ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3760/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2013 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 4833/STNMT-TTQT ngày 07 tháng 11 năm 2018; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4654/TTr-STC ngày 13 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được đặt hàng, giao kế hoạch, sử dụng ngân sách nhà nước do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Khánh Hòa cung cấp dịch vụ, theo các Phụ lục đính kèm, gồm:
1. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung (Phụ lục I).
1.1. Hoạt động quan trắc không khí ngoài trời
a) Quan trắc tại hiện trường: 26 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 20 thông số.
1.2. Hoạt động quan trắc tiếng ồn
a) Quan trắc tại hiện trường: 03 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 04 thông số.
1.3. Hoạt động quan trắc độ rung
a) Quan trắc tại hiện trường: 01 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 01 thông số.
2. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc khí thải (Phụ lục II)
a) Quan trắc tại hiện trường: 40 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 23 thông số.
3. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc nước thải (Phụ lục III)
a) Quan trắc tại hiện trường: 38 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 36 thông số.
4. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục IV)
a) Quan trắc tại hiện trường: 22 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 35 thông số.
5. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục V)
a) Quan trắc tại hiện trường: 18 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 36 thông số.
6. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc chất lượng nước biển (Phụ lục VI)
a) Quan trắc tại hiện trường: 42 thông số.
b) Phân tích trong phòng thí nghiệm: 71 thông số.
Đơn giá dịch vụ tại Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, được tính theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng. Đơn giá dịch vụ chưa bao gồm định mức cho chuẩn bị sàn thao tác, lỗ lấy mẫu; trường hợp có phát sinh việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc sẽ tính toán theo đúng các quy định hiện hành trong từng thiết kế kỹ thuật - dự toán cho từng công việc cụ thể.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh triển khai thực hiện giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này; kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện việc cung ứng dịch vụ có sử dụng ngân sách nhà nước;
b) Căn cứ đơn giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này để lập dự toán kinh phí quan trắc môi trường sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi đặt hàng, giao kế hoạch cho Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh;
c) Phối hợp với Sở Tài chính rà soát, kiểm tra quá trình thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường sử dụng vốn ngân sách theo đúng quy định hiện hành đối với các dịch vụ quan trắc môi trường do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh cung cấp dịch vụ (các nội dung ngân sách nhà nước đã chi sẽ được loại trừ theo quy định đối với giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này);
d) Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng lại đơn giá dịch vụ khi các yếu tố cấu thành giá dịch vụ có biến động tăng hoặc giảm (giá nguyên, nhiên vật liệu, mức lương cơ sở, các chế độ tiền lương, phụ cấp, các khoản nộp theo lương, định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động môi trường,...); gửi phương án giá dịch vụ mới đến Sở Tài chính để Sở Tài chính tổ chức thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với thực tế.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
a) Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác thanh quyết toán kinh phí tài nguyên và môi trường sử dụng ngân sách nhà nước;
b) Tiếp nhận và tổ chức thẩm định hồ sơ giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
3. Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Khánh Hòa chịu trách nhiệm triển khai thực hiện giá dịch vụ quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định về pháp luật giá, phù hợp với cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên; thực hiện nộp ngân sách các nghĩa vụ tài chính (thuế, phí) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm 2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
A |
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
|||
I |
Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK) |
|||
1 |
1KK1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
39.332 |
2 |
1KK1b |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
39.332 |
3 |
1KK2a |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.208 |
4 |
1KK2b |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.208 |
5 |
1KK3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.208 |
6 |
1KK4a |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067÷1995 |
155.728 |
7 |
1KK4b |
Chì (Pb) |
TCVN 5067÷1995 |
155.728 |
8 |
1KK4c |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
350.824 |
9 |
1KK4d |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
350.824 |
10 |
1KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
TCVN 7725:2007 |
218.649 |
11 |
1KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
|
119.789 |
12 |
1KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
|
135.829 |
13 |
1KK6 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
157.186 |
14 |
1KK7 |
SO2 |
TCVN 5971÷1995 |
134.545 |
15 |
1KK8 |
O3 |
TCVN 7171÷2002 |
121.364 |
16 |
1KK9 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
150.042 |
17 |
1KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
150.689 |
18 |
1KK11a |
Hơi axit (HCl) |
TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903 |
150.948 |
19 |
1KK11b |
Hơi axit (HF) |
TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903 |
150.948 |
20 |
1KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903 |
150.948 |
21 |
1KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903 |
150.948 |
22 |
1KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
TCVN 5969:1995 NIOSH method 7903 |
150.948 |
23 |
1KK12a |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
150.343 |
24 |
1KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
150.343 |
25 |
1KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
150.343 |
26 |
1KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
150.343 |
II |
Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK) |
|||
1 |
2KK4a |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067:1995 |
75.606 |
2 |
2KK4b |
Chì (Pb) |
TCVN 6152÷1996 |
333.026 |
3 |
2KK4c |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
75.606 |
4 |
2KK4d |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
75.606 |
5 |
2KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
TCVN 5972:1995 |
376.324 |
6 |
2KK5c |
CO (phương pháp phân tích so màu) |
Phương pháp phân tích so màu |
219.001 |
7 |
2KK6 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
256.197 |
8 |
2KK7 |
SO2 |
TCVN 5971÷1995 |
552.044 |
9 |
2KK8 |
O3 |
TCVN 7171÷2002 |
153.916 |
10 |
2KK9 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
221.530 |
11 |
2KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
219.065 |
12 |
2KK11a |
Hơi axit (HCl) |
NIOSH method 7903 |
244.028 |
13 |
2KK11b |
Hơi axit (HF) |
NIOSH method 7903 |
244.028 |
14 |
2KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
NIOSH method 7903 |
244.028 |
15 |
2KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
NIOSH method 7903 |
244.028 |
16 |
2KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
NIOSH method 7903 |
244.028 |
17 |
2KK12a |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
555.948 |
18 |
2KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
555.948 |
19 |
2KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
555.948 |
20 |
2KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
555.948 |
B |
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN |
|||
I |
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|||
1 |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1.1 |
1TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 |
54.610 |
1.2 |
1TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
54.610 |
1.3 |
1TO2 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
138.169 |
2 |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||
2.1 |
1TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 |
54.875 |
2.2 |
1TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
54.875 |
2.3 |
1TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 7878-1:2008 |
54.875 |
2.4 |
1TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878-2:2010 |
80.924 |
II |
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn trong phòng thí nghiệm (2TO) |
|||
1 |
Tiếng ồn giao thông |
|||
1.1 |
2TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
|
41.648 |
1.2 |
2TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
41.648 |
1.3 |
2TO2 |
Cường độ dòng xe |
|
61.446 |
2 |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||
2.1 |
2TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
|
41.648 |
2.2 |
2TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
41.648 |
2.3 |
2TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
|
41.648 |
2.4 |
2TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
|
70.701 |
C |
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỘ RUNG |
|||
I |
Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR) |
|||
1 |
1ĐR01 |
Độ rung |
TCVN 6963:2001 |
89.158 |
II |
Công tác quan trắc độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
|||
1 |
2ĐR01 |
Độ rung |
|
43.456 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường (1KT) |
|||
1 |
Các thông số khí tượng |
|||
1.1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.013 |
1.2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.013 |
1.3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.013 |
1.4 |
1KT2b |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.013 |
1.5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
76.895 |
2 |
Các thông số khí thải |
|||
2.1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|||
2.1.1 |
1KT4 |
Nhiệt độ |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
211.145 |
2.1.2 |
1KT5 |
Vận tốc |
US-EPA method 2 |
294.492 |
2.1.3 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
US-EPA method 3 |
151.012 |
2.1.4 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA method 4 |
155.982 |
2.1.5 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
|
140.478 |
2.1.6 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
336.887 |
2.1.7 |
1KT9b |
Khí CO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
423.972 |
2.1.8 |
1KT9c |
Khí NO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
447.972 |
2.1.9 |
1KT9d |
Khí nitơ dioxit (NO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
447.972 |
2.1.10 |
1KT9đ |
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
422.405 |
2.2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|||
2.2.1 |
1KT9e |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
366.321 |
2.2.2 |
1KT9f |
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
USEPA method 6 |
309.198 |
2.2.3 |
1KT9g |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
295.885 |
2.2.4 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
USEPA method 5 |
1.224.922 |
2.2.5 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
1.224.922 |
2.2.6 |
1KT11a |
HCl |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
344.271 |
2.2.7 |
1KT11b |
HF |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
344.271 |
2.2.8 |
1KT11c |
H2SO4 |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
343.871 |
2.2.9 |
1KT112a1 |
Kim loại Pb |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.10 |
1KT112a2 |
Kim loại Cd |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.11 |
1KT112b1 |
Kim loại As |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.12 |
1KT112b2 |
Kim loại Sb |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.13 |
1KT112b3 |
Kim loại Se |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.14 |
1KT112b4 |
Kim loại Hg |
USEPA method 29, 30B |
383.127 |
2.2.15 |
1KT112c1 |
Kim loại Cu |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.16 |
1KT112c2 |
Kim loại Cr |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.17 |
1KT112c3 |
Kim loại Mn |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.18 |
1KT112c4 |
Kim loại Zn |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.19 |
1KT112c5 |
Kim loại Ni |
USEPA method 29 |
383.127 |
2.2.20 |
1KT112c6 |
Hg (method 30B) |
USEPA method 29 |
606.519 |
2.2.21 |
1KT113a |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA method 18 |
498.811 |
2.2.22 |
1KT113b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
472.665 |
3 |
Các đặc tính nguồn thải |
|||
3.1 |
1KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
|
207.820 |
3.2 |
1KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
207.820 |
3.3 |
1KT16 |
Lưu lượng khí thải |
|
286.103 |
II |
Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|||
1 |
2KT9a |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
179.979 |
2 |
2KT9b |
Khí NOx |
US EPA method 7 |
209.591 |
3 |
2KT9c |
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
US EPA method 6 |
515.184 |
4 |
2KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
US EPA method 15 |
210.466 |
5 |
2KT10b |
Bụi PM10 |
US EPA method 201 |
210.466 |
6 |
2KT11a |
HCl |
US EPA 26, TCVN 7244:2003 |
372.589 |
7 |
2KT11b |
HF |
US EPA 26, TCVN 7244:2003 |
372.589 |
8 |
2KT11c |
H2SO4 |
US EPA 26, TCVN 7244:2003 |
372.589 |
9 |
2KT12a1 |
Kim loại Pb |
US EPA method 29 |
509.885 |
10 |
2KT12a2 |
Kim loại Cd |
US EPA method 29 |
509.885 |
11 |
2KT12b1 |
Kim loại As |
US EPA method 29 |
544.404 |
12 |
2KT12b2 |
Kim loại Sb |
US EPA method 29 |
544.404 |
13 |
2KT12b3 |
Kim loại Se |
US EPA method 29 |
544.404 |
14 |
2KT12b4 |
Kim loại Hg |
US EPA method 30B |
544.404 |
15 |
2KT12c1 |
Kim loại Cu |
US EPA method 29 |
393.195 |
16 |
2KT12c2 |
Kim loại Cr |
US EPA method 29 |
393.195 |
17 |
2KT12c3 |
Kim loại Mn |
US EPA method 29 |
393.195 |
18 |
2KT12c4 |
Kim loại Zn |
US EPA method 29 |
393.195 |
19 |
2KT12c5 |
Kim loại Ni |
US EPA method 29 |
393.195 |
20 |
2KT12d |
Hg |
US EPA method 29 |
470.234 |
21 |
2KT12a |
Hợp chất hữu cơ |
US EPA method 18 |
639.654 |
22 |
2KT12b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO) |
US EPA method 25 |
639.654 |
23 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá tính cho một mẫu) |
US EPA method 29 |
998.575 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT) |
|||
1 |
1NT1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1988; SMEWW 2550B:2012 |
41.366 |
2 |
1NT2 |
pH |
TCVN (ISO 10523:2008) |
43.566 |
3 |
1NT3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy đo vận tốc |
102.862 |
4 |
1NT4a |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
42.694 |
5 |
1NT4b |
Độ màu |
TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994) EPA method 2120 |
42.694 |
6 |
1NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
|
47.413 |
7 |
1NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
|
48.178 |
8 |
1NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
47.408 |
9 |
1NT7a |
Coliform |
|
51.807 |
10 |
1NT7b |
Ecoli |
|
56.165 |
11 |
1NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
|
56.336 |
12 |
1NT9 |
Cyanua (CN-) |
|
55.351 |
13 |
1NT10a |
Tổng P |
|
52.044 |
14 |
1NT10b |
Tổng N |
|
52.044 |
15 |
1NT10c |
Nito amon (NH4+) |
|
52.044 |
16 |
1NT10d |
Sunlfua (S2-) |
|
52.044 |
17 |
1NT10đ |
Crom (VI) |
|
52.044 |
18 |
1NT10e |
Nitrate (NO3-) |
|
52.044 |
19 |
1NT10f |
Sulphat (SO42-), |
|
52.044 |
20 |
1NT10g |
Photphat (PO43-) |
|
52.044 |
21 |
1NT10h |
Florua (F-) |
|
52.044 |
22 |
1NT10i |
Clorua (Cl-) |
|
52.044 |
23 |
1NT10j |
Clo dư |
|
52.044 |
24 |
1NT10k1 |
Kim loại nặng Pb |
|
41.893 |
25 |
1NT10k2 |
Kim loại nặng Cd |
|
41.893 |
26 |
1NT10l1 |
Kim loại nặng As |
|
41.893 |
27 |
1NT10l2 |
Kim loại nặng Hg |
|
41.893 |
28 |
1NT10m1 |
Kim loại nặng Cu |
|
41.893 |
29 |
1NT10m2 |
Kim loại nặng Zn |
|
41.893 |
30 |
1NT10m3 |
Kim loại nặng Mn |
|
41.893 |
31 |
1NT10m4 |
Kim loại nặng Fe |
|
41.893 |
32 |
1NT10m5 |
Kim loại nặng Cr |
|
41.893 |
33 |
1NT10m6 |
Kim loại nặng Ni |
|
41.893 |
34 |
1NT11 |
Phenol |
|
51.797 |
35 |
1NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
|
51.797 |
36 |
1NT13a |
HCBVTV Clo hữu cơ |
|
56.128 |
37 |
1NT13b |
HCBVTV phospho hữu cơ |
|
56.128 |
38 |
1NT13c |
PCBs |
|
56.128 |
II |
Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|||
1 |
2NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B:2012 |
138.659 |
2 |
2NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
TCVN 6491-1999 |
174.332 |
3 |
2NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625-2000 |
134.848 |
4 |
2NT7a1 |
Coliform |
TCVN 6187-1-2009 |
726.640 |
5 |
2NT7a2 |
Coliform |
TCVN 6187-2-2009 |
679.012 |
6 |
2NT7b1 |
Ecoli |
TCVN 6187-1-2009 |
726.640 |
7 |
2NT7b2 |
Ecoli |
TCVN 6187-2-2009 |
679.012 |
8 |
2NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B,C:2012 |
722.779 |
9 |
2NT9 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
255.055 |
10 |
2NT10a |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
235.901 |
11 |
2NT10b |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
247.498 |
12 |
2NT10c |
Nito amon (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
177.608 |
13 |
2NT10d |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
167.131 |
14 |
2NT10đ |
Crom (VI) |
TCVN 6658-2000 |
207.504 |
15 |
2NT10e |
Nitrate (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
324.857 |
16 |
2NT10f |
Sulphat (SO42-) |
USEPA 375.4 |
177.808 |
17 |
2NT10g |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
178.664 |
18 |
2NT10h |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
303.220 |
19 |
2NT10i |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.CL.B:2012 |
176.883 |
20 |
2NT10j |
Clo dư |
TCVN 6225-3:2011 |
245.562 |
21 |
2NT10k1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
394.028 |
22 |
2NT10k2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
394.028 |
23 |
2NT10l1 |
Kim loại nặng As |
SMEWW 3113.B:2012 |
402.685 |
24 |
2NT10l2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877"2008 |
404.172 |
25 |
2NT10m1 |
Kim loại nặng Cu |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
26 |
2NT10m2 |
Kim loại nặng Zn |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
27 |
2NT10m3 |
Kim loại nặng Mn |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
28 |
2NT10m4 |
Kim loại nặng Fe |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
29 |
2NT10m5 |
Kim loại nặng Cr |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
30 |
2NT10m6 |
Kim loại nặng Ni |
SMEWW 3113.B:2012 |
255.230 |
31 |
2NT11 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
461.014 |
32 |
2NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2000 |
357.650 |
33 |
2NT13a |
HCBVTV Clo hữu cơ |
USEPA 8270D |
1.875.145 |
34 |
2NT13b |
HCBVTV phospho hữu cơ |
USEPA 8270D |
1.875.711 |
35 |
2NT13c |
PCBs |
USEPA 8270D |
1.875.711 |
36 |
2NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 1 mẫu) |
TCVN 6665:2011 |
669.682 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|||
1 |
1NM1a1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
42.860 |
2 |
1NM1a2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
46.110 |
3 |
1NM1b |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
42.170 |
4 |
1NM2a |
Oxy hoà tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
406.772 |
5 |
1NM2b |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
324.666 |
6 |
1NM3a |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
56.800 |
7 |
1NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
56.800 |
8 |
1NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; oxy hòa tan (DO); tổng chất rắn hoà tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP); độ đục |
|
666.276 |
9 |
1NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
45.930 |
10 |
1NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
|
45.820 |
11 |
1NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
|
45.820 |
12 |
1NM7a |
Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); tổng P; tổng N, sulphat (SO42-); florua; Cr6+; phosphat (PO43-); clorua (Cl-) (định mức tính cho 01 thông số) |
|
49.465 |
13 |
1NM7b |
Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni (định mức tính cho 01 thông số) |
|
39.314 |
14 |
1NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
|
49.299 |
15 |
1NM9a |
Coliform |
|
50.378 |
16 |
1NM9b |
Ecoli |
|
50.378 |
17 |
1NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
|
56.999 |
18 |
1NM11 |
Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ |
|
55.469 |
19 |
1NM12 |
Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ |
|
55.469 |
20 |
1NM13 |
Cyanua (CN-) |
|
60.627 |
21 |
1NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
|
60.627 |
22 |
1NM15 |
Phenol |
|
60.627 |
II |
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|||
1 |
2NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
88.077 |
2 |
2NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
138.525 |
3 |
2NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
169.678 |
4 |
2NM7a |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
171.382 |
5 |
2NM7b |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
298.618 |
6 |
2NM7c |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
256.297 |
7 |
2NM7d |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
240.758 |
8 |
2NM7đ |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
253.039 |
9 |
2NM7e1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
404.408 |
10 |
2NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
404.408 |
11 |
2NM7g1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
358.914 |
12 |
2NM7g2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
372.965 |
13 |
2NM7h1 |
Kim loại nặng Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
261.516 |
14 |
2NM7h2 |
Kim loại nặng Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
246.265 |
15 |
2NM7h3 |
Kim loại nặng Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
246.265 |
16 |
2NM7h4 |
Kim loại nặng Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
246.265 |
17 |
2NM7h5 |
Kim loại nặng Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
246.265 |
18 |
2NM7h6 |
Kim loại nặng Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
246.265 |
19 |
2NM7i |
Sulphat (SO42-), |
EPA 375.4 |
198.393 |
20 |
2NM7k |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
185.981 |
21 |
2NM7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
168.943 |
22 |
2NM7m |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
234.393 |
23 |
2NM7n |
Crom (VI) |
TCVN 6658-2000 |
194.319 |
24 |
2NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
705.741 |
25 |
2NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009 |
720.602 |
26 |
2NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009 |
683.447 |
27 |
2NM9b1 |
Ecoli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009 |
720.602 |
28 |
2NM9b2 |
Ecoli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1-2009;TCVN 6187-2-2009 |
683.447 |
29 |
2NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
372.001 |
30 |
2NM11 |
Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ |
EPA method 8270D |
1.860.687 |
31 |
2NM12 |
Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ |
EPA method 8270D |
1.860.687 |
32 |
2NM13 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
284.170 |
33 |
2NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
566.201 |
34 |
2NM15 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
522.513 |
35 |
2NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
618.181 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN) |
|||
1 |
1NN1a |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
50.598 |
2 |
1NNb |
pH |
TCVN 6492:2011 |
51.918 |
3 |
1NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
324.089 |
4 |
1NN3a |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
59.352 |
5 |
1NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
62.293 |
6 |
1NN3c |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
323.604 |
7 |
1NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
59.163 |
8 |
1NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; oxy hòa tan (DO); tổng chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP); độ đục |
|
555.634 |
9 |
1NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
|
64.629 |
10 |
1NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
|
64.629 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
|
64.629 |
12 |
1NN7a |
Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); chất rắn tổng số (TS), chỉ số permanganat, oxyt silic (SiO3), tổng P; tổng N, Sulphat (SO42-); phosphat (PO43-); clorua (Cl-); florua (định mức tính cho 01 thông số) |
|
67.601 |
13 |
1NN7b |
Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), Se, Cr (VI), sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni (định mức tính cho 01 thông số) |
|
67.601 |
14 |
1NN8 |
Cyanua (CN-) |
|
67.601 |
15 |
1NN9 |
Coliform, ecoli |
|
67.601 |
16 |
1NN10 |
Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ |
|
71.959 |
17 |
1NN11 |
Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ |
|
71.959 |
18 |
1NN12 |
Phenol |
|
67.601 |
II |
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN) |
|||
1 |
2NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
106.747 |
2 |
2NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
98.983 |
3 |
2NN6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
159.574 |
4 |
2NN7a |
Chỉ số permanganat |
TCVN 6186:1996 |
167.716 |
5 |
2NN7b |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
161.769 |
6 |
2NN7c |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
290.353 |
7 |
2NN7d |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
245.997 |
8 |
2NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
152.351 |
9 |
2NN7e |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
214.615 |
10 |
2NN7f |
Phosphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
162.337 |
11 |
2NN7g |
Oxyt silic (SiO3) |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
165.679 |
12 |
2NN7h |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
235.248 |
13 |
2NN7i |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658-2000 |
185.551 |
14 |
2NN7k |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
240.474 |
15 |
2NN7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
165.524 |
16 |
2NN7m1 |
Kim loại nặng chì (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
400.885 |
17 |
2NN7m2 |
Cadimi (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
400.885 |
18 |
2NN7n1 |
As |
TCVN 6626:2000 |
400.489 |
19 |
2NN7n2 |
Kim loại nặng Se |
TCVN 6626:2000 |
400.489 |
20 |
2NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
406.978 |
21 |
2NN7o |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
169.282 |
22 |
2NN7p1 |
Kim loại sắt (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
23 |
2NN7p2 |
Kim loại đồng (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
24 |
2NN7p3 |
Kim loại kẽm (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
25 |
2NN7p4 |
Kim loại mangan (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
26 |
2NN7p5 |
Kim loại Cr (VI) |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
27 |
2NN7p6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
293.312 |
28 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
257.912 |
29 |
2NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009 |
703.287 |
30 |
2NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009 |
655.659 |
31 |
2NN9b1 |
Ecoli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009 |
703.287 |
32 |
2NN9b2 |
Ecoli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1:2009; TCVN 6187-2:2009 |
655.659 |
33 |
2NN10 |
Thuốc chất BVTV nhóm clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
1.950.490 |
34 |
2NN11 |
Thuốc chất BVTV nhóm photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
1.945.990 |
35 |
2NN12 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
483.830 |
36 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
646.200 |
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC
VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Đơn giá (đồng) |
I |
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc môi trường nước biển ven bờ tại hiện trường (1NB) |
|||
1 |
Đo quan trắc hiện trường |
|||
1.1 |
1NB1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012 |
54.084 |
1.2 |
1NB1b |
Độ ẩm không khí |
|
54.084 |
1.3 |
1NB2 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
56.255 |
1.4 |
1NB3 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
88.983 |
1.5 |
1NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
79.473 |
1.6 |
1NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
70.781 |
1.7 |
1NB6 |
Độ muối |
SMEWW 2520B:2012 |
83.273 |
1.8 |
1NB7 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012 |
277.551 |
1.9 |
1NB8 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
85.800 |
1.10 |
1NB9 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
277.551 |
1.11 |
1NB10 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
82.548 |
1.12 |
1NB11 |
Oxy hòa tan DO |
TCVN 7325:2004 |
544.788 |
1.13 |
1NB12 |
EC |
SMEWW 2510B:2012 |
92.524 |
1.14 |
1NB13 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
92.524 |
1.15 |
1NB14 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
|
753.452 |
2 |
Lấy mẫu |
|||
2.1 |
1NB15 |
Amoni (NH4+); nitrit (NO2-); nitrat (NO3-); sunfat (SO42-); phosphat (PO43-); Silicat (SiO32-); tổng N; tổng P, Cr (VI) (định mức cho 01 thông số) |
|
77.558 |
2.2 |
1NB16a |
COD |
|
69.037 |
2.3 |
1NB16b |
BOD5 |
|
69.037 |
2.4 |
1NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
65.075 |
2.5 |
1NB17b |
Độ màu |
|
77.158 |
2.6 |
1NB18 |
Coliform, fecal coliform, ecoli |
|
77.158 |
2.7 |
1NB19a |
Chlorophyll a |
|
83.694 |
2.8 |
1NB19b |
Chlorophyll b |
|
83.694 |
2.9 |
1NB19c |
Chlorophyll c |
|
83.694 |
2.10 |
1NB20 |
Cyanua (CN-) |
|
83.694 |
2.11 |
1NB21 |
Kim loại nặng chì (Pb), cadimi (Cd), As, thủy ngân (Hg), Cr (III), Cr, sắt (Fe), đồng (Cu), kẽm (Zn), mangan (Mn); Ni, Mg (định mức tính cho 01 thông số) |
|
83.694 |
2.12 |
1NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
|
83.694 |
2.13 |
1NB23 |
Phenol |
|
83.694 |
2.14 |
1NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm clo |
|
83.694 |
2.15 |
1NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
|
83.694 |
2.16 |
1NB25a |
Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4 (định mức tính 01 thông số) |
|
257.879 |
2.17 |
1NB25b |
Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức tính 01 thông số) |
|
257.879 |
2.18 |
1NB25c |
Trầm tích biển: CN |
|
257.879 |
2.19 |
1NB25d |
Trầm tích biển: Độ ẩm, tỷ trọng (định mức tính 01 thông số) |
|
257.879 |
2.20 |
1NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
|
257.879 |
2.21 |
1NB25f |
Trầm tích biển: Tổng N, tổng P (định mức tính 01 thông số) |
|
257.879 |
2.22 |
1NB25g |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính 01 thông số) |
|
257.879 |
2.23 |
1NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
|
257.879 |
2.24 |
1NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, tảo độc (định mức tính 01 thông số) |
|
278.541 |
2.25 |
1NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, động vật đáy (định mức tính 01 thông số) |
|
278.541 |
2.26 |
1NB26c |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm clo, hóa chất BVTV nhóm photpho (định mức tính 01 thông số) |
|
278.541 |
2.27 |
1NB26d |
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức tính 01 thông số) |
|
278.541 |
II |
Hoạt động phân tích nước biển ven bờ trong phòng thí nghiệm (3NB) |
|||
1 |
3NB15a |
Amoni (NH4+) |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
360.740 |
2 |
3NB15b |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
251.017 |
3 |
3NB15c |
Nitrat (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
228.108 |
4 |
3NB15d |
Sunfat (SO42-) |
EPA 375.4 |
178.510 |
5 |
3NB15đ |
Phosphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
178.754 |
6 |
3NB15e |
Silicat (SiO32-) |
SMEWW 4500.-Si02:2012 |
174.757 |
7 |
3NB15f |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
935.041 |
8 |
3NB15g |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
245.905 |
9 |
3NB15h |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658-2000 |
219.503 |
10 |
3NB15i |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
248.567 |
11 |
3NB15k |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2.D:2012 |
194.918 |
12 |
3NB16a |
COD |
|
157.741 |
13 |
3NB16b |
BOD5 |
SMEWW 5210B:2012 |
157.639 |
14 |
3NB17a |
SS |
|
95.737 |
15 |
3NB17b |
Độ màu |
|
177.101 |
16 |
3NB18a1 |
Coliform |
|
725.431 |
17 |
3NB18a2 |
Fecal coliform |
|
725.431 |
18 |
3NB18a3 |
Ecoli |
|
725.431 |
19 |
3NB18b1 |
Coliform |
|
671.270 |
20 |
3NB18b2 |
Fecal coliform |
|
671.270 |
21 |
3NB18b3 |
Ecoli |
|
671.270 |
22 |
3NB19a |
Chlorophyll a |
APHA10200:1995 |
119.579 |
23 |
3NB19b |
Chlorophyll b |
APHA10200:1995 |
119.579 |
24 |
3NB19c |
Chlorophyll c |
APHA10200:1995 |
119.579 |
25 |
3NB20 |
Cyanua (CN-) |
SMEWW 4500.CN:2012 |
357.785 |
26 |
3NB21a1 |
Kim loại nặng chì (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
396.009 |
27 |
3NB21a2 |
Kim loại nặng cadimi (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
396.009 |
28 |
3NB21b1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
419.221 |
29 |
3NB21b2 |
Kim loại nặng thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
419.840 |
30 |
3NB21c1 |
Kim loại sắt (Fe) |
|
306.173 |
31 |
3NB21c2 |
Kim loại đồng (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
32 |
3NB21c3 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
33 |
3NB21c4 |
Kim loại kẽm (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
34 |
3NB21c5 |
Kim loại mangan (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
35 |
3NB21c6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
36 |
3NB21c7 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
306.173 |
37 |
3NB22 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
892.856 |
38 |
3NB23 |
Phenol |
SMEWW 5530.B.C:2012 |
579.207 |
39 |
3NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm clo |
EPA method 8270D |
2.576.225 |
40 |
3NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
EPA method 8270D |
2.820.425 |
41 |
3NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
851.143 |
|
Trầm tích biển |
|||
42 |
3NB25a |
N-NO2 |
|
462.009 |
43 |
3NB25b |
N-NO3 |
|
299.467 |
44 |
3NB25c |
N-NH3 |
|
209.470 |
45 |
3NB25d |
P-PO4 |
|
188.542 |
46 |
3NB25đ1 |
Kim loại nặng chì (Pb) |
|
460.091 |
47 |
3NB25đ2 |
Kim loại nặng cadimi (Cd) |
|
460.091 |
48 |
3NB25e1 |
Kim loại nặng As |
|
467.600 |
49 |
3NB25e2 |
Kim loại nặng thủy ngân (Hg) |
|
467.600 |
50 |
3NB25f1 |
Kim loại đồng (Cu) |
|
328.314 |
51 |
3NB25f2 |
Kim loại kẽm (Zn) |
|
328.314 |
52 |
3NB25g |
Cyanua (CN-) |
|
317.456 |
53 |
3NB25h |
Độ ẩm |
|
171.693 |
54 |
3NB25i |
Tỷ trọng |
|
163.890 |
55 |
3NB25j |
Chất hữu cơ |
|
390.398 |
56 |
3NB25k |
Tổng N |
|
284.641 |
57 |
3NB25l |
Tổng P |
|
266.001 |
58 |
3NB25m |
Hóa chất BVTV nhóm clo |
|
2.575.589 |
59 |
3NB25n |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
|
2.819.789 |
60 |
3NB25o |
Tổng dầu mỡ khoáng |
|
865.155 |
|
Sinh vật biển |
|||
61 |
3NB26a |
Thực vật phù du, tảo độc |
|
232.306 |
62 |
3NB26b |
Động vật phù du, động vật đáy |
|
240.115 |
63 |
3NB26c |
Hóa chất BVTV nhóm clo |
|
1.957.667 |
64 |
3NB26d |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
|
1.933.614 |
65 |
3NB26đ1 |
Kim loại nặng chì (Pb) |
|
467.683 |
66 |
3NB26đ2 |
Kim loại nặng cadimi (Cd) |
|
467.683 |
67 |
3NB26e1 |
Kim loại nặng As |
|
474.451 |
68 |
3NB26e2 |
Kim loại nặng thủy ngân (Hg) |
|
474.451 |
69 |
3NB26f1 |
Kim loại đồng (Cu) |
|
345.622 |
70 |
3NB26f2 |
Kim loại kẽm (Zn) |
|
345.622 |
71 |
3NB26f3 |
Kim loại Mg |
|
345.622 |
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được đặt hàng, giao kế hoạch, sử dụng ngân sách nhà nước do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Khánh Hòa cung cấp dịch vụ
Số hiệu: | 3760/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Trần Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 06/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2018 về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được đặt hàng, giao kế hoạch, sử dụng ngân sách nhà nước do Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Khánh Hòa cung cấp dịch vụ
Chưa có Video