ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2024/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang theo quy định tại khoản 2, 3, 4 và 5 Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm, điều chuyển và quản lý, sử dụng theo quy định.
2. Đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ đặc thù của ngành, lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị
1. Tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Mức giá xe ô tô chuyên dùng
a) Mức giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
b) Giá mua xe là giá đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật, sau khi trừ đi các khoản chiết khấu, giảm giá (nếu có); chưa bao gồm: lệ phí trước bạ; lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông; phí bảo hiểm; lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe; thiết bị kèm theo xe (đối với xe được gắn thiết bị chuyên dùng). Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế (nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, giá trị gia tăng) thì phải tính đủ số thuế được miễn này vào giá mua xe để xác định tiêu chuẩn, định mức.
c) Khi thực hiện mua sắm, các cơ quan, đơn vị phải căn cứ vào đặc điểm, đặc tính kỹ thuật, chủng loại, nhãn hiệu, kết cấu có liên quan và giá thị trường tại thời điểm mua sắm, thực hiện lựa chọn đơn vị cung cấp theo quy định pháp luật về đấu thầu, đảm bảo giá mua không vượt quá giá mua tối đa do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.
d) Trường hợp giá xe ô tô chuyên dùng phổ biến trên thị trường tăng so với mức giá quy định tại Quyết định này, Sở Tài chính tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định này cho phù hợp.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô
TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 24
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
STT |
Đối tượng sử dụng |
Chủng loại |
Số lượng tối đa (xe) |
Thực hiện nhiệm vụ |
I |
CẤP TỈNH |
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
01 |
Phục vụ nhiệm vụ của các Đoàn công tác thuộc cơ quan Đảng |
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
01 |
Phát thanh và truyền hình |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
08 |
Phát thanh và truyền hình |
||
3 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
01 |
An toàn giao thông |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
a |
Thanh tra giao thông vận tải |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
02 |
Tuần tra giao thông |
Xe ô tô chở thiết bị |
02 |
Kiểm tra tải trọng xe |
||
b |
Đoạn quản lý giao thông thủy bộ |
Xe ô tô tải |
01 |
Phục vụ duy tu, sửa chữa đảm bảo giao thông |
5 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
a |
Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Kiểm lâm |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
01 |
Chở tang vật vi phạm hành chính, tuần tra kiểm soát lâm sản, đi kiểm tra phòng chống cháy rừng...; chở dụng cụ, phương tiện chữa cháy rừng (khi có sự cố cháy rừng) |
b |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
01 |
Phòng, chống dịch bệnh trên động vật, thủy sản (chở dụng cụ, thiết bị); bắt chó dại, chó chạy rong ngoài đường |
c |
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp |
Xe ô tô tải |
02 |
Phục vụ mô hình cung ứng dịch vụ cơ giới hóa trong nông nghiệp |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
a |
Trung tâm Văn hóa tỉnh |
Xe ô tô tải |
02 |
Chuyên chở thiết bị âm thanh, ánh sáng |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
01 |
Chuyên chở diễn viên đi biểu diễn |
||
b |
Thư viện tỉnh |
Xe ô tô tải |
01 |
Chuyên chở sách, vật dụng phục vụ triển lãm lưu động |
c |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
02 |
Chuyên chở vận động viên thi đấu |
Xe ô tô tải |
01 |
|||
7 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
01 |
Công tác bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng |
8 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
a |
Nhà Tang lễ tỉnh |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết |
01 |
Xe phục vụ tang lễ |
b |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh |
Xe ô tô cứu thương |
01 |
Phục vụ hoạt động chăm sóc, đào tạo, tập huấn, vận động xã hội hỗ trợ cho đối tượng tại Trung tâm và cộng đồng. |
Xe ô tô tải |
01 |
|||
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
a |
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng |
01 |
Chuyên chở thiết bị kiểm tra, kiểm định về đo lường |
10 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
a |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Xe ô tô tải |
01 |
Vận chuyển tài liệu |
11 |
Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
|
01 |
|
a |
Cơ quan Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
Xe ô tô trên 16 chỗ |
01 |
Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
12 |
Sở Công Thương |
|
|
|
a |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh |
Xe ô tô tải |
01 |
Vận chuyển hàng trưng bày tại hội chợ, hội nghị triển lãm |
II |
CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 |
Phòng Quản lý đô thị |
Xe ô tô tải |
01 |
Tuần tra, kiểm tra trật tự đô thị |
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh |
Xe ô tô tải |
01 |
Chuyên chở thiết bị tuyên truyền, truyền thông |
3 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
Xe ô tô tải |
01 |
Chuyên chở trang thiết bị dạy nghề |
Ghi chú: Phòng Quản lý đô thị có 03 đơn vị (Thành phố Vị Thanh, Thành phố Ngã Bảy, Thị xã Long Mỹ); Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh có 08 đơn vị; Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên có 07 đơn vị (trừ Thành phố Vị Thanh).
MỨC GIÁ TỐI ĐA MUA XE Ô TÔ CHUYÊN
DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND ngày 24
tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Stt |
Chủng loại xe |
Mức giá tối đa (đồng/xe) |
Ghi chú |
I |
Xe ô tô cứu thương |
1.200.000.000 |
|
II |
Xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô tải |
|
|
1 |
Xe ô tô phục vụ tang lễ |
950.000.000 |
|
2 |
Xe ô tô bán tải |
950.000.000 |
|
5 |
Xe ô tô 5 - 8 chỗ ngồi |
950.000.000 |
|
6 |
Xe ô tô 12 - 16 chỗ ngồi |
1.300.000.000 |
|
7 |
Xe ô tô tải |
1.200.000.000 |
Tùy vào tải trọng của xe sẽ có mức giá mua khác nhau theo giá thị trường. |
III |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
2.500.000.000 |
Tùy vào số chỗ ngồi của xe sẽ có mức giá mua khác nhau theo giá thị trường. |
Quyết định 39/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: | 39/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký: | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành: | 24/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 39/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Chưa có Video