ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4029/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 4948/STC-QLNS ngày 20/12/2021 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố (Theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2020 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 thực hiện: 91.660.012 triệu đồng, đạt 93,9% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 94,6% so cùng kỳ. Trong đó:
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu thực hiện: 47.703.074 triệu đồng, đạt 75,7% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 80% so cùng kỳ.
- Thu nội địa thực hiện: 32.733.471 triệu đồng, đạt 99,2% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 121,2% so cùng kỳ.
So với dự toán: Trong 17 chỉ tiêu thu nội địa được giao, có 09/17 chỉ tiêu thu đạt và vượt dự toán; 08/17 chỉ tiêu không đạt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao là: Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý đạt 92,9%; Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt 87,2%; Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh đạt 71,3%; Lệ phí trước bạ đạt 80,9%; Thuế thu nhập cá nhân đạt 81,3%; Thuế bảo vệ môi trường đạt 92,6%; thu phí lệ phí đạt 75,7%; thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước đạt 96,5%.
So với cùng kỳ: Có 8/17 khoản thu tăng trưởng so với thực hiện năm 2019. Có 09 khoản thu giảm so với cùng kỳ, trong đó các chỉ tiêu giảm mạnh so với cùng kỳ như:
+ Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt 79,8% so cùng kỳ.
+ Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước đạt 19,8% so cùng kỳ.
Chi tiết các khu vực thu cụ thể như sau:
- Khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương: thực hiện 1.947.096 triệu đồng, đạt 111,3% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 109,9% so cùng kỳ. Nguyên nhân do một số doanh nghiệp có số nộp tăng cao so cùng kỳ như: Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng tăng 109.000 triệu đồng, Công ty Cổ phần nhựa Thiếu niên Tiền Phong tăng 42.100 triệu đồng, Chi nhánh Viettel Tập đoàn Viễn thông quân đội tăng 40.000 triệu đồng. Công ty cổ phần đầu tư phát triển cảng Đình Vũ tăng 25.000 triệu đồng, Công ty cổ phần Xăng dầu VIPCO tăng 34.000 triệu đồng. Tuy nhiên, có một số doanh nghiệp do ảnh hưởng của dịch Covid-19 có số nộp giảm so cùng kỳ như: Công ty cổ phần Container Việt Nam giảm 15.600 triệu đồng, Công ty Xăng dầu khu vực III giảm 9.100 triệu đồng, Công ty Điện lực Hải Phòng giảm 35.400 triệu đồng do có chính sách hỗ trợ khách hàng do ảnh hưởng của dịch Covid-19.
- Khu vực Doanh nghiệp nhà nước địa phương: thực hiện 1.022.316 triệu đồng, đạt 92,9% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 99,6% so cùng kỳ; nguyên nhân chủ yếu dẫn đến giảm thu ở khu vực này là do số nộp của Công ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Đầu Tư Phát Triển Đô Thị giảm 5.000 triệu đồng.
- Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: thực hiện 3.792.158 triệu đồng, đạt 87,2% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 79,8% so cùng kỳ do chủ yếu giảm thu thuế nhà thầu nước ngoài 1.076.000 triệu đồng, trong đó: Giảm thu thuế nhà thầu dự án Cảng Quốc tế Lạch Huyện 240.000 triệu đồng, giảm thu thuế nhà thầu dự án nhà máy ô tô Vinfast 538.000 triệu đồng, nhà thầu LG Display giảm 88.000 triệu đồng, nhà thầu dự án nhà máy Vinsmart giảm 52.000 triệu đồng do chuyển địa điểm về Hà Nội. Bên cạnh đó, một số doanh nghiệp có số nộp giảm do hiệu quả sản xuất kinh doanh giảm và bị tác động tiêu cực bởi đại dịch Covid-19 như: Công ty Liên doanh VSC - POSCO giảm 24.000 triệu đồng, Công ty TNHH công nghiệp nặng Doosan Hải Phòng Việt Nam giảm 5.000 triệu đồng, Công ty Sản xuất thép Úc SSE giảm 41.500 triệu đồng, Công ty cổ phần khu công nghiệp Đình Vũ giảm 43.500 triệu đồng, Công ty liên doanh làng quốc tế Hướng Dương GS-HP giảm 10.500 triệu đồng.
- Khu vực doanh nghiệp ngoài quốc doanh: thực hiện 8.201.206 triệu đồng, đạt 71,3% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 145,9% so cùng kỳ. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thu từ khu vực này tăng cao so cùng kỳ là do phát sinh nguồn thu Thuế tiêu thụ đặc biệt từ dự án Nhà máy ô tô Vinfast 4.022.000 triệu đồng. Tuy nhiên, thu khu vực này không đạt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao do dự toán giao tăng cao so cùng kỳ. Ngoài ra, một số nguồn thu sụt giảm ảnh hưởng đến tình hình thu NSNN tại khu vực này: Thu vãng lai từ các dự án trên địa bàn giảm: dự án Vinhomes Imperia và Vinhomes Marina giảm 103.000 triệu đồng; hầu hết các doanh nghiệp khu vực này đều là doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ, nên đã chịu ảnh hưởng nặng nề từ đại dịch Covid-19, giảm thu nộp NSNN.
- Thuế Thu nhập cá nhân: thực hiện 2.846.344 triệu đồng, đạt 81,3% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 97,7% so cùng kỳ do: thứ nhất, thực hiện Nghị quyết số 954/2020/UBTVQH14 về điều chỉnh mức giảm trừ gia cảnh của thuế thu nhập cá nhân làm giảm nguồn thu thuế thu nhập cá nhân khoảng 100.000 triệu đồng; thứ hai, do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 dẫn đến giảm lượng lớn chuyên gia, người nước ngoài sang Việt Nam công tác, cũng như làm giảm thu nhập chịu thuế do thu nhập của người lao động giảm, do đó thuế thu nhập cá nhân năm 2020 hầu như không có sự tăng trưởng so cùng kỳ.
- Lệ phí trước bạ: thực hiện 1.075.315 triệu đồng, đạt 80,9% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 91,1% so cùng kỳ do áp dụng chính sách kích cầu của Chính phủ, giảm 50% lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước theo Nghị định số 70/2020/NĐ-CP ngày 28/6/2020 áp dụng từ ngày 29/6/2020 đã làm giảm lệ phí trước bạ năm 2020 khoảng 290.000 triệu đồng.
- Thu tiền thuê đất: thực hiện 1.420.429 triệu đồng, đạt 157,8% dự toán dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 155,6% so cùng kỳ do năm 2020 phát sinh đột biến tiền thuê đất 01 lần cho cả thời gian thuê của dự án Vinaconex 300.000 triệu đồng, ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của một số dự án 208.000 triệu đồng.
- Thu tiền sử dụng đất: thực hiện 7.222.232 triệu đồng, đạt 240,7% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 224,4% so cùng kỳ. Thu tiền sử dụng đất tăng cao do phát sinh tiền sử dụng đất của dự án Khu đô thị Tràng Cát tại quận Hải An 3.500.000 triệu đồng và việc đẩy mạnh đấu giá đất ở địa bàn huyện Thủy Nguyên nhằm bù đắp nguồn thu thiếu hụt do ảnh hưởng của dịch Covid -19. Năm 2020, số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn quận Hải An và huyện Thủy Nguyên chiếm 80% trên tổng thu tiền đất của toàn thành phố.
- Phí, lệ phí: thực hiện 1.742.218 triệu đồng, đạt 75,7% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 84% so cùng kỳ. Trong đó: Phí sử dụng kết cấu hạ tầng, dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa cảng biển: thực hiện 984.888 triệu đồng, đạt 63,5% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, bằng 77% so cùng kỳ. Nguyên nhân chủ yếu do giảm thu từ Phí sử dụng kết cấu hạ tầng, dịch vụ tiện ích công cộng trong khu vực cửa cảng biển (hụt so với dự toán được giao là 566.000 triệu đồng và giảm so cùng kỳ 294.000 triệu đồng); phí tham quan giảm 42.000 triệu đồng do ảnh hưởng của dịch Covid-19; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản 30.600 triệu đồng (chủ yếu giảm của Công ty Tân Hoàng An năm 2019 nộp truy thu theo kết luận của Kiểm toán nhà nước).
- Thu khác ngân sách: Thực hiện 690.896 triệu đồng, đạt 160,7% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 140,8% so cùng kỳ do phát sinh đột biến khoản truy thu của Công ty cổ phần cảng Hải Phòng 194.000 triệu đồng theo kết luận của Thanh tra Bộ Tài chính; truy thu khoản đền bù đất lúa 48.000 triệu đồng.
- Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: Thực hiện 226.668 triệu đồng, đạt 151,1% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 62,3% so cùng kỳ do phát sinh một số khoản đột biến truy thu của Công ty Liên doanh Cáp điện và hệ thống LS-Vina 84.000 triệu đồng.
Thu ngân sách cấp thành phố: Năm 2020, dự toán thu ngân sách cấp thành phố được hưởng theo tỷ lệ Hội đồng nhân dân thành phố giao là 20.922.265 triệu đồng, loại trừ tiền sử dụng đất là 19.975.367 triệu đồng. Thu ngân sách cấp thành phố được hưởng theo tỷ lệ thực hiện là (đã trừ nguồn xã hội hóa số tiền 96.264 triệu đồng) 20.463.343 triệu đồng, loại trừ tiền sử dụng đất là 16.066.331 triệu đồng; hụt 458.922 triệu đồng, Ủy ban nhân dân thành phố báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách thành phố số tiền 450.000 triệu đồng, các nhiệm vụ thường xuyên khác 8.922 triệu đồng và điều chỉnh cơ cấu giữa nguồn thu tiền sử dụng đất và nguồn xây dựng cơ bản tập trung để đảm bảo cân đối ngân sách thành phố và đảm bảo cơ cấu chi đầu tư phát triển.
Thu ngân sách khối quận, huyện: Năm 2020, dự toán thu ngân sách khối quận huyện Hội đồng nhân dân thành phố giao là 8.224.062 triệu đồng, loại trừ thu tiền sử dụng đất là 6.100.063 triệu đồng. Thực hiện năm 2020 là 13.563.007 triệu đồng, đạt 164% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, loại trừ thu tiền sử dụng đất là 6.130.981 triệu đồng, đạt 100% dự toán giao. Một số quận huyện thu ngân sách đạt cao so với dự toán giao là Cát Hải đạt 155%, Tiên Lãng 142%, Thủy Nguyên 192%, Hải An 395%.
II. Vay, trả nợ gốc ngân sách địa phương.
- Dư nợ vay đầu năm 2020 của ngân sách địa phương là 2.252.349 triệu đồng, trong đó: Dư nợ vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương là 1.643.462 triệu đồng; Dư nợ vay của các tổ chức tài chính, tín dụng là 26.040 triệu đồng; dư nợ vay lại vốn vay nước ngoài là 582.847 triệu đồng.
- Trong năm 2020, ngân sách địa phương thực hiện vay tổng số tiền là 540.483 triệu đồng, trong đó: vay lại vốn vay nước ngoài của các dự án ODA số tiền 540.483 triệu đồng, bao gồm: Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng là: 115.711 triệu đồng; Dự án thoát nước mưa nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 là: 423.616 triệu đồng, dự án tăng cường cơ sở dữ liệu đất đai là: 1.156 triệu đồng.
- Năm 2020, thành phố bố trí từ nguồn bội thu ngân sách địa phương để trả các khoản vay đến hạn số tiền là 546.900 triệu đồng. Nguồn tiết kiệm chi ngân sách thành phố năm 2019 chuyển sang năm 2020: 42.000 triệu đồng.
Trong năm 2020, đã chi trả nợ gốc các khoản vay đến hạn: 587.277 triệu đồng, Cụ thể như sau:
+ Trả khoản vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, số tiền: 500.000 triệu đồng;
+ Trả khoản vay Ngân hàng phát triển Việt Nam Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn, số tiền: 23.958 triệu đồng.
+ Trả khoản vay Dự án nâng cấp đô thị thành phố Hải Phòng: 3.901 triệu đồng.
+ Trả khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Dự án thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1, số tiền: 59.418 triệu đồng.
- Dư nợ vay cuối năm 2020 của ngân sách địa phương là: 2.205.555 triệu đồng, trong đó: Dư nợ vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương là 1.143.462 triệu đồng; Dư nợ vay của các tổ chức tài chính, tín dụng là 2.082 triệu đồng; dư nợ vay lại vốn vay nước ngoài là 1.060.011 triệu đồng.
III. Chi ngân sách địa phương.
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện 37.017.962 triệu đồng, đạt 133,8% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 115,6% so với cùng kỳ. Nếu loại trừ chi chuyển nguồn số tiền 12.899.174 triệu đồng thì chi ngân sách địa phương thực hiện 24.118.788 triệu đồng, đạt 87% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 98% so với cùng kỳ. Trong đó:
- Tổng chi đầu tư phát triển thực hiện 11.711.970 triệu đồng, đạt 94,2% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 93,5% so với cùng kỳ.
- Chi thường xuyên thực hiện 11.827.056 triệu đồng, đạt 93% dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao và bằng 106,6% so với cùng kỳ. Ngân sách thành phố đảm bảo đáp ứng đầy đủ, kịp thời các khoản chi thường xuyên theo dự toán được duyệt; ưu tiên kinh phí để chi phòng chống dịch Covid; giải quyết các chế độ, chính sách an sinh xã hội đối với người có công, gia đình chính sách, bảo hiểm y tế cho người cao tuổi người nghèo, người cận nghèo, các đối tượng bảo trợ xã hội, kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi, kinh phí thực hiện Kỷ niệm 73 năm ngày Thương binh Liệt sỹ...
IV. Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu.
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Căn cứ dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao, Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định 1947/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 phân bổ kinh phí cho các cơ quan, đơn vị để truyền thông và nâng cao năng lực đánh giá giảm nghèo bền vững, quyết toán chi chương trình thực hiện 1.681 triệu đồng, đạt 84% dự toán.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Thực hiện Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2020; Ủy ban nhân dân thành phố đã chỉ đạo các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện thực hiện thí điểm xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại 08 xã. Ủy ban nhân dân thành phố đã phân bổ kinh phí số tiền 661.190 triệu đồng từ nguồn vốn đầu tư công ngân sách thành phố.
Năm 2020, quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thực hiện 291.069 triệu đồng, trong đó quyết toán chi đầu tư phát triển là 202.935 triệu đồng, quyết toán chi thường xuyên là 88.135 triệu đồng. Kinh phí còn lại chưa giải ngân, Ủy ban nhân dân các huyện đã thực hiện chuyển nguồn sang năm 2021 để tiếp tục triển khai thực hiện.
3. Quyết toán các chương trình mục tiêu.
Năm 2020, thành phố thực hiện 06 chương trình mục tiêu, tổng số quyết toán là 33.640 triệu đồng, trong đó: Chương trình mục tiêu y tế dân số là 11.550 triệu đồng; Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống ma túy và tội phạm là 7.329 triệu đồng; Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp việc làm an toàn lao động là 11.004 triệu đồng; Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội là 3.157 triệu đồng; Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa 300 triệu đồng; Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh là 300 triệu đồng.
V. Tình hình thực hiện các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách.
1. Số lượng các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách.
Trên địa bàn thành phố Hải Phòng có 16 Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách, trong đó bao gồm:
- 09 Quỹ hoạt động theo mô hình Quỹ xã hội từ thiện hoặc hoạt động theo hình thức đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ không có vốn điều lệ do các Sở, Ngành quản lý: Quỹ đền ơn đáp nghĩa, Quỹ bảo trợ trẻ em do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý; Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo do Sở Y tế quản lý; Quỹ vì biển đảo Việt Nam do Bộ Chỉ huy quân sự thành phố quản lý; Quỹ vì người nghèo, Quỹ phòng chống thiên tai, lũ lụt do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố quản lý; Quỹ Nạn nhân chất độc màu da cam do Hội Nạn nhân chất độc da cam quản lý; Quỹ Phòng chống thiên tai, Quỹ bảo vệ và phát triển rừng do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
- 07 Quỹ hoạt động như mô hình của các tổ chức tín dụng do các Sở, Ngành quản lý có vốn điều lệ, bao gồm:
+ Quỹ Đầu tư và Phát triển đất: Ủy ban nhân dân thành phố.
+ Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển: Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố.
+ Quỹ Bảo vệ môi trường: Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã: Liên minh HTX và Doanh nghiệp thành phố.
+ Quỹ Trợ vốn công nhân, viên chức, lao động nghèo: Liên đoàn Lao động thành phố.
+ Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ: Sở Khoa học và Công nghệ.
+ Quỹ Hỗ trợ nông dân: Hội Nông dân.
2. Số dư của các quỹ.
- 09 quỹ xã hội từ thiện: số dư nguồn kinh phí đến 31/12/2020 theo báo cáo tài chính của các đơn vị là 133.361 triệu đồng.
- 07 quỹ tài chính số dư nguồn theo báo cáo tài chính ngày 31/12/2019 là 328.000 triệu đồng.
3. Đánh giá hoạt động của các quỹ.
Việc ban hành chính sách, pháp luật về thành lập, quản lý, sử dụng các Quỹ tại địa phương cơ bản đã được thực hiện kịp thời, đồng bộ và mang lại hiệu quả cho xã hội. Có Quỹ được hình thành theo quy định của Luật (như: Luật Lâm nghiệp, Luật Khoa học và công nghệ, Luật phòng chống thiên tai, Luật trẻ em, Luật hợp tác xã...), có Quỹ hình thành theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Nghị định của Chính phủ.
Tại thời điểm thành lập, tất cả các Quỹ trên địa bàn thành phố Hải Phòng đều đảm bảo tính pháp lý do căn cứ các Luật, Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư Liên Bộ... Trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân thành phố có Quyết định thành lập Ban Quản lý Quỹ, Quyết định về việc Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý Quỹ.
Các đối tượng phục vụ của các Quỹ tập trung chủ yếu gồm: Người nghèo, cận nghèo, các đối tượng bị ảnh hưởng do thiên tai, các doanh nghiệp cần hỗ trợ phát triển,...Các đối tượng này được Quỹ hỗ trợ kinh phí hoặc cho vay để phát triển sản xuất- kinh doanh với mức lãi suất thấp. Các Quỹ hoạt động không vì lợi nhuận, có con dấu và có tài khoản riêng.
Từ năm 2017, thực hiện Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, ngân sách nhà nước cơ bản không cấp chi thường xuyên đối với các Quỹ tài chính ngoài ngân sách (trừ Quỹ Vì người nghèo có văn bản chỉ đạo của Bộ tài chính và Quỹ bảo trợ trẻ em đã có văn bản của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.569.410 |
37.452.502 |
9.883.092 |
135,8 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
25.959.338 |
26.238.961 |
279.623 |
101,1 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
11.908.588 |
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
14.330.373 |
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.610.072 |
3.497.754 |
1.887.682 |
217,2 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
- |
- |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.610.072 |
3.497.754 |
1.887.682 |
217,2 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
- |
- |
|
IV |
Thu kết dư |
|
259.771 |
259.771 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
7.456.016 |
7.456.016 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
27.662.410 |
37.017.962 |
9.355.552 |
133,8 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
27.662.410 |
24.118.788 |
(3.543.622) |
87,2 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
12.427.863 |
11.711.970 |
(715.893) |
94,2 |
2 |
Chi thường xuyên |
12.719.175 |
11.827.056 |
(892.119) |
93,0 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100.000 |
108.359 |
8.359 |
108,4 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
- |
100,0 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
1.050.000 |
312.855 |
(737.145) |
29,8 |
6 |
Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí công trình kết cấu hạ tầng công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển |
35.000 |
18.296 |
(16.704) |
52,3 |
7 |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ chi thường xuyên |
128.372 |
120.284 |
(8.088) |
93,7 |
8 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.200.000 |
|
|
|
9 |
Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
17.968 |
|
|
II |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
12.899.174 |
|
|
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
546.900 |
587.277 |
40.377 |
107,4 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
546.900 |
587.277 |
40.377 |
107,4 |
D |
TỔNG MỨC VAY NSĐP |
639.900 |
540.483 |
(99.417) |
84,5 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
639.900 |
540.483 |
(99.417) |
84,5 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
E |
KẾT DƯ NSĐP |
|
387.746 |
|
|
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
2.205.555 |
|
|
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG SỐ |
97.610.072 |
27.569.410 |
91.660.012 |
37.452.502 |
93,9 |
135,8 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
96.000.000 |
25.959.338 |
80.446.471 |
26.238.961 |
83,8 |
101,1 |
I |
Thu nội địa |
33.000.000 |
25.959.338 |
32.733.471 |
26.224.481 |
99,2 |
101,0 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
1.750.000 |
1.387.000 |
1.947.096 |
1.541.893 |
111,3 |
111,2 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.330.000 |
1.037.400 |
1.382.774 |
1.078.564 |
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
320.000 |
249.600 |
459.031 |
358.044 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
29 |
23 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
100.000 |
100.000 |
105.262 |
105.262 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
1.100.000 |
858.726 |
1.022.316 |
798.193 |
92,9 |
93,0 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
385.700 |
300.846 |
303.772 |
236.943 |
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
159.000 |
124.020 |
155.709 |
121.453 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
552.000 |
430.560 |
559.264 |
436.226 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
3.300 |
3.300 |
3.571 |
3.571 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.350.000 |
3.406.420 |
3.792.158 |
2.916.793 |
87,2 |
85,6 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.689.500 |
1.317.810 |
1.265.174 |
986.836 |
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
2.489.500 |
1.941.810 |
2.391.658 |
1.863.651 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110.000 |
85.800 |
90.251 |
21.231 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
61.000 |
61.000 |
45.075 |
45.075 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
11.495.000 |
8.979.300 |
8.201.206 |
6.410.062 |
71,3 |
71,4 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
3.271.000 |
2.551.380 |
2.749.131 |
2.144.322 |
|
|
|
Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
1.430.000 |
1.115.400 |
1.078.254 |
841.038 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
6.734.000 |
5.252.520 |
4.296.206 |
3.347.087 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
60.000 |
60.000 |
77.615 |
77.615 |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.500.000 |
2.730.000 |
2.846.344 |
2.220.143 |
81,3 |
81,3 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.450.000 |
712.448 |
2.269.038 |
658.729 |
92,6 |
92,5 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
577.144 |
450.172 |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
973.135 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.330.000 |
1.330.000 |
1.075.315 |
1.075.315 |
80,9 |
80,9 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
2.300.000 |
1.930.864 |
1.742.218 |
1.195.986 |
75,7 |
61,9 |
|
Trong đó: Phí sử dụng kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển |
1.550.000 |
1.550.000 |
984.888 |
984.888 |
63,5 |
63,5 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
553.712 |
7.480 |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
1.055.595 |
1.055.595 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
117.492 |
117.492 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
15.419 |
15.419 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
72.000 |
72.000 |
80.832 |
80.832 |
112,3 |
112,3 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
900.000 |
900.000 |
1.420.429 |
1.420.429 |
157,8 |
157,8 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.000.000 |
3.000.000 |
7.222.232 |
7.222.232 |
240,7 |
240,7 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
7.000 |
7.000 |
6.758 |
6.758 |
96,5 |
96,5 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
31.000 |
31.000 |
36.659 |
36.659 |
118,3 |
118,3 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
13.631 |
13.631 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
892 |
892 |
|
|
|
Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
3.019 |
3.019 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
19.117 |
19.117 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
- |
- |
|
|
|
Thu từ các quỹ của DN xổ số kiến thiết theo quy định |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
85.000 |
62.762 |
101.641 |
64.109 |
119,6 |
102,1 |
16 |
Thu khác ngân sách |
430.000 |
351.818 |
690.896 |
303.007 |
160,7 |
86,1 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
50.000 |
50.000 |
51.665 |
51.665 |
103,3 |
103,3 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
150.000 |
150.000 |
226.668 |
221.678 |
151,1 |
147,8 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
63.000.000 |
|
47.703.074 |
4.554 |
75,7 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
210.596 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
6.129.911 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7.807.130 |
|
|
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
33.164.357 |
|
|
|
5 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
219.843 |
|
|
|
6 |
Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
126.892 |
|
|
|
8 |
Phí, lệ phí hải quan |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu khác |
|
|
44.344 |
4.554 |
|
|
IV |
Các khoản huy động, đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
9.926 |
9.926 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
259.771 |
259.771 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
- |
7.456.016 |
7.456.016 |
|
|
E |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
1.610.072 |
1.610.072 |
3.497.754 |
3.497.754 |
|
|
UBND thành phố Hải Phòng |
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12//2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
27.662.410 |
16.075.963 |
11.586.447 |
37.017.962 |
22.895.419 |
14.122.543 |
133,8 |
142,4 |
121,9 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
27.662.410 |
16.075.963 |
11.586.447 |
24.118.787 |
12.798.483 |
11.320.305 |
87,2 |
79,6 |
97,7 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
12.427.863 |
7.688.665 |
4.739.198 |
11.711.969 |
8.153.793 |
3.558.177 |
94,2 |
106,0 |
75,1 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
12.403.863 |
7.664.665 |
4.739.198 |
11.687.970 |
8.129.793 |
3.558.177 |
94,2 |
106,1 |
75,1 |
1.1 |
Chia theo lĩnh vực. Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
1.282.212 |
94.960 |
1.187.252 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
1.2 |
Chia theo nguồn vốn. Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay |
639.900 |
639.900 |
- |
539.328 |
539.328 |
- |
84,3 |
84,3 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách trung ương |
1.481.700 |
1.481.700 |
|
35.541 |
1.825.097 |
- |
2,4 |
123,2 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương |
10.282.263 |
5.573.065 |
4.709.198 |
3.257.416 |
2.042.424 |
3.558.177 |
31,7 |
36,6 |
75,6 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
24.000 |
24.000 |
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
12.719.175 |
6.036.033 |
6.683.142 |
11.827.056 |
4.189.505 |
7.637.551 |
93,0 |
69,4 |
114,3 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.432 .751 |
1.067.074 |
3.365.677 |
4.047.111 |
698.729 |
3.348.382 |
91,3 |
65,5 |
99,5 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
80.326 |
80.326 |
|
62.897 |
62.897 |
|
78,3 |
78,3 |
|
3 |
Chi quốc phòng |
307.525 |
219.495 |
88.030 |
216.155 |
156.011 |
60.144 |
106,5 |
110,3 |
97,2 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
111.464 |
86.083 |
25.381 |
||||||
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.055.379 |
608.571 |
446.808 |
1.006.079 |
552.421 |
453.658 |
95,3 |
90,8 |
101,5 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
200.314 |
149.181 |
51.133 |
218.635 |
127.169 |
91.466 |
109,1 |
85,2 |
178,9 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
100.089 |
71.500 |
28.589 |
81.175 |
54.530 |
26.645 |
81,1 |
76,3 |
93,2 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
137.559 |
115.064 |
22.495 |
136.214 |
104.985 |
31.229 |
99,0 |
91,2 |
138,8 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
494.266 |
378.796 |
115.470 |
453.362 |
364.065 |
89.297 |
91,7 |
96,1 |
77,3 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.877.728 |
1.424.383 |
453.345 |
1.492.053 |
869.361 |
622.692 |
79,5 |
61,0 |
137,4 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.406.739 |
849.139 |
1.557.600 |
2.217.467 |
714.445 |
1.503.022 |
92,1 |
84,1 |
96,5 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.435.733 |
925.676 |
510.057 |
1.553.488 |
219.131 |
1.334.357 |
108,2 |
23,7 |
261,6 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
190.766 |
146.828 |
43.938 |
230.957 |
179.679 |
51.278 |
121,1 |
122,4 |
116,7 |
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100.000 |
100.000 |
|
108.359 |
108.359 |
|
108,4 |
108,4 |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
100,0 |
100,0 |
|
VI |
Dự phòng ngân sách |
1.050.000 |
913.933 |
136.067 |
312.855 |
201.307 |
111.548 |
29,8 |
22,0 |
82,0 |
VII |
Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển |
35.000 |
35.000 |
|
18.296 |
15.110 |
3.186 |
52,3 |
43,2 |
|
VIII |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ chi thường xuyên |
128.372 |
128.372 |
|
120.284 |
110.441 |
9.843 |
93,7 |
86,0 |
|
IX |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.200.000 |
1.171.960 |
28.040 |
- |
|
|
- |
- |
|
X |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
|
|
17.968 |
17.968 |
|
|
|
|
B |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
12.899.174 |
10.096.936 |
2.802.238 |
|
|
|
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
22.625.337 |
30.250.332 |
7.624.995 |
133,7 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
6.549.374 |
7.354.913 |
805.539 |
112,3 |
|
Chi bổ sung cân đối |
3.958.531 |
3.958.529 |
|
100,0 |
|
Chi bổ sung có mục tiêu |
2.590.843 |
3.396.384 |
|
131,1 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC |
16.075.963 |
12.798.484 |
(3.277.479) |
79,6 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
7.688.665 |
8.153.793 |
465.128 |
106,0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
7664.665 |
8.129.793 |
465.128 |
106,1 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
94.960 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
50.668 |
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
44.599 |
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
98.659 |
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
11.090 |
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.018.556 |
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
6.448.652 |
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
351.016 |
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
11.593 |
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
24.000 |
24.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.036.033 |
4.189.506 |
(1.846.527) |
69,4 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.067.074 |
698.729 |
(368.345) |
65,5 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
80.326 |
62.897 |
(17.429) |
78,3 |
3 |
Chi quốc phòng |
219.495 |
156.011 |
22.599 |
110,3 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
86.083 |
|||
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
608.571 |
552.421 |
(56.150) |
90,8 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
149.181 |
127.169 |
32.518 |
121,8 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
71.500 |
54.530 |
||
8 |
Chi thể dục thể thao |
115.064 |
104.985 |
(10.079) |
91,2 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
378.796 |
364.065 |
(14.731) |
96,1 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.424.383 |
869.361 |
(555.022) |
61,0 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
849.139 |
714.445 |
(134.694) |
84,1 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
925.676 |
219.131 |
(706.545) |
23,7 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
146.828 |
179.679 |
32.851 |
122,4 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
100.000 |
108.359 |
8.359 |
108,4 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
- |
100,0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
913.933 |
201.307 |
(712.626) |
22,0 |
VI |
Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển |
35.000 |
15.110 |
(19.890) |
43,2 |
VII |
Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu nhiệm vụ chi thường xuyên |
128.372 |
110.441 |
(17.931) |
86,0 |
VIII |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
1.171.960 |
- |
|
- |
IX |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
17.968 |
17.968 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
10.096.936 |
|
|
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
4.907.636 |
10.858.339 |
4.819.262 |
88.374 |
- |
88.374 |
4.305.363 |
8.180.793 |
4.216.998 |
88.365 |
- |
88.365 |
88 |
75 |
88 |
100 |
1 |
1002006 - Văn phòng Viện Kiểm sát Nhân dân thành phố Hải Phòng |
690 |
|
690 |
- |
|
|
690 |
|
690 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
2 |
1002980 - Trường nuôi dạy trẻ Khiếm thị |
5.603 |
|
5.603 |
- |
|
|
5.505 |
|
5.505 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
3 |
1002993 - Hội liên hiệp Văn học Nghệ thuật Hải Phòng |
3.227 |
|
3.227 |
- |
|
|
2.796 |
|
2.796 |
- |
|
|
87 |
|
87 |
|
4 |
1002994 - Ban chấp hành hội cựu chiến binh thành phố Hải Phòng |
3.877 |
|
3.877 |
- |
|
|
3.818 |
|
3.818 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
5 |
1003001 - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc TP. Hải Phòng |
12.582 |
|
12.321 |
261 |
|
261 |
11.994 |
|
11.733 |
261 |
|
261 |
95 |
|
95 |
100 |
6 |
1003236 - Trường THPT chuyên Trần Phú |
38.976 |
|
38.976 |
- |
|
|
36.301 |
|
36.301 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
7 |
1003237 - Trường trung học phổ thông Thái Phiên |
13.089 |
|
13.089 |
- |
|
|
12.884 |
|
12.884 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
8 |
1003244 - Trường trung cấp Kinh tế - Kĩ thuật và Công nghệ |
2.915 |
|
2.915 |
- |
|
|
2.371 |
|
2.371 |
- |
|
|
81 |
|
81 |
|
9 |
1003245 - Trường Cao đẳng Cộng Đồng |
15.594 |
|
15.594 |
- |
|
|
15.380 |
|
15.380 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
10 |
1003499 - Trường THPT Lê Quý Đôn |
12.014 |
|
12.014 |
- |
|
|
11.919 |
|
11.919 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
11 |
1004221 - BCH Liên đoàn Lao động TP. Hải Phòng |
64.684 |
|
64.654 |
- |
|
|
64.527 |
|
64.527 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
12 |
1004223 - Cung Văn hóa Lao động Hữu Nghị Việt Tiệp |
3.900 |
|
3.900 |
- |
|
|
3.856 |
|
3.856 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
13 |
1005776 - Bảo Tàng Hải Phòng |
4.649 |
|
4.649 |
- |
|
|
4.465 |
|
4.465 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
14 |
1005784 - Đoàn Ca múa Hải Phòng |
7.566 |
|
7.566 |
- |
|
|
7.518 |
|
7.518 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
15 |
1005785 - Trung tâm Thông tin và cổ động |
2.917 |
|
2.917 |
- |
|
|
1.300 |
|
1.300 |
- |
|
|
45 |
|
45 |
|
16 |
1005786 - Đoàn nghệ thuật Múa Rối Hải Phòng |
5.313 |
|
5.313 |
- |
|
|
5.285 |
|
5.285 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
17 |
1005787 - Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
6.169 |
|
6.169 |
- |
|
|
6.117 |
|
6.117 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
18 |
1005914 - Trung tâm Phát triển quỹ đất |
42.848 |
|
42.848 |
- |
|
|
42.198 |
|
42.198 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
19 |
1005974 - Trường THPT Đồng Hoà |
8.504 |
|
8.504 |
- |
|
|
8.412 |
|
8.412 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
20 |
1005976 - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Hỗ trợ phát triển Phụ nữ Hải Phòng |
389 |
|
389 |
- |
|
|
389 |
|
389 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
21 |
1005979 - BQL Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ |
5.149 |
|
5.149 |
- |
|
|
5.071 |
|
5.071 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
22 |
1006061 - Tổng đội Thanh niên xung phong 13-5 |
1.359 |
|
1.359 |
- |
|
|
1.284 |
|
1.284 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
23 |
1006064 - Trường Phổ thông nội trú Đồ Sơn |
7.352 |
|
7.352 |
- |
|
|
7.318 |
|
7.318 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
24 |
1006068 - Chi cục Thủy sản |
11.887 |
|
11.887 |
- |
|
|
11.449 |
|
11.449 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
25 |
1006069 - Trường THPT Cát Hải |
7.632 |
|
7.632 |
- |
|
|
7.608 |
|
7.608 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
26 |
1006571 - Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
13.143 |
|
13.143 |
- |
|
|
12.291 |
|
12.291 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
27 |
1006635 - Trung tâm văn hóa thành phố Hải Phòng |
3.267 |
|
3.267 |
- |
|
|
3.175 |
|
3.175 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
28 |
1006807 - Trung tâm Giám định y khoa |
1.001 |
|
1.001 |
- |
|
|
995 |
|
995 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
29 |
1006810 - Bệnh viện đa khoa An Lão |
9.711 |
|
9.711 |
- |
|
|
8.627 |
|
8.627 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
30 |
1007476 - Trường trung học phổ thông Lê Chân |
5.900 |
|
5.900 |
- |
|
|
5.818 |
|
5.818 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
31 |
1007652 - Thư viện Khoa học tổng hợp Thành phố Hải Phòng |
5.658 |
|
5.658 |
- |
|
|
5.376 |
|
5.376 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
32 |
1008743 - Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố Hải Phòng |
2.155 |
|
2.155 |
- |
|
|
1.737 |
|
1.737 |
- |
|
|
81 |
|
81 |
|
33 |
1009889 - Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật |
1.654 |
|
1.654 |
- |
|
|
1.654 |
|
1.654 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
34 |
1009891 - Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hải Phòng |
6.325 |
|
6.325 |
- |
|
|
6.286 |
|
6.286 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
35 |
1009895 - Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật |
4.402 |
|
4.402 |
- |
|
|
2.844 |
|
2.844 |
- |
|
|
65 |
|
65 |
|
36 |
1009896 - Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng |
300 |
|
300 |
- |
|
|
298 |
|
298 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
37 |
1009897 - Đoàn Chèo Hải Phòng |
7.491 |
|
7.491 |
- |
|
|
7.467 |
|
7.467 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
38 |
1009898 - Đoàn Cải lương Hải Phòng |
4.734 |
|
4.734 |
- |
|
|
4.700 |
|
4.700 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
39 |
1011964 - Trung tâm Dịch vụ việc làm Hải Phòng |
4.457 |
|
4.457 |
- |
|
|
4.370 |
|
4.370 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
40 |
1012125 - Bệnh viện Mắt Hải Phòng |
400 |
|
400 |
- |
|
|
398 |
|
398 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
41 |
1012126 - Trung tâm Da liễu |
1.229 |
|
1.229 |
- |
|
|
1.157 |
|
1.157 |
- |
|
|
|
|
94 |
|
42 |
1012485 - Trường THPT An Dương |
13.766 |
|
13.766 |
- |
|
|
13.646 |
|
13.646 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
43 |
1012486 - Trường THPT Nguyễn Trãi |
10.648 |
|
10.648 |
- |
|
|
10.572 |
|
10.572 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
44 |
1013413 - Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Phòng |
82.222 |
|
82.222 |
- |
|
|
78.546 |
|
78.546 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
45 |
1015826 - Hội Người mù thành phố Hải Phòng |
847 |
|
847 |
- |
|
|
842 |
|
842 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
46 |
1015827 - Chi cục Phát triển nông thôn |
7.804 |
|
7.804 |
- |
|
|
7.591 |
|
7.591 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
47 |
1015828 - Trung tâm Giống và phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
7.354 |
|
7.354 |
- |
|
|
7.170 |
|
7.170 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
48 |
1015833 - Chi cục Kiểm lâm TP Hải Phòng |
6.409 |
|
6.409 |
- |
|
|
6.249 |
|
6.249 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
49 |
1016130 - Trường THPT Vĩnh Bảo |
11.416 |
|
11.416 |
- |
|
|
11.310 |
|
11.310 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
50 |
1016131 - Trường THPT Cộng Hiền |
16.816 |
|
16.816 |
- |
|
|
9.206 |
|
9.206 |
- |
|
|
55 |
|
55 |
|
51 |
1016132 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10.425 |
|
10.425 |
- |
|
|
10.349 |
|
10.349 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
52 |
1016133 - Trường THPT Tô Hiệu |
13.034 |
|
13.034 |
- |
|
|
12.975 |
|
12.975 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
53 |
1016295 - Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng |
5.050 |
|
5.050 |
- |
|
|
4.793 |
|
4.793 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
54 |
1016296 - Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe |
2.472 |
|
2.472 |
- |
|
|
2.408 |
|
2.408 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
55 |
1016302 - Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
28.593 |
|
28.593 |
- |
|
|
24.117 |
|
24.117 |
- |
|
|
84 |
|
84 |
|
56 |
1016304 - Cục Quản lý Thị trường thành phố Hải Phòng |
119 |
|
119 |
- |
|
|
35 |
|
35 |
- |
|
|
29 |
|
29 |
|
57 |
1016353 - Ban chấp hành Hội làm vườn TP Hải Phòng |
450 |
|
450 |
- |
|
|
425 |
|
425 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
58 |
1016360 - Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
4.489 |
|
4.489 |
- |
|
|
4.393 |
|
4.393 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
59 |
1016412 - Trường THPT Kiến Thụy |
11.913 |
|
11.913 |
- |
|
|
11.846 |
|
11.846 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
60 |
1017612 - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
9.489 |
|
9.489 |
- |
|
|
9.267 |
|
9267 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
61 |
1018784 - Chi cục Dân số và Kế hoạch hoá gia đình |
4.808 |
|
4.808 |
- |
|
|
3.742 |
|
3.742 |
- |
|
|
78 |
|
78 |
|
62 |
1018915 - Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong |
9.528 |
|
9.528 |
- |
|
|
9.457 |
|
9.457 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
63 |
1018916 - Trường THPT Hồng Bàng |
9.831 |
|
9.831 |
- |
|
|
9.603 |
|
9.603 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
64 |
1020496 - Sở Y tế Hải Phòng |
87337 |
|
87.337 |
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
- |
|
- |
|
65 |
1021216 - Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng |
17.597 |
|
17.597 |
- |
|
|
17.534 |
|
17.534 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
66 |
1021217 - Trường THPT Đồ Sơn |
6.997 |
|
6.997 |
- |
|
|
6.904 |
|
6.904 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
67 |
1021218 - Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt |
15.772 |
|
15.772 |
- |
|
|
15.712 |
|
15.712 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
68 |
1021221 - Bệnh viện Phổi Hải Phòng |
18.868 |
|
18.868 |
- |
|
|
18.466 |
|
18.466 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
69 |
1021447 - Bệnh viện y học cổ truyền |
14.473 |
|
14.473 |
- |
|
|
14.299 |
|
14.299 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
70 |
1021448 - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng |
4.787 |
|
4.787 |
- |
|
|
4.787 |
|
4.787 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
- |
71 |
1021452 - Sở Y tế |
212.757 |
|
212.757 |
- |
|
|
104.681 |
|
104.681 |
- |
|
|
49 |
|
49 |
|
72 |
1021453 - Bệnh viện Tâm thần |
29 117 |
|
29.117 |
- |
|
|
24.070 |
|
24.070 |
- |
|
|
83 |
|
83 |
|
73 |
1023762 - Trường Trung học phổ thông Thủy Sơn |
13 187 |
|
13.187 |
- |
|
|
13.174 |
|
13.174 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
74 |
1023862 - Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng |
14.757 |
|
14.757 |
- |
|
|
14.696 |
|
14.696 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
75 |
1023863 - Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng |
15.453 |
|
15.453 |
- |
|
|
15.361 |
|
15.361 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
76 |
1023864 - Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan |
11.831 |
|
11.831 |
- |
|
|
6.790 |
|
6.790 |
- |
|
|
57 |
|
57 |
|
77 |
1024534 - Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng |
15.875 |
|
15.875 |
- |
|
|
15.809 |
|
15.809 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
78 |
1025599 - Trường Trung học phổ thông Quang Trung |
10.163 |
|
10.163 |
- |
|
|
10.095 |
|
10.095 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
79 |
1025600 - Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão |
17.130 |
|
17.130 |
- |
|
|
17.065 |
|
17.065 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
80 |
1045359 - Văn phòng Ủy ban Nhân dân Thành phố |
70.614 |
|
70.614 |
- |
|
|
69.220 |
|
69.220 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
81 |
1045360 - Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ |
32.975 |
|
32.975 |
- |
|
|
31.136 |
|
31.136 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
82 |
1045361 - Trường Trung cấp Xây dựng |
5.312 |
|
5.312 |
- |
|
|
5.259 |
|
5.259 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
83 |
1045363 - Trường Trung cấp Giao thông vận tải Hải Phòng |
4.763 |
|
4.763 |
- |
|
|
4.696 |
|
4.696 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
84 |
1045364 - Trường cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng |
13.228 |
|
13.228 |
- |
|
|
12.336 |
|
12.336 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
85 |
1045603 - Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Bảo |
14.534 |
|
14.534 |
- |
|
|
13.249 |
|
13.249 |
- |
|
|
91 |
|
91 |
|
86 |
1046514 - Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Phòng |
8.701 |
|
8.701 |
- |
|
|
8.380 |
|
8.380 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
87 |
1048824 - Trường lao động xã hội Thanh Xuân |
20.695 |
|
20.695 |
- |
|
|
20.034 |
|
20.034 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
88 |
1048825 - Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội |
5.033 |
|
5.033 |
- |
|
|
4.890 |
|
4.890 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
89 |
1048826 - Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
12.553 |
|
12.553 |
- |
|
|
12.473 |
|
12.473 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
90 |
1048828 - Trung tâm Nuôi dưỡng Bảo trợ xã hội |
7.449 |
|
7.449 |
- |
|
|
7.280 |
|
7.280 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
91 |
1048829 - Trung tâm điều dưỡng người tâm thần |
18.806 |
|
18.806 |
- |
|
|
17.880 |
|
17.880 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
92 |
1048830 - Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
7.240 |
|
7.240 |
- |
|
|
6.371 |
|
6.371 |
- |
|
|
88 |
|
88 |
|
93 |
1048831 - Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
57.091 |
|
56.663 |
428 |
|
428 |
51.577 |
|
51.149 |
428 |
|
428 |
90 |
|
90 |
100 |
94 |
1048833 - Sở Xây dựng |
637.089 |
|
637.089 |
- |
|
|
610.407 |
|
610.407 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
95 |
1048834 - Viện quy hoạch |
3.743 |
|
3.743 |
- |
|
|
3.613 |
|
3.613 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
96 |
1048853 - Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường Đô thị HP |
3.061 |
|
3.061 |
- |
|
|
3.061 |
|
3.061 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
97 |
1048855 - B.C.H Hội Liên hiệp phụ nữ TP. Hải Phòng |
11.586 |
|
11.586 |
- |
|
|
11.485 |
|
11.485 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
98 |
1048856 - Hội Nông dân Hải Phòng |
11.098 |
|
11.098 |
- |
|
|
7.027 |
|
7.027 |
- |
|
|
63 |
|
63 |
|
99 |
1048857 - Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng |
6.834 |
|
6.834 |
|
|
|
6.539 |
|
6.539 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
100 |
1048858 - Sở Giao thông Vận tải Hải Phòng |
288.061 |
|
288.061 |
- |
|
|
218.041 |
|
218.041 |
- |
|
|
76 |
|
76 |
|
101 |
1048859 - Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản |
9.392 |
|
9.392 |
- |
|
|
9.368 |
|
9.368 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
102 |
1048863 - Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Phòng |
14.427 |
|
14.427 |
- |
|
|
13.491 |
|
13.491 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
103 |
1048865 - Sở Khoa học và Công nghệ |
66.630 |
|
66.630 |
- |
|
|
42.316 |
|
42.316 |
- |
|
|
64 |
|
64 |
|
104 |
1048866 - Thanh tra Thành phố Hải Phòng |
13.244 |
|
13.244 |
- |
|
|
12.649 |
|
12.649 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
105 |
1048898 - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29.832 |
|
29.832 |
- |
|
|
28.548 |
|
28.548 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
106 |
1048900 - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
27.051 |
|
27.051 |
- |
|
|
26.412 |
|
26.412 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
107 |
1048996 - Trung lâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước |
3.965 |
|
3.965 |
- |
|
|
3.833 |
|
3.833 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
108 |
1048997 - Sở Văn hóa và Thể thao Hải Phòng |
75.706 |
|
75.706 |
- |
|
|
70.267 |
|
70.267 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
109 |
1048998 - Sở Tài nguyên và Môi trường |
26.011 |
|
26.011 |
- |
|
|
22.134 |
|
22.134 |
- |
|
|
85 |
|
85 |
|
110 |
1048999 - Văn phòng Sở Tài chính Hải Phòng |
38.143 |
|
38.143 |
- |
|
|
32.119 |
|
32.119 |
- |
|
|
84 |
|
84 |
|
111 |
1049001 - Sở Tư pháp |
15.575 |
|
15.575 |
- |
|
|
14.629 |
|
14.629 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
112 |
1049004 - Sở Nội vụ |
29.085 |
|
29.085 |
- |
|
|
26.153 |
|
26.153 |
- |
|
|
90 |
|
90 |
|
113 |
1049005 - Trung tâm Hoạt động hè Thiếu nhi |
1.501 |
|
1.501 |
- |
|
|
1.438 |
|
1.438 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
114 |
1049006 - Ban thi đua - khen thưởng |
38.204 |
|
38.204 |
- |
|
|
34.168 |
|
34.168 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
115 |
1049008 - Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề thanh niên Hải Phòng |
1.379 |
|
1.379 |
- |
|
|
1.262 |
|
1.262 |
- |
|
|
92 |
|
92 |
|
116 |
1049009 - Cung Văn hóa - Thể thao thanh niên Hải Phòng |
3.946 |
|
3.946 |
- |
|
|
3.924 |
|
3.924 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
117 |
1050042 - Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
5.616 |
|
5.616 |
- |
|
|
5.586 |
|
5.586 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
118 |
1050043 - Ban chấp hành Đoàn thành phố Hải Phòng |
16.405 |
|
16.405 |
- |
|
|
13.254 |
|
13.254 |
- |
|
|
81 |
|
81 |
|
119 |
1050427 - Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
721 |
|
721 |
- |
|
|
721 |
|
721 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
120 |
1050477 - Hội Kế hoạch hoá gia đình Thành phố Hải Phòng |
322 |
|
322 |
- |
|
|
319 |
|
319 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
121 |
1050646 - Trung tâm Y tế quân dân y Bạch Long Vĩ |
6.603 |
|
6.603 |
- |
|
|
6.389 |
|
6.389 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
122 |
1050719 - Câu lạc bộ Trung Dũng Quyết Thắng |
936 |
|
936 |
- |
|
|
926 |
|
926 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
123 |
1050790 - Trung tâm Đào tạo vận động viên Thể dục Thể thao |
24.176 |
|
24.176 |
- |
|
|
24.176 |
|
24.176 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
124 |
1050845 - Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn |
605 |
|
605 |
- |
|
|
605 |
|
605 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
125 |
1050846 - Câu lạc bộ Bạch Đằng |
1.990 |
|
1.990 |
- |
|
|
1.971 |
|
1.971 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
126 |
1050847 - Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi thành phố Hải Phòng |
650 |
|
650 |
- |
|
|
647 |
|
647 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
127 |
1050848 - Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.057 |
|
1.057 |
- |
|
|
1.041 |
|
1.041 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
128 |
1050849 - Trung lâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường |
534 |
|
534 |
- |
|
|
534 |
|
534 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
129 |
1050852 - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
2.777 |
|
2.777 |
- |
|
|
2.617 |
|
2.617 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
130 |
1050893 - Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc |
10.671 |
|
10.671 |
- |
|
|
10.610 |
|
10.610 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
131 |
1051301 - Trường THPT Trần Hưng Đạo |
13.829 |
|
13.829 |
- |
|
|
9.632 |
|
9.632 |
- |
|
|
70 |
|
70 |
|
132 |
1051302 - Ban An toàn Giao thông Thành phố |
14.284 |
|
14.284 |
- |
|
|
13.547 |
|
13.547 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
133 |
1051775 - Trung tâm Thông tin- Tin học |
3.626 |
|
3.626 |
- |
|
|
3.461 |
|
3.461 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
134 |
1052245 - Trung tâm Quản lý và khai thác các công trình thể dục thể thao Hải Phòng |
2.628 |
|
2.628 |
- |
|
|
2.628 |
|
2.628 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
135 |
1052246 - Trung tâm Thông tin KH và CN |
406 |
|
406 |
- |
|
|
406 |
|
406 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
136 |
1052247 - Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng |
731 |
|
731 |
- |
|
|
731 |
|
731 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
137 |
1052248 - Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
6.405 |
|
6.405 |
- |
|
|
5.424 |
|
5.424 |
- |
|
|
85 |
|
85 |
|
138 |
1052250 - Trung tâm Bóng đá Hải Phòng |
2.237 |
|
2.237 |
- |
|
|
2.237 |
|
2.237 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
139 |
1053629 - Bộ Công An |
158.283 |
|
158.283 |
- |
|
|
122.234 |
|
122.234 |
- |
|
|
77 |
|
77 |
|
140 |
1053630 - Bộ Quốc phòng |
178.085 |
|
178.085 |
- |
|
|
176.070 |
|
176.070 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
141 |
1054385 - Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hải Phòng |
680 |
|
680 |
- |
|
|
660 |
|
660 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
142 |
1054476 - Văn phòng Tòa án Nhân dân Thành phố Hải Phòng |
2.111 |
|
2.111 |
- |
|
|
2.089 |
|
2.089 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
143 |
1054815 - Văn phòng Cục thuế Tp Hải phòng - Cục thuế Thành phố Hải Phòng |
17.999 |
|
17.999 |
- |
|
|
17.999 |
|
17.999 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
144 |
1056428 - Kho bạc Nhà nước Hải Phòng - Cấp 3 |
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
145 |
1056988 - Cục Hải quan thành phố Hải Phòng |
3.809 |
|
3.809 |
- |
|
|
3.809 |
|
3.809 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
146 |
1057597 - Bảo hiểm Xã hội Thành phố Hải Phòng |
15.905 |
|
15.905 |
- |
|
|
15.905 |
|
15.905 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
147 |
1058653 - Cục Thống kê Thành phố Hải Phòng |
1.954 |
|
1.954 |
- |
|
|
1.954 |
|
1.954 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
148 |
1059422 - Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Đông Bắc |
930 |
|
930 |
- |
|
|
155 |
|
155 |
- |
|
|
17 |
|
17 |
|
149 |
1059797- TrườngTHPT Cát Bà |
6.576 |
|
6.576 |
- |
|
|
6.538 |
|
6.538 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
150 |
1061316 - Trương THPT Kiến An |
17.585 |
|
17.585 |
- |
|
|
17.488 |
|
17.488 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
151 |
1061317 - Trường Đại học Hải Phòng |
17.196 |
|
17.196 |
- |
|
|
16.690 |
|
16.690 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
152 |
1061628 - Trường THPT Nguyễn Khuyến |
8.780 |
|
8.780 |
- |
|
|
8.751 |
|
8.751 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
153 |
1067678 - Trường THPT Ngô Quyền |
16.057 |
|
16.057 |
- |
|
|
15.942 |
|
15.942 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
154 |
1067684 - Trường khiếm thính Hải Phòng |
8.529 |
|
8.529 |
- |
|
|
8.348 |
|
8.348 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
155 |
1067735 - Trung tâm Tin Học |
2.229 |
|
2.229 |
- |
|
|
2.210 |
|
2.210 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
156 |
1067737 - Trường Cao đẳng Y Tế Hải Phòng |
13 928 |
|
13.928 |
- |
|
|
9.862 |
|
9.862 |
- |
|
|
71 |
|
71 |
|
157 |
1067738 - Trung tâm Giáo dục Thường xuyên Hải Phòng |
6.314 |
|
6.314 |
- |
|
|
6.181 |
|
6.181 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
158 |
1067778 - Trường trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn |
12.362 |
|
12.362 |
- |
|
|
12.247 |
|
12.247 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
159 |
1067882 - Bệnh viện đa khoa huyện Thủy Nguyên |
6.030 |
|
6.030 |
- |
|
|
5.604 |
|
5.604 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
160 |
1067884 - Trung tâm Y tế quận Kiến An |
18.905 |
|
18.905 |
- |
|
|
16.207 |
|
16.207 |
- |
|
|
86 |
|
86 |
|
161 |
1067890 - Bệnh viện đa khoa quận Ngô Quyền |
6.812 |
|
6.812 |
- |
|
|
6.772 |
|
6.772 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
162 |
1069525 - Trường Chính trị Tô hiệu |
16.536 |
|
16.536 |
- |
|
|
15.455 |
|
15.455 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
163 |
1069526 - Tổng đội Thanh niên xung phong Hải Phòng |
14.104 |
|
14.104 |
- |
|
|
13.654 |
|
13.654 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
164 |
1069530 - Sở Công thương |
16.816 |
|
16.816 |
- |
|
|
11.633 |
|
11.633 |
- |
|
|
69 |
|
69 |
|
165 |
1069532 - Đài Phát thanh và truyền hình Hải Phòng |
24.626 |
|
24.076 |
550 |
|
550 |
11.266 |
|
10.716 |
550 |
|
550 |
46 |
|
45 |
100 |
166 |
1070118 - Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng |
11.075 |
|
11.075 |
- |
|
|
11.065 |
|
11.065 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
167 |
1070297 - Trung tâm y tế Dự phòng |
8.950 |
|
8.950 |
- |
|
|
8.657 |
|
8.657 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
168 |
1070298 - Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng |
11.021 |
|
11.021 |
- |
|
|
10.745 |
|
10.745 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
169 |
1070378 - Trường PTTH An Lão |
10.522 |
|
10.522 |
- |
|
|
9.984 |
|
9.984 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
170 |
1075339 - Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng |
1.098 |
|
1.098 |
- |
|
|
1.083 |
|
1.083 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
171 |
1077644 - Trường Trung cấp Khu Kinh tế Hải Phòng |
2.763 |
|
2.763 |
- |
|
|
2.657 |
|
2.657 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
172 |
1078132 - Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
24.096 |
|
24.096 |
- |
|
|
19.656 |
|
19.656 |
- |
|
|
82 |
|
82 |
|
173 |
1079138 - Hội Chữ thập đỏ T.P Hải Phòng |
3.705 |
|
3.705 |
- |
|
|
3.573 |
|
3.573 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
174 |
1079411 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh |
8.138 |
|
8.138 |
- |
|
|
8.088 |
|
8.088 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
175 |
1079412 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi |
12.298 |
|
12.298 |
- |
|
|
12.191 |
|
12.191 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
176 |
1082463 - Văn phòng Sở Ngoại vụ Thành phố Hải Phòng |
18.271 |
|
18.271 |
- |
|
|
11.744 |
|
11.744 |
- |
|
|
64 |
|
64 |
|
177 |
1082505 - Trung tâm Điều dưỡng người có công |
3.519 |
|
3.519 |
- |
|
|
3.140 |
|
3.140 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
178 |
1082516 - Hội cựu Thanh niên xung phong thành phố Hải Phòng |
689 |
|
689 |
- |
|
|
583 |
|
583 |
- |
|
|
85 |
|
85 |
|
179 |
1082518 - Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
4.838 |
|
4.838 |
- |
|
|
4.640 |
|
4.640 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
180 |
1082521 - Văn phòng Đăng ký đất đai |
12.080 |
|
12.080 |
- |
|
|
11.751 |
|
11.751 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
181 |
1082591 - Huyện ủy Bạch Long Vĩ |
7.472 |
|
7.472 |
- |
|
|
7.230 |
|
7.230 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
182 |
1082623 - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hải Phòng |
6.240 |
|
6.240 |
- |
|
|
5.372 |
|
5.372 |
- |
|
|
86 |
|
86 |
|
183 |
1082624 - Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại |
1.063 |
|
1.063 |
- |
|
|
982 |
|
982 |
- |
|
|
92 |
|
92 |
|
184 |
1082626 - Trường Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng |
6.753 |
|
6.753 |
- |
|
|
6.611 |
|
6.611 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
185 |
1082627 - Hội Đồng y thành phố Hải Phòng |
675 |
|
675 |
- |
|
|
642 |
|
642 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
186 |
1082631 - Hội nạn nhân chất độc da cam/ Điôxin Hải Phòng - Thành Hội Hải Phòng |
966 |
|
966 |
- |
|
|
955 |
|
955 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
187 |
1082635 - Trường THPT Quốc Tuấn |
11.926 |
|
11.926 |
- |
|
|
8.270 |
|
8.270 |
- |
|
|
69 |
|
69 |
|
188 |
1082636 - Trường THPT Thụy Hương |
11.307 |
|
11.307 |
- |
|
|
11.255 |
|
11.255 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
189 |
1082644 - Sở Thông tin và Truyền thông |
68.821 |
|
68.403 |
418 |
|
418 |
65.629 |
|
65.220 |
409 |
|
409 |
95 |
|
95 |
98 |
190 |
1082682 - Ban Tôn giáo |
4.324 |
|
4.324 |
- |
|
|
4.084 |
|
4.084 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
191 |
1082683 - Cơ sở cai nghiện ma túy số II |
44.918 |
|
44.918 |
- |
|
|
41.912 |
|
41.912 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
192 |
1082687 - Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng |
14.456 |
|
14.456 |
- |
|
|
14.339 |
|
14.339 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
193 |
1082702 - Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền |
15.112 |
|
15.112 |
- |
|
|
14.799 |
|
14.799 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
194 |
1082703 - Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên |
35.400 |
|
35.400 |
- |
|
|
34.932 |
|
34 932 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
195 |
1082705 - Trung tâm y tế huyện An Dương |
31.094 |
|
31.094 |
- |
|
|
29.927 |
|
29.927 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
196 |
1082706 - Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy |
29.221 |
|
29.221 |
- |
|
|
28.905 |
|
28.905 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
197 |
1082708 - Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo |
23.950 |
|
23.950 |
- |
|
|
23.818 |
|
23.818 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
198 |
1084220 - Trường THPT Hải An |
9.247 |
|
9.247 |
- |
|
|
9.164 |
|
9.164 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
199 |
1092926 - Trung tâm Y tế quận Dương Kinh |
12.577 |
|
12.577 |
- |
|
|
12.469 |
|
12.469 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
200 |
1092929 - Bệnh viện đa khoa Đôn Lương |
7.876 |
|
7.876 |
- |
|
|
7.798 |
|
7.798 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
201 |
1093101 - Vườn Quốc gia Cát Bà |
18.327 |
|
18.327 |
- |
|
|
17.999 |
|
17.999 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
202 |
1093212 - Trung tâm Y tế dự phòng huyện An Lão |
16.156 |
|
16.156 |
- |
|
|
16.054 |
|
16.054 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
203 |
1093309 - Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng |
1.967 |
|
1.967 |
- |
|
|
1.759 |
|
1.759 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
204 |
1093341 - Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
42.818 |
|
42.818 |
- |
|
|
39.008 |
|
39.008 |
- |
|
|
91 |
|
91 |
|
205 |
1093441 - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hải Phòng |
400 |
|
400 |
- |
|
|
355 |
|
355 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
206 |
1093521 - Quỹ Bảo trợ Trẻ em Hải Phòng |
1.930 |
|
1.930 |
- |
|
|
1.842 |
|
1.842 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
207 |
1094140 - Chi cục Văn thư- Lưu trữ thành phố |
3.564 |
|
3.564 |
- |
|
|
3.438 |
|
3.438 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
208 |
1094325 - Trung tâm Pháp y Hải Phòng |
1.637 |
|
1.637 |
- |
|
|
1.608 |
|
1.608 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
209 |
1094397 - Hội khuyến học thành phố Hải Phòng |
910 |
|
910 |
- |
|
|
905 |
|
905 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
210 |
1096039 - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
4.383 |
|
4.383 |
- |
|
|
3.652 |
|
3.652 |
- |
|
|
83 |
|
83 |
|
211 |
1097010 - Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên |
31.762 |
|
31.762 |
- |
|
|
30.930 |
|
30.930 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
212 |
1097011 - Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
32.007 |
|
32.007 |
- |
|
|
32.007 |
|
32.007 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
213 |
1097012 - Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo |
36.642 |
|
36.642 |
- |
|
|
36.642 |
|
36.642 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
214 |
1097013 - Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đa Độ |
56.308 |
|
56.308 |
- |
|
|
54.286 |
|
54.286 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
215 |
1097014 - Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi An Hải |
13.023 |
|
13.023 |
- |
|
|
13.019 |
|
13.019 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
216 |
1097034 - Văn phòng Thành ủy Hải Phòng |
184.037 |
|
184.037 |
- |
|
|
157.399 |
|
157.399 |
- |
|
|
86 |
|
86 |
|
217 |
1097040 - Báo Hải Phòng |
12.694 |
|
12.694 |
- |
|
|
12.518 |
|
12.518 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
218 |
1099165 - Trung tâm Thông tin và Truyền thông |
3.314 |
|
3.314 |
- |
|
|
2.978 |
|
2.978 |
- |
|
|
90 |
|
90 |
|
219 |
1101172-Trung tâm Khuyến nông |
29.883 |
|
29.883 |
- |
|
|
27.055 |
|
27.055 |
- |
|
|
91 |
|
91 |
|
220 |
1101459 - Chi cục Bảo vệ môi trường Hải Phòng |
5.107 |
|
5.107 |
- |
|
|
3.669 |
|
3.669 |
- |
|
|
72 |
|
72 |
|
221 |
1104202 - Ban quản lý cảng cá, bến cá |
4.254 |
|
4.254 |
- |
|
|
4.240 |
|
4.240 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
222 |
1106386 - Hội người cao tuổi thành phố Hải Phòng |
1.202 |
|
1.202 |
- |
|
|
1.120 |
|
1.120 |
- |
|
|
93 |
|
93 |
|
223 |
1108354 - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
3.833 |
|
3.833 |
- |
|
|
3.674 |
|
3.674 |
- |
|
|
96 |
|
96 |
|
224 |
1108803 - Trung tâm tư vấn đấu thầu Hải Phòng |
380 |
|
380 |
- |
|
|
377 |
|
377 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
225 |
1109448 - Cảng vụ Đường thủy nội địa Hải Phòng |
3.279 |
|
3.279 |
- |
|
|
3.198 |
|
3.198 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
226 |
1109857 - Chi cục Biển và Hải đảo |
8.895 |
|
8.895 |
- |
|
|
6.467 |
|
6.467 |
- |
|
|
73 |
|
73 |
|
227 |
1110744 - Văn phòng Điều phối |
1.695 |
|
1.535 |
160 |
|
160 |
1.456 |
|
1.296 |
160 |
|
160 |
86 |
|
84 |
|
228 |
1111096 - SOS - Làng Trẻ em Hải Phòng |
6.882 |
|
6.882 |
- |
|
|
6.732 |
|
6.732 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
229 |
1114367 - Trung tâm Thương mại điện tử |
73 |
|
73 |
- |
|
|
73 |
|
73 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
230 |
1115775 - Trung tâm Công tác xã hội thành phố Hải Phòng |
3.325 |
|
3.325 |
- |
|
|
3.285 |
|
3.285 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
231 |
1118254 - Quỹ Bảo trì đường bộ thành phố Hải Phòng |
2.500 |
|
2.500 |
- |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
232 |
1118852 - Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hải Phòng |
1.494 |
|
1.494 |
- |
|
|
1.256 |
|
1.256 |
- |
|
|
84 |
|
84 |
|
233 |
1118984 - Công ty cổ phần Thể thao Hải Phòng |
40.000 |
|
40.000 |
- |
|
|
40.000 |
|
40.000 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
234 |
1119768 - Ban Quản lý Di sản thiên nhiên quần đảo Cát Bà |
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
235 |
1121945 - Ban Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố Hải Phòng |
30 |
|
30 |
- |
|
|
30 |
|
30 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
236 |
1122248 - Chi cục Quản lý đất đai |
3.149 |
|
3.149 |
- |
|
|
3.044 |
|
3.044 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
237 |
1122771 - Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố |
796 |
|
796 |
- |
|
|
780 |
|
780 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
238 |
1122865 - Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Bạch Long Vĩ |
3.311 |
|
3.311 |
- |
|
|
3.113 |
|
3.113 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
239 |
1124025-Sở Du lịch |
11.954 |
|
11.954 |
- |
|
|
9.331 |
|
9.331 |
- |
|
|
78 |
|
78 |
|
240 |
1124484 - Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
2.777 |
|
2.777 |
- |
|
|
2.777 |
|
2.777 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
241 |
1125144 - Hội truyền thống Chiến sỹ Điện Biên Phủ thành phố Hải Phòng |
186 |
|
186 |
- |
|
|
186 |
|
186 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
242 |
1125707 - Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai |
15.641 |
|
15.641 |
- |
|
|
15.273 |
|
15.273 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
243 |
1126653 - Ban Chấp hành Đoàn khối Doanh nghiệp |
600 |
|
600 |
- |
|
|
533 |
|
533 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
244 |
1127800 - Ban quản lý Dự án Quỹ Toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS thành phố Hải Phòng |
467 |
|
467 |
- |
|
|
467 |
|
467 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
245 |
1128846 - Trung tâm y tế huyện Cát Hải |
17.971 |
|
17.971 |
- |
|
|
17.719 |
|
17.719 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
246 |
1128847 - Trung tâm y tế huyện Tiên Lãng |
29.412 |
|
29.412 |
- |
|
|
29.107 |
|
29.107 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
247 |
1128849 - Trung tâm y tế quận Hải An |
15.245 |
|
15.245 |
- |
|
|
14.926 |
|
14.926 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
248 |
1128850 - Trung tâm y tế quận Đồ Sơn |
12.688 |
|
12.688 |
- |
|
|
11.871 |
|
11.871 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
249 |
1128851 - Trung tâm y tế quận Lê Chân |
19.723 |
|
19.723 |
- |
|
|
18.522 |
|
18.522 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
250 |
1128852 - Trung tâm y tế quận Hồng Bàng |
16.074 |
|
16.074 |
- |
|
|
15.543 |
|
15.543 |
- |
|
|
97 |
|
97 |
|
251 |
1129097 - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp Hải Phòng |
4.048 |
|
4.048 |
- |
|
|
4.048 |
|
4.048 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
252 |
1129224 - Trung tâm Hội nghị và nhà khách thành phố Hải Phòng |
9.587 |
|
9.587 |
- |
|
|
8.969 |
|
8.969 |
- |
|
|
94 |
|
94 |
|
253 |
1129270 - Ban chấp hành Hội công chứng thành phố Hải Phòng |
30 |
|
30 |
- |
|
|
30 |
|
30 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
254 |
1129784 - Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp và bồi dưỡng nhà giáo |
6.464 |
|
6.464 |
- |
|
|
6.449 |
|
6.449 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
255 |
1130149 - Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh |
10.628 |
|
10.334 |
294 |
|
294 |
10.482 |
|
10.188 |
294 |
|
294 |
99 |
|
99 |
|
256 |
1130164 - Trung tâm tư vấn thiết kế xây dựng và kiểm định chất lượng xây dựng công trình |
133 |
|
133 |
- |
|
|
133 |
|
133 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
257 |
1130167 - Trung tâm Phát triển khoa học - Công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
1.769 |
|
1.769 |
- |
|
|
1.731 |
|
1.731 |
- |
|
|
98 |
|
98 |
|
258 |
1130168 - Trung tâm Thông tin, thống kê Khoa học và Công nghệ |
2.916 |
|
2.916 |
- |
|
|
2.777 |
|
2.777 |
- |
|
|
95 |
|
95 |
|
259 |
1130273 - Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng |
51.950 |
|
51.950 |
- |
|
|
51.672 |
|
51.672 |
- |
|
|
99 |
|
99 |
|
260 |
1130302 - Trung tâm Kỹ thuật - Dữ liệu, Thông tin tài nguyên và Môi trường |
1.046 |
|
1.046 |
- |
|
|
603 |
|
603 |
- |
|
|
58 |
|
58 |
|
261 |
3000800 - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
3.944 |
|
3.944 |
- |
|
|
3.944 |
|
3.944 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
262 |
3005507 - Ngân hàng Chính sách xã hội- Chi nhánh Hải Phòng |
40.240 |
|
40.240 |
- |
|
|
240 |
|
240 |
- |
|
|
1 |
|
1 |
|
263 |
3010205 - Ban Chấp hành Đoàn khối các cơ quan thành phố Hải Phòng |
750 |
|
750 |
- |
|
|
667 |
|
667 |
- |
|
|
89 |
|
89 |
|
264 |
3014665 - Công ty Bảo hiểm dầu khí khu vực duyên hải |
237 |
|
237 |
- |
|
|
237 |
|
237 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
265 |
3020602 - Báo An ninh Hải Phòng |
160 |
|
160 |
- |
|
|
160 |
|
160 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
266 |
3025224 - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
86.263 |
|
|
86.263 |
|
86.263 |
86.263 |
|
|
86.263 |
|
86.263 |
100 |
|
|
100 |
267 |
3026820 - Công ty cổ phần Hàng không VietJet |
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
268 |
3027277 - Hội Từ thiện thành phố Hải Phòng |
100 |
|
100 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
- |
|
|
100 |
|
100 |
|
269 |
Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng |
9.607 |
9.607 |
|
|
|
|
9.607 |
9.607 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
270 |
Ủy ban nhân dân quận Lê Chân |
224.715 |
224.715 |
|
|
|
|
172.310 |
172.310 |
|
|
|
|
77 |
77 |
|
|
271 |
Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
25.016 |
25.016 |
|
|
|
|
63 |
63 |
|
|
272 |
Ủy ban nhân dân quận Hải An |
105.000 |
105.000 |
|
|
|
|
124.056 |
124.056 |
|
|
|
|
118 |
118 |
|
|
273 |
Ủy ban nhân dân quận Kiến An |
102.317 |
102.317 |
|
|
|
|
126.595 |
126.595 |
|
|
|
|
124 |
124 |
|
|
274 |
Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh |
500 |
500 |
|
|
|
|
465 |
465 |
|
|
|
|
93 |
93 |
|
|
275 |
Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên |
982.815 |
982.815 |
|
|
|
|
791.535 |
791.535 |
|
|
|
|
81 |
81 |
|
|
276 |
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng |
13.988 |
13.988 |
|
|
|
|
13.788 |
13.788 |
|
|
|
|
99 |
99 |
|
|
277 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
29.881 |
29.881 |
|
|
|
|
26.430 |
26.430 |
|
|
|
|
88 |
88 |
|
|
278 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy |
26.500 |
26.500 |
|
|
|
|
8.457 |
8.457 |
|
|
|
|
32 |
32 |
|
|
279 |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
171.400 |
171.400 |
|
|
|
|
93.952 |
93.952 |
|
|
|
|
55 |
55 |
|
|
280 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
149.079 |
149.079 |
|
|
|
|
121.052 |
121.052 |
|
|
|
|
81 |
81 |
|
|
281 |
Ban quản lý dự án phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
4.197.980 |
4.197.980 |
|
|
|
|
2.761.912 |
2.761.912 |
|
|
|
|
66 |
66 |
|
|
282 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp |
51.505 |
51.505 |
|
|
|
|
51.661 |
51.661 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
283 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Hải Phòng |
4.270.398 |
4.270.398 |
|
|
|
|
3.514.695 |
3.514.695 |
|
|
|
|
82 |
82 |
|
|
284 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
118.546 |
118.546 |
|
|
|
|
119.555 |
119.555 |
|
|
|
|
101 |
101 |
|
|
285 |
Thành đoán |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
- |
0 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
286 |
Sở Tài chính |
552 |
552 |
|
|
|
|
- |
0 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
287 |
Sở Xây dựng |
50 |
50 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
288 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
11.802 |
11.802 |
|
|
|
|
11.593 |
11.593 |
|
|
|
|
98 |
98 |
|
|
289 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.583 |
39.583 |
|
|
|
|
936 |
936 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
290 |
Trường Đại học Hải Phòng |
28.149 |
28.149 |
|
|
|
|
28.149 |
28.149 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
291 |
Trướng Chính trị Tô Hiệu |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
292 |
Viện kiểm sát nhân dân |
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
24.466 |
24.466 |
|
|
|
|
54 |
54 |
|
|
293 |
Công an thành phố |
91.518 |
91.518 |
|
|
|
|
30.710 |
30.710 |
|
|
|
|
34 |
34 |
|
|
294 |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
45.700 |
45.700 |
|
|
|
|
50.552 |
50.552 |
|
|
|
|
111 |
111 |
|
|
295 |
Bệnh viện Trẻ em |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
- |
0 |
|
|
|
|
- |
- |
|
|
296 |
Bệnh viện Phụ sản |
65.253 |
65.253 |
|
|
|
|
59.265 |
59.265 |
|
|
|
|
91 |
91 |
|
|
297 |
Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị HP |
1.396 |
1.396 |
|
|
|
|
1.363 |
1.363 |
|
|
|
|
98 |
98 |
|
|
298 |
Hội Liên hợp phụ nữ |
1.513 |
1.513 |
|
|
|
|
1.511 |
1.511 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
299 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
600 |
600 |
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
100 |
100 |
|
|
300 |
Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư phát triển đô thị |
14.992 |
14.992 |
|
|
|
|
7.512 |
7.512 |
|
|
|
|
50 |
50 |
|
|
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
22 |
23 |
24 |
1 |
Ngô Quyền |
274.120 |
51.923 |
222.197 |
115.913 |
106.284 |
- |
271.568 |
51.923 |
219.645 |
115.833 |
103.812 |
- |
99 |
100 |
99 |
100 |
98 |
|
2 |
Hồng Bàng |
256.278 |
122.479 |
133.799 |
57.900 |
75.899 |
- |
240.102 |
122.479 |
117.623 |
53.974 |
63.649 |
- |
94 |
100 |
88 |
93 |
84 |
|
3 |
Lê Chân |
256.564 |
75.304 |
181.260 |
90.300 |
90.960 |
- |
244.504 |
75.304 |
169.200 |
82.368 |
86.832 |
- |
95 |
100 |
93 |
91 |
95 |
|
4 |
Hải An |
126.914 |
- |
126.914 |
66.745 |
60.169 |
- |
120.992 |
- |
120.992 |
65.834 |
55.158 |
- |
95 |
|
95 |
99 |
92 |
|
5 |
Kiến An |
338.657 |
183.842 |
154.815 |
102.170 |
52.645 |
- |
310.335 |
183.842 |
126.493 |
79.012 |
47.481 |
- |
92 |
100 |
82 |
77 |
90 |
|
6 |
Dương Kinh |
228.730 |
93.301 |
135.429 |
100.630 |
34.799 |
- |
224.394 |
93.301 |
131.093 |
99.948 |
31.145 |
- |
98 |
100 |
97 |
99 |
89 |
|
7 |
Đồ Sơn |
288.355 |
166.059 |
122.296 |
88.210 |
34.086 |
- |
282.759 |
166.059 |
116.700 |
87.570 |
29.130 |
- |
98 |
100 |
95 |
99 |
85 |
|
8 |
Thủy Nguyên |
1.205.309 |
748.578 |
456.731 |
108.930 |
215.581 |
132.220 |
1.049.074 |
748.578 |
300.496 |
79.838 |
199.268 |
21.340 |
87 |
100 |
66 |
73 |
92 |
16 |
9 |
Tiên Lãng |
945.727 |
558.201 |
387.526 |
133.220 |
154.250 |
100.056 |
816.447 |
558.201 |
258.246 |
114.346 |
126.545 |
17.355 |
86 |
100 |
67 |
86 |
82 |
17 |
10 |
Kiến Thụy |
770.281 |
440.459 |
329.822 |
120.220 |
107.310 |
102.292 |
663.804 |
440.459 |
223.345 |
109.070 |
84.078 |
30.197 |
86 |
100 |
68 |
91 |
78 |
30 |
11 |
Vĩnh Bảo |
1.103.132 |
670.923 |
432.209 |
150.400 |
175.769 |
106.040 |
949.160 |
670.923 |
278.237 |
114.492 |
157.574 |
6.171 |
86 |
100 |
64 |
76 |
90 |
6 |
12 |
An Lão |
755.317 |
388.839 |
366.478 |
137.440 |
115.998 |
113.040 |
621.767 |
388.839 |
232.928 |
124.765 |
93.135 |
15.028 |
82 |
100 |
64 |
91 |
80 |
13 |
13 |
An Dương |
722.712 |
399.175 |
323.537 |
119.270 |
111.995 |
92.272 |
614.414 |
399.175 |
215.239 |
110.141 |
93.653 |
11.445 |
85 |
100 |
67 |
92 |
84 |
12 |
14 |
Cát Hải |
228.275 |
59.446 |
168.829 |
107.022 |
28.837 |
32.970 |
215.166 |
59.446 |
155.720 |
106.682 |
21.694 |
27.344 |
94 |
100 |
92 |
100 |
75 |
83 |
UBND thành phố Hải Phòng |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Khác |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Khác |
Tổng số |
Trong đó |
Khác |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
A |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
1.681 |
0 |
1.681 |
1.681 |
0 |
0 |
|
1.681 |
1.681 |
|
|
84,1 |
|
84,1 |
|
1 |
Sở Lao động TBXH |
428 |
|
428 |
|
428 |
|
428 |
428 |
|
|
|
428 |
428 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
2 |
Sở Thông tin Truyền thông |
418 |
|
418 |
|
409 |
|
409 |
409 |
|
|
|
409 |
409 |
|
|
97,8 |
|
97,8 |
|
3 |
Đài phát thanh và truyền hình Hải Phòng |
550 |
|
550 |
|
550 |
|
550 |
550 |
|
|
|
550 |
550 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
4 |
Trung tâm thông tin, triển lãm và điện ảnh |
294 |
|
294 |
|
294 |
|
294 |
294 |
|
|
|
294 |
294 |
|
|
99,9 |
|
99,9 |
|
4 |
Dự phòng |
310 |
|
310 |
|
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
- |
|
B |
Chương trình MTQG xây dựng NTM |
857.208 |
769.033 |
88.175 |
|
291.069 |
202.935 |
88.135 |
291.069 |
202.935 |
202.935 |
|
88.135 |
88.135 |
|
|
34,0 |
26,4 |
100,0 |
|
I |
Ngân sách cấp thành phố |
86.684 |
0 |
86.684 |
|
86.684 |
0 |
86.684 |
86.684 |
0 |
0 |
0 |
86.684 |
86.684 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
1 |
Mặt trận Tổ quốc Thành phố Hải Phòng |
261 |
|
261 |
|
261 |
|
261 |
261 |
|
|
|
261 |
261 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
2 |
Văn phòng Điều phối |
160 |
|
160 |
|
160 |
|
160 |
160 |
|
|
|
160 |
160 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Xi măng Vicem Hải Phòng |
86.263 |
|
86.263 |
|
86.263 |
|
86.263 |
86.263 |
|
|
|
86.263 |
86.263 |
|
|
100,0 |
|
100,0 |
|
II |
Ngân sách huyện |
770.524 |
769.033 |
1.491 |
|
204.385 |
202.935 |
1.451 |
204.385 |
202.935 |
202.935 |
|
1.451 |
1.451 |
|
|
26,5 |
26,4 |
97,3 |
|
1 |
An Dương |
92.272 |
92.000 |
272 |
|
11.446 |
11.184 |
262 |
11.446 |
11.184 |
11.184 |
|
262 |
262 |
|
|
12,4 |
12,2 |
96,3 |
|
2 |
An Lão |
118.725 |
118.685 |
40 |
|
20.614 |
20.574 |
40 |
20.614 |
20.574 |
20.574 |
|
40 |
40 |
|
|
17,4 |
17,3 |
100,0 |
|
3 |
Cát Hải |
33.010 |
32.970 |
40 |
|
18.355 |
18.315 |
40 |
18.355 |
18.315 |
18.315 |
|
40 |
40 |
|
|
55,6 |
|
100,0 |
|
4 |
Kiến Thụy |
109.186 |
108.894 |
292 |
|
35.013 |
34.731 |
282 |
35.013 |
34.731 |
34.731 |
|
282 |
282 |
|
|
32,1 |
31,9 |
96,6 |
|
5 |
Thủy Nguyên |
155.955 |
155.470 |
485 |
|
44.301 |
43.836 |
465 |
44.301 |
43.836 |
43.836 |
|
465 |
465 |
|
|
28,4 |
28,2 |
95,9 |
|
6 |
Tiên Lãng |
116.657 |
116.335 |
322 |
|
30.348 |
30.026 |
322 |
30.348 |
30.026 |
30.026 |
|
322 |
322 |
|
|
26,0 |
25,8 |
100,0 |
|
7 |
Vĩnh Bảo |
144.719 |
144.679 |
40 |
|
44.309 |
44.269 |
40 |
44.309 |
44.269 |
44.269 |
|
40 |
40 |
|
|
30,6 |
30,6 |
100,0 |
|
Quyết định 4029/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 4029/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4029/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hải Phòng
Chưa có Video