Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4447/2016/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình s 2821/STC-QLCSGC ngày 18/7/2016, Công văn số 3272/STC-QLCSGC ngày 12/8/2016, Công văn s 3902/STC-QLCSGC ngày 19/9/2016, Công văn số 4581/STC-QLCSGC ngày 27/10/2016 về việc ban hành quy định Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt được quy định trên đây làm cơ sở để các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện tính hao mòn và ghi sổ kế toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị tổ chức thực hiện quy định này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định hoặc báo cáo Bộ Tài chính để phối hợp giải quyết.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2016.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 Quyết định;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT T
nh ủy, HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Cổng TTĐT t
nh Thanh Hóa;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

Loi 1

Quyền shữu công nghiệp

 

 

 

- Sáng chế

20

5

 

- Giải pháp hữu ích

10

10

 

- Kiểu dáng công nghiệp tối đa

15

6,67

 

- Nhãn hiệu

10

10

 

- Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

10

10

Loại 2

Phần mềm ứng dụng

 

 

 

- Cơ sở dữ liệu

15

6,67

 

- Phần mềm kế toán

12

8,33

 

- Phần mềm tin học văn phòng

15

6,67

 

- Phần mềm ứng dụng khác

10

10

Loi 3

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

 

- Giống cây thân gỗ và cây nho

25

4

 

- Các giống khác

20

5

Loai 4

Tài sản cố định vô hình khác

15

6,67

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục các nhóm tài sản

Thời gian sử dụng (năm)

Tỷ lệ hao mòn (%/năm)

Loại 1

Máy móc, thiết bị văn phòng

 

 

 

- Máy vi tính để bàn

5

20

 

- Máy vi tính xách tay

5

20

 

- Máy in các loại

5

20

 

- Máy chiếu các loại

5

20

 

- Máy Fax

5

20

 

- Máy hủy tài liệu

5

20

 

- Máy Photocopy

8

12,5

 

- Thiết bị lọc nước các loại

5

20

 

- Máy hút ẩm, hút bụi các loại

5

20

 

- Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

5

20

 

- Máy ghi âm

5

20

 

- Máy ảnh

5

20

 

- Thiết bị âm thanh các loại

5

20

 

- Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động

5

20

 

- Thiết bị thông tin liên lạc khác

5

20

 

- Tủ lạnh, máy làm mát

5

20

 

- Máy giặt

5

20

 

- Máy điều hòa không khí

8

12,5

 

- Máy bơm nước

8

12,5

 

- Két sắt các loại

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế ngồi làm việc

8

12,5

 

- Bộ bàn ghế tiếp khách

8

12,5

 

- Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học

8

12,5

 

- Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

8

12,5

 

- Thiết bị mạng, truyền thông

5

20

 

- Thiết bị điện văn phòng các loại

5

20

 

- Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu

5

20

 

- Các loại thiết bị văn phòng khác

8

12,5

Loai 2

Thiết bị truyền dẫn

 

 

 

- Phương tiện truyền dẫn khí đốt

5

20

 

- Phương tiện truyền dẫn điện

5

20

 

- Phương tiện truyền dẫn nước

5

20

 

- Phương tiện truyền dẫn các loại khác

5

20

Loi 3

Máy móc, thiết bị động lực

 

 

 

- Máy phát điện các loại

8

12,5

 

- Máy phát động lực các loại

8

12,5

 

- Máy móc thiết bị động lực khác

8

12,5

Loi 4

Máy móc, thiết bị chuyên dùng

 

 

 

- Máy công cụ

10

10

 

- Máy móc thiết bị xây dựng

8

12,5

 

- Thiết bị phòng cháy chữa cháy

8

12,5

 

- Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng

8

12,5

 

- Máy dùng cho nông, lâm nghiệp

8

12,5

 

- Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại

10

10

 

- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hóa chất

10

10

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh

8

12,5

 

- Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác

12

8,33

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm

10

10

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt

10

10

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy

10

10

 

- Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm

10

10

 

- Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm

8

12,5

 

- Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác

10

10

Loi 5

Thiết bị đo lường, thí nghiệm

 

 

 

- Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học

10

10

 

- Thiết bị quang học và quang phổ

10

10

 

- Thiết b điện và điện tử

8

12,5

 

- Thiết bị đo và phân tích lý hóa

10

10

 

- Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ

10

10

 

- Thiết bị chuyên ngành đặc biệt

8

12,5

 

- Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc

5

20

 

- Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác

10

10

Loại 6

Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (Thủy tinh, gốm, sành, sứ...)

8

12,5

Loi 7

Tài sản cđịnh đc thù khác

8

12,5

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4447/2016/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Chất liệu

Shiệu TSCĐ

Nguyên giá

I

Cvật, hiện vật tại Bảo tàng tỉnh

 

1

Thạp

Đồng

VHĐS

20.000.000

2

Chu

Gốm

VHĐS

10.000.000

3

Ni

Gốm

VHĐS

10.000.000

4

Vò Bình

Gốm

VHĐS

10.000.000

5

Muôi

Gốm

VHĐS

2.500.000

6

Đĩa đèn

Đồng

VHĐS

5.000.000

7

Cồng săn

Đồng

Cận HĐ

2.500.000

8

Muôi

Đồng

VHĐS

3.000.000

9

Phèng

Đồng

PK

2.500.000

10

Bình con tin

Gốm

VHĐS

4.500.000

11

Rìu lưỡi xéo

Đồng

VHĐS

2.300.000

12

Rìu lưỡi xéo

Đồng

VHĐS

500.000

13

Lưỡi cày

Đồng

VHĐS

500.000

14

Giáo

Đồng

VHĐS

2.000.000

15

Giáo

Đồng

VHĐS

500.000

16

Giáo

Đồng

VHĐS

500.000

17

Dao găm chữ T

Đồng

VHĐS

1.500.000

18

Đục

Đồng

VHĐS

500.000

19

Rìu xèo cân

Đồng

VHĐS

1.000.000

20

Thung

Đồng

VHĐS

500.000

21

Rìu có vai

Đồng

VHĐS

500.000

22

Thạp minh khí

Đồng

VHĐS

1.000.000

23

Lục lạc

Đồng

VHĐS

500.000

24

Bát

Gốm

VHĐS

300.000

25

Móc khóa

Đồng

VHĐS

300.000

26

Trng đồng loại I

Đồng

VHĐS

45.000.000

27

Trống đồng loại I

Đồng

VHĐS

100.000.000

28

Kiếm, dao găm, dao

Sắt

Cận HĐ

10.000.000

29

Sanh đồng thời Nguyn

Đồng

T.Nguyn

4.000.000

30

Sanh đồng thời Nguyễn

Đồng

T.Nguyễn

2.500.000

31

Sanh đồng thời Nguyn

Đồng

T.Nguyễn

500.000

32

m đồng thời Nguyễn

Đồng

T.Nguyễn

7.000.000

33

Ni đựng nước

Đồng

T.Nguyễn

5.000.000

34

Sanh đồng

Đồng

T.Nguyn

2.100.000

35

Ni niêu

Đồng

T.Nguyn

1.200.000

36

Sanh

Đồng

T.Nguyn

300.000

37

Nghiên mực đá thời Nguyễn

Đá

T.Nguyn

140.000.000

38

Cột + chân đá tảng

Đá

T.Nguyn

4.500.000

39

Khánh đá + tm tay vịn long ngai

Đá

T.Nguyễn

4.000.000

40

Thủy chì +Lọ+Bình+Đĩa men ngọc

Gốm

T.Nguyn

4.500.000

41

Bát to

Gốm

T.Nguyn

3.000.000

42

Bát cao chân+ bát nhỏ+đĩa+bình con tiện+bình+bình miệng loe

Gốm

T.Nguyn

3.000.000

43

Tấm lưng long ngai

Đá

T.Nguyn

5.000.000

44

Vòng tay đồng + bát gốm+ đĩa gốm

Đá + gốm

T.Nguyn

4.500.000

45

Bát men nâu

Gốm

XIII-XIV

4.600.000

46

Đĩa men ngà

Gốm

XII-XIV

700.000

47

Đĩa men ngọc

Gốm

XIII-XIV

2.300.000

48

Lọ men trắng vẽ lam

Gốm

XV

1.300.000

49

Lọ men trng vẽ lam

Gốm

XV

1.000.000

50

Bát thu quang vẽ lam

Gốm

XIV

300.000

51

Bát nh, âu, mô hình bếp, ni, m 3 chân hình quả đào

Gốm

XVII-XVIII

9.000.000

52

Tượng nghê

gốm

XVII-XVIII

40.000.000

53

Bát men ngọc

Gốm

XIII - XIV

11.000.000

54

Bát men ngọc nhạt

Gốm

X

8.000.000

55

Bát men ngọc nhạt

Gốm

XIII - XIV

3.500.000

56

Bát bùa 8 cnh

Gốm

XVI

3.500.000

57

Bát vẽ lam

Gốm

XVI

10.000.000

58

Bình tỳ bà

Gốm

XVI

80.000.000

59

Vòng nhc khí

Đồng

XVI (Lê sơ)

4.000.000

60

Trống đồng Thạch Lâm

Đồng

XII-XIII

180.000.000

61

Bình vôi

GỐM

XIII- XIV

2.000.000

62

Bình

Gốm

XVI

15.000.000

63

L

Gốm

XIII- XIV

2.500.000

64

Đĩa men ngọc

Gốm

XIII- XIV

90.000.000

65

Bát

Gốm

XVI

15.000.000

66

Tước gốm

Gốm

XVI

13.000.000

67

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

25.000.000

68

Đĩa

Gốm

XV-XVI

22.000.000

69

Đĩa

Gốm

XV-XVI

20.000.000

70

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

10.000.000

71

Bát gốm

Gốm

XIII-XIV

7.000.000

72

Chum có np gốm

Gốm

XIII-XIV

5.000.000

73

Bát cao chân

Gốm

XV

8.000.000

74

Bát cao chân

Gốm

XV

12.000.000

75

Bát men nâu

Gốm

XIII-XIV

20.000.000

76

Bát

Gốm

XIII-XIV

10.000.000

77

Choé

Gốm

XIV

120.000.000

78

Tiền thánh nguyên

Đồng

Thời H

20.000.000

79

Tiền Thiệu Nguyên Thông Bo

Đồng

Thời H

20.000.000

80

Tượng nghê

Gốm

XVII- XVIII

90.000.000

81

Đinh

Đồng

XIV-XV

1.500.000

82

Bát, đĩa men

Gốm

VHĐS

3.600.000

83

Bát men ngọc gốm

Gốm

XIII-XIV

10.000.000

84

Trng đồng

Đồng

I-III

86.000.000

85

Âu đt trm

Đồng

XIV-XV

47.000.000

86

Dao găm

Đồng

VHĐS

15.000.000

87

Đinh 3 chân

Đồng

I-III

12.000.000

88

Hạp Hương

Đồng

I-III

20.000.000

89

Qua

Đồng

VHĐS

45.000.000

90

Dao cán hình người

Đồng

VHĐS

50.000.000

91

Chũm cho

Đồng

Tkỳ PK

25.000.000

92

Trống đồng Quảng Phú

Đồng

VHĐS

270.000.000

93

Trống đồng Thạch Quảng

Đồng

XIV-XVI

120.000.000

94

Choé

Gốm

XIII-XIV

25.000.000

95

ấm (siêu)

Đồng

Tin Lê

5.000.000

96

Chuông voi

Đồng

VHĐS

20.000.000

97

Bát

Gốm

T trn

15.000.000

98

Trng đồng

Đồng

L 1

240.000.000

99

Rìu lưỡi xéo

Đồng

Đồng

3.500.000

100

Bệ và trụ đá + đại tự + câu đi + dù pháo sáng

Đá

Đá

3.500.000

101

Chuông đồng + ghè + âu + chân đèn + hộp phấn gốm

Đồng

XIII-XIV

4.900.000

102

Đĩa men + bát + trâm cài tóc

Gốm

XIII-XIV

4.400.000

103

Chui hạt trang sức

Đá

XIII-XIV

4.200.000

104

Đĩa + bát + âu

Gốm

XIII-XIV

4.700.000

105

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

5.000.000

106

Tranh

Sơn đu

XIV

5.000.000

107

Súng + ngói bò + ci đá

Đồng + gốm + đá

XV-XX

5.000.000

108

Chậu trng đồng

Đồng

I-III

32.000.000

109

Chậu trống đồng

Đồng

I-III

32.000.000

110

Bao tay đồng

Đồng

VHĐS

17.000.000

111

Vòng tay

Đồng

VHĐS

9.000.000

112

Đạn súng thn nông

Đồng

T nguyn

17.000.000

113

Thùng xăng phụ của máy bay

Đồng

T nguyn

10.000.000

114

Tranh sơn du - Bác Htrên núi Trường Lệ

Sơn du

1967

30.000.000

115

Tranh Sơn dầu - Nguyễn Trãi Bình ngô đại cáo

Sơn du

1977

20.000.000

116

Trng đồng Công Liêm

Đồng

I-III

120.000.000

117

Trng đồng tam chung

Đồng

XIII-XIV

170.000.000

118

Trống Minh Khí

Đồng

VHĐS

22.000.000

119

Qua đồng

Đồng

VHĐS

14.000.000

120

Qua đng

Đồng

VHĐS

17.000.000

121

Ly nỏ

Đồng

VHĐS

25.000.000

122

Chân đèn

Đồng

XV-XVI

172.000.000

123

Lin có np

Đồng

XIII-XIV

60.000.000

124

Chậu trng

Đồng

VHĐS

165.000.000

125

Hiện vật nông nghiệp: dao, ci, cuốc, xẻng, liềm...

Tre

 

45.000.000

126

Bát

Gốm

XV

1.200.000

127

Bát

Gốm

XIII-XIV

1.200.000

128

Bát

Gốm

XIV-XVI

500.000

129

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

1.500.000

130

Đĩa

Gốm

XV-XVI

200.000

131

Đĩa

Gốm

XV-XVI

200.000

132

Đĩa

Gốm

XV-XVI

200.000

133

Lọ nhỏ

Gốm

XV

300.000

134

Tước

Gốm

XV

7.000.000

135

Bình vôi

Gốm

XIII-XIV

9.000.000

136

Chậu trng

Đồng

I-III

35.000.000

137

Ngói bò + con kê

Gốm

XIV-XV

1.700.000

138

Chum

Gốm

XIV

21.000.000

139

Âu

Gốm

XIII-XIV

7.000.000

140

Ang

Gốm

XIII-XIV

1.500.000

141

Ang

Gốm

XIV-XV

700.000

142

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

2.500.000

143

Đĩa

Gốm

XIV-XV

700.000

144

Âu

Gốm

XIII-XIV

800.000

145

Âu

Gốm

XIII-XIV

700.000

146

Âu

Gốm

XIII-XIV

300.000

147

Lọ

Gốm

XIII

300.000

148

Đĩa

Gốm

XIV-XV

300.000

149

Trống đồng Xuân Tân

Đồng

I-III

26.000.000

150

Ang

Gốm

XIII-XIV

2.500.000

151

Bát

Gốm

XIV-XV

2.000.000

152

Bát

Gốm

XV-XVI

300.000

153

Bát

Gốm

XV-XVI

500.000

154

Đĩa

Gốm

XV

200.000

155

Cúm

Gốm

XX

500.000

156

Bát to

Gốm

XV-XVI

3.000.000

157

Bát to

Gốm

XV- XVI

3.000.000

158

Bát to

Gốm

XIII-XIV

15.000.000

159

Bát to

Gốm

XIII-XIV

10.000.000

160

Bát to

Gốm

XII-XIII

24.000.000

161

Bát to

Gốm

XIII-XIV

4.000.000

162

Bát to

Gốm

XIII-XIV

3.000.000

163

Bát to

Gốm

XV-XVI

5.000.000

164

Lọ hoa

Gốm

XV-XVI

1.000.000

165

Bình vôi

Gốm

XIII-XIV

3.000.000

166

Bình vôi

Gốm

XVI- XVI

8.000.000

167

Bình vôi

Gốm

XV- XVI

3.500.000

168

Bình vôi

Gốm

XV-XVI

3.000.000

169

Bình vôi

Gốm

XIII-XIV

2.500.000

170

Bình vôi

Gốm

XIV

2.000.000

171

Bát to

Gốm

XIII-XIV

1.000.000

172

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

1.500.000

173

Đĩa

Gốm

XIII-XIV

1.500.000

174

Súng kíp

Đồng

XX

3.800.000

175

Trống đồng Xuân Châu

Đồng

I-III

590.000.000

176

Trống đồng Mường Chanh II LII

Đồng

XI-XIV

202.000.000

177

Trống đồng Mường Chanh I LII

Đồng

XI-XIV

108.000.000

178

m men ngọc

Gốm

XIII-XIV

55.000.000

179

m men ngà

Gốm

XIII-XIV

45.000.000

180

Thạp

Gốm

XIII-XIV

21.500.000

181

Bát men ngọc

Gốm

XIII-XIV

18.500.000

182

m

Gốm

XV- XVI

55.000.000

183

Liễn

Gốm

XIII-XIV

30.000.000

184

Nậm rượu

Gốm

XIII-XIV

55.000.000

185

Choé

Gốm

XVII- XVIII

30.000.000

186

m

Gốm

XIII-XIV

45.000.000

187

Bát men ngọc

Gốm

XIII-XIV

4.500.000

188

Ni

Gốm

I-III

11.000.000

189

Hạp hương

Gốm

I-III

4.000.000

190

Trống Minh Khí

Đồng

VHĐS

4.000.000

191

Đĩa men ngọc

Gốm

XIII-XIV

3.200.000

192

Âu

Gốm

XIII-XIV

8.000.000

193

Thạp

Gốm

XIII-XIV

11.500.000

194

Âu

Gốm

XIII-XIV

2.000.000

195

Bát

Gốm

XI-XIII

800.000

196

Trống Xuân Châu III Loại I

Đồng

I-III

340.000.000

197

Trống Bá Thước Loại I

Đồng

VHĐS muộn

290.000.000

198

Trng Nam Giang Loại I

Đồng

VHĐS

290.000.000

199

Trống Cẩm Thủy

Đồng

I-X

480.000.000

200

Trống Hiền Kiệt

Đồng

I-X

300.000.000

201

Thạp

Gốm

Thời trần

90.000.000

202

Bát hương

Gốm

Thời Lê

110.000.000

203

Chân đèn

Gốm

Thời Lê sơ

12.000.000

204

Chân đèn

Gốm

XV- XVI

15.000.000

205

Ấm múi bưởi

Gốm

XIII-XIV

25.000.000

206

m quả dưa

Gốm

XIII-XIV

55.000.000

207

Thng đá

Đá

XIV-XX

12.000.000

208

Gương đồng

Đồng

XV- XVI

17.000.000

209

Gương đồng

Đồng

XVII- XVIII

14.000.000

210

Gương đồng

Đồng

XVII- XVIII

13.000.000

211

Ni đồng

Đồng

XV- XVI

5.000.000

212

Chó đá

Đá

XVII- XVIII

75.000.000

213

Lư hương

Gốm

XV- XVI

75.000.000

214

Lưỡi cày đồng

Đồng

VHĐS

9.000.000

215

Qua đồng

Đồng

VHĐS

8.000.000

216

Dao găm

Đồng

VHĐS

15.000.000

217

Trng Thọ Xuân

Đồng

VHĐS

150.000.000

218

Chân cột

Đá

XIV

7.000.000

219

Khánh

Đá

XIV

30.000.000

220

Máng nước đá

Đá

XIV-XV

15.000.000

II

Cổ vật, hiện vật tại Ban quản lý khu di tích Lam Kinh

 

 

 

1

Thạp gốm vẽ hoa nâu

 

TK XIII-XIV

10.000.000

2

m đồng

 

TK XV-XVI

11.000.000

3

Bình vôi gốm

 

TK XV

100.000

4

Bát gốm trn

 

TKXIV

520.000

5

Đĩa gốm trần

 

TKXIV

566.667

6

Bát gốm lê

 

TKXV-XVI

453.846

7

Đĩa gốm lê

 

TKXV-XVI

441.667

8

Tin đồng

 

TKXV-XVI

500.000

9

Điếu bát

 

 

200.000

10

Bát gốm lê

 

TKXV-XVI

1.590.909

11

Đĩa gốm lê

 

TKXV-XVI

1.000.000

12

Điếu bát

 

TKXV-XVI

1.000.000

13

m gốm

 

TKXV-XVI

3.000.000

14

Bình gốm

 

TK XVII

1.000.000

15

Thạp gốm

 

TK XIII - XIV

7.500.000

16

Bình tỳ bà

 

TKXV-XVI

9.500.000

17

Chân đèn

 

TKXV-XVI

13.500.000

18

Tin đồng

 

TKXVI-XVII

500.000

19

m đồng

 

TKXVII

13.000.000

20

Âu gốm

 

TKXV

12.500.000

21

Búp sim

 

TKXV

9.500.000

22

Đĩa gốm

 

TK XV

6.000.000

23

Đĩa gốm

 

TK XV

6.000.000

24

Đĩa gốm

 

TK XV

4.500.000

25

Đĩa gốm

 

TKXV

4.000.000

26

Bát men ngọc

 

TK XVIII

2.500.000

27

Bình tỳ bà

 

TK XV- XVI

12.500.000

28

Bình tỳ bà

 

TK XV- XVI

10.500.000

29

Chân đèn

 

TK XV- XVI

8.500.000

30

Chân đèn

 

TK XV- XVI

7.500.000

31

Chân đèn

 

TK XV- XVI

14.500.000

32

Chân đèn

 

TK XV- XVI

7.000.000

33

Đĩa gốm

 

TK XV- XVI

6.250.000

34

Sanh đồng

 

TKXVI- XVII

8.000.000

35

Sanh đồng

 

TKXVI- XVII

7.000.000

36

Sanh đồng

 

TKXVI- XVII

2.500.000

37

Nồi đồng

 

TKXVI- XVII

7.500.000

38

Ni đồng

 

TKXV- XVI

4.000.000

39

Tiền đồng

 

TKXV- XVI

1.000.000

40

Bát gốm

 

TKXV- XVI

1.300.000

41

Bát gốm

 

TKXV- XVI

1.000.000

42

Bát gốm

 

TKXV- XVI

1.500.000

43

Bát gốm

 

TKXV- XVI

2.500.000

44

Đĩa gốm

 

TKXV- XVI

1.500.000

45

Bát gốm

 

TKXV- XVI

2.700.000

46

Bình tỳ bà

 

TKXV- XVI

19.000.000

47

Âu gốm

 

TKXV- XVI

3.000.000

48

Hộp phn

 

TKXV- XVI

675.000

49

Hộp phn

 

TKXV- XVI

675.000

50

Bát gốm

 

TKXV

9.000.000

51

Chum gốm

 

TKXV- XVI

4.000.000

52

Chum gốm

 

TKXV- XVI

3.400.000

53

Đạn chì

 

TKXV- XVI

125.000

54

Tin đồng

 

TKXV- XVI

1.000.000

55

Súng lệnh

 

TKXV- XVI

6.750.000

56

Súng lệnh

 

TKXV- XVI

10.800.000

57

Bình tỳ bà

 

TKXV- XVI

6.750.000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 4447/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Lê Thị Thìn
Ngày ban hành: 15/11/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…