ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3640/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính (Văn bản số 3503/STC-QLNS ngày 24/12/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2021 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
12.196.474 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
5.465.990 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
2.411.090 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
3.054.900 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.730.484 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.515.521 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.214.963 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
VI |
Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
VIII |
Tạm vay NSNN |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
12.201.074 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
12.201.074 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
4.445.719 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.535.975 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
9.300 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
208.630 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
7 |
Chi trả ngân sách cấp trên |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
|
Tr đó: - Chi trả nợ vay NHPT cho khoản vay kiên cố hóa kênh mương |
0 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C |
BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VAY |
|
D |
BỘI CHI NSĐP |
4.600 |
E |
GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.713.324 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.982.840 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.730.484 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.515.521 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.214.963 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
7 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
8 |
Tạm vay NSNN |
|
II |
Chi ngân sách |
10.717.924 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
6.417.869 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.300.056 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.790.646 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
509.410 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
4 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
III |
Bội thu NSĐP - trả nợ vay |
|
IV |
Bội chi NSĐP |
4.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.783.206 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.483.150 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.300.056 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.790.646 |
|
Thu bổ sung có mục tiêu |
509.410 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
6 |
Các khoản ghi thu phản ánh qua NS |
|
II |
Chi ngân sách |
5.783.205 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã) |
5.783.205 |
2 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
3 |
Các khoản ghi chi phản ánh qua NS |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
14.640.384 |
12.196.474 |
I |
Thu nội địa |
6.809.900 |
5.465.990 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
356.000 |
356.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
260.000 |
260.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.000 |
11.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
85.000 |
85.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
235.000 |
235.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
215.900 |
215.900 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
18.000 |
18.000 |
|
Thuế Tài nguyên |
1.100 |
1.100 |
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn ĐT nước ngoài |
73.000 |
73.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
15.000 |
15.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
58.000 |
58.000 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.550.000 |
1.550.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
985.000 |
985.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
236.000 |
236.000 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
292.000 |
292.000 |
|
Thuế tài nguyên |
37.000 |
37.000 |
|
Thuế khác |
|
0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
220.000 |
220.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
2.000.000 |
744.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
744.000 |
744.000 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.256.000 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
325.000 |
325.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
86.300 |
45.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
41.300 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
7.195 |
7.195 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
27.100 |
27.100 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
10.705 |
10.705 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
135.000 |
135.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.650.000 |
1.650.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
44.000 |
44.000 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
18.000 |
18.000 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.000 |
2.000 |
|
Thu nhập sau thuế |
1.500 |
800 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
22.000 |
21.500 |
|
Thu khác |
500 |
500 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
22.000 |
20.390 |
16 |
Thu khác ngân sách |
75.000 |
30.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
18.000 |
18.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước |
6.600 |
6.600 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.100.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
830.000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
2.000 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
140.000 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
125.000 |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
3.000 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện, thành phố |
|||
* |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.201.074 |
6.417.869 |
5.783.205 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.201.074 |
6.417.869 |
5.783.205 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.445.719 |
3.650.918 |
794.801 |
|
Trong đó: |
36,4 |
56,9 |
13,7 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.212.343 |
2.955.203 |
257.140 |
2 |
Vốn xổ số kiến thiết |
44.000 |
|
44.000 |
3 |
Chi SN tài nguyên môi trường |
309.107 |
217.690 |
91.417 |
4 |
Chi các hoạt động kinh tế |
864.769 |
462.525 |
402.244 |
5 |
Chi trợ giá |
15.500 |
15.500 |
|
II |
Chi tiêu dùng thường xuyên |
7.535.975 |
2.599.243 |
4.936.732 |
|
Tỷ trọng |
61,8 |
40,5 |
85,4 |
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ |
32.966 |
32.966 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
3.347.737 |
650.241 |
2.697.496 |
III |
Dự phòng ngân sách |
208.630 |
156.958 |
51.672 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
1.450 |
|
V |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tình |
9.300 |
9.300 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi chương trình mục tiêu Quốc gia |
0 |
0 |
|
II |
Chì các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.717.924 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.300.056 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH Vực |
6.417.869 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.650.918 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
2.955.203 |
2 |
Chi SN tài nguyên môi trường |
217.690 |
3 |
Chi các hoạt động kinh tế |
462.525 |
4 |
Chi trợ giá |
15.500 |
II |
Chi tiêu dùng thường xuyên |
2.599.243 |
1 |
Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ |
32.966 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
650.241 |
3 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch |
102.142 |
4 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
23.754 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình |
604.280 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH |
312.601 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
586.506 |
8 |
Chi An ninh Quốc phòng |
131.524 |
9 |
Chi thường xuyên khác |
152.798 |
10 |
10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện CCTL và các chính sách ASXH |
2.431 |
III |
Dự phòng ngân sách |
156.958 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
V |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
9.300 |
C |
BỘI CHI NSĐP |
4.600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|||
Tổng số |
Chương trình MTQG NTM |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
3.092.432 |
0 |
2.924.724 |
9.300 |
1.450 |
156.958 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
24.657 |
|
24.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.749 |
|
17.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.998 |
|
2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
120.518 |
|
120.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
KP xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
KP hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
KP xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.987 |
|
8.987 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
10.292 |
|
10.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Công thương |
20.522 |
|
20.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Khoa học và công nghệ |
39.956 |
|
39.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Tài chính |
16.725 |
|
16.725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
6.019 |
|
6.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
47.220 |
|
47.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
332.506 |
|
332.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
KP tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác |
129.906 |
|
129.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
KP miễn giảm học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương) |
32.366 |
|
32.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương) |
3.081 |
|
3.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KP xây dựng mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh tần thứ XX |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Y tế |
325.973 |
|
325.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
88.023 |
|
88.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Sở văn hóa thể thao và du lịch |
99.263 |
|
99.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
115.542 |
|
115.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Sở thông tin và truyền thông |
31.767 |
|
31.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
35.529 |
|
35.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Thanh tra tỉnh |
11.131 |
|
11.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài phát thanh và truyền hình |
23.754 |
|
23.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên minh HTX |
3.241 |
|
3.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp |
4.675 |
|
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Tỉnh ủy |
170.770 |
|
170.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
6.252 |
|
6.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Tỉnh đoàn |
7.679 |
|
7.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.184 |
|
5.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Nông dân |
3.702 |
|
3.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội cựu chiến binh |
2.547 |
|
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên hiệp khoa học KT |
4.036 |
|
4.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.942 |
|
1.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội nhà báo |
1.271 |
|
1.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Luật gia |
685 |
|
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội chữ thập đỏ |
3.590 |
|
3.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội người mù |
1.747 |
|
1.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Đông y |
760 |
|
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.027 |
|
1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trường Đại học Thái Bình |
22.628 |
|
22.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Chính trị |
11.461 |
|
11.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng VHNT |
6.955 |
|
6.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
35.775 |
|
35.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng nghề |
6.505 |
|
6.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
563 |
|
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội làm vườn |
694 |
|
694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Ban an toàn giao thông |
1.587 |
|
1.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
150.821 |
|
150.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
BHYT cho người nghèo |
22.727 |
|
22.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác |
26.010 |
|
26.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
BHYT cho HSSV |
65.880 |
|
65.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
KP mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP |
22.334 |
|
22.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB |
373 |
|
373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công an |
34.900 |
|
34.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bộ chỉ huy quân sự |
50.370 |
|
50.370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Biên phòng |
12.900 |
|
12.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hỗ trợ HTX |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đào tạo khác |
15.018 |
|
15.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đào tạo lại CBCC |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đề án liên thông các thủ tục HC |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
480 |
|
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Hội cựu thanh niên XP |
863 |
|
863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Hội nạn nhân DIOXIN |
636 |
|
636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh |
1.081 |
|
1.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) |
804 |
|
804 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
BCĐ thi hành án dân sự |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) |
237 |
|
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Làng trẻ SOS |
1.863 |
|
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
KP phản biện xã hội các cấp địa phương |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Hỗ trợ hội khác |
8.586 |
|
8.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác |
24.695 |
|
24.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Kp Giám sát đầu tư |
670 |
|
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức viên chức |
3.360 |
|
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Vốn khuyến khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi |
45.782 |
|
45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Chi quản lý HC khác... |
43.932 |
|
43.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
KP duy trì phần mềm TS công |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
KP may trang phục đại biểu HĐND các cấp |
11.681 |
|
11.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Chi khác ngân sách |
53.382 |
|
53.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH |
2.431 |
|
2.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Hỗ trợ diễn tập quốc phòng |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ |
22.585 |
|
22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP) |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Mục tiêu trang phục công an xã |
4.690 |
|
4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án |
5.236 |
|
5.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*) |
16.186 |
|
16.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) |
39.955 |
|
39.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi |
134.766 |
|
134.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Chi trợ giá |
15.500 |
|
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Chi quy hoạch |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
MT trùng tu duy tích lịch sử văn hóa |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
|
|
|
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
156.958 |
|
|
|
|
156.958 |
|
|
|
|
|
|
107 |
Chi trả lai, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
9.300 |
|
|
9.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Chi hoàn trả NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính |
83.230 |
|
83.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Kinh phí xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số |
3.092.432 |
650.241 |
32.966 |
82.117 |
41.227 |
610.781 |
57.916 |
23.754 |
44.226 |
59.151 |
504.200 |
75.575 |
220.000 |
580.111 |
138.618 |
267.124 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
24.657 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.657 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
17.749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.749 |
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
2.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.998 |
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
120.518 |
4.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85.234 |
|
85.234 |
31.064 |
|
|
5 |
KP phát triển ngành nghề nông nghiệp, nông thôn thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
6 |
KP xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
7 |
KP hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
8 |
KP xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8.987 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
571 |
|
|
8.416 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
10.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.370 |
|
|
6.922 |
|
|
11 |
Sở Công thương |
20.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.565 |
|
|
7.956 |
|
|
12 |
Sở Khoa học và công nghệ |
39.956 |
|
32.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.990 |
|
|
13 |
Sở Tài chính |
16.725 |
1.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.484 |
|
|
10.810 |
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
6.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.019 |
|
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
47.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.620 |
35.620 |
|
11.600 |
|
|
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
332.506 |
324.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.720 |
|
|
17 |
KP tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh; chế độ đối với biên chế giáo viên tuyển mới; chế độ đối với GVMN theo QĐ 60/QĐ-TTg tuyển vào biên chế theo NQ số 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh và khác |
129.906 |
129.906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
KP miễn giảm học phí và chi phí học tập; Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật (Mục tiêu Ngân sách trung ương) |
32.366 |
32.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu Ngân sách trung ương) |
3.081 |
3.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
KP xây dựng mô hình xã hội học tập thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Y tế |
325.973 |
|
|
|
|
315.136 |
|
|
|
|
|
|
|
10.837 |
|
|
22 |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
88.023 |
8.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.914 |
66.506 |
|
23 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
99.263 |
10.128 |
|
|
|
|
37.562 |
|
44.226 |
|
|
|
|
7.346 |
|
|
24 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
115.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.151 |
47.675 |
|
|
8.716 |
|
|
25 |
Sở thông tin và truyền thông |
31.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.843 |
|
|
5.923 |
|
|
26 |
Sở Nội vụ |
35.529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139 |
|
|
34.390 |
|
|
27 |
Thanh tra tỉnh |
11.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,131 |
|
|
28 |
Đài phát thanh và truyền hình |
23.754 |
|
|
|
|
|
|
23.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Liên minh HTX |
3.241 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.841 |
|
|
30 |
Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp |
4.675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
4.175 |
|
|
31 |
Tỉnh ủy |
170.770 |
2.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.508 |
72.112 |
|
32 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc |
6.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.252 |
|
|
33 |
Tỉnh đoàn |
7.679 |
628 |
|
|
|
|
2.354 |
|
|
|
|
|
|
4.698 |
|
|
34 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
5.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.184 |
|
|
35 |
Hội Nông dân |
3.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.702 |
|
|
36 |
Hội cựu chiến binh |
2.547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.547 |
|
|
37 |
Liên hiệp khoa học KT |
4.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.036 |
|
|
38 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942 |
|
|
39 |
Hội nhà báo |
1.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.271 |
|
|
40 |
Hội Luật gia |
685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685 |
|
|
41 |
Hội chữ thập đỏ |
3.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.590 |
|
|
42 |
Hội người mù |
1.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.747 |
|
|
43 |
Hội Đông y |
760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
760 |
|
|
44 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em |
1.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.027 |
|
|
45 |
Trường Đại học Thái Bình |
22.628 |
22.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Trường Chính trị |
11.461 |
11.461 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng VHNT |
6.955 |
6.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
35.775 |
35.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng nghề |
6.505 |
6.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563 |
|
|
51 |
Hội làm vườn |
694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
694 |
|
|
52 |
Ban an toàn giao thông |
1.587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.587 |
|
|
53 |
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
150.821 |
|
|
|
|
150.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
BHYT cho người nghèo |
22.727 |
|
|
|
|
22.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác |
26.010 |
|
|
|
|
26.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
BHYT cho HSSV |
65.880 |
|
|
|
|
65.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134 |
6.500 |
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
58 |
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
KP mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 136/NĐ-CP |
22.334 |
|
|
|
|
22.334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB |
373 |
|
|
|
|
373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Công an |
34.900 |
4.863 |
|
|
30.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Bộ chỉ huy quân sự |
50.370 |
12.538 |
|
37.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Biên phòng |
12.900 |
|
|
12.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hỗ trợ HTX |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Đào tạo khác |
15.018 |
15,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đào tạo lại CBCC |
5.000 |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh |
1.000 |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Đề án liên thông các thủ tục HC |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
69 |
Câu lạc bộ Lê Quý Đôn |
480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
70 |
Hội cựu thanh niên XP |
863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
863 |
|
|
71 |
Hội nạn nhân DIOXIN |
636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
636 |
|
|
72 |
Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh |
1.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.081 |
|
|
73 |
Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập) |
804 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
604 |
|
|
74 |
BCĐ thi hành án dân sự |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
75 |
HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
76 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
77 |
Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường) |
237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237 |
|
|
78 |
Làng trẻ SOS |
1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.863 |
|
|
79 |
KP phản biện xã hội các cấp địa phương |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
80 |
Hỗ trợ hội khác |
8.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.586 |
|
|
81 |
Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác |
24.695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.695 |
|
|
|
|
|
82 |
Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
83 |
Kp Giám sát đầu tư |
670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
670 |
|
|
84 |
Nâng cấp phần mềm quản lý cán bộ công chức viên chức |
3.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.360 |
|
|
85 |
Vốn khuyến khích đầu tư, hỗ trợ theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi |
45.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.782 |
|
|
|
|
|
86 |
Chi quản lý HC khác... |
43.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.932 |
|
|
87 |
KP duy trì phần mềm TS công |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500 |
|
|
88 |
KP may trang phục đại biểu HĐND các cấp |
11.681 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.681 |
|
|
89 |
KP bầu cử đại biểu QH và HĐND các cấp |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
90 |
Chi khác Ngân sách |
53.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.382 |
|
|
91 |
10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH |
2.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.431 |
|
|
92 |
Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ |
6.800 |
|
|
6.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Hỗ trợ diễn tập quốc phòng |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ |
22.585 |
|
|
22.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP) |
5.500 |
|
|
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Mục tiêu trang phục công an xã |
4.690 |
|
|
|
4.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Giành nguồn thực hiện chế độ cán bộ công chức xã do chưa bố trí, sắp xếp trong thời gian chuyển tiếp của đề án |
5.236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.236 |
|
|
99 |
Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) |
16.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.186 |
100 |
Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW) |
39.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.955 |
39.955 |
|
|
|
|
101 |
Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi |
134.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.766 |
|
134.766 |
|
|
|
102 |
Chi trợ giá |
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.500 |
|
|
103 |
Chi quy hoạch |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
104 |
MT trùng tu duy tích lịch sử văn hóa |
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450 |
106 |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
156.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156.958 |
107 |
Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh |
9.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.300 |
108 |
Chi hoàn trả NSTW theo VB số 8733/BTC-NSNN ngày 20/7/2020 của Bộ Tài chính |
83.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.230 |
109 |
Kinh phí xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX |
8.000 |
|
|
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện, thành phố |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Hưng Hà |
241.840 |
114.500 |
56.250 |
58.250 |
694.079 |
|
|
808.579 |
2 |
Đông Hưng |
200.520 |
141.630 |
56.830 |
84.800 |
604.549 |
|
|
746.179 |
3 |
Quỳnh Phụ |
256.450 |
188.170 |
84.620 |
103.550 |
585.830 |
|
|
774.000 |
4 |
Thái Thụy |
360.720 |
214.110 |
66.260 |
147.850 |
606.777 |
|
|
820.887 |
5 |
Tiền Hải |
357.530 |
158.000 |
59.100 |
98.900 |
538.976 |
|
|
696.976 |
6 |
Kiến Xương |
239.690 |
93.370 |
48.720 |
44.650 |
619.804 |
|
|
713.174 |
7 |
Vũ Thư |
205.510 |
80.260 |
48.310 |
31.950 |
564.124 |
|
|
644.384 |
8 |
Thành Phố |
1.489.110 |
493.110 |
200.120 |
292.990 |
85.916 |
|
|
639.404 |
|
Tổng cộng |
3.351.370 |
1.483.150 |
620.210 |
862.940 |
4.300.055 |
0 |
0 |
5.843.583 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Hưng Hà |
64.928 |
22.047 |
42.881 |
|
2 |
Đông Hưng |
63.379 |
22.052 |
41.327 |
|
3 |
Quỳnh Phụ |
61.461 |
22.096 |
39.365 |
|
4 |
Thái Thụy |
69.812 |
24.319 |
45.493 |
|
5 |
Tiền Hải |
52.094 |
21.032 |
31.062 |
|
6 |
Kiến Xương |
58.193 |
20.266 |
37.927 |
|
7 |
Vũ Thư |
53.627 |
19.792 |
33.835 |
|
8 |
Thành Phố |
85.916 |
12.396 |
73.520 |
|
|
Tổng cộng |
509.410 |
164.000 |
345.410 |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
Số hiệu: | 3640/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2020 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
Chưa có Video