ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2009/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 27 tháng 7 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008
của Liên Bộ: Ủy ban Dân tộc, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng,
Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình
135 giai đoạn II; Thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày 06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp
- PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất Chương
trình 135; Thông tư Liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH, ngày 20/8//2007 của
Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh - Xã hội về việc Hướng dẫn cơ chế quản lý
tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh Long An khóa
VII - kỳ họp thứ 21 về định mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chương
trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Long An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp - PTNT tại Tờ trình số 1041/TTr/STC -
SNN PTNT ngày 24/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) áp dụng trên địa bàn các xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Long An. Chi tiết định mức và mức hỗ trợ cụ thể được đính kèm theo quyết định này.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật và mức hỗ trợ này được dùng làm cơ sở để lập dự toán, thẩm định - phê duyệt, thanh toán và quyết toán vốn dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất - Chương trình 135, giai đoạn II (2006 – 2010).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 25/7/2007, Quyết định số 3202/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Long An.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, xã có chương trình 135 thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Trưởng phòng Dân tộc (Văn phòng UBND tỉnh) và Chủ tịch UBND các huyện, các xã có chương trình 135 thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ MỨC HỖ TRỢ DỰ ÁN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT - CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006-2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của
UBND tỉnh)
I. HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM, KHUYẾN NGƯ, KHUYẾN CÔNG:
Đối tượng hỗ trợ chủ yếu là các hộ nghèo. Nếu có hộ khác tham gia các hoạt động này, thì tỷ lệ hộ nghèo tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20% so với tổng số hộ trong nhóm:
1. Các lớp huấn luyện kỹ thuật cho nông dân tại cơ sở:
a. Lớp tập huấn ngắn ngày:
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp |
200.000 đ/lớp |
100% |
2 |
Chi phí đi lại cho giáo viên* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
3 |
Tiền ăn và nước uống cho học viên |
20.000 đ/người/ngày |
|
4 |
Tài liệu, tập, viết học viên |
5.000 đ/người |
|
5 |
Bồi dưỡng giáo viên |
15.000 đ/giờ |
Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian tập huấn/lớp: 1-3 buổi
* Định mức chi phí đi lại cho GV: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm tập huấn, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Chỉ ở những nơi không đi đường bộ được thì mới thanh toán định mức 4000 đ/km.
b. Lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất:
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý lớp |
230.000 đ/lớp |
100% |
2 |
Chi phí đi lại cho giáo viên* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
3 |
Tiền ăn, nước uống học cho học viên |
20.000 đ/người/ngày |
|
4 |
Tài liệu, tập, viết học viên |
10.000 đ/người |
|
5 |
Bồi dưỡng giáo viên |
15.000 đ/giờ |
|
6 |
Phương tiện thực hành |
400.000 đ/lớp |
Ghi chú: Số học viên tối thiểu 20 người/lớp. Thời gian từ 6-12 buổi/lớp.
* Định mức chi phí đi lại cho GV: như ghi chú ở phần I.1.a
c. Lớp bồi dưỡng, tập huấn, truyền nghề (hoạt động khuyến công):
Áp dụng theo phần I, mục 1, điểm a (đối với lớp ngắn ngày) và điểm b (đối với lớp huấn luyện kết hợp lý thuyết và thực hành sản xuất).
d. Tuyên truyền các tiến bộ khoa học kỹ thuật, thông tin thị trường giá cả; in ấn, phát hành và phổ biến tới các hộ dân tài liệu qui trình kỹ thuật sản xuất, bảo quản chế biến nông lâm thủy sản:
Dự toán kinh phí do chủ đầu tư lập và UBND huyện phê duyệt. Mức hỗ trợ 100%.
2. Loại hình tham quan dành cho nông dân:
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý hướng dẫn đoàn tham quan |
220.000 đ/cuộc |
100% |
2 |
Tiền ăn, nước uống cho đại biểu - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh |
25.000 đ/người/ngày 30.000 đ/người/ngày 50.000 đ/người/ngày |
|
3 |
Hỗ trợ tiền tàu xe đi lại: - Tham quan trong huyện - Tham quan ngoài huyện - Tham quan ngoài tỉnh |
20.000 đ/người Theo hợp đồng tàu, xe Theo hợp đồng tàu, xe |
|
4 |
Tiền trọ (nếu có) |
100.000 đ/người/ngày |
|
5 |
Bồi dưỡng báo cáo viên (chủ mô hình) tại điểm tham quan |
100.000 đ/ngày |
3. Trình diễn kỹ thuật vận hành công cụ cơ giới :
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Kinh phí quan hệ, tổ chức, quản lý |
200.000 đ/cuộc |
100% |
2 |
Tiền ăn, nước uống cho đại biểu |
20.000 đ/người/ngày |
|
3 |
Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu |
20.000 đ/người |
|
4 |
Bồi dưỡng hướng dẫn viên thao tác kỹ thuật |
40.000 đ/ngày |
|
5 |
Thuê phương tiện thao tác |
1.000.000 đ/điểm |
Theo hợp đồng, tối đa 1.000.000 đ/điểm |
II. HỖ TRỢ XÂY DỰNG VÀ PHỔ BIẾN NHÂN RỘNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MỚI:
A. Mô hình chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất (áp dụng cho các mô hình qui mô nhỏ mang tính chất trình diễn, thử nghiệm, hướng dẫn chuyển giao KHKT). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo:
1. Nhóm cây trồng:
a. Mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng dưới 6 tháng và trên 6 tháng (kể cả các mô hình trình diễn, thử nghiệm về giống, phân bón, chế phẩm vi sinh, thuốc bảo vệ thực vật):
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Hỗ trợ giống, vật tư : Giống và vật tư chính |
Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB KN* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Thuê công kỹ thuật: |
|
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
|
- Cây trồng dưới 6 tháng |
22 công/điểm |
||
- Cây trồng trên 6 tháng |
33 công/điểm |
||
3 |
Bảng giới thiệu |
40.000 đ/bộ |
|
4 |
Tiền ăn, nước uống cho ĐB dự hội thảo tổng kết |
20.000 đ/người/ngày |
Ghi chú: Công kỹ thuật bao gồm toàn bộ các khâu công việc từ quan hệ, tổ chức triển khai, thao tác hướng dẫn, theo dõi, thu thập số liệu, hội thảo tổng kết, báo cáo.
* Định mức chi phí đi lại cho Cán bộ khuyến nông: tính theo khoảng cách (km) từ huyện đến điểm mô hình, định mức này đã bao gồm cho cả lượt đi và lượt về (không nhân 2 lần). Ở những nơi chỉ có đường thủy (không đi bằng đường bộ được) thì mới thanh toán định mức 4000đ/km.
** Đơn giá ngày công: vận dụng theo thực tế ở địa phương.
Từ đây trở đi, tất cả các nội dung có dấu *,** đều được giải thích theo ghi chú này.
b. Mô hình trồng cây thức ăn gia súc: áp dụng theo mô hình kỹ thuật canh tác cây trồng nêu ở phần II.A.1.a
2. Nhóm chăn nuôi:
a. Mô hình cải tiến giống và kỹ thuật chăn nuôi dưới 6 tháng và trên 6 tháng
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Hỗ trợ giống, vật tư : giống và vật tư chính |
Theo dự toán mô hình được UBND huyện phê duyệt |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB KN* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Thuê công kỹ thuật: |
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
||
- Mô hình dưới 6 tháng |
22 công/điểm |
||
- Mô hình trên 6 tháng |
33 công/điểm |
||
3 |
Bảng giới thiệu |
40.000 đ/bộ |
|
4 |
Tiền ăn, nước uống hội thảo tổng kết |
20.000 đ/người/ngày |
b. Quy trình phòng bệnh tổng hợp trong chăn nuôi:
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Hỗ trợ vật tư: vật tư chính |
Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CBKN* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Thuê công kỹ thuật |
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
||
- Số ngày công |
22 công/điểm |
||
3 |
Tiền ăn, nước uống ĐB |
20.000 đ/người/ngày |
c. Mô hình cải tiến quy trình kỹ thuật chăn nuôi :
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Vật tư liên quan khâu kỹ thuật cải tiến |
Theo dự toán do UBND huyện phê duyệt. |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB khuyến nông* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Thuê công kỹ thuật |
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
||
- Số ngày công |
22 công/điểm |
||
3 |
Tiền ăn nước uống hội thảo, tổng kết |
20.000 đ/người |
3. Nhóm thủy sản:
a. Mô hình nuôi cá ao (quy mô tối thiểu 500m2/MH); Mô hình cá + lúa (quy mô 3.000-5000 m2/MH); Mô hình nuôi thủy sản trong lồng, bè trên sông, hồ:
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính |
Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB KN* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Bảng giới thiệu |
40.000 đồng/bộ |
|
3 |
Thuê công kỹ thuật |
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
||
- Số công |
18 công/điểm |
||
4 |
Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo |
20.000 đ/người/ngày |
b. Mô hình nuôi tôm càng xanh ruộng lúa (diện tích tối thiểu 2.000 m2/MH); Mô hình nuôi các loại thủy sản đặc sản khác (lươn, ếch, rắn, baba…):
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Chi phí đầu tư giống, vật tư kỹ thuật chính |
Theo dự toán mô hình do UBND huyện phê duyệt |
90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ; |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB KN* |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Bảng giới thiệu trên đồng |
40.000 đồng/bộ |
|
3 |
Thuê công kỹ thuật |
|
|
- Đơn giá ngày công** |
30.000đ/công |
||
- Số công |
22 công |
||
4 |
Tiền ăn, nước uống ĐB hội thảo |
20.000 đ/người/ngày |
B. Mô hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn; mô hình sản xuất gắn với chế biến bảo quản và tiêu thụ sản phẩm nông, lâm, thủy sản (áp dụng cho mô hình qui mô sản xuất, như mô hình tổ nhân giống lúa xác nhận; mô hình chuyển đổi cơ cấu sản xuất cây trồng, vật nuôi mới…). Đối tượng hỗ trợ là hộ nghèo, và hộ khác ( hộ khác chỉ được hỗ trợ khi mô hình xây dựng theo hình thức nhóm hộ, với tỷ lệ hộ nghèo tham gia mô hình tối thiểu 80%, hộ khác tối đa 20%):
STT |
Hạng mục |
Định mức KTKT |
Mức hỗ trợ |
A |
Giống cây trồng, giống vật nuôi và các vật tư chính |
Lấy theo Định mức KTKT ở phần IV bản định mức này |
Hộ nghèo 90%, tối đa 5 triệu đồng/hộ. Hộ khác 50%, tối đa 2,5 triệu đồng/hộ. |
B |
Chi phí triển khai: |
|
100% |
1 |
Chi phí đi lại cho CB* KN. |
2000 đ/km |
|
Nơi chỉ có đường thủy |
4000 đ/km |
||
2 |
Thuê công kỹ thuật |
|
|
Đơn giá ngày công** |
30.000 đ/công |
||
Số ngày công mô hình <6th |
22 công/MH |
||
Số ngày công mô hình >6th |
33 công/MH |
||
3 |
Tiền ăn, nước uống đại biểu dự tổng kết mô hình |
20.000 đ/người/ngày |
Hộ nghèo và hộ khác: 100% |
III. HỖ TRỢ MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN SẢN PHẨM SAU THU HOẠCH:
STT |
Hạng mục |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Công cụ, máy móc, thiết bị hỗ trợ cho nhóm hộ (hộ nghèo và hộ khác) |
|
75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức tối đa 125 triệu đồng/máy và mức bình quân tối đa 5 triệu đ/hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ). |
2 |
Công cụ, máy móc, thiết bị nhỏ hỗ trợ cho hộ gia đình nghèo |
|
75% giá trị máy (hoặc công cụ, thiết bị); mức hỗ trợ tối đa 5 triệu đồng /hộ (NSTW 3 triệu đ, NSĐP 2 triệu đ). |
Ghi chú: Hỗ trợ cho nhóm hộ
(tổ): tỷ lệ hộ nghèo trong nhóm hộ tối thiểu 80%;
Hỗ trợ cho hộ gia đình: chỉ áp dụng cho hộ gia đình nghèo, với các máy, thiết bị,
công cụ nhỏ.
IV. HỖ TRỢ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ SẢN XUẤT (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HỘ NGHÈO – ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT (VIẾT TẮT LÀ ĐM KTKT):
1. Cây lúa:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Kg |
120 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
100 |
|
3 |
DAP |
Kg |
100 |
|
4 |
NPK |
Kg |
100 |
|
5 |
Kali |
Kg |
50 |
|
6 |
Nhiên liệu bơm nước |
Lít |
40 |
|
7 |
Thuốc BVTV |
1000 đ |
2.000 |
2. Cây mía: (trồng mới)
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống mía |
Kg |
4.000 |
90% |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
|
3 |
Tro |
Giạ |
500 |
|
4 |
Lân |
Kg |
400 |
|
5 |
Urê |
Kg |
400 |
|
6 |
Nhiên liệu |
Lít |
40 |
3. Đậu phộng:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Kg |
220 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
100 |
|
3 |
NPK |
Kg |
200 |
|
4 |
Lân |
Kg |
150 |
|
5 |
Vôi |
Kg |
150 |
|
6 |
Tro |
Giạ |
100 |
|
7 |
Nhiên liệu |
Lít |
40 |
4. Cây đay:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Kg |
15 |
90% |
2 |
DAP |
Kg |
100 |
|
3 |
Urê |
Kg |
200 |
|
4 |
NPK |
Kg |
100 |
|
5 |
Kali |
Kg |
100 |
|
5. Cây bắp:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Kg |
15 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
200 |
|
3 |
NPK |
Kg |
300 |
|
4 |
Lân |
Kg |
200 |
|
5 |
Kali |
Kg |
100 |
|
6 |
Nhiên liệu |
Lít |
40 |
6. Cây dứa Queen:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Cây |
25.000 |
90% |
2 |
Vôi |
Kg |
300 |
|
3 |
Lân |
Kg |
250 |
|
4 |
Urê |
Kg |
300 |
|
5 |
Nhiên liệu |
Lít |
40 |
7. Cây dưa leo:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Kg |
0,8 |
90% |
2 |
Vôi |
Kg |
1.000 |
|
3 |
Urê |
Kg |
30 |
|
4 |
DAP |
Kg |
70 |
|
5 |
NPK |
Kg |
100 |
|
6 |
Kali |
Kg |
70 |
8. Cây rau muống hạt:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Hạt giống |
Kg |
100 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
250 |
|
3 |
DAP |
Kg |
300 |
|
4 |
Kali |
Kg |
200 |
9. Cây dưa hấu:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT/ha |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống |
Gam |
300 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
200 |
|
3 |
Lân |
Kg |
150 |
|
4 |
Kali |
Kg |
100 |
|
5 |
NPK (20-20-15) |
Kg |
250 |
|
6 |
Thuốc sát trùng, dưỡng cây |
Triệu đồng |
8 |
|
7 |
Nhiên liệu |
Lít |
40 |
10. Keo lá tràm, bạch đàn (trồng mới):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống (kể cả hao hụt) |
Cây |
2.300 |
90% |
Qui thành tiền |
150 đ/cây |
345.000 |
||
2 |
Urê |
Kg |
50 |
11. Keo Tai tượng (trồng mới):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống (kể cả hao hụt) |
Cây |
2.300 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
50 |
12. Tràm cừ (trồng liếp mặt 8 m):
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
1 |
Giống (kể cả hao hụt) |
Cây |
25.000 |
90% |
2 |
Urê |
Kg |
50 |
|
3 |
NPK |
Kg |
50 |
13. Giống cây trồng khác mang tính đặc thù của từng huyện:
Định mức kinh tế kỹ thuật do UBND huyện quy định. Mức hỗ trợ giống và vật tư chính: 90%.
14. Con giống, vật tư chính trong chăn nuôi thủy sản:
STT |
Chi phí giống và vật tư chính |
ĐVT |
ĐM KTKT |
Mức hỗ trợ |
I |
Trong chăn nuôi, thuỷ sản |
|
|
90%, tối đa 5000.000 đ/1hộ |
1 |
Con giống heo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT, dịch tả, tai xanh) |
|
|
|
2 |
Nghé, bê giống; trâu, bò nuôi vỗ béo và thuốc phòng bệnh ban đầu (THT) |
|
|
|
3 |
Gia cầm giống và thuốc phòng bệnh ban đầu (Cúm GC, Niucatxơn, dịch tả, Gumboro gà) |
|
|
|
4 |
Giống thủy sản các loại |
|
|
|
5 |
Giống gia súc khác và thuốc phòng bệnh ban đầu |
|
|
Ghi chú: Đơn giá giống cây trồng, giống vật nuôi, vật tư sản xuất: căn cứ thông báo giá của Phòng Tài chính huyện./.
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu: | 39/2009/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Dương Quốc Xuân |
Ngày ban hành: | 27/07/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Chưa có Video