ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo số 1199-TB/TU ngày 24/11/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về nội dung Hội nghị Ban Thường vụ Tỉnh ủy lần thứ 62 (khóa XII), nhiệm kỳ 2020-2025;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 36/TTr-STC ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
2. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh: Giao cho từng đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của đơn vị (gọi là phương thức quản lý trực tiếp).
2. Đối với các đơn vị cấp tỉnh được giao trực tiếp quản lý xe ô tô tại khoản 2, Điều 1, Quyết định này mà có đơn vị thuộc và trực thuộc quyết định phương thức quản lý xe ô tô theo quy định tại điểm c, khoản 6, Điều 11, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
3. UBND cấp huyện trên cơ sở Quyết định này, căn cứ vào tình hình thực tế địa phương, quyết định định mức cụ thể và quyết định việc quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện theo quy định tại khoản 2, Điều 12, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng ổn định theo mỗi chu kỳ 05 năm, trong chu kỳ ổn định chỉ điều chỉnh trong trường hợp theo quy định tại khoản 6, Điều 3, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ; Quyết định này thay thế Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc bổ sung định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
5. Giao Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện các nội dung Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan, đảm bảo đúng quy định.
6. Quyết định này thay thế Quyết định số 2315/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CHI TIẾT SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ THEO TIÊU CHUẨN ĐỊNH
MỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Chiếc
STT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương |
Tiêu chuẩn, định mức |
Ghi chú |
|
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
174 |
|
I |
Khối Văn phòng cấp tỉnh |
18 |
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
4 |
Trong 4 xe có 01 xe 2 cầu công suất lớn với mức giá tối đa 4.500 triệu |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
7 |
Trong 7 xe có 01 xe 2 cầu công suất lớn với mức giá tối đa 2.800 triệu |
3 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
7 |
|
II |
Các Sở, Ban, Ngành và tương đương cấp tỉnh |
63 |
|
1 |
Sở Nội vụ |
3 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
3 |
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
|
4 |
Sở Tài chính |
3 |
|
5 |
Sở Công thương |
3 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
|
7 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
2 |
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
|
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
4 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
|
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
|
15 |
Sở Y tế |
6 |
|
16 |
Thanh tra tỉnh |
2 |
|
17 |
Ban Dân tộc tỉnh |
2 |
|
18 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2 |
|
19 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
2 |
|
III |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
9 |
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
2 |
|
2 |
Hội Nông dân tỉnh |
2 |
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
2 |
|
4 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
1 |
|
5 |
Tỉnh đoàn Bắc Kạn |
2 |
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
7 |
|
1 |
Ban Quản lý Vườn quốc gia Ba Bể |
2 |
|
2 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
2 |
|
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn |
2 |
|
4 |
Quỹ phát triển rừng, đất và bảo vệ môi trường |
1 |
|
V |
Các Ban Quản lý dự án (Hoạt động theo mô hình đơn vị sự nghiệp công lập) |
7 |
|
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
3 |
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
2 |
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
2 |
|
VII |
Các huyện, thành phố |
63 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
7 |
|
2 |
Huyện Ba Bể |
8 |
|
3 |
Huyện Ngân Sơn |
8 |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
8 |
|
5 |
Huyện Na Rì |
8 |
|
6 |
Huyện Bạch Thông |
8 |
|
7 |
Huyện Chợ Mới |
8 |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
8 |
|
VIII |
Dự phòng |
7 |
|
Ghi chú: Xe ô tô phục vụ công tác chung là xe 01 cầu hoặc 2 cầu từ 5 đến 16 chỗ ngồi.
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
Số hiệu: | 434/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 20/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2024 về Tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn và phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh
Chưa có Video