ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 05 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 66/2006/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2006/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, kỳ họp thứ 11 về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 551/TTr-STC ngày 01 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh:
Quy định một số nội dung chi, mức chi, nguồn kinh phí để thực hiện hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã.
b) Đối tượng áp dụng:
- Đối tượng được hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã là các cơ quan, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền giao thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ các sáng lập viên của các hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đại diện các hợp tác xã đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng được hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng bao gồm các chức danh trong ban quản trị, ban kiểm soát, kế toán trưởng, xã viên làm công việc chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ của các hợp tác xã.
Số TT |
NỘI DUNG CHI |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC CHI |
I |
Chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã |
|
|
1 |
Chi tổ chức các lớp hướng dẫn tập trung (tối đa 3 ngày/khóa) |
|
|
a) |
Thù lao giảng viên, báo cáo viên (5 tiết học/một buổi giảng) |
|
|
- |
Giảng viên, báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng; Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương |
Đồng/giảng viên/buổi |
1.000.000 |
- |
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; Giáo sư; Chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học |
Đồng/giảng viên/buổi |
800.000 |
- |
Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; Phó Giáo sư; Tiến sỹ; Giảng viên chính |
Đồng/giảng viên/buổi |
600.000 |
- |
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) |
Đồng/giảng viên/buổi |
500.000 |
- |
Giảng viên, báo cáo viên là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương trở xuống |
Đồng/giảng viên/buổi |
300.000 |
b) |
Phụ cấp tiền ăn, tiền nghỉ cho giảng viên, báo cáo viên |
Chi theo chế độ công tác phí quy định hiện hành |
|
c) |
Phương tiện đi lại bao gồm: Tiền thuê phương tiện chiều đi và về; chứng từ và mức thanh toán |
Theo giá ghi trên vé, hóa đơn mua vé hoặc giấy biên nhận của chủ phương tiện… |
|
d) |
Chi nước uống cho học viên |
Đồng/người/ngày |
10.000 |
đ) |
Các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc tổ chức lớp như: Chi tài liệu học tập, thuê hội trường, phòng học, chi tiền điện, văn phòng phẩm phục vụ lớp hướng dẫn… |
Chi theo hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
2 |
Chi thông tin tuyên truyền, phổ biến kiến thức về hợp tác xã |
|
|
a) |
Chi phổ biến kiến thức, thông tin về hợp tác xã trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Chi theo hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
b) |
Chi biên soạn, in ấn tài liệu phổ biến, tuyên truyền các văn bản pháp luật về hợp tác xã |
Chi theo hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
3 |
Chi tư vấn trực tiếp đối với các sáng lập viên, đại diện hợp tác xã chuẩn bị thành lập |
|
|
a) |
Đối với hướng dẫn viên, cộng tác viên không phải là cán bộ, công chức được cơ quan chức năng ký hợp đồng tư vấn |
|
|
- |
Chi thù lao |
Đồng/giờ hướng dẫn trực tiếp |
15.000 |
- |
Chi phí đi lại |
|
|
+ |
Trường hợp đi về trong ngày |
Đồng/ngày |
15.000 |
+ |
Trường hợp đi tư vấn ở xa |
Chi theo chế độ công tác phí quy định hiện hành |
|
b) |
Đối với cán bộ, công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ tư vấn |
|
|
- |
Chi bồi dưỡng (01 buổi tính bằng 04 giờ làm việc) |
Đồng/buổi hướng dẫn trực tiếp |
60.000 |
- |
Trường hợp phải đi tư vấn ngoài trụ sở cơ quan, ngoài các khoản thù lao, bồi dưỡng nêu trên, cán bộ, công chức được thanh toán chế độ công tác phí theo quy định hiện hành |
Chi theo chế độ công tác phí quy định hiện hành |
|
4 |
Chi tư vấn kiến thức về hợp tác xã: Xây dựng điều lệ hợp tác xã; hoàn thiện các thủ tục để thành lập, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, phương hướng sản xuất kinh doanh và kế hoạch hoạt động của hợp tác xã,… |
Thanh toán theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp, hợp lệ trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
|
II |
Chi hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng các đối tượng của hợp tác xã |
|
|
1 |
Hỗ trợ cho các chức danh hợp tác xã |
|
|
a) |
Hỗ trợ tiền vé tàu, xe đi và về bằng phương tiện giao thông công cộng (trừ máy bay) từ trụ sở hợp tác xã đến cơ sở đào tạo |
Theo giá ghi trên vé, hóa đơn mua vé hoặc giấy biên nhận của chủ phương tiện… |
|
b) |
Hỗ trợ kinh phí mua giáo trình, tài liệu trực tiếp phục vụ chương trình khóa học (không bao gồm tài liệu tham khảo) |
Chi theo yêu cầu nội dung, chương trình cụ thể của từng lớp học và hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ |
|
2 |
Hỗ trợ chi phí cho cơ quan tổ chức lớp học |
|
|
a) |
Thuê hội trường, phòng học (nếu có) |
Chi theo hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ |
|
b) |
Chi in chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa học, văn phòng phẩm, thuê phương tiện, trang thiết bị phục vụ giảng dạy |
Chi theo hóa đơn, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ |
|
c) |
Chi nước uống cho học viên |
Đồng/người/ngày |
10.000 |
d) |
Thù lao giảng viên, báo cáo viên, phụ cấp tiền ăn, tiền phương tiện đi lại, thuê phòng nghỉ cho Giảng viên |
Mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Mục I nêu trên |
|
đ) |
Chi tổ chức tham quan, khảo sát thuộc chương trình khóa học |
Tùy theo yêu cầu của khóa học có tổ chức tham quan, khảo sát được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong chương trình khóa học, các cơ sở đào tạo được chi trả tiền thuê xe và các chi phí liên hệ để tổ chức tham quan, khảo sát cho học viên |
|
3 |
Chi biên soạn chương trình, giáo trình tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập |
|
|
a) |
Chi xây dựng chương trình khung |
|
|
- |
Chi biên soạn chương trình |
Đồng/tiết |
20.000 |
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Đồng/tiết |
15.000 |
- |
Chi thẩm định nhận xét |
Đồng/tiết |
10.000 |
b) |
Chi xây dựng chương trình môn học |
|
|
- |
Chi biên soạn chương trình môn học |
Đồng/tiết |
70.000 |
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Đồng/tiết |
25.000 |
- |
Chi thẩm định nhận xét |
Đồng/tiết |
15.000 |
c) |
Chi biên soạn giáo trình |
|
|
- |
Viết giáo trình |
Trang chuẩn |
45.000 |
- |
Chi sửa chữa và biên tập tổng thể |
Trang chuẩn |
25.000 |
- |
Chi thẩm định nhận xét |
Trang chuẩn |
20.000 |
d) |
Chi chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và chương trình môn học, giáo trình |
Mức chi tối đa không quá 30% mức chi xây dựng mới theo quy định trên |
|
4 |
Đối với đối tượng là các chức danh thuộc hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và hoạt động dịch vụ có liên quan theo Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (sau đây gọi chung là hợp tác xã nông nghiệp), ngoài các nội dung hỗ trợ trên đây còn được hỗ trợ 50% chi phí ăn, ở theo mức cơ sở đào tạo quy định nhưng không vượt quá mức chi công tác phí do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định ở từng thời kỳ và phải đảm bảo trong phạm vi dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao |
a) Nguồn kinh phí thực hiện:
Kinh phí thực hiện hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được sử dụng từ các nguồn sau:
- Nguồn ngân sách Trung ương;
- Nguồn ngân sách địa phương theo phân cấp;
- Từ các nguồn hợp pháp khác.
b) Lập dự toán, chấp hành và quyết toán kinh phí: Thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 66/2006/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về chế độ tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã; Thông tư số 173/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2006/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã và các văn bản hướng dẫn liên quan theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Liên minh Hợp tác xã tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM.
UBND TỈNH |
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 37/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 05/08/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Chưa có Video