ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 456/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 03 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn Quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 02/TTr-STC ngày 03/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 theo biểu số liệu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, Giám đốc các doanh nghiệp nhà nước và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện việc công bố công khai tài chính, ngân sách nhà nước; đồng thời, có trách nhiệm tổng hợp tình hình công khai tài chính của các huyện và các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh, báo cáo Bộ Tài chính theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH CÀ MAU
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
A |
THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.440.107 |
1 |
Thu nội địa |
3.259.614 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
180.493 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
8.258.560 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.208.049 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
635.794 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ% |
2.572.255 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.944.962 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
1.341.560 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.603.402 |
3 |
Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
599.997 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
6 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
7 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
8.186.446 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
3 |
Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư |
95.083 |
4 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
5 |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
6 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
B |
THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
I |
Tổng thu (học phí, đóng góp XDCSHT,...) |
718.454 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
631.433 |
II |
Tổng chi từ nguồn thu để lại |
633.680 |
|
Trong đó: Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
546.659 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ CÀ MAU NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.258.560 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3.208.049 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
635.794 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
2.572.255 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
3.944.962 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.341.560 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.603.402 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước |
599.997 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN |
365.000 |
5 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
6 |
Thu bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
7 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
7.481.883 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ theo phân cấp |
4.367.416 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.114.467 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.170.517 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
943.950 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu của ngân sách huyện |
4.002.670 |
1 |
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp |
541.167 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
378.075 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
163.092 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.114.467 |
|
- Chi bổ sung cân đối |
2.170.517 |
|
- Chi bổ sung có mục tiêu |
943.950 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
207.616 |
4 |
Thu kết dư ngân sách năm 2014 |
139.400 |
5 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
20 |
II |
Chi ngân sách huyện |
3.811.658 |
III |
Thu, chi quản lý qua ngân sách huyện |
|
1 |
Tổng thu |
65.349 |
2 |
Tổng chi |
198.361 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản thu |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN |
5.262.958 |
A |
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước |
4.544.504 |
I |
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước |
3.259.614 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
1.523.724 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.169.949 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
351.156 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
- |
|
- Thuế môn bài |
156 |
|
- Thuế tài nguyên |
798 |
|
- Thu khác |
1.665 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
136.181 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
64.070 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
64.740 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
629 |
|
- Thuế môn bài |
249 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.472 |
|
- Thu khác |
2.021 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
60.046 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
51.720 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
8.238 |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
60 |
|
- Thuế môn bài |
25 |
|
- Thuế tài nguyên |
4 |
|
- Thu khác |
- |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
490.590 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
304.439 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
142.784 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1.426 |
|
- Thuế môn bài |
18.504 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.862 |
|
- Thu khác |
19.574 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
110.577 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
16.429 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.602 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
204.537 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
209.196 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
64.947 |
11 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
219.208 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.278 |
|
- Thu tiền sử dụng đất |
190.676 |
|
- Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
8.254 |
12 |
Thu tại xã |
20.124 |
13 |
Thu khác ngân sách |
199.452 |
II |
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
180.493 |
1 |
Thuế nhập khẩu |
37.635 |
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
- |
3 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
141.352 |
4 |
Khác |
1.506 |
III |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
IV |
Thu kết dư |
139.400 |
V |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
599.997 |
VI |
Thu viện trợ |
- |
VII |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
B |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
718.454 |
|
Trong đó: Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
631.433 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.977.014 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
8.258.560 |
1 |
Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
635.794 |
2 |
Thu phần chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng |
2.572.255 |
3 |
Thu bổ từ ngân sách trung ương |
3.944.962 |
4 |
Thu kết dư |
139.400 |
5 |
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN |
365.000 |
6 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
599.997 |
7 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
8 |
Thu nộp ngân sách cấp trên |
1.152 |
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN |
718.454 |
1 |
Các khoản phí, lệ phí |
42.648 |
|
Học phí |
42.648 |
2 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
44.373 |
3 |
Thu từ xổ số kiến thiết |
631.433 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.820.126 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
8.186.446 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
58.434 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
5.365 |
II |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.928.768 |
|
- Chi khoa học và công nghệ |
56.421 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
95.083 |
IV |
Chi các Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
V |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
633.680 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Quyết toán năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
12.634.674 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
12.000.993 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.005.776 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.002.812 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
2.964 |
II |
Chi thường xuyên |
5.009.539 |
1 |
Chi quốc phòng |
125.522 |
2 |
Chi an ninh |
53.799 |
3 |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.928.768 |
4 |
Chi y tế |
584.661 |
5 |
Chi khoa học công nghệ |
56.421 |
6 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
74.286 |
7 |
Chi phát thanh truyền hình |
19.009 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao |
76.370 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
204.387 |
10 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
608.088 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
1.219.719 |
12 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
9.675 |
13 |
Chi khác ngân sách |
48.834 |
III |
Chi trả nợ vốn vay |
95.083 |
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.814.548 |
V |
Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia cân đối NSĐP |
825.119 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
227 |
VIII |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
1.249.703 |
B |
Chi từ nguồn thu để lại |
633.680 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng chi (kể cả chi bằng nguồn huy động, viện trợ) |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia và dự án |
5 triệu ha rừng |
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Chi ĐTXDCB |
Tổng số |
Gồm |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp hoạt động môi trường |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
Quản lý hành chính |
Chi an ninh quốc phòng |
Chi trợ giá, trợ cước |
Các khoản chi khác |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
TỔNG SỐ |
4.810.107 |
1.016.356 |
988.156 |
988.156 |
- |
1.939.051 |
393.209 |
393.792 |
412.629 |
52.705 |
41.415 |
28.338 |
8.056 |
12.147 |
49.670 |
450.249 |
69.226 |
9.099 |
18.516 |
46.272 |
- |
737.627 |
I |
CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ CỦA TỈNH |
1.301.316 |
- |
- |
- |
- |
1.275.035 |
290.582 |
364.534 |
195.634 |
51.625 |
41.415 |
28.338 |
8.056 |
12.147 |
42.139 |
238.703 |
- |
1.862 |
- |
26.280 |
- |
- |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.371 |
|
|
|
|
10.371 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.371 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
19.172 |
|
|
|
|
19.172 |
1.384 |
- |
- |
33 |
- |
- |
- |
- |
505 |
17.249 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Nhà khách Cà Mau |
1.496 |
|
|
|
|
1.496 |
1.496 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Cổng Thông tin điện tử |
2.251 |
|
|
|
|
2.221 |
- |
- |
- |
2.221 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
- |
- |
5 |
Ban Tiếp công dân |
946 |
|
|
|
|
946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Sở Ngoại vụ |
4.064 |
|
|
|
|
4.064 |
2.384 |
101 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Ban Quản lý Dự án CCCEP Cà Mau |
656 |
|
|
|
|
656 |
656 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi cục Thú y |
18.955 |
|
|
|
|
18.907 |
18.883 |
24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
- |
- |
9 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
4.374 |
|
|
|
|
4.287 |
4.208 |
79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
- |
- |
10 |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
2.073 |
|
|
|
|
1.057 |
1.057 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.016 |
- |
- |
11 |
Văn phòng Chi cục Thủy lợi |
84.867 |
|
|
|
|
84.867 |
84.867 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
4.621 |
|
|
|
|
4.447 |
4.377 |
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
174 |
- |
- |
13 |
Chi cục Nuôi trồng thủy sản |
4.646 |
|
|
|
|
4.646 |
4.646 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Hạt Quản lý đê điều |
5.173 |
|
|
|
|
5.173 |
5.173 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão, khắc phục thiên tai và tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn trên biển |
887 |
|
|
|
|
887 |
887 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nhưng Miên |
5.903 |
|
|
|
|
5.903 |
5.903 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Ban Quản lý Chương trình UN-REDD Cà Mau |
348 |
|
|
|
|
348 |
348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Ban Quản lý Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững của tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau) |
182 |
|
|
|
|
182 |
182 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và Huấn luyện nghiệp vụ quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản |
2.008 |
|
|
|
|
2.008 |
2.008 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
BQL Rừng phòng hộ Đất Mũi |
4.946 |
|
|
|
|
4.946 |
4.946 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Chi cục Kiểm lâm |
26.867 |
|
|
|
|
26.867 |
26.722 |
145 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Trung tâm Giống nông nghiệp |
4.070 |
|
|
|
|
4.070 |
4.070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Chi cục Quản lý chất lượng NLS và thủy sản |
3.544 |
|
|
|
|
3.500 |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
- |
- |
24 |
Chi cục Lâm nghiệp |
1.572 |
|
|
|
|
1.572 |
1.572 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
20.893 |
|
|
|
|
20.893 |
5.577 |
190 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
BQL Rừng phòng hộ Sào Lưới |
3.342 |
|
|
|
|
3.342 |
3.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
BQL Rừng phòng hộ Kiến Vàng |
4.425 |
|
|
|
|
4.425 |
4.425 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
BQL Rừng phòng hộ Đầm Dơi |
4.313 |
|
|
|
|
4.313 |
4.313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
BQL Rừng phòng hộ Tam Giang I |
4.927 |
|
|
|
|
4.927 |
4.927 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
8.769 |
|
|
|
|
8.523 |
8.316 |
207 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
246 |
- |
- |
31 |
BQL Rừng phòng hộ Năm Căn |
2.564 |
|
|
|
|
2.564 |
2.564 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
26.340 |
|
|
|
|
25.863 |
25.363 |
499 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
477 |
- |
- |
33 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.637 |
|
|
|
|
8.637 |
3.200 |
74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.363 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Trung tâm Trợ giúp phát triển doanh nghiệp |
432 |
|
|
|
|
432 |
432 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý của nhà nước |
3.558 |
|
|
|
|
3.558 |
3.558 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
9.281 |
|
|
|
|
9.281 |
- |
- |
- |
170 |
- |
- |
- |
- |
- |
9.111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
Trung tâm Khuyến công và TVPT Công nghiệp |
2.862 |
|
|
|
|
2.862 |
2.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
Văn phòng Sở Công thương |
10.400 |
|
|
|
|
10.400 |
2.972 |
- |
- |
281 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.285 |
- |
1.862 |
- |
- |
- |
- |
39 |
Chi cục Quản lý Thị trường |
9.230 |
|
|
|
|
9.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
7.641 |
|
|
|
|
7.641 |
- |
- |
- |
5.583 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.058 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
16.513 |
|
|
|
|
16.513 |
- |
64 |
2.644 |
9.880 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.925 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42 |
Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN |
2.667 |
|
|
|
|
2.667 |
- |
- |
- |
2.667 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
Trung tâm Kỹ thuật TCĐL chất lượng |
16.449 |
|
|
|
|
16.449 |
- |
- |
- |
16.449 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Văn phòng Sở Tài chính |
10.724 |
|
|
|
|
10.724 |
- |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.574 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
Trung tâm Dịch vụ tài chính công |
211 |
|
|
|
|
211 |
211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
10.044 |
|
|
|
|
10.044 |
4.672 |
212 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa |
1.148 |
|
|
|
|
1.148 |
1.148 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
Ban An toàn giao thông |
3.001 |
|
|
|
|
3.001 |
2.608 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
393 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
6.680 |
|
|
|
|
6.680 |
1.657 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.023 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
50 |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
4.072 |
|
|
|
|
4.072 |
539 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.533 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ |
1.846 |
|
|
|
|
1.846 |
1.846 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52 |
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Hồng |
4.863 |
|
|
|
|
4.863 |
- |
4.863 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Trường Trung học phổ thông Sông Đốc |
5.118 |
|
|
|
|
5.118 |
- |
5.118 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54 |
Trường THPT Nguyễn Việt Khái |
9.505 |
|
|
|
|
9.505 |
- |
9.505 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
55 |
Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển |
9.252 |
|
|
|
|
9.252 |
- |
9.252 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56 |
Trường Trung học phổ thông Cà Mau |
18.339 |
|
|
|
|
18.339 |
- |
18.339 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
57 |
Trường Trung học phổ thông Hồ Thị Kỷ |
18.037 |
|
|
|
|
18.037 |
- |
18.037 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Mai |
4.762 |
|
|
|
|
4.762 |
- |
4.762 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59 |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
66.487 |
|
|
|
|
56.488 |
- |
49.899 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.590 |
- |
- |
- |
9.999 |
- |
- |
60 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
14.908 |
|
|
|
|
14.908 |
- |
14.908 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
61 |
Trường Cao đẳng Y tế |
14.718 |
|
|
|
|
14.718 |
- |
14.718 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62 |
Trường THPT Nguyễn Văn Nguyễn |
5.479 |
|
|
|
|
5.479 |
- |
5.479 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
5.322 |
|
|
|
|
5.322 |
- |
5.322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
64 |
Trường Trung học phổ thông Phú Hưng |
6.871 |
|
|
|
|
6.871 |
- |
6.871 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65 |
Trường Trung học phổ thông Khánh Lâm |
7.366 |
|
|
|
|
7.366 |
- |
7.366 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66 |
Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật |
5.439 |
|
|
|
|
5.439 |
- |
5.439 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
67 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ Thuật |
7.385 |
|
|
|
|
7.161 |
- |
7.161 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
224 |
- |
- |
68 |
Trung tâm GDTX Thành phố Cà Mau |
3.432 |
|
|
|
|
3.432 |
- |
3.432 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69 |
Trường THCS và THPT Khánh An |
3.355 |
|
|
|
|
3.355 |
- |
3.355 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
70 |
Trường THCS và THPT Lý Văn Lâm |
8.531 |
|
|
|
|
8.531 |
- |
8.531 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71 |
Trường PTDTNT THCS Danh Thị Tươi |
4.072 |
|
|
|
|
4.072 |
- |
4.072 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
72 |
Trường Trung học phổ thông Quách Văn Phẩm |
1.322 |
|
|
|
|
1.322 |
- |
1.322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73 |
Trường Trung học phổ thông Lê Công Nhân |
4.282 |
|
|
|
|
4.282 |
- |
4.282 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
Trung tâm GDTX huyện Cái Nước |
901 |
|
|
|
|
901 |
- |
901 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75 |
Trường Trung học phổ thông Ngọc Hiển |
5.781 |
|
|
|
|
5.781 |
- |
5.781 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
3.702 |
|
|
|
|
3.702 |
- |
3.702 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77 |
Trường Trung học phổ thông Đầm Dơi |
9.143 |
|
|
|
|
9.143 |
- |
9.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
78 |
Trường Trung học phổ thông Khánh Hưng |
5.078 |
|
|
|
|
5.078 |
- |
5.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
79 |
Trường Trung học phổ thông Viên An |
6.892 |
|
|
|
|
6.892 |
- |
6.892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
80 |
Trường Trung học phổ thông Phú Tân |
3.845 |
|
|
|
|
3.845 |
- |
3.845 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
Trường Trung học phổ thông Tân Đức |
2.202 |
|
|
|
|
2.202 |
- |
2.202 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
82 |
Trung tâm GDTX huyện Phú Tân |
588 |
|
|
|
|
588 |
- |
588 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
83 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
7.642 |
|
|
|
|
7.642 |
- |
7.642 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
84 |
Trung tâm GDTX huyện U Minh |
1.031 |
|
|
|
|
1.031 |
- |
1.031 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
85 |
Trường THPT Thái Thanh Hòa |
5.083 |
|
|
|
|
5.083 |
- |
5.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
86 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp |
1.673 |
|
|
|
|
1.673 |
- |
1.673 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
Trường Trung học phổ thông U Minh |
4.423 |
|
|
|
|
4.423 |
- |
4.423 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
88 |
Trường Trung học phổ thông Cái Nước |
6.447 |
|
|
|
|
6.447 |
- |
6.447 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89 |
Trường TTPT Trần Văn Thời |
7.222 |
|
|
|
|
7.222 |
- |
7.222 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
90 |
Trung tâm GDTX huyện Đầm Dơi |
1.129 |
|
|
|
|
1.129 |
- |
1.129 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91 |
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển |
7.819 |
|
|
|
|
7.819 |
- |
7.819 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
92 |
Trung tâm GDTX huyện Năm Căn |
851 |
|
|
|
|
851 |
- |
851 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
93 |
Trường Trung học phổ thông Thới Bình |
7.009 |
|
|
|
|
7.009 |
- |
7.009 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
94 |
Trung tâm GDTX huyện Thới Bình |
1.110 |
|
|
|
|
1.110 |
- |
1.110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95 |
Trường Trung học phổ thông Tắc Vân |
8.031 |
|
|
|
|
8.031 |
- |
8.031 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
96 |
Trung tâm GDTX Trần Văn Thời |
2.071 |
|
|
|
|
2.071 |
- |
2.071 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
97 |
Trường Phổ thông dân tộc nội trú |
9.717 |
|
|
|
|
9.717 |
- |
9.717 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98 |
Trường Trung học phổ thông Huỳnh Phi Hùng |
3.941 |
|
|
|
|
3.941 |
- |
3.941 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
46.262 |
|
|
|
|
46.079 |
- |
- |
46.079 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
183 |
- |
- |
100 |
Bệnh viện Đa Khoa khu vực Cái Nước |
33.235 |
|
|
|
|
33.235 |
- |
- |
33.235 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
Chi cục An toàn vệ sinh Thực phẩm |
2.365 |
|
|
|
|
1.976 |
- |
- |
456 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.520 |
- |
- |
- |
389 |
- |
- |
102 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
4.708 |
|
|
|
|
2.513 |
- |
- |
879 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.635 |
- |
- |
- |
2.195 |
- |
- |
103 |
Bệnh viện ĐKKV huyện Trần Văn Thời |
14.099 |
|
|
|
|
14.099 |
- |
- |
14.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
104 |
Bệnh viện Sản - Nhi Cà Mau |
26.661 |
|
|
|
|
26.650 |
- |
- |
26.650 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
- |
- |
105 |
Trung tâm Pháp y |
1.184 |
|
|
|
|
1.184 |
- |
- |
1.184 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Năm Căn |
14.533 |
|
|
|
|
14.533 |
- |
- |
14.533 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
107 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Đầm Dơi |
15.699 |
|
|
|
|
15.699 |
- |
- |
15.699 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
108 |
Trung tâm Phòng chống các bệnh xã hội |
7.467 |
|
|
|
|
7.051 |
- |
- |
7.051 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
416 |
- |
- |
109 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh sản |
4.575 |
|
|
|
|
4.332 |
- |
- |
3.875 |
- |
- |
- |
- |
- |
456 |
- |
- |
- |
- |
244 |
- |
- |
110 |
Văn phòng Sở Y tế |
8.251 |
|
|
|
|
7.944 |
190 |
- |
3.512 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.243 |
- |
- |
- |
307 |
- |
- |
111 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
4.492 |
|
|
|
|
3.391 |
- |
- |
3.391 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.101 |
- |
- |
112 |
Trung tâm Giám định y khoa |
883 |
|
|
|
|
883 |
- |
- |
883 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
113 |
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng |
5.893 |
|
|
|
|
5.734 |
- |
- |
5.734 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
158 |
- |
- |
114 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
4.654 |
|
|
|
|
4.167 |
- |
- |
4.167 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
487 |
- |
- |
115 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
10.390 |
|
|
|
|
8.922 |
- |
- |
8.922 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.468 |
- |
- |
116 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, MP, TP |
2.136 |
|
|
|
|
2.136 |
- |
- |
2.136 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
117 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
2.468 |
|
|
|
|
2.468 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.468 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
118 |
Trường Cao đẳng nghề việt Nam - Hàn Quốc |
1.841 |
|
|
|
|
1.795 |
- |
1.795 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
- |
- |
119 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
1.011 |
|
|
|
|
1.011 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.011 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
120 |
Trường Trung cấp nghề |
2.816 |
|
|
|
|
2.653 |
- |
2.653 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
163 |
- |
- |
121 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần |
5.753 |
|
|
|
|
5.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
122 |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
28.571 |
|
|
|
|
26.933 |
- |
869 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.836 |
8.228 |
- |
- |
- |
1.638 |
- |
- |
123 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
5.188 |
|
|
|
|
5.188 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.188 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
124 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
2.829 |
|
|
|
|
1.822 |
1.088 |
330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
404 |
- |
- |
- |
- |
1.007 |
- |
- |
125 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
6.005 |
|
|
|
|
6.005 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.005 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126 |
Thư viện tỉnh |
1.820 |
|
|
|
|
1.676 |
- |
- |
- |
83 |
- |
1.593 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
144 |
- |
- |
127 |
Đoàn Cải lương Hương Tràm |
5.688 |
|
|
|
|
5.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.688 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
128 |
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.095 |
|
|
|
|
11.806 |
934 |
306 |
293 |
- |
- |
1.755 |
- |
400 |
- |
8.119 |
- |
- |
- |
1.289 |
- |
- |
129 |
Trung tâm Văn hóa thông tin |
8.068 |
|
|
|
|
8.068 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.048 |
- |
- |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
Đội Thông tin văn nghệ Khmer |
2.233 |
|
|
|
|
2.233 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
131 |
Trung tâm Thông tin và Quảng bá du lịch |
2.342 |
|
|
|
|
2.342 |
745 |
- |
- |
- |
- |
1.597 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
11.747 |
|
|
|
|
11.747 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.747 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
133 |
Ban Quản lý di tích |
2.975 |
|
|
|
|
2.975 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
134 |
Bảo tàng tỉnh |
2.055 |
|
|
|
|
2.055 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.055 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
31.863 |
|
|
|
|
31.863 |
8.250 |
- |
- |
- |
17.918 |
- |
- |
- |
- |
5.695 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
136 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.116 |
|
|
|
|
2.116 |
- |
- |
- |
- |
811 |
- |
- |
- |
- |
1.305 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
137 |
Chi cục Biển và hải đảo |
1.509 |
|
|
|
|
1.509 |
- |
- |
- |
- |
298 |
- |
- |
- |
- |
1.210 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
138 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
1.869 |
|
|
|
|
1.869 |
- |
- |
- |
- |
1.869 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
139 |
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông |
19.029 |
|
|
|
|
19.029 |
668 |
627 |
- |
11.823 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.912 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
140 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.690 |
|
|
|
|
1.690 |
- |
- |
- |
1.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
141 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
23.968 |
|
|
|
|
23.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
142 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
888 |
|
|
|
|
888 |
- |
- |
- |
- |
- |
888 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
143 |
Ban Tôn giáo |
1.707 |
|
|
|
|
1.707 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.707 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
144 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
28.543 |
|
|
|
|
28.543 |
- |
17.328 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.215 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
145 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
3.660 |
|
|
|
|
3.660 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.660 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
146 |
Thanh tra tỉnh |
6.732 |
|
|
|
|
6.732 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.732 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
147 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
8.171 |
|
|
|
|
8.056 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.056 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
115 |
- |
- |
148 |
Văn phòng Hội đồng Liên minh hợp tác xã |
2.445 |
|
|
|
|
2.445 |
- |
625 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.820 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
149 |
Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ HTX, DN vừa và nhỏ |
374 |
|
|
|
|
374 |
374 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
Ban Dân tộc |
5.656 |
|
|
|
|
5.656 |
- |
259 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.321 |
3.077 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
151 |
Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế |
3.986 |
|
|
|
|
3.986 |
1.239 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.747 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
152 |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp |
1.184 |
|
|
|
|
1.184 |
1.184 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
153 |
Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
4.736 |
|
|
|
|
4.736 |
- |
258 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.477 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
154 |
Nhà Thiếu nhi |
949 |
|
|
|
|
949 |
- |
- |
- |
- |
- |
949 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
155 |
Văn phòng Tỉnh Đoàn |
7.204 |
|
|
|
|
7.204 |
- |
299 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
6.734 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
156 |
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.835 |
|
|
|
|
3.835 |
- |
304 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.531 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
157 |
Trung tâm Hỗ trợ nông dân |
835 |
|
|
|
|
440 |
- |
440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
395 |
- |
- |
158 |
Văn phòng Hội Nông dân |
4.385 |
|
|
|
|
4.385 |
- |
343 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.042 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
159 |
Hội Cựu chiến binh |
2.622 |
|
|
|
|
2.622 |
- |
254 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.369 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật |
1.772 |
|
|
|
|
1.772 |
- |
- |
- |
746 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.026 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
161 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
1.675 |
|
|
|
|
1.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
162 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.922 |
|
|
|
|
2.872 |
- |
74 |
- |
- |
- |
447 |
- |
- |
- |
2.351 |
- |
- |
- |
50 |
- |
- |
163 |
Hội Nhà báo Việt Nam |
1.764 |
|
|
|
|
1.764 |
- |
102 |
- |
- |
- |
110 |
- |
- |
- |
1.552 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
164 |
Hội Luật gia |
220 |
|
|
|
|
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
165 |
Hội Chữ Thập đỏ |
1.570 |
|
|
|
|
1.570 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.570 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
166 |
Ban Đại diện Hội người cao tuổi |
269 |
|
|
|
|
269 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
269 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
167 |
Hội Người mù |
220 |
|
|
|
|
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
168 |
Hội Đông y |
1.096 |
|
|
|
|
1.096 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.096 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
169 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam Dioxin |
246 |
|
|
|
|
246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
246 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
170 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
416 |
|
|
|
|
416 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
416 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
171 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
267 |
|
|
|
|
267 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
267 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
172 |
Hội Khuyến học |
244 |
|
|
|
|
244 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
244 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
173 |
Hội Tù chính trị yêu nước |
392 |
|
|
|
|
392 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
392 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
174 |
Nhà xuất bản Phương Đông |
1.110 |
|
|
|
|
1.110 |
1.110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
175 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
12.198 |
|
|
|
|
12.198 |
2.434 |
- |
- |
- |
9.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
176 |
Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới |
3.165 |
|
|
|
|
1.075 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.075 |
- |
- |
- |
2.090 |
- |
- |
177 |
Ban Quản lý dự án Quỹ Toàn cầu phòng, chống sốt rét giai đoạn 2014 - 2015 |
213 |
|
|
|
|
213 |
- |
- |
213 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
178 |
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền lợi NTD |
220 |
|
|
|
|
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
179 |
Hội Thủy sản |
272 |
|
|
|
|
272 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
272 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
180 |
Hội Y học |
130 |
|
|
|
|
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
181 |
Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau |
497 |
|
|
|
|
497 |
- |
- |
- |
- |
497 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
182 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
13.151 |
|
|
|
|
13.151 |
2.894 |
- |
- |
- |
10.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
183 |
Báo ảnh Đất Mũi |
5.127 |
|
|
|
|
5.087 |
5.087 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
184 |
Trường Chính trị |
10.484 |
|
|
|
|
10.484 |
- |
10.484 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
185 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư |
586 |
|
|
|
|
586 |
586 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.772.985 |
1.016.356 |
988.156 |
988.156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.992 |
- |
736.637 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung và khác |
574.509 |
574.509 |
574.509 |
574.509 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
413.646 |
413.646 |
413.646 |
413.646 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi CTMTQG, dự án và một số nhiệm vụ |
756.629 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.992 |
- |
736.637 |
4 |
Chi hỗ trợ vốn điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển |
19.000 |
19.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Chi hỗ trợ vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân |
1.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp (Công ty Công Lý) |
8.200 |
8.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III |
CHI MỘT SỐ NV KHÁC THEO CHẾ ĐỘ |
665.006 |
- |
- |
- |
- |
664.016 |
102.627 |
29.259 |
216.996 |
1.080 |
- |
- |
- |
- |
7.531 |
211.545 |
69.226 |
7.237 |
18.516 |
- |
- |
990 |
1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT |
42.345 |
|
|
|
|
42.345 |
42.345 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Quỹ Bảo trì đường bộ |
58.000 |
|
|
|
|
58.000 |
58.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
20.345 |
|
|
|
|
20.345 |
- |
20.345 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Làng trẻ em SOS Cà Mau |
1.353 |
|
|
|
|
1.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
228.904 |
|
|
|
|
228.864 |
- |
2.945 |
7.430 |
1.080 |
- |
- |
- |
- |
125 |
210.047 |
- |
7.237 |
- |
- |
- |
40 |
6 |
Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
160 |
|
|
|
|
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Các đơn vị khác của tỉnh |
2.282 |
|
|
|
|
2.282 |
2.282 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
9.323 |
|
|
|
|
9.323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.323 |
- |
- |
- |
9 |
Hiệp hội Doanh nghiệp |
9 |
|
|
|
|
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
- |
- |
- |
10 |
Công ty TNHH Xây dựng - TMDL Công Lý |
60 |
|
|
|
|
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Bộ Chỉ huy Quân sự |
43.225 |
|
|
|
|
43.225 |
- |
1.988 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
657 |
- |
40.580 |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Cục thuế tỉnh Cà Mau (hoàn thuế) |
3.054 |
|
|
|
|
3.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.054 |
- |
- |
- |
13 |
Cục thuế tỉnh Cà Mau (chi trả các khoản thu khác) |
2.462 |
|
|
|
|
2.462 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.462 |
- |
- |
- |
14 |
Bảo hiểm PVI Cà Mau |
1.562 |
|
|
|
|
1.562 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.562 |
- |
- |
- |
15 |
BQL Dự án xây dựng công trình Giao thông |
720 |
|
|
|
|
720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
720 |
- |
- |
- |
16 |
Văn phòng Cục Thống kê tỉnh Cà Mau |
377 |
|
|
|
|
377 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
377 |
- |
- |
- |
17 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Cà Mau |
206.104 |
|
|
|
|
206.104 |
- |
3.413 |
199.397 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.294 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Chi Cục thuế huyện Đầm Dơi |
250 |
|
|
|
|
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
250 |
- |
- |
- |
19 |
Chi Cục thuế huyện Thới Bình |
1 |
|
|
|
|
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
20 |
Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh Cà Mau |
390 |
|
|
|
|
390 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
390 |
- |
- |
- |
21 |
Văn phòng Cục Thi hành án DS tỉnh Cà Mau |
150 |
|
|
|
|
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
- |
- |
22 |
Tỉnh đội Cà Mau |
8.057 |
|
|
|
|
8.057 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
446 |
- |
7.611 |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Công an tỉnh |
23.800 |
|
|
|
|
22.850 |
- |
219 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.597 |
- |
21.035 |
- |
- |
- |
- |
950 |
24 |
Văn phòng Viện KS Nhân dân tỉnh Cà Mau |
150 |
|
|
|
|
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
- |
- |
25 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Cà Mau |
348 |
|
|
|
|
348 |
- |
348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Chi Cục thuế huyện U Minh |
69 |
|
|
|
|
69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69 |
- |
- |
- |
27 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
12 |
|
|
|
|
12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
BQL Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
10.169 |
|
|
|
|
10.169 |
- |
- |
10.169 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau |
250 |
|
|
|
|
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
749 |
|
|
|
|
749 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
749 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Hội Cựu giáo chức |
40 |
|
|
|
|
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam |
34 |
|
|
|
|
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia |
81 |
|
|
|
|
81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
Hội Hữu nghị Việt Nam - Trung Quốc |
40 |
|
|
|
|
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
Hội Khoa học lịch sử |
132 |
|
|
|
|
132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI TRẢ NỢ TIỀN VAY THEO K3-Đ8 |
95.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V |
CHI TRẢ PHÍ VÀ LÃI VAY |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG 2016 |
971.642 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VII |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
112 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VIII |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN DANH MỤC |
Địa điểm xây dựng |
Mã DA |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ KC đến cuối 2015 |
Đã thanh toán từ KC đến cuối 2015 |
Kế hoạch năm 2015 |
Quyết toán năm 2015 |
||||||||
Tổng số |
Tr. Đó: Thanh toán KL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn |
Tổng số |
Tr. đó: Thanh toán KL các năm trước chuyển sang |
Chia theo nguồn |
|||||||||||||
Vốn trong nước |
Tr. đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Tr.đó: Huy động theo K3 Đ8 Luật NSNN |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=9+11 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=14+ 15+16 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG (I*+II*+III*+IV*+V*+VI*+ VII*) |
|
|
|
|
10.406.544 |
|
|
1.934.926 |
|
1.934.926 |
|
|
1.411.513 |
|
1.411.513 |
|
|
I* |
Nguồn tập trung |
|
|
|
|
4.815.034 |
|
|
400.600 |
|
400.600 |
|
|
406.412 |
|
406.412 |
|
|
I.1 |
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
|
628.861 |
|
|
35.531 |
|
35.531 |
|
|
33.470 |
|
33.470 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
622.814 |
|
|
30.782 |
|
30.782 |
|
|
28.531 |
|
28.531 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững Cà Mau (CRSD Cà Mau) |
Tỉnh Cà Mau |
7371237 |
2012 |
|
247.569 |
|
|
3.474 |
|
3.474 |
|
|
2.982 |
|
2.982 |
|
|
2 |
Đối ứng dự án cống Hương Mai, huyện U Minh |
Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7002625 |
2009-2010 |
|
36.568 |
|
|
1.447 |
|
1.447 |
|
|
1.409 |
|
1.409 |
|
|
3 |
Bờ kè chống xói lở cửa biển Khánh Hội, huyện U Minh |
Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7005924 |
2008-2010 |
|
5.044 |
|
|
4.519 |
|
4.519 |
|
|
4.519 |
|
4.519 |
|
|
4 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, tỉnh Cà Mau (hạng mục thuộc vốn đối ứng ngân sách tỉnh) |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7027469 |
2007-2010 |
|
91.914 |
|
|
7.740 |
|
7.740 |
|
|
8.114 |
|
8.114 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7084308 |
2006-2010 |
|
11.442 |
|
|
2.590 |
|
2.590 |
|
|
2.590 |
|
2.590 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định cư rừng phòng hộ Biển Tây, huyện Phú Tân |
Các xã: Phú Tân, Tân Hải, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7006162 |
2007-2010 |
|
32.881 |
|
|
1.460 |
|
1.460 |
|
|
1.460 |
|
1.460 |
|
|
7 |
Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở đê biển Tây (đoạn Rạch Dinh + 400 đến cống Hương Mai) |
Tỉnh Cà Mau |
7288963 |
2011 |
|
100 |
|
|
1.251 |
|
1.251 |
|
|
1.195 |
|
1.195 |
|
|
8 |
Công trình khẩn cấp xây dựng kè hộ đê khu vực vàm cống Sào Lưới |
Tỉnh Cà Mau |
7422381 |
2013 |
|
349 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
922 |
|
922 |
|
|
9 |
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau, giai đoạn I |
Các huyện: U Minh, Thới Bình, Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7003417 |
2007-2010 |
|
29.571 |
|
|
320 |
|
320 |
|
|
320 |
|
320 |
|
|
10 |
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) |
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7148575 |
2004-2006 |
|
167.377 |
|
|
6.981 |
|
6.981 |
|
|
5.021 |
|
5.021 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
6.046 |
|
|
4.749 |
|
4.749 |
|
|
4.939 |
|
4.939 |
|
|
1 |
Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015 |
|
|
|
|
4.012 |
|
|
2.992 |
|
2.992 |
|
|
3.182 |
|
3.182 |
|
|
1.1 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển |
Xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7430146 |
2013-2013 |
|
327 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
1.2 |
Phòng NN&PTNT huyện Cái Nước |
Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7430196 |
2013-2013 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nhưng Miên |
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7430626 |
2013-2013 |
|
497 |
|
|
311 |
|
311 |
|
|
306 |
|
306 |
|
|
1.4 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Năm Căn |
Thị Trấn Năm Căn, Huyện Năm Căn, Tỉnh Cà Mau |
7430628 |
2013-2013 |
|
321 |
|
|
227 |
|
227 |
|
|
241 |
|
241 |
|
|
1.5 |
Phòng Kinh tế thành phố Cà Mau |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7431012 |
2013-2013 |
|
40 |
|
|
36 |
|
36 |
|
|
67 |
|
67 |
|
|
1.6 |
Vườn Quốc gia U Minh hạ |
|
7431017 |
|
|
83 |
|
|
580 |
|
580 |
|
|
633 |
|
633 |
|
|
1.7 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7431026 |
2013-2013 |
|
581 |
|
|
295 |
|
295 |
|
|
296 |
|
296 |
|
|
1.8 |
Chi cục Kiểm lâm Cà Mau (chủ đầu tư cho các Hạt Kiểm lâm) |
Xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7431072 |
2013-2013 |
|
794 |
|
|
255 |
|
255 |
|
|
398 |
|
398 |
|
|
1.9 |
Chi cục Lâm nghiệp Cà Mau Nông trường 414 Sư đoàn 8 - Quân khu 9 |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7431228 |
2013-2013 |
|
509 |
|
|
154 |
|
154 |
|
|
299 |
|
299 |
|
|
1.10 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tam Giang I |
Xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7431726 |
2013-2013 |
|
230 |
|
|
275 |
|
275 |
|
|
363 |
|
363 |
|
|
1.11 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sào Lưới |
Xã Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7432601 |
2013-2013 |
|
36 |
|
|
204 |
|
204 |
|
|
187 |
|
187 |
|
|
1.12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7432602 |
2013-2013 |
|
260 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
1.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng |
Xã Tân Ân, Huyện Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau |
7433952 |
2013-2013 |
|
270 |
|
|
216 |
|
216 |
|
|
210 |
|
210 |
|
|
1.14 |
Phòng NN&PTNT huyện Thới Bình |
Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7434555 |
2013-2013 |
|
32 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
66 |
|
66 |
|
|
2 |
Công trình đường nội bộ tại trại giống lúa Khánh Lâm |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7467304 |
2014-2015 |
|
2.034 |
|
|
1.757 |
|
1.757 |
|
|
1.756 |
|
1.756 |
|
|
I.2 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
415.210 |
|
|
66.122 |
|
66.122 |
|
|
64.623 |
|
64.623 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
374.009 |
|
|
45.665 |
|
45.665 |
|
|
44.851 |
|
44.851 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh |
Tỉnh Cà Mau |
7313266 |
2011 |
|
1.339 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3.701 |
|
3.701 |
|
|
2 |
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau |
Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7377895 |
2012-2015 |
|
126.482 |
|
|
12.892 |
|
12.892 |
|
|
10.916 |
|
10.916 |
|
|
3 |
Cầu Rạch Ruộng nhỏ, huyện Trần Văn Thời |
Huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7006700 |
2008-2009 |
|
27.628 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4 |
Tuyến đường từ cầu Rạch Sao đến bến đò ngang qua Bệnh viện đa khoa huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7322251 |
2012-2014 |
|
14.739 |
|
|
1.687 |
|
1.687 |
|
|
1.718 |
|
1.718 |
|
|
5 |
Hệ thống giao thông khu hành chính huyện Phú Tân (triển khai xây dựng một số tuyến đường) |
Xã Việt Khái, huyện phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7147972 |
2009-2012 |
|
89.982 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4.565 |
|
4.565 |
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng lộ Bệnh viện đa khoa khu vực Cái Nước, huyện Cái Nước |
Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7383478 |
2013-2014 |
|
14.486 |
|
|
7.700 |
|
7.700 |
|
|
8.120 |
|
8.120 |
|
|
7 |
Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu sắt cũ đến BCHQS huyện và đấu nối tuyến TT - RR - SĐ) |
Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7347127 |
2012-2014 |
|
14.971 |
|
|
5.965 |
|
5.965 |
|
|
8.455 |
|
8.455 |
|
|
8 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi và xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7018895 |
2005-2008 |
|
37.970 |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
34 |
|
34 |
|
|
9 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tạ An Khương Đông - Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
Các xã: Tạ An Khương Đông, Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021529 |
2007-2010 |
|
31.941 |
|
|
3.234 |
|
3.234 |
|
|
3.211 |
|
3.211 |
|
|
10 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân |
Xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7007262 |
2009-2010 |
|
14.471 |
|
|
152 |
|
152 |
|
|
132 |
|
132 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
41.201 |
|
|
20.457 |
|
20.457 |
|
|
19.771 |
|
19.771 |
|
|
1 |
Cầu Rạch Sao 2, thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
Tỉnh Cà Mau |
7454590 |
2014 |
|
26.265 |
|
|
14.957 |
|
14.957 |
|
|
14.271 |
|
14.271 |
|
|
2 |
Nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7483983 |
2014-2016 |
|
14.937 |
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
I.3 |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
2.067.494 |
|
|
141.354 |
|
141.354 |
|
|
153.689 |
|
153.689 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.067.494 |
|
|
141.354 |
|
141.354 |
|
|
153.689 |
|
153.689 |
|
|
1 |
Các công trình phát triển hạ tầng đô thị thành phố Cà Mau (trong đó bố trí vốn công trình cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường vành đai 1: 22 tỷ đồng) - QĐ 174 |
|
|
|
|
204.449 |
|
|
40.543 |
|
40.543 |
|
|
41.933 |
|
41.933 |
|
|
1.1 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (phần khối lượng còn lại) |
Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010926 |
2007-2009 |
|
16.427 |
|
|
6.666 |
|
6.666 |
|
|
6.666 |
|
6.666 |
|
|
1.2 |
Đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời (phần còn lại) |
Phường 5 và phường 6, thành phố Cà Mau |
7009450 |
2008-2009 |
|
14.139 |
|
|
1.054 |
|
1.054 |
|
|
1.051 |
|
1.051 |
|
|
1.3 |
Đường và hệ thống thoát nước đường Phan Bội Châu |
Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7369734 |
2012-2012 |
|
10.082 |
|
|
742 |
|
742 |
|
|
742 |
|
742 |
|
|
1.4 |
Hệ thống KCHT đường Lý Văn Lâm (Nguyễn Trãi - KĐD) |
Phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7009584 |
2009-2011 |
|
122 |
|
|
724 |
|
724 |
|
|
724 |
|
724 |
|
|
1.5 |
Xây dựng nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383479 |
2013-2014 |
|
7.991 |
|
|
3.690 |
|
3.690 |
|
|
3.689 |
|
3.689 |
|
|
1.6 |
Xây dựng KCHT đường Trần Bình Trọng (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383446 |
2013-2014 |
|
7.779 |
|
|
2.737 |
|
2.737 |
|
|
2.737 |
|
2.737 |
|
|
1.7 |
Xây dựng KCHT đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Du đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383456 |
2013-2014 |
|
7.549 |
|
|
2.256 |
|
2.256 |
|
|
2.255 |
|
2.255 |
|
|
1.8 |
Xây dựng KCHT đường Quách Văn Phẩm |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383436 |
2013-2014 |
|
2.880 |
|
|
602 |
|
602 |
|
|
602 |
|
602 |
|
|
1.9 |
Xây dựng KCHT đường Trần Văn Ơn (từ đường Quách Văn Phẩm đến đường số 6) |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383467 |
2013-2014 |
|
3.226 |
|
|
1.422 |
|
1.422 |
|
|
1.421 |
|
1.421 |
|
|
1.10 |
Xây dựng KCHT đường Lê Anh Xuân (từ đường Nguyễn Công Trứ đến cuối tuyến) |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383474 |
2013-2014 |
|
1.089 |
|
|
555 |
|
555 |
|
|
555 |
|
555 |
|
|
1.11 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trần Quang Khải đến 3/2) - Bồi hoàn bổ sung |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7009553 |
2008-2010 |
|
13.352 |
|
|
314 |
|
314 |
|
|
311 |
|
311 |
|
|
1.12 |
Xây dựng KCHT đường Ngô Gia Tự (từ kênh Bùng Binh đến khu A cửa ngõ Đông Bắc) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7394396 |
2013-2014 |
|
14.963 |
|
|
9.958 |
|
9.958 |
|
|
9.957 |
|
9.957 |
|
|
1.13 |
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Quang Trung (đoạn từ cầu Cà Mau đến Phan Ngọc Hiển) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010907 |
2007-2009 |
|
17.204 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
1.14 |
Xây dựng KCHT đường An Dương Vương (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 6A, 6B) |
Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7432632 |
2014-2016 |
|
25.437 |
|
|
4.280 |
|
4.280 |
|
|
5.681 |
|
5.681 |
|
|
1.15 |
Xây dựng cầu qua sông Tắc Thủ thuộc đường Vành Đai 1 |
Phường 1 và phường 8, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7440195 |
2014-2016 |
|
62.209 |
|
|
543 |
|
543 |
|
|
543 |
|
543 |
|
|
2 |
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP) |
Tỉnh Cà Mau |
7199192 |
2010-2011 |
|
1.204.455 |
|
|
24.919 |
|
24.919 |
|
|
24.847 |
|
24.847 |
|
|
3 |
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau |
thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
7007279 |
2007-2011 |
|
399.440 |
|
|
1.654 |
|
1.654 |
|
|
1.693 |
|
1.693 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Hội nghị tỉnh Cà Mau |
Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7004088 |
2008-2010 |
|
122.580 |
|
|
5.867 |
|
5.867 |
|
|
5.931 |
|
5.931 |
|
|
5 |
Dự án nhà ở xã hội giai đoạn 2 |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7159667 |
2010-2011 |
|
15.226 |
|
|
154 |
|
154 |
|
|
154 |
|
154 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau |
Phường 1 và phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7004105 |
2009-2011 |
|
88.468 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
35.542 |
|
35.542 |
|
|
7 |
Chợ nổi trên sông, thành phố Cà Mau |
Phường 7, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7004463 |
2011-2012 |
|
28.562 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.422 |
|
6.422 |
|
|
8 |
Dự án đầu tư xây dựng KCHT đường Ngô Quyền (đoạn từ cổng Công viên Văn hóa đến vòng xoay đường Vành Đai 2), thành phố Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7404890 |
2013 |
|
990 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
34.950 |
|
34.950 |
|
|
9 |
Công trình xây dựng đường và hệ thống thoát nước Vành Đai 1 (đoạn qua kênh Đường Củi), thành phố Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7172938 |
2009 |
|
3.324 |
|
|
2.217 |
|
2.217 |
|
|
2.217 |
|
2.217 |
|
|
I.4 |
HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
668.657 |
|
|
36.469 |
|
36.469 |
|
|
29.256 |
|
29.256 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
98.734 |
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
1 |
Tuyến đường N1 Khu B - Khu công nghiệp Khánh An (giai đoạn 1) |
Tỉnh Cà Mau |
7320310 |
2011 |
|
98.734 |
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
26.000 |
|
26.000 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
569.923 |
|
|
10.469 |
|
10.469 |
|
|
3.256 |
|
3.256 |
|
|
1 |
Công trình đào đất, đắp bờ bao ranh đất Khu công nghiệp Khánh An |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7493251 |
2014-2015 |
|
590 |
|
|
469 |
|
469 |
|
|
469 |
|
469 |
|
|
2 |
Tuyến đường trục chính Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7457160 |
2014-2017 |
|
569.333 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
2.787 |
|
2.787 |
|
|
I.5 |
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
38.986 |
|
|
10.993 |
|
10.993 |
|
|
6.021 |
|
6.021 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
38.986 |
|
|
10.993 |
|
10.993 |
|
|
6.021 |
|
6.021 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7395682 |
2013-2015 |
|
9.512 |
|
|
2.993 |
|
2.993 |
|
|
2.947 |
|
2.947 |
|
|
2 |
Khu thực nghiệm ứng dụng khoa học, công nghệ cho hệ sinh thái nước ngọt và nước lợ |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7472270 |
2014-2016 |
|
29.474 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
3.073 |
|
3.073 |
|
|
3 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
|
|
107.413 |
|
|
8.379 |
|
8.379 |
|
|
8.379 |
|
8.379 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
101.621 |
|
|
4.379 |
|
4.379 |
|
|
4.379 |
|
4.379 |
|
|
1 |
Tuyến giao thông bộ Khu du lịch quốc gia sinh thái rừng ngập mặn Cà Mau (tuyến đường Khai Long - Đất Mũi) |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7047775 |
2001-2006 |
|
101.621 |
|
|
4.379 |
|
4.379 |
|
|
4.379 |
|
4.379 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
5.792 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
1 |
Công trình đầu tư xây dựng 02 sân quần vợt tại Khu Liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7501900 |
2015-2016 |
|
5.792 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
I.7 |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
171.220 |
|
|
66.213 |
|
66.213 |
|
|
57.743 |
|
57.743 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
89.068 |
|
|
21.002 |
|
21.002 |
|
|
21.675 |
|
21.675 |
|
|
1 |
Trụ sở Sở Tư pháp |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7182404 |
2007-2009 |
|
18.568 |
|
|
1.908 |
|
1.908 |
|
|
1.907 |
|
1.907 |
|
|
2 |
Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Phú Tân giai đoạn 3 |
Xã Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7275486 |
2011-2014 |
|
53.569 |
|
|
8.928 |
|
8.928 |
|
|
9.112 |
|
9.112 |
|
|
3 |
Trụ sở hành chính thị trấn Năm Căn |
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7441270 |
2013-2016 |
|
12.861 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.490 |
|
5.490 |
|
|
4 |
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau (hạng mục san lấp mặt bằng, hàng rào) |
Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7358582 |
2012-2013 |
|
278 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5 |
Kho lưu trữ UBND huyện U Minh |
Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7439263 |
2014-2015 |
|
3.792 |
|
|
166 |
|
166 |
|
|
165 |
|
165 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
82.151 |
|
|
45.211 |
|
45.211 |
|
|
36.068 |
|
36.068 |
|
|
1 |
Trụ sở cơ quan tiếp dân tỉnh Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7452357 |
2014-2015 |
|
7.120 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4.621 |
|
4.621 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Trụ sở HĐND - UBND huyện Thới Bình |
Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7472264 |
2014-2015 |
|
4.967 |
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
4.499 |
|
4.499 |
|
|
3 |
Trụ sở làm việc tạm huyện Năm Căn |
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7492853 |
2014-2016 |
|
14.401 |
|
|
13.747 |
|
13.747 |
|
|
13.747 |
|
13.747 |
|
|
4 |
Trụ sở Huyện ủy Trần Văn Thời (hạng mục Hội trường 300 chỗ) |
Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7435891 |
2014-2016 |
|
45.365 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
5 |
Trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7512592 |
2015-2016 |
|
3.828 |
|
|
3.800 |
|
3.800 |
|
|
3.521 |
|
3.521 |
|
|
6 |
Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện Trần Văn Thời |
Thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7493256 |
2015-2016 |
|
2.446 |
|
|
1.530 |
|
1.530 |
|
|
1.321 |
|
1.321 |
|
|
7 |
Trụ sở Chi cục Quản lý thị trường huyện U Minh |
Thị trấn U Minh, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7493257 |
2015-2016 |
|
2.500 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
475 |
|
475 |
|
|
8 |
Trụ sở Hội Nông dân và Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau |
Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7463318 |
2015-2016 |
|
1.525 |
|
|
12.634 |
|
12.634 |
|
|
4.884 |
|
4.884 |
|
|
I.8 |
AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
23.558 |
|
23.558 |
|
|
22.717 |
|
22.717 |
|
|
I |
Các công trình của BCH Quân sự tỉnh |
|
7004686 |
|
|
|
|
|
16.276 |
|
16.276 |
|
|
15.094 |
|
15.094 |
|
|
1.1 |
Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
9.989 |
|
9.989 |
|
|
1.2 |
Khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau (gồm chi phí bồi thường GPMB Sở Chỉ huy thống nhất 3.480 triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
3.829 |
|
3.829 |
|
|
1.3 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
1.276 |
|
1.276 |
|
|
1.276 |
|
1.276 |
|
|
2 |
Các công trình của Công an tỉnh Cà Mau |
|
7004692 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.365 |
|
5.365 |
|
|
2.1 |
San lấp mặt bằng xây dựng Trung tâm huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.2 |
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3 |
Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
7004686 |
|
|
|
|
|
2.282 |
|
2.282 |
|
|
2.257 |
|
2.257 |
|
|
3.1 |
Nhà quản lý người nước ngoài |
|
7004686 |
|
|
|
|
|
2.282 |
|
2.282 |
|
|
2.257 |
|
2.257 |
|
|
I.9 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
14.646 |
|
|
3.981 |
|
3.981 |
|
|
3.828 |
|
3.828 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
9.840 |
|
|
1.250 |
|
1.250 |
|
|
1.250 |
|
1.250 |
|
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7431665 |
2012 |
|
2.362 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
2 |
Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng I - Bắc Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7233596 |
2010 |
|
1.546 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đê biển Đông tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7240597 |
2010 |
|
2.998 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè chống sạt lở bờ biển Khu du lịch Khai Long, huyện Ngọc Hiển |
Tỉnh Cà Mau |
7261802 |
2010 |
|
1.597 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng Kè cấp bách Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
Tỉnh Cà Mau |
7296707 |
2010 |
|
1.026 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
6 |
Đường Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn Tất Thành - Rạch Rập), thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7518268 |
2014 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường vào xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7009582 |
2008 |
|
42 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
4.806 |
|
|
2.731 |
|
2.731 |
|
|
2.578 |
|
2.578 |
|
|
1 |
Xây dựng đường số 3 khu Quảng trường Văn hóa trung tâm tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7518268 |
2014 |
|
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu Vàm Xáng Cái Ngay, theo hình thức hợp đồng BOT |
Tỉnh Cà Mau |
7517115 |
2014 |
|
980 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
3 |
Dự án đường vào Khu du lịch Sông Trẹm |
Tỉnh Cà Mau |
7498224 |
2014 |
|
1.443 |
|
|
992 |
|
992 |
|
|
927 |
|
927 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng các cầu trên tuyến đường Co Xáng - Cơi Năm - Đá Bạc |
Tỉnh Cà Mau |
7498209 |
2015 |
|
578 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
5 |
Trung tâm hành chính huyện Năm Căn |
Tỉnh Cà Mau |
7498308 |
2013 |
|
316 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
6 |
Bờ kè ven sông thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7334214 |
2011 |
|
164 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Trần Quang Khải đến đường Quang Trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng đường Nguyễn Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng đường vào Thành Đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ 3/2 đến Trạm Rada) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Hòa Thành, thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7482658 |
2011 |
|
514 |
|
|
705 |
|
705 |
|
|
618 |
|
618 |
|
|
12 |
Công trình xây dựng Đường số 4 thuộc khu Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7525615 |
2014 |
|
542 |
|
|
34 |
|
34 |
|
|
33 |
|
33 |
|
|
c |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.10 |
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
702.548 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
7.549 |
|
7.549 |
|
|
a |
Đã phân khai |
|
|
|
|
702.548 |
|
|
7.868 |
|
7.868 |
|
|
7.549 |
|
7.549 |
|
|
1 |
Đề án nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
2 |
Xây dựng khu vệ sinh, sân, đường, bờ kè, nhà tang lễ, lò đốt rác và mua sắm trang thiết bị - Bệnh viện đa khoa huyện Ngọc Hiển |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà tiền chế Khoa điều trị nội trú Bệnh viện phụ sản tỉnh Cà Mau |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng Sân vận động tỉnh Cà Mau |
|
7499375 |
|
|
|
|
|
789 |
|
789 |
|
|
1.349 |
|
1.349 |
|
|
5 |
Sân vận động tỉnh Cà Mau (khán đài B) |
|
7499375 |
|
|
|
|
|
562 |
|
562 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Khu chức năng ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7017193 |
2009-2010 |
|
6.997 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
7 |
Nạo vét kênh Rạch Thọ |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7047708 |
2007-2008 |
|
1.739 |
|
|
47 |
|
47 |
|
|
47 |
|
47 |
|
|
8 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Nhà Xuất bản phương Đông |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7447348 |
2014-2015 |
|
1.182 |
|
|
156 |
|
156 |
|
|
156 |
|
156 |
|
|
9 |
Nâng cấp sân Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển |
Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7362169 |
2012-2012 |
|
1.797 |
|
|
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
7 |
|
|
10 |
Sửa chữa 03 dãy nhà và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển |
Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7376569 |
2012-2013 |
|
724 |
|
|
8 |
|
8 |
|
|
8 |
|
8 |
|
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa hàng rào xung quanh; mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm Dạy nghề huyện Ngọc Hiển |
Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7416589 |
2013-2013 |
|
819 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
12 |
Xây dựng Trụ sở Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7007483 |
2004-2007 |
|
7.826 |
|
|
332 |
|
332 |
|
|
328 |
|
328 |
|
|
13 |
Xây dựng hệ thống thoát nước chính dự án Khu dân cư hồ, chợ phường 5 thành phố Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7293072 |
2011-2013 |
|
5.963 |
|
|
157 |
|
157 |
|
|
157 |
|
157 |
|
|
14 |
Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường Tiểu học Tân Duyệt - Tập trung |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7125725 |
2009-2009 |
|
1.929 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
15 |
Xây dựng Trường Mầm non xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7243682 |
2010-2011 |
|
2.532 |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
16 |
Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trường THCS Long Hòa |
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7053975 |
2009-2010 |
|
2.032 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
17 |
Xây dựng khối lớp học 4 phòng - Trường Tiểu học Long Hòa (điểm tập trung) |
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7175301 |
2009-2010 |
|
640 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
18 |
Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng Trường Tiểu học Hồng Phước - Tập trung |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7125734 |
2009-2009 |
|
1.943 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
19 |
Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS Hiệp Bình - Tập trung |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7125728 |
2009-2009 |
|
1.971 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
20 |
Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7151291 |
2009-2010 |
|
1.669 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7151281 |
2009-2010 |
|
1.342 |
|
|
39 |
|
39 |
|
|
39 |
|
39 |
|
|
22 |
Xây dựng công trình khối lớp học 8 phòng - Trường THCS thị trấn Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7125722 |
2009-2009 |
|
1.950 |
|
|
46 |
|
46 |
|
|
46 |
|
46 |
|
|
23 |
Xây dựng khối lớp học 05 phòng và 02 khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Bến Đào, huyện Đầm Dơi |
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7151246 |
2009-2010 |
|
1.994 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
24 |
Xây dựng khối lớp học 10 phòng và khối lớp học 04 phòng - Trường Tiểu học Thành Điền huyện Đầm Dơi |
Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7151233 |
2009-2010 |
|
2.727 |
|
|
65 |
|
65 |
|
|
65 |
|
65 |
|
|
25 |
Xây dựng công trình khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Vàm Đầm - Hải An |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7125701 |
2009-2010 |
|
1.161 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
26 |
Xây dựng công trình Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7018868 |
2006-2007 |
|
1.703 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
27 |
Trường Trung học cơ sở Thới Phong (trung tâm), xã Tạ An Khương Đông |
Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7261896 |
2010-2011 |
|
1.780 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
28 |
Xây dựng 02 khối lớp học 02 phòng - Trường Mầm non Chà Là, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi. |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7053961 |
2009-2010 |
|
1.702 |
|
|
24 |
|
24 |
|
|
24 |
|
24 |
|
|
29 |
Xây dựng Trường THCS Thanh Tùng (trung tâm), xã Thanh Tùng |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7234026 |
2010-2011 |
|
2.742 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Nhị Nguyệt (điểm Nhị Nguyệt 1), xã Trần Phán |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7261928 |
2010-2011 |
|
670 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
31 |
Trường Tiểu học Hòa Bình (Thuận Lợi), xã Tân Thuận |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7261892 |
2010-2011 |
|
655 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
32 |
Xây dựng khối lớp học 09 phòng - Trường Tiểu học Tân Thuận (điểm tập trung), xã Tân Thuận |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7349947 |
2012-2012 |
|
3.872 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
33 |
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thanh Tùng (điểm trung tâm) |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7274677 |
2010-2011 |
|
1.869 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
34 |
Xây dựng khối lớp học 03 phòng - Trường Tiểu học Hiệp Bình (điểm trung tâm), xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7261948 |
2010-2011 |
|
769 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
35 |
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường THCS Tân Thuận (điểm trung tâm), xã Tân Thuận |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7349924 |
2012-2012 |
|
3.066 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
36 |
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Lưu Hoa Thanh (điểm trung tâm), xã Tân Thuận |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7349963 |
2012-2012 |
|
2.865 |
|
|
81 |
|
81 |
|
|
81 |
|
81 |
|
|
37 |
Xây dựng khối lớp học 05 phòng - Trường Tiểu học Minh Hùng (điểm trung tâm), xã Nguyễn Huân |
Xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7349931 |
2012-2012 |
|
1.911 |
|
|
45 |
|
45 |
|
|
45 |
|
45 |
|
|
38 |
Trường Tiểu học Hiệp Bình (Lung Sậy), xã Tân Đức |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7261890 |
2010-2011 |
|
837 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
39 |
Xây dựng khối lớp học 08 phòng - Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7151316 |
2009-2010 |
|
1.963 |
|
|
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Xây dựng khối lớp học 12 phòng - Trường THPT Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7200770 |
2010-2011 |
|
4.734 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
41 |
Xây dựng công trình cầu Sông Đầm, huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7019604 |
2007-2008 |
|
22.174 |
|
|
175 |
|
175 |
|
|
175 |
|
175 |
|
|
42 |
Xây dựng 02 khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Tân Tiến, xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi |
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7054000 |
2009-2009 |
|
2.390 |
|
|
24 |
|
24 |
|
|
24 |
|
24 |
|
|
43 |
Xây dựng khối lớp học 03 phòng (02 dãy) - Trường Tiểu học Thuận Hòa (điểm tập trung) |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7175326 |
2009-2010 |
|
1.053 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
44 |
Xây dựng khối lớp học 06 phòng - Trường Tiểu học Thành Vọng, xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi. |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7053990 |
2009-2009 |
|
1.187 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
45 |
Trạm y tế xã Tạ An Khương |
Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021513 |
2008-2009 |
|
1.529 |
|
|
39 |
|
39 |
|
|
39 |
|
39 |
|
|
46 |
Trạm y tế xã Tân Duyệt |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7124341 |
2009-2010 |
|
1.292 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
47 |
Trạm y tế xã Tân Trung |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021458 |
2007-2007 |
|
977 |
|
|
91 |
|
91 |
|
|
91 |
|
91 |
|
|
48 |
Trạm y tế xã Tân Dân |
Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021503 |
2007-2007 |
|
1.017 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
180 |
|
180 |
|
|
49 |
Nhà làm việc Trạm y tế xã Tân Tiến |
Xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021475 |
2006-2006 |
|
645 |
|
|
107 |
|
107 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
50 |
Trạm y tế xã Ngọc Chánh |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021488 |
2007-2007 |
|
1.007 |
|
|
106 |
|
106 |
|
|
106 |
|
106 |
|
|
51 |
Di dời hệ thống dây điện trung - hạ thế và trạm 25KVA tại điểm Trường THCS Tân Thuận và Trường Tiểu học Thuận Hòa, xã Tân Thuận |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7349928 |
2011-2012 |
|
292 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Xây dựng, cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7019614 |
|
|
3.310 |
|
|
111 |
|
111 |
|
|
111 |
|
111 |
|
|
53 |
Đập Khâu Mét |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
37 |
|
37 |
|
|
54 |
Cầu Lô 18 |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Nhà khách UBND huyện |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trung tâm Truyền thông TV và cơ sở dữ liệu DSGĐ và trẻ em huyện Đầm Dơi |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Đường từ cầu Tô Thị Tẻ nối lộ Đầm Dơi - Cà Mau |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Quy hoạch phát triển GTVT huyện Đầm Dơi đến 2010 |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Kênh Ngang - Cầu Ván |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Kênh Hàng Gòn - Mười Hột |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Đo đạc và thiết kế quy hoạch Khu tái định cư làng cá Hố Gùi, xã Nguyễn Huân |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Khoanh giữ ngọt khu đất Quốc Phòng |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7019631 |
2007-2007 |
|
548 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
64 |
Nạo vét kênh Bà Bùn |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020106 |
2007-2007 |
|
453 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
65 |
Nạo vét kênh Sáu |
|
7495220 |
|
|
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Nạo vét kênh Chẹt Ráng |
Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7019677 |
2007-2007 |
|
789 |
|
|
27 |
|
27 |
|
|
27 |
|
27 |
|
|
67 |
Nạo vét kênh Nhánh Lung Chim (tù Kênh Bào Giá đến Kênh Đường Đào) |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020047 |
2007-2007 |
|
661 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
68 |
Nạo vét kênh Cùng - Ngọn Hóc Môn |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7019652 |
2007-2007 |
|
428 |
|
|
19 |
|
19 |
|
|
19 |
|
19 |
|
|
69 |
Nạo vét kênh 7 Quán |
Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020190 |
2007-2007 |
|
503 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Kênh Năm |
Xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020187 |
2007-2007 |
|
580 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
71 |
Nạo vét kênh Cá Trê |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021039 |
2007-2007 |
|
335 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
72 |
Kênh Cột Nhà |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021047 |
2007-2007 |
|
834 |
|
|
29 |
|
29 |
|
|
29 |
|
29 |
|
|
73 |
Kênh Tràm Xuyên |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7089446 |
2007-2007 |
|
250 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
74 |
Nạo vét kênh Đường Đào |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021232 |
2007-2007 |
|
503 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
75 |
Kênh Cù Lao |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021238 |
2007-2007 |
|
349 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
76 |
Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021225 |
2007-2007 |
|
969 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
77 |
Nạo vét kênh số 3 |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021018 |
2007-2007 |
|
374 |
|
|
7 |
|
7 |
|
|
7 |
|
7 |
|
|
78 |
Kênh Trưởng Đạo |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021028 |
2007-2007 |
|
1.184 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
22 |
|
22 |
|
|
79 |
Nạo vét kênh Bà Ban - 2 Giàu |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021072 |
2007-2007 |
|
700 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
80 |
Kênh Bà Phượng - 6 Trà qua đến Miễu Ông Tà |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021058 |
2007-2007 |
|
539 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
81 |
Nạo vét kênh Cùng - Hốc Môn |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020741 |
2007-2007 |
|
651 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
82 |
Kênh Cùng - Xẻo Vẹt |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020732 |
2007-2007 |
|
209 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
83 |
Kênh Sáu Thìn |
Xã Tạ An Khương Đông, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021350 |
2006-2006 |
|
422 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
84 |
Kênh Rạch Cây Trăm Sào Áo |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021399 |
2006-2006 |
|
987 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
85 |
Kênh Cây Nổ - Dân Quân - Góc Khai - Xóm Ruộng |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021417 |
2006-2006 |
|
1.070 |
|
|
49 |
|
49 |
|
|
49 |
|
49 |
|
|
86 |
Kênh Ngã tư Ông Rum - Ngã ba Dòng Nổi |
Xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021262 |
2006-2006 |
|
983 |
|
|
48 |
|
48 |
|
|
48 |
|
48 |
|
|
87 |
Kênh Hà Kim Lành |
Xã Tạ An Khương, huyện Dầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021444 |
2006-2006 |
|
502 |
|
|
57 |
|
57 |
|
|
57 |
|
57 |
|
|
88 |
Bày Bưởi - Việt Bình - Hậu Mương Điều |
Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021429 |
2006-2006 |
|
636 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
75 |
|
75 |
|
|
89 |
Kênh Ba Long |
Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7020096 |
2006-2006 |
|
235 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
90 |
Kênh Ba Đồng - Hai Vàng - Mười Thôi |
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021300 |
2006-2006 |
|
712 |
|
|
66 |
|
66 |
|
|
66 |
|
66 |
|
|
91 |
Kênh Lung Dài - Bến Bào |
Xã Quách Phẩm Bắc, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021306 |
2006-2006 |
|
1.189 |
|
|
58 |
|
58 |
|
|
58 |
|
58 |
|
|
92 |
Kênh Ngã Bát - Bào Sậy - Chà Là |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021296 |
2006-2006 |
|
888 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
44 |
|
44 |
|
|
93 |
Kênh Lung Đước |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021286 |
2006-2006 |
|
700 |
|
|
34 |
|
34 |
|
|
34 |
|
34 |
|
|
94 |
Kênh Bờ Đập - Mà Ca |
Xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021282 |
2006-2006 |
|
1.029 |
|
|
51 |
|
51 |
|
|
51 |
|
51 |
|
|
95 |
Kênh Bìm Bịp |
Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021266 |
2006-2006 |
|
386 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
96 |
Kênh Đồng Gò |
Xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021275 |
2006-2006 |
|
508 |
|
|
82 |
|
82 |
|
|
82 |
|
82 |
|
|
97 |
Kênh Lâm Dồ |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021246 |
2006-2006 |
|
932 |
|
|
21 |
|
21 |
|
|
21 |
|
21 |
|
|
98 |
Kênh Xóm Lá |
Xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021253 |
2006-2006 |
|
531 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
99 |
Kênh Chín Điều - Lung Cây Giá |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7021324 |
2006-2006 |
|
460 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
9 |
|
9 |
|
|
100 |
Xây dựng 06 phòng học; 01 phòng thí nghiệm; 03 nhà ở công vụ giáo viên và nhà vệ sinh - Trường THCS Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
|
7140992 |
|
|
|
|
|
247 |
|
247 |
|
|
247 |
|
247 |
|
|
101 |
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang nhân dân thành phố Cà Mau giai đoạn I |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010637 |
2007-2009 |
|
24.315 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
102 |
Dự án đầu tư xây dựng: Cống thoát nước đường Nguyễn Ngọc Sanh - thành phố Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010828 |
2003-2003 |
|
2.351 |
|
|
45 |
|
45 |
|
|
45 |
|
45 |
|
|
103 |
Bồi thường GPMB xây dựng Quốc lộ 63 - đoạn từ Km79+539 đến Km82+539 - Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7253214 |
2002 |
|
23.598 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
104 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Bảy Tháo nối dài (đoạn từ Cầu Nhum đến Cống Bảy Tháo) |
Phường 6 và xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010868 |
2007-2009 |
|
15.516 |
|
|
143 |
|
143 |
|
|
143 |
|
143 |
|
|
105 |
Dự án đầu tư nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7009483 |
2008 |
|
962 |
|
|
29 |
|
29 |
|
|
29 |
|
29 |
|
|
106 |
Dự án đầu tư công trình: Hệ thống kết cấu hạ tầng đường Trần Hưng Đạo |
Tỉnh Cà Mau |
7009537 |
2008 |
|
86 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
107 |
Dự án đầu tư: Trường Tiểu học Quang Trung thành phố Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010916 |
2003-2003 |
|
2.367 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
108 |
Dự án đầu tư hệ thống thoát nước dọc tuyến kênh 16, thành phố Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7010812 |
2001 |
|
3.365 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
109 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng VII - Nam Cà Mau - Hạng mục: Xây dựng cống xã Đạt |
Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7005987 |
2003-2006 |
|
94.958 |
|
|
187 |
|
187 |
|
|
187 |
|
187 |
|
|
110 |
Xây dựng cống Biện Nhị, huyện U Minh |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7002709 |
2008-2010 |
|
49.957 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
111 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cống T21 |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7006662 |
2008-2010 |
|
9.682 |
|
|
39 |
|
39 |
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Dự án bố trí dân cư và sản xuất theo tuyến Kênh 29 - U Minh Hạ |
Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7006073 |
2004-2010 |
|
33.174 |
|
|
51 |
|
51 |
|
|
51 |
|
51 |
|
|
113 |
Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn năm 2012 |
Các huyện: U Minh, Cái Nước, Đầm Dơi, Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7365304 |
2012-2013 |
|
2.993 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
114 |
Bồi thường, hỗ trợ dự án mở rộng Nhà khách Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7245036 |
2010 |
|
633 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
115 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ - Cơi Năm - Đá Bạc |
Tỉnh Cà Mau |
7249001 |
2009 |
|
1.389 |
|
|
141 |
|
141 |
|
|
141 |
|
141 |
|
|
116 |
Dự án đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm xã Định Bình, thành phố Cà Mau |
Các xã: Định Bình, Hòa Tân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7007051 |
2008 |
|
41.865 |
|
|
142 |
|
142 |
|
|
142 |
|
142 |
|
|
117 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu kênh 21, Khu tái định cư Khánh An |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7007321 |
2008-2009 |
|
20.167 |
|
|
116 |
|
116 |
|
|
116 |
|
116 |
|
|
118 |
Xây dựng Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện Ngọc Hiển (giai đoạn 1) |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7003281 |
2005-2007 |
|
16.600 |
|
|
405 |
|
405 |
|
|
385 |
|
385 |
|
|
119 |
Trụ sở liên cơ quan hành chính huyện giai đoạn II |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7002169 |
2008-2011 |
|
19.627 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
120 |
Dự án đầu tư xây dựng: Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Cà Mau |
Phường 9 và phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7010926 |
2007-2009 |
|
16.427 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
42 |
|
42 |
|
|
121 |
Nâng cấp kết cấu hạ tầng đường Huỳnh Ngọc Điệp (đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Du) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7383479 |
2013-2014 |
|
7.991 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
122 |
Dự án đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Thời |
Phường 5 và phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7009450 |
2008-2009 |
|
14.139 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
105 |
|
105 |
|
|
123 |
Đầu tư xây dựng Cống qua kênh Thống Nhất |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7438432 |
2013-2014 |
|
5.213 |
|
|
222 |
|
222 |
|
|
222 |
|
222 |
|
|
124 |
Dự án đầu tư công trình: Khu dân cư khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau |
|
7009466 |
|
|
7 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
11 |
|
11 |
|
|
125 |
Quy hoạch chỉnh trang tuyến dân cư ven sông rạch trung tâm thành phố Cà Mau |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
4 |
|
4 |
|
|
215 |
|
215 |
|
|
126 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định Cư Phường 8 và xã Lý Văn Lâm, thành Phố Cà Mau -1/500 |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
127 |
Quy hoạch chi tiết khu tái định cư tuyến đường Vành Đai số 1 - phường 9 - TPCM - 1/500: Chi phí quy hoạch - xây dựng |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Quy hoạch xây dựng trung tâm xã An Xuyên tỷ lệ 1/500 và 1/2000 |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Quy hoạch xây dựng trung tâm xã Định Bình tỷ lệ 1/500 và 1/2000 |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
130 |
Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Hàng rào công viên phường 2, phường 7 |
|
7042392 |
|
|
813 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
28 |
|
28 |
|
|
131 |
Công viên bờ sông phường 2, phường 7 - hạng mục: Sân, cây xanh, điện trang trí bờ kè phường 2, phường 7 |
|
7042392 |
|
|
813 |
|
|
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
132 |
Xây dựng lộ bê tông khu vực chùa Khơ Me phường 1 - Thành phố Cà Mau |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
133 |
Xây dựng đường Vành Đai số 1 (Đoạn Nghĩa Trang - Phần xây lắp) |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
134 |
Xây dựng mặt đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế ) |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
Xây dựng mặt đường phần láng nhựa đường Nguyễn Đình Chiểu (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường trung học y tế) |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
136 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài - Phần đường và mương thoát nước |
|
7229622 |
|
|
2.016 |
|
|
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Phan Đình phùng, thành phố Cà Mau |
|
7060009 |
|
|
1.619 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
138 |
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Hoàng Diệu, thành phố Cà Mau |
|
7059995 |
|
|
1.221 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
|
139 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước đường Trần Văn Bình (đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Sanh đến cuối đường hiện hữu) |
|
7010336 |
|
|
2.519 |
|
|
31 |
|
31 |
|
|
31 |
|
31 |
|
|
140 |
Công trình thảm bê tông nhựa nóng đường Nguyễn Trãi, phường 2, thành phố Cà Mau |
|
7060000 |
|
|
1.959 |
|
|
17 |
|
17 |
|
|
17 |
|
17 |
|
|
141 |
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - Di dời điện trung hạ thế |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
87 |
|
87 |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
60 |
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
143 |
Đối ứng xây dựng Quốc lộ 63 - hạng mục: Di dời hệ thống điện chiếu sáng |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Đèn đường Khu bờ hồ phường 8 |
|
7494788 |
|
|
870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145 |
Xây dựng nhà ở sinh viên tỉnh Cà Mau giai đoạn 2010-2014 |
|
7235547 |
|
|
783 |
|
|
134 |
|
134 |
|
|
134 |
|
134 |
|
|
146 |
Xây dựng Trụ sở hành chính xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
|
7388470 |
2012-2015 |
|
9.481 |
|
|
26 |
|
26 |
|
|
26 |
|
26 |
|
|
147 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau |
|
7185307 |
|
|
2.613 |
|
|
62 |
|
62 |
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Đội Quản lý thị trường huyện Ngọc Hiển |
|
7447807 |
|
|
2.113 |
|
|
334 |
|
334 |
|
|
334 |
|
334 |
|
|
149 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau |
|
7314136 |
|
|
64.351 |
|
|
391 |
|
391 |
|
|
391 |
|
391 |
|
|
150 |
Lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Sông Đốc, quy mô 50ha |
|
7130514 |
|
|
362 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
151 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị năm 2001 |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
152 |
Mua sắm máy giúp thở năm 2002 cho Bệnh viện tỉnh Cà Mau |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
153 |
Mua sắm và sửa chữa thiết bị y tế năm 2002 |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
154 |
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2004 - thuộc Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã đến năm 2010 |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
155 |
Mua sắm trang thiết bị y tế tỉnh Cà Mau - nguồn vốn năm 2004 |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
156 |
Mua sắm trang thiết bị y tế năm 2006 - đợt 2 |
|
7396429 |
|
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chưa phân khai |
|
|
|
|
|
|
|
132 |
|
132 |
|
|
|
|
|
|
|
II* |
Nguồn huy động |
|
|
|
|
1.531.607 |
0 |
0 |
200.000 |
0 |
200.000 |
0 |
|
165.291 |
0 |
165.291 |
0 |
0 |
II.1 |
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
|
168.950 |
0 |
0 |
65.697 |
0 |
65.697 |
0 |
|
56.721 |
0 |
56.721 |
0 |
0 |
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
168.950 |
0 |
0 |
65.697 |
0 |
65.697 |
0 |
0 |
56.721 |
0 |
56.721 |
0 |
0 |
1 |
Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau) |
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7148575 |
2004-2006 |
|
167.377 |
|
|
47.700 |
|
47.700 |
|
|
43.958 |
|
43.958 |
|
|
2 |
Xây dựng kè hộ đê khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi và khu vực phía Bắc cống Hương Mai, xã Khánh Tiến, huyện U Minh |
|
7383420 |
|
|
0 |
|
|
17.997 |
|
17.997 |
|
|
12.763 |
|
12.763 |
|
|
3 |
Dự án xây dựng Bờ kè chống sạt lở Mũi Cà Mau |
|
7310799 |
|
|
1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
II.2 |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
127.820 |
0 |
0 |
50.916 |
0 |
50.916 |
0 |
0 |
50.536 |
0 |
50.536 |
0 |
0 |
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
127.820 |
0 |
0 |
50.916 |
0 |
50.916 |
0 |
0 |
50.536 |
0 |
50.536 |
0 |
0 |
1 |
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Thới Bình - U Minh |
|
7313266 |
|
|
1.339 |
|
|
24.000 |
|
24.000 |
|
|
24.000 |
|
24.000 |
|
|
2 |
Đối ứng Dự án đầu tư xây dựng cảng Cà Mau |
|
7377895 |
|
|
126.482 |
|
|
26.916 |
|
26.916 |
|
|
26.536 |
|
26.536 |
|
|
II.3 |
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
1.204.455 |
0 |
0 |
42.758 |
0 |
42.758 |
0 |
|
17.484 |
0 |
17.484 |
0 |
0 |
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.204.455 |
0 |
0 |
42.758 |
0 |
42.758 |
0 |
|
17.484 |
0 |
17.484 |
0 |
0 |
1 |
Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau (NUUP) |
Tỉnh Cà Mau |
7199192 |
2010-2011 |
|
1.204.455 |
|
|
42.758 |
|
42.758 |
|
|
17.484 |
|
17.484 |
|
|
II.4 |
KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
30.382 |
0 |
0 |
40.629 |
0 |
40.629 |
0 |
0 |
40.550 |
0 |
40.550 |
0 |
0 |
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
30.382 |
0 |
0 |
40.629 |
0 |
40.629 |
0 |
0 |
40.550 |
0 |
40.550 |
0 |
0 |
1 |
Trụ sở Sở Giao thông Vận tải |
|
7006754 |
|
|
6.546 |
|
|
27.179 |
|
27.179 |
|
|
27.100 |
|
27.100 |
|
|
2 |
Trụ sở Sở Công Thương |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7264079 |
2011-2013 |
|
23.836 |
|
|
13.450 |
|
13.450 |
|
|
13.450 |
|
13.450 |
|
|
III* |
Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
1.928.989 |
|
|
542.929 |
|
542.929 |
|
|
413.646 |
|
413.646 |
|
|
III.1 |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
1.107.032 |
|
|
53.523 |
|
53.523 |
|
|
59.890 |
|
59.890 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
770.493 |
|
|
43.302 |
|
43.302 |
|
|
50.951 |
|
50.951 |
|
|
1 |
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
Tỉnh Cà Mau |
7146174 |
|
|
67 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
43.775 |
|
43.775 |
|
|
2 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
|
7440795 |
|
|
30.477 |
|
|
5.600 |
|
5.600 |
|
|
4.852 |
|
4.852 |
|
|
3 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7205059 |
2010-2012 |
|
20.921 |
|
|
1.549 |
|
1.549 |
|
|
1.549 |
|
1.549 |
|
|
4 |
Đối ứng Dự án nâng cấp cơ sở vật chất cho trạm y tế trong hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu tỉnh Cà Mau (Dự án AP) |
Tỉnh Cà Mau |
7369487 |
2011-2014 |
|
285.075 |
|
|
1.152 |
|
1.152 |
|
|
776 |
|
776 |
|
|
5 |
Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau |
Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7182289 |
2009-2013 |
|
433.953 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
95.695 |
|
|
10.221 |
|
10.221 |
|
|
8.938 |
|
8.938 |
|
|
1 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau |
Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7455622 |
2014-2016 |
|
57.581 |
|
|
1.152 |
|
1.152 |
|
|
1.151 |
|
1.151 |
|
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
|
7517509 |
|
|
6.879 |
|
|
5.671 |
|
5.671 |
|
|
5.640 |
|
5.640 |
|
|
3 |
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
|
7498318 |
|
|
26.293 |
|
|
198 |
|
198 |
|
|
198 |
|
198 |
|
|
4 |
Sửa chữa một số hạng mục công trình Bệnh viện Đa khoa Cà Mau |
Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7474051 |
2014-2015 |
|
2.940 |
|
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
1.191 |
|
1.191 |
|
|
5 |
Sửa chữa Nhà kỹ thuật - nghiệp vụ thuộc Bệnh viện Đa khoa Cà Mau |
|
7522783 |
|
|
2.002 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
758 |
|
758 |
|
|
III.2 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
809.277 |
|
|
259.515 |
|
259.515 |
|
|
182.168 |
|
182.168 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
751.317 |
|
|
122.511 |
|
122.511 |
|
|
127.685 |
|
127.685 |
|
|
1 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Tân |
Xã Việt Khái, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7282554 |
2010-2013 |
|
12.734 |
|
|
5.808 |
|
5.808 |
|
|
6.188 |
|
6.188 |
|
|
2 |
Trong tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Tân |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7059504 |
2010-2010 |
|
6.514 |
|
|
307 |
|
307 |
|
|
307 |
|
307 |
|
|
3 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Năm Căn |
Thị Trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7008824 |
2005-2007 |
|
3.624 |
|
|
2.013 |
|
2.013 |
|
|
1.977 |
|
1.977 |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (giai đoạn 1) |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7196722 |
2010-2015 |
|
229.843 |
|
|
10.003 |
|
10.003 |
|
|
10.003 |
|
10.003 |
|
|
5 |
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7236420 |
2010-2011 |
|
9.241 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6 |
Trường THPT chuyên Phan Ngọc Hiển |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7087208 |
2011-2014 |
|
87.872 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
9.610 |
|
9.610 |
|
|
7 |
Đối ứng Trường Cao đẳng nghề việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7007950 |
|
|
99.596 |
|
|
15.783 |
|
15.783 |
|
|
16.179 |
|
16.179 |
|
|
8 |
Một số hạng mục công trình thuộc Trường Chính trị tỉnh Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7405223 |
2013-2015 |
|
13.511 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
3.676 |
|
3.676 |
|
|
9 |
Trường THCS&THPT Khánh An, huyện U Minh |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7322247 |
2011-2013 |
|
14.783 |
|
|
8.260 |
|
8.260 |
|
|
8.260 |
|
8.260 |
|
|
10 |
Trường THPT xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7219218 |
2010-2011 |
|
21.230 |
|
|
15.589 |
|
15.589 |
|
|
16.918 |
|
16.918 |
|
|
11 |
Trường THCS thị trấn Năm Căn (giai đoạn 2) |
Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7008601 |
2005-2007 |
|
8.439 |
|
|
3.718 |
|
3.718 |
|
|
3.417 |
|
3.417 |
|
|
12 |
Trường THCS Lý Tự Trọng, huyện U Minh |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7466839 |
2014-2015 |
|
8.955 |
|
|
5.533 |
|
5.533 |
|
|
6.761 |
|
6.761 |
|
|
13 |
Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình |
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7458109 |
2014-2015 |
|
9.039 |
|
|
5.647 |
|
5.647 |
|
|
5.646 |
|
5.646 |
|
|
14 |
Mua sắm trang thiết bị Trường THCS Trí Phải Tây, huyện Thới Bình (theo Công văn số 3306/UBND-XD ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Trường THCS Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
Xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7466342 |
2014-2015 |
|
8.453 |
|
|
3.467 |
|
3.467 |
|
|
3.467 |
|
3.467 |
|
|
16 |
Trường THCS Hòa Trung, huyện Cái Nước |
Xã Lương Thế Trân, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7464815 |
|
|
4.199 |
|
|
3.308 |
|
3.308 |
|
|
3.308 |
|
3.308 |
|
|
17 |
Trường THPT Tắc Vân, thành phố Cà Mau |
Xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7465894 |
|
|
14.925 |
|
|
10.978 |
|
10.978 |
|
|
13.297 |
|
13.297 |
|
|
18 |
Trường THPT Thới Bình, huyện Thới Bình |
Thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7465891 |
2014-2015 |
|
8.697 |
|
|
6.835 |
|
6.835 |
|
|
8.348 |
|
8.348 |
|
|
19 |
Trường THCS Khánh Hải 1, huyện Trần Văn Thời |
Xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7467260 |
2014-2015 |
|
3.920 |
|
|
1.933 |
|
1.933 |
|
|
1.932 |
|
1.932 |
|
|
20 |
Trường THCS Phong Điền, huyện Trần Văn Thời |
Xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7467263 |
2014-2015 |
|
4.064 |
|
|
1.202 |
|
1.202 |
|
|
1.202 |
|
1.202 |
|
|
21 |
Trường THCS Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi |
Xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7454827 |
2014-2014 |
|
2.391 |
|
|
277 |
|
277 |
|
|
272 |
|
272 |
|
|
22 |
Trường THCS Dương Thị Cẩm Vân, huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, Huyện Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau |
7454820 |
2014-2014 |
|
3.884 |
|
|
710 |
|
710 |
|
|
710 |
|
710 |
|
|
23 |
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên giai đoạn 2 huyện Thới Bình (Trường Tiểu học Phong Tiến, xã Tân Lộc Đông - Điểm Ban Can) |
|
7236213 |
#N/A |
|
0 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
24 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau cơ sở 2 (triển khai hạng mục cổng, hàng rào) |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7034499 |
2010-2015 |
|
162.968 |
|
|
1.472 |
|
1.472 |
|
|
43 |
|
43 |
|
|
25 |
Sửa chữa, đầu tư xây dựng mới một số hạng mục Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà Mau |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7274747 |
2011-2013 |
|
12.436 |
|
|
48 |
|
48 |
|
|
47 |
|
47 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
14.239 |
|
|
14.932 |
|
14.932 |
|
|
14.298 |
|
14.298 |
|
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Hướng Dương, xã Trí Lực, huyện Thới Bình (giai đoạn 2) |
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7439504 |
2014-2015 |
|
5.780 |
|
|
6.223 |
|
6.223 |
|
|
6.220 |
|
6.220 |
|
|
2 |
Công trình khối 08 phòng học và khu vệ sinh thuộc Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau |
|
7491781 |
|
|
7.952 |
|
|
2.804 |
|
2.804 |
|
|
2.174 |
|
2.174 |
|
|
3 |
Trường THPT Võ Thị Hồng, huyện Trần Văn Thời (10 phòng học) |
Tỉnh Cà Mau |
7450404 |
|
|
506 |
|
|
5.905 |
|
5.905 |
|
|
5.904 |
|
5.904 |
|
|
c |
Đầu tư xây dựng các trường đạt chuẩn quốc gia thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách tỉnh và hỗ trợ NS huyện, TP |
|
|
|
|
43.722 |
|
|
122.072 |
|
122.072 |
|
|
40.185 |
|
40.185 |
|
|
|
Các công trình thuộc nhiệm vụ chi đầu tư ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
43.722 |
|
|
40.551 |
|
40.551 |
|
|
40.185 |
|
40.185 |
|
|
1 |
Trường THCS Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
7481146 |
|
|
10.464 |
|
|
10.151 |
|
10.151 |
|
|
10.151 |
|
10.151 |
|
|
2 |
Trường THCS Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
|
7493885 |
|
|
10.966 |
|
|
9.850 |
|
9.850 |
|
|
9.837 |
|
9.837 |
|
|
3 |
Trường THCS Khai Long, huyện Ngọc Hiển |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7485018 |
2015-2016 |
|
10.021 |
|
|
9.550 |
|
9.550 |
|
|
9.198 |
|
9.198 |
|
|
4 |
Trường THCS Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
|
7501906 |
|
|
12.270 |
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư các công trình trường học thuộc nhiệm vụ chi đầu tư của ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
0 |
|
|
81.521 |
|
81.521 |
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Lương Thế Vinh (xây dựng khối lớp học 10 phòng, khối hiệu bộ, san lấp mặt bằng, cổng chính, nhà vệ sinh và xây dựng sân chơi) |
|
|
|
|
0 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Vành Khuyên, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trí Phải đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hoa Mai, xã Tam Giang |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.455 |
|
4.455 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Trường Mầm non Hoa Sen, xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Khánh An |
|
|
|
|
0 |
|
|
7.889 |
|
7.889 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Võ Thị sáu, xã Khánh Hòa |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Hoa Sen, xã Trần Hợi |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học thị trấn Đầm Dơi (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.700 |
|
1.700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Trường Tiểu học Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Trường Mẫu giáo Tân Dân, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Trường Tiểu học Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
|
|
|
0 |
|
|
10.292 |
|
10.292 |
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Trường Mầm non Rạng Đông, huyện Thới Bình |
|
|
|
|
0 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Đông Thới 1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.720 |
|
1.720 |
|
|
0 |
|
|
|
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Phú Hưng |
|
|
|
|
0 |
|
|
16 |
|
16 |
|
|
0 |
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học phú Hưng C, huyện Cái Nước |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.064 |
|
2.064 |
|
|
0 |
|
|
|
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học Tân Hưng Đông 1 |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.102 |
|
5.102 |
|
|
0 |
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hương Giang (đạt chuẩn quốc gia), xã Việt Thắng |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng mới một số hạng mục Trường Mẫu giáo Hoa Mai (đạt chuẩn quốc gia), xã Tân Hải |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
21 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Rồng |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
22 |
Trường Mẫu giáo xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.683 |
|
2.683 |
|
|
0 |
|
|
|
|
23 |
Trường Mẫu giáo xã Tân Ân Tây |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
24 |
Trường Tiểu học 2 xã Đất Mũi |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.900 |
|
2.900 |
|
|
0 |
|
|
|
|
25 |
Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện U Minh |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
26 |
Trường Mầm non Hoa Mộc Lan, huyện U Minh |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
27 |
Trường Tiểu học Tân Định, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
d |
Dự phòng |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III.3 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
236.977 |
|
|
107.294 |
|
107.294 |
|
|
68.817 |
|
68.817 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
227.084 |
|
|
48.432 |
|
48.432 |
|
|
50.531 |
|
50.531 |
|
|
1. |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phú Tân (triển khai hạng mục Nhà Văn hóa trung tâm) |
Xã Việt Khái, huyện phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7275587 |
2011-2012 |
|
39.978 |
|
|
3.185 |
|
3.185 |
|
|
1.504 |
|
1.504 |
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cái Nước |
Thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7231666 |
2010-2012 |
|
23.883 |
|
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Ngọc Hiển |
Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7304009 |
2010-2011 |
|
14.944 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
1.435 |
|
1.435 |
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7181913 |
2009-2010 |
|
14.727 |
|
|
674 |
|
674 |
|
|
674 |
|
674 |
|
|
5 |
Khu kỹ thuật phát thanh AM Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
Xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7249237 |
|
|
23.473 |
|
|
5.900 |
|
5.900 |
|
|
7.344 |
|
7.344 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau |
|
7007924 |
|
|
11.564 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
7 |
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh Cà Mau |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7443944 |
|
|
14.991 |
|
|
4.670 |
|
4.670 |
|
|
6.271 |
|
6.271 |
|
|
8 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau |
Xã Định Bình, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7441493 |
|
|
12.620 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.983 |
|
6.983 |
|
|
9 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần tỉnh Cà Mau |
Xã Khánh An, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7443942 |
|
|
9.797 |
|
|
3.810 |
|
3.810 |
|
|
4.885 |
|
4.885 |
|
|
10 |
Xây dựng Salatel cho vùng đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7425541 |
2014-2016 |
|
14.965 |
|
|
5.070 |
|
5.070 |
|
|
4.252 |
|
4.252 |
|
|
11 |
Trung tâm Phát sóng truyền hình tỉnh Cà Mau |
Xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7235549 |
2011-2015 |
|
43.115 |
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
7.060 |
|
7.060 |
|
|
12 |
Hàng rào di tích bến Vàm Lũng |
Thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7431021 |
|
|
3.027 |
|
|
123 |
|
123 |
|
|
123 |
|
123 |
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
9.893 |
|
|
18.483 |
|
18.483 |
|
|
18.286 |
|
18.286 |
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục tại Khu Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7428112 |
|
|
411 |
|
|
5.687 |
|
5.687 |
|
|
5.513 |
|
5.513 |
|
|
2 |
Hệ thống lan can, điện chiếu sáng, lát gạch đường đi, lan can kín phần còn lại đỉnh kè thuộc Kè khắc phục sạt lở Mũi Cà Mau (đoạn 2) |
|
7428111 |
|
|
164 |
|
|
4.565 |
|
4.565 |
|
|
4.564 |
|
4.564 |
|
|
3 |
Cổng, hàng rào tạm Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7473327 |
|
|
200 |
|
|
557 |
|
557 |
|
|
556 |
|
556 |
|
|
4 |
Cầu vào cổng chính Nghĩa trang nhân dân Khánh An |
|
7466838 |
|
|
4.398 |
|
|
3.250 |
|
3.250 |
|
|
3.249 |
|
3.249 |
|
|
5 |
San lấp mặt bằng và trồng cây xanh tại khu đất xây dựng Bảo tàng tỉnh Cà Mau |
|
7463315 |
|
|
2.841 |
|
|
2.657 |
|
2.657 |
|
|
2.657 |
|
2.657 |
|
|
6 |
Công trình bảo tồn, bảo dưỡng Khu tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
|
7460675 |
|
|
882 |
|
|
828 |
|
828 |
|
|
828 |
|
828 |
|
|
7 |
Công trình sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình di tích Khu căn cứ Tỉnh ủy, ấp Xẻo Đước, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
|
7487981 |
|
|
997 |
|
|
939 |
|
939 |
|
|
919 |
|
919 |
|
|
c |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã trên địa bàn các huyện, thành phố |
|
|
|
|
0 |
|
|
40.379 |
|
40.379 |
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Hưng, huyện Cái Nước |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hưng Mỹ, huyện Cái Nước |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.097 |
|
3.097 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trí Lực, huyện Thới Bình (công trình san lấp mặt bằng sân thể thao xã Trí Lực) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xa Tân Hải, huyện Phú Tân |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.835 |
|
2.835 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Hưng Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Việt Thắng, huyện Phú Tân |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
0 |
|
|
6.100 |
|
6.100 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
0 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Tân Thành, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Hỗ trợ kinh phí mua sắm trang thiết bị Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
|
|
|
|
0 |
|
|
847 |
|
847 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng Bia chiến thắng Bến Dựa, huyện Năm Căn |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
d |
Dự phòng |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III.4 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
211.833 |
|
|
121.029 |
|
121.029 |
|
|
97.034 |
|
97.034 |
|
|
III.4.1 |
Đầu tư lưới điện trên địa bàn xã nông thôn mới |
|
|
|
|
29.629 |
|
|
13.575 |
|
13.575 |
|
|
13.728 |
|
13.728 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
29.629 |
|
|
13.575 |
|
13.575 |
|
|
13.728 |
|
13.728 |
|
|
1 |
Công trình phát triển lưới điện tại các cụm dân cư bức xúc xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển và xã phong Điền, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời |
Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7430633 |
|
|
14.814 |
|
|
6.933 |
|
6.933 |
|
|
7.228 |
|
7.228 |
|
|
2 |
Công trình phát triển lưới điện giảm hộ chia hơi các huyện Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời |
Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7432313 |
|
|
14.814 |
|
|
6.642 |
|
6.642 |
|
|
6.500 |
|
6.500 |
|
|
III.4.2 |
Các dự án thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
28.416 |
|
|
155 |
|
155 |
|
|
99 |
|
99 |
|
|
1 |
Đối ứng Dự án tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn, Dự án hợp phần cấp nước sạch tỉnh Cà Mau (WB6) |
|
7525677 |
|
|
9.071 |
|
|
155 |
|
155 |
|
|
99 |
|
99 |
|
|
2 |
Đối ứng Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại Miền Tây Nam ĐBSCL (khu vực thí điểm 6, xã Trần Thới, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau) |
|
7538681 |
|
|
19.345 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III.4.3 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng xã xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
153.788 |
|
|
71.947 |
|
71.947 |
|
|
46.847 |
|
46.847 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
119.021 |
|
|
28.992 |
|
28.992 |
|
|
24.683 |
|
24.683 |
|
|
1 |
Cầu qua sông Đầm Dơi đấu nối trung tâm xã Tân Dân vào tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi |
Xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7431234 |
2014-2015 |
|
14.910 |
|
|
5.500 |
|
5.500 |
|
|
6.273 |
|
6.273 |
|
|
2 |
Cầu Vàm Ông Định, xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
Xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7438512 |
2014-2015 |
|
28.269 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
3 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (hạng mục: Cầu Thầy Trương) |
|
7018895 |
2005-2008 |
|
37.970 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
4 |
Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7403540 |
2013-2016 |
|
28.590 |
|
|
5.410 |
|
5.410 |
|
|
5.409 |
|
5.409 |
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng mặt đường tuyến đường về điểm di tích lịch sử cố Tổng Bí thư Lê Duẩn tại huyện Phú Tân |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Trụ sở hành chính xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân |
Xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7241975 |
2010-2011 |
|
9.281 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng 05 km đường GTNT trên địa bàn huyện Ngọc Hiển do tỉnh hỗ trợ vật tư |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.081 |
|
1.081 |
|
|
0 |
|
|
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
34.767 |
|
|
42.955 |
|
42.955 |
|
|
22.164 |
|
22.164 |
|
|
1 |
Xây dựng 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi |
|
7478495 |
- |
|
2.342 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
11.244 |
|
11.244 |
|
|
2 |
Tuyến đường từ cầu rạch Cây Khô đến kênh 12, huyện U Minh |
|
7479921 |
2014-2016 |
|
32.426 |
|
|
12.720 |
|
12.720 |
|
|
10.920 |
|
10.920 |
|
|
3 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông Phú Mỹ - Vàm Đình, huyện Phú Tân |
|
|
|
|
0 |
|
|
8.735 |
|
8.735 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Lộ nối từ UBND xã Sông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư, huyện Cái Nước |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Công trình lộ giao thông nông thôn kênh xáng quốc phòng, xã Đất Mới, huyện Năm Căn |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
III.4.4 |
Trụ sở hành chính xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh, huyện |
|
|
|
|
0 |
|
|
35.352 |
|
35.352 |
|
|
36.361 |
|
36.361 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
0 |
|
|
26.152 |
|
26.152 |
|
|
27.161 |
|
27.161 |
|
|
1 |
Trụ sở hành chính xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình |
Xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7431735 |
2014-2016 |
|
10.962 |
|
|
5.366 |
|
5.366 |
|
|
5.709 |
|
5.709 |
|
|
2 |
Trụ sở hành chính xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
Xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau |
7379818 |
2013-2015 |
|
9.834 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
3 |
Trụ sở hành chính xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi |
Xã Ngọc Chánh, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7428536 |
2014-2016 |
|
11.506 |
|
|
3.123 |
|
3.123 |
|
|
3.003 |
|
3.003 |
|
|
4 |
Trụ sở hành chính xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7372230 |
2013-2015 |
|
14.722 |
|
|
6.920 |
|
6.920 |
|
|
6.899 |
|
6.899 |
|
|
5 |
Trụ sở hành chính xã Việt Thắng, huyện Phú Tân |
Xã Việt Thắng, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7420949 |
- |
|
756 |
|
|
7.393 |
|
7.393 |
|
|
8.201 |
|
8.201 |
|
|
6 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Hòa, huyện U Minh |
Xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7429628 |
2014-2015 |
|
10.080 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
7 |
Trụ sở hành chính xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau |
Xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7372242 |
2013-2015 |
|
7.549 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
8 |
Trụ sở hành chính xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7432628 |
2014-2016 |
|
11.583 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
450 |
|
450 |
|
|
9 |
Trụ sở hành chính xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (mua sắm trang thiết bị theo Công văn số 527/UBND-KT ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
25.863 |
|
|
9.200 |
|
9.200 |
|
|
9.200 |
|
9.200 |
|
|
1 |
Trụ sở hành chính xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
7482662 |
2014-2016 |
|
11.115 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
2 |
Trụ sở hành chính xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi |
Xã Tân Trung, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7489522 |
2014-2016 |
|
14.748 |
|
|
5.200 |
|
5.200 |
|
|
5.200 |
|
5.200 |
|
|
III.5 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
54.688 |
|
|
1.568 |
|
1.568 |
|
|
791 |
|
791 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
52.572 |
|
|
148 |
|
148 |
|
|
62 |
|
62 |
|
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử các địa điểm thuộc Xứ ủy Nam Bộ - Trung ương cục Miền Nam |
|
7285907 |
|
|
51.400 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng công viên cây xanh kết hợp bãi giữ xe - Khu liên hợp TDTT phường 9, thành phố Cà Mau |
Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7425263 |
2013-2014 |
|
341 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ tại Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7372218 |
|
|
165 |
|
|
148 |
|
148 |
|
|
62 |
|
62 |
|
|
4 |
Đền tưởng niệm tại Nghĩa trang 10 liệt sỹ Khởi nghĩa Hòn Khoai tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7231951 |
|
|
165 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Nhà thiếu nhi huyện Phú Tân |
Huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7473334 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Nhà thiếu nhi huyện Ngọc Hiển |
Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7473332 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Nhà thiếu nhi huyện Đầm Dơi |
Huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7473333 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Hoạt động Thanh thiếu niên tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7473327 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
2.116 |
|
|
1.420 |
|
1.420 |
|
|
729 |
|
729 |
|
|
1 |
Chi phí tư vấn lập thiết kế mẫu công trình Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã |
|
7509002 |
|
|
336 |
|
|
320 |
|
320 |
|
|
319 |
|
319 |
|
|
2 |
Trường THPT xã Tân Bằng, huyện Thới Bình |
|
7510541 |
|
|
1.058 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
3 |
Trụ sở hành chính xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
0 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Trụ sở hành chính xã phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
0 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Trụ sở hành chính xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân |
|
7513830 |
|
|
622 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
210 |
|
210 |
|
|
6 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công Cà Mau |
|
7230257 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV* |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
481.603 |
|
|
165.000 |
|
165.000 |
|
|
32.496 |
|
32.496 |
|
|
IV. 1 |
Nguồn tín dụng ưu đãi 2015 theo Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 |
|
|
|
|
239.573 |
|
|
85.000 |
|
85.000 |
|
|
14.632 |
|
14.632 |
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
214.419 |
|
|
38.000 |
|
38.000 |
|
|
7.186 |
|
7.186 |
|
|
1 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
7002179 |
|
|
109.572 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
396 |
|
396 |
|
|
2 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
7003241 |
2006-2010 |
|
68.628 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
1.734 |
|
1.734 |
|
|
3 |
Tuyến lộ về Khu căn cứ Tỉnh ủy thuộc xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời |
Xã Phong Lạc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7403540 |
2013-2016 |
|
28.590 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
134 |
|
134 |
|
|
4 |
Đê ven kênh Ông Đơn (tuyến từ sông Bến Dựa đến kênh 17) |
Xã Tam Giang, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7410106 |
2013-2013 |
|
259 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
226 |
|
226 |
|
|
5 |
Đê kênh Ranh Giữa |
|
7418473 |
|
|
157 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
547 |
|
547 |
|
|
6 |
Đê sông Bà Bường |
|
7418405 |
2013-2013 |
|
424 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
157 |
|
157 |
|
|
7 |
Đê tuyến từ Vàm Kênh Lòng Đèn đến Rạch Ông Linh |
Tỉnh Cà Mau |
7418486 |
2013-2013 |
|
335 |
|
|
700 |
|
700 |
|
|
697 |
|
697 |
|
|
8 |
Đê Xẻo Đôi Lớn - Xéo Đôi Nhó |
Tỉnh Cà Mau |
7418399 |
2013-2013 |
|
238 |
|
|
400 |
|
400 |
|
|
148 |
|
148 |
|
|
9 |
Ô thủy lợi phục vụ sản xuất chuyên Lúa - Cá - Màu xã An Xuyên, thành phố Cà Mau |
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7418403 |
|
|
691 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới) |
Tỉnh Cà Mau |
7211283 |
|
|
2.992 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
11 |
Đường đấu nối vào dự án Cảng cá - Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển |
Huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7468400 |
|
|
192 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
3.146 |
|
3.146 |
|
|
12 |
Xây dựng mới 05 cây cầu trên tuyến đường ô tô Trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (kể cả thanh toán nợ khối lượng) |
Xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7478495 |
|
|
2.342 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Thới Bình (duy tu, sửa chữa tuyến đường về ấp Bào Nhàn, xã Hồ Thị Kỷ) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.200 |
|
2.200 |
|
|
0 |
|
|
|
|
14 |
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Ngọc Hiển (hỗ trợ đầu tư 05 km đường GTNT theo Thông báo số 566/TB-VP ngày 21/6/2013 của Văn phòng UBND tỉnh) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng giao thông nông thôn huyện Phú Tân (hỗ trợ đầu tư tuyến đường giáo thông Phú Mỹ - Vàm Đình) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
b |
Công trình mới |
|
|
|
|
25.115 |
|
|
22.000 |
|
22.000 |
|
|
236 |
|
236 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cống T29, huyện U Minh (Hạng mục: Bổ sung cầu, lộ giao thông) |
|
7002601 |
|
|
25.115 |
|
|
2.700 |
|
2.700 |
|
|
236 |
|
236 |
|
|
2 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (xây dựng đường GTNT từ kênh 18 đến kênh 5 Đất Sét, xã Khánh Thuận) |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.500 |
|
4.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện U Minh (xây dựng tuyến lộ Tây Cái Tàu đoạn từ đầu kênh Thống Nhất đến cống Tiểu Dừa) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện Năm Căn (tuyến lộ cầu Công An xã Hàng Vịnh đến Kênh Mới xã Hàm Rồng) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện Cái Nước (tuyến lộ giao thông nông thôn nối từ Ủy ban nhân dân xã Đông Thới đến Trụ sở sinh hoạt văn hóa ấp Khánh Tư) |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện Đầm Dơi (tuyến lộ giao thông nông thôn Kênh ấp 9, xã Tân Duyệt) |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Các công trình giao thông nông thôn huyện Thới Bình (tuyến lộ ấp Cái Sắn Ngọn, xã Biển Bạch Đông) |
|
|
|
|
0 |
|
|
1.400 |
|
1.400 |
|
|
0 |
|
|
|
|
c |
Danh mục các dự án, công trình quan trọng, cấp bách của tỉnh |
|
|
|
|
39 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
7.210 |
|
7.210 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư nạo vét 02 đoạn sông trong nội ô thành phố Cà Mau (đoạn từ Chùa Bà đến Giồng Kè và đoạn từ ngã ba sông Gành Hào đến Cầu Nhum) |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Các công trình nông thôn mới xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời (xã nông thôn mới) |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Hòa Trung để đồng bộ với cầu Hòa Trung hoàn thành cuối năm 2015 (chỉ thực hiện khi đủ điều kiện theo Luật Đầu tư công) |
|
7536916 |
|
|
39 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
7.210 |
|
7.210 |
|
|
IV.2 |
Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi đợt 2 theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 |
|
|
|
|
242.030 |
|
|
80.000 |
|
80.000 |
|
|
17.864 |
|
17.864 |
|
|
IV.2.1 |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI |
|
|
|
|
27.301 |
|
|
25.900 |
|
25.900 |
|
|
4.855 |
|
4.855 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng II - Bắc Cà Mau (hạng mục đầu tư cống Kênh Xáng Mới) |
Tỉnh Cà Mau |
7211283 |
|
|
2.992 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
384 |
|
384 |
|
|
2 |
Công trình đầu tư mở rộng Trại giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7397439 |
|
|
11.466 |
|
|
1.100 |
|
1.100 |
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Công trình Vườn dừa giống tại Trại giống lúa Khánh Lâm, huyện U Minh |
Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7467309 |
|
|
3.085 |
|
|
800 |
|
800 |
|
|
392 |
|
392 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cống T25 |
|
|
|
|
0 |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Nạo vét một số tuyến kênh phục vụ công tác PCCC rừng và vận chuyển gỗ |
|
7551257 |
|
|
8.321 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
1.433 |
|
1.433 |
|
|
6 |
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn II |
|
7422113 |
|
|
1.437 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
2.646 |
|
2.646 |
|
|
7 |
Công trình thủy lợi phục vụ sản xuất tôm, lúa xã Tân Bằng, xã Biển Bạch và thị trấn Thới Bình, huyện Thới Bình (theo Công văn số 287/UBND-XD ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
IV.2.2 |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
214.729 |
|
|
54.100 |
|
54.100 |
|
|
13.009 |
|
13.009 |
|
|
1 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh An (đoạn từ rạch Cây Khô đến trụ sở xã Nguyễn Phích), huyện U Minh |
|
|
|
|
0 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi (phần mặt đường) |
Huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7065674 |
2009-2010 |
|
80.251 |
|
|
2.100 |
|
2.100 |
|
|
1.830 |
|
1.830 |
|
|
3 |
Xây dựng lộ giao thông nông thôn tuyến Bào Sơn - ấp Chánh, xã Lý Văn Lâm, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường đê Tây sông Trẹm, huyện Thới Bình |
|
|
|
|
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng lộ Bắc Biện Nhị (đoạn từ Bệnh viện Đa khoa huyện đến cầu 30/4) |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng lộ giao thông nông thôn từ cầu Cây Dương đến cầu Xóm Miễu, xã Định Bình, thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
0 |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến lộ khu hành chính huyện U Minh |
|
|
|
|
0 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
0 |
|
|
|
|
8 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi |
|
7021553 |
|
|
134.478 |
|
|
17.000 |
|
17.000 |
|
|
11.180 |
|
11.180 |
|
|
V* |
Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
1.456.751 |
|
|
563.800 |
|
563.800 |
|
|
373.675 |
|
373.675 |
|
|
V.1 |
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2015 |
|
|
|
|
1.247.657 |
|
|
325.800 |
|
325.800 |
|
|
233.495 |
|
233.495 |
|
|
V.1.1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
|
|
11.439 |
|
|
92.700 |
|
92.700 |
|
|
44.562 |
|
44.562 |
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
11.439 |
|
|
92.700 |
|
92.700 |
|
|
44.562 |
|
44.562 |
|
|
1 |
Nhà máy xử lý rác thải thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
8.200 |
|
|
8.200 |
|
8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc) |
|
7249003 |
|
|
1.849 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
31.828 |
|
31.828 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau (đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc) |
Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7249001 |
|
|
1.389 |
|
|
54.500 |
|
54.500 |
|
|
12.735 |
|
12.735 |
|
|
4 |
Dự án đầu tư khu tái định cư cầu Đầm Cùng |
|
7251828 |
2010-2011 |
|
9.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1.2 |
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
251.532 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
55.326 |
|
55.326 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
251.532 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
55.326 |
|
55.326 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng XVIII - Nam Cà Mau |
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7006161 |
|
|
251.532 |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
|
|
55.326 |
|
55.326 |
|
|
V.1.3 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
|
|
|
|
3.132 |
|
|
42.000 |
|
42.000 |
|
|
52.161 |
|
52.161 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
3.132 |
|
|
42.000 |
|
42.000 |
|
|
52.161 |
|
52.161 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây, tỉnh Cà Mau |
|
7189107 |
|
|
3.132 |
|
|
42.000 |
|
42.000 |
|
|
52.161 |
|
52.161 |
|
|
V.1.4 |
Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền |
|
|
|
|
9.051 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
1.482 |
|
1.482 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
9.051 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
1.482 |
|
1.482 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng bến cá kết hợp với Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại cửa biển Cái Đôi Vàm |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7027505 |
|
|
9.051 |
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
|
1.482 |
|
1.482 |
|
|
V.1.5 |
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
|
|
|
|
56.770 |
|
|
11.000 |
|
11.000 |
|
|
7.478 |
|
7.478 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
30.477 |
|
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
7.132 |
|
7.132 |
|
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7440795 |
|
|
30.477 |
|
|
7.500 |
|
7.500 |
|
|
7.132 |
|
7.132 |
|
|
b |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
26.293 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
347 |
|
347 |
|
|
1 |
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình |
|
7498318 |
|
|
26.293 |
|
|
3.500 |
|
3.500 |
|
|
347 |
|
347 |
|
|
V.1.6 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
80.776 |
|
|
7.600 |
|
7.600 |
|
|
7.335 |
|
7.335 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
80.776 |
|
|
7.600 |
|
7.600 |
|
|
7.335 |
|
7.335 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật du lịch sinh thái Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7047679 |
|
|
80.776 |
|
|
7.600 |
|
7.600 |
|
|
7.335 |
|
7.335 |
|
|
V.1.7 |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
|
|
|
|
569.333 |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
28.973 |
|
28.973 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
569.333 |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
28.973 |
|
28.973 |
|
|
1 |
Tuyến đường trục chính Khu Kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau (giai đoạn 1) |
|
7457160 |
|
|
569.333 |
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
28.973 |
|
28.973 |
|
|
V.1.8 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
|
|
|
|
209.729 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
29.964 |
|
29.964 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
209.729 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
29.964 |
|
29.964 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cao năng lực PCCC rừng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2 |
|
7422113 |
|
|
1.437 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
5.973 |
|
5.973 |
|
|
2 |
Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7070714 |
2007-2012 |
|
144.560 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
20.030 |
|
20.030 |
|
|
3 |
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7007595 |
|
|
63.733 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
3.961 |
|
3.961 |
|
|
V.1.9 |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
|
|
|
|
3.127 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
4.652 |
|
4.652 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
3.127 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
4.652 |
|
4.652 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7351084 |
|
|
3.127 |
|
|
13.500 |
|
13.500 |
|
|
4.652 |
|
4.652 |
|
|
V.1.10 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
52.768 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
1.561 |
|
1.561 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
52.768 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
|
|
1.561 |
|
1.561 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư vàm kênh Lung Ranh, huyện U Minh |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7238158 |
|
|
16.800 |
|
|
6.000 |
|
6.000 |
|
|
1.536 |
|
1.536 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư khu định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số du canh, du cư vàm kênh Ba Tỉnh, huyện Trần Văn Thời |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7006177 |
|
|
35.968 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
V.2 |
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
|
|
|
|
3.132 |
|
|
120.000 |
|
120.000 |
|
|
61.857 |
|
61.857 |
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
|
7189107 |
|
|
3.132 |
|
|
120.000 |
|
120.000 |
|
|
61.857 |
|
61.857 |
|
|
V.3 |
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
|
|
|
|
55.260 |
|
|
58.000 |
|
58.000 |
|
|
2.982 |
|
2.982 |
|
|
1 |
Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời |
|
7536615 |
|
|
18.256 |
|
|
12.000 |
|
12.000 |
|
|
983 |
|
983 |
|
|
2 |
Dự án gây bồi, tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ bờ biển khu vực Đất Mũi |
|
7536619 |
|
|
36.000 |
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
1.004 |
|
1.004 |
|
|
3 |
Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 |
|
7536253 |
|
|
1.004 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
994 |
|
994 |
|
|
V.4 |
Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 |
|
|
|
|
145.997 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
11.825 |
|
11.825 |
|
|
1 |
Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (giai đoạn 2) |
|
7422113 |
|
|
1.437 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
14 |
|
14 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ |
Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7070714 |
2007-2012 |
|
144.560 |
|
|
25.000 |
|
25.000 |
|
|
11.810 |
|
11.810 |
|
|
V.5 |
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
|
|
|
|
3.132 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư nâng cấp đê biển Tây tỉnh Cà Mau |
|
7189107 |
|
|
3.132 |
|
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
V.6 |
Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
|
|
|
|
1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
36.828 |
|
36.828 |
|
|
1 |
Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau |
Tỉnh Cà Mau |
7310799 |
|
|
1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
36.828 |
|
36.828 |
|
|
VI* |
Nguồn vốn chương trình MTQG |
|
|
|
|
188.459 |
|
|
54.016 |
|
54.016 |
|
|
12.749 |
|
12.749 |
|
|
VI.1 |
CTMTQG về văn hóa - Quyết định số 253/QĐ-UBND, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
|
|
|
|
46.972 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
955 |
|
955 |
|
|
1 |
Dự án tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đình Tân Hưng |
|
7159765 |
|
|
104 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
755 |
|
755 |
|
|
2 |
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích Biệt khu Hải Yến - Bình Hưng |
Xã Tân Hải, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
7258703 |
|
|
46.869 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
VI.2 |
Vốn CTMTQG về nước sạch 00071 - Quyết định số 1559/QĐ UBND ngày 15/10/2015 |
|
|
|
|
4.640 |
|
|
7.095 |
|
7.095 |
|
|
6.128 |
|
6.128 |
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng công trình cấp nước nông thôn thành phố Cà Mau (ấp 4, xã Tân Thành; ấp 4, xã Tắc Vân) |
Xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7400219 |
|
|
99 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn xã Lý Văn Lâm, Hòa Thành - Thành phố Cà Mau |
Các xã: Lý Văn Lâm, Hòa Thành, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7400220 |
|
|
768 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn xã Hàng Vịnh và Hiệp Tùng - Năm Căn |
Các xã: Hàng Vịnh, Hiệp Tùng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7400222 |
|
|
483 |
|
|
4.696 |
|
4.696 |
|
|
4.084 |
|
4.084 |
|
|
4 |
Xây dựng mới công trình cấp nước cụm dân cư nông thôn ấp 2, 3, xã Khánh Bình Tây Bắc - Trần Văn Thời |
Xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7400225 |
|
|
826 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa và mở rộng công trình cấp nước nông thôn huyện Cái Nước (ấp Cái Rắn A - PH) |
Xã Phú Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7400238 |
|
|
129 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
6 |
Giếng khoan công trình cấp nước nông thôn ấp Vồ Dơi - Trần Hợi - Trần Văn Thời |
Xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
7417192 |
|
|
16 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng cấp nước Thới Bình (ấp Phủ thờ, xã Trí Lực) |
|
7542400 |
|
|
162 |
|
|
172 |
|
172 |
|
|
141 |
|
141 |
|
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng cấp nước Trần Văn Thời (ấp 6, KBĐ, ấp Rạch Ruộng xã Khánh Lộc) |
|
7542406 |
|
|
842 |
|
|
946 |
|
946 |
|
|
755 |
|
755 |
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng cấp nước Cái Nước (ấp Lý Ấn và ấp Rau Dừa, xã Hưng Mỹ) |
|
7542412 |
|
|
306 |
|
|
308 |
|
308 |
|
|
270 |
|
270 |
|
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng cấp nước Năm Căn (LNT Tam Giang 3) |
|
7542417 |
|
|
482 |
|
|
463 |
|
463 |
|
|
424 |
|
424 |
|
|
11 |
Nâng công suất cấp nước cụm dân cư ấp 2 và 3 xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời |
|
7542424 |
|
|
529 |
|
|
510 |
|
510 |
|
|
455 |
|
455 |
|
|
12 |
Chưa phân khai |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.805 |
|
2.805 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
VI.3 |
Chương trình MTQG về y tế (Quyết định số 228/QĐ-UBND) |
|
|
|
|
20.921 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
1 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau |
|
7205059 |
2010-2012 |
|
20.921 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
VI.4 |
Chương trình MTQG về việc làm và dạy nghề (Quyết định số 256, 1859/QĐ-UBND) |
|
|
|
|
4.546 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Cái Nước |
Xã Tân Hưng, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
7490969 |
2014-2015 |
|
504 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
2 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Đầm Dơi |
Thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau |
7303012 |
2011-2011 |
|
1.429 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Xây dựng Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Cà Mau (giai đoạn II) |
Phường 6, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7185307 |
|
|
2.613 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
VI.5 |
CTMTQG về GD&ĐT - Quyết định số 423/QĐ-UBND |
|
|
|
|
103.790 |
|
|
6.790 |
|
6.790 |
|
|
4.221 |
|
4.221 |
|
|
1 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7418968 |
|
|
741 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Hỗ trợ CSVT Trường Sư phạm Cà Mau |
Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7422375 |
|
|
5.744 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa lớn tài sản cố định Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau |
Phường 8,Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau |
7484917 |
|
|
2.829 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
985 |
|
985 |
|
|
4 |
Xây dựng Trường PTTH chuyên Phan Ngọc Hiển |
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
7087208 |
2011-2014 |
|
87.872 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
1.530 |
|
1.530 |
|
|
5 |
Hỗ trợ xây dựng Trường PTDT Danh Thị Tươi |
|
7535438 |
|
|
6.605 |
|
|
6.790 |
|
6.790 |
|
|
1.707 |
|
1.707 |
|
|
VI.6 |
Chương trình MTQG về giảm nghèo bền vững (Quyết định số 375/QĐ-UBND) |
|
|
|
|
7.486 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
1.149 |
|
1.149 |
|
|
1 |
Tuyến lộ Lung Lá - Lung Ranh, xã Khánh Hội |
Xã Khánh Hội, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7464099 |
|
|
991 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Tuyến lộ Nam kênh Lung Ngang, xã Khánh Tiến |
Xã Khánh Tiến, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7464105 |
|
|
992 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
3 |
Nâng cấp lộ BT từ Nhà Ông Phan Thanh Hồi - Lê Thanh Bình xã Viên An |
Xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7480924 |
|
|
990 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
4 |
Mở rộng lộ BT từ cầu Nhà Phiếu - Bến phà Ô Rô - Tân Ân - Ngọc Hiển |
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7480926 |
|
|
1.188 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
436 |
|
436 |
|
|
5 |
Nâng cấp lộ BT khu hành chính xã Viên An - Ngọc Hiển |
Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7480930 |
|
|
1.207 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
220 |
|
220 |
|
|
6 |
Xây dựng lộ BT chống tràn khu Trung tâm Hành chính xã Tam Giang Tây - Ngọc Hiển |
Xã Tam Giang Tây, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7480932 |
|
|
1.174 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
24 |
|
24 |
|
|
7 |
Đường BT vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Đất Mũi - Ngọc Hiển |
Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
7480936 |
|
|
944 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
444 |
|
444 |
|
|
8 |
Chưa phân khai |
|
|
|
|
0 |
|
|
37.026 |
|
37.026 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
VII* |
Nguồn khác |
|
|
|
|
21.734 |
|
|
13.163 |
|
13.163 |
|
|
10.820 |
|
10.820 |
|
|
VII.1 |
Nguồn sự nghiệp có tính chất đầu tư |
|
|
|
|
4.101 |
|
|
8.581 |
|
8.581 |
|
|
7.243 |
|
7.243 |
|
|
1 |
Xây dựng một số hạng mục công trình quanh khu vực Bia Kỷ niệm Ban Ấn loát Nam Bộ |
Xã Hàm Rồng, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
7506608 |
|
|
4.101 |
|
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
2.848 |
|
2.848 |
|
|
VII.2 |
Trung ương hỗ trợ có mục tiêu - Kinh phí sự nghiệp |
|
|
|
|
14.922 |
|
|
1.870 |
|
1.870 |
|
|
1.004 |
|
1.004 |
|
|
1 |
Xây dựng lò hỏa táng cho đồng bào Khmer |
Huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
7367815 |
|
|
14.922 |
|
|
1.870 |
|
1.870 |
|
|
1.004 |
|
1.004 |
|
|
VII.3 |
Nguồn vốn huy động hoàn trả của ngành điện |
|
|
|
|
2.711 |
|
|
2.711 |
|
2.711 |
|
|
2.573 |
|
2.573 |
|
|
1 |
Phát triển lưới điện phục vụ nhu cầu cấp thiết tại huyện Đầm Dơi và Cái Nước |
|
7500055 |
|
|
2.711 |
|
|
2.711 |
|
2.711 |
|
|
2.573 |
|
2.573 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên chương trình, mục tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
||
Tổng số |
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||
|
Tổng số |
825.119 |
770.545 |
54.574 |
I |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
80.953 |
26.379 |
54.574 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
12.801 |
10.127 |
2.674 |
2 |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
8.556 |
10 |
8.546 |
3 |
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường |
7.544 |
6.128 |
1.415 |
4 |
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
5.808 |
- |
5.808 |
5 |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Y tế |
4.503 |
- |
4.503 |
6 |
Chương trình MTQG văn hóa |
2.837 |
1.253 |
1.583 |
7 |
Chương trình giáo dục đào tạo |
14.596 |
4.221 |
10.375 |
8 |
Chương trình phòng, chống tội phạm |
230 |
- |
230 |
9 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
720 |
- |
720 |
10 |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
753 |
- |
753 |
11 |
Chương trình MTQG phòng, chống HIV/AIDS |
578 |
- |
578 |
12 |
Chương trình MTQG phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
- |
- |
- |
13 |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
3.329 |
61 |
3.268 |
14 |
Chương trình MTQG bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động |
38 |
- |
38 |
15 |
Chương trình 135 |
13 |
- |
13 |
16 |
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học |
18.651 |
4.579 |
14.072 |
II |
Các chương trình, mục tiêu, dự án khác |
7.528 |
7.528 |
- |
III |
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác |
736.637 |
736.637 |
- |
1 |
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
44.562 |
44.562 |
- |
2 |
Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
55.326 |
55.326 |
- |
3 |
Hỗ trợ đầu tư từ các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện |
7.478 |
7.478 |
- |
4 |
Hỗ trợ hạ tầng du lịch |
7.335 |
7.335 |
- |
5 |
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
1.561 |
1.561 |
- |
6 |
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông |
52.161 |
52.161 |
- |
7 |
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
28.973 |
28.973 |
- |
8 |
Khu neo đậu và trú bão cho tàu thuyền |
1.482 |
1.482 |
- |
9 |
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững |
29.964 |
29.964 |
- |
10 |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
4.653 |
4.653 |
- |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng và nâng cấp đê biển Tây (Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 06/4/2015) |
61.857 |
61.857 |
- |
12 |
Dự án kè sạt lở Mũi Cà Mau (Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 11/12/2014) |
36.828 |
36.828 |
- |
13 |
Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển huyện Trần Văn Thời (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015) |
983 |
983 |
- |
14 |
Dự án gây bồi, tạo bãi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Đất Mũi (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015) |
1.004 |
1.004 |
- |
15 |
Dự án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng ngập mặn giai đoạn 2015 - 2020 (Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 30/12/2015) |
994 |
994 |
- |
16 |
Dự án nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Cà Mau (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015) |
14 |
14 |
- |
17 |
Dự án đầu tư Vườn Quốc gia U Minh Hạ (Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 03/11/2015) |
11.810 |
11.810 |
- |
18 |
Dự án không bố trí kế hoạch vốn 2015 |
26.688 |
26.688 |
- |
19 |
Ghi thu ghi chi |
362.963 |
362.963 |
- |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn theo phân cấp |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
764.531 |
3.811.658 |
3.114.467 |
2.170.517 |
943.950 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
390.198 |
652.800 |
410.299 |
290.199 |
120.100 |
2 |
Huyện Thới Bình |
44.939 |
373.582 |
376.452 |
287.586 |
88.866 |
3 |
Huyện U Minh |
50.152 |
437.495 |
335.160 |
192.333 |
142.827 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
62.662 |
625.278 |
480.887 |
346.382 |
134.505 |
5 |
Huyện Cái Nước |
44.844 |
344.572 |
309.274 |
245.308 |
63.966 |
6 |
Huyện Phú Tân |
31.434 |
566.952 |
275.870 |
195.796 |
80.074 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
57.827 |
234.567 |
488.331 |
330.332 |
157.999 |
8 |
Huyện Năm Căn |
42.847 |
305.275 |
205.136 |
142.429 |
62.707 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
39.628 |
271.138 |
233.058 |
140.152 |
92.906 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Phần trăm (%)
STT |
Huyện, thành phố |
Chi tiết các khoản thu |
||||
Thuế GTGT và TNDN |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Thành phố Cà Mau |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Nhóm 1: Các phường |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
1.2 |
Nhóm 2: Các xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Huyện Thới Bình |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Huyện U Minh |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Huyện Phú Tân |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Huyện Cái Nước |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Huyện Năm Căn |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Phần trăm (%)
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) |
||||
Thuế GTGT |
Thuế nhà đất |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế môn bài hộ cá thể |
Thuế SDĐ nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Cà Mau |
|
|
|
|
|
1.1 |
Các phường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Các xã |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện U Minh |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Huyện Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Huyện Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Huyện Ngọc Hiển |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
Số hiệu: | 456/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Trần Hồng Quân |
Ngày ban hành: | 13/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2017 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015
Chưa có Video