Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 430/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Theo đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1470/STC-QLGCS ngày 07/5/2024, ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh và ý kiến thống nhất của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 1303-TB/TU ngày 31/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (Đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh).

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung theo Phụ lục số 01 đính kèm.

2. Mức giá tối đa mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo Phụ lục số 02 đính kèm.

3. Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung:

a) Giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị có tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trực tiếp quản lý, sử dụng xe ô tô để phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

b) Phương thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác chung tại huyện, thị xã, thành phố được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.

Điều 2. Căn cứ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm:

1. Quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức và xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có), thanh lý xe ô tô khi đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.

2. Bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư (nếu có) theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật.

3. Cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTTHa214

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

PHỤ LỤC 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Đối tượng sử dụng

Chủng loại xe

Số lượng xe (xe)

Mức giá xe tối đa
(triệu đồng)

Ghi chú

I

Các sở, ban, ngành

 

41

 

 

1

Sở Tư pháp

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

2

Sở Ngoại vụ

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

4

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

5

Sở Nội vụ

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

6

Sở Tài Chính

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

3

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

2

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

10

Sở Xây dựng

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

11

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

3

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

2

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

12

Sở Giao thông vận tải

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

14

Sở Y tế

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

16

Sở Công Thương

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

17

Thanh Tra tỉnh

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

18

Ban dân tộc tỉnh

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

19

Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

3

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

II

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

III

Tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh

 

4

 

 

1

Hội Nông dân

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

2

Tỉnh đoàn

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

4

Hội Cựu chiến binh

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

IV

Đơn vị sự nghiệp công lập

 

9

 

 

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

2

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

3

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

4

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi

 

1

 

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

5

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

 

2

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

1

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

V

Cấp huyện, thị xã, thành phố

 

70

 

 

1

UBND thành phố Quảng Ngãi

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

2

UBND thị xã Đức Phổ

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

2

950

 

 

 

Xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi

1

1.300

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

3

UBND huyện Trà Bồng

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

4

UBND huyện Lý Sơn

 

4

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

2

950

 

 

 

Xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi

1

1.300

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

1

1.600

 

5

UBND huyện Mộ Đức

 

5

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

6

UBND huyện Tư Nghĩa

 

5

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

7

UBND huyện Sơn Tịnh

 

5

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

8

UBND huyện Bình Sơn

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

9

UBND huyện Nghĩa Hành

 

5

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

10

UBND huyện Ba Tơ

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

11

UBND huyện Minh Long

 

4

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

2

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

2

1.600

 

12

UBND huyện Sơn Hà

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

13

UBND huyện Sơn Tây

 

6

 

 

 

 

Xe ô tô phục vụ công tác chung

3

950

 

 

 

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu

3

1.600

 

Tổng cộng

 

125

 

 

 

PHỤ LỤC 02

MỨC GIÁ MUA XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Chủng loại

Mức giá tối đa (triệu đồng)

1

Xe ô tô phục vụ công tác chung

950

2

Xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi

1.300

3

Xe ô tô 7 hoặc 8 chỗ ngồi 2 cầu phục vụ công tác chung

1.600

* Ghi chú: Giá mua xe ô tô trong tiêu chuẩn, định mức là giá mua đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế (nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, giá trị gia tăng) thì phải tính đủ số thuế được miễn này vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 430/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Võ Phiên
Ngày ban hành: 05/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…