ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4528/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023, TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 08/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1804/QĐ-BTC ngày 06/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 176/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2022 - 2025 tỉnh Thanh hóa; số 177/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và ổn định đến năm 2025 tỉnh Thanh Hóa; số 329/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Thanh Hóa; số 330/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 về việc phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa cho các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh quản lý (gọi tắt là các đơn vị) và các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là các địa phương); cụ thể như sau:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023 là: 35.340.000 triệu đồng (Ba mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi tỷ đồng); bao gồm:
1. Thu nội địa: 21.840.000 triệu đồng.
a) Thu tiền sử dụng đất: 7.100.000 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng.
c) Thu nội địa còn lại: 14.717.000 triệu đồng.
2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 13.500.000 triệu đồng.
II. Nguồn thu ngân sách địa phương năm 2023 là 40.454.235 triệu đồng (Bốn mươi nghìn bốn trăm năm mươi tư tỷ, hai trăm ba mươi lăm triệu đồng); bao gồm:
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 20.691.300 triệu đồng.
2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 19.206.653 triệu đồng.
2.1. Bổ sung cân đối ngân sách: 14.247.015 triệu đồng.
2.2. Bổ sung có mục tiêu: 4.959.638 triệu đồng.
a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: 188.288 triệu đồng.
b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ: 2.402.066 triệu đồng.
c) Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG: 2.369.284 triệu đồng.
3. Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: 362.682 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 193.600 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo).
III. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2023 là: 40.454.235 triệu đồng (Bốn mươi nghìn, bốn trăm năm mươi tư tỷ, hai trăm ba mươi lăm triệu đồng); Bao gồm:
1. Chi đầu tư phát triển: 12.505.572 triệu đồng:
1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP: 8.612.057 triệu đồng.
a) Chi đầu tư XDCB vốn trong nước: 1.489.057 triệu đồng.
b) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 7.100.000 triệu đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh: 2.600.000 triệu đồng.
Trong đó: Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước: 800.000 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện, xã: 4.500.000 triệu đồng.
c) Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 23.000 triệu đồng.
1.2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung: 3.699.915 triệu đồng:
a) Vốn trong nước: 1.971.000 triệu đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH: 937.000 triệu đồng.
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.034.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 431.066 triệu đồng.
c) Chương trình MTQG (vốn đầu tư): 1.297.849 triệu đồng.
- Chương trình MTQG Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 310.809 triệu đồng.
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 458.850 triệu đồng.
- Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới: 528.190 triệu đồng.
1.3. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 193.600 triệu đồng.
2. Chi thường xuyên: 25.474.962 triệu đồng.
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế: 3.385.628 triệu đồng.
2.2. Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 11.079.868 triệu đồng.
2.3. Chi y tế, dân số và gia đình: 2.498.793 triệu đồng.
2.4. Chi quản lý hành chính: 4.074.959 triệu đồng.
2.5. Chi VHTT, TDTT, PTTH: 456.937 triệu đồng.
2.6. Chi đảm bảo xã hội: 2.082.344 triệu đồng.
2.7. Chi khoa học và công nghệ: 115.424 triệu đồng.
2.8. Chi sự nghiệp môi trường: 690.712 triệu đồng.
2.9. Chi quốc phòng - an ninh địa phương: 497.443 triệu đồng.
2.10. Chi khác ngân sách: 210.500 triệu đồng.
2.11. Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương: 182.354 triệu đồng.
2.12. Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số: 200.000 triệu đồng.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 3.230 triệu đồng.
4. Dự phòng ngân sách: 848.766 triệu đồng.
4.1. Cấp tỉnh: 503.214 triệu đồng.
4.2. Cấp huyện, xã: 345.552 triệu đồng.
5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 1.259.023 triệu đồng.
5.1. Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ: 187.588 triệu đồng.
5.2. Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG: 1.071.435 triệu đồng.
6. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang: 362.682 triệu đồng
(Chi tiết biểu số 03, 09, 10, 11 và các phụ biểu kèm theo)
IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:
1. Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã: 11.139.136 triệu đồng.
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã: 21.579.241 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 8.192.939 triệu đồng;
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 13.386.302 triệu đồng.
3. Tổng dự toán chi ngân sách cấp huyện, xã: 21.579.241 triệu đồng.
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương là: 236.125 triệu đồng.
a) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.500.000 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 16.733.689 triệu đồng.
c) Chi dự phòng ngân sách: 345.552 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 04, 05, 06, 07 và số 12 kèm theo).
V. Tổng số vay trong năm: 193.600 triệu đồng
Vay để bù đắp bội chi: 193.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2023 được giao tại Điều 1 Quyết định này.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính căn cứ Quyết định này, thông báo dự toán chi tiết cho các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các đơn vị, tổ chức có liên quan thực hiện; cấp kinh phí chi trả nợ, chi bổ sung các quỹ, chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính theo dự toán đã được phê duyệt.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp mình theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
3. Các các sở, ban, ngành, các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện chi ngân sách trong phạm vi dự toán ngân sách được giao; thực hiện tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, đặc biệt là các khoản chi tổ chức hội nghị, hội thảo, khánh tiết; quản lý các khoản chi đầu tư, mua sắm, sửa chữa chặt chẽ, đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan, gắn với các quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng, Luật Thực hành tiết kiệm và chống lãng phí. Những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị, địa phương phải chủ động sắp xếp các khoản chi để đảm bảo kinh phí thực hiện cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này (trừ trường hợp cần thiết, cấp bách phải sử dụng dự phòng ngân sách hoặc bổ sung nhiệm vụ đột xuất theo chỉ đạo của Trung ương và của tỉnh).
4. Cơ quan Tài chính, Kho bạc Nhà nước tổ chức điều hành ngân sách trong phạm vi dự toán được duyệt, thực hiện kiểm soát chi chặt chẽ bảo đảm theo đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ quy định. Trong quá trình điều hành tài chính - ngân sách nhà nước năm 2023, trường hợp địa phương có nguồn thu cân đối ngân sách địa phương giảm so với dự toán được cấp có thẩm quyền giao do nguyên nhân khách quan phải chủ động sử dụng các nguồn lực hợp pháp, rà soát, sắp xếp, cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi chưa thực sự cần thiết để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương.
5. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan, tổ chức triển khai thực hiện nghiêm Luật Quản lý thuế; tăng cường công tác quản lý thu, chống thất thu ngân sách; đôn đốc thu hồi nợ thuế, giảm nợ đọng thuế; đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu vào ngân sách nhà nước; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế; đề ra biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2023 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao.
6. Đối với các Chương trình mục tiêu Quốc gia, chương trình mục tiêu Trung ương bổ sung; các Chương trình, chính sách địa phương chưa được phân bổ chi tiết:
- Các Chương trình mục tiêu Quốc gia: Sau khi có hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương; các ngành chủ quản chương trình khẩn trương phối hợp với Sở Tài chính (đối với vốn sự nghiệp), Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với vốn đầu tư) lập phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh, trình HĐND tỉnh phân bổ theo quy định.
- Các Chương trình, chính sách đã có định mức, tiêu chí, xác định được nhiệm vụ và các khoản chi thường xuyên: Giao các ngành chủ quản chương trình phối hợp với Sở Tài chính, căn cứ tiêu chí, định mức, chính sách, chế độ chi, lập dự toán chi tiết trình UBND tỉnh để phân bổ cho các địa phương, đơn vị thực hiện.
- Đối với các nội dung chưa phân bổ chi tiết, giao các ngành chủ quản chương trình khẩn trương lập phương án phân bổ, gửi về Sở Tài chính để thẩm định, trình UBND tỉnh, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Căn cứ vào dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 được giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2023 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2022 còn dư chuyển sang (nếu có); 70% nguồn tăng thu thực hiện so với dự toán năm 2022; 70% nguồn tăng thu dự toán năm 2023 so với dự toán năm 2023 tỉnh giao.
Điều 4. Các cấp ngân sách thực hiện công khai ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức ngân sách nhà nước được hỗ trợ thực hiện công khai theo quy định tại Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 16/6/2017 và Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước thực hiện công khai theo quy định tại Thông tư số 19/2005/TT-BTC ngày 11/03/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu
số 01: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
|
|||
A |
B |
1 |
|
I |
TỔNG THU NSĐP |
40.454.235 |
|
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
20.691.300 |
|
1.1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
10.002.600 |
|
1.2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
10.688.700 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
19.206.653 |
|
2.1 |
Thu bổ sung cân đối |
14.247.015 |
|
2.2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.959.638 |
|
- |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
188.288 |
|
- |
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
2.402.066 |
|
- |
Bổ sung thực hiện các Chương trình MTQG |
2.369.284 |
|
3 |
Thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
|
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
193.600 |
|
II |
TỔNG CHI NSĐP |
40.454.235 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
|
5 |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
|
6 |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
|
Biểu
số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
Tổng thu NSNN |
Tr.đó: Thu điều tiết NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
|
TỔNG THU NSNN (A+B): |
35.340.000 |
20.691.300 |
A |
TỔNG THU NỘI ĐỊA |
21.840.000 |
20.691.300 |
I |
Tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
7.100.000 |
TĐ |
Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý |
800.000 |
800.000 |
II |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
III |
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT) |
14.717.000 |
13.568.300 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý |
1.680.000 |
1.680.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
714.000 |
714.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
109.000 |
109.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
752.000 |
752.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
105.000 |
105.000 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
133.000 |
133.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
82.000 |
82.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
38.500 |
38.500 |
|
- Thuế tài nguyên |
12.500 |
12.500 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.350.000 |
4.350.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
250.000 |
250.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
427.000 |
427.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.670.000 |
3.670.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.620.000 |
2.620.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.813.000 |
1.813.000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
550.000 |
550.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.000 |
12.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
245.000 |
245.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
980.000 |
980.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
58.000 |
58.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.100.000 |
1.100.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.950.000 |
1.171.200 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
778.800 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
1.171.200 |
1.171.200 |
9 |
Phí, lệ phí |
400.000 |
288.000 |
|
Bao gồm: |
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
112.000 |
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
288.000 |
288.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
127.000 |
127.000 |
|
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
42.000 |
42.000 |
10 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
550.000 |
550.000 |
|
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
300.000 |
300.000 |
11 |
Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
3.000 |
3.000 |
12 |
Thu khác ngân sách |
600.000 |
410.000 |
|
- Thu khác ngân sách trung ương |
190.000 |
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương |
410.000 |
410.000 |
|
Tr.đó: Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa. |
50.000 |
50.000 |
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước |
170.000 |
102.100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp |
97.000 |
29.100 |
|
- Cơ quan Địa phương cấp |
73.000 |
73.000 |
14 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,…tại xã |
105.000 |
105.000 |
15 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100% |
18.000 |
18.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
13.500.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
12.950.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
208.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
321.800 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
20.000 |
|
5 |
Lệ phí |
200 |
|
Biểu
số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
|
|||
A |
B |
1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
40.454.235 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
8.612.057 |
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn TW bổ sung |
3.699.915 |
|
2.1 |
Vốn trong nước |
1.971.000 |
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
|
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.034.000 |
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
431.066 |
|
2.3 |
Các Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
193.600 |
|
II |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.385.628 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
11.079.868 |
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.498.793 |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
4.074.959 |
|
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
456.937 |
|
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.082.344 |
|
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
|
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
690.712 |
|
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
497.443 |
|
10 |
Chi khác ngân sách |
210.500 |
|
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
|
12 |
Kinh phí xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
|
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
Biểu
số 04: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Thu NSNN năm 2023 |
Tổng chi ngân sách cấp huyện, xã |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó: |
|
Tổng thu NSNN |
Tr.đó: Thu điều tiết ngân sách cấp huyện, xã |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
|
Tổng số: |
11.139.136 |
8.192.939 |
21.579.241 |
13.386.302 |
236.125 |
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
1.818.344 |
2.060.585 |
242.241 |
31.642 |
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
465.641 |
758.517 |
292.876 |
11.602 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
192.479 |
341.796 |
149.317 |
5.804 |
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
692.106 |
1.295.591 |
603.485 |
22.718 |
5 |
Huyện Hà Trung |
538.299 |
441.117 |
873.309 |
432.192 |
6.923 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
365.652 |
243.780 |
761.557 |
517.777 |
8.051 |
7 |
Huyện Hậu Lộc |
306.999 |
243.330 |
865.702 |
622.372 |
9.610 |
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
870.675 |
545.971 |
1.305.232 |
759.261 |
13.658 |
9 |
Huyện Quảng Xương |
856.232 |
551.585 |
1.082.070 |
530.485 |
11.941 |
10 |
Huyện Nông Cống |
339.311 |
241.051 |
891.512 |
650.461 |
9.805 |
11 |
Huyện Đông Sơn |
977.296 |
656.752 |
867.858 |
211.106 |
5.517 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
381.354 |
280.266 |
962.174 |
681.908 |
11.359 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
456.035 |
346.715 |
1.148.492 |
801.777 |
11.682 |
14 |
Huyện Yên Định |
380.929 |
270.442 |
812.491 |
542.049 |
9.476 |
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
414.794 |
309.251 |
818.488 |
509.237 |
8.400 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
169.258 |
132.218 |
464.296 |
332.078 |
5.417 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
136.752 |
122.707 |
719.171 |
596.464 |
7.465 |
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
83.959 |
77.770 |
532.386 |
454.616 |
5.488 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
84.443 |
77.218 |
660.585 |
583.367 |
6.677 |
20 |
Huyện Như Thanh |
158.222 |
141.029 |
645.276 |
504.247 |
4.887 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
19.437 |
18.715 |
418.927 |
400.212 |
3.042 |
22 |
Huyện Bá thước |
66.846 |
61.215 |
715.619 |
654.404 |
5.735 |
23 |
Huyện Quan Hoá |
88.459 |
73.517 |
457.526 |
384.009 |
3.334 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
105.483 |
99.042 |
680.786 |
581.744 |
5.227 |
25 |
Huyện Như Xuân |
67.677 |
66.911 |
555.899 |
488.988 |
4.476 |
26 |
Huyện Mường Lát |
15.656 |
6.701 |
436.286 |
429.585 |
3.075 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
17.845 |
17.066 |
447.110 |
430.044 |
3.114 |
Biểu
số 05: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Tổng thu NSNN năm 2023 |
Trong đó |
|
|||||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|
|||||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
Phí nước thải sinh hoạt |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền sử dụng đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và lệ phí |
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu tại xã |
Thu khác NS |
|
|||||||
Phạt VPHC |
Chậm nộp |
Thu khác cấp huyện |
|
||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Tổng số: |
11.139.136 |
630.814 |
6.326 |
244.773 |
151.795 |
116.838 |
83.852 |
27.230 |
10.508.322 |
25.112 |
1.153.800 |
517.250 |
7.100.000 |
58.000 |
193.520 |
1.000.000 |
83.990 |
31.510 |
47.480 |
105.000 |
35.185 |
31.975 |
125.500 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
125.485 |
3.253 |
5.700 |
95.418 |
2.073 |
2.241 |
16.800 |
2.226.050 |
4.120 |
425.000 |
144.000 |
1.200.000 |
20.500 |
49.200 |
310.000 |
19.000 |
8.000 |
9.000 |
4.200 |
11.500 |
6.530 |
15.000 |
|
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
6.441 |
204 |
88 |
1.949 |
|
|
4.200 |
750.003 |
2.443 |
38.900 |
47.500 |
556.000 |
4.940 |
21.500 |
58.000 |
3.500 |
|
200 |
1.800 |
1.820 |
3.400 |
10.000 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
78.302 |
221 |
21.693 |
17.635 |
18.927 |
17.656 |
2.170 |
170.953 |
833 |
47.000 |
6.700 |
60.000 |
3.000 |
16.000 |
24.200 |
3.600 |
1.200 |
1.100 |
2.000 |
1.320 |
500 |
3.500 |
|
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
43.359 |
450 |
10.738 |
9.063 |
16.583 |
5.427 |
1.098 |
836.930 |
13.090 |
90.000 |
26.000 |
580.000 |
3.800 |
11.000 |
58.800 |
7.000 |
13.000 |
9.240 |
5.500 |
4.500 |
5.000 |
10.000 |
|
5 |
Hà Trung |
538.299 |
115.689 |
122 |
51.706 |
2.235 |
18.128 |
43.248 |
250 |
422.610 |
570 |
29.000 |
9.700 |
320.000 |
1.600 |
18.000 |
23.500 |
1.540 |
3.900 |
4.500 |
6.000 |
800 |
400 |
3.100 |
|
6 |
Nga Sơn |
365.652 |
822 |
82 |
45 |
521 |
174 |
|
|
364.830 |
550 |
27.300 |
12.800 |
280.000 |
1.300 |
1.130 |
28.000 |
2.200 |
800 |
1.100 |
6.200 |
1.350 |
100 |
2.000 |
|
7 |
Hậu Lộc |
306.999 |
5.899 |
100 |
1.852 |
1.923 |
1.124 |
900 |
|
301.100 |
200 |
16.000 |
10.200 |
230.000 |
1.450 |
2.500 |
23.000 |
3.900 |
|
|
2.600 |
1.150 |
100 |
10.000 |
|
8 |
Hoằng Hoá |
870.675 |
2.205 |
193 |
75 |
1.406 |
125 |
|
406 |
868.470 |
750 |
40.800 |
33.100 |
700.000 |
3.200 |
11.000 |
50.200 |
4.250 |
150 |
520 |
10.000 |
2.000 |
2.500 |
10.000 |
|
9 |
Quảng Xương |
856.232 |
2.652 |
150 |
38 |
1.645 |
42 |
|
777 |
853.580 |
100 |
33.800 |
55.000 |
670.000 |
3.300 |
3.930 |
69.000 |
2.500 |
|
|
7.450 |
1.300 |
2.200 |
5.000 |
|
10 |
Nông Cống |
339.311 |
11.424 |
143 |
3.929 |
2.269 |
2.333 |
2.261 |
489 |
327.887 |
1.487 |
26.900 |
16.100 |
230.000 |
600 |
3.750 |
36.300 |
2.150 |
500 |
900 |
5.600 |
700 |
900 |
2.000 |
|
11 |
Đông Sơn |
977.296 |
1.926 |
82 |
200 |
685 |
900 |
59 |
|
975.370 |
120 |
63.000 |
36.800 |
800.000 |
1.500 |
7.500 |
47.000 |
1.800 |
1.300 |
1.700 |
1.950 |
2.200 |
5.500 |
5.000 |
|
12 |
Triệu Sơn |
381.354 |
4.230 |
166 |
609 |
1.937 |
718 |
550 |
250 |
377.124 |
394 |
41.000 |
19.800 |
240.000 |
1.750 |
9.500 |
39.500 |
2.500 |
700 |
400 |
4.400 |
880 |
1.300 |
15.000 |
|
13 |
Thọ Xuân |
456.035 |
5.255 |
152 |
115 |
4.927 |
61 |
|
|
450.780 |
300 |
48.000 |
23.300 |
300.000 |
3.800 |
8.000 |
45.000 |
4.100 |
|
|
12.000 |
830 |
450 |
5.000 |
|
14 |
Yên Định |
380.929 |
11.129 |
139 |
4.113 |
1.860 |
3.495 |
1.522 |
|
369.800 |
|
39.000 |
22.200 |
230.000 |
3.300 |
8.000 |
34.000 |
6.300 |
|
7.600 |
10.000 |
1.150 |
250 |
8.000 |
|
15 |
Thiệu Hoá |
414.794 |
1.894 |
81 |
117 |
1.591 |
80 |
25 |
|
412.900 |
|
29.000 |
10.700 |
320.000 |
1.850 |
4.300 |
26.000 |
4.100 |
|
4.200 |
6.200 |
1.000 |
550 |
5.000 |
|
16 |
Vĩnh Lộc |
169.258 |
4.348 |
78 |
1.667 |
775 |
1.626 |
202 |
|
164.910 |
|
22.000 |
5.300 |
110.000 |
750 |
700 |
17.000 |
1.800 |
|
1.800 |
3.200 |
200 |
160 |
2.000 |
|
17 |
Thạch Thành |
136.752 |
1.392 |
67 |
76 |
332 |
746 |
25 |
146 |
135.360 |
|
23.800 |
5.200 |
70.000 |
400 |
4.610 |
17.700 |
3.900 |
1.100 |
1.000 |
5.500 |
250 |
400 |
1.500 |
|
18 |
Cẩm Thuỷ |
83.959 |
13.554 |
93 |
9.696 |
574 |
2.827 |
145 |
219 |
70.405 |
|
11.800 |
7.000 |
24.000 |
175 |
1.220 |
15.000 |
1.200 |
250 |
600 |
4.000 |
280 |
380 |
4.500 |
|
19 |
Ngọc Lặc |
84.443 |
9.653 |
154 |
1.824 |
3.819 |
2.774 |
657 |
425 |
74.790 |
110 |
13.500 |
6.400 |
25.000 |
260 |
370 |
20.500 |
1.340 |
210 |
1.200 |
2.700 |
300 |
400 |
2.500 |
|
20 |
Như Thanh |
158.222 |
25.277 |
60 |
5.928 |
498 |
10.203 |
8.588 |
|
132.945 |
25 |
25.600 |
6.800 |
80.000 |
170 |
710 |
14.900 |
1.680 |
|
500 |
600 |
410 |
550 |
1.000 |
|
21 |
Lang Chánh |
19.437 |
3.157 |
42 |
1.950 |
88 |
907 |
170 |
|
16.280 |
|
8.300 |
1.400 |
500 |
40 |
10 |
4.700 |
600 |
|
|
100 |
60 |
70 |
500 |
|
22 |
Bá thước |
66.846 |
36.731 |
66 |
30.000 |
145 |
6.520 |
|
|
30.115 |
|
9.500 |
2.700 |
5.000 |
5 |
380 |
9.500 |
1.060 |
400 |
400 |
400 |
220 |
50 |
500 |
|
23 |
Quan Hoá |
88.459 |
68.644 |
48 |
50.731 |
43 |
17.822 |
|
|
19.815 |
|
8.800 |
600 |
3.700 |
35 |
700 |
4.600 |
440 |
|
150 |
100 |
155 |
35 |
500 |
|
24 |
Thường Xuân |
105.483 |
47.753 |
57 |
40.240 |
137 |
7.293 |
26 |
|
57.730 |
|
10.500 |
3.250 |
30.000 |
100 |
410 |
9.800 |
1.400 |
|
260 |
600 |
310 |
100 |
1.000 |
|
25 |
Như Xuân |
67.677 |
1.247 |
68 |
243 |
249 |
537 |
150 |
|
66.430 |
20 |
14.600 |
3.400 |
35.000 |
160 |
160 |
8.200 |
1.300 |
|
770 |
800 |
200 |
120 |
1.700 |
|
26 |
Mường Lát |
15.656 |
31 |
18 |
|
13 |
|
|
|
15.625 |
|
3.200 |
400 |
300 |
|
8.870 |
1.800 |
310 |
|
180 |
100 |
150 |
15 |
300 |
|
27 |
Quan Sơn |
17.845 |
2.315 |
37 |
1.400 |
58 |
820 |
|
|
15.530 |
|
7.500 |
900 |
500 |
15 |
70 |
3.800 |
520 |
|
160 |
1.000 |
150 |
15 |
900 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN
SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
THU NSNN HUYỆN XÃ NĂM 2023 |
Trong đó |
|
|||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2023 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|
|||||||||||
NS Trung ương |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
Tổng cộng |
Điều tiết |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|||||||
NS Trung ương |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, GPMB |
|
|||||||||
|
|||||||||||||||
|
|||||||||||||||
|
Tổng số: |
11.139.136 |
61.677 |
2.774.520 |
8.192.939 |
110.000 |
630.814 |
61.677 |
81.019 |
488.118 |
10.508.322 |
2.693.501 |
7.704.821 |
110.000 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
2.351.535 |
53 |
510.638 |
1.818.344 |
22.500 |
125.485 |
53 |
38.973 |
86.459 |
2.226.050 |
471.665 |
1.731.885 |
22.500 |
|
2 |
TP Sầm Sơn |
756.444 |
|
278.803 |
465.641 |
12.000 |
6.441 |
|
780 |
5.661 |
750.003 |
278.023 |
459.980 |
12.000 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
249.255 |
12.473 |
40.803 |
192.479 |
3.500 |
78.302 |
12.473 |
9.280 |
56.549 |
170.953 |
31.523 |
135.930 |
3.500 |
|
4 |
TX Nghi Sơn |
880.289 |
5.318 |
180.865 |
692.106 |
2.000 |
43.359 |
5.318 |
7.979 |
30.062 |
836.930 |
172.886 |
662.044 |
2.000 |
|
5 |
Huyện Hà Trung |
538.299 |
11.842 |
72.840 |
441.117 |
12.500 |
115.689 |
11.842 |
3.070 |
100.777 |
422.610 |
69.770 |
340.340 |
12.500 |
|
6 |
Huyện Nga Sơn |
365.652 |
|
121.702 |
243.780 |
170 |
822 |
|
278 |
544 |
364.830 |
121.424 |
243.236 |
170 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
306.999 |
|
61.669 |
243.330 |
2.000 |
5.899 |
|
1.219 |
4.680 |
301.100 |
60.450 |
238.650 |
2.000 |
|
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
870.675 |
|
315.564 |
545.971 |
9.140 |
2.205 |
|
612 |
1.593 |
868.470 |
314.952 |
544.378 |
9.140 |
|
9 |
Huyện Quảng Xương |
856.232 |
|
302.647 |
551.585 |
2.000 |
2.652 |
|
675 |
1.977 |
853.580 |
301.972 |
549.608 |
2.000 |
|
10 |
Huyện Nông Cống |
339.311 |
1.512 |
93.818 |
241.051 |
2.930 |
11.424 |
1.512 |
1.193 |
8.719 |
327.887 |
92.625 |
232.332 |
2.930 |
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
977.296 |
|
314.944 |
656.752 |
5.600 |
1.926 |
|
634 |
1.292 |
975.370 |
314.310 |
655.460 |
5.600 |
|
12 |
Huyện Triệu Sơn |
381.354 |
|
92.718 |
280.266 |
8.370 |
4.230 |
|
1.062 |
3.168 |
377.124 |
91.656 |
277.098 |
8.370 |
|
13 |
Huyện Thọ Xuân |
456.035 |
|
103.320 |
346.715 |
6.000 |
5.255 |
|
1.995 |
3.260 |
450.780 |
101.325 |
343.455 |
6.000 |
|
14 |
Huyện Yên Định |
380.929 |
|
107.187 |
270.442 |
3.300 |
11.129 |
|
2.142 |
8.987 |
369.800 |
105.045 |
261.455 |
3.300 |
|
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
414.794 |
|
103.543 |
309.251 |
2.000 |
1.894 |
|
668 |
1.226 |
412.900 |
102.875 |
308.025 |
2.000 |
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
169.258 |
|
37.040 |
132.218 |
|
4.348 |
|
960 |
3.388 |
164.910 |
36.080 |
128.830 |
|
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
136.752 |
|
9.595 |
122.707 |
4.450 |
1.392 |
|
431 |
961 |
135.360 |
9.164 |
121.746 |
4.450 |
|
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
83.959 |
1.163 |
4.616 |
77.770 |
410 |
13.554 |
1.163 |
862 |
11.529 |
70.405 |
3.754 |
66.241 |
410 |
|
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
84.443 |
|
6.975 |
77.218 |
250 |
9.653 |
|
2.637 |
7.016 |
74.790 |
4.338 |
70.202 |
250 |
|
20 |
Huyện Như Thanh |
158.222 |
6.531 |
10.002 |
141.029 |
660 |
25.277 |
6.531 |
1.482 |
17.264 |
132.945 |
8.520 |
123.765 |
660 |
|
21 |
Huyện Lang Chánh |
19.437 |
498 |
224 |
18.715 |
|
3.157 |
498 |
185 |
2.474 |
16.280 |
39 |
16.241 |
|
|
22 |
Huyện Bá thước |
66.846 |
4.285 |
1.046 |
61.215 |
300 |
36.731 |
4.285 |
829 |
31.617 |
30.115 |
217 |
29.598 |
300 |
|
23 |
Huyện Quan Hoá |
88.459 |
12.323 |
1.959 |
73.517 |
660 |
68.644 |
12.323 |
1.865 |
54.456 |
19.815 |
94 |
19.061 |
660 |
|
24 |
Huyện Thường Xuân |
105.483 |
5.105 |
946 |
99.042 |
390 |
47.753 |
5.105 |
784 |
41.864 |
57.730 |
162 |
57.178 |
390 |
|
25 |
Huyện Như Xuân |
67.677 |
|
766 |
66.911 |
|
1.247 |
|
314 |
933 |
66.430 |
452 |
65.978 |
|
|
26 |
Huyện Mường Lát |
15.656 |
|
85 |
6.701 |
8.870 |
31 |
|
5 |
26 |
15.625 |
80 |
6.675 |
8.870 |
|
27 |
Huyện Quan Sơn |
17.845 |
574 |
205 |
17.066 |
|
2.315 |
574 |
105 |
1.636 |
15.530 |
100 |
15.430 |
|
|
Biểu
số 07: TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
Dự toán năm 2023 |
Trong đó |
|
||||||||||||
Chi đầu tư XDCB (từ nguồn thu tiền SDĐ) |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng ngân sách |
|
||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN VHTT, TDTT, PTTH |
SN Y tế, dân số và gia đình |
SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
SN Đảm bảo xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
Chi Quốc Phòng |
Chi An ninh |
Chi khác |
|
||||||
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
Tổng số: |
21.579.241 |
4.500.000 |
16.733.689 |
1.110.537 |
486.561 |
126.006 |
1.186.590 |
8.514.786 |
1.821.222 |
3.148.615 |
178.202 |
35.670 |
125.500 |
345.552 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
2.060.585 |
750.000 |
1.273.332 |
153.072 |
146.820 |
10.986 |
71.195 |
571.520 |
101.719 |
189.208 |
12.092 |
1.720 |
15.000 |
37.253 |
|
2 |
TP Sầm Sơn |
758.517 |
286.000 |
459.072 |
36.967 |
66.975 |
3.705 |
27.824 |
204.118 |
38.079 |
66.446 |
3.928 |
1.030 |
10.000 |
13.445 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
341.796 |
35.000 |
301.105 |
40.211 |
41.335 |
2.584 |
12.058 |
130.054 |
17.339 |
50.206 |
2.908 |
910 |
3.500 |
5.691 |
|
4 |
TX Nghi Sơn |
1.295.591 |
430.000 |
843.875 |
50.753 |
40.032 |
5.691 |
74.111 |
407.279 |
88.639 |
155.986 |
9.754 |
1.630 |
10.000 |
21.716 |
|
5 |
Huyện Hà Trung |
873.309 |
255.000 |
603.483 |
36.443 |
49.324 |
5.436 |
39.760 |
286.631 |
60.392 |
115.457 |
5.640 |
1.300 |
3.100 |
14.826 |
|
6 |
Huyện Nga Sơn |
761.557 |
160.000 |
589.435 |
32.216 |
2.791 |
4.427 |
35.818 |
293.277 |
85.429 |
125.036 |
7.021 |
1.420 |
2.000 |
12.122 |
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
865.702 |
170.000 |
682.758 |
38.210 |
2.839 |
4.971 |
59.594 |
312.399 |
124.038 |
122.637 |
6.680 |
1.390 |
10.000 |
12.944 |
|
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
1.305.232 |
388.000 |
896.003 |
27.162 |
3.223 |
6.095 |
61.398 |
464.685 |
132.100 |
179.550 |
9.980 |
1.810 |
10.000 |
21.229 |
|
9 |
Huyện Quảng Xương |
1.082.070 |
370.000 |
694.163 |
30.632 |
16.109 |
4.914 |
67.645 |
341.767 |
87.480 |
131.668 |
7.468 |
1.480 |
5.000 |
17.907 |
|
10 |
Huyện Nông Cống |
891.512 |
140.000 |
737.657 |
40.601 |
12.151 |
6.373 |
47.712 |
387.945 |
90.592 |
140.544 |
8.169 |
1.570 |
2.000 |
13.855 |
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
867.858 |
490.000 |
362.153 |
12.112 |
32.689 |
2.903 |
21.684 |
164.574 |
42.726 |
75.106 |
4.239 |
1.120 |
5.000 |
15.705 |
|
12 |
Huyện Triệu Sơn |
962.174 |
150.000 |
796.915 |
41.119 |
12.395 |
5.202 |
59.290 |
381.431 |
111.352 |
159.977 |
9.429 |
1.720 |
15.000 |
15.259 |
|
13 |
Huyện Thọ Xuân |
1.148.492 |
200.000 |
931.023 |
37.135 |
12.820 |
7.229 |
70.359 |
472.244 |
146.653 |
168.234 |
9.749 |
1.600 |
5.000 |
17.469 |
|
14 |
Huyện Yên Định |
812.491 |
130.000 |
669.849 |
37.170 |
4.332 |
6.376 |
41.696 |
325.437 |
107.579 |
130.925 |
6.854 |
1.480 |
8.000 |
12.642 |
|
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
818.488 |
220.000 |
585.543 |
33.436 |
11.178 |
3.986 |
36.998 |
274.032 |
90.826 |
121.816 |
6.821 |
1.450 |
5.000 |
12.945 |
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
464.296 |
75.000 |
382.071 |
22.099 |
1.621 |
4.060 |
21.374 |
196.426 |
53.067 |
76.287 |
4.047 |
1.090 |
2.000 |
7.225 |
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
719.171 |
61.500 |
646.186 |
17.831 |
3.457 |
4.817 |
49.474 |
366.875 |
61.824 |
131.542 |
7.416 |
1.450 |
1.500 |
11.485 |
|
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
532.386 |
21.000 |
503.509 |
56.058 |
2.241 |
3.490 |
29.471 |
254.939 |
46.916 |
99.871 |
4.813 |
1.210 |
4.500 |
7.877 |
|
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
660.585 |
21.500 |
628.972 |
37.778 |
3.127 |
3.639 |
46.480 |
357.663 |
52.716 |
117.027 |
6.712 |
1.330 |
2.500 |
10.113 |
|
20 |
Huyện Như Thanh |
645.276 |
72.000 |
563.431 |
48.792 |
10.059 |
3.708 |
36.756 |
324.615 |
41.020 |
91.363 |
4.998 |
1.120 |
1.000 |
9.845 |
|
21 |
Huyện Lang Chánh |
418.927 |
500 |
412.409 |
45.267 |
1.433 |
2.727 |
30.617 |
226.537 |
26.047 |
74.887 |
3.394 |
1.000 |
500 |
6.018 |
|
22 |
Huyện Bá thước |
715.619 |
5.000 |
700.433 |
66.538 |
2.235 |
4.096 |
59.667 |
366.896 |
56.211 |
136.254 |
6.706 |
1.330 |
500 |
10.186 |
|
23 |
Huyện Quan Hoá |
457.526 |
3.700 |
447.039 |
31.953 |
1.523 |
3.075 |
36.318 |
234.280 |
30.433 |
103.076 |
4.731 |
1.150 |
500 |
6.787 |
|
24 |
Huyện Thường Xuân |
680.786 |
30.000 |
641.153 |
38.637 |
1.601 |
5.337 |
52.422 |
384.317 |
49.286 |
102.488 |
4.885 |
1.180 |
1.000 |
9.633 |
|
25 |
Huyện Như Xuân |
555.899 |
35.000 |
512.234 |
32.715 |
1.725 |
3.563 |
41.824 |
287.800 |
25.507 |
111.382 |
4.838 |
1.180 |
1.700 |
8.665 |
|
26 |
Huyện Mường Lát |
436.286 |
300 |
430.145 |
22.701 |
1.159 |
3.345 |
32.849 |
248.851 |
27.210 |
85.350 |
7.440 |
940 |
300 |
5.841 |
|
27 |
Huyện Quan Sơn |
447.110 |
500 |
439.741 |
42.929 |
1.367 |
3.271 |
22.196 |
248.194 |
26.042 |
86.292 |
7.490 |
1.060 |
900 |
6.869 |
|
Biểu
số 08: KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
|
|
|||
* |
1 |
2 |
|
A |
Kế hoạch vay, trả nợ gốc |
|
|
I |
Số dư đầu kỳ |
734.430 |
|
1 |
Vốn ODA |
725.327 |
|
2 |
Vốn khác |
9.103 |
|
II |
Kế hoạch vay trong năm 2023 |
193.600 |
|
III |
Kế hoạch trả nợ năm 2023 |
65.738 |
|
1 |
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh |
43.668 |
|
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
3.904 |
|
- |
Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
22.561 |
|
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
4.934 |
|
- |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
3.539 |
|
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
3.251 |
|
- |
Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu) |
479 |
|
- |
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới…) |
5.000 |
|
2 |
Trả từ nguồn thu của dự án |
22.070 |
|
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
15.947 |
|
- |
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR) |
6.123 |
|
IV |
Số dư cuối kỳ |
862.292 |
|
B |
Kế hoạch trả nợ lãi, phí |
31.617 |
|
I |
Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh |
27.484 |
|
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
227 |
|
- |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
1.050 |
|
- |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương |
831 |
|
- |
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
645 |
|
- |
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB |
17.141 |
|
- |
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. |
2.302 |
|
- |
Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện - tỉnh Thanh Hóa chu kỳ V |
44 |
|
- |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu) |
244 |
|
- |
Dự phòng (chênh lệch tỷ giá, phát sinh mới…) |
5.000 |
|
II |
Trả từ nguồn thu của dự án |
4.133 |
|
- |
Dự án năng lượng nông thôn II (REII) |
1.039 |
|
- |
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR) |
3.094 |
|
Biểu
số 09: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
Trong đó: |
|||
Tiết kiệm thực hiện CCTL |
|||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG CHI NSĐP: |
40.454.235 |
18.874.994 |
21.579.241 |
236.125 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.505.572 |
8.005.572 |
4.500.000 |
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
8.612.057 |
4.112.057 |
4.500.000 |
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
1.489.057 |
|
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
7.100.000 |
2.600.000 |
4.500.000 |
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
23.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung |
3.699.915 |
3.699.915 |
|
|
2.1 |
Vốn trong nước |
1.971.000 |
1.971.000 |
|
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
937.000 |
|
|
- |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
1.034.000 |
1.034.000 |
|
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
431.066 |
431.066 |
|
|
2.3 |
Các chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
1.297.849 |
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
193.600 |
193.600 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
25.474.962 |
8.741.273 |
16.733.689 |
236.125 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
3.385.628 |
2.275.091 |
1.110.537 |
692 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
11.079.868 |
2.565.082 |
8.514.786 |
182.193 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.498.793 |
1.312.203 |
1.186.590 |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
4.074.959 |
926.344 |
3.148.615 |
43.909 |
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
456.937 |
330.931 |
126.006 |
930 |
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
2.082.344 |
261.122 |
1.821.222 |
|
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
115.424 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
690.712 |
204.151 |
486.561 |
8.401 |
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
497.443 |
283.571 |
213.872 |
- |
10 |
Chi khác ngân sách |
210.500 |
85.000 |
125.500 |
|
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
182.354 |
|
|
12 |
Kinh phí để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
200.000 |
|
|
III |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách |
848.766 |
503.214 |
345.552 |
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
1.259.023 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
187.588 |
|
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
1.071.435 |
|
|
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
362.682 |
|
|
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định
Biểu số 10: DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2023 |
Tổ chức thực hiện |
|
|
||||
|
||||
A |
B |
1 |
2 |
|
A |
TỔNG CHI |
18.874.994 |
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.005.572 |
|
|
1 |
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh |
4.112.057 |
|
|
1.1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.489.057 |
|
|
1.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2.600.000 |
|
|
T.đó |
Chi bồi thường GPMB và đầu tư hạ tầng các dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh quản lý; chi thanh toán bồi thường GPMB nhà đầu tư ứng trước |
800.000 |
|
|
1.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
23.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung: |
3.699.915 |
|
|
2.1 |
Vốn trong nước: |
1.971.000 |
|
|
- |
Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
937.000 |
|
|
- |
Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
1.034.000 |
|
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA): |
431.066 |
|
|
2.3 |
Chương trình MTQG (vốn đầu tư) |
1.297.849 |
|
|
- |
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số & miền núi |
310.809 |
|
|
- |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
458.850 |
|
|
- |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
528.190 |
|
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
193.600 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
8.741.273 |
|
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế: |
2.275.091 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
376.766 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
1.898.325 |
|
|
- |
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi |
394.694 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.1 |
|
T.đó |
Ngân sách địa phương |
23.961 |
|
|
- |
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (Hỗ trợ theo mục tiêu) |
289.294 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.2 |
|
- |
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp |
106.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.3 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu |
13.555 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.4 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
3.880 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.5 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ sản xuất vụ đông |
19.000 |
Giao Sở NN&PTNT chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao. |
18.955 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.6 |
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông nông thôn |
110.000 |
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp các đơn vị có liên quan, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
5.228 |
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo NQ số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
40.000 |
Giao Ban Quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp theo NQ số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
2.000 |
Giao Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Chính sách xây dựng nông thôn mới (Đối ứng vốn sự nghiệp) |
140.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.7 |
|
- |
Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững |
14.000 |
Giao Ban Dân tộc chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các ngành có liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
|
- |
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
8.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.8 |
|
- |
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
35.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.9 |
|
- |
Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
30.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.10 |
|
- |
Chương trình phát triển du lịch |
60.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.11 |
|
- |
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch (Bao gồm cả cơ chế hỗ trợ đường bay) |
50.000 |
Giao Trung tâm xúc tiến đầu tư TM và DL, các ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
|
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
25.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
|
- |
Đo đạc địa giới hành chính (Phần NSĐP) |
5.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
|
- |
Chi sự nghiệp giao thông theo định mức |
288.719 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.12 (Kết hợp với nguồn TW bổ sung) |
|
T.đó |
+ Sửa chữa thường xuyên đường bộ theo km đường giao thông tỉnh quản lý |
69.122 |
|
|
|
+ Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt |
156.000 |
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương (hỗ trợ theo mục tiêu) |
150.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.13 |
|
- |
Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp |
10.000 |
Giao Sở Tài chính cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH |
|
- |
Bổ sung Quỹ cho vay xoá đói giảm nghèo |
30.000 |
Giao Sở Tài chính cấp bổ sung cho quỹ qua Ngân hàng CSXH |
|
- |
Sự nghiệp kinh tế khác |
50.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
2.565.082 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
1.496.964 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
132.726 |
|
|
c |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
935.392 |
|
|
- |
Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác |
16.500 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.14 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
20.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.15 |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
260.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.16 |
|
- |
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 |
15.000 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh. |
230.000 |
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo quy định tại NĐ số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
110.000 |
|
|
- |
Thi tốt nghiệp THPT; tổ chức thi tuyển vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn) năm học 2023-2024 |
45.000 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối với Sở Tài chính và các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tuyển mới giáo viên hợp đồng; tổ chức dạy học trực tuyến trên truyền hình; tổ chức hội khỏe phù đổng và các nhiệm vụ phát sinh khác |
134.807 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Các chính sách giáo dục, đào tạo và dạy nghề còn lại chưa phân bổ |
104.085 |
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính phối hợp với các ngành có liên quan, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.312.203 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
717.077 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ |
286.000 |
|
|
- |
Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025 |
16.000 |
Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế |
270.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.17 |
|
c |
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng |
309.126 |
Giao Sở Tài chính, Sở Y tế phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo quy định. |
|
4 |
Chi quản lý hành chính |
926.344 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
741.344 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
185.000 |
|
|
- |
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị (gồm cả dự án Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Sở Ngoại vụ - Sở Khoa học và Công nghệ - Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật - Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch Thanh Hóa) |
120.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.18 |
|
- |
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
35.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Chi quản lý hành chính khác |
30.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
5 |
Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH |
330.931 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
155.931 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
175.000 |
|
|
- |
Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích) |
60.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.19 |
|
- |
Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá (theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của TTg) |
35.000 |
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng Kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt; đồng thời lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Đề án phát triển bóng đá cộng đồng giai đoạn 2021-2025 |
10.000 |
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các ngành, đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch |
15.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị |
40.000 |
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
15.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
|
6 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
261.122 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
166.522 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
94.600 |
|
|
- |
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần) |
60.000 |
Giao Sở Lao động, Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng |
|
- |
Chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4.600 |
Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo đối tượng |
|
- |
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác |
30.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
7 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
115.424 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
15.424 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
100.000 |
|
|
- |
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội |
40.000 |
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học |
60.000 |
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
|
8 |
Chi sự nghiệp môi trường |
204.151 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
71.651 |
Chi tiết theo biểu số 11 |
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
132.500 |
|
|
- |
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022) |
22.500 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.20 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
80.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo chính sách. |
|
- |
Thực hiện các dự án (vốn sự nghiệp) xử lý ô nhiễm môi trường và các nhiệm vụ môi trường khác |
30.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
9 |
Chi quốc phòng - an ninh địa phương |
283.571 |
|
|
a |
Phân bổ cho các đơn vị |
248.571 |
|
|
b |
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm vụ |
35.000 |
|
|
- |
Các chính sách, nhiệm vụ phát sinh |
35.000 |
|
|
T.đó |
Hỗ trợ Nhà khách 435 thuộc BCH quân sự tỉnh theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Công văn số 841-KL/TU ngày 30/6/2022 |
20.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh bổ sung kinh phí cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thanh Hóa khi đủ điều kiện |
|
10 |
Chi khác ngân sách |
85.000 |
|
|
- |
Hỗ trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác |
45.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ. |
|
- |
Chi khác |
40.000 |
|
|
11 |
Tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương |
182.354 |
|
|
12 |
Kinh phí để xây dựng chính quyền điện tử và chuyển đổi số |
200.000 |
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
|
IV |
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh |
503.214 |
|
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp |
1.259.023 |
|
|
1 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
187.588 |
|
|
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ |
1.500 |
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, trình UBND tỉnh phân bổ theo nhiệm vụ |
|
- |
Vốn dự bị động viên |
10.000 |
Bổ sung dự toán cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện Công trình kho vũ khí, trang bị kỹ thuật cho BCH Quân sự tỉnh theo QĐ 5040/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh. |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
4.000 |
Phân bổ theo hướng dẫn TW |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
17.029 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.21 |
|
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
103.357 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.12 (Kết hợp với nguồn NSĐP) |
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
19.200 |
Phân bổ theo hướng dẫn TW |
|
- |
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
32.502 |
Phân bổ theo hướng dẫn TW |
|
2 |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các Chương trình MTQG |
1.071.435 |
|
|
- |
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số & miền núi |
449.083 |
Giao Ban dân tộc chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ theo quy định |
|
- |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
514.715 |
Giao Sở Lao động và Thương chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ theo quy định |
|
- |
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới |
107.637 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.22 |
|
VI |
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn năm 2022 chuyển sang |
362.682 |
|
|
1 |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2022 |
140.860 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.23 |
|
2 |
Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện nội dung "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" thuộc dự án 1 CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc Làm và An toàn lao động |
18.000 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.24 |
|
3 |
Từ nguồn tăng thu khác NSĐP năm 2022 |
203.822 |
Chi tiết theo phụ biểu số 10.25 |
|
Phụ biểu số 10.1: DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH,
NHIỆM VỤ NĂM 2023 - SỰ NGHIỆP KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
||||||||||||
1. Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm công ích thủy lợi |
2. Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
3. Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp |
4. Chính sách hỗ trợ phát triển cây gai xanh nguyên liệu |
5. Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên |
6. Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao |
7. Chính sách xây dựng nông thôn mới (đối ứng vốn sự nghiệp) |
8. Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông |
9.Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
10. Chương trình khuyến công địa phương & Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
11.Chương trình phát triển du lịch |
12. Chi sự nghiệp giao thông theo định mức (bao gồm cả kinh phí quản lý bảo trì đường bộ TW bổ sung) |
13. Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng số |
1.641.454 |
394.694 |
289.294 |
106.000 |
13.555 |
3.880 |
18.955 |
140.000 |
8.000 |
35.000 |
30.000 |
60.000 |
392.076 |
150.000 |
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
368.853 |
|
|
10.425 |
300 |
100 |
300 |
|
8.000 |
24.383 |
30.000 |
23.269 |
272.076 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
2 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
190 |
|
|
3 |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
4 |
Ban Dân vận Tỉnh ủy |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
5 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
758 |
|
|
|
|
|
|
|
|
558 |
|
200 |
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
272.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272.076 |
|
7 |
Sở Công thương |
759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
759 |
|
|
|
|
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
15.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.685 |
|
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
|
|
|
|
11 |
Văn phòng điều phối về Vệ sinh An toàn thực phẩm tỉnh |
9.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.608 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Khuyến công và tiết kiệm năng lượng |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
13 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản |
2.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.019 |
|
|
|
|
14 |
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản |
853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
853 |
|
|
|
|
15 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154 |
|
|
|
|
16 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1.046 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
|
446 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục Thủy sản |
516 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
416 |
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Khuyến nông |
7.350 |
|
|
|
|
|
|
|
7.350 |
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
20 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn di sản văn hoá tỉnh |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
21 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
22 |
Hiệp hội Du lịch tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
23 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
24 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.270 |
|
|
|
|
25 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh |
9.925 |
|
|
9.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241 |
|
114 |
|
|
27 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
1.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
846 |
|
320 |
|
|
28 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
550 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
300 |
|
|
|
|
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
31 |
Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
32 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
1.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
562 |
|
1.300 |
|
|
33 |
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ - Trường Đại học Hồng Đức |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
34 |
Báo Thanh Hóa |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310 |
|
|
35 |
Trường Đại học Hồng Đức |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
36 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại và Du lịch Thanh Hóa |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
37 |
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
38 |
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
39 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
301.950 |
300.258 |
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
1 |
Công ty TNHH MTV Sông Chu |
141.233 |
139.541 |
1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344 |
2 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá |
97.160 |
97.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá |
63.557 |
63.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
734.884 |
94.436 |
267.946 |
95.575 |
13.255 |
3.780 |
18.655 |
78.611 |
|
|
|
12.970 |
|
149.656 |
1 |
Thành phố Thanh Hóa |
3.670 |
80 |
2.900 |
190 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
8.792 |
69 |
7.400 |
500 |
|
623 |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
12.636 |
229 |
10.200 |
2.207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
44.045 |
1.656 |
16.200 |
3.696 |
|
1.173 |
420 |
16.800 |
|
|
|
|
|
4.100 |
5 |
Huyện Hà Trung |
50.998 |
8.394 |
9.800 |
5.091 |
225 |
|
|
21.000 |
|
|
|
|
|
6.487 |
6 |
Huyện Nga Sơn |
16.855 |
1.085 |
10.400 |
2.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300 |
7 |
Huyện Hậu Lộc |
43.486 |
2.619 |
9.900 |
12.462 |
220 |
886 |
1.699 |
12.600 |
|
|
|
|
|
3.100 |
8 |
Huyện Hoằng Hóa |
26.903 |
1.401 |
15.400 |
1.414 |
395 |
436 |
2.157 |
|
|
|
|
|
|
5.700 |
9 |
Huyện Quảng Xương |
26.604 |
33 |
10.800 |
2.621 |
|
662 |
3.788 |
|
|
|
|
2.100 |
|
6.600 |
10 |
Huyện Nông Cống |
31.665 |
11.353 |
13.900 |
1.138 |
|
|
874 |
|
|
|
|
|
|
4.400 |
11 |
Huyện Đông Sơn |
7.246 |
|
4.200 |
|
|
|
446 |
|
|
|
|
|
|
2.600 |
12 |
Huyện Triệu Sơn |
18.316 |
3.003 |
9.100 |
|
200 |
|
163 |
|
|
|
|
350 |
|
5.500 |
13 |
Huyện Thọ Xuân |
29.791 |
3.402 |
10.100 |
5.267 |
675 |
|
647 |
|
|
|
|
600 |
|
9.100 |
14 |
Huyện Yên Định |
43.244 |
8.761 |
10.500 |
13.378 |
315 |
|
2.190 |
|
|
|
|
400 |
|
7.700 |
15 |
Huyện Thiệu Hóa |
27.377 |
2.053 |
9.300 |
751 |
|
|
1.774 |
|
|
|
|
3.400 |
|
10.100 |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
26.102 |
7.736 |
10.500 |
1.154 |
|
|
862 |
|
|
|
|
150 |
|
5.700 |
17 |
Huyện Thạch Thành |
29.644 |
4.467 |
10.200 |
1.046 |
685 |
|
|
4.200 |
|
|
|
750 |
|
8.296 |
18 |
Huyện Cẩm Thủy |
40.469 |
8.854 |
13.000 |
2.300 |
3.615 |
|
800 |
4.200 |
|
|
|
|
|
7.700 |
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
26.025 |
3.690 |
10.200 |
1.135 |
1.700 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
5.100 |
20 |
Huyện Như Thanh |
24.506 |
4.826 |
9.700 |
509 |
470 |
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
4.800 |
21 |
Huyện Lang Chánh |
34.817 |
2.602 |
10.800 |
8.904 |
835 |
|
1.085 |
4.200 |
|
|
|
|
|
6.391 |
22 |
Huyện Bá Thước |
32.076 |
6.246 |
9.400 |
4.475 |
945 |
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
9.410 |
23 |
Huyện Quan Hóa |
23.336 |
1.399 |
8.700 |
6.000 |
1.285 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
5.652 |
24 |
Huyện Thường Xuân |
30.285 |
4.731 |
9.800 |
6.895 |
305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.554 |
25 |
Huyện Như Xuân |
27.365 |
3.207 |
9.000 |
4.508 |
400 |
|
850 |
4.200 |
|
|
|
|
|
5.200 |
26 |
Huyện Mường Lát |
16.634 |
|
7.800 |
474 |
485 |
|
|
3.011 |
|
|
|
|
|
4.864 |
27 |
Huyện Quan Sơn |
31.998 |
2.540 |
8.746 |
7.390 |
500 |
|
400 |
|
|
|
|
3.120 |
|
9.302 |
IV |
Kinh phí phân bổ sau |
235.767 |
|
20.000 |
|
|
|
|
61.389 |
|
10.617 |
|
23.761 |
120.000 |
|
Phụ biểu số 10.2: DỰ TOÁN TỔNG HỢP CÁC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM
VỤ NĂM 2023: SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; Y TẾ; QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH; VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH; ĐẢM BẢO XÃ HỘI; MÔI TRƯỜNG; NGUỒN TW BỔ
SUNG VỐN SỰ NGHIỆP; CHI TỪ NGUỒN THU CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022 CHUYỂN SANG
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị, địa phương |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
|
|||||||||||
1. Chương trình phát triển doanh nghiệp và các nhiệm vụ khác |
2. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực |
3.Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
4.Tăng cường cơ sở vật chất ngành y tế |
5.Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị |
6.Tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa (gồm cả kinh phí tu bổ, chống xuống cấp di tích) |
7. Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng (bao gồm cả thanh toán kinh phí còn thiếu năm 2021, 2022) |
8. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn SN thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ) |
9. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023 (Vốn sự nghiệp ngân sách TW bổ sung) |
10. Kinh phí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (Nguồn thu chuyển nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp năm 2022 chuyển sang) |
11. Kinh phí mua sắm trang thiết bị thuộc nội dung: "Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp" - Dự án 1 CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động năm 2022 chuyển sang |
12. Chi từ nguồn tăng thu khác ngân sách địa phương năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 |
|
|||
|
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
Tổng số |
1.256.348 |
16.500 |
20.000 |
260.000 |
270.000 |
120.000 |
60.000 |
22.500 |
17.029 |
107.637 |
140.860 |
18.000 |
203.822 |
|
I |
Các đơn vị cấp tỉnh |
287.193 |
1.240 |
8.144 |
38.164 |
104.060 |
71.500 |
20.997 |
|
8.493 |
|
19.595 |
15.000 |
|
|
1 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
2 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.877 |
|
652 |
|
|
|
|
|
385 |
|
840 |
|
|
|
3 |
Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
160 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
1.167 |
400 |
467 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
5 |
Sở Ngoại vụ |
432 |
|
432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
105 |
|
105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
144 |
|
144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Thông tin và truyền thông |
872 |
|
240 |
|
|
|
|
|
632 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
5.871 |
|
150 |
|
|
|
5.721 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.166 |
|
|
1.266 |
|
|
|
|
|
|
900 |
|
|
|
14 |
Sở Tư pháp |
473 |
|
173 |
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
15 |
Sở Nội vụ |
1.039 |
|
1.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
79 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các KCN |
57 |
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
20 |
Bộ chỉ huy Bộ Đội biên phòng tỉnh |
122 |
|
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Công an tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
22 |
Ban ATGT tỉnh |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
1.783 |
|
|
|
|
|
|
|
1.783 |
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông) |
822 |
|
822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
5.276 |
|
|
|
|
|
5.276 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Tôn giáo |
330 |
|
330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Chi cục Văn thư Lưu trữ |
526 |
|
526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh |
259 |
|
126 |
|
|
|
|
|
133 |
|
|
|
|
|
30 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
594 |
|
94 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
31 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
32 |
Hiệp hội Doanh nhân nữ tỉnh |
840 |
840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
1.310 |
|
460 |
|
|
|
|
|
350 |
|
500 |
|
|
|
34 |
Hội Nông dân tỉnh |
700 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
35 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
510 |
|
|
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
|
36 |
Trung tâm Giáo dục quốc tế Trường Đại học Hồng Đức |
234 |
|
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
76.267 |
|
|
|
76.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chi cục Thủy Lợi |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
41 |
Chi cục Kiểm Lâm |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
|
42 |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
43 |
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh |
8.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.005 |
|
|
|
44 |
Liên minh hợp tác xã tỉnh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
45 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
126.031 |
|
|
36.898 |
7.633 |
71.500 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
756 |
|
756 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Báo Thanh Hóa |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
48 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
129 |
|
129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng nông lâm Thanh Hóa |
950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
950 |
|
|
|
50 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
51 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
53 |
Trường Trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật, đặc biệt khó khăn |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
54 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
II |
Các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác |
54.022 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
53.522 |
|
1 |
Công ty CP đường sắt Thanh Hóa |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV Sông Chu |
29.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.500 |
|
3 |
Công ty TNHH MTV TL Bắc Sông Mã Thanh Hoá |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV TL Nam Sông Mã Thanh Hoá |
11.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.022 |
|
III |
Các huyện, thị xã, thành phố |
654.812 |
|
3.956 |
77.700 |
165.940 |
28.500 |
2.500 |
22.500 |
8.036 |
90.005 |
102.375 |
3.000 |
150.300 |
|
1 |
Thành phố Thanh Hoá |
4.154 |
|
86 |
|
|
|
|
3.316 |
350 |
162 |
240 |
|
|
|
2 |
Thành phố Sầm Sơn |
1.543 |
|
144 |
|
|
|
|
695 |
350 |
139 |
215 |
|
|
|
3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
987 |
|
109 |
|
|
|
|
320 |
300 |
93 |
165 |
|
|
|
4 |
Thị xã Nghi Sơn |
14.938 |
|
144 |
|
|
|
1.000 |
1.660 |
300 |
369 |
465 |
|
11.000 |
|
5 |
Huyện Hà Trung |
37.176 |
|
234 |
12.500 |
|
|
|
570 |
250 |
2.507 |
4.615 |
|
16.500 |
|
6 |
Huyện Nga Sơn |
24.149 |
|
196 |
|
13.940 |
|
|
479 |
200 |
3.609 |
2.725 |
3.000 |
|
|
7 |
Huyện Hậu Lộc |
11.136 |
|
82 |
|
|
|
|
566 |
250 |
5.563 |
4.675 |
|
|
|
8 |
Huyện Hoằng Hoá |
8.513 |
|
181 |
|
|
|
|
1.124 |
250 |
3.908 |
3.050 |
|
|
|
9 |
Huyện Quảng Xương |
11.874 |
|
102 |
|
|
|
|
1.392 |
250 |
7.355 |
2.775 |
|
|
|
10 |
Huyện Nông Cống |
5.106 |
|
270 |
|
|
|
|
1.062 |
200 |
724 |
2.850 |
|
|
|
11 |
Huyện Đông Sơn |
4.263 |
|
155 |
|
|
|
|
1.074 |
200 |
369 |
2.465 |
|
|
|
12 |
Huyện Triệu Sơn |
15.266 |
|
155 |
|
|
|
|
1.945 |
200 |
4.516 |
2.950 |
|
5.500 |
|
13 |
Huyện Thọ Xuân |
9.703 |
|
96 |
|
|
|
|
2.229 |
200 |
4.378 |
2.800 |
|
|
|
14 |
Huyện Yên Định |
19.880 |
|
132 |
|
|
|
1.500 |
1.562 |
200 |
4.286 |
2.700 |
|
9.500 |
|
15 |
Huyện Thiệu Hoá |
35.283 |
|
192 |
4.500 |
26.000 |
|
|
1.009 |
200 |
632 |
2.750 |
|
|
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
29.967 |
|
96 |
|
26.000 |
|
|
885 |
200 |
346 |
2.440 |
|
|
|
17 |
Huyện Thạch Thành |
23.281 |
|
144 |
|
|
|
|
703 |
200 |
5.609 |
4.725 |
|
11.900 |
|
18 |
Huyện Cẩm Thuỷ |
22.696 |
|
164 |
|
|
|
|
354 |
200 |
5.438 |
6.540 |
|
10.000 |
|
19 |
Huyện Ngọc Lặc |
32.115 |
|
176 |
|
|
5.700 |
|
299 |
250 |
5.540 |
6.650 |
|
13.500 |
|
20 |
Huyện Như Thanh |
58.563 |
|
88 |
|
28.000 |
|
|
491 |
150 |
5.369 |
6.465 |
|
18.000 |
|
21 |
Huyện Lang Chánh |
12.168 |
|
101 |
|
|
|
|
89 |
2.336 |
3.277 |
6.365 |
|
|
|
22 |
Huyện Bá Thước |
25.042 |
|
201 |
|
|
|
|
101 |
150 |
3.540 |
6.650 |
|
14.400 |
|
23 |
Huyện Quan Hoá |
23.510 |
|
123 |
10.500 |
|
4.800 |
|
55 |
150 |
3.392 |
4.490 |
|
|
|
24 |
Huyện Thường Xuân |
64.566 |
|
128 |
|
37.000 |
4.000 |
|
308 |
200 |
3.415 |
4.515 |
|
15.000 |
|
25 |
Huyện Như Xuân |
51.393 |
|
131 |
18.900 |
|
3.600 |
|
132 |
200 |
3.415 |
4.515 |
|
20.500 |
|
26 |
Huyện Mường Lát |
35.561 |
|
185 |
13.300 |
|
4.000 |
|
30 |
150 |
8.731 |
9.165 |
|
|
|
27 |
Huyện Quan Sơn |
71.979 |
|
141 |
18.000 |
35.000 |
6.400 |
|
50 |
150 |
3.323 |
4.415 |
|
4.500 |
|
III |
Kinh phí phân bổ sau |
260.321 |
15.260 |
7.900 |
144.136 |
|
20.000 |
36.503 |
|
|
17.632 |
18.890 |
|
|
|
Biểu số 11: DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI THƯỜNG XUYÊN GIAO CÁC
ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2023
(Dự toán đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương
theo quy định)
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Dự toán 2023 (đã trừ tiết kiệm) |
Bao gồm |
|
|||||||||||
Chi sự nghiệp kinh tế |
Chi SN môi trường |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
Chi sự nghiệp KHCN |
Chi sự nghiệp VHTT |
Chi sự nghiệp TDTT |
Chi sự nghiệp PTTH |
Chi sự nghiệp ĐBXH |
Chi QLHC |
Chi Quốc phòng |
Chi An ninh |
|
|||
|
|||||||||||||||
|
Tổng số |
3.990.250 |
376.766 |
71.651 |
1.496.964 |
717.077 |
15.424 |
138.102 |
15.243 |
2.586 |
166.522 |
741.344 |
202.501 |
46.070 |
|
1 |
Tỉnh uỷ Thanh Hóa |
241.491 |
30.769 |
430 |
24.610 |
|
|
6.673 |
|
|
11.882 |
167.127 |
|
|
|
1.1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
221.748 |
30.769 |
430 |
4.867 |
|
|
6.673 |
|
|
11.882 |
167.127 |
|
|
|
1.2 |
Trường Chính trị tỉnh |
19.743 |
|
|
19.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
27.074 |
|
|
488 |
|
|
168 |
|
|
|
26.418 |
|
|
|
3 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
48.608 |
1.643 |
|
|
|
|
978 |
|
|
|
45.987 |
|
|
|
3.1 |
VP UBND tỉnh Thanh Hóa |
41.602 |
|
|
|
|
|
428 |
|
|
|
41.174 |
|
|
|
3.2 |
Nhà khách 25B |
1.643 |
1.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
3.856 |
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
3.306 |
|
|
|
3.3 |
Văn phòng điều phối về vệ sinh ATTP |
1.507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.507 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
12.328 |
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
12.078 |
|
|
|
5 |
Sở Tài chính |
25.857 |
|
|
|
|
|
977 |
|
|
|
24.880 |
|
|
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
13.455 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
|
13.365 |
|
|
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
9.134 |
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
9.092 |
|
|
|
8 |
Sở Nội vụ |
54.941 |
2.858 |
|
300 |
|
|
144 |
|
|
|
51.639 |
|
|
|
8.1 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
12.965 |
1.798 |
|
300 |
|
|
78 |
|
|
|
10.789 |
|
|
|
8.2 |
Ban Tôn giáo |
5.039 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
5.019 |
|
|
|
8.3 |
Ban Thi đua khen thưởng |
32.470 |
|
|
|
|
|
26 |
|
|
|
32.444 |
|
|
|
8.4 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
4.467 |
1.060 |
|
|
|
|
20 |
|
|
|
3.387 |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
12.319 |
1.325 |
|
|
|
|
136 |
|
|
|
10.858 |
|
|
|
10 |
Ngành Khoa học công nghệ |
25.404 |
|
|
|
|
13.432 |
78 |
|
|
|
11.894 |
|
|
|
10.1 |
Sở Khoa học công nghệ |
16.654 |
|
|
|
|
9.072 |
78 |
|
|
|
7.504 |
|
|
|
10.2 |
Chi cục tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng |
5.358 |
|
|
|
|
2.622 |
|
|
|
|
2.736 |
|
|
|
10.3 |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
968 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
668 |
|
|
|
10.4 |
Trung tâm Thông tin ứng dụng chuyển giao KHCN |
2.424 |
|
|
|
|
1.438 |
|
|
|
|
986 |
|
|
|
11 |
Ngành Giao thông vận tải |
82.277 |
55.805 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
26.192 |
|
|
|
11.1 |
Sở Giao thông vận tải |
70.973 |
55.805 |
|
|
|
|
280 |
|
|
|
14.888 |
|
|
|
11.2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
11.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.304 |
|
|
|
12 |
Ngành Tư pháp |
24.255 |
7.011 |
|
5.483 |
|
|
382 |
|
|
|
11.379 |
|
|
|
12.1 |
Sở Tư pháp |
13.740 |
|
|
1.979 |
|
|
382 |
|
|
|
11.379 |
|
|
|
12.2 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
7.421 |
3.917 |
|
3.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Phòng công chứng NN số 1 |
1.458 |
1.458 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Phòng công chứng NN số 2 |
1.045 |
1.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Trung tâm bán đấu giá tài sản |
591 |
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Ngành Công thương |
59.170 |
3.527 |
|
39.808 |
|
|
1.042 |
|
|
|
14.793 |
|
|
|
13.1 |
Sở Công thương |
16.090 |
1.240 |
|
|
|
|
1.042 |
|
|
|
13.808 |
|
|
|
13.2 |
BCĐ phòng chống buôn lậu và gian lận thương mại |
985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
985 |
|
|
|
13.3 |
Trung tâm khuyến công & tiết kiệm năng lượng |
2.287 |
2.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Trường Cao đẳng công nghiệp Thanh Hóa |
21.146 |
|
|
21.146 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Trường Trung cấp nghề Thương mại du lịch |
9.224 |
|
|
9.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6 |
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn |
9.438 |
|
|
9.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Ngành Tài nguyên & môi trường |
85.191 |
30.291 |
39.428 |
|
|
|
432 |
|
|
|
15.040 |
|
|
|
14.1 |
Sở Tài nguyên & môi trường |
49.143 |
24.041 |
13.932 |
|
|
|
132 |
|
|
|
11.038 |
|
|
|
14.2 |
Chi cục biển và hải đảo |
3.159 |
|
1.243 |
|
|
|
|
|
|
|
1.916 |
|
|
|
14.3 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
3.746 |
|
1.660 |
|
|
|
|
|
|
|
2.086 |
|
|
|
14.4 |
Trung tâm quan trắc và Bảo vệ môi trường |
1.453 |
|
1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
5.164 |
5.164 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Trung tâm công nghệ thông tin |
2.526 |
1.086 |
1.140 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Các chương trình, nhiệm vụ giao sau |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Ngành Thông tin truyền thông |
33.440 |
2.000 |
200 |
183 |
|
|
18.988 |
|
|
|
12.041 |
|
28 |
|
15.1 |
Sở thông tin truyền thông |
23.406 |
2.000 |
200 |
|
|
|
9.137 |
|
|
|
12.041 |
|
28 |
|
15.2 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
10.034 |
|
|
183 |
|
|
9.851 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Ngành Lao động, Thương binh và XH |
196.268 |
|
|
32.190 |
874 |
|
150 |
|
|
150.065 |
12.989 |
|
|
|
16.1 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
36.486 |
|
|
924 |
|
|
150 |
|
|
22.423 |
12.989 |
|
|
|
16.2 |
Trung tâm chăm sóc, nuôi dưỡng người có công |
16.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.161 |
|
|
|
|
16.3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
35.253 |
|
|
|
467 |
|
|
|
|
34.786 |
|
|
|
|
16.4 |
Trung tâm bảo trợ số 2 |
14.128 |
|
|
|
161 |
|
|
|
|
13.967 |
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.268 |
|
|
|
|
16.6 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 |
28.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.834 |
|
|
|
|
16.7 |
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
6.221 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.221 |
|
|
|
|
16.8 |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
5.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.464 |
|
|
|
|
16.9 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
10.144 |
|
|
263 |
|
|
|
|
|
9.881 |
|
|
|
|
16.10 |
Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi Thanh Hóa |
8.322 |
|
|
|
113 |
|
|
|
|
8.209 |
|
|
|
|
16.11 |
Làng trẻ SOS Thanh Hóa |
1.984 |
|
|
|
133 |
|
|
|
|
1.851 |
|
|
|
|
16.12 |
Trường Trung cấp nghề Miền núi |
22.328 |
|
|
22.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.13 |
Trường Trung cấp nghề TTN đặc biệt KK |
8.675 |
|
|
8.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Ngành Nông nghiệp & PTNT |
333.174 |
190.461 |
1.769 |
17.436 |
6.000 |
206 |
112 |
|
|
|
117.190 |
|
|
|
17.1 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
24.134 |
9.154 |
|
300 |
|
|
112 |
|
|
|
14.568 |
|
|
|
17.2 |
Chi Cục kiểm lâm Thanh Hóa |
76.415 |
15.555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.860 |
|
|
|
17.3 |
Chi Cục Thuỷ lợi |
20.627 |
5.929 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.698 |
|
|
|
17.4 |
Chi cục QLCL nông lâm sản & thủy sản |
4.495 |
1.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.682 |
|
|
|
17.5 |
Chi Cục chăn nuôi và thú y |
15.636 |
8.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.116 |
|
|
|
17.6 |
Chi Cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
9.656 |
4.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.758 |
|
|
|
17.7 |
Chi Cục phát triển nông thôn |
11.583 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.083 |
|
|
|
17.8 |
Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng NTM |
3.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.052 |
|
|
|
17.9 |
Chi cục Thủy sản |
12.204 |
5.062 |
1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
5.373 |
|
|
|
17.10 |
Trung tâm nước sạch VSMT nông thôn |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 |
Trường Cao đẳng nông nghiệp Thanh Hóa |
16.842 |
|
|
16.842 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.12 |
Trung tâm khuyến nông |
5.885 |
5.591 |
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.13 |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa |
34.131 |
33.925 |
|
|
|
206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ |
27.977 |
27.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh |
2.569 |
2.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
4.072 |
4.072 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Thanh |
5.475 |
5.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng |
2.615 |
2.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Sơn |
2.470 |
2.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
3.101 |
3.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành |
3.505 |
3.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
4.170 |
4.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.15 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
11.997 |
11.997 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.16 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
13.643 |
13.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.17 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
13.910 |
13.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.18 |
Vườn Quốc gia Bến En |
14.870 |
14.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.19 |
Trung tâm kiểm nghiệm và CN chất lượng NLTS |
3.311 |
3.311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.20 |
Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới |
1.043 |
1.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.21 |
Ban quản lý Cảng cá Lạch Bạng |
2.087 |
2.087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.22 |
Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc |
2.026 |
2.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.23 |
Kinh phí vệ sinh tiêu độc khử trùng và phòng, chống dịch gia súc, gia cầm (thực hiện giao sau cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo KH của TW và Tỉnh) |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Ngành văn hóa thể thao |
253.858 |
|
|
119.843 |
|
|
105.765 |
15.243 |
|
|
13.007 |
|
|
|
18.1 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
26.575 |
|
|
|
|
|
10.468 |
3.100 |
|
|
13.007 |
|
|
|
18.2 |
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản văn hóa |
7.281 |
|
|
60 |
|
|
7.221 |
|
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Ban quản lý khu di tích Lam Kinh |
8.562 |
|
|
|
|
|
8.562 |
|
|
|
|
|
|
|
18.4 |
Bảo tàng tỉnh |
7.129 |
|
|
|
|
|
7.129 |
|
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Thư viện tỉnh |
9.451 |
|
|
|
|
|
9.451 |
|
|
|
|
|
|
|
18.6 |
Nhà hát nghệ thuật truyền thống |
13.685 |
|
|
|
|
|
13.685 |
|
|
|
|
|
|
|
18.7 |
Nhà hát ca múa - kịch lam sơn |
13.889 |
|
|
|
|
|
13.889 |
|
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Trung tâm bảo tồn di sản thành nhà Hồ |
5.246 |
|
|
|
|
|
5.246 |
|
|
|
|
|
|
|
18.9 |
Trung tâm văn hóa - điện ảnh |
16.003 |
|
|
50 |
|
|
15.953 |
|
|
|
|
|
|
|
18.10 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
132.494 |
|
|
119.733 |
|
|
12.761 |
|
|
|
|
|
|
|
18.11 |
Liên đoàn bóng đá |
643 |
|
|
|
|
|
|
643 |
|
|
|
|
|
|
18.12 |
Các nhiệm vụ chưa đủ điều kiện giao DT: Kinh phí tập huấn nước ngoài; Đăng cai tổ chức Giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV cup và các giải thể thao hàng năm và các nhiệm vụ phát sinh ngành văn hóa |
12.900 |
|
|
|
|
|
1.400 |
11.500 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Ngành Giáo dục đào tạo |
1.186.570 |
|
200 |
1.173.568 |
|
|
140 |
|
|
|
12.572 |
|
90 |
|
19.1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30.292 |
|
200 |
17.290 |
|
|
140 |
|
|
|
12.572 |
|
90 |
|
19.2 |
Trường ĐH Hồng Đức |
96.943 |
|
|
96.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Trung Tâm giáo dục quốc tế |
855 |
|
|
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24.792 |
|
|
24.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Trường THPT Dân tộc nội trú |
25.029 |
|
|
25.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Ngọc Lặc |
22.327 |
|
|
22.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.7 |
Trường THPT Lam Sơn |
51.728 |
|
|
51.728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp |
11.988 |
|
|
11.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.9 |
Các trường THPT |
922.616 |
|
|
922.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ngành Y tế |
774.416 |
|
|
51.547 |
710.203 |
|
90 |
|
|
|
12.576 |
|
|
|
20.1 |
Sở Y tế |
11.968 |
|
|
|
4.120 |
|
90 |
|
|
|
7.758 |
|
|
|
20.2 |
Chi cục An toàn VSTP |
7.193 |
|
|
|
4.894 |
|
|
|
|
|
2.299 |
|
|
|
20.3 |
Chi cục dân số KHH gia đình |
19.828 |
|
|
|
17.309 |
|
|
|
|
|
2.519 |
|
|
|
20.4 |
Khối Bệnh viện |
120.764 |
|
|
|
120.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
49.312 |
|
|
|
49.312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
550 |
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phụ sản |
750 |
|
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nhi |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Y Dược cổ truyền |
2.850 |
|
|
|
2.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Mắt |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Da liễu |
5.300 |
|
|
|
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Nội tiết |
2.630 |
|
|
|
2.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phổi |
5.378 |
|
|
|
5.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Tâm thần |
7.493 |
|
|
|
7.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
2.672 |
|
|
|
2.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Nghi Sơn |
3.400 |
|
|
|
3.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bệnh viện Ung bướu |
9.489 |
|
|
|
9.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Bệnh viện tuyến huyện |
71.452 |
|
|
|
71.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Khối Y tế dự phòng |
559.316 |
|
|
|
559.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự phòng tuyến tỉnh |
57.215 |
|
|
|
57.215 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa |
46.539 |
|
|
|
46.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm kiểm nghiệm |
6.672 |
|
|
|
6.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm giám định y khoa |
1.760 |
|
|
|
1.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm pháp y |
2.244 |
|
|
|
2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự phòng tuyến huyện |
156.987 |
|
|
|
156.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Y tế xã |
345.114 |
|
|
|
345.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Trường Cao đẳng Y tế |
31.299 |
|
|
31.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 |
Hỗ trợ học sinh Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa |
20.248 |
|
|
20.248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
Các chương trình, nhiệm vụ giao sau ngành y tế (năm 2023: Khám chữa bệnh cho người Lào theo thỏa thuận hợp tác giữa tỉnh Hủa Phăn và tỉnh Thanh Hóa) |
3.800 |
|
|
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
10.215 |
|
|
478 |
|
|
56 |
|
|
4.575 |
5.106 |
|
|
|
22 |
Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
73.323 |
25.641 |
27.014 |
|
|
|
426 |
|
|
|
20.242 |
|
|
|
22.1 |
Văn phòng Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
71.582 |
25.641 |
27.014 |
|
|
|
426 |
|
|
|
18.501 |
|
|
|
22.2 |
Trung tâm quản lý hạ tầng, môi trường và QL đầu tư |
1.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.741 |
|
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc |
16.004 |
|
265 |
690 |
|
|
|
|
|
|
15.049 |
|
|
|
24 |
Tỉnh Hội phụ nữ |
13.588 |
1.200 |
295 |
2.350 |
|
|
|
|
|
|
9.653 |
|
90 |
|
- |
Văn phòng Tỉnh Hội liên hiệp phụ nữ |
13.588 |
1.200 |
295 |
2.350 |
|
|
|
|
|
|
9.653 |
|
90 |
|
25 |
Tỉnh Đoàn Thanh niên |
18.488 |
205 |
390 |
6.665 |
|
|
|
|
|
|
11.138 |
|
90 |
|
25.1 |
Văn phòng tỉnh Đoàn Thanh niên |
11.923 |
205 |
390 |
100 |
|
|
|
|
|
|
11.138 |
|
90 |
|
25.2 |
Trung tâm hoạt động và BD cán bộ thanh TN |
5.608 |
|
|
5.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Trung tâm Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho TN |
957 |
|
|
957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn khối Cơ quan và Doanh nghiệp |
2.295 |
|
|
110 |
|
|
|
|
|
|
2.185 |
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
9.907 |
|
300 |
400 |
|
|
|
|
|
|
9.177 |
|
30 |
|
28 |
Hội Cựu chiến binh |
5.399 |
|
180 |
100 |
|
|
|
|
|
|
5.089 |
|
30 |
|
29 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.432 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
4.332 |
|
|
|
30 |
Hội người mù |
4.623 |
|
|
2.275 |
|
|
|
|
|
|
2.348 |
|
|
|
30.1 |
Văn phòng Hội người mù |
2.648 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
2.348 |
|
|
|
30.2 |
Trung tâm giáo dục dạy nghề cho người mù |
1.975 |
|
|
1.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội nhà báo |
2.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.643 |
|
|
|
32 |
Hội văn học nghệ thuật |
4.279 |
|
|
|
|
|
553 |
|
|
|
3.726 |
|
|
|
33 |
Hội Đông y |
1.421 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
1.361 |
|
|
|
34 |
Hội làm vườn và trang trại |
1.525 |
|
200 |
180 |
|
|
|
|
|
|
1.145 |
|
|
|
35 |
Hội Luật gia |
890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
890 |
|
|
|
36 |
Hội Khuyến học |
1.487 |
|
|
1.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội bảo trợ NTT & trẻ em mồ côi |
811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811 |
|
|
|
38 |
Hội Cựu TNXP |
1.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.494 |
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
983 |
|
|
|
40 |
Hội người cao tuổi |
1.905 |
|
180 |
|
|
|
150 |
|
|
|
1.575 |
|
|
|
41 |
Liên hiệp các Hội KHKT |
5.133 |
|
|
450 |
|
1.786 |
|
|
|
|
2.897 |
|
|
|
42 |
Liên minh các HTX |
10.113 |
4.214 |
|
2.765 |
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
|
42.1 |
Văn phòng cơ quan Liên minh các HTX |
7.348 |
4.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.134 |
|
|
|
42.2 |
Trường TC nghề kỹ nghệ Thanh Hoá |
2.765 |
|
|
2.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Tạp chí văn nghệ xứ Thanh |
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.570 |
|
|
|
44 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh Thanh Hóa |
1.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.224 |
|
|
|
45 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
2.746 |
100 |
|
|
|
|
|
|
2.586 |
|
|
|
60 |
|
45.1 |
Văn phòng Đài Phát thanh và Truyền hình |
160 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
45.2 |
Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo |
2.586 |
|
|
|
|
|
|
|
2.586 |
|
|
|
|
|
46 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
160.267 |
|
200 |
9.047 |
|
|
|
|
|
|
|
151.020 |
|
|
47 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
52.584 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51.481 |
903 |
|
48 |
Công an tỉnh |
48.515 |
|
200 |
3.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.629 |
|
49 |
Tòa án tỉnh |
860 |
|
|
665 |
|
|
|
|
|
|
135 |
|
60 |
|
50 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
820 |
|
|
|
51 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
1.350 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
1.150 |
|
|
|
52 |
Chi nhánh Phòng TM & CN VN tại Thanh Hóa |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
|
|
53 |
Câu lạc bộ Hàm Rồng |
1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250 |
|
|
|
54 |
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá |
139 |
139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Trung tâm xúc tiến tiến đầu tư TM và DL |
5.702 |
5.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Chi từ nguồn thu phạt VPHC |
12.225 |
12.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Cục Thuế Thanh Hóa |
2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.200 |
|
|
|
58 |
Cục Thống kê Thanh Hóa |
1.650 |
1.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Viện Kiểm sát tỉnh |
2.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300 |
|
60 |
|
60 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
|
61 |
Cục Hải quan Thanh Hóa |
1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán đã trừ tiết kiệm thêm bình quân 10% chi thường xuyên NSNN so với dự toán năm 2022 của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước.
Biểu số 11a: DỰ TOÁN CHI TIẾT CÁC TRƯỜNG THPT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Trong đó |
Dự toán năm 2023 (đã trừ tiết kiệm) |
||||||
Chế độ |
Nghiệp vụ |
Chính sách bổ sung có mục tiêu |
Kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa theo Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 |
||||||
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 81/2021/NĐ-CP |
Chính sách miễn, giảm học phí theo NĐ 81/2021/NĐ-CP |
Chế độ học sinh khuyết tật Theo TT 42 |
Chính sách hỗ trợ HS và trường PT ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ 116 |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
780.734 |
86.061 |
14.546 |
5.032 |
3.831 |
20.902 |
11.510 |
922.616 |
1 |
Trường THPT Hàm Rồng |
13.252 |
1.286 |
17 |
31 |
|
|
|
14.586 |
2 |
Trường THPT Đào Duy Từ |
13.639 |
1.289 |
17 |
24 |
12 |
|
480 |
15.461 |
3 |
Trường THPT Nguyễn Trãi |
9.245 |
909 |
5 |
15 |
|
|
|
10.174 |
4 |
Trường THPT Tô Hiến Thành |
8.177 |
769 |
13 |
41 |
|
|
480 |
9.480 |
5 |
Trường THPT Chu Văn An |
13.645 |
1.382 |
65 |
89 |
71 |
|
|
15.252 |
6 |
Trường THPT Sầm Sơn |
9.714 |
987 |
41 |
77 |
|
|
|
10.819 |
7 |
Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
7.961 |
910 |
59 |
109 |
24 |
|
|
9.063 |
8 |
Trường THPT Bỉm Sơn |
9.349 |
806 |
27 |
38 |
|
|
480 |
10.700 |
9 |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
7.483 |
669 |
35 |
48 |
|
|
|
8.235 |
10 |
Trường THPT Hà Trung |
13.046 |
1.385 |
99 |
70 |
36 |
21 |
|
14.657 |
11 |
Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
9.970 |
1.008 |
45 |
51 |
59 |
|
|
11.133 |
12 |
Trường THPT Ba Đình |
13.210 |
1.288 |
24 |
40 |
24 |
|
|
14.586 |
13 |
Trường THPT Mai Anh Tuấn |
11.141 |
1.228 |
56 |
50 |
12 |
|
|
12.487 |
14 |
Trường THPT Nga Sơn |
8.861 |
951 |
27 |
40 |
|
|
480 |
10.359 |
15 |
Trường THPT Hậu Lộc 1 |
10.468 |
1.197 |
134 |
48 |
12 |
|
|
11.859 |
16 |
Trường THPT Hậu Lộc 2 |
10.164 |
1.069 |
116 |
93 |
91 |
|
490 |
12.023 |
17 |
Trường THPT Hậu Lộc 3 |
7.581 |
762 |
48 |
45 |
|
|
480 |
8.916 |
18 |
Trường THPT Hậu Lộc 4 |
10.266 |
1.185 |
612 |
68 |
101 |
|
|
12.232 |
19 |
Trường THPT Lương Đắc Bằng |
13.316 |
1.383 |
107 |
73 |
42 |
|
490 |
15.411 |
20 |
Trường THPT Hoằng Hoá 2 |
10.968 |
1.167 |
157 |
105 |
42 |
|
|
12.439 |
21 |
Trường THPT Hoằng Hoá 3 |
10.109 |
1.082 |
98 |
75 |
83 |
|
490 |
11.937 |
22 |
Trường THPT Hoằng Hoá 4 |
11.868 |
1.235 |
65 |
51 |
71 |
|
|
13.290 |
23 |
Trường THPT Quảng Xương 1 |
13.044 |
1.420 |
29 |
32 |
24 |
|
|
14.549 |
24 |
Trường THPT Quảng Xương 2 |
9.937 |
1.080 |
29 |
32 |
47 |
|
|
11.125 |
25 |
Trường THPT Quảng Xương 4 |
11.108 |
1.313 |
26 |
42 |
77 |
|
|
12.566 |
26 |
Trường THPT Đặng Thai Mai |
9.900 |
1.108 |
45 |
37 |
12 |
|
|
11.102 |
27 |
Trường THPT Tĩnh Gia 1 |
13.755 |
1.672 |
100 |
64 |
12 |
7 |
480 |
16.090 |
28 |
Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
10.488 |
1.241 |
37 |
47 |
12 |
|
|
11.825 |
29 |
Trường THPT Tĩnh Gia 3 |
12.159 |
1.485 |
84 |
68 |
24 |
41 |
490 |
14.351 |
30 |
Trường THPT Tĩnh Gia 4 |
8.936 |
1.107 |
80 |
61 |
24 |
27 |
480 |
10.715 |
31 |
Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
9.376 |
1.417 |
709 |
85 |
|
|
|
11.587 |
32 |
Trường THPT Nông Cống 1 |
11.223 |
1.225 |
45 |
39 |
36 |
|
490 |
13.058 |
33 |
Trường THPT Nông Cống 2 |
7.108 |
756 |
44 |
34 |
|
|
|
7.942 |
34 |
Trường THPT Nông Cống 3 |
8.163 |
967 |
65 |
49 |
36 |
|
|
9.280 |
35 |
Trường THPT Nông Cống 4 |
7.835 |
837 |
65 |
49 |
|
|
480 |
9.266 |
36 |
Trường THPT Đông Sơn 1 |
10.261 |
1.023 |
11 |
21 |
|
|
|
11.316 |
37 |
Trường THPT Đông Sơn 2 |
7.879 |
765 |
18 |
22 |
|
|
490 |
9.174 |
38 |
Trường PT Nguyễn Mộng Tuân |
9.527 |
986 |
17 |
20 |
24 |
|
|
10.574 |
39 |
Trường THPT Triệu Sơn 1 |
9.916 |
982 |
61 |
45 |
60 |
|
|
11.064 |
40 |
Trường THPT Triệu Sơn 2 |
7.399 |
804 |
41 |
32 |
24 |
|
480 |
8.780 |
41 |
Trường THPT Triệu Sơn 3 |
7.546 |
835 |
75 |
29 |
47 |
|
|
8.532 |
42 |
Trường THPT Triệu Sơn 4 |
7.688 |
758 |
69 |
47 |
42 |
|
480 |
9.084 |
43 |
Trường THPT Triệu Sơn 5 |
6.938 |
763 |
31 |
28 |
36 |
|
|
7.796 |
44 |
Trường THPT Lê Lợi |
13.446 |
1.377 |
44 |
49 |
12 |
|
490 |
15.418 |
45 |
Trường THPT Lê Hoàn |
9.431 |
1.004 |
41 |
34 |
36 |
|
|
10.546 |
46 |
Trường THPT Lam Kinh |
8.380 |
843 |
34 |
22 |
24 |
|
490 |
9.793 |
47 |
Trường THPT Thọ Xuân 4 |
5.423 |
641 |
23 |
19 |
|
|
|
6.106 |
48 |
Trường THPT Thọ Xuân 5 |
6.307 |
641 |
38 |
15 |
49 |
|
|
7.050 |
49 |
Trường THPT Thiệu Hoá |
13.933 |
1.509 |
53 |
56 |
47 |
|
390 |
15.988 |
50 |
Trường THPT Lê Văn Hưu |
12.807 |
1.340 |
69 |
63 |
36 |
|
|
14.315 |
51 |
Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
7.298 |
816 |
22 |
34 |
12 |
|
|
8.182 |
52 |
Trường THPT Yên Định 1 |
16.062 |
1.773 |
59 |
51 |
24 |
|
|
17.969 |
53 |
Trường THPT Yên Định 2 |
9.060 |
978 |
34 |
25 |
24 |
|
|
10.121 |
54 |
Trường THPT Yên Định 3 |
7.300 |
792 |
38 |
23 |
|
|
|
8.153 |
55 |
Trường THCS&THPT Thống Nhất |
7.505 |
811 |
58 |
23 |
30 |
|
|
8.427 |
56 |
Trường THPT Tống Duy Tân |
6.488 |
640 |
34 |
30 |
106 |
|
|
7.298 |
57 |
Trường THPT Vĩnh Lộc |
12.616 |
1.332 |
84 |
74 |
130 |
|
|
14.236 |
58 |
Trường THPT Thạch Thành 1 |
10.187 |
1.080 |
66 |
16 |
36 |
34 |
|
11.419 |
59 |
Trường THPT Thạch Thành 2 |
7.316 |
848 |
84 |
25 |
|
54 |
|
8.327 |
60 |
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1 |
11.654 |
1.366 |
120 |
33 |
54 |
7 |
|
13.234 |
61 |
Trường THPT Cẩm Thuỷ 2 |
5.607 |
630 |
83 |
27 |
61 |
|
|
6.408 |
62 |
Trường THPT Ngọc Lặc |
11.743 |
1.273 |
134 |
39 |
47 |
202 |
|
13.438 |
63 |
Trường THPT Lê Lai |
8.947 |
1.037 |
122 |
36 |
36 |
255 |
|
10.433 |
64 |
Trường THPT Như Thanh |
9.881 |
1.111 |
114 |
25 |
59 |
249 |
|
11.439 |
65 |
Trường THPT Thạch Thành 3 |
8.163 |
947 |
356 |
73 |
36 |
644 |
|
10.219 |
66 |
Trường THPT Thạch Thành 4 |
6.706 |
864 |
407 |
73 |
47 |
564 |
|
8.661 |
67 |
Trường THPT Cẩm Thuỷ 3 |
5.647 |
691 |
30 |
11 |
24 |
14 |
450 |
6.867 |
68 |
Trường THPT Lang Chánh |
7.400 |
1.235 |
589 |
152 |
54 |
1.441 |
|
10.871 |
69 |
Trường THPT Bá Thước |
9.186 |
1.044 |
591 |
153 |
47 |
1.033 |
|
12.054 |
70 |
Trường THCS & THPT Bá Thước |
6.371 |
790 |
533 |
140 |
136 |
939 |
|
8.909 |
71 |
Trường THPT Hà Văn Mao |
7.319 |
953 |
506 |
137 |
94 |
852 |
|
9.861 |
72 |
Trường THPT Bắc Sơn |
6.234 |
709 |
82 |
25 |
24 |
27 |
490 |
7.591 |
73 |
Trường THPT Quan Hoá |
5.617 |
841 |
468 |
136 |
47 |
1.254 |
490 |
8.853 |
74 |
Trường THCS & THPT Quan Hóa |
5.154 |
703 |
477 |
100 |
188 |
1.173 |
|
7.795 |
75 |
Trường THPT Quan Sơn |
4.593 |
713 |
533 |
144 |
172 |
490 |
|
6.645 |
76 |
Trường THCS & THPT Quan Sơn |
4.757 |
661 |
579 |
125 |
106 |
1.301 |
|
7.529 |
77 |
Trường THPT Mường Lát |
9.847 |
951 |
1.251 |
204 |
47 |
4.813 |
|
17.113 |
78 |
Trường THPT Cầm Bá Thước |
10.558 |
1.218 |
269 |
114 |
167 |
175 |
|
12.501 |
79 |
Trường THPT Thường Xuân 2 |
7.934 |
840 |
463 |
100 |
213 |
1.295 |
|
10.845 |
80 |
Trường THPT Thường Xuân 3 |
5.241 |
450 |
293 |
74 |
141 |
487 |
|
6.686 |
81 |
Trường THPT Như Thanh 2 |
4.928 |
737 |
422 |
67 |
59 |
1.462 |
|
7.675 |
82 |
Trường THCS&THPT Như Thanh |
7.348 |
871 |
318 |
62 |
59 |
68 |
480 |
9.206 |
83 |
Trường THPT Như Xuân 2 |
3.931 |
559 |
72 |
24 |
|
108 |
490 |
5.184 |
84 |
Trường THPT Như Xuân |
7.150 |
985 |
104 |
30 |
12 |
195 |
|
8.476 |
85 |
Trường THCS&THPT Như Xuân |
11.640 |
966 |
1.301 |
205 |
118 |
1.670 |
|
15.900 |
Biểu 11b: DỰ TOÁN BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Bệnh viện |
Dự toán năm 2023 |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Định mức theo giường bệnh |
Phụ cấp theo NĐ 76/2019/NĐ-CP; PC biên giới |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số: |
71.452 |
67.020 |
4.432 |
|
1 |
BVĐK TP Thanh Hoá |
2.550 |
2.550 |
|
|
2 |
BVĐK TP Sầm Sơn |
1.360 |
1.360 |
|
|
3 |
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn |
1.530 |
1.530 |
|
|
4 |
BVĐK huyện Nga Sơn |
2.550 |
2.550 |
|
|
5 |
BVĐK huyện Hà Trung |
2.550 |
2.550 |
|
|
6 |
BVĐK huyện Hậu Lộc |
2.380 |
2.380 |
|
|
7 |
BVĐK huyện Hoằng Hoá |
3.060 |
3.060 |
|
|
8 |
BVĐK huyện Quảng Xương |
3.060 |
3.060 |
|
|
9 |
BVĐK huyện Nông Cống |
2.380 |
2.380 |
|
|
10 |
BVĐK huyện Đông Sơn |
1.700 |
1.700 |
|
|
11 |
BVĐK huyện Triệu Sơn |
2.720 |
2.720 |
|
|
12 |
BVĐK huyện Thọ Xuân |
3.060 |
3.060 |
|
|
13 |
BVĐK huyện Thiệu Hoá |
2.040 |
2.040 |
|
|
14 |
BVĐK huyện Yên Định |
2.380 |
2.380 |
|
|
15 |
BVĐK huyện Vĩnh Lộc |
1.700 |
1.700 |
|
|
16 |
BVĐK huyện Thạch Thành |
3.750 |
3.750 |
|
|
17 |
BVĐK huyện Cẩm Thuỷ |
3.250 |
3.250 |
|
|
18 |
BVĐK huyện Như Thanh |
2.250 |
2.250 |
|
|
19 |
BVĐK huyện Như Xuân |
3.500 |
3.500 |
|
|
20 |
BVĐK huyện Thường Xuân |
4.443 |
4.200 |
243 |
|
21 |
BVĐK huyện Lang Chánh |
2.800 |
2.800 |
|
|
22 |
BVĐK huyện Bá Thước |
4.550 |
4.550 |
|
|
23 |
BVĐK huyện Quan Hoá |
2.800 |
2.800 |
|
|
24 |
BVĐK huyện Quan Sơn |
2.450 |
2.450 |
|
|
25 |
BVĐK huyện Mường Lát |
6.639 |
2.450 |
4.189 |
|
Biểu 11c: DỰ TOÁN CHI TIẾT TRUNG TÂM Y TẾ CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán năm 2023 (đã trừ TK) |
Trong đó |
||||
Chế độ và nghiệp vụ |
Hỗ trợ Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi |
Bảo hiểm trách nhiệm |
Chính sách theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
502.101 |
492.529 |
3.600 |
4.168 |
1.580 |
224 |
I |
Chi tại Trung tâm |
156.987 |
153.387 |
3.600 |
|
|
|
1 |
TTYT Thành phố Thanh Hoá |
8.488 |
8.288 |
200 |
|
|
|
2 |
TTYT Thành phố Sầm Sơn |
4.773 |
4.573 |
200 |
|
|
|
3 |
TTYT Thị xã Bỉm Sơn |
4.520 |
4.370 |
150 |
|
|
|
4 |
TTYT Thị xã Nghi Sơn |
7.055 |
6.905 |
150 |
|
|
|
5 |
TTYT Huyện Nga Sơn |
5.431 |
5.331 |
100 |
|
|
|
6 |
TTYT Huyện Hà Trung |
4.725 |
4.525 |
200 |
|
|
|
7 |
TTYT Huyện Hậu Lộc |
6.785 |
6.635 |
150 |
|
|
|
8 |
TTYT Huyện Hoằng Hoá |
7.622 |
7.422 |
200 |
|
|
|
9 |
TTYT Huyện Quảng Xương |
7.068 |
6.918 |
150 |
|
|
|
10 |
TTYT Huyện Nông Cống |
6.027 |
5.877 |
150 |
|
|
|
11 |
TTYT Huyện Đông Sơn |
4.595 |
4.495 |
100 |
|
|
|
12 |
TTYT Huyện Triệu Sơn |
6.685 |
6.585 |
100 |
|
|
|
13 |
TTYT Huyện Thọ Xuân |
6.847 |
6.647 |
200 |
|
|
|
14 |
TTYT Huyện Thiệu Hoá |
5.602 |
5.452 |
150 |
|
|
|
15 |
TTYT Huyện Yên Định |
6.228 |
6.128 |
100 |
|
|
|
16 |
TTYT Huyện Vĩnh Lộc |
4.776 |
4.776 |
- |
|
|
|
17 |
TTYT Huyện Thạch Thành |
6.793 |
6.643 |
150 |
|
|
|
18 |
TTYT Huyện Cẩm Thuỷ |
5.037 |
4.937 |
100 |
|
|
|
19 |
TTYT Huyện Ngọc Lặc |
5.861 |
5.711 |
150 |
|
|
|
20 |
TTYT Huyện Như Thanh |
5.284 |
5.184 |
100 |
|
|
|
21 |
TTYT Huyện Như Xuân |
4.535 |
4.535 |
|
|
|
|
22 |
TTYT Huyện Thường Xuân |
5.558 |
5.358 |
200 |
|
|
|
23 |
TTYT Huyện Lang Chánh |
5.535 |
5.435 |
100 |
|
|
|
24 |
TTYT Huyện Bá Thước |
6.087 |
5.987 |
100 |
|
|
|
25 |
TTYT Huyện Quan hoá |
4.916 |
4.716 |
200 |
|
|
|
26 |
TTYT Huyện Quan sơn |
4.759 |
4.659 |
100 |
|
|
|
27 |
TTYT Huyện Mường lát |
5.395 |
5.295 |
100 |
|
|
|
II |
Chi tại Trạm Y tế |
345.114 |
339.142 |
|
4.168 |
1.580 |
224 |
1 |
TTYT Thành phố Thanh Hoá |
19.830 |
19.526 |
|
238 |
66 |
|
2 |
TTYT Thành phố Sầm Sơn |
5.383 |
5.252 |
|
80 |
51 |
|
3 |
TTYT Thị xã Bỉm Sơn |
4.296 |
4.197 |
|
49 |
50 |
|
4 |
TTYT Thị xã Nghi Sơn |
18.266 |
17.956 |
|
244 |
66 |
|
5 |
TTYT Huyện Nga Sơn |
11.654 |
11.420 |
|
177 |
57 |
|
6 |
TTYT Huyện Hà Trung |
11.640 |
11.438 |
|
143 |
59 |
|
7 |
TTYT Huyện Hậu Lộc |
14.734 |
14.501 |
|
173 |
60 |
|
8 |
TTYT Huyện Hoằng Hoá |
21.970 |
21.620 |
|
280 |
70 |
|
9 |
TTYT Huyện Quảng Xương |
14.644 |
14.398 |
|
185 |
61 |
|
10 |
TTYT Huyện Nông Cống |
16.316 |
16.049 |
|
203 |
64 |
|
11 |
TTYT Huyện Đông Sơn |
7.561 |
7.410 |
|
98 |
53 |
|
12 |
TTYT Huyện Triệu Sơn |
18.035 |
17.725 |
|
247 |
63 |
|
13 |
TTYT Huyện Thọ Xuân |
19.302 |
19.026 |
|
210 |
66 |
|
14 |
TTYT Huyện Thiệu Hoá |
12.022 |
11.789 |
|
175 |
58 |
|
15 |
TTYT Huyện Yên Định |
14.721 |
14.474 |
|
185 |
62 |
|
16 |
TTYT Huyện Vĩnh Lộc |
8.447 |
8.301 |
|
91 |
55 |
|
17 |
TTYT Huyện Thạch Thành |
18.979 |
18.711 |
|
184 |
64 |
20 |
18 |
TTYT Huyện Cẩm Thuỷ |
11.013 |
10.838 |
|
119 |
56 |
|
19 |
TTYT Huyện Ngọc Lặc |
12.960 |
12.734 |
|
147 |
59 |
20 |
20 |
TTYT Huyện Như Thanh |
10.790 |
10.621 |
|
110 |
55 |
4 |
21 |
TTYT Huyện Như xuân |
11.961 |
11.745 |
|
130 |
56 |
30 |
22 |
TTYT Huyện Thường Xuân |
11.643 |
11.442 |
|
124 |
57 |
20 |
23 |
TTYT Huyện Lang Chánh |
7.657 |
7.506 |
|
79 |
52 |
20 |
24 |
TTYT Huyện Bá Thước |
15.100 |
14.848 |
|
183 |
59 |
10 |
25 |
TTYT Huyện Quan Hoá |
11.093 |
10.855 |
|
141 |
57 |
40 |
26 |
TTYT Huyện Quan Sơn |
8.043 |
7.857 |
|
93 |
53 |
40 |
27 |
TTYT Huyện Mường Lát |
7.053 |
6.903 |
|
80 |
50 |
20 |
Biểu 11d: Dự toán thu chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành
chính năm 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Dự toán năm 2023 |
Ghi chú |
|
Số thu nộp NSNN |
Dự toán chi giao các đơn vị |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng số: |
15.110 |
12.225 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
560 |
395 |
- Đối với chi thường xuyên: Giao Sở Tài chính căn cứ vào tiến độ số thu thực tế để giao dự toán chi cho các đơn vị. - Đối với chi đầu tư: Giao Sở Tài chính trình UBND tỉnh phân bổ theo dự án được duyệt |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
270 |
200 |
|
3 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
450 |
330 |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
100 |
75 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
200 |
150 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
130 |
95 |
|
7 |
Sở Công thương |
150 |
110 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
400 |
260 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.300 |
450 |
|
10 |
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
6.400 |
5.600 |
|
11 |
Chi cục Kiểm lâm |
4.000 |
3.600 |
|
12 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
350 |
260 |
|
13 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
150 |
110 |
|
14 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
250 |
190 |
|
15 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
400 |
400 |
Biểu 12: TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4528/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, TX, TP |
Dự toán năm 2023 |
Bao gồm |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Trđ: TK 10% chi TX, 40% HP thực hiện CCTL |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
SN VHTT, TDTT, PTTH |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo |
SN Đảm bảo xã hội |
Chi Quản lý hành chính |
Chi Quốc Phòng |
Chi An ninh |
Chi khác |
|
|||||||
Dự toán |
Trđ: TK 10% thực hiện CCTL |
Dự toán chi |
Trđ: TK 10% thực hiện CCTL |
Dự toán chi |
Trđ: TK 10% thực hiện CCTL |
Dự toán chi |
Trđ: TK 10% chi TX và 40%HP thực hiện CCTL |
Dự toán chi |
Trđ: TK 10% thực hiện CCTL |
|
|||||||||
|
|||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
Tổng số: |
16.733.689 |
236.125 |
1.110.537 |
692 |
486.561 |
8.401 |
126.006 |
930 |
1.186.590 |
8.514.786 |
182.193 |
1.821.222 |
3.148.615 |
43.909 |
178.202 |
35.670 |
125.500 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
1.273.332 |
31.642 |
153.072 |
57 |
146.820 |
2.449 |
10.986 |
78 |
71.195 |
571.520 |
26.514 |
101.719 |
189.208 |
2.544 |
12.092 |
1.720 |
15.000 |
|
2 |
TP Sầm Sơn |
459.072 |
11.602 |
36.967 |
27 |
66.975 |
1.613 |
3.705 |
36 |
27.824 |
204.118 |
8.909 |
38.079 |
66.446 |
1.017 |
3.928 |
1.030 |
10.000 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
301.105 |
5.804 |
40.211 |
21 |
41.335 |
550 |
2.584 |
27 |
12.058 |
130.054 |
4.441 |
17.339 |
50.206 |
765 |
2.908 |
910 |
3.500 |
|
4 |
TX Nghi sơn |
843.875 |
22.718 |
50.753 |
146 |
40.032 |
385 |
5.691 |
35 |
74.111 |
407.279 |
19.813 |
88.639 |
155.986 |
2.339 |
9.754 |
1.630 |
10.000 |
|
5 |
Hà Trung |
603.483 |
6.923 |
36.443 |
21 |
49.324 |
95 |
5.436 |
27 |
39.760 |
286.631 |
5.230 |
60.392 |
115.457 |
1.550 |
5.640 |
1.300 |
3.100 |
|
6 |
Nga Sơn |
589.435 |
8.051 |
32.216 |
19 |
2.791 |
95 |
4.427 |
33 |
35.818 |
293.277 |
6.090 |
85.429 |
125.036 |
1.814 |
7.021 |
1.420 |
2.000 |
|
7 |
Hậu Lộc |
682.758 |
9.610 |
38.210 |
23 |
2.839 |
92 |
4.971 |
25 |
59.594 |
312.399 |
7.711 |
124.038 |
122.637 |
1.759 |
6.680 |
1.390 |
10.000 |
|
8 |
Hoằng Hoá |
896.003 |
13.658 |
27.162 |
25 |
3.223 |
111 |
6.095 |
42 |
61.398 |
464.685 |
10.867 |
132.100 |
179.550 |
2.613 |
9.980 |
1.810 |
10.000 |
|
9 |
Quảng Xương |
694.163 |
11.941 |
30.632 |
25 |
16.109 |
427 |
4.914 |
29 |
67.645 |
341.767 |
9.516 |
87.480 |
131.668 |
1.944 |
7.468 |
1.480 |
5.000 |
|
10 |
Nông Cống |
737.657 |
9.805 |
40.601 |
19 |
12.151 |
100 |
6.373 |
29 |
47.712 |
387.945 |
7.537 |
90.592 |
140.544 |
2.120 |
8.169 |
1.570 |
2.000 |
|
11 |
Đông Sơn |
362.153 |
5.517 |
12.112 |
17 |
32.689 |
828 |
2.903 |
27 |
21.684 |
164.574 |
3.455 |
42.726 |
75.106 |
1.190 |
4.239 |
1.120 |
5.000 |
|
12 |
Triệu Sơn |
796.915 |
11.359 |
41.119 |
23 |
12.395 |
317 |
5.202 |
29 |
59.290 |
381.431 |
8.565 |
111.352 |
159.977 |
2.425 |
9.429 |
1.720 |
15.000 |
|
13 |
Thọ Xuân |
931.023 |
11.682 |
37.135 |
21 |
12.820 |
111 |
7.229 |
40 |
70.359 |
472.244 |
9.293 |
146.653 |
168.234 |
2.217 |
9.749 |
1.600 |
5.000 |
|
14 |
Yên Định |
669.849 |
9.476 |
37.170 |
21 |
4.332 |
114 |
6.376 |
29 |
41.696 |
325.437 |
7.384 |
107.579 |
130.925 |
1.928 |
6.854 |
1.480 |
8.000 |
|
15 |
Thiệu Hoá |
585.543 |
8.400 |
33.436 |
21 |
11.178 |
103 |
3.986 |
23 |
36.998 |
274.032 |
6.375 |
90.826 |
121.816 |
1.878 |
6.821 |
1.450 |
5.000 |
|
16 |
Vĩnh Lộc |
382.071 |
5.417 |
22.099 |
19 |
1.621 |
83 |
4.060 |
30 |
21.374 |
196.426 |
4.150 |
53.067 |
76.287 |
1.135 |
4.047 |
1.090 |
2.000 |
|
17 |
Thạch Thành |
646.186 |
7.465 |
17.831 |
21 |
3.457 |
100 |
4.817 |
39 |
49.474 |
366.875 |
5.410 |
61.824 |
131.542 |
1.895 |
7.416 |
1.450 |
1.500 |
|
18 |
Cẩm Thuỷ |
503.509 |
5.488 |
56.058 |
19 |
2.241 |
86 |
3.490 |
36 |
29.471 |
254.939 |
3.941 |
46.916 |
99.871 |
1.406 |
4.813 |
1.210 |
4.500 |
|
19 |
Ngọc Lặc |
628.972 |
6.677 |
37.778 |
17 |
3.127 |
91 |
3.639 |
36 |
46.480 |
357.663 |
4.871 |
52.716 |
117.027 |
1.662 |
6.712 |
1.330 |
2.500 |
|
20 |
Như Thanh |
563.431 |
4.887 |
48.792 |
19 |
10.059 |
85 |
3.708 |
30 |
36.756 |
324.615 |
3.540 |
41.020 |
91.363 |
1.213 |
4.998 |
1.120 |
1.000 |
|
21 |
Lang Chánh |
412.409 |
3.042 |
45.267 |
15 |
1.433 |
72 |
2.727 |
30 |
30.617 |
226.537 |
1.961 |
26.047 |
74.887 |
964 |
3.394 |
1.000 |
500 |
|
22 |
Bá thước |
700.433 |
5.735 |
66.538 |
15 |
2.235 |
93 |
4.096 |
40 |
59.667 |
366.896 |
3.921 |
56.211 |
136.254 |
1.666 |
6.706 |
1.330 |
500 |
|
23 |
Quan Hoá |
447.039 |
3.334 |
31.953 |
17 |
1.523 |
83 |
3.075 |
40 |
36.318 |
234.280 |
1.929 |
30.433 |
103.076 |
1.265 |
4.731 |
1.150 |
500 |
|
24 |
Thường Xuân |
641.153 |
5.227 |
38.637 |
17 |
1.601 |
85 |
5.337 |
34 |
52.422 |
384.317 |
3.736 |
49.286 |
102.488 |
1.355 |
4.885 |
1.180 |
1.000 |
|
25 |
Như Xuân |
512.234 |
4.476 |
32.715 |
17 |
1.725 |
84 |
3.563 |
44 |
41.824 |
287.800 |
3.003 |
25.507 |
111.382 |
1.328 |
4.838 |
1.180 |
1.700 |
|
26 |
Mường Lát |
430.145 |
3.075 |
22.701 |
15 |
1.159 |
75 |
3.345 |
30 |
32.849 |
248.851 |
2.117 |
27.210 |
85.350 |
838 |
7.440 |
940 |
300 |
|
27 |
Quan Sơn |
439.741 |
3.114 |
42.929 |
15 |
1.367 |
74 |
3.271 |
32 |
22.196 |
248.194 |
1.914 |
26.042 |
86.292 |
1.079 |
7.490 |
1.060 |
900 |
|
Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 4528/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
Chưa có Video