.450.000 |
2.450.000 |
2.450.000 |
100,0% |
100,0% |
44,6% |
44,6% |
|
Tr.đó: Ghi thu ghi chi |
263.748 |
263.748 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
100,0% |
100,0% |
19,0% |
19,0% |
13 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc SHNN |
567.418 |
567.418 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
100,0% |
100,0% |
8,8% |
8,8% |
14 |
Thu khác ngân sách |
1.430.000 |
695.470 |
1.242.000 |
592.000 |
1.242.000 |
592.000 |
100,0% |
100,0% |
86,9% |
85,1% |
|
Bao gồm: - Trung ương |
734.530 |
|
650.000 |
|
650.000 |
|
100,0% |
|
88,5% |
|
|
- Địa phương |
695.470 |
695.470 |
592.000 |
592.000 |
592.000 |
592.000 |
100,0% |
100,0% |
85,1% |
85,1% |
|
Tr.đó: - Tiền bảo vệ và phát triển Đất trồng lúa |
200.000 |
200.000 |
225.000 |
225.000 |
225.000 |
225.000 |
100,0% |
100,0% |
112,5% |
112,5% |
15 |
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
100.000 |
72.000 |
90.000 |
62.000 |
90.000 |
62.000 |
100,0% |
100,0% |
90,0% |
86,1% |
|
- Cơ quan Trung ương cấp phép |
40.000 |
12.000 |
40.000 |
12.000 |
40.000 |
12.000 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
|
- Cơ quan địa phương cấp phép |
60.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
100,0% |
100,0% |
83,3% |
83,3% |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã |
60.000 |
60.000 |
49.000 |
49.000 |
49.000 |
49.000 |
100,0% |
100,0% |
81,7% |
81,7% |
17 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
161.642 |
161.642 |
120.000 |
117.000 |
120.000 |
117.000 |
100,0% |
100,0% |
74,2% |
72,4% |
18 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
19 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
6.000 |
2.500 |
6.000 |
2.500 |
6.000 |
2.500 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
|
- Cơ quan Trung ương cấp |
3.500 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
- Cơ quan địa phương cấp |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
100,0% |
II |
Thu huy động đóng góp |
125.000 |
125.000 |
|
|
335.672 |
335.672 |
|
|
268,5% |
268,5% |
III |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
837.304 |
837.304 |
589.751 |
589.751 |
589.751 |
589.751 |
100,0% |
100,0% |
70,4% |
70,4% |
IV |
Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
2.691.400 |
2.691.400 |
2.691.400 |
2.691.400 |
100,0% |
100,0% |
|
|
V |
Thu viện trợ |
3.600 |
3.600 |
|
|
3.600 |
3.600 |
|
|
100,0% |
100,0% |
VI |
Thu chuyển nguồn CCTL còn dư năm trước chuyển sang |
166.350 |
166.350 |
282.445 |
282.445 |
758.856 |
758.856 |
268,7% |
268,7% |
456,2% |
456,2% |
B |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
67.000.000 |
1.474 |
62.700.000 |
|
62.700.000 |
|
100,0% |
|
93,6% |
|
Biểu số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|||||
Dự toán |
Ước thực hiện năm 2024 |
Dự toán |
So sánh dự toán HĐND thành phố giao năm 2025 với |
|||||
Trung ương giao |
HĐND TP giao |
Trung ương giao |
HĐND TP giao |
Dự toán TW giao năm 2025 |
Dự toán HĐND thành phố giao năm 2024 |
|||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
6 |
7 |
(9=7/6) |
(10=7/2) |
|
TỔNG CHI NSĐP (A - E) |
32.790.424 |
39.770.992 |
39.407.684 |
45.578.136 |
46.393.819 |
101,8% |
116,7% |
|
Trong đó: Tổng chi ĐTPT (không bao gồm nguồn thu huy động đóng góp) |
17.019.198 |
19.801.771 |
19.668.086 |
25.440.605 |
25.440.609 |
100,0% |
128,5% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I-VI) |
31.953.120 |
37.565.650 |
37.416.980 |
44.988.385 |
45.411.096 |
100,9% |
120,9% |
I |
Chi đầu tư phát triển (Ngân sách địa phương) |
16.263.758 |
19.046.331 |
18.912.646 |
24.981.360 |
24.981.364 |
100,0% |
131,2% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
16.161.158 |
18.937.300 |
18.522.600 |
24.981.360 |
24.640.511 |
|
130,1% |
- |
Chi từ nguồn đầu tư XDCB tập trung |
3.706.458 |
4.008.200 |
4.008.200 |
4.189.960 |
4.189.964 |
100,0% |
104,5% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
12.000.000 |
14.472.400 |
14.472.400 |
18.050.000 |
17.709.147 |
98,1% |
122,4% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
40.000 |
42.000 |
42.000 |
50.000 |
50.000 |
100,0% |
119,0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
414.700 |
414.700 |
0 |
2.691.400 |
2.691.400 |
100,0% |
649,0% |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
102.600 |
102.600 |
383.615 |
|
300.000 |
|
292,4% |
|
Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để thực hiện các chương trình |
102.600 |
102.600 |
383.615 |
|
300.000 |
|
292,4% |
a |
Khối thành phố |
|
75.000 |
356.015 |
|
260.000 |
|
346,7% |
- |
Cho vay giải quyết việc làm |
|
50.000 |
230.000 |
|
100.000 |
|
200,0% |
- |
Cho vay đối với người chấp hành xong án phạt tù |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
0,0% |
- |
Cho vay hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo |
|
12.000 |
3.015 |
|
|
|
0,0% |
- |
Cho vay chương trình phát triển nhà ở xã hội |
|
|
100.000 |
|
150.000 |
|
|
- |
Cho vay Đề án Chương trình tín dụng ưu đãi hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp giai đoạn 2021-2025 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
b |
Khối quận, huyện |
|
27.600 |
27.600 |
|
40.000 |
|
144,9% |
3 |
Hoàn ứng cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố |
|
6.431 |
6.431 |
|
40.853 |
|
635,3% |
II |
Chi thường xuyên |
14.888.594 |
16.076.194 |
16.076.194 |
18.659.712 |
19.458.164 |
104,3% |
121,0% |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.155.152 |
5.603.838 |
5.603.838 |
7.408.397 |
7.530.373 |
101,6% |
134,4% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
131.175 |
284.172 |
284.172 |
146.921 |
220.214 |
149,9% |
77,5% |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
447.235 |
447.235 |
|
573.774 |
|
128,3% |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.411.127 |
1.411.127 |
|
1.755.415 |
|
124,4% |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
|
329.247 |
329.247 |
|
396.054 |
|
120,3% |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
175.818 |
175.818 |
|
151.437 |
|
86,1% |
7 |
Chi thể dục thể thao |
|
193.969 |
193.969 |
|
150.456 |
|
77,6% |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
527.464 |
527.464 |
|
502.350 |
|
95,2% |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
2.047.868 |
2.047.868 |
|
1.928.403 |
|
94,2% |
10 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể |
|
2.865.714 |
2.865.714 |
|
3.647.030 |
|
127,3% |
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2.072.228 |
2.072.228 |
|
2.469.083 |
|
119,2% |
12 |
Chi thường xuyên khác |
|
117.514 |
117.514 |
|
133.575 |
|
113,7% |
III |
Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay |
168.300 |
71.045 |
56.060 |
114.400 |
114.400 |
100,0% |
161,0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
100,0% |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
630.768 |
770.380 |
770.380 |
1.231.213 |
855.468 |
69,5% |
111,0% |
VI |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
1.600.000 |
1.600.000 |
|
|
|
0,0% |
B |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật |
|
330.000 |
125.000 |
|
335.672 |
|
101,7% |
C |
Chi viện trợ |
|
13.238 |
3.600 |
|
3.600 |
|
27,2% |
D |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
837.304 |
837.304 |
837.304 |
589.751 |
589.751 |
100,0% |
70,4% |
1 |
Chi đầu tư phát triển (Vốn đầu tư XDCB) |
755.440 |
755.440 |
755.440 |
459.245 |
459.245 |
100,0% |
60,8% |
2 |
Chi thường xuyên (Kinh phí sự nghiệp) |
81.864 |
81.864 |
81.864 |
130.506 |
130.506 |
100,0% |
159,4% |
Đ |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP |
|
1.024.800 |
1.024.800 |
|
53.700 |
|
5,2% |
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2025
Biểu số 03
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị, chương trình, nhiệm vụ |
Dự toán 2025 trước trừ tiết kiệm chi |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Dự toán 2025 sau trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
|
TỔNG SỐ |
7.474.599 |
275.431 |
7.199.168 |
A |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC |
5.486.694 |
173.033 |
5.313.661 |
I |
Các Sở, Ban, Ngành, Cơ quan |
4.818.250 |
145.071 |
4.673.179 |
1 |
Văn phòng Thành ủy và các Ban |
296.688 |
6.530 |
290.158 |
2 |
Huyện ủy Bạch Long Vĩ |
12.900 |
534 |
12.366 |
3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
43.092 |
2.610 |
40.482 |
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
70.555 |
4.306 |
66.249 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24.215 |
957 |
23.258 |
6 |
Sở Nội vụ |
62.923 |
4.542 |
58.381 |
7 |
Sở Công Thương |
33.614 |
1.915 |
31.699 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
396.391 |
12.070 |
384.321 |
9 |
Sở Giao thông vận tải |
282.575 |
25.817 |
256.758 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
84.225 |
6.542 |
77.683 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
839.818 |
15.630 |
824.188 |
12 |
Sở Y tế |
922.512 |
13.963 |
908.549 |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
271.141 |
14.829 |
256.312 |
14 |
Sở Du lịch |
13.459 |
739 |
12.720 |
15 |
Sở Xây dựng |
398.048 |
3.222 |
394.826 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
397.900 |
4.970 |
392.930 |
17 |
Sở Tư pháp |
28.683 |
1.362 |
27.321 |
18 |
Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
17.010 |
604 |
16.406 |
19 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
235.804 |
3.539 |
232.265 |
20 |
Sở Tài chính |
27.390 |
610 |
26.780 |
21 |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
19.871 |
661 |
19.210 |
22 |
Sở Ngoại vụ |
25.016 |
1.882 |
23.134 |
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
160.515 |
12.430 |
148.085 |
24 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
6.351 |
574 |
5.777 |
25 |
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố |
223 |
23 |
200 |
26 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ |
147.331 |
4.210 |
143.121 |
II |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
187.958 |
7.225 |
180.733 |
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng |
17.237 |
997 |
16.240 |
2 |
BCH Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng |
18.860 |
1.204 |
17.656 |
3 |
Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
131.410 |
3.755 |
127.655 |
4 |
Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng |
15.261 |
1.017 |
14.244 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
5.190 |
252 |
4.938 |
III |
Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
56.847 |
3.195 |
53.652 |
1 |
Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng |
1.071 |
61 |
1.010 |
2 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng |
2.210 |
176 |
2.034 |
3 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng |
4.653 |
315 |
4.338 |
4 |
Hội người mù thành phố Hải Phòng |
1.205 |
49 |
1.156 |
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng |
1.332 |
86 |
1.246 |
6 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng |
4.649 |
304 |
4.345 |
7 |
Ban chấp hành Hội Nhà báo thành phố Hải Phòng |
2.216 |
176 |
2.040 |
8 |
Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.303 |
58 |
1.245 |
9 |
Hội đồng y thành phố Hải Phòng |
821 |
39 |
782 |
10 |
Ban chấp hành Hội làm vườn TP. Hải Phòng |
1.395 |
84 |
1.311 |
11 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
5.220 |
398 |
4.822 |
12 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
877 |
76 |
801 |
13 |
Liên đoàn lao động thành phố (bao gồm Hỗ trợ quà tết công nhân lao động khó khăn nhân dịp tết Nguyên Đán) |
15.500 |
500 |
15.000 |
14 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng |
736 |
50 |
686 |
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.141 |
103 |
1.038 |
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố |
2.400 |
137 |
2.263 |
17 |
Liên minh HTX thành phố Hải Phòng |
7.634 |
378 |
7.256 |
18 |
Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng |
1.125 |
92 |
1.033 |
19 |
Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.359 |
113 |
1.246 |
IV |
Các đơn vị sự nghiệp |
209.122 |
12.852 |
196.270 |
1 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
16.931 |
445 |
16.486 |
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng |
33.217 |
173 |
33.044 |
3 |
Trường Đại học Hải Phòng |
77.778 |
7.778 |
70.000 |
4 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng |
11.364 |
83 |
11.281 |
5 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
8.500 |
|
8.500 |
6 |
Báo Hải Phòng |
16.900 |
1.690 |
15.210 |
7 |
Đài khí tượng thủy văn thành phố Hải Phòng (đo mặn) |
1.500 |
150 |
1.350 |
8 |
Cục Thống kê |
5.921 |
538 |
5.383 |
9 |
Làng trẻ em SOS Hải Phòng: |
5.294 |
|
5.294 |
10 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
15.131 |
339 |
14.792 |
11 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng |
16.586 |
1.656 |
14.930 |
V |
Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
214.517 |
4.690 |
209.827 |
1 |
Công an thành phố |
46.871 |
2.250 |
44.621 |
2 |
Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vĩ |
8.784 |
200 |
8.584 |
3 |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
149.362 |
1.940 |
147.422 |
4 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng |
9.500 |
300 |
9.200 |
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ TÀI, ĐỀ ÁN, NGHỊ QUYẾT |
1.987.905 |
102.398 |
1.885.507 |
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chung của thành phố |
1.268.790 |
88.368 |
1.180.422 |
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
20.000 |
|
20.000 |
2 |
Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các cuộc thi quốc gia; quốc tế |
10.666 |
1.066 |
9.600 |
3 |
Điều hành, tuyên truyền Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
5.000 |
500 |
4.500 |
4 |
Đào tạo học sinh Lào + Campuchia |
11.000 |
|
11.000 |
5 |
Đào tạo Đảng, đoàn thể khối thành phố |
8.889 |
889 |
8.000 |
6 |
Đào tạo Khối Quản lý nhà nước thành phố (bao gồm đào tạo ngoại ngữ cho Công chức, viên chức) |
5.556 |
556 |
5.000 |
7 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị khối quận, huyện |
7.500 |
|
7.500 |
8 |
Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài |
2.500 |
|
2.500 |
9 |
Đào tạo nghề lao động nông thôn và đào tạo chính sách khác 2.000trđ, nhiệm vụ đào tạo công chức cấp xã: 1000 trđ |
3.000 |
|
3.000 |
10 |
Các nhiệm vụ mua sắm hàng hóa, dịch vụ và đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số theo kế hoạch |
148.889 |
14.889 |
134.000 |
11 |
Mua sắm trang thiết bị, ô tô, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công; khắc phục các tồn tại về PCCC; bao gồm: |
358.211 |
30.821 |
327.390 |
- |
Khắc phục các tồn tại về PCCC |
50.000 |
|
50.000 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp, duy tu các công trình khối Giáo dục; Y tế |
40.000 |
4.000 |
36.000 |
- |
Trang bị xe ô tô phục vụ công tác và xe chuyên dùng |
33.333 |
3.333 |
30.000 |
- |
Mua sắm trang thiết bị và bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công đảm bảo điều kiện hoạt động của các cơ quan, đơn vị |
110.322 |
11.032 |
99.290 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp vỉa hè, đường giao thông và hạ tầng đô thị |
124.556 |
12.456 |
112.100 |
12 |
Chương trình điều trị Methadone |
10.000 |
|
10.000 |
13 |
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
7.000 |
|
7.000 |
14 |
Chương trình Y tế-Dân số |
6.000 |
|
6.000 |
15 |
Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên, các đối tượng (Bảo hiểm xã hội thành phố) |
27.860 |
|
27.860 |
16 |
Kinh phí phòng chống bệnh, dịch trên người thuốc và vắc xin các chương trình y tế, thuốc ARV |
20.000 |
|
20.000 |
17 |
Tổ chức các ngày Lễ, Hội: Hoa Phượng Đỏ, Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán,...; Bảo tồn và phát huy hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà; hồ sơ khoa học trình UNESCO vinh danh Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, hội thi tuyên truyền lưu động, các sự kiện văn hóa khác cấp thành phố; Lễ hội văn hóa du lịch cấp huyện. |
80.000 |
6.000 |
74.000 |
18 |
Chương trình bảo vệ nguồn nước ngọt |
5.000 |
500 |
4.500 |
19 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
15.000 |
1.500 |
13.500 |
20 |
Nhiệm vụ xúc tiến Đầu tư |
5.000 |
500 |
4.500 |
21 |
Công tác quy hoạch ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị |
55.000 |
5.000 |
50.000 |
22 |
Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Chi phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng và quản lý đất đai khác; Lập Kế hoạch sử dụng đất |
89.811 |
8.981 |
80.830 |
23 |
Quản lý vận hành nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở |
11.000 |
|
11.000 |
24 |
Kinh phí phục vụ công tác thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển; thường các cơ quan, đơn vị. |
62.222 |
6.222 |
56.000 |
25 |
Chi tổ chức Đại hội Đảng các cấp |
166.162 |
|
166.162 |
26 |
Các nhiệm vụ sự nghiệp đảm bảo xã hội, hội thi thiết bị đào tạo tự làm; điều tra hộ nghèo, cận nghèo (Sở Lao động Thương binh và Xã hội); 11.700 trđ; Sửa chữa nghĩa trang các quận, huyện: 6.000 trđ |
17.700 |
|
17.700 |
27 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
5.600 |
560 |
5.040 |
28 |
Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
2.700 |
270 |
2.430 |
29 |
Chương trình phòng chống mua bán người |
290 |
30 |
260 |
30 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin 400trđ; Cải thiện dinh dưỡng, phòng chống suy dinh dưỡng thiếu vi chất dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và cho con bú, trẻ em dưới 16 tuổi 1.800trđ. |
2.400 |
200 |
2.200 |
31 |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
3.000 |
300 |
2.700 |
32 |
Duy tu bảo dưỡng đê điều theo Thông tư 68 |
10.000 |
1.000 |
9.000 |
33 |
Đề án Nâng cao năng lực hệ thống y tế công lập |
45.278 |
4.528 |
40.750 |
34 |
Thực hiện Đề án Đổi mới và Phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
34.667 |
3.467 |
31.200 |
35 |
Công tác cải cách hành chính |
4.000 |
400 |
3.600 |
36 |
Kinh phí chỉ đạo điều hành chống khai thác hải sản bất hợp pháp IUU |
1.889 |
189 |
1.700 |
II |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, Quyết định |
719.115 |
14.030 |
705.085 |
1 |
Nghị quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ học phí |
127.643 |
|
127.643 |
2 |
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; Nghị quyết về đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo viên các cơ sở giáo dục; Nghị quyết về mức chi các kỳ thi phổ thông. |
45.400 |
|
45.400 |
3 |
Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo một số nghề trên địa bàn thành phố |
35.053 |
3.400 |
31.653 |
4 |
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về công dân nhập ngũ |
28.510 |
|
28.510 |
5 |
Nghị quyết 3 6/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 về chi ngân sách thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh năm 2024 và Tờ trình số 115/TTr- UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng an ninh năm 2024 |
20.894 |
|
20.894 |
6 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
57.333 |
|
57.333 |
7 |
Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về nhiệm vụ giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm |
2.500 |
|
2.500 |
8 |
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tu bổ và tôn tạo di tích |
12.000 |
|
12.000 |
9 |
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về tiền thưởng thi đấu quốc tế huấn luyện viên, vận động viên và Nghị quyết về mức thưởng đối với HLV, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia |
6.000 |
|
6.000 |
10 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quy định mức thưởng đối với HLV, VĐV thành phố Hải Phòng lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia. |
17.160 |
|
17.160 |
11 |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về xây dựng nông thôn mới. |
45.000 |
4.500 |
40.500 |
12 |
Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021: Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thủy sản hàng hóa tập trung |
5.560 |
560 |
5.000 |
13 |
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra |
10.700 |
1.070 |
9.630 |
14 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về tinh giản biên chế; thôi việc ngay theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP |
45.000 |
4.500 |
40.500 |
15 |
Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo; Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng. |
20.930 |
|
20.930 |
16 |
Thực hiện các Nghị quyết của HĐND thành phố về các chính sách trợ giúp xã hội, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Nghị quyết về Bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
93.949 |
|
93.949 |
17 |
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về quà cho các đối tượng chính sách. |
145.483 |
|
145.483 |
Biểu số 03a
CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC KHỐI THÀNH PHỐ THEO SỰ NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Cơ quan, đơn vị/Nội dung chi |
Tiết kiệm chi (10%) |
Tổng 2025 sau tiết kiệm |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Trong đó: |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi an ninh - quốc phòng |
Trong đó: |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó: |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Giáo dục |
Đào tạo |
An ninh |
Quốc phòng |
Chi giao thông |
Chi NN, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Kinh tế khác |
|||||||||||||||
A |
B |
|
1 |
2 |
2.1 |
2.2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 10.1 + 10.2 + 10.3 |
10.1 |
10.2 |
10.3 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
173.033 |
5.313.661 |
992.556 |
813.402 |
179.154 |
82.914 |
198.584 |
39.078 |
159.506 |
900.760 |
151.409 |
131.680 |
105.945 |
372.024 |
1.020.821 |
252.990 |
332.616 |
435.215 |
1.046.729 |
310.239 |
I |
Các Sở, Ban, Ngành, Cơ quan |
145.072 |
4.673.179 |
847.728 |
808.742 |
38.986 |
79.914 |
0 |
0 |
0 |
890.900 |
117.693 |
116.780 |
105.945 |
372.024 |
997.946 |
252.990 |
316.576 |
428.380 |
939.704 |
204.545 |
1 |
Văn phòng Thành ủy và các Ban |
6.530 |
290.158 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290.158 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
6.530 |
266.320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
266.320 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
|
23.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.838 |
|
|
Kinh phí Đại hội đảng các cấp |
|
23.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.838 |
|
2 |
Huyện ủy Bạch Long VI |
534 |
12.366 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12.366 |
|
3 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
2.610 |
40.482 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.482 |
0 |
|
Chi hoạt động thường xuyên |
2.610 |
40.482 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40.482 |
|
4 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
4.306 |
66.249 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
4.715 |
|
0 |
0 |
5.548 |
0 |
0 |
5.548 |
55.976 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
4.306 |
66.239 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.715 |
|
|
|
5.548 |
|
|
5.548 |
55.976 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hiến máu nhân đạo |
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
957 |
23.258 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22.358 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
857 |
22.358 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22.358 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
100 |
900 |
900 |
0 |
900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa |
100 |
900 |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
4.542 |
58.381 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.715 |
0 |
0 |
7.715 |
50.666 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
1.320 |
29.381 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.715 |
|
|
2.715 |
26.666 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
3.223 |
29.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
5.000 |
24.000 |
0 |
|
Kinh phí khen thưởng |
2.667 |
24.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24.000 |
|
|
Ban Chỉ đạo xây dựng Đề án thành lập thành phố Thủy Nguyên, quận An Dương; In, gia công và thành lập bản đồ hành chính cấp huyện và thành phố Hải Phòng; Đề án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã; Đề án tổ chức chính quyền đô thị thành phố |
556 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
7 |
Sở Công Thương |
1.915 |
31.699 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.612 |
0 |
0 |
12.612 |
19.087 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
870 |
22.926 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.839 |
|
|
3 839 |
19.087 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
1.043 |
8.773 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.773 |
0 |
0 |
8.773 |
0 |
0 |
|
Đề án khuyến công, Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ |
400 |
2.968 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.968 |
|
|
2.968 |
|
|
|
Chương trình thương mại điện tử |
200 |
1.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình hành động quốc gia sản xuất và tiêu dùng bền vững |
345 |
3.105 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.105 |
|
|
3.105 |
|
|
|
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố |
100 |
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
900 |
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.070 |
384.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
316.576 |
0 |
316.576 |
0 |
67.745 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
3.470 |
136.421 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.676 |
|
68.676 |
|
67.745 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
8.600 |
247.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
247.900 |
0 |
247.900 |
0 |
0 |
0 |
|
Hỗ trợ kinh phí về chính sách sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) |
7.000 |
222.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.500 |
|
222.500 |
|
|
|
|
Chương trình khuyến nông (Trung tâm Khuyến nông) |
1.000 |
9.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
|
Các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
500 |
4.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
|
Điều tra hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp thành phố Hải Phòng (Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng) |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
Xây dựng mô hình liên kết hữu cơ (Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật) |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
Xác lập chỉ giới hành lang Bảo vệ đê cấp 4 trên địa bàn thành phố theo QĐ số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 (Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) |
100 |
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
|
|
|
Kinh phí diệt chuột và phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
9 |
Sở Giao thông Vận tải |
25.817 |
256.758 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
223.839 |
218.200 |
0 |
5.639 |
32.919 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
1.573 |
38.558 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.639 |
|
|
5.639 |
32.919 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
24.244 |
218.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
218.200 |
218.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ các tuyến đường tỉnh từ đường 351 đến đường 363, đường gom ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và các tuyến đường, công trình khác được giao quản lý; Dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng phà (Sở Giao thông vận tải) |
6.722 |
60.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.500 |
60.500 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên đường thủy nội địa gồm các tuyến sông: Tam Bạc, Rế, Thải, Đước, Giá, Đa Độ, đảo Cát Bà, lạch Cái Viềng, Phù Long, Hảo Quang (Sở Giao thông Vận tải) |
1.789 |
16.100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.100 |
16.100 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống tín hiệu giao thông, camera giao thông và trả tiền điện (Sở Giao thông Vận tải) |
667 |
6.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông Vận tải) |
3.322 |
29.900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.900 |
29.900 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại địa bàn quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải) |
1.511 |
13.600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.600 |
13.600 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ quản lý, bảo trì thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại địa bàn quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải) |
1.833 |
16.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
|
|
|
|
- |
Dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt; Hỗ trợ lãi suất vay (Sở Giao thông vận tải) |
7.111 |
64.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.000 |
64.000 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ quản lý, bảo trì các cầu (Sở Giao thông vận tải) |
1.289 |
11.600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.600 |
11.600 |
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.542 |
77.683 |
0 |
0 |
0 |
61.914 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.769 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
542 |
22.683 |
0 |
0 |
0 |
6.914 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.769 |
0 |
|
Quản lý nhà nước |
409 |
15.769 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15.769 |
|
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
133 |
6.914 |
0 |
|
|
6.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
6.000 |
55.000 |
0 |
0 |
0 |
55.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo |
6.000 |
54.000 |
0 |
|
|
54.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch duy trì và nâng cao Chỉ số Đổi mới sáng tạo cấp địa phương |
|
1.000 |
0 |
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15.630 |
824.188 |
808.742 |
808.742 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15.446 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
10.4S8 |
777.976 |
762.530 |
762.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15.446 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
5.142 |
46.212 |
46.212 |
46.212 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục, xây dựng ngân hàng đề thi trắc nghiệm |
1.222 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Thi tốt nghiệp THPT quốc gia; Thi tuyển sinh THPT |
1.500 |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Thi tuyển giáo viên; thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố, quốc gia |
107 |
963 |
963 |
963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện đề án ngoại ngữ của Chính phủ |
260 |
2.360 |
2.360 |
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Phần mềm phục vụ công tác chuyên môn (Phần mềm tuyển sinh lớp 10; Phần mềm chấm thi trắc nghiệm tuyển sinh lớp 10; Phần mềm kiểm định chất lượng giáo dục) |
32 |
200 |
200 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Thực hiện Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ em độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất sau năm 2020" gần với Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025 |
72 |
650 |
650 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW |
1.060 |
9.539 |
9.539 |
9.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa tầng 1 nhà lớp học dãy nhà A1, các phòng thực hành thí nghiệm tầng 1 dãy nhà A, sân, thoát nước, bồn hoa và nhà xe học sinh (Trường THPT Lý Thường Kiệt) |
444 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa nhà lớp học 02 tầng khu B và nhà lớp học 02 tầng khu C (Trường THPT Quang Trung) |
444 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Y tế |
13.963 |
908.549 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
890.890 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.659 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
6.497 |
831.109 |
ơ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
813.450 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.659 |
0 |
|
Quản lý nhà nước |
400 |
17.659 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17.659 |
|
|
Sự nghiệp y tế |
6.097 |
813.450 |
0 |
|
|
|
|
|
|
813.450 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
7.466 |
77.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.440 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Khám tuyển nghĩa vụ quân sự |
110 |
5.240 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5.240 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu thuốc tập trung |
100 |
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình y tế địa phương |
250 |
2.250 |
0 |
|
|
|
|
|
|
2.250 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND về thực hiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ để duy trì mức sinh thay thế; chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, khuyến khích hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số. |
|
6.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về hỗ trợ đào tạo, đãi ngộ nhân lực ngành y tế thành phố Hải Phòng |
5.650 |
50.850 |
0 |
|
|
|
|
|
|
50.850 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hiến máu nhân đạo |
128 |
1.150 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1.150 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện Tâm thần) |
450 |
4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa toàn bộ bên trong và mặt ngoài khối nhà D 02 tầng trung tâm y tế huyện Tiên Lãng |
262 |
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa Trạm y tế Đồng Hòa thuộc Trung tâm y tế quận Kiến A (810trđ); Sửa chữa Trạm y tế Phù Liễn thuộc Trung tâm y tế quận Kiến An (1000trđ); Sửa chữa các Trạm y tế phường Nam Sơn, Ngọc Sơn, Văn Đẩu thuộc Trung tâm Y tế quận Kiến An (500trđ) |
257 |
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa khu nhà khoa Nội, Nhi 02 tầng - Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
139 |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa khoa Nội tim mạch, hô hấp 02 tầng - Bệnh viện đa khoa huyện Thủy Nguyên |
120 |
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
1.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
14.829 |
256.312 |
29.761 |
0 |
29.761 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
108.352 |
0 |
105.945 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12.254 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
3.709 |
93.397 |
29.761 |
|
29.761 |
|
|
|
|
|
51.382 |
|
|
|
0 |
|
|
|
12.254 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
11.120 |
162.915 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
56.970 |
0 |
105.945 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể thao) |
600 |
5.400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Đề án âm nhạc đường phố (Trung tâm văn hóa thành phố Hải Phòng) |
630 |
5.670 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.670 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải đảo và các ngày lễ lớn (Trung tâm Thông tin Triển lãm và Điện ảnh) |
300 |
2.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Dựng vở theo đơn đặt hàng của thành phố và hoạt động văn hóa khác (Sở Văn hóa và Thể thao) |
4.600 |
41.400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
41.400 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thể thao) |
200 |
1.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao) |
300 |
2.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo vận động viên (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao Hải Phòng) |
2.070 |
72.965 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.965 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Tổ chức Đại hội Thể dục Thể thao thành phố |
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình phát triển thể thao (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng) |
900 |
8.100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện và thi đấu (Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục Thể thao Hải Phòng) |
1.520 |
13.680 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.680 |
|
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Sở Du lịch |
739 |
12.720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
0 |
0 |
5.400 |
7.320 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
139 |
7.320 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7.320 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
600 |
3.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.400 |
0 |
0 |
5.400 |
0 |
0 |
|
Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch) |
600 |
5.400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
5.400 |
|
|
15 |
Sở Xây dựng |
3.222 |
394.826 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.700 |
333.237 |
0 |
0 |
333.237 |
36.889 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
1.733 |
42.262 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373 |
|
|
5.373 |
36.889 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
1.489 |
352.564 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.700 |
327.864 |
0 |
0 |
327.864 |
0 |
0 |
|
Hoa, cây cảnh, điện trang trí Tết |
|
12.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Thực hiện Chỉ thị 05 về kiểm định các công trình biệt thự, công cộng cũ nguy hiểm (bước 1, bước 2): 2700 trđ; Kiểm định các Chung cư cũ: 5000 trđ |
856 |
7.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700 |
|
|
7.700 |
|
|
|
Lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị, chương trình phát triển đô thị; Báo cáo tăng trưởng xanh. |
333 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Kinh phí cho công tác bảo trì nhà là tài sản công |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Rà soát phân loại quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố; Lập giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác đối với phần diện tích kinh doanh dịch vụ tại các khu chung cư, khu nhà ở sinh viên và tầng 1 chung cư HH3, HH4(Sở xây dựng) |
300 |
2.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
|
Dịch vụ Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải Vĩnh Niệm - quận Lê Chân; nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt tập trung khu nhà ở Him Lam - quận Hồng Bàng |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ quản lý, vận hành Trạm xử lý nước thải Tràng Minh, quận Kiến An |
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lão, Vĩnh Bảo |
|
24.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.700 |
|
|
24.700 |
|
|
|
Dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lào, Vĩnh Bảo, Cát Hải |
|
125.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.757 |
|
|
125.757 |
|
|
|
Dịch vụ quản lý công viên, vườn hoa, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, dải phân cách, vòng xuyến trên địa bàn các quận và một số khu vực trên địa bàn thành phố Thủy Nguyên và các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng, An Lão, Vĩnh Bảo, Cát Hải |
|
139.269 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.269 |
|
|
139.269 |
|
|
|
Dịch vụ nghĩa trang đô thị tại Nghĩa trang Ninh Hải, nghĩa trang Phi Liệt, nghĩa trang công nông quận Kiến An, nghĩa trang nhân dân và nghĩa trang liệt sĩ quận Đồ Sơn |
|
5.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.738 |
|
|
5.738 |
|
|
|
Kinh phí quản lý vận hành nhà ở thuộc tài sản công là nhà chung cư chưa bố trí cho thuê |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4.970 |
392.930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
344.924 |
23.168 |
0 |
0 |
23.168 |
24.838 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
748 |
33.306 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.468 |
|
|
8 468 |
24.838 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
4.222 |
359.624 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
344.924 |
14.700 |
0 |
0 |
14.700 |
0 |
0 |
|
Chương trình bảo vệ môi trường |
1.700 |
15.300 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300 |
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp môi trường |
500 |
4.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Đóng cửa, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác Đồ Sơn |
722 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và các trạm quan trắc môi trường tự động |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí định giá đất cụ thể, Thuê tư vấn xây dựng bảng giá đất, Đo đạc đánh giá trữ lượng khoáng sản đã khai thác làm cơ sở truy thu nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp; Điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản, quy hoạch khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố;Thăm dò đánh giá trữ lượng khoáng sản để đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
1.300 |
11.700 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.700 |
|
|
11.700 |
|
|
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng tại 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và huyện An Dương (đường 208 An Đồng); xử lý chất thải rắn tại 07 quận Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh, Kiến An và 03 huyện An Dương, Thủy Nguyên, An Lão năm |
|
246.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246.511 |
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng trên địa bàn quận Kiến An (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
33.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.426 |
|
|
|
|
|
|
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn, vệ sinh công cộng trên địa bàn quận Đồ Sơn và một phần quận Dương Kinh (phường Tân Thành; Dự án Khu nhà ở Sao Đỏ I và Anh Dũng II thuộc địa bàn phường Anh Dũng; tuyến đường 353; Khu trung tâm hành chính quận Dương Kinh) năm 2025) |
|
36.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.687 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tư pháp |
1.362 |
27.321 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27.192 |
129 |
|
Chi hoạt động thường xuyên |
1.362 |
27.192 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27.192 |
|
|
Nhiệm vụ bổ trợ tư pháp (Trung tâm trợ giúp pháp lý) |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
18 |
Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
604 |
16.406 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16.406 |
|
19 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
3.539 |
232.265 |
8.325 |
0 |
8.325 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.524 |
204.416 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
3.209 |
198.656 |
7.525 |
|
7.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19.524 |
171.607 |
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
330 |
33.609 |
800 |
0 |
800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32.809 |
|
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ làm công tác xã hội |
0 |
800 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
... |
Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm thành phố |
330 |
2.970 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.970 |
|
Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
|
29.839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.839 |
20 |
Sở Tài chính |
610 |
26.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26.780 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
580 |
26.510 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26.510 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
30 |
270 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
270 |
0 |
|
Hội đồng định giá tài sản |
30 |
270 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
270 |
|
21 |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
661 |
19.210 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.151 |
|
|
5.151 |
14.059 |
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
1.882 |
23.134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.283 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21.851 |
0 |
a |
Chi thường xuyên |
1.062 |
15.754 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.283 |
|
|
|
0 |
|
|
|
14.471 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
820 |
7.380 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.380 |
0 |
|
Công tác người Việt Nam ở nước ngoài, Cổng Thông tin điện tử đa ngôn ngữ |
220 |
1.980 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.980 |
|
|
Công tác đối ngoại |
600 |
5.400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5.400 |
|
23 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12.430 |
148.085 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.343 |
116.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.962 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
519 |
13.305 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.343 |
|
|
|
0 |
|
|
|
9.962 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
11.911 |
134.780 |
0 |
0 |
0 |
18.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
116.780 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ thông tin |
2.000 |
18.000 |
|
|
|
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề án truyền thanh số |
1.120 |
10.080 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.080 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Xử lý cáp viễn thông vô chủ |
100 |
900 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện nhiệm vụ chính trị phát thanh truyền hình thành phố |
9.580 |
95.800 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95.800 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hợp tác truyền thông với các cơ quan báo chí tuyên truyền, quảng bá về thành phố |
1.111 |
10.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
24 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
574 |
5.777 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5.777 |
|
25 |
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố |
23 |
200 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
26 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ |
4.210 |
143.121 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
64.700 |
34.790 |
|
29.910 |
76.021 |
|
II |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
7.225 |
180.733 |
7.817 |
4.660 |
3.157 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
30 |
14.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
71.163 |
86.707 |
1 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng |
997 |
16.240 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16.240 |
|
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
997 |
15.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.780 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
|
Quản lý quỹ vì người nghèo |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460 |
|
2 |
BCH Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng |
1.204 |
17.656 |
3.400 |
3.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.256 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
826 |
14.256 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14.256 |
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
378 |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đề án "Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ em độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp, khu chế xuất sau năm 2020" gắn với Đề án phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2021-2025 |
378 |
3.400 |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng) |
3.755 |
127.655 |
2.893 |
1.260 |
1.633 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
30 |
14.016 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23.009 |
86.707 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
3.505 |
126.365 |
1.633 |
|
1.633 |
1.000 |
|
|
|
|
14.016 |
|
|
|
0 |
|
|
|
23.009 |
86.707 |
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án |
250 |
1.290 |
1.260 |
1.260 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Lễ biểu dương học sinh, sinh viên tiêu biểu, kỷ niệm ngày truyền thống học sinh, sinh viên; Các hoạt động kỷ niệm của Đoàn, Đội; tham gia các cuộc thi, các giải Thể thao, học sinh, sinh viên, thanh niên |
250 |
1.260 |
1.260 |
1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hiến máu nhân đạo |
|
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng |
1.017 |
14.244 |
1.524 |
|
1.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12.720 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
252 |
4.938 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4.938 |
|
III |
Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác |
3.195 |
53.652 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
1.290 |
4.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35.862 |
10.000 |
1 |
Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng |
61 |
1.010 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.010 |
|
2 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng |
176 |
2.034 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.034 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng |
315 |
4.338 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.290 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.048 |
0 |
a |
Chi thường xuyên |
172 |
3.048 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3.048 |
|
b |
Hiến máu nhân đạo |
143 |
1.290 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1.290 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Hội người mù thành phố Hải Phòng |
49 |
1.156 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.156 |
|
5 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng |
86 |
1.246 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.246 |
|
6 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng |
304 |
4.345 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4.345 |
|
7 |
Ban chấp hành Hội Nhà báo thành phố Hải Phòng |
176 |
2.040 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.040 |
|
8 |
Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
58 |
1.245 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.245 |
|
9 |
Hội Đông y thành phố Hải Phòng |
39 |
782 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
782 |
|
10 |
Ban chấp hành Hội làm vườn TP. Hải Phòng |
84 |
1.311 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.311 |
|
11 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
398 |
4.822 |
0 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.822 |
|
12 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
76 |
801 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
801 |
|
13 |
Liên đoàn lao động thành phố (bao gồm Hỗ trợ quà tết công nhân lao động khó khăn nhân dịp tết Nguyên Đán) |
500 |
15.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
500 |
10.000 |
14 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng |
50 |
686 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
686 |
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
103 |
1.038 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.038 |
|
16 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố |
137 |
2.263 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.263 |
|
17 |
Liên minh HTX thành phố Hải Phòng |
378 |
7.256 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7.256 |
|
18 |
Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng |
92 |
1.033 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.033 |
|
19 |
Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
113 |
1.246 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.246 |
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp |
12.851 |
196.270 |
130.811 |
0 |
130.811 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.540 |
15.200 |
14.900 |
0 |
0 |
21.525 |
0 |
16.040 |
5.485 |
0 |
5.294 |
1 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
445 |
16.486 |
16.486 |
|
16.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Hải Phòng |
173 |
33.044 |
33.044 |
|
33.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Trường Đại học Hải Phòng |
7.778 |
70000 |
70.000 |
0 |
70.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
■ 0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Thực hiện Nghị định số 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm |
7.778 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Kinh tế Hải Phòng |
83 |
11.281 |
11.281 |
|
11.281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
|
8.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
8.500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Báo Hải Phòng |
1.690 |
15.210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
15.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
1.690 |
15.210 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
15.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hỗ trợ giá báo |
|
12.246 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
12.246 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Chương trình hội thảo kỷ niệm 100 năm Ngày Báo chí Cách mạng Việt Nam theo Kế hoạch số 393-KH/TU ngày 17/9/2024 của Thành ủy |
|
500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền Đại hội Đảng các cấp nhiệm kỳ 2023-2026 |
|
1.754 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.754 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền 70 năm Giải Phóng Hải Phòng và Lễ hội Hoa phượng đỏ |
|
600 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền về giá trị của di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long- quần đảo Cát Bà theo Kế hoạch 166/KH-UBND ngày 19/7/2024 |
|
100 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hiến máu nhân đạo |
|
10 |
0 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện khí tượng thủy văn thành phố Hải Phòng (đo mặn) |
150 |
1.350 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
8 |
Cục Thống kê |
538 |
5.383 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.383 |
|
|
5.383 |
|
|
9 |
Làng trẻ em SOS Hải Phòng: |
|
5.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.294 |
|
Chi nhiệm vụ |
|
5.294 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.294 |
|
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em |
|
5.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.118 |
|
Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
|
176 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176 |
10 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
339 |
14.792 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.792 |
0 |
14.690 |
102 |
0 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
339 |
14.690 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.690 |
|
14.690 |
|
|
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
|
102 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
102 |
0 |
0 |
102 |
0 |
0 |
|
Phương án quản lý rừng bền vững Vườn Quốc gia Cát Bà giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Vườn quốc gia Cát Bà) |
|
102 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
|
|
102 |
|
|
11 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng |
1.656 |
14.930 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
0 |
14.900 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kinh phí thuê truyền dẫn phát sóng THP |
1.389 |
12.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Mua sắm và duy trì ứng dụng THPOn |
267 |
2.400 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
Hiến máu nhân đạo |
|
30 |
0 |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
V |
Các cơ quan An ninh, Quốc phòng |
4.690 |
209.827 |
6.200 |
0 |
6.200 |
0 |
198.584 |
39.078 |
159.506 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
3.693 |
1 |
Công an thành phố |
2.250 |
44.621 |
500 |
0 |
500 |
0 |
39.078 |
39.078 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
3.693 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
2.100 |
39.078 |
|
|
|
|
39 078 |
39.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
150 |
5.543 |
500 |
0 |
500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
0 |
1.350 |
0 |
3.693 |
|
Nhiệm vụ bổ trợ tư pháp |
|
3.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.370 |
|
Đào tạo an ninh trật tự (Công an TP) |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển xổ số kiến thiết (Công an TP) |
150 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350 |
|
|
1.350 |
|
|
|
Quà cho các đối tượng chính sách theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 |
|
323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323 |
2 |
Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vĩ |
200 |
8.584 |
|
|
|
|
8.584 |
|
8.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố |
1.940 |
147.422 |
5.700 |
0 |
5.700 |
0 |
141.722 |
0 |
141.722 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Chi hoạt động thường xuyên |
1.600 |
137.566 |
|
|
|
|
137.566 |
|
137.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Các nhiệm vụ, chương trình, đề án, nghị quyết |
340 |
9.S56 |
5.700 |
0 |
5.700 |
0 |
4.156 |
0 |
4.156 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Đào tạo quốc phòng địa phương; Kỷ niệm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, ngày hội Quốc phòng toàn dân; thực hiện kết luận kiểm toán |
340 |
9.856 |
5.700 |
|
5.700 |
|
4.156 |
|
4.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố Hải Phòng |
300 |
9.200 |
|
|
|
|
9.200 |
0 |
9.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03b
CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, ĐỀ TẢI, NGHỊ QUYẾT THEO SỰ NGHIỆP NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Chương trình, nhiệm vụ |
Dự toán năm 2025 |
Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
Trong đó |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi an ninh - quốc phòng |
Trong đó |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chỉ các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
|||||
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Dự toán sau trừ TK chi |
Giáo dục |
Đào tạo |
An ninh |
Quốc phòng |
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Kinh tế khác |
|||||||||||||
A |
B |
1.1 |
1.2 = 2+3+... + 10 + 11 +12 |
2 |
2.1 |
2.2 |
3 |
4 |
4.1 |
4.2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=10.1 + 10.2 + 10.3 |
10.1 |
10.2 |
10.3 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
102.397 |
1.885.507 |
395.496 |
263.443 |
132.053 |
137.300 |
66.414 |
11.080 |
55.334 |
188.243 |
101.480 |
0 |
23.160 |
4.500 |
335.630 |
112.100 |
74.200 |
149.330 |
286.592 |
346.692 |
I |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chung của thành phố |
88.367 |
1.180.422 |
190.800 |
92.400 |
98.400 |
137.300 |
17.010 |
4.770 |
12.240 |
128.410 |
89.480 |
0 |
0 |
4.500 |
290.130 |
112.100 |
28.700 |
149.330 |
276.962 |
45.830 |
1 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
|
20.000 |
20.000 |
5.300 |
14.700 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các cuộc thi quốc gia; quốc tế |
1.066 |
9.600 |
9.600 |
9.600 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Điều hành, tuyên truyền Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
500 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Đào tạo học sinh Lào + Campuchia |
|
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Đào tạo Đảng, đoàn thể khối thành phố |
889 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đào tạo Khối Quản lý nhà nước thành phố (bao gồm đào tạo ngoại ngữ cho Công chức, viên chức) |
556 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị khối quận, huyện |
|
7.500 |
7.500 |
|
7.500 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
8 |
Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài |
|
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Đào tạo nghề lao động nông thôn và đào tạo chính sách khác 2.000trd, nhiệm vụ đào tạo công chức cấp xã: 1000 trđ |
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Các nhiệm vụ mua sắm hàng hóa, dịch vụ và đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số theo kế hoạch |
14.889 |
134.000 |
0 |
|
|
134.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Mua sắm trang thiết bị, ô tô, bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công; khắc phục các tồn tại về PCCC; bao gồm: |
30.821 |
327.390 |
88.500 |
77.500 |
11.000 |
3.300 |
17.010 |
4.770 |
12.240 |
15.000 |
15.480 |
0 |
0 |
0 |
119.600 |
112.100 |
4.500 |
3.000 |
48.500 |
20.000 |
- |
Khắc phục các tồn tại về PCCC |
|
50.000 |
30.000 |
26.000 |
4.000 |
|
|
|
|
15.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sửa chữa, nâng cấp, duy tu các công trình khối Giáo dục; Y tế |
4.000 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trang bị xe ô tô phục vụ công tác và xe chuyên dùng |
3.333 |
30.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
- |
Mua sắm trang thiết bị và bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp tài sản công đảm bảo điều kiện hoạt động của các cơ quan, đơn vị |
11.032 |
99.290 |
22.500 |
15.500 |
7.000 |
3.300 |
17.010 |
4.770 |
12.240 |
|
10.480 |
|
|
|
7.500 |
|
4.500 |
3.000 |
18.500 |
20.000 |
- |
Sửa chữa, nâng cấp vỉa hè, đường giao thông và hạ tầng đô thị |
12.436 |
112.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112.100 |
112.100 |
|
|
|
|
12 |
Chương trình điều trị Methadone |
|
10.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
13 |
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
7.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
14 |
Chương trình Y tế-Dân số |
|
6.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
6.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
15 |
Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên (Bảo hiểm xã hội thành phố) |
|
27.860 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
27.860 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
16 |
Kinh phí phòng chống bệnh, dịch trên người thuốc và vắc xin các chương trình y tế, thuốc ARV |
|
20.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
17 |
Tổ chức các ngày Lễ, Hội: Hoa Phượng Đỏ, Tết Dương lịch, Tết Nguyên đán,...; Bảo tồn và phát huy hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà; hồ sơ khoa học trình UNESCO vinh danh Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm, hội thi tuyên truyền lưu động, các sự kiện văn hóa khác cấp thành phố; Lễ hội văn hóa du lịch cấp huyện. |
6.000 |
74.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
74.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
18 |
Chương trình bảo vệ nguồn nước ngọt |
500 |
4.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
4.500 |
0 |
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí bảo vệ đất trồng lúa theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
1.500 |
13.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
|
20 |
Nhiệm vụ xúc tiến Đầu tư |
500 |
4.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
4.500 |
|
|
21 |
Công tác quy hoạch ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị |
5.000 |
50.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
50.000 |
|
|
22 |
Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Chi phí tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng và quản lý đất đai khác; Lập Kế hoạch sử dụng đất |
8.981 |
80.830 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
80.830 |
|
|
80.830 |
|
|
23 |
Quản lý vận hành nhà, đất là tài sản công không sử dụng vào mục đích để ở |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
|
24 |
Kinh phí phục vụ công tác thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển; thưởng các cơ quan, đơn vị. |
6.222 |
56.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
56.000 |
|
25 |
Chi tổ chức Đại hội Đảng các cấp |
|
166.162 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
166.162 |
|
26 |
Các nhiệm vụ sự nghiệp đảm bảo xã hội, hội thi thiết bị đào tạo tự làm; điều tra hộ nghèo, cận nghèo (Sở Lao động Thương binh và Xã hội): 11.700 trđ; Sửa chữa nghĩa trang các quận, huyện: 6.000 trđ |
|
17.700 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
17.700 |
27 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
560 |
5.040 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5.040 |
28 |
Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
270 |
2.430 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2.430 |
29 |
Chương trình phòng chống mua bán người |
30 |
260 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
260 |
30 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin 400trđ; Cải thiện dinh dưỡng, phòng chống suy dinh dưỡng thiếu vi chất dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai và cho con bú, trẻ em dưới 16 tuổi 1.800trđ. |
200 |
2.200 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
400 |
31 |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
300 |
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.700 |
|
32 |
Duy tu bảo dưỡng đê điều theo Thông tư 68 |
1.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
33 |
Đề án Nâng cao năng lực hệ thống y tế công lập |
4.528 |
40.750 |
|
|
|
|
|
|
|
40.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Thực hiện Đề án Đổi mới và Phát triển Trường Đại học Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
3.467 |
31.200 |
31.200 |
|
31.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Công tác cải cách hành chính |
400 |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3.600 |
|
36 |
Kinh phí chỉ đạo điều hành chống khai thác hải sản bất hợp pháp IUU |
189 |
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
II |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết, Quyết định |
14.030 |
705.085 |
204.696 |
171.043 |
33.653 |
0 |
49.404 |
6.310 |
43.094 |
59.833 |
12.000 |
0 |
23.160 |
0 |
45.500 |
0 |
45.500 |
0 |
9.630 |
300.862 |
1 |
Nghị-quyết số 54/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ học phí |
|
127.643 |
127.643 |
127.643 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi; Nghị quyết về đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo viên các cơ sở giáo dục; Nghị quyết về mức chi các kỳ thi phổ thông. |
|
45.400 |
45.400 |
43.400 |
2.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo một số nghề trên địa bàn thành phố |
3.400 |
31.653 |
31.653 |
|
31.653 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về công dân nhập ngũ |
|
28.510 |
0 |
|
|
|
28.510 |
3.010 |
25.500 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 26/6/2024 về chi ngân sách thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh năm 2024 và Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 21/6/2024 của UBND thành phố về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quốc phòng an ninh năm 2024 |
|
20.894 |
0 |
|
|
|
20.894 |
3.300 |
17.594 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
Nghị quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về sửa đổi Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các nhóm đối tượng xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
57.333 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
57.333 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
7 |
Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về nhiệm vụ giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm |
|
2.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
2.500 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
8 |
Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về tu bổ và tôn tạo di tích |
|
12.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
12.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
9 |
Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND Ngày 22/7/2020 về tiền thưởng thi đấu quốc tế huấn luyện viên, vận động viên và Nghị quyết về mức thưởng đối với HLV, vận động viên lập thành tích tại các Đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia |
|
6.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 quy định mức thưởng đối với HLV, VĐV thành phố Hải Phòng lập thành tích tại các giải thể thao quốc gia. |
|
17.160 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
17.160 |
|
0 |
|
|
|
|
|
11 |
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về xây dựng nông thôn mới. |
4.500 |
40.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
40.500 |
|
40.500 |
|
|
|
12 |
Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021: Quy định cơ chế chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thủy sản hàng hóa tập trung |
560 |
5.000 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
13 |
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra |
1.070 |
9.630 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9.630 |
|
14 |
Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 về tinh giản biên chế; thôi việc ngay theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP |
4.500 |
40.500 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
40.500 |
15 |
Nghị quyết số 52/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ nghèo; Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng. |
|
20.930 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
20.930 |
16 |
Thực hiện các Nghị quyết của HĐND thành phố về các chính sách trợ giúp xã hội, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. Nghị quyết về Bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
|
93.949 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
93.949 |
17 |
Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 về quà cho các đối tượng chính sách. |
|
145.483 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
145.483 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH
CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2025
Biểu số 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Chi tiết: |
Giao chỉ tiêu thu từ hoạt động xổ số |
|||||||||||||||
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
Thu từ DNNN do địa phương quản lý |
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế ngoài quốc doanh |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Thu tiền thuê đất |
Thu tiền sử dụng đất |
Lệ phí trước bạ |
Thuế thu nhập cá nhân |
Phí, lệ phí |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu tiền sử dụng mặt biển |
Thu khác ngân sách |
Thu hoa lợi công sản |
|||||
Thu tiền sử dụng đất |
Trong đó: BTGPMB, ĐTCSHT |
||||||||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
18.998.903 |
263.522 |
54.544 |
2.581.245 |
5.118.222 |
160.000 |
769.840 |
5.770.000 |
432.070 |
950.000 |
2.544.402 |
348.841 |
200 000 |
23.737 |
3.550 |
162.000 |
49.000 |
13.710 |
1 |
Hồng Bàng |
1.630.901 |
1.600 |
3.190 |
200 |
582.980 |
17.025 |
138.900 |
415.000 |
130.000 |
136.000 |
127.276 |
11.720 |
150.000 |
10 |
0 |
47.000 |
0 |
630 |
2 |
Lê Chân |
1.835.022 |
168 |
2.700 |
300 |
550.000 |
26.500 |
50.000 |
900.000 |
0 |
125.000 |
155.000 |
15.000 |
350 |
4 |
0 |
10.000 |
0 |
1.025 |
3 |
Ngô Quyền |
2.612.440 |
500 |
2.700 |
22.000 |
775.000 |
23.570 |
111.670 |
1.400.000 |
0 |
103.000 |
135.000 |
16.000 |
3.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
735 |
4 |
Kiến An |
470.600 |
500 |
3.250 |
50 |
170.000 |
11.500 |
25.000 |
150.000 |
34.310 |
45.000 |
50.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
300 |
1.110 |
5 |
Hải An |
1.555.568 |
2.000 |
1.000 |
2.600 |
550.000 |
25.900 |
150.000 |
500.000 |
62.115 |
105.000 |
128.000 |
21.000 |
42.000 |
8.168 |
2.900 |
15.000 |
2.000 |
1.090 |
6 |
Đồ Sơn |
498.100 |
6.100 |
2.300 |
0 |
80.000 |
7.400 |
55.000 |
300.000 |
0 |
18.000 |
20.000 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
4.000 |
300 |
965 |
7 |
Dương Kinh |
465.200 |
400 |
1.000 |
100 |
143.000 |
6.000 |
25.000 |
200.000 |
0 |
45.000 |
36.500 |
4.000 |
0 |
0 |
0 |
3.000 |
1.200 |
380 |
8 |
An Dương |
4.313.112 |
18.536 |
12.624 |
1.990.939 |
403.188 |
8.975 |
32.550 |
400.000 |
0 |
84.000 |
1.331.782 |
11.621 |
4.650 |
247 |
0 |
11.000 |
3.000 |
900 |
9 |
Thủy Nguyên |
3.808.910 |
232.476 |
10.620 |
565.006 |
1.378.464 |
17.000 |
105.000 |
850.000 |
112.522 |
115.000 |
479.344 |
17.000 |
0 |
5.000 |
0 |
25.000 |
9.000 |
2.200 |
10 |
Kiến Thụy |
429.250 |
0 |
3.000 |
0 |
127.000 |
2.900 |
8.000 |
200.000 |
6.560 |
38.000 |
19.000 |
20.000 |
0 |
3.700 |
650 |
5.000 |
2.000 |
715 |
11 |
Tiên Lãng |
240.000 |
30 |
3.060 |
0 |
68.390 |
5.000 |
7.000 |
95.000 |
21.563 |
34.000 |
12.000 |
5.500 |
0 |
20 |
0 |
3.000 |
7.000 |
985 |
12 |
An Lão |
306.500 |
115 |
2.300 |
50 |
97.000 |
5.000 |
22.000 |
100.000 |
0 |
45.000 |
24.000 |
5.000 |
0 |
35 |
0 |
4.000 |
2.000 |
525 |
13 |
Vĩnh Bào |
340.000 |
1.097 |
4.800 |
0 |
90.000 |
2.900 |
9.500 |
160.000 |
65.000 |
42.000 |
13.500 |
7.000 |
0 |
3 |
0 |
2.000 |
7.200 |
860 |
14 |
Cát Hải |
493.300 |
0 |
2.000 |
0 |
103.200 |
330 |
30.220 |
100.000 |
0 |
15.000 |
13.000 |
202.000 |
0 |
6.550 |
0 |
6.000 |
15.000 |
1.590 |
Biểu số 05
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Tổng NSĐP được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả tiền đất) |
Chia ra |
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
Tổng chi trước khi trừ tiết kiệm 10% chi TX |
Tổng chi cân đối NSĐP (trừ tiết kiệm 10% chi TX) |
Nguồn cân đối |
||||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
Tiết kiệm 10% chi TX tính cân đối |
Tổng NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Sổ bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên |
||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||||||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
CÁ NHÂN |
18.998.903 |
7.815.292 |
2.593.560 |
16.405.343 |
5.221.732 |
282 445 |
14 251 990 |
13 954 569 |
297 421 |
7 815 292 |
282 445 |
5 431 783 |
425 049 |
1 |
Hồng Bàng |
1.630.901 |
673.887 |
300.355 |
1.330.546 |
373.532 |
79.275 |
1.052.404 |
1.030.612 |
21.792 |
673.887 |
79.275 |
245.377 |
32.073 |
2 |
Lê Chân |
1.835.022 |
814.091 |
216.102 |
1.618.920 |
597.989 |
0 |
1.118.697 |
1.098.094 |
20.603 |
814.091 |
0 |
253.095 |
30.908 |
3 |
Ngô Quyền |
2.612.440 |
706.843 |
142.841 |
2.469.599 |
564.002 |
0 |
1.081.072 |
1.058.445 |
22.627 |
706.843 |
0 |
324.530 |
27.072 |
4 |
Kiến An |
470.600 |
275.982 |
123.720 |
346.880 |
152.262 |
0 |
664.817 |
648.967 |
15.850 |
275.982 |
0 |
353.796 |
19.189 |
5 |
Hải An |
1.555.568 |
533.932 |
247.617 |
1.307.951 |
286.315 |
100.919 |
774.950 |
757.980 |
16.970 |
533.932 |
100.919 |
106.455 |
16.674 |
6 |
Đồ Sơn |
498.100 |
210.613 |
97.413 |
400.687 |
113.200 |
0 |
434.348 |
423.145 |
11.203 |
210.613 |
0 |
199.886 |
12.646 |
7 |
Dương Kinh |
465.200 |
229.302 |
80.622 |
384.578 |
148.680 |
0 |
434.066 |
422.043 |
12.023 |
229.302 |
0 |
180.411 |
12.330 |
8 |
An Dương |
4.313.112 |
848.016 |
137.458 |
4.175.654 |
710.558 |
102.251 |
973.731 |
950.267 |
23.464 |
848.016 |
102.251 |
0 |
0 |
9 |
Thủy Nguyên |
3.808.910 |
2.396.669 |
550.557 |
3.258.353 |
1.846.112 |
0 |
2.439.938 |
2.396.669 |
43.269 |
2.396.669 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Kiến Thụy |
429.250 |
224.350 |
129.042 |
300.208 |
95.308 |
0 |
1.006.269 |
984.604 |
21.665 |
224.350 |
0 |
710.644 |
49.610 |
11 |
Tiên Lãng |
240.000 |
143.875 |
77.326 |
162.674 |
66.549 |
0 |
1.225.694 |
1.200.331 |
25.363 |
143.875 |
0 |
984.574 |
71.882 |
12 |
An Lão |
306.500 |
171.652 |
77.947 |
228.553 |
93.705 |
0 |
1.026.971 |
1.005.899 |
21.072 |
171.652 |
0 |
780.986 |
53.261 |
13 |
Vĩnh Bảo |
340.000 |
217.949 |
130.549 |
209.451 |
87.400 |
0 |
1.541.351 |
1.515.486 |
25.865 |
217.949 |
0 |
1.204.154 |
93.383 |
14 |
Cát Hải |
493.300 |
368.131 |
282.011 |
211.289 |
86.120 |
0 |
477.682 |
462.027 |
15.655 |
368.131 |
0 |
87.875 |
6.021 |
Biểu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng số |
Tổng số trừ tiết kiệm chi TX |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=15-17 |
|
TỔNG CHI |
1 052 404 |
1 118 697 |
1 081 072 |
664 817 |
714 950 |
434 348 |
434 066 |
973 731 |
2 439 938 |
1 006 269 |
1 225 694 |
1 026 971 |
1 541 351 |
477 682 |
14 251 990 |
13 954 569 |
I |
Chi đầu tư |
187 000 |
180 000 |
280 000 |
57 448 |
149 692 |
60 000 |
40 000 |
80 000 |
260 018 |
45 248 |
36 250 |
20 000 |
84 000 |
20 000 |
1 499 656 |
1 499 656 |
1 |
Nguồn tiền đất được điều tiết |
57 000 |
180 000 |
280 000 |
23 138 |
87 577 |
60 000 |
40 000 |
80 000 |
147 496 |
38 688 |
14 687 |
20 000 |
19 000 |
20 000 |
1 067 586 |
1 067 586 |
|
Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH |
2 300 |
3 000 |
3 200 |
2 300 |
2 500 |
2 400 |
1 700 |
3 300 |
3 500 |
3 200 |
3 200 |
3 400 |
3 500 |
2 500 |
40 000 |
40 000 |
2 |
Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT |
130 000 |
|
|
34 310 |
62 115 |
|
|
|
112 522 |
6 560 |
11 563 |
|
65 000 |
|
432 070 |
432 070 |
II |
Chi thường xuyên |
845 197 |
917 166 |
780 318 |
594 644 |
610 396 |
366 051 |
385 791 |
875 098 |
2132 927 |
941 715 |
1165 908 |
987 247 |
1427 636 |
448 623 |
12 478 717 |
12 181 296 |
1 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
473 568 |
548 810 |
429 692 |
319 166 |
327 792 |
160 145 |
174 886 |
468 877 |
1094 839 |
443 949 |
560 451 |
470 484 |
617 277 |
168 643 |
6 258 579 |
6 142 321 |
a |
Chi sự nghiệp giáo dục |
465 811 |
545 152 |
425 163 |
313 879 |
321 381 |
157 256 |
171 794 |
462 902 |
1086 641 |
437 074 |
549 038 |
465 348 |
608 113 |
164 855 |
6174 407 |
6 060 157 |
b |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
7 757 |
3 658 |
4 529 |
5 287 |
6 411 |
2 889 |
3 092 |
5 975 |
8 198 |
6 875 |
11 413 |
5 136 |
9164 |
3 788 |
84 172 |
82 164 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quốc phòng, an ninh và TTATXH |
19 385 |
24 330 |
21 853 |
15 483 |
23 110 |
9 719 |
10 017 |
19 927 |
52 178 |
10 721 |
28 884 |
21 642 |
37 758 |
13 417 |
318 424 |
308 776 |
a |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
13 568 |
17 560 |
15 420 |
10 382 |
11 706 |
6 481 |
6580 |
14 548 |
38 026 |
14 505 |
20 977 |
15 410 |
28 026 |
7 934 |
221 123 |
216 978 |
b |
Chi quốc phòng |
5 817 |
6 770 |
6 433 |
5 101 |
11 404 |
3 238 |
3 437 |
5 379 |
14 152 |
6 216 |
7907 |
6 232 |
9 732 |
5 483 |
97 301 |
91 798 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
38 030 |
42 998 |
31 604 |
24 630 |
21 880 |
13 531 |
16 773 |
39 847 |
122 191 |
51 133 |
73 399 |
58 360 |
89 335 |
31 458 |
667 169 |
666 412 |
5 |
Chi văn hóa - thông tin |
12 680 |
10 393 |
10 686 |
10 448 |
6 537 |
5 585 |
7 300 |
12 635 |
14 091 |
10 681 |
15 712 |
10 280 |
14 584 |
13 830 |
155 442 |
143 165 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2 142 |
249 |
1300 |
2 267 |
794 |
1 722 |
216 |
836 |
1 723 |
3 325 |
1 896 |
1 354 |
1460 |
2 668 |
21 952 |
19 757 |
7 |
Chi Thể dục – thể thao |
1 605 |
2 727 |
1 400 |
1 748 |
1 432 |
624 |
703 |
1 416 |
3 001 |
1 479 |
2 161 |
1 552 |
2 400 |
1 475 |
23 723 |
21 351 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
4 407 |
2 225 |
1 100 |
3 025 |
2 500 |
2 850 |
7 650 |
15 630 |
23 340 |
15 200 |
14 960 |
12 440 |
17 380 |
17 100 |
139 807 |
125 826 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
52 882 |
27 039 |
58 553 |
30 845 |
37 489 |
25 696 |
28 191 |
44 858 |
102 092 |
43 007 |
50 189 |
41 140 |
54 440 |
31 142 |
627 563 |
571 952 |
a |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi |
1 775 |
797 |
768 |
1 531 |
1 828 |
3 059 |
2 029 |
6 659 |
10 998 |
9 374 |
13 121 |
9 013 |
15 054 |
4 614 |
80 620 |
76 893 |
b |
Sự nghiệp giao thông, thị chính |
48 257 |
21 220 |
47 966 |
25 814 |
29 082 |
17 862 |
23 262 |
30 149 |
62 314 |
24 031 |
26 702 |
24 095 |
31 304 |
22 023 |
434 081 |
393 483 |
c |
Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có) |
2 850 |
5 022 |
9 819 |
3 500 |
6 579 |
4 775 |
2 900 |
8 050 |
28 780 |
9 602 |
10 366 |
8 032 |
8 082 |
4 505 |
112 862 |
101 576 |
10 |
Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND |
158 986 |
172 658 |
157 694 |
131 337 |
127 701 |
98 436 |
95 201 |
161 736 |
333 656 |
173 016 |
208 856 |
171 199 |
155 559 |
139 379 |
2 385 414 |
2 313 709 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
77 307 |
81 174 |
62 554 |
52 737 |
52 124 |
45 921 |
42 934 |
104 982 |
375 205 |
168 519 |
203 599 |
193 884 |
330 341 |
27 279 |
1 818 560 |
1 812 152 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
4 205 |
4 563 |
3 882 |
2 958 |
3 037 |
1 822 |
1 920 |
4 354 |
10 611 |
4 685 |
5 801 |
4 912 |
7 102 |
2 232 |
62 084 |
55 875 |
III |
Dự phòng ngân sách |
20 207 |
21 531 |
20 754 |
12 725 |
14 862 |
8 297 |
8 275 |
18 633 |
46 993 |
19 306 |
23 536 |
19 724 |
29 715 |
9 059 |
273 617 |
273 617 |
|
TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN |
21792 |
20 603 |
22 627 |
15 850 |
16 970 |
11 203 |
12 023 |
23 464 |
43 269 |
21 665 |
25 363 |
21 072 |
25 865 |
15 655 |
297 421 |
297 421 |
Biểu số 06a
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng số |
Tổng số trừ tiết kiệm chi TX |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CHI |
938 596 |
976 038 |
958 682 |
570 555 |
687 323 |
377 306 |
374 500 |
846 059 |
2 110 558 |
851 184 |
1 029 243 |
873 274 |
1 280 012 |
375 359 |
12 248 689 |
11 991 018 |
I |
Chi đầu tư |
187 000 |
180 000 |
280 000 |
57 448 |
149 692 |
60 000 |
40 000 |
80 000 |
260 018 |
45 248 |
36 250 |
20 000 |
84 000 |
20 000 |
1 499 656 |
1 499 656 |
1 |
Nguồn tiền đất được điều tiết |
57 000 |
180 000 |
280 000 |
23 138 |
87 577 |
60 000 |
40 000 |
80 000 |
147 496 |
38 688 |
14 687 |
20 000 |
19 000 |
20 000 |
1 067 586 |
1 067 586 |
|
Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH |
2 300 |
3 000 |
3 200 |
2 300 |
2 500 |
2 400 |
1 700 |
3 300 |
3 500 |
3 200 |
3 200 |
3 400 |
3 500 |
2 500 |
40 000 |
40 000 |
2 |
Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT |
130 000 |
|
|
34 310 |
62 115 |
|
|
|
112 522 |
6 560 |
21 563 |
|
65 000 |
|
432 070 |
432 070 |
II |
Chi thường xuyên |
733 578 |
777 257 |
660 282 |
502 195 |
524 453 |
310 104 |
327 369 |
749 879 |
1809 889 |
789 604 |
973 229 |
836 497 |
1171 320 |
348 259 |
10 513 915 |
10 256 244 |
1 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
473 178 |
548 537 |
429 380 |
318 893 |
327 480 |
159911 |
174 652 |
468 487 |
1094 020 |
443 325 |
559 710 |
469 821 |
616 497 |
168 175 |
6 252 066 |
6 136 459 |
a |
Chi sự nghiệp giáo dục |
465 421 |
544 879 |
424 851 |
313 606 |
321 069 |
157 022 |
171 560 |
462 512 |
1085 822 |
436 450 |
548 297 |
464 685 |
607 333 |
164 387 |
6 167 894 |
6 054 295 |
b |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
7 757 |
3 658 |
4 529 |
5 287 |
6 411 |
2 889 |
3 092 |
5 975 |
8 198 |
6 875 |
11 413 |
5 136 |
9 164 |
3 788 |
84 172 |
82 164 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quốc phòng, an ninh và TTATXH |
4 048 |
4 010 |
4 035 |
3 302 |
11 043 |
3 104 |
2513 |
4 349 |
8 055 |
3 220 |
3 460 |
3 345 |
3 699 |
3 622 |
61 805 |
55 625 |
a |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
1 595 |
1 199 |
1 520 |
1 087 |
2149 |
1408 |
751 |
2 011 |
3 277 |
951 |
1 003 |
1 172 |
1 086 |
1 135 |
20 344 |
18 310 |
b |
Chi quốc phòng |
2 453 |
2 811 |
2 515 |
2 215 |
8 894 |
1 696 |
1 762 |
2 338 |
4 778 |
2 269 |
2 457 |
2173 |
2 613 |
2 487 |
41 461 |
37315 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
37 688 |
42 749 |
31 304 |
24 363 |
27 586 |
13 309 |
16 557 |
39 511 |
121 468 |
56 608 |
72 803 |
57 806 |
88 675 |
30 990 |
661 417 |
661 235 |
5 |
Chi văn hóa - thông tin |
11 208 |
8 553 |
9 082 |
9 090 |
5 339 |
4 685 |
6 406 |
10 569 |
9 395 |
8 148 |
12 769 |
7 805 |
10 664 |
12 006 |
125 719 |
116 414 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
1 800 |
|
1 000 |
2 000 |
500 |
1 500 |
|
500 |
1 000 |
2 800 |
1 300 |
800 |
800 |
2 200 |
16 200 |
14 580 |
7 |
Chi Thể dục - thể thao |
1 263 |
2 478 |
1 100 |
1 481 |
1 138 |
402 |
487 |
1 080 |
2 278 |
954 |
1 565 |
998 |
1 740 |
1 007 |
17 971 |
16 174 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
3 322 |
1 700 |
500 |
2 500 |
1 900 |
2 400 |
6510 |
13 810 |
19 460 |
12 320 |
11 620 |
9 400 |
13 780 |
14 700 |
113 922 |
102 530 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
51 941 |
26 528 |
58 019 |
30 229 |
36 795 |
25 144 |
27 625 |
43 406 |
98 839 |
40 856 |
47 469 |
38 769 |
51 500 |
29 316 |
606 436 |
552 721 |
a |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi |
1 445 |
650 |
650 |
1 279 |
1 550 |
2 819 |
1 775 |
6 000 |
9 448 |
8 471 |
11 818 |
7 942 |
13 661 |
3 828 |
71 336 |
68 321 |
b |
Sự nghiệp giao thông, thị chính |
47 646 |
20 856 |
47 550 |
25 450 |
28 666 |
17 550 |
22 950 |
29 356 |
60 611 |
22 783 |
25 285 |
22 795 |
29 757 |
20 983 |
422 238 |
382 824 |
c |
Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có) |
2 850 |
5 022 |
9 819 |
3 500 |
6 579 |
4 775 |
2 900 |
8 050 |
28 780 |
9 602 |
10 366 |
8 032 |
8 082 |
4 505 |
112 862 |
101 576 |
10 |
Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND |
73 696 |
63 684 |
65 321 |
58 213 |
62 452 |
53 911 |
50 885 |
67 785 |
90 433 |
57 215 |
64 495 |
58 934 |
65 308 |
61 385 |
893 717 |
846 584 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
71 784 |
75 151 |
57 256 |
49 626 |
47 611 |
44 194 |
40 105 |
96 651 |
355 937 |
160 230 |
193 196 |
184 657 |
312 830 |
23 125 |
1 712 353 |
1 706 844 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
3 650 |
3 867 |
3 285 |
2 498 |
2 609 |
1 544 |
1 629 |
3 731 |
9 004 |
3 928 |
4 842 |
4 162 |
5 827 |
1 733 |
52 309 |
47 078 |
III |
Dự phòng ngân sách |
18 018 |
18 781 |
18 400 |
10 912 |
13 178 |
7 202 |
7 131 |
16 180 |
40 651 |
16 332 |
19 764 |
16 777 |
24 692 |
7 100 |
235 118 |
235 118 |
|
TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN |
19 645 |
18193 |
20 303 |
14 060 |
15 251 |
10 028 |
10 797 |
20 902 |
37 333 |
18 253 |
21 291 |
17 659 |
20 698 |
13 258 |
257 671 |
257 671 |
Biểu số 06b
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 - CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng số |
Tổng số trừ tiết kiệm chi TX |
A |
B |
I |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CHI |
113 808 |
142 659 |
122 390 |
94 262 |
87 627 |
57 042 |
59 566 |
127 672 |
329 380 |
155 085 |
196 451 |
153 697 |
261 339 |
102 323 |
2 003 301 |
1 963 551 |
I |
Chi đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn tiền đất được điều tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP ủy thác cho vay TVL qua NH CSXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh phí BTGPMB và ĐTCSHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
111 619 |
139 909 |
120 036 |
92 449 |
85 943 |
55 947 |
58 422 |
125 219 |
323 038 |
152 111 |
192 679 |
150 750 |
256 316 |
100 364 |
1 964 802 |
1 925 052 |
1 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
390 |
273 |
312 |
273 |
312 |
234 |
234 |
390 |
819 |
624 |
741 |
663 |
780 |
468 |
6 513 |
5 862 |
a |
Chi sự nghiệp giáo dục |
390 |
273 |
312 |
273 |
312 |
234 |
234 |
390 |
819 |
624 |
741 |
663 |
780 |
468 |
6 513 |
5 862 |
b |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quốc phòng, an ninh và TTATXH |
15 337 |
20 320 |
17 818 |
12 181 |
12 067 |
6615 |
7 504 |
15 578 |
44 123 |
17 501 |
25 424 |
18 297 |
34 059 |
9 795 |
256 619 |
253 151 |
a |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11 973 |
16 361 |
13 900 |
9 295 |
9 557 |
5 073 |
5 829 |
12 537 |
34 749 |
13 554 |
19 974 |
14 238 |
26 940 |
6 799 |
200 779 |
198 668 |
b |
Chi quốc phòng |
3 364 |
3 959 |
3 918 |
2 886 |
2 510 |
1 542 |
1 675 |
3 041 |
9 374 |
3 947 |
5 450 |
4 059 |
7 119 |
2 996 |
55 840 |
54 483 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
342 |
249 |
300 |
267 |
294 |
222 |
216 |
336 |
723 |
525 |
596 |
554 |
660 |
468 |
5 752 |
5 177 |
5 |
Chi văn hóa - thông tin |
1 472 |
1 840 |
1 604 |
1 358 |
1 198 |
900 |
894 |
2 066 |
4 696 |
2 533 |
2 943 |
2 475 |
3 920 |
1 824 |
29 723 |
26 751 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
342 |
249 |
300 |
267 |
294 |
222 |
216 |
336 |
723 |
525 |
596 |
554 |
660 |
468 |
5 752 |
5 177 |
7 |
Chi thể dục - Thể thao |
342 |
249 |
300 |
267 |
294 |
222 |
216 |
336 |
723 |
525 |
596 |
554 |
660 |
468 |
5 752 |
5 177 |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
1 085 |
525 |
600 |
525 |
600 |
450 |
1 140 |
1 820 |
3 880 |
2 880 |
3 340 |
3 040 |
3 600 |
2 400 |
25 885 |
23 296 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
941 |
511 |
534 |
616 |
694 |
552 |
566 |
1 452 |
3 253 |
2 151 |
2 720 |
2 371 |
2 940 |
1 826 |
21 127 |
19 231 |
a |
Sự nghiệp nông nghiệp, thủy lợi |
330 |
147 |
118 |
252 |
278 |
240 |
254 |
659 |
1 550 |
903 |
1 303 |
1 071 |
1 393 |
786 |
9 284 |
8 572 |
b |
Sự nghiệp giao thông, thị chính |
611 |
364 |
416 |
364 |
416 |
312 |
312 |
793 |
1 703 |
1 248 |
1 417 |
1 300 |
1 547 |
1 040 |
11 843 |
10 659 |
c |
Chi sự nghiệp kinh tế khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, HĐND |
85 290 |
108 974 |
92 373 |
73 124 |
65 249 |
44 525 |
44 316 |
93 951 |
243 223 |
115 801 |
144 361 |
112 265 |
190 251 |
77 994 |
1 491 697 |
1 467 125 |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
5 523 |
6 023 |
5 298 |
3 111 |
4513 |
1 727 |
2 829 |
8 331 |
19 268 |
8 289 |
10 403 |
9 227 |
17511 |
4 154 |
106 207 |
105 308 |
12 |
Chi thường xuyên khác |
555 |
696 |
597 |
460 |
428 |
278 |
291 |
623 |
1 607 |
757 |
959 |
750 |
1 275 |
499 |
9 775 |
8 797 |
III |
Dự phòng ngân sách |
2 189 |
2 750 |
2 354 |
1 813 |
1 684 |
1 095 |
1 144 |
2 453 |
6 342 |
2 974 |
3 772 |
2 947 |
5 023 |
1959 |
38 499 |
38 499 |
|
TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN |
2 147 |
2 410 |
2 324 |
1 790 |
1 719 |
1 175 |
1 226 |
2 562 |
5 936 |
3 412 |
4 072 |
3 413 |
5 167 |
2 397 |
39 750 |
39 750 |
DỰ TOÁN THU
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2025
Biểu số 07
DỰ TOÁN THU PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Năm 2024 |
Dự toán 2025 |
|||||||||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Số thu |
Số nộp ngân sách |
Số được để lại |
||||||||||||
Số thu |
Số nộp NS |
Số được để lại |
Số thu |
Số nộp NS |
Số được để lại |
Lệ phí |
Phí |
Cộng |
Lệ phí |
Phí |
Cộng |
Lệ phí |
Phí |
Cộng |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 = 7 + 8 |
10 |
11 |
12 = 10 + 11 |
13 |
14 |
15 =13 + 14 |
|
TỔNG SỐ |
79.836 |
33.816 |
34.020 |
86.164 |
32.381 |
53.783 |
18.042 |
72.842 |
90.899 |
18.057 |
15.343 |
33.401 |
0 |
57.499 |
57.499 |
1 |
Sở văn hóa và Thể thao |
220 |
92 |
128 |
300 |
142 |
158 |
0 |
285 |
285 |
0 |
133 |
133 |
0 |
152 |
152 |
2 |
Sở Tư pháp |
7.100 |
870 |
6.230 |
12.200 |
1.570 |
10.630 |
0 |
7.250 |
7.250 |
0 |
888 |
888 |
0 |
6.362 |
6.362 |
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.598 |
211 |
1.387 |
1.552 |
198 |
1.354 |
24 |
1.892 |
1.916 |
24 |
202 |
227 |
0 |
1.690 |
1.690 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
190 |
68 |
122 |
165 |
43 |
122 |
0 |
150 |
165 |
15 |
28 |
43 |
0 |
122 |
122 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47 |
47 |
0 |
24 |
24 |
0 |
25 |
0 |
25 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Sở Xây dựng (Văn phòng Sở) |
1.388 |
1 388 |
0 |
2.818 |
2.818 |
0 |
382 |
2.578 |
2.960 |
382 |
502 |
884 |
0 |
2.076 |
2.076 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
30.819 |
17989 |
12.830 |
30.819 |
17.989 |
12.830 |
15.720 |
22.533 |
38.253 |
15.720 |
5.236 |
20.956 |
0 |
17.297 |
17.297 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
16.383 |
7.127 |
9.256 |
15.635 |
4 661 |
10.974 |
1.861 |
15.911 |
17.772 |
1.861 |
5.023 |
6.884 |
0 |
10.888 |
10.888 |
10 |
Sở Công thương |
948 |
265 |
683 |
948 |
690 |
258 |
14 |
934 |
948 |
14 |
676 |
690 |
0 |
258 |
258 |
11 |
Sở Du lịch |
157 |
157 |
0 |
147 |
147 |
0 |
15 |
107 |
122 |
15 |
107 |
122 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Sở Y tế |
3.410 |
577 |
2.833 |
3.530 |
583 |
2.947 |
0 |
3.764 |
3.764 |
0 |
592 |
592 |
0 |
3.172 |
3.172 |
13 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
12.000 |
0 |
0 |
14.000 |
0 |
14.000 |
0 |
15.000 |
15.000 |
|
0 |
0 |
0 |
15.000 |
15.000 |
14 |
Ban quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
100 |
19 |
81 |
50 |
10 |
40 |
1 |
40 |
41 |
1 |
4 |
5 |
0 |
36 |
36 |
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
3.976 |
3.506 |
470 |
3.976 |
3.506 |
470 |
0 |
2.398 |
2.398 |
0 |
1.952 |
1.952 |
0 |
446 |
446 |
Biểu số 08
DỰ TOÁN CÁC KHOẢN THU HỌC PHÍ, GIÁ DỊCH VỤ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4668/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Đơn vị |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
Ghi chú |
|
Dự toán |
Ước thực hiện |
||||
|
TỔNG SỐ |
3.783.091 |
4.015.245 |
4.246.839 |
|
1 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao |
9.855 |
10.782 |
12.714 |
|
2 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.177 |
3.790 |
4.512 |
|
3 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
9.998 |
8.573 |
8.525 |
|
4 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và đào tạo |
50.323 |
50.323 |
54.209 |
|
5 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Xây Dựng |
111.752 |
103.282 |
55.996 |
|
6 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
60.826 |
42.230 |
64.801 |
|
7 |
Khối đơn vị trực thuộc Thành Đoàn |
2.698 |
3.020 |
3.298 |
|
8 |
Khối đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
125 |
125 |
0 |
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43.104 |
29.698 |
42.200 |
|
10 |
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Dự kiến 2025 chuyển giao sang TT HC Bắc Sông Cấm, có thể ảnh hưởng đến nguồn thu này |
11 |
Cổng Thông tin điện tử thành phố |
100 |
100 |
100 |
|
12 |
Sở Thông tin và truyền thông |
800 |
800 |
900 |
|
13 |
Sở Y tế |
3.150.233 |
3.439.697 |
3.661.397 |
|
14 |
Sự nghiệp Đào tạo |
214.700 |
205.465 |
215.628 |
Chưa bao gồm số liệu thu cấp bù đối tượng miễn, giảm học phí. |
15 |
Đài phát thanh và Truyền hình Hải Phòng |
110.000 |
107.000 |
112.100 |
|
16 |
Ban quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
400 |
360 |
459 |
|
Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 cho các cấp các ngành các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: | 4668/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4668/QĐ-UBND năm 2024 giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2025 cho các cấp các ngành các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
Chưa có Video