ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2017/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng và quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Mức chi
1. Mức chi:
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
1 |
Lập nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
a) |
Lập nhiệm vụ |
|
|
|
|
Đối với nhiệm vụ có vốn đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Nhiệm vụ |
2.000 |
|
|
Đối với nhiệm vụ có vốn đầu tư dưới 500 triệu (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Nhiệm vụ |
1.500 |
|
b) |
Lập dự án |
|
|
|
|
Đối với dự án có vốn đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Dự án |
5.000 |
|
Đối với dự án có vốn đầu tư dưới 500 triệu (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Dự án |
3.000 |
|
|
c) |
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư |
|
Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư |
|
2 |
Họp hội đồng xét duyệt nhiệm vụ, dự án |
Buổi họp |
|
Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm. |
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
500 |
||
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
240 |
||
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng |
Bài viết |
240 |
||
3 |
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) |
Bài viết |
400 |
Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 |
Điều tra, khảo sát |
|
|
|
a) |
Lập mẫu phiếu điều tra |
Phiếu mẫu được duyệt |
400 |
|
b) |
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin |
|
|
|
|
- Cá nhân: + Dưới 30 chỉ tiêu + Từ 30 chỉ tiêu trở lên |
Phiếu |
40 50 |
|
|
- Tổ chức: + Dưới 30 chỉ tiêu + Từ 30 chỉ tiêu trở lên |
Phiếu |
85 100 |
|
c) |
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) |
Người/ngày công |
Mức tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
d) |
Chi cho người dẫn đường |
Người/ngày |
100 |
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
đ) |
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc |
Người/ngày |
200 |
|
5 |
Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, dự án: |
|
|
|
a) |
Nhiệm vụ: |
Báo cáo |
5.000 |
|
b) |
Dự án: |
|
|
|
|
Đối với dự án có vốn đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Báo cáo |
15.000 |
|
|
Đối với dự án có vốn đầu tư dưới 500 triệu (có Quyết định phê duyệt của cơ quan thẩm quyền) |
Báo cáo |
10.000 |
|
6 |
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
Buổi họp |
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) |
Người/buổi |
600 |
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
240 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện |
Bài viết |
400 |
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
240 |
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03 bài) |
Bài viết |
400 |
|
|
7 |
Hội thảo khoa học (nếu có) |
Buổi hội thảo |
|
|
Người chủ trì |
Người/buổi |
500 |
|
|
Thư ký hội thảo |
Người/buổi |
300 |
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
|
|
Báo cáo tham luận |
Bài viết |
350 |
|
|
8 |
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ |
Buổi họp |
|
|
a) |
Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
400 |
|
|
Thành viên, thư ký |
Người/buổi |
200 |
|
|
b) |
Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
700 |
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng |
Người/buổi |
240 |
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện |
Bài viết |
500 |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) |
Bài viết |
400 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
150 |
|
|
9 |
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
a) |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,25 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CPngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định |
|
b) |
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã |
Người/tháng |
Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. |
|
10 |
Chi giải thưởng môi trường: |
|
|
|
a) |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
- Giải nhất: + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
8.000 4.000 |
|
- Giải nhì + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
5.000 3.000 |
||
- Giải ba + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
3.000 1.500 |
||
- Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
2.000 800 |
||
- Giải phụ khác |
Giải thưởng |
400 |
||
b) |
Cấp huyện |
|
|
|
|
- Giải nhất: + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
5.000 2.500 |
|
- Giải nhì + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
4.000 2.000 |
||
- Giải ba + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
3.000 1.000 |
||
- Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân |
Giải thưởng |
1.500 500 |
||
- Giải phụ khác |
Giải thưởng |
300 |
2. Các mức chi khác được thực hiện theo quy định tại các văn bản như sau:
- Chi công tác phí và tổ chức các hội nghị, tập huấn theo quy định hiện hành;
- Chi xây dựng cơ sở dữ liệu thực hiện theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử; Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và các văn bản quy định về định mức, đơn giá khác được cấp có thẩm quyền ban hành;
- Chi quan trắc môi trường và phân tích mẫu theo định mức, đơn giá được cấp có thẩm quyền ban hành.
- Chi truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang triển khai Nghị Quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Chi làm thêm giờ theo Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức;
- Mức chi hỗ trợ xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích; Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg ngày 5/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 11 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố Mỹ Tho và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 37/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Phạm Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 07/11/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 37/2017/QĐ-UBND về quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video