ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3683/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 578/TTr-STC ngày 09/11/2018 (kèm Biên bản họp các Sở, ngành, đơn vị ngày 05/10/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với các nội dung chính sau:
1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến đối với tuyến nội tỉnh, ngoại tỉnh và quốc tế:
ĐVT: đồng/lượt/ghế
STT |
Cự ly |
Giá bến xe loại 2 |
Giá bến xe loại 3 |
Giá bến xe loại 4 |
Giá bến xe loại 5 |
Giá bến xe loại 6 |
Giá các bến xe thấp hơn loại 6 |
I |
Tuyến nội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 50Km |
1.400 |
1.300 |
1.200 |
1.100 |
1.000 |
900 |
2 |
Từ 50Km đến dưới 100Km |
1.700 |
1.500 |
1.400 |
1.300 |
1.200 |
1.100 |
3 |
Từ 100Km đến dưới 150Km |
2.000 |
1.800 |
1.700 |
1.600 |
1.500 |
1.400 |
4 |
Từ 150Km đến dưới 200Km |
2.400 |
2.200 |
2.100 |
2.000 |
1.900 |
1.800 |
5 |
Từ 200 km trở lên |
2.800 |
2.500 |
2.400 |
2.300 |
2.200 |
2.100 |
II. |
Ngoại tỉnh, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dưới 100Km |
1.700 |
1.500 |
1.400 |
1.300 |
1.200 |
1.100 |
2 |
Từ 100Km đến dưới 150Km |
2.700 |
2.400 |
2.300 |
2.200 |
2.100 |
2.000 |
3 |
Từ 150Km đến dưới 200Km |
2.900 |
2.600 |
2.500 |
2.400 |
2.300 |
2.200 |
4 |
Từ 200Km đến dưới 250Km |
3.200 |
2.900 |
2.800 |
2.700 |
2.600 |
2.500 |
5 |
Từ 250Km đến dưới 350Km |
4.100 |
3.700 |
3.500 |
3.300 |
3.100 |
2.900 |
6 |
Từ 350Km đến dưới 450Km |
4.400 |
4.000 |
3.800 |
|
|
|
7 |
Từ 450Km đến dưới 550Km |
4.800 |
4.300 |
4.100 |
|
|
|
8 |
Từ 550Km đến dưới 650Km |
5.500 |
5.000 |
4.800 |
|
|
|
9 |
Từ 650Km đến dưới 750Km |
6.000 |
5.400 |
5.100 |
|
|
|
10 |
Từ 750 km trở lên |
6.300 |
5.700 |
5.400 |
|
|
|
11 |
Liên vận quốc tế |
6.700 |
6.000 |
5.700 |
|
|
|
* Giá dịch vụ xe ra, vào bến nêu trên thu theo cự ly tuyến, theo số ghế được ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của chủ phương tiện (không bao gồm ghế lái xe và phụ xe).
2. Giá dịch vụ xe ra vào bến đối với xe buýt: 15.000 đồng/chuyến đối với tất cả các bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Ghi chú: Các mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại khoản 1 và khoản 2 chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Các đơn vị khai thác bến xe chịu trách nhiệm thực hiện công khai, niêm yết giá dịch vụ và thu đúng mức giá theo quy định.
2. Các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng, nhiệm vụ quy định tại Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải để kiểm tra, giám sát, hướng dẫn các đơn vị khai thác bến xe thực hiện đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các đơn vị khai thác bến xe và thủ trưởng các cơ quan liên quan, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 395/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 và số 1318/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 3683/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Trần Đình Tùng |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Chưa có Video