ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 424/QĐ-UBND |
Gia Lai , ngày 09 tháng 9 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 363/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
SẮP XẾP XE Ô TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
THUỘC TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Gia Lai)
A. Sự cần thiết phải lập Phương án sắp xếp xe ô tô của các đơn vị thuộc tỉnh Gia Lai.
- Tại Điều 23, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:
“Điều 23. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác các chức danh, xe ô tô phục vụ công tác chung
1. Các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định này thực hiện rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương và địa phương; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, các văn bản quy định chi tiết có liên quan. Thời hạn hoàn thành: 12 tháng, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, chính xác số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định.
2. Doanh nghiệp nhà nước căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô quy định tại Nghị định này thực hiện rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô phục vụ công tác hiện có; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp và pháp luật liên quan. Thời hạn hoàn thành: 12 tháng, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các bộ, cơ quan trung ương, tổng cục và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thay đổi phương thức quản lý xe ô tô hoặc điều chỉnh số lượng xe ô tô được sử dụng của từng đơn vị mà phải sắp xếp lại số xe hiện có thì thực hiện theo hình thức giao, điều chuyển theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công.”
- Tại Điều 24, Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:
“Điều 24. Sắp xếp lại, xử lý xe ô tô chuyên dùng
1. Căn cứ danh mục xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 16 Nghị định này, cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 17 Nghị định này rà soát lại các quyết định đã ban hành của mình về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP để xử lý như sau:
a) Đối với các quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này mà đã được ban hành theo đúng thẩm quyền và trình tự quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP và tiêu chuẩn, định mức đã ban hành vẫn còn phù hợp thì được tiếp tục thực hiện theo các quyết định đó cho đến khi có văn bản thay thế. Cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm thông báo cho các đối tượng chịu sự tác động bằng văn bản và đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử của bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
b) Các trường hợp khác, cơ quan, người có thẩm quyền phải ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. Trong thời gian cơ quan, người có thẩm quyền chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này, việc quản lý, xử lý đối với xe ô tô chuyên dùng đã trang bị được thực hiện như sau:
Đối với các xe ô tô chuyên dùng thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này, cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng đã được trang bị theo đúng tiêu chuẩn, định mức đã được cơ quan, người có thẩm quyền ban hành trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, không thực hiện việc giao, mua mới. Trường hợp điều chuyển trong phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc thanh lý xe ô tô thì thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết có liên quan. Sau khi cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này, bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện việc sắp xếp, xử lý theo quy định tại khoản 2 Điều này. Trường hợp sau khi thực hiện sắp xếp, xử lý mà còn thiếu xe ô tô chuyên dùng theo tiêu chuẩn, định mức thì thực hiện việc giao, mua mới xe ô tô theo quy định của pháp luật.
Đối với xe ô tô chuyên dùng đã trang bị nhưng nay không thuộc danh mục quy định tại Điều 16 Nghị định này được chuyển sang xe ô tô phục vụ công tác chung và thực hiện sắp xếp lại theo quy định tại Điều 23 Nghị định này.
2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng được cơ quan, người có thẩm quyền thông báo hoặc ban hành theo quy định tại khoản 1 Điều này, bộ, cơ quan trung ương, tập đoàn kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện việc rà soát, sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan trung ương và địa phương như sau:
a) Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này thì tiếp tục quản lý, sử dụng.
b) Trường hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có không phù hợp với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này nhưng có thể sử dụng để phục vụ công tác chung thì chuyển sang xe ô tô phục vụ công tác chung để sử dụng theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung; số còn lại thực hiện xử lý theo các hình thức quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, các văn bản quy định chi tiết có liên quan.
Việc thực hiện xử lý xe ô tô chuyên dùng không phù hợp tiêu chuẩn, định mức phải hoàn thành chậm nhất 12 tháng kể từ ngày cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định này. Trường hợp xe chuyên dùng hiện có phù hợp với tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng quy định tại Nghị định này thì thời điểm 12 tháng được tính từ ngày cơ quan, người có thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng có văn bản thông báo cho các đối tượng chịu sự tác động.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm cập nhật đầy đủ số liệu xe ô tô sau khi rà soát, xử lý vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo thời hạn quy định”.
- Tại Khoản 3, Điều 26 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính p hủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, quy định:
“3. Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tập đoàn kinh tế có trách nhiệm:
a) Tổ chức xác định số lượng xe ô tô được sử dụng của các cơ quan, tổ chức đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo đúng tiêu chuẩn, định mức theo quy định tại Nghị định này, thông báo cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý và Bộ Tài chính được biết. Các đơn vị thuộc, trực thuộc bộ là đơn vị dự toán cấp I cũng phải thực hiện theo quy định này.
b) Chỉ đạo cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức và xử lý xe ô tô dôi dư, thanh lý xe ô tô khi đủ điều kiện theo quy định tại Nghị định này; bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.”
Như vậy, việc lập Phương án rà soát, sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo rà soát, sắp xếp lại số xe ô tô hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương; thực hiện xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật; chỉ đạo các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc quản lý, sử dụng xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ -CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; bố trí, sắp xếp đội ngũ lái xe khi xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của pháp luật về lao động; hạch toán và công khai chi phí sử dụng xe ô tô, chi phí khoán kinh phí sử dụng xe ô tô, thuê dịch vụ xe ô tô phục vụ công tác theo quy định của pháp luật; cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.
Do vậy, việc lập Phương án rà soát, sắp xếp xe ô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai là cần thiết.
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;
Căn cứ Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc p hạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai;
Các văn bản khác có liên quan.
I. Xe ô tô phục vụ các chức danh,
1. Số xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức: 04 xe
2. Số xe ô tô hiện có: 05 xe
3. Phương án sắp xếp, xử lý:
- Tiếp tục giữ lại sử dụng: 03 xe
- Điều chuyển: 01 xe. Chuyển đổi công năng từ xe ô tô phục vụ các chức danh thành xe ô tô phục vụ công tác chung. Văn phòng Tỉnh ủy tiếp nhận để phục vụ công tác chung.
- Dự kiến thanh lý : 01 xe.
- Số xe ô tô còn thiếu : 01 xe. Dự kiến mua mới 01 xe ô tô phục vụ chức danh.
(Có Biểu số 01 chi tiết kèm theo)
- Theo tiêu chuẩn định mức là : 76 xe.
- Số xe ô tô hiện có : 59 xe.
- Số xe ô tô thừa theo định mức : 09 xe.
- Số хе ô tô thiếu theo định mức : 26 xe.
* Phương án xử lý:
- Giữ lại tiếp tục sử dụng : 46 xe.
- Dự kiến điều chuyển : 03 xe.
- Dự kiến thanh lý : 10 xe.
- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.
(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)
1. Tổng số xe ô tô hiện có:
- Số xe ô tô theo tiêu chuẩn, định mức: 209 xe.
- Số xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có: 176 xe.
- Số xe ô tô thiếu theo tiêu chuẩn, định mức: 64 xe.
- Số xe ô tô thừa theo tiêu chuẩn, định mức: 31 xe.
2. Phương án rà soát, sắp xếp xe ô tô như sau:
- Số xe ô tô tiếp tục giữ lại sử dụng : 111 xe.
- Số xe ô tô điều chuyển : 20 xe.
- Số xe ô tô thanh lý : 45 xe.
- Số xe ô tô thiếu theo tiêu chuẩn, định mức : 64 xe.
- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.
(Có Biểu số 03 chi tiết kèm theo)
IV. Sắp xếp xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai
Tổng số:
- Theo tiêu chuẩn định mức là : 171 xe.
- Số xe ô tô hiện có : 109 xe.
- Số xe ô tô thừa theo định mức : 06 xe.
- Số xe ô tô thiếu theo định mức : 68 xe.
* Phương án xử lý:
- Số xe ô tô tiếp tục giữ lại sử dụng : 96 xe.
- Số xe ô tô điều chuyển : 2 xe.
- Số xe ô tô thanh lý : 11 xe.
- Số xe ô tô còn thiếu: Tiếp nhận từ điều chuyển hoặc mua mới.
(Có Biểu số 04 chi tiết kèm theo)
V. Danh sách xe ô tô đề nghị điều chuyển.
- Tổng số xe đề nghị điều chuyển: 26 xe ô tô. Trong đó:
+ Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 01 xe
+ Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi : 03 xe
+ Xe ô tô phục vụ công tác chung các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương : 20 xe.
+ Xe ô tô chuyên dùng: 02 xe.
(Có Biểu số 05 chi tiết kèm theo)
VI. Danh sách xe ô tô đề nghị thanh lý.
- Tổng số xe đề nghị thanh lý: 67 xe ô tô. Trong đó:
+ Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh: 01 xe
+ Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi : 10 xe
+ Xe ô tô phục vụ công tác chung các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương : 45 xe.
+ Xe ô tô chuyên dùng: 11 xe.
(Có Biểu số 06 chi tiết kèm theo)
Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm thực hiện việc sắp xếp xe ô tô phục vụ các chức danh, phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng đúng theo phương án này và các văn bản khác có liên quan.
Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, tổ chức và địa phương lập các thủ tục tiếp nhận, điều chuyển, thanh lý xe ô tô phục vụ các chức danh, phục vụ công tác chung theo đúng quy định hiện hành.
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và địa phương có số xe ô tô nằm trong tiêu chuẩn, định mức đề nghị thanh lý do đã đủ điều kiện thanh lý thì tự bố trí phương tiện đi công tác trong thời gian xe ô tô đã thanh lý và chịu trách nhiệm về hiệu quả công việc liên quan đến việc thanh lý xe ô tô.
Số xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung; xe ô tô phục vụ công tác chung và xe ô tô chuyên dùng của các huyện, thị xã, thành phố Pleiku sau khi sắp xếp mà còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức thì căn cứ vào nguồn kinh phí của địa p hương để thực hiện mua mới.
Phương án gồm 06 biểu mẫu, cụ thể như sau:
- Biểu số 1: Bảng tổng hợp sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác các chức danh.
- Biểu số 2: Bảng tổng hợp xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12 - 16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung
- Biểu số 3: Tổng hợp xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có.
- Biểu số 4: Bảng tổng hợp xe ô tô chuyên dùng hiện có.
- Biểu số 5: Bảng tổng hợp danh sách điều chuyển xe ô tô.
- Biểu số 6: Bảng tổng hợp thanh lý xe ô tô.
BIỂU SỐ 01: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÁC CHỨC DANH
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị chủ quản |
Tên đơn vị sử dụng xe |
Tiêu chuẩn, định mức theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP |
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh |
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh thừa |
Xe ô tô phục vụ công tác chung các chức danh thiếu |
Phương án xử lý |
||||||||||
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Số km đã sử dụng |
Hiện trạng sử dụng |
Xe ô tô phục vụ công tác các chức danh hiện có |
|||||||||||||
Đang sử dụng |
Không sử dụng được |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng) |
Số lượng |
Số lượng |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Điều chuyển |
Thanh lý |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Tỉnh ủy |
Văn phòng Tỉnh ủy (Xe chức danh) |
3 |
80A-01020 |
2012 |
92.390 |
1 |
|
Toyota Camry, 04 chỗ |
1 |
1.374.400.000 |
183.070.080 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-00220 |
2014 |
155.488 |
1 |
|
Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.164.600.000 |
465.529.440 |
|
|
1 |
|
|||||
81A-00437 |
2013 |
59.668 |
1 |
|
Toyota Camry, 04 chỗ |
1 |
674.300.000 |
0 |
|
1 |
|
|
|||||
Cộng |
3 |
|
|
|
3 |
0 |
|
3 |
3.213.300.000 |
648.599.520 |
0 |
1 |
2 |
1 |
0 |
||
2 |
UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh (Xe chức danh) |
1 |
80A-11188 |
2014 |
|
|
|
|
1 |
2.972.200.000 |
698.819.818 |
|
|
1 |
|
|
81A-01558 |
2011 |
110.636 |
1 |
|
Toyota Camry 05 chỗ, 01 cầu |
1 |
890.000.000 |
|
1 |
|
|
|
1 |
||||
|
|
Cộng |
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
2 |
3.862.200.000 |
698.819.818 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
Tổng Cộng |
4 |
|
|
|
4 |
0 |
0 |
5 |
7.075.500.000 |
1.347.419.338 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
BIỂU SỐ 02: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ BÁN TẢI, XE Ô TÔ TỪ 12 ĐẾN 16 CHỖ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 424 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị chủ quản |
Tên đơn vị sử dụng xe |
Tiêu chuẩn, định mức theo Quyết định số 17/2024/ QĐ- UBND |
Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ |
Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ thừa |
Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ thiếu |
Phương án xử lý |
||||||||||
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Số km đã sử dụng |
Hiện trạng sử dụng |
Xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ hiện có |
|||||||||||||
Đang sử dụng |
Không sử dụng được |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng) |
Số lượng |
Số lượng |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Điều chuyển |
Thanh lý |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm An Khê |
1 |
81A-01000 |
2023 |
16.774 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Hạt Kiểm lâm Ayun Pa |
1 |
81A 00049 |
2011 |
192.000 |
1 |
|
PREMIO |
1 |
435.000.000 |
160.196.000 |
|
|
1 |
|
|
|
3 |
Hạt Kiểm lâm Chư Păh |
2 |
81A-1189 |
2009 |
298.000 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
476.000.000 |
238.952.000 |
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Hạt Kiêm lâm Chư Prông |
2 |
81B-1689 |
2009 |
298.666 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
596.610.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Hạt Kiểm lâm Chư Pưh |
2 |
81A-00012 |
2011 |
253.955 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
565.110.000 |
75.103.200 |
|
1 |
1 |
|
|
|
6 |
Hạt Kiểm lâm Chư Sê |
1 |
81A-00038 |
2011 |
207.240 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
565.110.000 |
75.103.119 |
|
|
1 |
|
|
|
7 |
Hạt Kiểm lâm Đak Đoa |
2 |
81A-0089 |
2009 |
225.270 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
485.712.100 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
|
8 |
Chi cục Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm Đak Pơ |
2 |
81A-0079 |
2009 |
260.680 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
588.268.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
9 |
Hạt Kiêm lâm Đức Cơ |
2 |
81B-3999 |
2009 |
375.144 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
493.000.000 |
131.171.140 |
|
1 |
1 |
|
|
|
10 |
Hạt Kiêm lâm Ia Grai |
2 |
81B-3345 |
2009 |
378.316 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
476.000.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
|
11 |
Hạt Kiêm lâm Ia Pa |
2 |
81B-4889 |
2010 |
239.043 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
523.290.000 |
69.545.241 |
|
1 |
1 |
|
|
|
12 |
Hạt Kiêm lâm Kbang |
2 |
81B-1299 |
2009 |
474.244 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
675.185.000 |
100.320.960 |
|
1 |
1 |
|
|
|
13 |
Hạt Kiêm lâm Kông Chro |
2 |
81A 01025 |
2023 |
22.015 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
1 |
1 |
|
|
|
14 |
Hạt Kiểm lâm Krông Pa |
2 |
81B 0706 |
2009 |
308.515 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
581.792.100 |
67.797.346 |
|
1 |
1 |
|
|
|
15 |
Hạt Kiểm lâm Mang Yang |
2 |
81A-0269 |
2009 |
252.108 |
1 |
|
Ford WLat |
1 |
557.630.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
|
16 |
Hạt Kiêm lâm Phú Thiện |
1 |
81A-00033 |
2011 |
169.060 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
596.610.000 |
100.775.904 |
|
|
1 |
|
|
|
17 |
Văn phòng CCKL |
5 |
81A-1169 |
2009 |
231.830 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
492.070.000 |
0 |
|
3 |
1 |
|
|
|
81A-00293 |
2018 |
79.917 |
1 |
|
Toyota Hilux |
1 |
772.120.000 |
514.617.980 |
1 |
|
|
||||||
18 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đội KLCĐ và PCCCR số 1 |
2 |
81A-00044 |
2011 |
635.272 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
734.376.000 |
113.768.006 |
|
1 |
1 |
|
|
19 |
Đội KLCĐ và PCCCR số 2 |
2 |
81B-5859 |
2010 |
413.346 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
743.304.000 |
200.151.030 |
|
1 |
1 |
|
|
|
20 |
Đội KLCĐ và PCCCR số 3 |
2 |
81B-3939 |
2009 |
556.160 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
721.195.000 |
162.581.046 |
|
1 |
1 |
|
|
|
21 |
Đoàn KTLN số 1 |
1 |
81B-0867 |
2004 |
280.141 |
1 |
|
Toyota Hilux |
1 |
880.000.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
|
22 |
Đoàn KTLN số 2 |
1 |
81B-1245 (nay là 81A- 00323) |
2007 |
494.639 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
528.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
23 |
Chốt chặn Song An |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
24 |
Chốt chặn Ia Dreh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
25 |
Chốt chặn Kon Von II |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
27 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
81B-1979 |
2003 |
400.371 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
580.333.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
28 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
0 |
81A- 003.95 |
2003 |
355580 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
310.000.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
|
29 |
Trung tâm khuyến nông |
0 |
81B-1729 |
2005 |
265.000 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
450.000.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
|
30 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trung tâm Giống vật nuôi |
0 |
81B-1067 |
2004 |
279.420 |
|
1 |
Ford Ranger XL |
1 |
627.303.040 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
31 |
Trung tâm Giống thuỷ sản |
0 |
81M-00029 |
2012 |
177.700 |
1 |
|
Xe ô tô tải PICKUP (ca bi kép), nhãn hiệu ISUZU |
1 |
595.000.000 |
19.813.500 |
1 |
|
|
1 |
|
|
32 |
Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng |
0 |
81A-00322 |
2009 |
223.179 |
1 |
|
Xe ô tô Ford Ranger bán tải |
1 |
591.308.500 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
|
33 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Ia Grai |
1 |
81A-00229 |
2014 |
191.393 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
787.753.300 |
367.408.140 |
|
|
1 |
|
|
|
34 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ialy |
1 |
81A - 00212 |
2014 |
165.000 |
1 |
|
Toyota Hilux |
1 |
799.303.800 |
268.532.775 |
|
|
1 |
|
|
|
35 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ya Hội |
1 |
81A-010.16 |
2023 |
8.325 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
|
1 |
|
|
|
36 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Mố |
1 |
81A-010.30 |
2023 |
27.560 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger XL 2.0 |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
|
1 |
|
|
|
37 |
Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
1 |
81B-0641 |
2007 |
498.553 |
|
1 |
Ô tô Bán tải 5 chỗ 2 cầu |
1 |
454.780.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
|
38 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Rsai |
1 |
81A - 01037 |
2009 |
145.389 |
1 |
|
Bán tải Mitsubishi (L200GL) |
1 |
1.373.214.646 |
60.560.814 |
|
|
1 |
|
|
|
39 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Tul |
1 |
81A-010.31 |
2023 |
23.000 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
699.771.369 |
653.096.618 |
|
|
1 |
|
|
40 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đông Bắc Chư păh |
1 |
81A-001.41 |
2014 |
141.624 |
1 |
|
Toyota bán tải |
1 |
791.503.000 |
158.221.450 |
|
|
1 |
|
|
|
41 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Xã Nam |
1 |
81A-01020 |
2023 |
19.000 |
1 |
|
Ford RANGER XL 2.0L 4X4 MT |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
|
1 |
|
|
|
42 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Puch |
1 |
81A-01066 |
2023 |
18.000 |
1 |
|
Bán tải Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT |
1 |
699.771.369 |
653.096.619 |
|
|
1 |
|
|
|
43 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Đoa |
1 |
81A-00210 |
2014 |
215.505 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Toyota |
1 |
800.000.000 |
319.760.000 |
|
|
1 |
|
|
|
44 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Phú Nhơn |
1 |
81A01051 |
2023 |
24232 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải FORD RANGERXL 20L 4X4MT |
1 |
699.771.369 |
653.096.019 |
|
|
1 |
|
|
|
45 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư A Thai |
1 |
81A-010.42 |
2023 |
18.000 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
699.771.369 |
559.817.095 |
|
|
1 |
|
|
|
46 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Chư Sê |
1 |
81B - 010 45 |
2023 |
20.000 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
699.711.369 |
653.063.944 |
|
|
1 |
|
|
|
47 |
Ban quản Lý rừng phòng hộ Hà Ra |
1 |
81M- 000.02 |
2011 |
242.211 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải cabin kép |
1 |
526.110.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
48 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ban quản lý rừng phòng hộ Mang Yang |
1 |
81B-0861 |
2010 |
|
1 |
|
Mitsubishi |
1 |
1.314.354.746 |
0 |
|
|
1 |
|
|
49 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Grai |
1 |
81A-00256 |
2005 |
438.187 |
|
1 |
cabin kép, Ford ranger |
1 |
608.086.909 |
57.881.206 |
|
|
|
|
1 |
|
50 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc An khê |
1 |
81A - 010.17 |
2023 |
29.538 |
1 |
|
Pord rangel 2.0l |
1 |
699.000.000 |
653.099.619 |
|
|
1 |
|
|
|
51 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đức Cơ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
52 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Meur |
1 |
81A-00195 |
2018 |
435.564 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải pickup cabin kép |
1 |
181.584.000 |
35.431.518 |
|
|
1 |
|
|
|
53 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Biển Hồ |
1 |
81B-5577 |
2010 |
273.095 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Capin kep |
1 |
1.496.548.446 |
120.305.700 |
|
|
1 |
|
|
|
54 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Nam s ông Ba |
1 |
81B-0928 |
2010 |
257.520 |
1 |
|
Mitsubishi |
1 |
1.373.214.646 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
55 |
Ban quản lý Dự án FLITCH tỉnh ((Dự án đã kết thúc năm 2016)) |
|
81B- 1227 |
2007 |
223.838 |
|
1 |
Xe ô tô bán tải FORD RANGER |
1 |
455.000.000 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Cộng |
68 |
|
|
|
47 |
4 |
|
51 |
34.298.433.923 |
10.508.751.084 |
6 |
23 |
42 |
1 |
8 |
1 |
UBND tỉnh |
Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh |
1 |
81A-00308 |
2003 |
366.000 |
1 |
|
Xe ô tô Ford Ranger bán tải, 02 cầu |
1 |
550.000.000 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
1 |
550.000.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
|
81A-00538 |
2023 |
108.189 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
932.282.309 |
870.099.079 |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
81A-00582 |
2012 |
250.000 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
415.000.000 |
369.073.333 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
0 |
|
|
|
2 |
0 |
|
2 |
1.347.282.309 |
1.239.172.412 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp |
1 |
81M- 000.05 |
2011 |
340.645 |
1 |
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi (10 chỗ) |
1 |
755.000.000 |
251.490.500 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
1 |
755.000.000 |
251.490.500 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trung tâm Quang trắc Tài nguyên và Môi trường |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1 |
81A-00177 |
2010 |
197.325 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger |
1 |
643.650.000 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Cộng |
2 |
|
|
|
1 |
0 |
|
1 |
643.650.000 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
Ban Chỉ đạo công tác biên giới |
4 |
81A-0008 |
2007 |
185.209 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
563.491.100 |
|
|
2 |
1 |
|
|
||
81A-2259 |
2007 |
491.115 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
546.890.000 |
|
|
|
|
|
1 |
||||
|
|
Cộng |
4 |
|
|
|
2 |
0 |
|
2 |
1.110.381.100 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Quy hoạch Xây dựng |
|
81M-00036 |
2012 |
101.238 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải, 05 chỗ |
1 |
645.196.000 |
88.335.000 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
0 |
|
|
|
1 |
0 |
|
1 |
645.196.000 |
88.335.000 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tổng Cộng |
76 |
|
|
|
55 |
4 |
|
59 |
39.349.943.332 |
12.087.748.996 |
9 |
26 |
46 |
3 |
10 |
BIỂU SỐ 03: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị chủ quản |
Tên đơn vị sử dụng xe |
Tiêu chuẩn, định mức theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP; Quyết định số 18/2024/QĐ- UBND |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
Xe ô tô phục vụ công tác chung thừa |
Xe ô tô phục vụ công tác chung thiếu |
Phương án xử lý |
|||||||||
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Hiện trạng sử dụng |
Xe ô tô phục vụ công tác chung hiện có |
|||||||||||||
Đang sử dụng |
Không sử dụng được |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng) |
Số lượng |
Số lượng |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Điều chuyển |
Thanh lý |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Tỉnh ủy Gia Lai |
Văn phòng Tỉnh ủy |
5 |
80A-01079 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser |
1 |
1.047.890.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
80A-11179 |
2014 |
1 |
|
Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser VX |
1 |
3.024.550.000 |
705.325.060 |
|
1 |
|
|
|||||
80A-00859 |
2004 |
1 |
|
Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser |
1 |
1.040.697.000 |
0 |
|
1 |
|
|
|||||
81B-3579 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
693.000.000 |
0 |
|
|
|
1 |
|||||
81B-00199 |
2011 |
1 |
|
Toyota hiace 10 chỗ |
1 |
783.360.000 |
0 |
1 |
|
|
1 |
|||||
81B-6669 |
2010 |
1 |
|
Toyota 16 chỗ |
1 |
620.520.000 |
0 |
1 |
|
1 |
|
|||||
|
|
Cộng |
5 |
|
|
6 |
0 |
0 |
6 |
7.210.017.000 |
705.325.060 |
2 |
1 |
3 |
1 |
2 |
2 |
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
6 |
81A-00601 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
547.365.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
81A-00602 |
2005 |
1 |
|
Toyota |
1 |
499.672.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
81A-00606 |
2023 |
1 |
|
Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.490.328.400 |
1.390.923.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
81B-3457 |
2002 |
1 |
|
Toyota |
1 |
1.155.075.929 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
80A-11177 |
2014 |
1 |
|
Xe ô tô 02 cầu, 08 chỗ. Xe ô tô TOYOTA Land cruiser VX |
1 |
2.972.200.000 |
791.496.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
80A-01479 |
2013 |
1 |
|
Toyota |
1 |
1.162.032.850 |
171.489.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
|
|
Cộng |
6 |
|
|
6 |
0 |
0 |
6 |
7.826.674.179 |
2.353.908.000 |
0 |
0 |
5 |
0 |
1 |
3 |
UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
7 (06 xe 04- 08 chỗ ngồi, 01 xe 12-16 chỗ) |
80A-01088 |
2003 |
1 |
|
Toyota Land Crusier 08 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.108.536.374 |
0 |
|
4 |
|
|
1 |
81A-00179 |
2010 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.187.880.527 |
119.926.737 |
|
|
1 |
|
|
||||
81B-1457 |
2010 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
2.364.186.125 |
0 |
|
|
|
1 |
|
||||
|
|
Cộng |
7 |
|
|
3 |
0 |
0 |
3 |
4.660.603.026 |
119.926.737 |
0 |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
2 |
81A-00609 |
2023 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero Sport 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.457.500.000 |
1.457.500.000 |
|
|
1 |
|
|
81B-3349 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
566.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
2 |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
81A-00059 |
2012 |
1 |
|
Toyota Fortuner 7 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.151.368.381 |
229.813.129 |
|
|
1 |
|
|
81B-1629 |
2001 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
539.749.200 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||||
3 |
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
81A-00589 |
2022 |
1 |
|
Xe ô tô Isuzu, 02 cầu , 07 chỗ |
1 |
1.208.000.000 |
1.127.426.400 |
|
|
1 |
|
|
81B-3699 |
2008 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
740.738.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||||
4 |
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
81B-8888 |
2006 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
771.357.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
5 |
UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
81A-00565 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô To Yo Ta camry, 01 cầu, 05 chỗ |
1 |
|
0 |
|
1 |
1 |
|
|
6 |
UBND tỉnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
81A-00023 |
2011 |
1 |
|
Toyota Fortuner 2.7 |
1 |
944.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81B-0017 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero V6 3000, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
500.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
7 |
UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
81A-1457 |
2007 |
1 |
|
Land Cruiser Prado, 01 cầu, 05 chỗ |
1 |
483.000.000 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
8 |
UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
3 |
81A-00607 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô Isuzu, 02 cầu , 07 chỗ |
1 |
1.335.000.000 |
1.335.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-00507 |
2002 |
1 |
|
Xe ô tô To Yo Ta camry, 01 cầu, 05 chỗ |
1 |
909.098.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
9 |
UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
81A-00149 |
2012 |
1 |
|
Toyota Fotuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.130.800.000 |
297.739.640 |
|
|
1 |
|
|
81B-0234 |
1997 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero V6 3000, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
895.416.400 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
10 |
UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
81B-4778 |
2005 |
1 |
|
Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ |
1 |
873.840.010 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81A-00162 |
2012 |
1 |
|
To Yo Ta Fortuner 2 cầu 7 chỗ |
1 |
1.135.300.000 |
576.650 |
|
|
1 |
|
|
||||
11 |
UBND tỉnh |
Sở Tư pháp |
1 |
81A-00453 |
2018 |
1 |
|
Xe ô tô Camry 5 chỗ |
1 |
671.000.000 |
402.465.800 |
|
|
1 |
|
|
12 |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
81B-2799 |
1999 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
515.000.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
81A-00296 |
2021 |
1 |
|
Xe ô tô Lexus LX470, 01 cầu, 05 chỗ |
1 |
515.000.000 |
411.948.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
13 |
UBND tỉnh |
Sở Xây dựng |
2 |
81B-0034 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
580.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81B-6779 |
2003 |
1 |
|
Mazda 1 cầu 4 chỗ |
1 |
600.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
14 |
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
2 |
81A-000.68 |
2010 |
1 |
|
Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ |
1 |
1.128.461.125 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81B-5677 |
2014 |
1 |
|
Toyota 2 cầu 7 chỗ |
1 |
486.188.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
15 |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
3 |
81B-3456 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi 2 cầu 7 chỗ |
1 |
550.000.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
81B-1152 |
1998 |
1 |
|
To Yo Ta Camry, 01 cầu, 04 chỗ |
1 |
479.050.000 |
0 |
|
|
1 |
||||||
16 |
UBND tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
2 |
81A-00418 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
816.000.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
17 |
UBND tỉnh |
Ban Dân tộc |
2 |
81B-2448 |
2005 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
769.774.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81A-00506 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
825.924.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
18 |
UBND tỉnh |
Thanh tra tỉnh |
2 |
81B-2169 |
2005 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
716.260.900 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
19 |
UBND tỉnh |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
2 |
81A-00338 |
2011 |
1 |
|
Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.113.200.000 |
798.376.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00391 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô KIA |
1 |
590.000.000 |
275.176.000 |
|
|
|
|
1 |
||||
20 |
UBND tỉnh |
Ban An toàn giao thông |
1 |
81A-00219 |
2013 |
1 |
|
Toyota Land Crusier, 02 cầu, 06 chỗ |
1 |
261.240.000 |
52.169.528 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
41 |
|
|
33 |
0 |
|
33 |
25.258.265.016 |
6.388.191.147 |
0 |
8 |
28 |
0 |
5 |
1 |
UBND tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
1 |
81B-1189 |
2013 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
829.853.220 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
81A-00512 |
2021 |
1 |
|
Xe bán tải Ford Ranger, 02 câu, 05 chỗ, |
1 |
825.855.000 |
706.505.188 |
|
|
1 |
|
|
||||
2 |
UBND tỉnh |
Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
2 |
81A-00600 |
2010 |
1 |
|
Kia Carens |
1 |
399.652.200 |
228.604.387 |
|
|
1 |
|
|
81A-00603 |
2004 |
1 |
|
Toyota Camry |
1 |
720.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
3 |
UBND tỉnh |
Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh |
2 |
81B-0776 |
2007 |
1 |
|
Ford Everest 07 chỗ |
1 |
411.000.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
UBND tỉnh |
Đài Phát thanh - Truyền hình Gia Lai |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
5 |
UBND tỉnh |
Trường Cao đẳng Gia Lai |
3 |
81A-00016 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô Kia Forte |
1 |
531.000.000 |
119.532.525 |
|
2 |
1 |
|
|
6 |
Tỉnh ủy Gia Lai |
Trường Chính trị tỉnh |
1 |
81B-2279 |
2007 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
857.341.100 |
0 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
11 |
|
|
7 |
0 |
|
7 |
4.574.701.520 |
1.054.642.100 |
1 |
5 |
5 |
0 |
2 |
1 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Gia Lai |
2 |
81A-00490 |
2018 |
1 |
|
Xe ô tô Lexus LX570 |
1 |
1.021.000.000 |
612.395.800 |
|
|
1 |
|
|
81B-0009 |
2006 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
463.578.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||||
2 |
|
Tỉnh Đoàn Gia Lai |
2 |
81B-0849 |
2000 |
|
1 |
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
783.278.000 |
0 |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Gia Lai |
1 |
81B-5888 |
2010 |
1 |
|
Toyota Fotuner,02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.010.570.000 |
336.519.810 |
|
|
1 |
|
|
4 |
|
Hội Nông dân tỉnh Gia Lai |
1 |
81B-0864 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
649.161.000 |
89.244.900 |
|
|
1 |
|
|
5 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Gia Lai |
1 |
81B-4589 |
2006 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
719.328.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
7 |
|
|
5 |
1 |
|
6 |
4.646.915.000 |
1.038.160.510 |
0 |
1 |
4 |
0 |
2 |
1 |
Thành phố Pleiku |
Văn phòng Thành ủy |
2 |
81A-7777 |
2010 |
1 |
|
Toyota Fotuner,02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.013.690.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND-UBND thành phố |
3 |
81A-0135 |
2008 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
783.907.640 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||
81A-00567 |
2022 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ |
1 |
1.211.000.000 |
1.049.452.600 |
|
|
1 |
|
|
||||
81A-00569 |
2022 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ |
1 |
1.211.000.000 |
1.049.452.600 |
|
|
|
1 |
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
1 |
81A-00608 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger, 02 cầu, 05 chỗ |
1 |
775.442.000 |
775.442.000 |
|
|
1 |
|
|
||
|
|
Cộng |
6 |
0 |
|
5 |
0 |
|
5 |
4.995.039.640 |
2.874.347.200 |
0 |
1 |
4 |
1 |
0 |
2 |
Thị xã Ayun Pa |
Văn phòng Thị ủy |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
3 |
81B-0909 |
2010 |
1 |
|
Ford Escape 05 chỗ ngồi |
1 |
968.740.000 |
83.261.713 |
|
|
1 |
|
|
||
81A-00180 |
2013 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi |
1 |
1.632.579.705 |
400.608.499 |
|
|
1 |
|
|
||||
81A-01440 |
2023 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi |
1 |
1.481.604.400 |
1.481.604.400 |
|
1 |
|
1 |
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã |
1 |
81A-00605 |
2023 |
1 |
|
Xe bán tải Nissan |
1 |
546.279.427 |
509.842.589 |
|
|
1 |
|
|
||
Cộng |
6 |
|
|
4 |
0 |
|
4 |
4.629.203.532 |
2.475.317.201 |
0 |
2 |
3 |
1 |
0 |
||
3 |
Thị xã An Khê |
Văn phòng Thị ủy |
3 |
81B-0178 |
1994 |
|
1 |
Xe ô tô Nissan 04 chỗ ngồi |
1 |
343.687.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND-UBND thị xã |
3 |
81A-00024 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô Toyota Fortuner 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.075.702.000 |
5.639.000 |
|
1 |
1 |
|
|
||
81A-01086 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô Huyndai Santafe 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.297.916.000 |
1.211.345.000 |
|
1 |
|
|
|||||
81A-01001 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.223.450.000 |
1.141.846.000 |
|
|
1 |
|
|||||
81A-01002 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.223.450.000 |
1.141.846.000 |
|
|
1 |
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã |
1 |
81A-01080 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ, 02 cầu |
1 |
751.000.000 |
751.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
|
|
Cộng |
7 |
|
|
5 |
1 |
|
6 |
5.915.205.000 |
4.251.676.000 |
0 |
1 |
3 |
2 |
1 |
4 |
Huyện Chư Păh |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81A-00035 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.113.200.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
81B-3399 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
700.826.168 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81B-1229 |
2002 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
547.934.000 |
0 |
|
1 |
|
|
1 |
||
81B-4445 |
2006 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
718.354.800 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
|
Cộng |
7 |
0 |
|
4 |
0 |
0 |
4 |
3.080.314.968 |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
1 |
5 |
Huyện Chư Prông |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-4446 |
2006 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
916.961.300 |
|
|
2 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
4 |
81A-00007 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.038.400.000 |
68.742.080 |
|
2 |
1 |
|
|
||
81A-00520 |
2021 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.217.000.000 |
973.478.300 |
|
1 |
|
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A 003 41 |
2015 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
810.000.000 |
431.000.000 |
1 |
|
|
1 |
|
||
|
|
Cộng |
8 |
|
|
4 |
0 |
|
4 |
3.982.361.300 |
1.473.220.380 |
1 |
5 |
3 |
1 |
0 |
6 |
Huyện Chư Pưh |
Văn phòng Huyện ủy |
2 |
81A-00167 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
286.609.506 |
134.304.753 |
|
|
1 |
|
|
81B-6688 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
268.609.506 |
134.304.753 |
|
|
1 |
|
|
||||
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81A-2367 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.010.570.000 |
134.304.753 |
|
1 |
1 |
|
|
||
81A-2368 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.010.570.000 |
134.304.753 |
|
1 |
|
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81A-01121 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải ford Ranger 2 cầu, 05 chỗ |
1 |
757.280.000 |
757.280.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Cộng |
6 |
|
|
5 |
0 |
0 |
5 |
3.333.639.012 |
1.294.499.012 |
0 |
1 |
5 |
0 |
0 |
||
7 |
Huyện Chư Sê |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-2257 |
2002 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
975.541.000 |
259.447.500 |
|
1 |
1 |
|
|
81A- 00039 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.113.000.000 |
148.325.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
4 |
81A-00290 |
2006 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
860.484.900 |
142.818.969 |
|
2 |
1 |
|
|
||
81A-00034 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.038.400.000 |
0 |
|
1 |
|
|
|||||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A 002 36 |
2015 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
753.915.500 |
100.496.936 |
1 |
|
|
1 |
|
||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81A-01244 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải ford Rangger 2 cầu, 05 chỗ |
1 |
773.400.000 |
721.814.220 |
|
|
1 |
|
|
||
|
|
Cộng |
8 |
|
|
6 |
0 |
0 |
6 |
5.514.741.400 |
1.372.902.625 |
1 |
3 |
5 |
1 |
0 |
8 |
Huyện Đak Đoa |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81A-00170 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.049.886.590 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
4 |
81A-00006 |
2010 |
1 |
|
02 cầu, 05 chỗ |
1 |
994.965.000 |
321.361.095 |
|
2 |
1 |
|
|
||
81A-00424 |
2018 |
1 |
|
05 chỗ ngồi |
1 |
556.000.000 |
333.488.800 |
|
|
1 |
|
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81A-01157 |
2023 |
1 |
|
02 cầu, 05 chỗ |
1 |
769.280.000 |
769.280.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Cộng |
8 |
|
|
4 |
0 |
0 |
4 |
3.370.131.590 |
1.424.129.895 |
0 |
4 |
4 |
0 |
0 |
||
9 |
Huyện Đak Pơ |
Văn phòng Huyện ủy |
2 |
81B-3448 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
773.135.000 |
0 |
|
1 |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81A-00511 |
2021 |
1 |
|
Toyota Camry 05 chỗ |
1 |
637.976.500 |
510.381.200 |
|
|
|
1 |
|
||
81B-3799 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
548.135.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||||
81A-00025 |
2011 |
1 |
|
Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
944.000.000 |
125.866.667 |
|
|
1 |
|
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81A-01015 |
2022 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ |
1 |
791.465.377 |
685.883.896 |
|
|
1 |
|
|
||
|
|
Cộng |
6 |
|
|
5 |
0 |
0 |
5 |
3.694.711.877 |
1.322.131.763 |
0 |
1 |
2 |
1 |
2 |
10 |
Huyện Đức Cơ |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
4 |
81A-00142 |
2012 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.193.894.000 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
81A-01059 |
2023 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.485.445.400 |
1.386.366.192 |
|
1 |
|
|
|||||
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-5779 |
2009 |
1 |
|
Toyota Fortuner 2 cầu 7 chỗ |
1 |
968.600.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
||
81B-1459 |
1997 |
|
1 |
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.044.272.000 |
0 |
|
|
|
1 |
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81B-1888 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải (Pickup cabin kép) |
1 |
517.231.000 |
0 |
|
|
|
1 |
|
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A 002 52 |
2015 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
808.775.000 |
337.212.700 |
1 |
|
|
1 |
|
||
|
|
Cộng |
8 |
|
|
5 |
1 |
0 |
6 |
6.018.217.400 |
1.723.578.892 |
1 |
3 |
3 |
2 |
1 |
11 |
Huyện Ia Grai |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-4447 |
2005 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.044.232.000 |
262.970.000 |
|
2 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
4 |
81B-0796 |
2004 |
|
1 |
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
707.487.440 |
0 |
|
1 |
|
|
1 |
||
81A-00540 |
2021 |
1 |
|
Xe Toyota 7 chỗ |
1 |
1.100.000.000 |
879.890.000 |
|
1 |
|
|
|||||
81A-01290 |
2023 |
1 |
|
Xe Mitsubishi Pajero sport 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.320.000.000 |
1.231.956.000 |
|
|
1 |
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81A-01291 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ |
1 |
800.000.000 |
800.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A 003 42 |
2015 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
809.424.000 |
323.769.600 |
1 |
|
|
1 |
|
||
|
|
Cộng |
8 |
|
|
5 |
1 |
0 |
6 |
5.781.143.440 |
3.498.585.600 |
1 |
3 |
3 |
2 |
1 |
12 |
Huyện Ia Pa |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-4567 |
2005 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.067.085.000 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81A. 00296 |
2009 |
1 |
|
Xe ô tô For Everest, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
820.909.000 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81B.2347 |
2003 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ |
1 |
422.338.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||
|
|
Cộng |
7 |
|
|
3 |
0 |
0 |
3 |
2.310.332.000 |
0 |
0 |
4 |
3 |
0 |
0 |
13 |
Huyện Kbang |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81B-5778 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.031.720.000 |
0 |
|
2 |
1 |
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81A-00464 |
1997 |
1 |
|
Land Cruize 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
800.000.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||
81A-00524 |
2021 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.100.000.000 |
879.890.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
81A-01383 |
2024 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.449.800.000 |
1.353.098.340 |
|
|
|
1 |
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
81B-0513 |
2021 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ranger 05 chỗ |
1 |
800.000.000 |
693.280.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A 003 87 |
2016 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
809.424.000 |
431.504.000 |
1 |
|
|
1 |
|
||
Cộng |
7 |
|
|
6 |
0 |
0 |
6 |
5.990.944.000 |
3.357.772.340 |
1 |
2 |
3 |
2 |
1 |
||
14 |
Huyện Kông Chro |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81A-00125 |
2012 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.228.610.000 |
122.492.417 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-1223 |
2000 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
856.344.800 |
0 |
|
1 |
|
|
|||||
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81B-0896 |
2010 |
1 |
|
For Escape - 07 chỗ |
1 |
718.000.000 |
0 |
|
1 |
1 |
|
|
||
81B-1547 |
2002 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
549.974.500 |
0 |
|
1 |
|
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
|
Cộng |
7 |
|
|
4 |
0 |
0 |
4 |
3.352.929.300 |
122.492.417 |
0 |
3 |
4 |
0 |
0 |
15 |
Huyện Krông Pa |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81A-01035 |
2022 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.225.313.000 |
1.061.865.592 |
|
1 |
1 |
|
|
||
81A-00509 |
2021 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.353.405.000 |
1.082.588.658 |
|
1 |
|
|
|||||
81A-00528 |
2021 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.215.405.000 |
972.202.458 |
|
|
1 |
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
|
81A-00280 |
2015 |
1 |
|
Bán tải To Yo Ta Hilux |
1 |
857.750.500 |
342.842.877 |
1 |
|
|
1 |
|
||
Cộng |
7 |
|
|
4 |
0 |
0 |
4 |
4.651.873.500 |
3.459.499.585 |
1 |
4 |
2 |
2 |
0 |
||
16 |
Huyện Mang Yang |
Văn phòng Huyện ủy |
2 |
81B-1637 |
2003 |
|
1 |
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
607.000.000 |
0 |
|
1 |
|
|
1 |
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81B-00014 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô ToYoTa Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
944.000.000 |
125.457.600 |
|
|
|
1 |
|
||
81B-3367 |
2000 |
|
1 |
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
515.580.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
||||
81B-0907 |
2010 |
1 |
|
Toyota- Lancuzer Prado |
1 |
571.155.200 |
37.810.474 |
|
|
1 |
|
|
||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
|
Cộng |
6 |
|
|
2 |
2 |
0 |
4 |
2.637.735.200 |
163.268.074 |
0 |
2 |
1 |
1 |
2 |
17 |
Huyện Phú Thiện |
Văn phòng Huyện ủy |
3 |
81A-00287 |
2015 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ |
1 |
1.199.000.000 |
479.240.400 |
|
1 |
1 |
|
|
81AB-0767 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
1.046.870.000 |
223.516.800 |
|
1 |
|
|
|||||
Văn phòng HĐND-UBND huyện |
3 |
81B-0368 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.176.636.000 |
306.907.948 |
|
1 |
|
|
1 |
||
81A-00283 |
2015 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ |
1 |
1.441.776.000 |
681.336.370 |
|
1 |
|
|
|||||
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
|
|
Cộng |
7 |
|
|
4 |
0 |
0 |
4 |
4.864.282.000 |
1.691.001.518 |
0 |
3 |
3 |
0 |
1 |
|
|
Cộng các huyện, thị xã, thành phố |
119 |
|
|
75 |
5 |
0 |
80 |
74.122.805.159 |
30.504.422.502 |
6 |
45 |
54 |
16 |
10 |
|
|
81A-0007 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
915.453.450 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||
81A-0009 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
915.453.450 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
|
|
Cộng |
0 |
|
|
2 |
0 |
|
2 |
1.830.906.900 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
|
81A-00306 |
1998 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
510.950.000 |
18.598.175 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
|
Hội nạn nhân CĐDC/Dioxin |
|
81A-00627 |
1995 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
730.828.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
3 |
|
Liên minh HTX |
|
81A-00421 |
2001 |
1 |
|
07 chỗ |
1 |
|
0 |
1 |
|
|
|
1 |
4 |
|
Liên minh các hội KHKT |
|
81M-00043 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô 04-08 chỗ ngồi |
1 |
403.434.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
5 |
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
81B-2449 |
1999 |
1 |
|
ToYoTa 04 chỗ |
1 |
493.244.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
6 |
|
Hội Nhà báo |
|
81B-0199 |
1993 |
1 |
|
Nisan |
1 |
|
0 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
0 |
|
|
6 |
0 |
|
6 |
2.138.456.000 |
18.598.175 |
6 |
0 |
0 |
0 |
6 |
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm Chư Sê |
|
81B-0739 |
1996 |
|
1 |
Uoát |
1 |
90.000.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
Hạt Kiểm lâm Kông Chro |
|
81A-00443 |
1995 |
|
1 |
Mitsu Pajero |
1 |
389.600.000 |
121.267.680 |
1 |
|
|
|
1 |
|
3 |
Văn phòng CCKL |
|
81A-00029 |
2011 |
1 |
|
Toyota Fortuner |
1 |
1.113.200.000 |
95.866.318 |
1 |
|
|
1 |
|
|
81B-0269 |
1996 |
|
1 |
Honda 4 chỗ |
1 |
686.076.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
81B-1079 |
1999 |
|
1 |
Toyota 4 chỗ |
1 |
250.000.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
4 |
Đội KLCĐ và PCCCR số 2 |
|
81B-2557 |
1995 |
|
1 |
Honda Accord |
1 |
444.024.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Cộng |
0 |
|
|
1 |
5 |
|
6 |
2.972.900.000 |
217.133.998 |
6 |
0 |
0 |
1 |
5 |
1 |
Sở Nội vụ |
Ban Tôn giáo |
|
81B-1347 |
2001 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
777.817.000 |
29.119.606 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
0 |
|
|
1 |
0 |
|
1 |
777.817.000 |
29.119.606 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
Ban QL KKT tỉnh |
Công ty Phát triển hạ tầng Khu kinh tế |
0 |
81A-00577 |
2022 |
1 |
|
Xe bán tải Ford Ranger, 02 câu, 05 chỗ, |
1 |
421.840.000 |
377.651.000 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Cộng |
0 |
|
|
1 |
0 |
|
1 |
421.840.000 |
377.651.000 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV KTCT Thủy lợi |
1 |
81A-00196 |
2011 |
1 |
|
Xe Fortuner |
1 |
952.601.818 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81K-7884 |
2001 |
1 |
|
Xe Mitsubishi Jolie |
1 |
378.339.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
2 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Roong |
1 |
81K-9566 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
616.086.333 |
0 |
|
|
1 |
|
|
3 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Pa |
1 |
81A-02071 |
2012 |
|
1 |
Xe u oát |
1 |
40.000.000 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
81C-08804 |
2015 |
1 |
|
Xe bán tải |
1 |
627.300.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
4 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng |
1 |
81L-0472 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi I V6-3000 |
1 |
602.973.894 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
81M-4821 |
2010 |
1 |
|
Xe bán tải |
1 |
525.454.545 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
5 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ka Nak |
1 |
81M-3808 |
2009 |
1 |
|
08 chỗ ngồi |
1 |
618.786.606 |
0 |
|
|
1 |
|
|
6 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chro |
1 |
81C-01313 |
2011 |
1 |
|
Toyota bán tải Hilux |
1 |
712.513.027 |
0 |
|
|
1 |
|
|
7 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông Chiêng |
1 |
81L-5658 |
2009 |
1 |
|
Mitsubishi |
1 |
343.200.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
8 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de |
1 |
81M-1146 |
2008 |
1 |
|
Daewoo |
1 |
310.000.000 |
0 |
|
|
|
|
1 |
81B-1258 |
2015 |
|
1 |
U oát |
1 |
|
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
9 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
1 |
81L-3907 |
2008 |
1 |
|
Ford Everest 7 chỗ |
1 |
667.468.340 |
0 |
|
|
1 |
|
|
81K-5383 |
1994 |
|
1 |
Mitsubishi 7 chỗ |
1 |
408.468.340 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
||||
10 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai |
1 |
81L-0999 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi |
1 |
685.282.708 |
|
|
|
1 |
|
|
11 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trạm Lập |
1 |
81C-05532 |
2014 |
1 |
|
Xe bán tải |
1 |
735.000.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
12 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku |
1 |
81M-4869 |
2010 |
1 |
|
Toyota Fotuner 07 chỗ |
1 |
773.770.909 |
0 |
1 |
|
|
|
1 |
81C-02157 |
2016 |
1 |
|
Ford Ganger 05 chỗ |
1 |
188.700.000 |
0 |
|
|
1 |
|
|
||||
13 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết |
1 |
81A-00258 |
2011 |
|
1 |
Ford Mondeo |
1 |
943.534.546 |
0 |
|
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
13 |
|
|
15 |
4 |
|
19 |
10.129.480.066 |
0 |
6 |
0 |
11 |
0 |
8 |
Tổng Cộng |
209 |
|
|
161 |
15 |
0 |
176 |
146.571.380.866 |
42.807.078.835 |
31 |
64 |
111 |
20 |
45 |
BIỂU SỐ 04: BẢNG TỔNG HỢP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 424 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị |
Mục đích sử dụng xe ô tô chuyên dùng |
Xe ô tô chuyên dùng hiện có |
Tiêu chuẩn, định mức theo QĐ số 18/2024/QĐ- UBND |
Thừa so với tiêu chuẩn, định mức |
Thiếu so với tiêu chuẩn, định mức |
Phương án xử lý |
||||||||||
Đối tượng sử dụng |
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng ) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng ) |
Chủng loại |
Số lượng |
Mức giá tối đa |
Giữ lại tiếp tục sử dụng |
Điều chuyển |
Thanh lý |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
UBND huyện Chư Păh (Trạm cấp nước dịch vụ đô thị) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
81A-00268 |
2014 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
1.193.000.000 |
476.842.100 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81B-0805 |
2007 |
800.000.000 |
|
|
|
|
|
1 |
|||||||||
Phục vụ công tác sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng và cắt tỉa cây xanh đường phố |
81A-00497 |
2017 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
1.390.000.000 |
640.722.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
2 |
UBND Huyện Chư Prông (Đội CTĐT-NS-VSMT) |
Phục vụ công tác VSMT |
Tổ thu gom rác |
81B-0800 |
2009 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
590.000.000 |
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00385 |
2017 |
1 |
1.420.000.000 |
757.002.000 |
|
|
1 |
|
|
||||||||
Tổ chăm sóc cây xanh và Tổ sửa điện |
81A-00275 |
2014 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
851.564.800 |
364.435.200 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
3 |
UBND huyện Chư Pưh (Ban quản lý Công trình Đô thị và VSMT huyện Chư Pưh) |
Phục vụ công tác VSMT |
Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
81A-00214 |
2014 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
1.556.000.000 |
207.414.800 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81M-00003 |
2023 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
1.690.000.000 |
1.577.277.000 |
|
|
1 |
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
4 |
UBND huyện Chư Sê (BQL công trình đô thị và VSMT huyện Chư Sê) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đơn vị phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
81B-0570 |
2007 |
Ô tô chở rác ISUZU |
1 |
666.283.000 |
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
4 |
2.500.000.000 |
|
2 |
1 |
|
|
81A-00327 |
2016 |
Ô tô chở rác HINO |
1 |
1.725.000.000 |
689.482.000 |
|
1 |
|
|
||||||||
81M-00020 |
2012 |
Ô tô cẩu ISUZU |
1 |
1.407.800.000 |
187.096.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
5 |
UBND huyện Đức Cơ (Đội công trình giao thông và dịch vụ đô thị) |
Phục vụ công tác VSMT |
Đội CTGT và DVĐT |
81A-00190 |
2014 |
Xe ép và vận chuyển rác |
1 |
1.203.100.000 |
240.620.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|
81A-00472 |
2017 |
Xe ép và vận chuyển rác |
1 |
1.532.000.000 |
612.800.000 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|||
Phục vụ công tác cây xanh, điện chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|||
Phục vụ công tác VSMT |
|
2010 |
Xe chở rác Mitsubishi D2500 Rơ mooc |
1 |
237.000.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|||
|
2011 |
Xe chở rác Mitsubishi D3250 Rơ mooc |
1 |
153.000.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||||
6 |
UBND huyện Ia Grai (Đội quản lý trật tự đô thị, xây dựng và môi trường) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
|
81B-0740 |
2007 |
Xe ép rác Mitsubishi |
1 |
476.190.000 |
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00253 |
2016 |
Xe ép rác HINO |
1 |
2.347.000.000 |
1.251.185.700 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
|
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cầu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
7 |
UBND huyện Kbang (BQL hạ tầng giao thông đô thị huyện) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
BQL hạ tầng GTĐT (phục vụ công tác VSMT) |
81B-0768 |
2006 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
545.000.000 |
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00267 |
2014 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
1.097.000.000 |
530.070.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
|
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
81A-00459 |
2020 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
1.880.449.000 |
1.504.171.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
8 |
UBND huyện Kông Chro (Trạm quản lý nước và CTĐTT huyện) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Trạm Quản lý nước và CTĐT |
81A-00541 |
2022 |
Xe cuốn ép rác |
1 |
1.867.800.000 |
1.618.635.480 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00393 |
2017 |
Xe cuốn ép rác |
1 |
970.000.000 |
517.107.000 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
9 |
UBND huyện Krông Pa (Đội xây dựng giao thông và dịch vụ đô thị) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đơn vị sự nghiệp |
81B-0721 |
2008 |
Mitsubishi |
1 |
720.130.000 |
95.075.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
3 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-00270 |
2015 |
Mitsubishi |
1 |
1.728.000.000 |
921.196.000 |
|
1 |
|
|
||||||||
Xe tải cẩu gắn rổ và bồn tưới |
Đơn vị sự nghiệp |
81M-00019 |
2011 |
FAW |
1 |
1.160.000.000 |
231.568.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
10 |
UBND huyện Mang Yang (Đội Công trình - Đô thị - Thương mại huyện) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đội Công trình - Đô thị - Thương mại huyện |
81B-00405 |
2017 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
1.975.000.000 |
1.052.872.500 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A003.36 |
2016 |
Xe ép và vận chuyển rác |
1 |
1.650.000.000 |
769.560.000 |
Xe ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
||||
11 |
UBND huyện Phú Thiện (Đội công trình đô thị) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đơn vị thực hiện công tác V SM T huyện Phú Thiện |
81A-00174 |
2014 |
Xe ép rác |
1 |
1.831.154.000 |
727.454.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
3 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-01041 |
2022 |
Xe ép rác |
1 |
1.890.000.000 |
1.763.937.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|||||
81B-0860 |
2009 |
Xe cẩu |
1 |
949.000.000 |
62.824.200 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
12 |
UBND thị xã An Khê (Ban quản lý dịch vụ đô thị thị xã) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đơn vị sự nghiệp |
81A-00286 |
2015 |
HINO |
1 |
1.829.000.000 |
853.045.599 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
4 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
81A-00238 |
2015 |
HINO |
1 |
1.829.000.000 |
853.045.599 |
|
1 |
|
|
||||||||
81A-00237 |
2015 |
HINO |
1 |
1.592.000.000 |
742.508.799 |
|
1 |
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
13 |
UBND thị xã AYun Pa (Ban QL dịch vụ công ích) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Ban Quản lý dịch vụ công ích Thị xã |
81B-0411 |
2002 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
524.300.000 |
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
4 |
2.500.000.000 |
|
|
|
|
1 |
81B-0824 |
2008 |
1 |
776.559.000 |
|
|
|
1 |
|
|
||||||||
81A-00292 |
2015 |
1 |
1.528.000.000 |
458.094.400 |
|
|
1 |
|
|
||||||||
81A-00461 |
2021 |
1 |
1.738.085.000 |
1.390.294.192 |
|
|
1 |
|
|
||||||||
Phục vục công tác chỉnh trang đô thị (cắt tỉa cây xanh, sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng,…) |
81B-0749 |
2007 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
607.780.000 |
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
14 |
UBND huyện Ia Pa (Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Trung tâm DVNN huyện |
81A-00314 |
2016 |
Xe ô tô chở rác |
1 |
1.782.000.000 |
831.600.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
|
81A-00441 |
2017 |
Xe tải có cẩn cẩu |
1 |
1.975.000.000 |
1.053.333.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
81B-0733 |
2008 |
Xe tải ben |
1 |
304.020.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||||
15 |
UBND huyện Đak Pơ (Đội công trình giao thông) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đội công trình giao thông |
81C-16827 |
2021 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
1.772.620.000 |
1.418.096.000 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|||
16 |
UBND huyện Đak Đoa (Đội công trình đô thị huyện) |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
Đội công trình đô thị |
81A-00262 |
2015 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
1.896.000.000 |
884.294.400 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
2 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81B-0760 |
2007 |
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
540.000.000 |
|
|
|
|
|
1 |
|||||||
81A-00402 |
2017 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
1.735.000.000 |
1.040.653.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
Xe san, phục vụ công tác san ủi |
|
2003 |
Xe san |
1 |
265.000.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|||
16 |
UBND huyện Đak Đoa (Đội công trình đô thị huyện) |
Xe lu, phục vụ công tác san ủi |
|
2003 |
Xe lu |
1 |
160.000.000 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
47 |
58.355.834.800 |
26.324.311.969 |
|
56 |
|
5 |
14 |
39 |
0 |
8 |
1 |
Chi cục Thuỷ lợi |
Chuyên dùng phục vụ công tác ngành Nông, lâm nghiệp (quản lý an toàn hồ đập thuỷ lợi, phòng chống thiên tai và TKCN) |
Chi cục Thuỷ lợi |
81A-00284 |
2003 |
Bán tải Toyota Hilux |
1 |
432.010.000 |
0 |
Bán tải 02 cầu có gắn chữ hộ đê, ứng phó sự cố thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
1 |
850.000.000 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
Phục vụ vận chuyển thức ăn trong trại |
Trung tâm Giống vật nuôi |
81M 0053 |
2015 |
Xe tải KIA 1,25 tấn (Xe ô tô chuyên dùng) |
1 |
300.000.000 |
139.920.000 |
Xe ô tô tải 2,5 tấn |
1 |
600.000.000 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Trung tâm Giống thuỷ sản |
Chở cá giống, cá thương phẩm và thức ăn |
Trung tâm Giống thuỷ sản |
81A-00480 |
2018 |
Xe ô tô tải (đông lạnh 1,95 tấn) nhãn hiệu ISUZU |
1 |
833.775.541 |
500.098.569 |
Xe ô tô tải đông lạnh |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng |
Phục vụ công tác ngành nông lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Xe oto tải 5 tấn |
1 |
935.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
3 |
1.565.785.541 |
640.018.569 |
|
4 |
|
0 |
1 |
2 |
0 |
1 |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
Xe ô tô phục vụ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình lưu động |
|
81B-2345 |
2004 |
Toyota |
1 |
377.150.728 |
|
Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
Xe bán tải phục vụ truyền hình tiếng dân tộc |
|
81A-0279 |
2010 |
Xe bán tải Mitsubishi Triton |
1 |
518.000.000 |
|
Xe ô tô bán tải phục vụ truyền hình tiếng dân tộc |
1 |
1.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Xe ô tô bán tải truyền hình lưu động |
|
81A-00188 |
2014 |
Xe bán tải Toyota Hilux |
1 |
790.000.000 |
158.000.000 |
Xe ô tô bán tải gắn chữ truyền hình lưu động để phục vụ chở thiết bị truyền hình |
1 |
800.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động gắn hệ thống thiết bị kỹ thuật tiêu chuẩn SD |
|
81A-6699 |
2008 |
Isuzu |
1 |
406.700.000 |
|
Xe ô tô chuyên dùng thực hiện sản xuất chương trình truyền hình lưu động SD |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Xe ô tô phát thanh, truyền hình lưu động gắn hệ thống thiết bị kỹ thuật HD |
|
81A-00576 |
2022 |
HINO |
1 |
|
1.590.000.000 |
Xe ô tô chuyên dùng thực hiện sản xuất chương trình truyền hình lưu động HD |
1 |
3.435.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Xe ô tô phát thanh, truyền hình phục vụ livestream |
|
81A-00587 |
2023 |
Toyota Fotuner |
1 |
2.159.326.200 |
2.159.326.200 |
Xe ô tô phục vụ livestream, sản xuất nội dung phát triển trên nền tảng số |
1 |
1.350.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi phục vụ phát thanh truyền hình lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi phục vụ phát thanh truyền hình lưu động |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
6 |
4.251.176.928 |
3.907.326.200 |
|
7 |
|
0 |
1 |
6 |
0 |
0 |
1 |
Thanh tra Giao thông |
Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai, công tác tuyên truyền đảm bảo TT ATGT và các công tác khác |
|
81B-3555 |
2004 |
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
493.406.000 |
|
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81A-00231 |
2015 |
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
438.321.818 |
|
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
850.000.000 |
|
|
|
|
1 |
||||
81A-00476 |
2017 |
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
745.000.000 |
397.159.500 |
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||||
Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
81A-00215 |
2021 |
Xe ô tô chở thiết bị cân tải trọng di động |
1 |
799.761.600 |
639.729.303 |
Xe ô tô chở thiết bị cân tải trọng di động |
1 |
1.400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
||
Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
850.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô chuyên dùng, gắn thùng lửng, bửng nâng phục vụ công tác kiểm tra bảo đảm an toàn giao thông |
1 |
800.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|||
Phục vụ công tác đảm bảo ATGT (Kéo các loại xe vi phạm khi xảy ra chống đối người thi hành công vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu hộ giao thông |
1 |
3.000.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
4 |
2.476.489.418 |
1.036.888.803 |
|
7 |
|
0 |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
Bảo tàng tỉnh Gia Lai |
Phục vụ công tác khảo cổ, sưu tầm hiện vật, vận chuyển hiện vật, đi tổ chức triển lãm,… |
|
81A-00604 |
2023 |
Xe bán tải |
1 |
639.000.000 |
596.378.700 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
2 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao |
Xe ô tô 29 chỗ phục vụ vận động viên thể thao |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
81A-00510 |
2021 |
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ vận động viên thể thao |
1 |
1.761.234.000 |
1.526.285.384 |
Xe ô tô trên 16 chỗ phục vụ vận động viên thể thao |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
3 |
Thư viện tỉnh |
Xe chuyên dùng phục công tác đặc thù của đơn vị là đi lưu động phục vụ bạn đọc (ngoài trụ sở Thư viện) |
Thư viện tỉnh |
81A-00344 |
2016 |
Xe ô tô thư viện lưu động |
1 |
843.000.000 |
393.175.200 |
Xe ô tô thư viện lưu động |
1 |
1.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
4 |
Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San |
Xe chuyên dùng phục công tác đặc thù của đơn vị phục vụ chiếu phim |
Nhà hát ca múa nhạc tổng hợp Đam San |
81A-00458 |
2018 |
Xe bán tải Nisssan |
1 |
850.000.000 |
509.999.000 |
Xe ô tô bản tải phục vụ chiếu phim lưu động |
2 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
81B-0936 |
2010 |
Xe bán tải Ford Ranger |
1 |
209.192.000 |
13.946.000 |
|
|
1 |
|
|
|||||||
Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
81B-0868 |
2008 |
Xe ô tô tải Isuzu |
1 |
2.050.518.000 |
0 |
Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
1 |
2.400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ tuyên truyền lưu động |
81B-1305 |
2001 |
Xe ô tô tải Faw |
1 |
318.000.000 |
0 |
Xe ô tô sân khấu lưu động phục vụ tuyên truyền lưu động |
1 |
2.100.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi chở nghệ sỹ, diễn viên phục vụ biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi chở nghệ sỹ, diễn viên phục vụ biểu diễn |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
7 |
6.670.944.000 |
3.039.784.284 |
|
7 |
|
1 |
1 |
6 |
1 |
0 |
5 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao tp Pleiku |
Xe phục vụ công tác văn hóa, thể thao và du lịch |
Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao thành phố Pleiku |
81A-00447 |
2023 |
Xe bán tải Mazda BT50 |
1 |
465.254.324 |
434.221.861 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
6 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Chư Păh |
Phục vụ công tác tuyên truyền, lưu động cơ sở |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81M-00012 |
2011 |
Ford Ranger |
1 |
676.326.000 |
108.105.614 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7 |
UBND huyện Chư Păh (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Chư Pưh (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Xe ô tô thông tin lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81A-00257 |
2014 |
Xe bán tải |
1 |
755.000.000 |
251.415.000 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
9 |
UBND huyện Chư Sê (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81B-0842 |
2008 |
Ô tô sân khấu lưu động bán tải Ford Ranger |
1 |
499.583.000 |
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
10 |
UBND huyện Đăk Pơ (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81A-00261 |
2015 |
Ô tô sân khấu lưu động |
1 |
755.000.000 |
302.000.000 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
11 |
UBND huyện Đức Cơ (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác phát thanh tuyên truyền, lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81B-0542 |
2009 |
Ford Ranger |
1 |
533.365.000 |
270.203.108 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
12 |
UBND huyện Ia Grai (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ n gành văn hóa, thể thao và du lịch |
Đơn vị sự nghiệp |
81B-0608 |
2005 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
621.326.000 |
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành |
1 |
850.000.000 |
|
|
|
|
1 |
13 |
UBND huyện Ia Pa (Trung tâm văn hóa, truyền thanh, thể thao) |
Phục vụ văn hóa thông tin lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81B-0650 |
2009 |
Xe ô tô Sân khấu lưu động |
1 |
533.365.266 |
0 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850 triệu đồng/xe |
|
|
1 |
|
|
14 |
UBND huyện Kbang (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81B-0876 |
2009 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
587.000.000 |
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
15 |
UBND huyện Kông Chro (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ truyền thông lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81A-00491 |
2009 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
547.000.000 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
16 |
UBND huyện Krông Pa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác văn hóa thông tin |
Đơn vị sự nghiệp |
81B-00483 |
2010 |
Xe bán tải |
1 |
559.001.655 |
|
Phục vụ công tác văn hóa thông tin |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
17 |
UBND huyện Mang Yang (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác văn hóa thông tin |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81M-00011 |
2010 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành |
1 |
662.341.000 |
46.000.000 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
18 |
UBND huyện Phú Thiện (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác thông tin lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thôn g tin và Thể thao |
81A-00411 |
2010 |
Xe bán tải |
1 |
795.700.000 |
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
19 |
UBND thị xã An Khê (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phát thanh truyền hình lưu động |
Đơn vị sự nghiệp |
81M-00015 |
2010 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
649.354.000 |
43.000.000 |
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
20 |
UBND thị xã AYun Pa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phục vụ công tác thông tin lưu động |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
81B-0626 |
2005 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
637.070.000 |
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
21 |
UBND huyện Đak Đoa (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
Phát thanh truyền hình lưu động |
Đội lưu động |
81A-0878 |
2007 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
466.212.000 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
22 |
UBND huyện Chư Prông (Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải gắn thiết bị chuyên ngành (truyền thanh lưu động) |
1 |
850.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
16 |
9.742.898.245 |
1.454.945.583 |
|
17 |
|
0 |
1 |
14 |
1 |
1 |
1 |
Thành phố Pleiku |
Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
Đội kiểm tra quy tắc QLĐT |
81B-0635 |
2005 |
Xe tải |
1 |
209.500.000 |
|
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
850.000.000 |
|
|
1 |
|
|
UBND phường Hội Phú |
81C-00445 |
2017 |
Xe tải |
1 |
331.000.000 |
198.534.000 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Diên Hồng |
81B-0786 |
2008 |
Xe tải THACO KIA 1,25T |
1 |
217.900.000 |
|
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Hội Thương |
81A-00378 |
2016 |
Xe tải THACO KIA thùng lửng 1,9 tấn |
1 |
319.100.000 |
148.828.240 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Đống Đa |
81A-00339 |
2017 |
Xe tải |
1 |
327.700.000 |
163.784.460 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Tây Sơn |
81A-00251 |
2016 |
Xe tải thùng bạt |
1 |
310.400.000 |
144.771.000 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Yên Đỗ |
81A-00309 |
2016 |
Xe tải 1,25 tấn |
1 |
310.400.000 |
144.838.848 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Thống Nhất |
81A-00431 |
2017 |
Xe tải 3 chỗ ngồi - 1,9 tấn |
1 |
331.700.000 |
176.829.270 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Thắng Lợi |
81A-00404 |
2017 |
Xe tải |
1 |
319.000.000 |
170.060.000 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Phù Đổng |
81A-00312 |
2016 |
Xe tải THACO |
1 |
310.400.000 |
177.781.000 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Ia Kring |
81A-00392 |
2016 |
Xe tải |
1 |
306.200.000 |
142.811.680 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Chi Lăng |
81A-00413 |
2017 |
Xe tải |
1 |
337.200.000 |
179.761.600 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Hoa Lư |
81A-00423 |
2017 |
Xe tải THACO KIA 1,9 tấn |
1 |
319.000.000 |
170.058.900 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Yên Thế |
81B-0871 |
2010 |
Xe tải nhãn hiệu KIA |
1 |
227.460.000 |
15.103.344 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND phường Trà Bá |
81B-2727 |
2009 |
Xe tải KIA 2,5 tấn |
1 |
215.214.000 |
|
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|||
UBND các xã (08 xã) |
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
8 |
400.000.000 |
|
8 |
|
|
|
|||
2 |
UBND thị xã An Khê |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
4 |
400.000.000 |
|
4 |
|
|
|
3 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị thị xã Ayun Pa |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
UBND phường Đoàn Kết |
81A-00530 |
2021 |
Xe tải TERACO |
1 |
341.000.000 |
272.765.900 |
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
|
1 |
|
|
UBND phường Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
1 |
400.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|||
UBND phường Sông Bờ |
|
|
|
|
|
|
1 |
400.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
UBND phường Cheo Reo |
|
|
|
|
|
|
1 |
400.000.000 |
|
1 |
|
|
|
||||
4 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Sê |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Sê |
81A-00426 |
2017 |
Ô tô tải THACO |
1 |
235.000.000 |
125.278.500 |
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
4 |
400.000.000 |
|
2 |
1 |
|
|
|
81A-00469 |
2017 |
Ô tô tải THACO |
1 |
311.500.000 |
166.060.650 |
|
1 |
|
|
|||||||
5 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Krông Pa (UBND thị trấn Phú Túc) |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị |
Đơn vị sự nghiệp |
81A-00560 |
2022 |
Frontier |
1 |
394.700.000 |
382.895.213 |
Xe ô tô phục vụ công tác kiểm tra, quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
6 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Phú Thiện (UBND thị trấn Phú Thiện) |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị |
Đơn vị thực hiện công tác kiểm tra quy tắc đô thị |
81A-00543 |
2021 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị |
1 |
351.270.800 |
304.411.273 |
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
7 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Prông |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị |
Tổ quản lý trật tự đô thị - môi trường |
81A-00422 |
2007 |
Xe ô tô tải |
1 |
315.676.000 |
|
Xe ô tô tải |
2 |
400.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
8 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Kông Chro |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
9 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đức Cơ |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị |
UBND thị trấn Chư Ty |
81A-00499 |
2017 |
Xe ô tô tải phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị |
1 |
248.000.000 |
148.750.000 |
Xe ô tô tải |
2 |
400.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
10 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Kbang |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
Ban quản lý hạ tầng giao thông - đô thị |
81B-0623 |
2006 |
Xe ô tô tải Ben |
1 |
207.910.000 |
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
1 |
1 |
|
|
11 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đak Pơ |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
12 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Ia Pa |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
13 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Păh |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
14 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Ia Grai |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
15 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Mang Yang |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
16 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Đak Đoa |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
17 |
Đơn vị phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị huyện Chư Pưh |
Phục vụ kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải Phục vụ công tác kiểm tra quy tắc đô thị, trật tự đô thị |
2 |
400.000.000 |
|
2 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
23 |
6.797.230.800 |
3.233.323.878 |
|
61 |
|
0 |
38 |
23 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm hoạt động Thanh Thiếu nhi tỉnh Gia lai |
Phục vụ công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ chở diễn viên phục vụ đoàn thể, nhiệm vụ chính trị - xã hội |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trang bị phòng thí nghiệm |
1 |
850.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vận chuyển các máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
81B-0772 |
2001 |
Xe 09 chỗ ngồi gắn bệ đỡ, 01 cầu |
1 |
643.026.000 |
|
Xe 09 chỗ ngồi gắn bệ đỡ, 01 cầu |
1 |
1.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Vận chuyển các loại máy móc thiết bị phục vụ hoạt động Tiêu chuẩn đo lường (Các quả chuẩn phục vụ kiểm định cân tấn,…) |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
81A-00580 |
2022 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
2.223.000.000 |
Xe ô tô cẩu đa năng |
1 |
2.500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
2 |
3.143.026.000 |
2.223.000.000 |
|
2 |
|
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Tổ chức sàn giao dịch việc làm |
|
81M-00037 |
2013 |
Huyndai 01 tấn |
1 |
434.500.000 |
243.320.000 |
Xe ô tô tải 1 tấn |
1 |
500.000.000 |
|
|
1 |
|
|
2 |
Cơ sở Tư vấn và cai nghiện ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô cứu thương chuyên ngành |
1 |
1.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
1 |
434.500.000 |
243.320.000 |
|
2 |
|
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Văn phòng HĐND-UBND Thành phố Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
4 |
Trường Cao đẳng Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
1 |
2.500.000.000 |
|
1 |
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
0 |
- |
- |
|
4 |
|
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
Tổng Cộng |
|
|
|
|
|
109 |
93.437.885.732 |
42.102.919.286 |
|
171 |
|
6 |
68 |
96 |
2 |
11 |
BIỂU SỐ 05: TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐIỀU CHUYỂ N XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị đang quản lý, sử dụng |
Hiện trạng xe |
Tên đơn vị đề nghị tiếp nhận |
||||||||
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Đang sử dụng |
Không sử dụng được |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2019 (đồng) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2019 (đồng) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I |
Xe ô tô phục vụ chức danh |
||||||||||
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81A-00220 |
2014 |
1 |
|
Toyota Fortuner, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
1.164.600.000 |
465.529.440 |
Điều chuyển công năng |
|
|
Cộng |
|
|
1 |
|
|
1 |
1.164.600.000 |
465.529.440 |
|
|
II |
Xe ô tô bán tải, 12 - 16 chỗ phục vụ công tác chung |
||||||||||
1 |
Trung tâm Giống thủy sản |
81M-00029 |
2012 |
1 |
|
Xe ô tô tải PICKUP (ca bi kép), nhãn hiệu ISUZU |
1 |
595.000.000 |
19.813.500 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de |
|
2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
81A-00538 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
932.282.309 |
870.099.079 |
Chi cục Thủy lợi |
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
81A-00582 |
2012 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
415.000.000 |
369.073.333 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mang Yang |
|
|
Cộng |
|
|
3 |
|
|
3 |
1.942.282.309 |
1.258.985.912 |
0 |
|
III |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
||||||||||
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81B-6669 |
2010 |
1 |
|
Toyota 16 chỗ |
1 |
620.520.000 |
0 |
Trường Cao đẳng Gia Lai |
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
81B-1457 |
2010 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
2.364.186.125 |
0 |
|
|
3 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Kba ng |
81A-00387 |
2016 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
809.424.000 |
431.504.000 |
Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
|
4 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
81A-00029 |
2011 |
1 |
|
Toyota Fortuner |
1 |
1.113.200.000 |
95.866.318 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Krông Pa |
81A-00280 |
2015 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải, 02 cầu |
1 |
857.750.500 |
342.842.877 |
Ban Quản lý Rừng phòng hộ Ia Grai |
|
6 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu kinh tế |
81A-00577 |
2022 |
1 |
|
Xe bán tải Ford Ranger, 02 cầu, 05 chỗ, |
1 |
421.840.000 |
377.651.000 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
7 |
Thành phố Pleiku |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND thành phố |
81A-00569 |
2022 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ |
1 |
1.211.000.000 |
1.049.452.600 |
Văn phòng Thành ủy |
|
8 |
Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND thị xã |
81A-01440 |
2023 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi |
1 |
1.481.604.400 |
1.481.604.400 |
Văn phòng Thị ủy |
|
9 |
Thị xã An Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND thị xã |
81A-01001 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.223.450.000 |
1.141.846.000 |
Văn phòng Thị ủy |
|
- |
81A-01002 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô ISUZU 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.223.450.000 |
1.141.846.000 |
|||
10 |
Huyện Chư Prông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm GDNN- GDTX huyện |
81A-00341 |
2015 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
810.000.000 |
431.000.000 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
11 |
Huyện Chư Sê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm GDNN- GDTX huyện |
81A-00236 |
2015 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Toyota Hilux |
1 |
753.915.500 |
100.496.936 |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
|
12 |
Huyện Đak Pơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
81A-00511 |
2021 |
1 |
|
Toyota Camry 05 chỗ |
1 |
637.976.500 |
510.381.200 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
13 |
Huyện Đức Cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ủy ban MTTQ Việt Na m huyện |
81B-1888 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải (Pickup ca bin kép) |
1 |
517.231.000 |
0 |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
|
- |
Trung tâm GDNN- GDTX huyện |
81A-00252 |
2015 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Toyota |
1 |
808.775.000 |
337.212.700 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện |
|
14 |
Huyện Ia Grai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
81A-01290 |
2023 |
1 |
|
Xe Mitsubishi Pajero sport 7 chỗ |
1 |
1.320.000.000 |
1.231.956.000 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
- |
Trung tâm GDNN- GDTX huyện |
81A-00342 |
2015 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
809.424.000 |
323.769.600 |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
|
15 |
Huyện Kbang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
81A-01383 |
2024 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.449.800.000 |
1.353.098.340 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
16 |
Huyện Krông Pa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
81A-00528 |
2021 |
1 |
|
Toyota Fortuner 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.215.405.000 |
972.202.458 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
17 |
Huyện Mang Yang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng HĐND- UBND huyện |
81B-00014 |
2011 |
1 |
|
Fortuner Toyota 07 chỗ ngồi |
1 |
944.000.000 |
125.457.600 |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
Cộng |
|
|
20 |
|
|
20 |
20.592.952.025 |
11.448.188.029 |
|
|
IV |
Xe ô tô chuyên dùng |
||||||||||
1 |
Bảo tàng tỉnh Gia La i |
81A-00604 |
2023 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
639.000.000 |
596.378.700 |
Đoàn kiểm tra liên ngành số 1 (thuộc Chi cục Kiểm lâm ) |
|
2 |
Huyện Chư Păh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện |
81M-00012 |
2011 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải Ford Ra nger |
1 |
676.326.000 |
108.105.614 |
Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao huyện |
|
|
Cộng |
|
|
2 |
|
|
2 |
1.315.326.000 |
704.484.314 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
26 |
|
|
26 |
25.015.160.334 |
13.877.187.695 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06: BẢNG TỔNG HỢP THANH LÝ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên đơn vị chủ quản |
Tên đơn vị sử dụng xe |
|
Công năng sử dụng xe ô tô |
Thanh lý |
|||||||
Biển kiểm soát |
Năm đưa vào sử dụng |
Hiện trạng sử dụng |
Thông tin xe ô tô thanh lý |
|||||||||
Đang sử dụng |
Không sử dụng được |
Chủng loại |
Số lượng |
Nguyên giá có đến 31/12/2023 (đồng) |
Giá trị còn lại có đến 31/12/2023 (đồng) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I |
Xe ô tô phục vụ chức danh |
|||||||||||
1 |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
81A-01558 |
2011 |
1 |
|
Toyota Camry 05 chỗ, 01 cầu |
1 |
890.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ chức danh |
1 |
|
|
Cộng |
|
|
1 |
0 |
|
1 |
890.000.000 |
0 |
|
1 |
II |
Xe ô tô bán tải, 12 - 16 chỗ phục vụ công tác chung |
|||||||||||
1 |
Chi cục Kiểm lâm |
Đoàn KTLN số 1 |
81B-0867 |
2004 |
1 |
|
Toyota Hilux |
1 |
880.000.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
2 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chi cục Phát triển nông thôn |
81A-00395 |
2003 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
310.000.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
3 |
Trung tâm khuyến nông |
81B-1729 |
2005 |
1 |
|
Ford Ranger |
1 |
450.000.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
|
4 |
Trung tâm Giống vật nuôi |
81B-1067 |
2004 |
|
1 |
Ford Ranger XL |
1 |
627.303.040 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
|
5 |
Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng |
81A-00322 |
2009 |
1 |
|
Xe ô tô Ford Ranger bán tải |
1 |
591.308.500 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
|
6 |
Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Răng |
81B-0641 |
2007 |
|
1 |
Ô tô Bán tải 5 chỗ 2 cầu |
1 |
454.780.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ban quản lý rừng phòng hộ Ia Grai |
81A-00256 |
2005 |
|
1 |
cabin kép, Ford ranger |
1 |
608.086.909 |
57.881.206 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
8 |
|
Ban quản lý Dự án FLITCH tỉnh (Dự án đã kết thúc năm 2016) |
81B- 1227 |
2007 |
|
1 |
Xe bán tải FORD RANGER |
1 |
455.000.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
9 |
UBND tỉnh |
Ban Chỉ đạo công tác biên giới |
81A-2259 |
2007 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
546.890.000 |
0 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
10 |
Sở Xây dựng |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
81M-00036 |
2012 |
1 |
|
Xe ô tô bán tải, 05 chỗ |
1 |
645.196.000 |
88.335.000 |
Xe ô tô bán tải |
1 |
|
|
Cộng |
|
|
6 |
4 |
|
10 |
5.568.564.449 |
146.216.206 |
|
10 |
III |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
|||||||||||
1 |
Tỉnh ủy Gia Lai |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81B-3579 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
693.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
2 |
Tỉnh ủy Gia Lai |
Văn phòng Tỉnh ủy |
81B-00199 |
2011 |
1 |
|
Toyota hiace 10 chỗ |
1 |
783.360.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
3 |
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
81A-00601 |
2003 |
1 |
|
Mitsubishi 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
547.365.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
4 |
UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
80A-01088 |
2003 |
1 |
|
Toyota Land Crusier 08 chỗ, 02 cầu |
1 |
1.108.536.374 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
5 |
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
81B-1629 |
2001 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero GLS 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
539.749.200 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
6 |
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
81B-3699 |
2008 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero 07 chỗ, 02 cầu |
1 |
740.738.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
7 |
UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81B-2799 |
1999 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
515.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
8 |
UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
81B-1152 |
1998 |
1 |
|
To Yo Ta Camry, 01 cầu, 04 chỗ |
1 |
479.050.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
9 |
UBND tỉnh |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
81A-00391 |
2010 |
1 |
|
Xe ô tô KIA |
1 |
590.000.000 |
275.176.000 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
10 |
UBND tỉnh |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
81B-1189 |
2013 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
829.853.220 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
11 |
|
Trường Chính trị tỉnh |
81B-2279 |
2007 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
857.341.100 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
12 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Gia Lai |
81B-0009 |
2006 |
1 |
|
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
463.578 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
13 |
|
Tỉnh Đoàn Gia Lai |
81B-0849 |
2000 |
|
1 |
Mitsubishi Pajero, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
783.278.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
14 |
Thị ủy An Khê |
Văn phòng Thị ủy An Khê |
81B-0178 |
1994 |
|
1 |
Xe ô tô Nissan 04 chỗ ngồi |
1 |
343.687.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
15 |
HĐND- UBND huyện Chư Păh |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Chư Păh |
81B-1229 |
2002 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
547.934.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
16 |
Huyện ủy Đak Pơ |
Văn phòng Huyện ủy Đăk Pơ |
81B-3448 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
773.135.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
17 |
HĐND- UBND huyện Đak Pơ |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Đak Pơ |
81B-3799 |
2004 |
1 |
|
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
548.135.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
18 |
Huyện ủy Đức Cơ |
Văn phòng Huyện ủy Đức Cơ |
81B-1459 |
1997 |
|
1 |
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
1.044.272.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
19 |
HĐND- UBND huyện Ia Grai |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Ia Grai |
81B-0796 |
2004 |
|
1 |
Xe Mitsubishi 02 cầu, 7 chỗ |
1 |
707.487.440 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
20 |
HĐND- UBND huyện Kbang |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Kbang |
81A-00464 |
1997 |
1 |
|
Land Cruize 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
800.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
21 |
Huyện ủy Mang Yang |
Văn phòng Huyện ủy Mang Yang |
81B-1637 |
2003 |
|
1 |
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
607.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
22 |
HĐND- UBND huyện Mang Yang |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Mang Yang |
81B-3367 |
2000 |
|
1 |
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
515.580.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
23 |
HĐND- UBND huyện Phú Thiện |
Văn phòng HĐND-UBND huyện Phú Thiện |
81B-0368 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ ngồi, 02 cầu |
1 |
1.176.636.000 |
306.907.948 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
24 |
UBND tỉnh |
Ban chỉ đạo công tác biên giới |
81A-0007 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
915.453.450 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
25 |
81A-0009 |
2007 |
1 |
|
Mitsubishi, 02 cầu, 07 chỗ |
1 |
915.453.450 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
||
26 |
|
Hội Chữ thập đỏ |
81A-00306 |
1998 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
510.950.000 |
18.598.175 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
27 |
|
Hội nạn nhân CĐDC/Dioxin |
81A-00627 |
1995 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
730.828.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
28 |
|
Liên minh HTX |
81A-00421 |
2001 |
1 |
|
07 chỗ |
1 |
|
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
29 |
|
Liên minh các hội KHKT |
81M-00043 |
2005 |
1 |
|
Xe ô tô 04-08 chỗ ngồi |
1 |
403.434.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
30 |
|
Hội Văn học Nghệ thuật |
81B-2449 |
1999 |
1 |
|
ToYoTa 04 chỗ |
1 |
493.244.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
31 |
|
Hội Nhà báo |
81B-0199 |
1993 |
1 |
|
Nisan |
1 |
|
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
32 |
Chi cục Kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm Chư Sê |
81B-0739 |
1996 |
|
1 |
Uoát |
1 |
90.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
33 |
Hạt Kiểm lâm Kông Chro |
81A-00443 |
1995 |
|
1 |
Mitsu Pajero |
1 |
389.600.000 |
121.267.680 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
|
34 |
Văn phòng CCKL |
81B-0269 |
1996 |
|
1 |
Honda 4 chỗ |
1 |
686.076.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
|
35 |
81B-1079 |
1999 |
|
1 |
Toyota 4 chỗ |
1 |
250.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
||
36 |
Đội KLCĐ và PCCCR số 2 |
81B-2557 |
1995 |
|
1 |
Honda Accord |
1 |
444.024.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
|
37 |
Sở Nội vụ |
Ban Tôn giáo |
81B-1347 |
2001 |
1 |
|
Mitsubishi 07 chỗ |
1 |
777.817.000 |
29.119.606 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
38 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH KTCT Thủy lợi |
81K-7884 |
2001 |
1 |
|
Jolie |
1 |
378.339.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
39 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia Pa |
81A-02071 |
2012 |
|
1 |
Xe u oát |
1 |
40.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
40 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hà Nừng |
81L-0472 |
2004 |
1 |
|
Mitsubishi I V6- 3000 |
1 |
602.973.894 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
41 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de |
81M-1146 |
2008 |
1 |
|
Daewoo |
1 |
310.000.000 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
42 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kông H'de |
81B-1258 |
2015 |
|
1 |
U oát |
1 |
|
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
43 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
81K-5383 |
1994 |
|
1 |
Mitsubishi 7 chỗ |
1 |
408.468.340 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
44 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Lơ Ku |
81M-4869 |
2010 |
1 |
|
Toyota Fotuner 07 chỗ |
1 |
773.770.909 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
45 |
UBND tỉnh |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết |
81A-00258 |
2011 |
|
1 |
Ford Mondeo |
1 |
943.534.546 |
0 |
Xe ô tô phục vụ công tác chung |
1 |
|
|
Cộng |
|
|
30 |
15 |
|
45 |
25.595.567.501 |
751.069.409 |
|
45 |
IV |
Xe ô tô chuyên dùng |
|||||||||||
1 |
UBND huyện Chư Păh |
Trạm cấp nước dịch vụ đô thị huyện Chư Păh |
81B-0805 |
2007 |
|
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
800.000.000 |
0 |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1 |
2 |
UBND huyện Đức Cơ |
Đội CTGT và DVĐT huyện Đức Cơ |
|
2010 |
|
|
Xe chở rác Mitsubishi D2500 Rơ mooc |
1 |
237.000.000 |
0 |
Phục vụ công tác VSMT |
1 |
3 |
|
2011 |
|
|
Xe chở rác Mitsubishi D3250 Rơ mooc |
1 |
153.000.000 |
0 |
1 |
|||
4 |
UBND thị xã Ayun Pa |
Ban Quản lý dịch vụ công ích Thị xã Ayun Pa |
81B-0411 |
2002 |
|
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
524.300.000 |
0 |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1 |
5 |
UBND huyện Ia Pa |
Trung tâm DVNN huyện Ia Pa |
81B-0733 |
2008 |
|
|
Xe tải ben |
1 |
304.020.000 |
0 |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1 |
6 |
UBND huyện Đak Đoa |
Đội công trình đô thị huyện Đak Đoa |
81B-0760 |
2007 |
|
|
Xe ô tô ép và vận chuyển rác |
1 |
540.000.000 |
0 |
Phục vụ công tác vệ sinh môi trường |
1 |
7 |
|
2003 |
|
|
Xe san |
1 |
265.000.000 |
0 |
Xe san, phục vụ công tác san ủi |
1 |
||
8 |
UBND huyện Đak Đoa |
Đội công trình đô thị huyện Đak Đoa |
|
2003 |
|
|
Xe lu |
1 |
160.000.000 |
0 |
Xe lu, phục vụ công tác san ủi |
1 |
9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Chi cục Thuỷ lợi |
81A-00284 |
2003 |
|
|
Bán tải Toyota Hilux |
1 |
432.010.000 |
0 |
Chuyên dùng phục vụ công tác ngành Nông, lâm nghiệp (quản lý an toàn hồ đập thuỷ lợi, phòng chống thiên tai và TKCN) |
1 |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
Thanh tra Giao thông |
81A-00231 |
2015 |
|
|
Xe bán tải chuyên dùng phục vụ cho công tác thanh tra giao thông |
1 |
438.321.818 |
0 |
Phục vụ công tác đảm bảo An toàn Giao thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai, công tác tuyên truyền đảm bảo TT ATGT và các công tác khác |
1 |
11 |
UBND huyện Ia Grai |
Trung tâm Văn hóa TT và TT huyện Ia Grai |
81B-0608 |
2005 |
|
|
Xe ô tô bán tải |
1 |
621.326.000 |
0 |
Phục vụ ngành văn hóa, thể thao và du lịch |
1 |
|
|
Cộng |
|
|
0 |
0 |
|
11 |
4.474.977.818 |
0 |
|
11 |
Tổng cộng |
|
|
37 |
19 |
|
67 |
36.529.109.768 |
897.285.615 |
0 |
67 |
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 424/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 09/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án sắp xếp xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh Gia Lai
Chưa có Video