ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2019/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực hiện ý kiến của Thành Ủy Đà Nẵng tại Thông báo số 555-TB/TU ngày 17 tháng 9 năm 2019 về kết luận của Thường trực Thành ủy tại phiên họp thường kỳ ngày 12 tháng 9 năm 2019;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 868/HĐND-KTNS ngày 26 tháng 9 năm 2019 về việc liên quan đến tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng;
Trên cơ sở đề nghị của các cơ quan, tổ chức, đơn vị được Sở Tài chính thành phố tổng hợp, báo cáo tại Tờ trình số 148/TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2019 về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1878/STP-XDKTVB ngày 22 tháng 5 năm 2019; và trên cơ sở ý kiến của các thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục kèm theo; bao gồm:
1. Các loại xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...) và xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phục vụ tang lễ,...), xe dịch vụ sát hạch, tập lái: Chủ tịch UBND thành phố quyết định trang bị theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ của các đơn vị đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
2. Các loại xe ô tô chuyên dùng khác (xe ô tô tải, xe ô tô bán tải, xe ô tô trên 16 chỗ ngồi): Đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng được quy định tại Mục II của Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa để các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào nhu cầu thực tế phục vụ nhiệm vụ được giao để đầu tư, mua sắm đóng chủng loại và không vượt quá số lượng quy định.
Căn cứ tình hình thực tế, chủng loại xe cần trang bị, Chủ tịch UBND thành phố quyết định giá mua xe ô tô chuyên dùng của từng trường hợp cụ thể khi quyết định mua sắm trang bị sau khi có ý kiến của Ban Thường vụ Thành ủy và Thường trực HĐND thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐVT: Chiếc
STT |
Chủng loại xe - Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Định mức |
I |
Các loại xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe chở tiền, xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu,...) và xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh, xe phục vụ tang lễ,...), xe dịch vụ sát hạch, tập lái |
Chủ tịch UBND thành phố quyết định trang bị theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ của các đơn vị đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm |
II |
Các loại xe ô tô chuyên dùng khác (Xe ô tô tải, xe ô tô bán tải, xe ô tô trên 16 chỗ ngồi). |
175 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND thành phố |
14 |
- |
Xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn |
5 |
- |
Xe phục vụ các đoàn A1, khách quốc tế |
6 |
- |
Xe phục vụ cán bộ lão thành, người có công cách mạng, cán bộ hưu trí |
1 |
- |
Xe kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm, giết mổ gia súc, gia cầm, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật |
1 |
- |
Xe kiểm tra an ninh, trật tự đô thị, khu công nghiệp |
1 |
2 |
Văn phòng Thành ủy |
7 |
- |
Xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn |
2 |
- |
Xe phục vụ các đoàn A1, khách quốc tế |
3 |
- |
Xe phục vụ cán bộ lão thành, người có công cách mạng, cán bộ hưu trí |
2 |
3 |
UBND 07 quận, huyện |
21 |
- |
Xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn |
7 |
- |
Xe kiểm tra an ninh, trật tự đô thị, khu công nghiệp; thanh tra xây dựng |
7 |
- |
Xe phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền, văn hóa cơ sở, các thiết chế văn hóa |
7 |
4 |
UBND 56 phường, xã |
59 |
- |
Xe kiểm tra an ninh, trật tự đô thị, khu công nghiệp |
56 |
|
Xe phục vụ nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng của các phường, xã thuộc quận Sơn Trà, Liên Chiểu, Hoà Vang |
3 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông (cơ quan Sở) |
1 |
- |
Xe thanh tra, kiểm tra giám sát, đo kiểm chất lượng các trạm BTS, thanh tra xử lý các trạm internet công cộng và kéo cáp không đúng quy định; Phục vụ công tác thông tin hỗ trợ tuyên truyền, thu thập xử lý thông tin của Tổ báo chí; Phục vụ kiểm tra, giám sát, sửa chữa, vận hành quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật CNTT |
1 |
6 |
Sở Du lịch |
1 |
6.1 |
Ban Quản lý Bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch |
|
- |
Xe phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến du lịch, tổ chức các sự kiện du lịch, lễ hội |
1 |
7 |
Sở Công Thương |
2 |
7.1 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
|
- |
Xe phục vụ công tác xúc tiến đầu tư, thương mại |
1 |
- |
Xe kiểm tra, kiểm định khoa học công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và phục vụ ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ, khuyến công |
1 |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
8.1 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
- |
Xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn; hộ đê |
1 |
8.2 |
Chi cục Thủy lợi |
|
- |
Xe chỉ đạo phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn |
1 |
8.3 |
Chỉ cục Kiểm lâm |
|
- |
Xe kiểm lâm |
6 |
8.4 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
|
- |
Xe phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm; thanh tra, kiểm tra các cơ sở kiểm soát giết mổ; thanh tra, kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật |
1 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
11 |
9.1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
- |
Xe phục vụ công tác quy hoạch, xây dựng công trình dự án trên địa bàn |
1 |
9.2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
- |
Xe kiểm tra, giám sát công tác bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp, các doanh nghiệp và điểm nóng về xử lý môi trường |
1 |
9.3 |
Chi cục Biển và hải đảo |
|
- |
Xe phục vụ công tác khắc phục sự cố hàn dầu, tổng hợp vùng bờ |
1 |
9.4 |
Công ty Thoát nước và Xử lý nước thải |
|
- |
Xe phục vụ tuần tra, kiểm soát, sửa chữa, quản lý, vận hành các công trình hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải |
5 |
9.5 |
Chi cục Quản lý đất đai |
|
- |
Phục vụ công tác kiểm tra, thực tế quản lý đất đai |
1 |
9.6 |
Văn phòng Sở |
|
- |
Xe phục vụ thanh tra các hoạt động về TNMT |
1 |
9.7 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường |
|
- |
Xe phục vụ công tác thực địa, khảo sát, đo đạc đất đai |
1 |
10 |
Sở Ngoại vụ (Cơ quan Sở) |
|
- |
Xe phục vụ công tác lễ tân, đối ngoại, xúc tiến đầu tư; phục vụ các đoàn A1, khách quốc tế |
1 |
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8 |
11.1 |
Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
- |
Xe phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội |
1 |
11.2 |
Ban Nghĩa trang |
|
- |
Xe phục vụ tuần tra, kiểm soát, sửa chữa, quản lý, vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nghĩa trang liệt sỹ |
1 |
11.3 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp thành phố |
1 |
- |
Xe phục vụ công tác đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề lưu động |
1 |
11.4 |
Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng |
|
- |
Xe phục vụ cán bộ lão thành, người có công cách mạng, cán bộ hưu trí |
1 |
11.5 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
- |
Xe phục vụ đối tượng bảo trợ xã hội |
1 |
11.6 |
Cơ sở xã hội Bầu Bàng |
|
- |
Xe phục vụ công tác đào tạo, hướng nghiệp, dạy nghề lưu động |
1 |
11.7 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
|
- |
Xe phục vụ đối tượng người tâm thần |
1 |
11.8 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
|
- |
Xe phục vụ công tác phòng chống mại dâm, ma tuý |
1 |
12 |
Sở Y tế |
5 |
12.1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
|
- |
Xe phục vụ công tác phòng chống dịch, y tế dự phòng, vệ sinh dịch tể; pháp y, kiểm nghiệm, kiểm dịch y tế; y tế cộng đồng; công tác thông tin, truyền thông; phục vụ đối tượng nhiễm HTV |
3 |
12.2 |
Trung tâm Pháp y |
|
- |
Xe phục vụ công tác pháp y |
1 |
12.3 |
Trang tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
|
- |
Xe phục vụ công tác kiểm nghiệm, kiểm dịch y tế |
1 |
13 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
13 |
13.1 |
Nhà hát tuồng Nguyễn Hiến Dĩnh |
|
- |
Xe chờ diễn viên, nghệ sĩ đạo cụ phục vụ công tác biểu diễn nghệ thuật |
2 |
13.2 |
Trung tâm Huấn luyện và Đào tạo VĐV TDTT |
|
- |
Xe chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu |
3 |
13.3 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
|
- |
Xe chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu |
1 |
- |
Xe phục vụ công tác quảng bá, xúc tiến các sự kiện thể thao |
1 |
13.4 |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
- |
Xe phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền, văn hóa cơ sở, các thiết chế văn hóa; triển lãm lưu động; trang thiết bị phục vụ biểu diễn nghệ thuật lưu động |
2 |
13.5 |
Bảo tàng Mỹ thuật Đà Nẵng |
|
- |
Xe phục vụ công tác sưu tầm hiện vật, triển lãm mỹ thuật lưu động |
1 |
13.6 |
Bảo tàng Đà Nẵng |
|
- |
Xe phục vụ công tác kiểm kê, trùng tu, tôn tạo di tích, sưu tầm hiện vật trưng bày |
1 |
13.7 |
Nhà hát Trưng Vương |
|
- |
Xe chở diễn viên, nghệ sĩ, đạo cụ phục vụ công tác biểu diễn nghệ thuật |
2 |
14 |
Sở Xây dựng |
3 |
14.1 |
Thanh tra Sở Xây dựng |
|
- |
Xe thanh tra xây dựng |
1 |
14.2 |
Công ty Công viên - Cây xanh |
|
- |
Xe phục vụ tuần tra, kiểm soát, sửa chữa, quản lý, vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông. |
2 |
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
8 |
15.1 |
Thanh tra giao thông |
|
- |
Xe thanh tra giao thông |
8 |
16 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng |
2 |
16.1 |
Công ty Phát triển và Khai thác hạ tầng Khu công nghiệp Đà Nẵng |
|
- |
Xe kiểm tra an ninh, trật tự đô thị, khu công nghiệp |
1 |
16.2 |
Trung tâm dịch vụ tổng hợp |
|
- |
Xe phục vụ vận hành và kiểm tra an ninh, trật tự tại Khu công nghệ cao |
1 |
17 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng |
4 |
- |
Xe phục vụ công tác báo chí; phát thanh, truyền hình lưu động |
4 |
18 |
Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố |
2 |
- |
Xe phục vụ thanh tra, kiểm tra; kiểm nghiệm nhanh an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống và các chợ truyền thông, chợ đầu mối nông sản và xử lý ngộ độc thực phẩm; phục vụ công tác truyền thông, thông tin về an toàn thực phẩm |
2 |
19 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư (Cơ quan Sở) |
1 |
- |
Xe phục vụ kiểm tra, khảo sát thực tế các dự án, triển khai thực địa để giám sát các dự án đầu tư và thực hiện hậu kiểm doanh nghiệp cấp phép |
1 |
20 |
Trường Cao đẳng văn hoá nghệ thuật |
1 |
- |
Xe phục vụ đưa đón học sinh tham gia biểu diễn, đi thực tế tại địa phương |
1 |
21 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
21.1 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
- |
Xe phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra KHCN, kiểm định, đo lường sản phẩm, hàng hoá trên thị trường |
1 |
21.2 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Tư vấn chuyển giao công nghệ |
|
- |
Xe phục vụ công tác ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân trên địa bàn thành phố; phục vụ thanh kiểm tra an toàn bức xa, qua trắc phóng xạ môi trường và công tác nghiên cứu khoa học |
1 |
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 45/2019/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 21/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Chưa có Video