ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4126/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, đơn vị thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 - Nguồn vốn của tỉnh. (Có danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2015.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN ĐTPT NĂM 2015 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Kế hoạch 2015 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG SỐ |
|
1.341.500 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH TẬP TRUNG |
|
269.100 |
|
* |
Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí khởi công mới khi chưa trả nợ xong) |
|
107.600 |
|
1 |
UBND Thành phố Quy Nhơn |
|
28.354 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
6.238 |
|
1.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
1.134 |
|
1.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Dự án Vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
2 |
UBND Huyện Tây Sơn |
|
7.260 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.597 |
|
2.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
290 |
|
2.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án Nông thôn tổng hợp miền Trung (Kênh N1 Thuận Ninh) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
3 |
UBND Thị xã An Nhơn |
|
8.634 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
3.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.899 |
|
3.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
345 |
|
3.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
4 |
UBND Huyện Tuy Phước |
|
8.438 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
4.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.856 |
|
4.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
338 |
|
4.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
+ Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn (dự án quản lý thiên tai WB5) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
5 |
UBND Huyện An Lão |
|
7.513 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
5.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.653 |
|
5.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4%; dự án VLAP |
|
301 |
|
6 |
UBND Huyện Phù Mỹ |
|
8.129 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
6.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.788 |
|
6.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
325 |
|
6.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
7 |
UBND Huyện Phù Cát |
|
8.578 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
7.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.887 |
|
7.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
343 |
|
7.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án VLAP |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
8 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
7.484 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
8.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.646 |
|
8.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
299 |
|
|
- Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
9 |
UBND huyện Vân Canh |
|
7.372 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
9.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.622 |
|
9.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
295 |
|
|
- Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
10 |
UBND huyện Hoài Nhơn |
|
8.802 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
10.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.936 |
|
10.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
352 |
|
10.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ Xây dựng Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn (Bỉ) |
|
|
|
|
+ Dự án nguồn lợi ven bờ vì sự phát triển bền vững (CRSD) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
11 |
UBND Huyện Hoài Ân |
|
7.036 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
11.1 |
- Bố trí tối thiểu cho Giáo dục (ưu tiên bố trí đối ứng các công trình thuộc chương trình KCH) 22% |
|
1.548 |
|
11.2 |
- Bố trí tối thiểu cho Khoa học công nghệ 4% |
|
281 |
|
11.3 |
- Ưu tiên bố trí đối ứng các dự án ODA trên địa bàn theo tỷ lệ được quy định tại QĐ 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
+ JICA SPL VI: |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững (KFW6) |
|
|
|
|
+ Khôi phục và quản lý rừng bền vững rùng phòng hộ (Jica2) |
|
|
|
|
+ Dự án phát triển lâm nghiệp WB3 |
|
|
|
** |
Trả nợ vay ngân sách |
|
104.047 |
|
*** |
Bố trí cho công trình |
|
57.453 |
|
I |
Đối ứng ODA |
|
10.000 |
|
II |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
5.000 |
|
III |
Lĩnh vực Giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
|
13.675 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.275 |
|
1 |
Tuyến đường Thiện Đức Hố Tranh tiếp giáp với đường liên xã Tài Lương-Ka Công |
Hoài Nhơn |
475 |
|
2 |
Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân |
Phù Cát |
1.800 |
|
3 |
Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn) |
Vĩnh Thạnh |
1.200 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
5 |
Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.000 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
7 |
Sửa chữa cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
8 |
Đường bê tông xi măng từ QL1A vào Nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may nhà bè), xã cát Trinh, huyện Phù Cát |
Phù Cát |
1.300 |
|
9 |
Sửa chữa các tuyến đường tỉnh lộ ĐT 633, ĐT 638, ĐT 629 |
PC; VC; HN; AL |
1.300 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.400 |
|
1 |
Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười |
Hoài Ân |
1.200 |
|
2 |
BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ; Hạng mục: BTXM đoạn từ trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố |
Hoài Ân |
1.000 |
|
3 |
Đường dây 22kV và TBA 50KVA-22/0,4kV cấp điện cho làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.200 |
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
5.378 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
4.378 |
|
1 |
Trại lợn giống cấp I Long Mỹ |
Quy Nhơn |
1.228 |
|
2 |
Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp |
Vĩnh |
1.000 |
|
3 |
Kè Canh Thành |
Vân canh |
150 |
|
4 |
Đê và đập dâng Bộ Tồn |
Phù |
2.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.000 |
|
1 |
Đê đội 5 khu vực Bằng Châu |
An |
1.000 |
|
V |
Ngành giáo dục - đào tạo |
|
8500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
8.500 |
|
1 |
Trường THPT Phù Cát 3 |
Phù Cát |
1.000 |
|
2 |
Trường THPT An Nhơn 3 |
An Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trường Chuyên Lê Quý Đôn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Trường THPT Mỹ Thọ |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
5 |
Trường THCS Ân Mỹ |
Hoài Ân |
1.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học số 2 Tam Quan Nam |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Trường MN Hoài Hương thôn Nhuận An |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
8 |
Trường THKTKT An Nhơn |
An nhơn |
1.500 |
|
VI |
Ngành Khoa học và Công nghệ |
|
1000 |
|
a |
Các dự chuyển tiếp |
|
1.000 |
|
1 |
Đầu tư nâng cấp máy móc, thiết bị TT Ứng dụng TB KH&CN Bình Định giai đoạn 2012-2013 |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
VII |
Lao động - Xã hội |
|
700 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
700 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội |
Quy Nhơn |
700 |
|
VIII |
QLNN - ANQP |
|
13.200 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
6.500 |
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hoài Châu Bắc |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Sửa chữa nhà làm việc Sở Tài nguyên và môi trường |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
|
300 |
|
6 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Sơn |
Tuy Phước |
1.200 |
|
7 |
Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Thắng, (nhà làm việc và hội trường) |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
6.700 |
|
1 |
Doanh trại Đại đội Công binh |
Quy Nhơn |
2.200 |
|
2 |
Nhà làm việc cho các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.500 |
|
3 |
Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hảo |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
4 |
Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
B |
VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
750.000 |
|
* |
Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục-đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4% và ưu tiên trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí KCM khi chưa trả nợ xong) |
|
150.000 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
|
30.000 |
|
2 |
Huyện Tây Sơn |
|
20.000 |
|
3 |
Thị xã An Nhơn |
|
20.000 |
|
4 |
Huyện Tuy Phước |
|
30.000 |
|
5 |
Huyện An Lão |
|
800 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
|
13.000 |
|
7 |
Huyện Phù Cát |
|
13.000 |
|
8 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
800 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
|
400 |
|
10 |
Huyện Hoài Nhơn |
|
20.000 |
|
11 |
Huyện Hoài Ân |
|
2.000 |
|
** |
Trả nợ ngân sách |
|
250.000 |
|
*** |
Qũy phát triển đất |
|
35.000 |
|
**** |
Chuẩn bị đầu tư |
|
10.000 |
|
***** |
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
|
1.500 |
|
****** |
Bố trí cho công trình |
|
153.500 |
|
|
CÁC DA HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP |
|
98.500 |
|
I |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
|
5.000 |
|
II |
Lĩnh vực giao thông - hạ tầng kỹ thuật |
|
22.990 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
18.606 |
|
1 |
Chi phí thẩm tra quyết toán các dự án hoàn thành |
|
1.000 |
|
2 |
Trả nợ các công trình của công ty cổ phần và phát triển đô thị Bình Định |
|
|
|
3 |
Trả nợ Quyết toán các công trình do BQL xây dựng dân dụng đã thực hiện trước năm 2011 |
|
|
|
4 |
Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa |
An Nhơn |
1.800 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay) |
Phù Cát |
550 |
Dứt điểm |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phường Bùi Thị Xuân giai đoạn 2,3 (San nền, đắp đất mặt bằng, nền đường, Hệ thống thoát nước ) |
Quy Nhơn |
2.751 |
|
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Long Mỹ (Đường giao thông nội bộ) |
Quy Nhơn |
364 |
|
8 |
Cấp nước Trung tâm Quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành |
Quy Nhơn |
914 |
Dứt điểm |
9 |
Hệ thống thoát nước bên trái tuyến đường ĐT631 đoạn Km14+200-Km15 |
Hoài Ân |
800 |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
11 |
Tuyến đường dọc kênh Lại Giang, Thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640) |
Tuy Phước |
1.000 |
|
13 |
Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
Vân Canh |
|
|
|
Giai đoạn 1 |
|
300 |
|
|
Giai đoạn 2 |
|
1.000 |
|
|
Cầu Núi Thơm |
|
1.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) |
Tây Sơn |
500 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT 636A đi cầu ông Bằng, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
4.384 |
|
1 |
Cầu Sở Bắc |
Phù Cát |
1.884 |
|
2 |
Xây dựng mới cầu bản tại Km25+80 tuyến ĐT.637 |
Vĩnh Thạnh |
500 |
|
3 |
Đường BTXM tuyến từ QL 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) |
Tây Sơn |
1.000 |
|
4 |
Đường BTXM trục chính vào Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
III |
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
35.590 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
30.390 |
|
1 |
Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn |
An Nhơn |
800 |
|
2 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Hoài Hải (gđ 2) |
Hoài Nhơn |
730 |
|
3 |
Kè Bình Sơn |
Hoài Ân |
1.000 |
|
5 |
Đập dâng Bà Biên |
Hoài Nhơn |
370 |
|
4 |
Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang |
Hoài |
1.000 |
|
5 |
Tràn xả lũ hồ Ông Trĩ |
Hoài |
500 |
|
6 |
Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc |
Vân |
870 |
|
7 |
Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) |
Vĩnh |
800 |
|
8 |
Kè bảo vệ, gia cố mái đê suối Cầu Đu (gđ1) |
Phù |
1.500 |
|
9 |
BTXM kênh mương thôn An Nội |
Vĩnh |
1.500 |
|
10 |
Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) |
Tuy |
1.100 |
|
11 |
Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh |
Tây |
1.100 |
|
12 |
Nâng cấp hồ chứa nước Núi Miếu |
Phù |
1.000 |
|
13 |
Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh |
1.000 |
|
14 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) |
Hoài |
1.000 |
|
15 |
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2), xã Tam Quan Bắc |
Hoài |
1.000 |
|
16 |
Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch |
Phù |
1.000 |
|
17 |
Đê ngăn mặn từ Dốc Gành đến cầu Ngòi - Cát Khánh |
Phù |
1.000 |
|
18 |
Dự án Tổng hợp đới ven bờ |
Toàn tỉnh |
100 |
|
19 |
Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh Bình Định (Đê khu đông) |
|
500 |
|
20 |
Nối tiếp đoạn kênh N2 và N5 thuộc tuyến kênh chính hồ Vạn Hội, Hoài Ân |
Hoài |
1.100 |
|
21 |
Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân |
Tây Sơn |
1.000 |
|
22 |
Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đọa từ bến Đập Bình đến bến đò Ông Cảnh), thị xã An Nhơn |
An Nhơn |
1.000 |
|
23 |
Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc |
Hoài |
1.000 |
|
24 |
Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn |
An |
1.000 |
|
25 |
Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã |
Tuy |
1.100 |
|
26 |
Kè Đá Huê, xã Canh Thuận |
Vân |
1.100 |
|
27 |
Đê biển Nam hạ lưu đập Nha Phu |
Tuy |
1.100 |
|
28 |
Kè chống xói lở hạ lưu Cầu Vạn |
Tuy |
1.100 |
|
29 |
Kè chống sạt lở bờ sông La Tinh (đoạn hạ lưu tràn xả lũ hồ Hội Sơn) |
Phù |
1.400 |
|
30 |
Kè Suối Dứa |
Vân Canh |
520 |
|
31 |
Đập Bà Lánh, xã Hoài Hảo |
Hoài |
1.100 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
5.200 |
|
1 |
toàn tỉnh |
|
||
2 |
Quy Nhơn |
|
||
3 |
Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả hạ lưu cầu Bến Tranh) |
An Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Đập dâng Đập Trị |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
5 |
Đập dâng cây Mít |
Phù Cát |
1.100 |
|
6 |
Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) |
Phù |
1.100 |
|
IV |
Ngành Công - Thương |
|
1.700 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.000 |
|
1 |
Chợ Định Bình - Giai đoạn 1 |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
700 |
|
1 |
Chợ Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
700 |
|
V |
Ngành Khoa học và Công nghệ |
|
2.250 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
2.250 |
|
1 |
Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014 |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Đầu tư đo lường-thử nghiệm tại Chi cục Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng Bình Định giai đoạn 2015 - 2017 |
Quy Nhơn |
1.250 |
Dứt điểm |
VI |
Lao động - Xã hội |
|
1.600 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
100 |
|
1 |
Nghĩa trang liệt sỹ Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) |
Hoài Nhơn |
100 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
1.500 |
|
1 |
Nhà bia Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Châu Bắc (Đồi Mười) |
Hoài Nhơn |
500 |
|
2 |
Nghĩa trang liệt sĩ Phước Hòa |
Tuy Phước |
500 |
|
3 |
Nghĩa trang nhân dân xã Cát Trinh |
Phù Cát |
500 |
|
VII |
Thông tin và Truyền thông |
|
1.980 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
1.980 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị điều khiển trung tâm và điểm cầu giao ban trực tuyến tại Sở Thông tin và Truyền thông. |
Quy Nhơn |
980 |
Dứt điểm |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đài phát sóng Vũng Chua |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
VIII |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5.300 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
2.000 |
|
1 |
Tháp Dương Long |
Tây Sơn |
1.000 |
|
2 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
Tây Sơn |
1.000 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.300 |
|
1 |
Tượng đài chiến thắng An Lão |
An Lão |
1.500 |
|
2 |
Trường Trung học văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
|
3 |
Khu di tích nhà tù Phú Tài |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
IX |
QLNN - ANQP |
|
22.090 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
10.690 |
|
1 |
Nhà làm việc các phòng ban thuộc UBND huyện An Lão |
An Lão |
500 |
|
2 |
Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
800 |
|
3 |
Dự án trung tâm hoạt động TTN Bình Định |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
4 |
Nhà làm việc Trạm kiểm lâm Tân Phụng |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm An Lão |
An Lão |
800 |
|
6 |
Trạm kiểm lâm Canh Vinh |
Vân Canh |
1.200 |
|
7 |
Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
540 |
dứt điểm |
8 |
Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão |
An Lão |
500 |
|
9 |
Nhà khách bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
10 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.000 |
|
11 |
Sửa chữa nhà làm việc khối đoàn thể |
Hoài Ân |
400 |
|
12 |
Công trình kho chứa hàng hóa tạm giữ chờ xử lý |
Quy Nhơn |
700 |
|
13 |
Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quy Nhơn |
500 |
|
14 |
Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển |
Vân Canh |
550 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
11.400 |
|
1 |
Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
2 |
Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
800 |
|
3 |
Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.800 |
|
4 |
Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
Quy Nhơn |
500 |
|
5 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316 |
Phù Cát |
800 |
|
6 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây Phú |
Tây Sơn |
800 |
|
7 |
Nhà làm việc Sở Xây dựng |
Quy Nhơn |
700 |
|
8 |
Sửa chữa Trụ sở Sở Y tế |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
9 |
Doanh trại dBB52/e739 |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
10 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
11 |
Trường Quân sự tỉnh Bình Định |
Phù Cát |
1.000 |
|
|
TRẢ NỢ CÁC CÔNG TRÌNH HOÀN THÀNH ĐÃ QUYẾT TOÁN |
|
15.000 |
|
|
CÁC DA KHỞI CÔNG MỚI |
|
40.000 |
|
1 |
Dự án giáo dục THCS vùng khó khăn nhất giai đoạn 2 tỉnh Bình Định |
Trong tỉnh |
800 |
|
2 |
Tường rào Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
Quy Nhơn |
900 |
|
3 |
Trụ sở làm việc của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
4 |
Nhà ăn Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
5 |
Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
500 |
|
6 |
Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
7 |
Nhà làm việc Sở Tư pháp |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
8 |
Nhà làm việc thanh tra tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
9 |
Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
10 |
Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
11 |
Trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong |
Tây Sơn |
1.000 |
|
12 |
Trường cao đẳng nghề Quy Nhơn (Tường rào cổng ngõ, sân BTXM, khu vệ sinh) |
Quy Nhơn |
800 |
|
13 |
Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ (giai đoạn 1) |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
14 |
Bê tông xi măng kênh tưới xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
15 |
Trường THPT Quang Trung |
Tây Sơn |
1.000 |
|
16 |
Trụ sở xã Hoài Mỹ |
Hoài Nhơn |
800 |
|
17 |
Đường Canh Lãnh - Suối Đá - Suối Dốt |
Vân Canh |
1.000 |
|
18 |
Kè tả ngạn bờ sông cầu đỏ, xã Phước Hiệp |
Tuy Phước |
1.000 |
|
19 |
An Lão |
|
||
20 |
Nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao huyện Hoài Ân |
Hoài Ân |
1.000 |
|
21 |
Tuyến đường từ nhà Thuận đến nhà Huyên, thôn Tài Lương 4, xã Hoài Thanh Tây |
Hoài Nhơn |
500 |
|
22 |
Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
23 |
Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng ( tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn ) |
Phù Cát |
1.000 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù cát) |
An Nhơn |
1.000 |
|
25 |
Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa |
Tuy Phước |
1.000 |
|
26 |
Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Canh Vinh |
Vân Canh |
1.000 |
|
27 |
Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi |
Phù Cát |
1.200 |
|
28 |
Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
29 |
Bê tông xi măng đường vào Khu sản xuất làng 5, làng 8 xã Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
30 |
Kè bờ sông Văn Lãng đoạn từ Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến Gò Ứng xã Phước Thắng |
TX An Nhơn |
1.000 |
|
31 |
Đường BTXM xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
1.000 |
|
32 |
Bê tông kênh mương xã Canh Vinh |
Vân Canh |
1.200 |
|
33 |
Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT 632 xã Mỹ Lợi |
Phù Mỹ |
1.000 |
|
34 |
Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp |
Phù cát |
1.000 |
|
35 |
BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát |
Tây Sơn |
1.000 |
|
36 |
Bê tông kênh mương tưới tiêu xã Vĩnh Hảo |
Vĩnh Thạnh |
500 |
|
37 |
Kè làng Hiệp Giao từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thành |
Vân Canh |
1.000 |
|
38 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện cho LLVT huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
|
39 |
Cầu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ |
An Nhơn |
1.200 |
|
40 |
Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn |
Phù Cát |
1.000 |
|
41 |
Di tích lịch sử vụ thảm sát Nho Lâm |
Tuy Phước |
500 |
|
42 |
Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn |
Tuy Phước |
500 |
|
43 |
Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài |
An Nhơn |
500 |
|
C |
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
90.000 |
|
I |
Ngành Y tế |
|
18.950 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
15.550 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn - Mua sắm máy giúp thở, máy gây mê |
Hoài Nhơn |
450 |
|
2 |
Mua thiết bị đèn mổ, bàn mổ cho nhà mổ - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định ( Nhà khám ) |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
4 |
Nhà mổ Bệnh viện đa khoa tỉnh (thiết bị rửa tay và điều khiển cửa tự động) |
Quy Nhơn |
800 |
|
5 |
Hành lang cầu nối từ Nhà khám đến khu kỹ thuật, HSCC, khu điều trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo dãy nhà C, cơ sở 130 Trần Hưng Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định |
Quy Nhơn |
1.300 |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở 130 Trần Hưng Đạo , TP. Quy Nhơn của Trường Cao đẳng y tế Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
8 |
XD hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế Bệnh viện Lao và bệnh phổi Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
10 |
Trang thiết bị bổ sung cho Nhà mổ - Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Quy Nhơn |
1.200 |
|
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
13 |
Dự án: Cải tạo, sửa chữa khu nhà mổ(cũ) và khu nhà Khoa Nội Thận lọc máu BVĐK tỉnh |
Quy Nhơn |
800 |
|
14 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lộc |
Phù Mỹ |
500 |
|
b |
Các dự chuyển tiếp |
|
3.400 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (đền bù, giải phóng mặt bằng) |
Hoài Nhơn |
2.100 |
|
2 |
Trạm Y tế thị trấn Ngô Mây |
Phù Cát |
1.300 |
|
II |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10.700 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
10.700 |
|
1 |
Khu di tích lịch sử Núi Chéo |
Hoài Ân |
1.200 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3-Sao vàng |
An Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Nhà truyền thống chi bộ Đảng đầu tiên huyện Phù Mỹ |
Phù Mỹ |
500 |
|
4 |
Khu di tích lịch sử Núi Mun, xã Mỹ Tài |
Phù Mỹ |
500 |
|
5 |
Lăng mộ Mai Xuân Thưởng |
Tây Sơn |
1.500 |
|
6 |
Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của đich trên địa bàn tỉnh |
Toàn tỉnh |
1.000 |
|
7 |
Đền thờ liệt sĩ huyện Hoài Nhơn (Giai đoạn 1) |
Hoài Nhơn |
1.500 |
|
8 |
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Quy Nhơn |
500 |
|
9 |
Nhà Văn hóa xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước |
Tuy Phước |
500 |
|
10 |
Nhà Văn hóa xã Bình Tường, huyện Tây Sơn |
Tây Sơn |
500 |
|
11 |
Trung tâm Văn hóa-Thể thao xã Hoài Hương |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
12 |
Trung tâm văn hóa xã Hoài Thanh huyện Hoài Nhơn |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
III |
Ngành PTTH - Thông tin truyền thông |
|
3.850 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
3.850 |
|
1 |
Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và Phát thanh Bình Định |
Quy Nhơn |
3.000 |
|
2 |
Nâng cấp xây dựng hệ thống mạng tại trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định |
Quy Nhơn |
850 |
|
IV |
Ngành giáo dục - đào tạo |
|
56.500 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
5.742 |
|
|
An Nhơn |
|
1.248 |
|
1 |
Trường Mầm non công lập phường Nhơn Thành |
Phường Nhơn Thành |
600 |
|
2 |
Trường Mầm non công lập phường Đập Đá |
Phường Đập Đá |
550 |
|
3 |
Trường THCS Nhơn Thọ |
Xã Nhơn Thọ |
98 |
|
|
Hoài Nhơn |
|
4.240 |
|
1 |
Trường TH số 2 Hoài Tân |
xã Hoài Tân |
1.290 |
|
2 |
Trường TH số 2 Tam Quan Nam |
xã Tam Quan Nam |
1.000 |
|
3 |
Trường TH số 1 Hoài Thanh |
xã Hoài Thanh |
1.000 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc |
xã Hoài Châu Bắc |
950 |
|
|
Tuy Phước |
|
140 |
|
1 |
Trường mầm non Phước Thuận |
xã Phước Thuận |
75 |
|
2 |
Trường mầm non Phước Sơn |
xã Phước Sơn |
65 |
|
|
Hoài Ân |
|
114 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Ân Hảo Tây |
Xã Ân Hảo Tây |
114 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
32.163 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5.600 |
|
1 |
Trường THPT Nguyễn Trân |
Hoài Nhơn |
1.000 |
|
2 |
Trường THPT Trưng Vương |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
3 |
Trường THPT Tây Sơn |
Tây Sơn |
1.100 |
|
4 |
Truường THPT Nguyễn Diêu |
Tuy Phước |
1.300 |
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
An Nhơn |
1.200 |
|
|
Hoài Nhơn |
|
9.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Hoài Hải |
xã Hoài Hải |
700 |
|
2 |
Trường MG Hoài Hương (thôn Thiện Đức Đông) |
Xã Hoài Hương |
700 |
|
3 |
Trường mẫu giáo số 1 Hoài Tân (thôn Đệ Đức 3) |
Hoài Tân |
700 |
|
4 |
Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1) |
Hoài Tân |
700 |
|
5 |
Trường TH Bồng Sơn |
TT Bồng Sơn |
1.000 |
|
6 |
Trường MN Hoài Phú |
Xã Hoài Phú |
1.000 |
|
7 |
Trường TH số 2 Tam Quan Bắc |
Xã Tam Quan Bắc |
1.000 |
|
8 |
Trường MN Tam Quan Nam |
Xã Tam Quan Nam |
1.000 |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây |
xã Hoài Thanh Tây |
1.200 |
|
10 |
Trường MG Hoài Thanh |
Xã Hoài Thanh |
1.000 |
|
|
An Lão |
|
250 |
|
1 |
Trường Mầm non An Vinh |
xã An Vinh |
250 |
|
|
An Nhơn |
|
1.200 |
|
1 |
Trường Mầm non Nhơn Phong |
Nhơn Phong |
500 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Đập đá |
Đập Đá |
700 |
|
|
Tuy Phước |
|
843 |
|
1 |
Trường TH số 2 Phước Hiệp |
Phước Hiệp |
250 |
|
2 |
Trường THCS Phước An |
Phước An |
300 |
|
3 |
Trường THCS Phước Hiệp (nhà bộ môn) |
Phước Hiệp |
293 |
|
|
Phù Cát |
|
1.700 |
|
1 |
Trường THCS Cát Tiến (nhà bộ môn) |
xã Cát Tiến |
700 |
|
2 |
Trường THCS Cát Tài |
xã Cát Tài |
1.000 |
|
|
Phù Mỹ |
|
2.200 |
|
1 |
Trường Tiểu học Mỹ An |
Phù Mỹ |
600 |
|
2 |
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Thắng |
Mỹ Thắng |
700 |
|
3 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
500 |
|
4 |
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp |
Mỹ Hiệp |
400 |
|
|
Hoài Ân |
|
3.340 |
|
1 |
Trường TH Ân Hữu |
Ân Hữu |
800 |
|
2 |
Trường TH Tăng Doãn Văn |
Ân Thạnh |
800 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Ân Phong |
Ân Phong |
340 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Ân tường Tây |
Ân Tường Tây |
600 |
|
5 |
Trường THCS Ân Hữu (nhà bộ môn) |
Ân Hữu |
800 |
|
|
Tây Sơn |
|
980 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Bình Tường |
Bình Tường |
240 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Bình Thành |
Bình |
240 |
|
3 |
Trường mầm non Tây Giang |
Tây Giang |
500 |
|
|
Vân Canh |
|
2.000 |
|
1 |
Trường TH số 2 TT Vân Canh |
TT Vân Canh |
500 |
|
2 |
Trường tiểu học Canh Hòa |
Canh Hòa |
500 |
|
3 |
Trường THCS thị Trấn Vân Canh |
TT Vân Canh |
1.000 |
|
|
Vĩnh Thạnh |
|
2.550 |
|
1 |
Trường THCS Huỳnh Thị Đào |
Vĩnh Quang |
700 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Vĩnh Quang |
Vĩnh Thạnh |
600 |
|
3 |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Thuận |
Vĩnh Thuận |
450 |
|
4 |
Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh |
TT Vĩnh Thạnh |
800 |
|
|
Trường Chính trị tỉnh |
|
1.000 |
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh |
Quy Nhơn |
1.000 |
|
|
Trường Trung học KT - KT An Nhơn |
|
1.500 |
|
1 |
Nhà thi đấu đa năng |
An Nhơn |
1.500 |
|
c |
Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi |
|
18.595 |
|
|
UBND huyện Phù Mỹ |
|
6.943 |
|
|
Danh mục triển khai năm 2014 |
|
|
|
1 |
Trường MG thị trấn Bình Dương |
|
578 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Mỹ Tài |
|
559 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Mỹ Thắng |
|
564 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Mỹ An |
|
931 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Mỹ Hòa |
|
569 |
|
6 |
Trường mẫu giáo Mỹ Hiệp |
|
571 |
|
7 |
Trường mẫu giáo Mỹ Châu |
|
550 |
|
8 |
Trường mẫu giáo Mỹ Quang |
|
987 |
|
9 |
Trường MG thị trấn Phù Mỹ |
|
1.634 |
|
|
UBND huyện An Lão |
|
1.296 |
|
1 |
Mẫu giáo xã An Hòa (4 thôn) |
|
216 |
|
2 |
Mẫu giáo xã An Tân (2 thôn) |
|
216 |
|
3 |
Mẫu giáo xã An Hưng (2 thôn) |
|
216 |
|
4 |
Mẫu giáo xã An Dũng (4 thôn) |
|
324 |
|
5 |
Mẫu giáo xã An Vinh |
|
108 |
|
6 |
Mẫu giáo xã An Nghĩa |
|
108 |
|
7 |
Mẫu giáo xã An Toàn |
|
108 |
|
|
UBND huyện Tuy Phước |
|
4.812 |
|
|
Danh mục triển khai năm 2014 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phước Thuận |
|
728 |
|
2 |
Trường Mầm non Phước Thành |
|
756 |
|
3 |
Trường Mầm non Phước Thắng |
|
232 |
|
4 |
Trường Mầm non Phước An |
|
492 |
|
5 |
Trường Mầm non Phước Hiệp |
|
252 |
|
6 |
Trường Mầm non Phước Quang |
|
504 |
|
7 |
Trường Mầm non Phước Hòa |
|
487 |
|
8 |
Trường Mầm non TT Diêu trì |
|
504 |
|
|
Danh mục triển khai năm 2015 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Phước Hưng |
|
432 |
|
10 |
Trường Mầm non Phước Lộc |
|
216 |
|
11 |
Trường Mầm non Phước Sơn |
|
209 |
|
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
360 |
|
1 |
Mẫu giáo Vĩnh Sơn (Suối đá) |
|
120 |
|
2 |
Mẫu giáo Vĩnh Kim (Làng 03,05) |
|
240 |
|
|
UBND huyện Phù Cát |
|
864 |
|
1 |
Mẫu giáo Cát Hải (Tân Thắng) |
|
108 |
|
2 |
Mẫu giáo Cát Khánh (An Quang Tây) |
|
108 |
|
3 |
Mẫu giáo Cát Minh (Xuân An, Gia Thạnh) |
|
216 |
|
4 |
Mẫu giáo Cát Thành (Hóa Lạc) |
|
108 |
|
5 |
Mẫu giáo Cát Tài (Thái Thuận, Phú Hiệp) |
|
216 |
|
6 |
Mẫu giáo Cát Lâm (Thuận Lợi) |
|
108 |
|
|
UBND huyện Tây Sơn |
|
1.728 |
|
1 |
MG Tây Giang (Thôn Tả Giang 2 phòng, Nam Giang 1 phòng) |
|
324 |
|
2 |
MG Tây Thuận ( Thôn Tiên Thuận ) |
|
216 |
|
3 |
MG Bình Tường (Thôn Hòa Hiệp) |
|
108 |
|
4 |
MG Tây Vinh (Thôn Nhơn Thuận ) |
|
108 |
|
5 |
MG Bình Thành (Thôn Kiên ngãi) |
|
216 |
|
6 |
MG Tây An (Thôn Mỹ Đức ) |
|
108 |
|
7 |
MG Vĩnh An |
|
432 |
|
8 |
MG Bình Tân (Thôn Mỹ Thạch) |
|
216 |
|
|
UBND huyện Vân Canh |
|
216 |
|
1 |
Trường MG Canh Thuận (Làng Kà Te) |
|
108 |
|
2 |
Trường MG Canh Hòa (Làng Canh Lãnh) |
|
108 |
|
|
An Nhơn |
|
2.376 |
|
1 |
MG Nhơn An (Tân Dương) |
|
108 |
|
2 |
MG Đập Đá (Mỹ Hòa 01, Tây Phương Danh:01.) |
|
216 |
|
3 |
MG Nhơn Hậu (Vân Sơn: 04,NamTân: 01, Nam Nhạn Tháp: 01.) |
|
648 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Nhơn Thọ (6P) |
|
|
|
5 |
MG Nhơn Mỹ (Đại An: 01,Thiết Tràng: 01 ) |
|
324 |
|
6 |
Trường mầm non Nhơn Thành |
|
324 |
|
7 |
MG Nhơn Khánh (Quan Quang: 01) |
|
108 |
|
8 |
MG Nhơn Hòa (Long Quang: 01, Hòa Nghi: 01, Huỳnh Kim: 01.) |
|
324 |
|
9 |
MG Nhơn Hưng (Phò An: 01, Tiên Hòa: 01.) |
|
216 |
|
10 |
MN Nhơn Tân (Phúc Mới.) |
|
108 |
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH KHÁC |
|
30.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
30.000 |
|
1 |
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích huyện đường Bình Khê |
Tây Sơn |
30.000 |
|
E |
VỐN TẠM ỨNG TỒN NGÂN KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
|
200.000 |
|
1 |
Đối ứng ODA |
|
30.000 |
|
2 |
Trung tâm hội nghị của tỉnh |
Quy Nhơn |
50.000 |
|
3 |
Dự án xây dựng cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh. |
QN-TP |
5.000 |
|
4 |
Đền bù GPMB Dự án Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh). |
Quy Nhơn |
30.000 |
|
5 |
Quãng trường của tỉnh. |
Quy Nhơn |
20.000 |
|
6 |
Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội nối dài |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
7 |
Lát vỉa hè, bó vỉa bằng đá granite đường Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
8 |
Hợp phần BVĐK tỉnh Bình Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng- giai đoạn II |
Quy Nhơn |
30.000 |
|
9 |
Nhà làm việc 2A Trần Phú |
Quy Nhơn |
10.000 |
|
10 |
Quy Nhơn |
|
||
11 |
Xây dựng Trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định |
Quy Nhơn |
2.000 |
|
12 |
Nhà làm việc Sở Giao thông Vận tải |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
13 |
Mở rộng đường Trần Phú |
Quy Nhơn |
1.500 |
|
14 |
Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai) |
Vĩnh Thạnh |
2.300 |
|
15 |
Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn |
Phù Mỹ |
1.200 |
|
16 |
Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến Lý Thái Tổ |
Quy Nhơn |
5.000 |
|
G |
VỐN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH |
|
2.400 |
|
Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) do Tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 4126/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 12/12/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2014 về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn Ngân sách nhà nước năm 2015 (Nguồn vốn của tỉnh) do Tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video