BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4495/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ
Công Thương)
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
||
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
|
||
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
|
||
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
|
||
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
|
||
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
|
||
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.391 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.442 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200 |
1.601 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.027 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.280 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.357 |
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.369 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.420 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.564 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.939 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.197 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.271 |
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.518 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.568 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.821 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.293 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.563 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.647 |
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.328 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.416 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.004 |
|
||
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.380 |
|
b) Giờ thấp điểm |
860 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.515 |
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.374 |
|
b) Giờ thấp điểm |
833 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.503 |
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.367 |
|
b) Giờ thấp điểm |
830 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.487 |
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 4495/QD-BCT |
Hanoi, November 30, 2017 |
DECISION
ON ELECTRICITY PRICES
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions, tasks, rights and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on Electricity dated December 03, 2004 and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity dated November 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21,2013 elaborating a number of articles of the Law on Electricity and the Law on amendments to a number of articles of the Law on Electricity;;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 24/2017/QD-TTg dated June 30, 2017 on mechanism for adjustment of average retail electricity price;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.28/2014/QD-TTg dated April 07, 2014 on structure of electricity retail tariff;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
At the request of the General Director of the Electricity Regulatory Authority,
DECIDES:
Article 1. The retail electricity prices and electricity prices provided in the Appendix enclosed herewith are applied to groups of electricity users and electricity retailers respectively. Electricity price provided in the Appendix enclosed herewith is exclusive of value added tax (VAT).
Article 2. Average retail electricity price is VND 1,720.65 per kWh (exclusive of VAT).
Article 3. The electricity price is applied from December 01, 2017.
Article 4. The Chief of the Ministry Office, Director General of the Electricity Regulatory Authority, Director General of Vietnam Electricity and relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decision./.
PP. THE MINISTER
DEPUTY MINISTER
Hoang Quoc Vuong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APPENDIX
ELECTRICITY PRICES
(Enclosed with the Decision No. 4495/QD-BCT dated November 30, 2017 of the
Ministry of Industry and Trade)
No.
Groups of customers
Electricity price (VND/kWh)
1
Retail electricity prices for production
1.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Normal hours
1,434
b) Off-peak hours
884
c) Peak hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2
Voltage from 22 kV to less than 110 kV
a) Normal hours
1,452
b) Off-peak hours
918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Peak hours
2,673
1.3
Voltage from 6 kV to less than 22 kV
a) Normal hours
1,503
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
953
c) Peak hours
2,759
1.4
Voltage of less than 6 kV
a) Normal hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Off-peak hours
1,004
c) Peak hours
2,862
2
Retail electricity prices for public sector
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hospitals, nursery schools, kindergartens, schools
2.1.1
Voltage of 6 kV or higher
1,531
2.1.2
Voltage of less than 6 kV
1,635
2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1
Voltage of 6 kV or higher
1,686
2.2.2
Voltage of less than 6 kV
1,755
3
Retail electricity prices for business
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Voltage of 22 kV or higher
a) Normal hours
2,254
b) Off-peak hours
1,256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Peak hours
3,923
3.2
Voltage from 6 kV to less than 22 kV
a) Normal hours
2,426
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,428
c) Peak hours
4,061
3.3
Voltage of less than 6 kV
a) Normal hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Off-peak hours
1,497
c) Peak hours
4,233
4
Retail electricity prices for domestic use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Retail electricity prices for domestic use
Level 1: 0 – 50 kWh
1,549
Level 2: 51 – 100 kWh
1,600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,858
Level 4: 201 – 300 kWh
2,340
Level 5: 301 – 400 kWh
2,615
Level 6: 401 kWh or higher
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2
Retail electricity prices for prepayment meters
2,271
5
Wholesale electricity price in rural areas
5.1
Wholesale electricity prices for domestic use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 1: 0 – 50 kWh
1,285
Level 2: 51 – 100 kWh
1,336
Level 3: 101 – 200 kWh
1,450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,797
Level 5: 301 – 400 kWh
2,035
Level 6: 401 kWh or higher
2,120
5.2
Wholesale electricity prices for other purposes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Wholesale electricity prices for collective living quarters, residential areas
6.1
Districts
6.1,1
Wholesale electricity prices for domestic use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Substation invested in by the seller
Level 1: 0 – 50 kWh
1,443
Level 2: 51 – 100 kWh
1,494
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,690
Level 4: 201 – 300 kWh
2,139
Level 5: 301 – 400 kWh
2,414
Level 6: 401 kWh or higher
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1,1,2
Substation invested in by the buyer
Level 1: 0 – 50 kWh
1,421
Level 2: 51 – 100 kWh
1,472
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 3: 101 – 200 kWh
1,639
Level 4: 201 – 300 kWh
2,072
Level 5: 301 – 400 kWh
2,330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,437
6.1,2
Wholesale electricity prices for other purposes
1,380
6.2
Communes
6.2,1
Wholesale electricity prices for domestic use
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2,1,1
Substation invested in by electricity seller
Level 1: 0 – 50 kWh
1,391
Level 2: 51 – 100 kWh
1,442
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 3: 101 – 200 kWh
1,601
Level 4: 201 – 300 kWh
2,027
Level 5: 301 – 400 kWh
2,280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,357
6.2,1,2
Substation invested in by the buyer
Level 1: 0 – 50 kWh
1,369
Level 2: 51 – 100 kWh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 3: 101 – 200 kWh
1,564
Level 4: 201 – 300 kWh
1,939
Level 5: 301 – 400 kWh
2,197
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 6: 401 kWh or higher
2,271
6.2,2
Wholesale electricity prices for other purposes
1,380
7
Wholesale electricity prices for commercial – service – domestic complexes
7.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 1: 0 – 50 kWh
1,518
Level 2: 51 – 100 kWh
1,568
Level 3: 101 – 200 kWh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Level 4: 201 – 300 kWh
2,293
Level 5: 301 – 400 kWh
2,563
Level 6: 401 kWh or higher
2,647
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wholesale electricity prices for other purposes
a) Normal hours
2,328
b) Off-peak hours
1,416
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,004
8
Wholesale electricity prices for industrial zones
8.1
Wholesale electricity prices at 110 kV bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation
8.1.1
Total installed capacity of transformers of substation is greater than 100 MVA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Normal hours
1,380
b) Off-peak hours
860
c) Peak hours
2,515
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total installed capacity of transformers of substation is from 50 MVA to 100 MVA
a) Normal hours
1,374
b) Off-peak hours
833
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,503
8.1.3
Total installed capacity of transformers of substation is less than 50 MVA
a) Normal hours
1,367
b) Off-peak hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Peak hours
2,487
8.2
Wholesale electricity prices at medium-voltage bus bar of 110kV/35-22-10-6kV substation
8.2.1
Voltage from 22 kV to less than 110 kV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Normal hours
1,424
b) Off-peak hours
901
c) Peak hours
2,621
8.2.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Normal hours
1,474
b) Off-peak hours
934
c) Peak hours
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
;
Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 4495/QĐ-BCT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Chưa có Video