ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4179/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2560/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIII, kỳ họp thứ 9 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tiếp tục thực hiện các giải pháp tạo nguồn cải cách chính sách tiền lương trong năm 2023 theo quy định từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2022 còn dư chuyển sang (nếu có). Đồng thời, dành 70% nguồn tăng thu thực hiện của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2022 để tạo nguồn cải cách tiền lương trong năm 2023 theo quy định.
2. Thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Định)
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ BÌNH ĐỊNH
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Số thu được để lại theo chế độ quy định để thực hiện nhiệm vụ làm lương năm 2023 |
||||||||||||
Tổng dự toán |
Ngân sách quản lý |
Dự toán còn lại giao cho đơn vị được sử dụng (3) |
|||||||||||||
Tổng số |
Ngân sách |
Nguồn thu phí, lệ phí |
Tổng số |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách tiền lương theo quy định |
Tiết kiệm thêm bình quân 10% chi thường xuyên NSNN so với dự toán năm 2022 của các cơ quan quản lý hành chính nhà nước |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
Tổng số |
Ngân sách |
Số phí đơn vị được sử dụng |
||||||
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
||||||||||||||
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
Kinh phí tự chủ thực hiện chi tiền lương (1) và hoạt động thường xuyên |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương tại đơn vị đối với kinh phí tự chủ (2) |
||||||||||||
A |
B |
1 = 2 + 3 + 4 |
2 |
3 |
4 |
5= 6 + 7 + 8 |
6 |
7 |
8 |
9= 10 +..+ 13 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DỰ TOÁN THU, CHI NSNN |
30.313 |
11.625 |
18.678 |
10 |
1.796 |
936 |
859 |
1 |
28.517 |
11.153 |
266 |
17.089 |
9 |
27 |
A |
SỐ THU, CHI: LỆ PHÍ, PHÍ |
10 |
|
|
10 |
1 |
|
|
1 |
9 |
|
|
|
9 |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
10 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
9 |
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
9 |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng tài liệu lưu trữ |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
30.303 |
11.625 |
18.678 |
|
1.795 |
936 |
859 |
|
28.508 |
11.153 |
266 |
17.089 |
|
27 |
I |
CHI HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
22.7768 |
9.977 |
12.791 |
|
968 |
401 |
567 |
|
21.800 |
9.543 |
228 |
12.029 |
|
|
1 |
Quản lý Nhà nước |
9.977 |
9.977 |
|
|
206 |
|
206 |
|
9.771 |
9.543 |
228 |
|
|
|
2 |
Chi nghiệp vụ |
3.138 |
|
3.138 |
|
597 |
314 |
283 |
|
2.541 |
|
|
2.541 |
|
|
3 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa |
1.570 |
|
1.570 |
|
165 |
87 |
78 |
|
1.405 |
|
|
1.405 |
|
|
4 |
Quỹ thi đua khen thưởng |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
5 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động đồng bộ cơ sở |
59 |
|
59 |
|
|
|
|
|
59 |
|
|
59 |
|
|
6 |
Trang phục thanh tra |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
24 |
|
|
24 |
|
|
II |
CHI SỰ NGHIỆP |
7.535 |
1.648 |
5.887 |
|
827 |
535 |
292 |
|
6.708 |
1.610 |
38 |
5.060 |
|
27 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
4.164 |
1.648 |
2.516 |
|
210 |
210 |
|
|
3.954 |
1.610 |
38 |
2.306 |
|
27 |
|
Chi thường xuyên bộ máy đơn vị sự nghiệp |
1.648 |
1.648 |
|
|
|
|
|
|
1.648 |
1.610 |
38 |
|
|
27 |
|
Chi nghiệp vụ thường xuyên đơn vị sự nghiệp |
2.370 |
|
27370 |
|
195 |
195 |
|
|
2.175 |
|
|
2.175 |
|
|
|
Kinh phí mua sắm, sửa chữa |
146 |
|
146 |
|
15 |
15 |
|
|
131 |
|
|
131 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
3.371 |
|
3.371 |
|
617 |
325 |
292 |
|
2.754 |
|
|
2.754 |
|
|
|
Kinh phí bồi dưỡng cán bộ, công chức |
3.246 |
|
3.246 |
|
617 |
325 |
292 |
|
2.629 |
|
|
2.629 |
|
|
|
Trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo |
125 |
|
125 |
|
|
|
|
|
125 |
|
|
125 |
|
|
Ghi chú:
(1) Ngân sách cấp kinh phí hoạt động tự chủ năm 2023 (sau khi đã sử dụng nguồn tiền lương tại đơn vị để chi trả lương cho số biên chế được UBND tỉnh giao);
(2) Tiết kiệm 10% kinh phí tự chủ để lại tại đơn vị tạo nguồn cải cách tiền lương năm 2023;
(3) Giao các đơn vị dự toán cấp 1 căn cứ vào dự toán ngân sách được giao thống nhất với Sở Tài chính lập báo cáo thuyết minh để phục vụ công tác kiểm tra phân bổ giao dự toán theo quy định.
Riêng đối với khoản thu học phí, giá dịch vụ y tế và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công (không thuộc danh mục phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí), các đơn vị dự toán trực thuộc phải lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng gửi đơn vị dự toán cấp I để tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp theo quy định.
Quyết định 4179/QĐ-UBND năm 2022 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 4179/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4179/QĐ-UBND năm 2022 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video