BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3863/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT TẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển, bao gồm:
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container.
2. Khung giá dịch vụ lai dắt.
1. Quyết định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài liên quan đến giá dịch vụ bốc dỡ container và giá dịch vụ lai dắt.
2. Đối tượng tính giá dịch vụ là hành khách và tàu thuyền hoạt động hàng hải quốc tế, bao gồm:
a) Tàu thuyền xuất cảnh, nhập cảnh hoặc quá cảnh vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải (bao gồm cả khu chế xuất); tàu thuyền nước ngoài vào hoạt động tại vùng biển Việt Nam không thuộc vùng nước cảng biển;
b) Tàu thuyền hoạt động vận tải hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, trung chuyển, quá cảnh tại khu vực hàng hải bao gồm cả các khu chế xuất;
c) Tàu thuyền vận tải hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến Việt Nam; tàu thuyền chuyên dùng hoạt động trên tuyến quốc tế vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;
d) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, kể cả hàng hóa ra hoặc vào khu chế xuất được bốc dỡ, giao nhận, bảo quản, neo đậu tại khu vực hàng hải.
3. Đối tượng tính giá dịch vụ là tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa, bao gồm:
a) Tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;
b) Tàu thuyền vận tải hàng hóa, hành khách hoạt động hàng hải nội địa vào, rời, đi qua hoặc neo đậu tại khu vực hàng hải;
c) Tàu thuyền hoạt động trên các tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo;
d) Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí hoạt động tại các cảng dầu khí ngoài khơi, cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí trong khu vực trách nhiệm của cảng vụ hàng hải;
đ) Tàu thuyền của lực lượng vũ trang, hải quan, cảng vụ và tàu thuyền chuyên dùng tìm kiếm cứu nạn của Việt Nam khi thực hiện công vụ không thuộc đối tượng tính giá theo Quyết định này; trường hợp hoạt động thương mại tại Việt Nam thì phải tuân thủ khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc xác định khung giá và mức giá dịch vụ cảng biển
1. Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật về giá và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về quản lý giá dịch vụ tại cảng biển chất lượng dịch vụ và tình hình thị trường, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển quyết định mức giá cụ thể thuộc khung giá được ban hành theo Quyết định này.
3. Các mức giá của khung giá quy định tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tàu thuyền: bao gồm tàu biển, tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, phương tiện thủy nội địa, thủy phi cơ và các phương tiện thủy khác.
2. Tàu thuyền chuyên dùng: bao gồm tàu thuyền dùng để phục vụ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí (tàu thuyền hoạt động dịch vụ dầu khí), tàu thuyền phục thi công xây dựng công trình hàng hải, tàu thuyền phục vụ công tác bảo đảm an toàn hàng hải, tàu huấn luyện, nghiên cứu khoa học, tàu công vụ.
3. Tàu Lash (Lighter Aboard Ship): là tàu chuyên dụng để chở các sà lan Lash phục vụ việc vận chuyển hàng hóa có khả năng hoạt động trên sông, trên biển.
4. Sà lan Lash: là sà lan chuyên dụng để chở hàng khô, hàng rời, có khả năng hoạt động sâu trong nội thủy, nơi điều kiện kỹ thuật của luồng bị hạn chế.
5. Tổng dung tích - Gross Tonnage (GT): là dung tích toàn phần lớn nhất của tàu thuyền được ghi trong giấy chứng nhận dung tích do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.
6. Khu vực hàng hải: là giới hạn vùng nước thuộc khu vực trách nhiệm của một cảng vụ hàng hải. Một cảng biển có một hoặc nhiều khu vực hàng hải.
7. Hàng hóa: là hàng hóa được vận chuyển trên tàu thuyền bao gồm cả container có hàng và container rỗng.
8. Hàng hóa xuất khẩu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) ở nước ngoài.
9. Hàng hóa nhập khẩu: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở nước ngoài và nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam.
10. Hàng hóa quá cảnh: là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thổ Việt Nam đi thẳng hoặc được xếp dỡ qua cảng biển Việt Nam hoặc nhập kho, bãi để đi tiếp.
11. Hàng hóa trung chuyển: là hàng hóa được vận chuyển từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và đưa vào bảo quản tại khu vực trung chuyển của cảng biển trong một thời gian nhất định rồi xếp lên tàu thuyền khác để vận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam.
12. Khung giá dịch vụ: là dải giá trị từ mức giá dịch vụ tối thiểu đến mức giá dịch vụ tối đa.
13. Mức giá tối thiểu: là mức giá dịch vụ thấp nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.
14. Mức giá tối đa: là mức giá dịch vụ cao nhất mà doanh nghiệp cung cấp dịch vụ được thu từ khách hàng.
Điều 5. Đơn vị tính giá dịch vụ và cách làm tròn
1. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ hàng hải, trong đó:
a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có các két nước dằn phân ly;
b) Đối với tàu thuyền chở khách, tính bằng 50% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định;
c) Đối với tàu thuyền không ghi GT, được quy đổi như sau:
- Tàu biển và phương tiện thủy nội địa tự hành: 1,5 tấn trọng tải tính bằng 01 GT;
- Sà lan: 01 tấn trọng tải toàn phần tính bằng 01 GT;
- Tàu kéo, tàu đẩy, tàu chở khách (kể cả thủy phi cơ) và cẩu nổi: 01 mã lực (hp, cv) tính bằng 0,5 GT; 01 kW tính bằng 0,7 GT; 01 tấn sức nâng của cẩu đặt trên tàu thuyền tính bằng 06 GT;
- Tàu thuyền chở khách không ghi công suất máy: 01 ghế ngồi dành cho hành khách tính bằng 0,67 GT; 01 giường nằm tính bằng 4 GT;
- Trường hợp tàu thuyền là đoàn lai kéo, lai đẩy hoặc lai cập mạn: tính bằng tổng dung tích của cả đoàn bao gồm sà lan, đầu kéo hoặc đầu đẩy.
Đối với việc quy đổi theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này: chọn phương thức quy đổi có dung tích GT lớn nhất.
2. Đơn vị tính công suất máy: Công suất máy chính của tàu thuyền được tính theo hp, cv hoặc kW; phần lẻ dưới 01 hp, 01 cv hoặc 01 kw được tính tròn 01 hp, 01 cv và 01 kW.
3. Đơn vị thời gian:
a) Đối với đơn vị thời gian là ngày: 01 ngày tính là 24 giờ; phần lẻ của ngày từ 12 giờ trở xuống tính bằng 1/2 ngày, trên 12 giờ tính bằng 01 ngày;
b) Đối với đơn vị thời gian là giờ: 01 giờ tính bằng 60 phút; phần lẻ từ 30 phút trở xuống tính bằng 1/2 giờ, trên 30 phút tính bằng 01 giờ.
4. Đơn vị khối lượng tính giá dịch vụ bốc dỡ container bao gồm:
a) Container dưới 20 feet và container 20 feet;
b) Container dưới 40 feet và container 40 feet;
c) Container trên 40 feet.
Điều 6. Phân chia khu vực cảng biển
Khu vực cảng biển Việt Nam được chia thành 03 khu vực:
1. Khu vực I: các cảng biển từ vĩ tuyến 20 độ trở lên phía Bắc, bao gồm các cảng biển khu vực Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.
2. Khu vực II: các cảng biển từ vĩ tuyến 11,5 độ đến dưới vĩ tuyến 20 độ, bao gồm các cảng biển khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Bình Thuận.
3. Khu vực III: các cảng biển từ dưới vĩ tuyến 11,5 độ trở vào phía Nam, bao gồm các cảng biển khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Cần Thơ, Mỹ Tho, Đồng Nai, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Cà Mau.
Điều 7. Đồng tiền thu giá dịch vụ
1. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam hoặc đô la Mỹ đối với dịch vụ bốc dỡ container xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế.
2. Đồng tiền thu giá dịch vụ là đồng Việt Nam đối với dịch vụ bốc dỡ container nội địa và dịch vụ lai dắt của tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa.
3. Trường hợp chuyển đổi từ đô la Mỹ sang đồng Việt Nam thì quy đổi theo tỷ giá giao dịch bán chuyển khoản do Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam công bố tại thời điểm thanh toán.
BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER VÀ DỊCH VỤ LAI DẮT
Điều 8. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực I
a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
350.000 |
500.000 |
273.000 |
390.000 |
Rỗng |
182.000 |
260.000 |
140.000 |
200.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
539.000 |
770.000 |
427.000 |
610.000 |
Rỗng |
280.000 |
400.000 |
203.000 |
290.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
623.000 |
890.000 |
483.000 |
690.000 |
Rỗng |
315.000 |
450.000 |
245.000 |
350.000 |
b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
30 |
53 |
18 |
23 |
Rỗng |
18 |
29 |
12 |
15 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
81 |
27 |
35 |
Rỗng |
26 |
43 |
17 |
22 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
52 |
98 |
30 |
39 |
Rỗng |
31 |
62 |
20 |
26 |
c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
23 |
38 |
14 |
17 |
Rỗng |
14 |
21 |
9 |
11 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
60 |
20 |
26 |
Rỗng |
20 |
32 |
13 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
39 |
73 |
23 |
29 |
Rỗng |
23 |
46 |
15 |
20 |
d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung
giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
Rỗng |
29 |
40 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
68 |
88 |
Rỗng |
43 |
56 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
Rỗng |
48 |
62 |
đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng cho khu vực cảng nước sâu Lạch Huyện
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung
giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
45 |
Rỗng |
22 |
30 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
66 |
Rỗng |
32 |
42 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
Rỗng |
36 |
46 |
e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại Container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
6 |
10 |
Rỗng |
6 |
10 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực II
a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
420.000 |
600.000 |
315.000 |
450.000 |
Rỗng |
213.000 |
305.000 |
160.000 |
229.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
630.000 |
900.000 |
472.000 |
675.000 |
Rỗng
|
322.000 |
460.000 |
241.000 |
345.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
756.000 |
1.080.000 |
567.000 |
810.000 |
Rỗng |
386.000 |
552.000 |
290.000 |
414.000 |
b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
45 |
59 |
34 |
44 |
Rỗng |
27 |
35 |
21 |
27 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
68 |
89 |
51 |
67 |
Rỗng |
36 |
47 |
27 |
35 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
102 |
132 |
77 |
99 |
Rỗng |
54 |
70 |
41 |
52 |
c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại Container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
34 |
44 |
26 |
33 |
Rỗng |
20 |
26 |
16 |
20 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
67 |
38 |
50 |
Rỗng |
27 |
35 |
20 |
26 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
76 |
99 |
58 |
75 |
Rỗng |
41 |
52 |
30 |
39 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container tại khu vực III
a) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: Đồng/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
287.000 |
470.000 |
191.000 |
273.000 |
Rỗng |
168.000 |
240.000 |
135.800 |
194.000 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
483.000 |
690.000 |
316.400 |
452.000 |
Rỗng |
255.500 |
365.000 |
169.400 |
242.000 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
724.500 |
1.035.000 |
474.600 |
678.000 |
Rỗng |
383.600 |
548.000 |
254.000 |
363.000 |
b) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
41 |
53 |
31 |
40 |
Rỗng |
22 |
29 |
21 |
27 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
62 |
81 |
47 |
61 |
Rỗng |
33 |
43 |
25 |
33 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
56 |
73 |
Rỗng |
48 |
62 |
36 |
47 |
c) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh (không áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ |
|||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, toa xe tại cầu cảng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
28 |
40 |
21 |
30 |
Rỗng |
15 |
21 |
14 |
20 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
42 |
60 |
32 |
46 |
Rỗng |
22 |
32 |
17 |
24 |
Container > 40 feet |
|
|
|
|
Có hàng |
51 |
73 |
38 |
55 |
Rỗng |
32 |
47 |
24 |
35 |
d) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất áp dụng cho khu vực Cái Mép - Thị Vải
Đơn vị tính: USD/container
Loại Container |
Khung
giá dịch vụ |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
46 |
60 |
Rỗng |
29 |
38 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
68 |
88 |
Rỗng |
43 |
56 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
75 |
98 |
Rỗng |
48 |
62 |
đ) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container trung chuyển, quá cảnh áp dụng cho khu vực Cái Mép, Thị Vải
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
34 |
45 |
Rỗng |
22 |
28 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
51 |
66 |
Rỗng |
32 |
42 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
56 |
73 |
Rỗng |
36 |
46 |
e) Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ sà lan sang bãi cảng và ngược lại quy định tại điểm này chỉ áp dụng cho bốc dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại container |
Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Container ≤ 20 feet |
|
|
Có hàng |
6 |
10 |
Rỗng |
6 |
10 |
Container ≤ 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Container > 40 feet |
|
|
Có hàng |
10 |
17 |
Rỗng |
10 |
17 |
Điều 9. Khung giá dịch vụ lai dắt
1. Nguyên tắc điều động tàu lai dắt hỗ trợ
a) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ lai dắt có trách nhiệm điều động tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất theo quy định tại nội quy cảng biển khu vực;
b) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất lớn hơn mức quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực, doanh nghiệp căn cứ số lượng và công suất tàu lai hỗ trợ quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt;
c) Trường hợp cung cấp tàu lai dắt hỗ trợ với số lượng và công suất lớn hơn mức quy định tại nội quy cảng biển của cảng vụ hàng hải khu vực theo yêu cầu của cảng vụ, hoa tiêu, thuyền trưởng hoặc hãng tàu, doanh nghiệp căn cứ số lượng công suất tàu lai hỗ trợ thực tế và khung giá để tính giá dịch vụ lai dắt.
d) Trên cơ sở khung giá dịch vụ lai dắt quy định tại Quyết định này, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lai dắt có trách nhiệm niêm yết và gửi kê khai giá dịch vụ lai dắt lượt vào, ra theo chiều dài toàn bộ của tàu tại từng khu vực cảng biển.
đ) Đối với trường hợp phải điều động tàu lai nơi khác đến vị trí dẫn tàu, giá điều động tàu lai do hai bên tự thỏa thuận nhưng không vượt quá 70% khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu quy định tại Quyết định này.
e) Đối với tàu lai chuyên dụng Azimuth được áp dụng mức giá tối đa bằng 150% mức giá quy định tại khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều này.
2. Khung giá dịch vụ lai dắt dẫn tàu biển tại khu vực I
a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.330.000 |
4.329.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
4.860.000 |
6.318.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
6.480.000 |
8.424.000 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.890.000 |
14.157.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
12.150.000 |
15.795.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
13.680.000 |
17.784.000 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
18.540.000 |
24.102.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
26.640.000 |
34.632.000 |
b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
207 |
298 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
273 |
473 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
311 |
702 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
415 |
877 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
630 |
975 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
792 |
1.230 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.620 |
2.430 |
3. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực II
a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.618.000 |
4.703.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
6.660.000 |
8.658.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
8.415.000 |
10.939.500 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.080.000 |
13.104.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
13.500.000 |
17.550.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
14.625.000 |
19.012.500 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 HP |
19.890.000 |
25.857.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
24.570.000 |
31.941.000 |
b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
307 |
399 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
444 |
577 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
634 |
824 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
855 |
1.112 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
1.143 |
1.486 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
1.323 |
1.720 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.503 |
1.954 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.683 |
2.188 |
4. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu biển tại khu vực III
a) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Đơn vị tính: đồng/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
3.600.000 |
4.680.000 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
6.750.000 |
8.775.000 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
8.325.000 |
10.823.000 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
10.350.000 |
13.455.000 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
12.150.000 |
15.790.000 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
13.140.000 |
17.082.000 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
16.470.000 |
21.411.000 |
Từ 5000 hp trở lên |
24.930.000 |
32.409.000 |
b) Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
Đơn vị tính: USD/giờ dẫn tàu
Công suất tàu lai hỗ trợ |
Khung giá dịch vụ |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
Từ 500 hp đến dưới 800 hp |
230 |
298 |
Từ 800 hp đến dưới 1300 hp |
300 |
473 |
Từ 1300 hp đến dưới 1800 hp |
350 |
702 |
Từ 1800 hp đến dưới 2200 hp |
450 |
878 |
Từ 2200 hp đến dưới 3000 hp |
650 |
975 |
Từ 3000 hp đến dưới 4000 hp |
820 |
1.231 |
Từ 4000 hp đến dưới 5000 hp |
1.080 |
1.620 |
Từ 5000 hp trở lên |
1.620 |
2.430 |
Điều 10. Cơ quan tiếp nhận và đối tượng thực hiện kê khai giá
1. Cục Hàng hải Việt Nam chủ trì tiếp nhận, rà soát văn bản kê khai giá dịch vụ tại cảng biển quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt tàu biển có trách nhiệm thực hiện kê khai giá theo quy định của pháp luật về giá.
3. Định kỳ vào ngày 01 tháng 07 hàng năm hoặc theo yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam có trách nhiệm rà soát danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển.
4. Danh sách các doanh nghiệp kê khai giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này được đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của Cục Hàng hải Việt Nam (www.vinamarine.gov.vn).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
2. Việc xử lý giai đoạn chuyển tiếp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được xử lý như sau:
a) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện mức giá do các bên thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Dịch vụ cung cấp cho các tàu đến cảng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện khung giá theo Quyết định này.
1. Sau 06 tháng thực hiện quy định về khung giá tại Quyết định này, các cơ quan chuyên môn, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển báo cáo tình hình thực hiện khung giá quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
2. Cục Hàng hải Việt Nam hướng dẫn doanh nghiệp cung cấp dịch vụ tại cảng biển tổ chức thực hiện khung giá do Nhà nước quy định; chỉ đạo Cảng vụ hàng hải phối hợp với cơ quan tài chính, thuế địa phương kiểm tra tình hình thực hiện khung giá, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về quản lý giá.
3. Trong trường hợp doanh nghiệp áp dụng mức giá không nằm trong biểu khung giá dịch vụ tại cảng biển theo quy định tại Quyết định này thì phải báo cáo Cục Hàng hải Việt Nam trình Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định từng trường hợp cụ thể phù hợp với thực tế.
4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
MINISTRY
OF TRANSPORT |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 3863/QD-BGTVT |
Hanoi, December 01, 2016 |
THE MINISTER OF TRANSPORT
Pursuant to Vietnam Maritime Code dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Prices dated June 20, 2012;
Pursuant to the Government’s Decree No. 107/2012/ND-CP dated December 20, 2012 on the functions, tasks, powers, and organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to certain articles of the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on the implementation of certain articles of the Law on Prices;
At the request of the Director of Department of Transportation and the Director General of Vietnam Maritime Administration,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 1. This Decision is enclosed with the price bracket for seaport services, which includes:
1. Price bracket for container loading and unloading services.
2. Price bracket for towage services.
1. This Decision applies to domestic and foreign organizations and individuals in connection with the pricing of container loading and unloading services and towage services.
2. The service charges shall be levied on the following international maritime vessels and the passengers aboard:
a) Vessels that enter, exit, transit or anchor in maritime zones (including export processing zones); and the foreign vessels that operate in non-seaport territorial waters of Vietnam;
b) Vessels that carry imports, exports, cargoes transshipped or in transit in maritime zones, which include export processing zones;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Imports, exports, transshipped and transiting commodities, including those entering or exiting export processing zones upon their loading, unloading, delivery, preservation and custody in maritime zones;
3. The service charges shall be levied on the following domestic maritime vessels:
a) Domestic maritime vessels that enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
b) Domestic maritime vessels that carry cargoes and passengers enter, exit, pass through or anchor in maritime zones;
c) Vessels that operate on waterway routes between mainland’s coasts and islands.
d) Vessels specialized in oil and gas industry, which operate at offshore platforms or dedicated ports serving oil and gas activities under the management of a maritime port authority;
dd) Vessels of the armed force, customs or port authorities and Vietnamese vessels specialized for search and rescue on official assignments shall not incur the service charges defined in the price bracket enclosed herewith; in case they are used for commercial operations in Vietnam, they shall be subject to seaport service charges as prescribed in this Decision.
Article 3. Rules for seaport service pricing
1. The service price bracket enclosed with this Decision is defined by general pricing method applicable to goods and services prescribed in the law on prices and other relevant law provisions.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The prices in the price bracket set forth in this Decision include 10% value-added tax.
In this Decision, the following terms are construed as follows:
1. Vessels include ocean-going ships, military ships, public vessels, fishing vessels, inland watercrafts, seaplanes and other water-borne vehicles.
2. Special purpose vessels include ships and boats specialized for oil exploration and extraction (vessels in petroleum industry), ships and boats engaged in the construction of maritime structures, ships and boats for maintenance of maritime safety, training ships, scientific research ships and public vessels.
3. Lash (Lighter Aboard Ship) vessel is a specialized vessel aboard which lash barges are carried across a river or sea.
4. Lash barge is a specialized barge that carries dry cargoes or bulk cargoes and is capable of reaching deeper inland on channels whose technical conditions are limited.
5. Gross Tonnage (GT) is the maximum total capacity of vessels shown in the certificate of volume issued by a register agency to the vessel as prescribed.
6. Maritime zone is boundaries of a body of water under the management of a port maritime authority. A seaport may include one or several maritime zones.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Exports are commodities whose place of delivery (origin) is Vietnam and place of receipt (destination) is overseas.
9. Imports are commodities whose place of delivery (origin) is overseas and place of receipt (destination) is Vietnam.
10. Commodities in transit are merchandise whose place of delivery (origin) and place of receipt (destination) are outside Vietnam’s territory and which pass through or are handled at a seaport of Vietnam or are stored in a warehouse to continue their excursion;
11. Transshipped commodities are merchandise carried from abroad to a seaport of Vietnam and preserved in a transshipment area of the seaport in a certain period before being loaded onto and carried by a vessel out of Vietnam’s territory.
12. Service price bracket is a price range that includes the minimum and maximum prices of a service.
13. Minimum price is the lowest price of a service whose provider may charge on a customer.
14. Maximum price is the highest price of a service whose provider may charge on a customer.
Article 5. Pricing unit and number rounding
1. Gross tonnage (GT) is one of the basic units for pricing of maritime services, where:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) For a passenger vessel: its gross tonnage is 50% of the maximum GT shown in the certificate issued by a relevant register agency to the vessel as prescribed;
c) For the vessels whose GT is not specified, the following conversion applies:
- Ocean-going ships and inland unmanned surface vehicles: 1.5 deadweight tonnes is counted as 01 GT;
- Barges: 01 deadweight tonne equals 01 GT;
- Tugboats, passenger vessels (including seaplanes) and crane vessels: 01 horse power (hp, cv) is counted as 0.5 GT; 01 kW is counted as 0.7 GT; 01 tonne in a crane vessel’s hoisting capacity is counted as 06 GT;
- Passenger vessels whose engine power is not specified: 01 passenger seat is counted as 0.67 GT; 01 berth is counted as 4 GT;
- The gross tonnage of all barges, towboats or tugboats in a fleet of tugboats, towboats or pusher boats shall total up that of the fleet;
For the conversion set forth in Point c, Section 1 of this Article, the conversion method that results in the highest GT shall be selected.
2. Unit of engine power: The unit of a vessel’s main engine power shall be hp, cv or kW. The tenths in the decimal expansion of 01 hp, 01 cv or 01 kW shall be rounded to 01 hp, 01 cv or 1 kW.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Day: 01 day equals 24 hours; an amount of 12 hours or less is counted as half a day while an amount of more than 12 hours is counted as 01 day;
b) Hour: 01 hour equals 60 minutes; an amount of 30 minutes or less is counted as half an hour while an amount of more than 30 minutes is counted as 01 hour.
4. The unit of mass of prices of container loading and unloading service includes:
a) Under 20-foot containers and 20-foot containers;
b) Under 40-foot containers and 40-foot containers;
c) Over 40-foot containers.
Article 6. Division of seaport regions
Vietnam’s seaport system is divided into 03 regions:
1. Region I: seaports located on 20 degrees north latitude, including seaports in Quang Ninh, Hai Phong, Thai Binh, Nam Dinh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Region III: seaports located on 11.5 degrees south latitude, including seaports in Ho Chi Minh city, Vung Tau, Can Tho, My Tho, Dong Nai, An Giang, Kien Giang, Dong Thap, Ca Mau.
1. The charges for services of loading and unloading of containers for export, import, transit, transshipment, temporary import, re-export and towage shall be levied on international vessels in Vietnam Dong or United States Dollar.
2. The charges for domestic container loading and unloading services and towage services shall be levied on domestic vessels in Vietnam Dong.
3. The conversion of United States Dollar to Vietnam Dong shall be subject to the transfer buy rate announced by the Joint-stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam at the time of payment.
PRICE BRACKET FOR CONTAINER LOADING SERVICES AND UNLOADING AND TOWAGE SERVICES
Article 8. Price bracket for container loading and unloading service
1. Price bracket for container loading and unloading service in Region I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: VND/container
Types of container
Price bracket
Vessels (barges) ↔ Port’s yards
Vessels (barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
350,000
500,000
273,000
390,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182,000
260,000
140,000
200,000
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
539,000
770,000
427,000
610,000
Empty
280,000
400,000
203,000
290,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
623,000
890,000
483,000
690,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315,000
450,000
245,000
350,000
b) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (not applicable to Lach Huyen deep-sea port)
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
53
18
23
Empty
18
29
12
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
45
81
27
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
43
17
22
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52
98
30
39
Empty
31
62
20
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
23
38
14
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
21
9
11
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
60
20
26
Empty
20
32
13
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
39
73
23
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
46
15
20
d) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service applicable to Lach Huyen deep-sea port.
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket for Vessel ↔ Port’s yard service.
Minimum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container ≤ 20 feet
Loaded
46
60
Empty
29
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
68
88
Empty
43
56
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
75
98
Empty
48
62
dd) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service applicable to Lach Huyen deep-sea port.
Unit: USD/container
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Price bracket for Vessel (Badge) ↔ Seaport service
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
Loaded
34
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
30
Container ≤ 40 feet
Loaded
51
66
Empty
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Container > 40 feet
Loaded
56
73
Empty
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) Price bracket for service of loading and unloading of container from badges to port’s yards and vice versa only applies to container loading and unloading in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket for Badge ↔ Port’s yard service
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
Empty
6
10
Container ≤ 40 feet
Loaded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Empty
10
17
Container > 40 feet
Loaded
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Empty
10
17
2. Price bracket for container loading and unloading service in Region II
a) Price bracket for domestic container loading and unloading service
Unit: VND/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420,000
600,000
315,000
450,000
Empty
213,000
305,000
160,000
229,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
630,000
900,000
472,000
675,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
322,000
460,000
241,000
345,000
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
756,000
1,080,000
567,000
810,000
Empty
386,000
552,000
290,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Price bracket for export, import, temporary important re-export container loading and unloading service
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
Minimum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container ≤ 20 feet
Loaded
45
59
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Empty
27
35
21
27
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
68
89
51
67
Empty
36
47
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container > 40 feet
Loaded
102
132
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Empty
54
70
41
52
c) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
34
44
26
33
Empty
20
26
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container ≤ 40 feet
Loaded
51
67
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Empty
27
35
20
26
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
76
99
58
75
Empty
41
52
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Price bracket for container loading and unloading service in Region III
a) Price bracket for domestic container loading and unloading service
Unit: VND/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum
Container ≤ 20 feet
Loaded
287,000
470,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,000
Empty
168,000
240,000
135,800
194,000
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
483,000
690,000
316,400
452,000
Empty
255,500
365,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242,000
Container > 40 feet
Loaded
724,500
1,035,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
678,000
Empty
383,600
548,000
254,000
363,000
b) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (not applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)
Unit: USD/container
Types of container
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
41
53
31
40
Empty
22
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Container ≤ 40 feet
Loaded
62
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
Empty
33
43
25
33
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
75
98
56
73
Empty
48
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
c) Price bracket for transshipped and transiting container loading and unloading service (not applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Vessels (Barges) ↔ Barges, cars, boxcars at wharfs
Minimum
Maximum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum
Container ≤ 20 feet
Loaded
28
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Empty
15
21
14
20
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
42
60
32
46
Empty
22
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Container > 40 feet
Loaded
51
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Empty
32
47
24
35
d) Price bracket for import, export, temporary import and re-export container loading and unloading service (applicable to Cai Mep and Thi Vai areas)
Unit: USD/container
Types of container
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
Loaded
46
60
Empty
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Container ≤ 40 feet
Loaded
68
88
Empty
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Container > 40 feet
Loaded
75
98
Empty
48
62
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket
Vessels (Barges) ↔ Port’s yards
Minimum
Maximum
Container ≤ 20 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
45
Empty
22
28
Container ≤ 40 feet
Loaded
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
Empty
32
42
Container > 40 feet
Loaded
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Empty
36
46
e) Price bracket for service of loading and unloading of container from badges to seaports and vice versa only applies to container loading and unloading in service of carriage between seaports for export and transfer to destination seaport.
Unit: USD/container
Types of container
Price bracket for Badge ↔ Port’s yard service
Minimum
Maximum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
6
10
Empty
6
10
Container ≤ 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
10
17
Empty
10
17
Container > 40 feet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loaded
10
17
Empty
10
17
Article 9. Price bracket for towage service
1. Rules for maneuvering tugboats
a) Providers of towage service shall be responsible for maneuvering tugboats with quantity and power prescribed in regulation of regional seaport;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) In case of provision of tugboats with the quantity and power higher than the level prescribed in seaport regulation of the regional maritime port authority at the request of the port authority, the pilot, captain, ship company, or provider shall calculate price for towage service based on the quantity and power of tugboat.
d) According to the price bracket for towage service set forth in this Decision, providers of towage service shall be responsible for listing and sending a declaration of price for towage service of entry and exit according to whole length of the vessel at each seaport area.
dd) In case of maneuver of tugboat from another place to the pilot position, price for tugboat maneuver shall be agreed upon by the two parties but must not exceed 70% of price for towage service as prescribed in this Decision.
e) For the Azimuth tugboat, a maximum of 150% of the price defined in Clauses 2, 3 and 4 of this Article shall apply.
2. Price bracket for container loading and unloading service in Region I
a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels
Unit: VND/hour
Power of tugboat
Price bracket
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
3,330,000
4,329,000
From 800 hp to below 1300 hp
4,860,000
6,318,000
From 1300 hp to below 1800 hp
6,480,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 1800 hp to below 2200 hp
10,890,000
14,157,000
From 2200 hp to below 3000 hp
12,150,000
15,795,000
From 3000 hp to below 4000 hp
13,680,000
17,784,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,540,000
24,102,000
From 5000 hp or more
26,640,000
34,632,000
b) Price bracket for towage service applicable to international vessels
Unit: USD/hour
Power of tugboat
Price bracket
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
207
298
From 800 hp to below 1300 hp
273
473
From 1300 hp to below 1800 hp
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 1800 hp to below 2200 hp
415
877
From 2200 hp to below 3000 hp
630
975
From 3000 hp to below 4000 hp
792
1,230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,080
1,620
From 5000 hp or more
1,620
2,430
3. Price bracket for towage service in Region II
a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels
Unit: VND/hour
Power of tugboat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum price
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
3,618,000
4,703,000
From 800 hp to below 1300 hp
6,660,000
8,658,000
From 1300 hp to below 1800 hp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,939.500
From 1800 hp to below 2200 hp
10,080,000
13,104,000
From 2200 hp to below 3000 hp
13,500,000
17,550,000
From 3000 hp to below 4000 hp
14,625,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 4000 hp to below 5000 hp
19,890,000
25,857,000
From 5000 hp or more
24,570,000
31,941,000
b) Price bracket for towage service applicable to international vessels
Unit: USD/hour
Power of tugboat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Minimum price
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
307
399
From 800 hp to below 1300 hp
444
577
From 1300 hp to below 1800 hp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
824
From 1800 hp to below 2200 hp
855
1,112
From 2200 hp to below 3000 hp
1,143
1,486
From 3000 hp to below 4000 hp
1,323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
From 4000 hp to below 5000 hp
1,503
1,954
From 5000 hp or more
1,683
2,188
4. Price bracket for towage service in Region III
a) Price bracket for towage service applicable to domestic vessels
Unit: VND/hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Price bracket
Minimum price
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
3,600,000
4,680,000
From 800 hp to below 1300 hp
6,750,000
8,775,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,325,000
10,823,000
From 1800 hp to below 2200 hp
10,350,000
13,455,000
From 2200 hp to below 3000 hp
12,150,000
15,790,000
From 3000 hp to below 4000 hp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,082,000
From 4000 hp to below 5000 hp
16,470,000
21,411,000
From 5000 hp or more
24,930,000
32,409,000
b) Price bracket for towage service applicable to international vessels
Unit: USD/hour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Price bracket
Minimum price
Maximum price
From 500 hp to under 800 hp
230
298
From 800 hp to below 1300 hp
300
473
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
702
From 1800 hp to below 2200 hp
450
878
From 2200 hp to below 3000 hp
650
975
From 3000 hp to below 4000 hp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,231
From 4000 hp to below 5000 hp
1,080
1,620
From 5000 hp or more
1,620
2,430
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Vietnam Maritime Administration shall take charge of receiving and reviewing the written declarations of seaport service prices set forth in Clause 1, Article 1 of this Decision.
2. Providers of container loading and unloading and towage services shall be responsible for declaring prices as prescribed in the law on prices.
3. On the 1st of July each year or at the request of the Ministry of Transport, Vietnam Maritime Administration shall be responsible for reviewing the list of companies that declare the prices for seaport services.
4. The list of the companies declaring seaport service prices as prescribed in this Decision shall be published on the website of Vietnam Maritime Administration (www.vinamaritime.gov.vn).
1. This Decision comes into force from July 01, 2017.
2. The transition process from the effective date of this Decision shall proceed as follows:
a) The prices for the services provided for the vessels that arrive at a port prior to the effective date of this Decision shall be agreed upon by the parties;
b) The prices for the services provided for the vessels that arrive at a port from the effective date of this Decision shall be subject to the price bracket set forth in this Decision.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Specialized bodies and providers of seaport services shall report the application of the price bracket defined in Section 1, Article 1 herein 06 months after their compliance with the price bracket in this Decision.
2. Vietnam Maritime Administration shall guide the providers of seaport services to apply the price brackets prescribed by the State; shall direct maritime port authorities to cooperate with local finance and tax authorities in inspecting the implementation of the price brackets and in taking strict actions against violations of the law on price management.
3. In the event a provider's prices are not prescribed in the seaport service price brackets in this Decision, it shall inform Vietnam Maritime Administration thereof, and then submit a report to the Ministry of Transport for decisions on a case by case basis.
4. Chief of the Office of the Ministry, Chief inspector of the Ministry, Directors, Director General of Vietnam Maritime Administration, heads of agencies, relevant companies and individuals shall be responsible for implementing this Decision./.
PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Truong Quang Nghia
;
Quyết định 3863/QĐ-BGTVT năm 2016 biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 3863/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: | 01/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3863/QĐ-BGTVT năm 2016 biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Chưa có Video