Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3639/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu : VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

38.326.143

66.858.243

174%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

26.106.500

27.485.424

105%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

10.497.894

11.687.332

111%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.608.606

15.798.092

101%

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.135.429

6.036.596

98%

-

Thu bổ sung cân đối

239.047

239.047

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

5.896.382

5.797.549

98%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

75.726

-

0%

4

Thu kết dư

1.292.480

4.885.966

378%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4.610.366

28.338.444

615%

B

TỔNG CHI NSĐP

38.227.005

51.546.502

135%

I

Chi cân đối NSĐP

33.887.940

33.893.750

100%

1

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

16.775.301

119%

2

Chi thường xuyên

18.979.426

17.081.760

90%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.088

98%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

5

Dự phòng ngân sách

625.726

-

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

-

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

433.350

170.498

39%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

17.404.709

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

-

15.311.741

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

76.173

76.136

100%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

76.173

76.136

100%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

47.184.700

19.482.600

118.812.245

80.128.882

252%

411%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

47.184.700

19.482.600

66.252.908

27.486.833

140%

141%

I

Thu nội địa

33.934.700

19.482.600

46.476.713

27.485.424

137%

141%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2.050.000

1.088.050

1.862.562

1.005.334

91%

92%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

2.050.000

1.012.790

2.114.061

1.048.763

103%

104%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10.800.000

4.956.920

14.977.541

6.883.040

139%

139%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.950.000

2.382.150

8.648.509

4.137.152

175%

174%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.400.000

2.538.000

6.534.054

3.071.005

121%

121%

6

Thuế bảo vệ môi trường

825.000

144.290

747.721

130.207

91%

90%

7

Lệ phí trước bạ

1.300.000

1.300.000

1.299.948

1.299.948

100%

100%

8

Thu phí, lệ phí

586.700

393.000

443.954

313.856

76%

80%

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

152.402

22.303

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

165.971

165.971

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

107.358

107.358

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

18.223

18.223

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

376

376

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

59.494

59.494

96%

96%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.000.000

1.000.000

1.243.056

1.243.056

124%

124%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000

2.000.000

5.270.567

5.270.567

264%

264%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

17.055

17.055

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.620.000

1.620.000

1.857.256

1.857.256

115%

115%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

140.000

134.400

158.396

117.516

113%

87%

16

Thu khác ngân sách

800.000

500.000

661.058

449.694

83%

90%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

826

826

83%

83%

18

nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

350.000

350.000

580.280

580.280

166%

166%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

13.250.000

 

19.664.382

 

148%

 

1

Thuế xuất khẩu

88.000

 

121.198

 

138%

 

2

Thuế nhập khẩu

1.640.000

 

2.067.044

 

126%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.000

 

2.102

 

18%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

60.000

 

113.239

 

189%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

11.450.000

 

17.263.100

 

151%

 

6

Thu khác

 

 

23.429

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

1.409

1.409

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

4.885.966

4.885.966

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

28.338.444

28.338.444

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

38.227.005

21.228.416

16.998.589

64.817.141

41.676.978

23.140.163

170%

196%

136%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

33.860.248

17.308.459

16.551.789

33.942.195

17.761.411

16.180.783

100%

103%

98%

I

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

10.476.548

3.615.620

16.775.301

12.969.432

3.805.869

119%

124%

105%

1

Chi đầu tư cho các dự án

13.922.318

10.306.698

3.615.620

16.485.921

12.804.583

3.681.338

118%

124%

102%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

5.517.409

1.901.789

3.615.620

16.485.921

12.804.583

3.681.338

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.311.092

33.530

1.277.562

1.083.686

33.530

1.050.156

83%

100%

82%

-

Chi khoa học và công nghệ

12.032

12.032

-

12.193

12.032

161

101%

100%

#DIV/0!

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

13.922.318

10.306.698

3.615.620

16.485.921

12.804.583

3.681.338

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.177.044

1.901.789

1.275.255

3.782.855

2.302.308

1.480.547

119%

121%

116%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.642.500

804.185

838.315

1.535.782

687.048

848.734

94%

85%

101%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

-

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

169.850

169.850

 

289.379

164.849

124.531

170%

97%

 

II

Chi thường xuyên

18.979.426

6.492.309

12.487.117

17.081.760

4.706.845

12.374.914

90%

72%

99%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.585.004

1.312.759

4.272.245

5.031.547

989.990

4.041.557

90%

75%

95%

2

Chi khoa học và công nghệ

89.462

89.462

 

39.696

39.464

232

44%

44%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.200

 

6.088

6.088

 

98%

98%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

 

2.910

2.910

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

625.726

330.492

295.234

-

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

 

153.818

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

433.350

433.350

 

170.498

170.498

 

39%

39%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

17.404.709

13.791.253

3.613.457

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.228.416

41.676.978

196%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

9.924.716

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17.817.982

17.931.909

101%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

10.868.898

13.102.741

121%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

11.418.910

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

22.664

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

11.083

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

274.953

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

60.071

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

33

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

28.905

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

517

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

10.835.790

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

81.180

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

1.005

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

169.850

1.683.831

 

II

Chi thường xuyên

6.533.309

4.744.034

73%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.353.759

1.027.178

76%

2

Chi khoa học và công nghệ

89.462

39.464

44%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

2.603.300

1.975.864

76%

4

Chi văn hóa thông tin

93.763

86.107

92%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

10.084

9.779

97%

6

Chi thể dục thể thao

150.328

145.023

96%

7

Chi bảo vệ môi trường

150.908

75.873

50%

8

Chi các hoạt động kinh tế

711.740

438.454

62%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

741.829

515.249

69%

10

Chi bảo đảm xã hội

229.961

193.095

84%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.088

98%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

V

Dự phòng ngân sách

330.492

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

13.791.253

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ GỐC do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Khác

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1= 2+…+8

2

3

4

5

6

7

8= 9+10

9

10

11= 12+…+

12

13

14

15

16= 17 + 18

17

18

19

20

21 = 22+23

22

23

24= 11/1

25= 12/2

26= 13/3

27= 14/4

28= 19/5

29= 15/6

30= 16/8

31= 17/9

32= 18/10

 

TỔNG SỐ

21.182.416

10.868.934

6.533.309

6.200

76.137

2.910

3.694.926

-

-

-

41.676.978

13.102.741

4.745.443

6.088

2.910

-

-

-

76.136

9.952.408

13.791.253

11.899.495

1.891.758

197%

121%

73%

98%

100%

100%

 

 

 

I

Các đơn vị trực thuộc tỉnh

8.566.840

2.033.531

6.533.309

-

-

-

 

-

-

-

14.165.809

2.252.923

4.745.443

-

-

-

-

-

-

-

7.167.444

6.142.521

1.024.922

165%

111%

73%

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

156.162

15.300

140.862

-

-

-

-

-

 

 

192.142

25.159

110.198

-

-

-

-

-

-

-

56.784

26.615

30.169

123%

164%

78%

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

8

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Dân tộc

10.804

-

10.804

-

-

-

-

-

 

 

7.423

-

7.423

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69%

 

69%

 

 

 

 

 

 

4

Ban quản lý các Khu công nghiệp

23.561

-

23.561

-

-

-

-

-

 

 

19.237

-

18.283

-

-

-

-

-

-

-

953

-

953

82%

 

78%

 

 

 

 

 

 

5

Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh

1.189.469

1.167.715

21.753

-

-

-

-

-

 

 

2.603.330

1.838.320

14.560

-

-

-

-

-

-

-

750.449

750.449

-

219%

157%

67%

 

 

 

 

 

 

6

Ban quản lý di tích và danh thắng

342

342

-

-

-

-

-

-

 

 

342

342

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

7

Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai

16.152

-

16.152

-

-

-

-

-

 

 

7.436

-

7.388

-

-

-

-

-

-

-

48

-

48

46%

 

46%

 

 

 

 

 

 

8

Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN

4.727

-

4.727

-

-

-

-

-

 

 

3.852

-

3.250

-

-

-

-

-

-

-

601

-

601

81%

 

69%

 

 

 

 

 

 

9

Ban quản lý Nghĩa trang tỉnh

71

71

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

6.400

6.400

-

-

-

-

-

-

 

 

9.539

8.422

-

-

-

-

-

-

-

-

1.118

1.118

-

149%

132%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

11

Ban Tôn giáo tỉnh

59

59

-

-

-

-

-

-

 

 

59

59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

12

Báo Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

9.243

6.331

-

-

-

-

-

-

-

-

2.911

2.911

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bảo hiểm Xã hội tỉnh Đồng Nai

290.785

-

290.785

-

-

-

-

-

 

 

290.785

-

290.785

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

14

Bệnh viện đa khoa Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

699

699

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Bệnh viện đa khoa Thống Nhất

243.690

243.690

-

-

-

-

-

-

 

 

257.813

203.765

-

-

-

-

-

-

-

-

54.048

54.048

-

106%

84%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

16

Bệnh viện Da liễu Đồng Nai

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

 

 

20.018

11.683

-

-

-

-

-

-

-

-

8.335

8.335

-

200%

117%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

17

Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai

12.000

12.000

-

-

-

-

-

-

 

 

12.000

11.850

-

-

-

-

-

-

-

-

150

150

-

100%

99%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

18

Bệnh viện Quân y 7B

243

-

243

-

-

-

-

-

 

 

243

-

243

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

19

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2

1.019

-

1.019

-

-

-

-

-

 

 

1.019

-

1.019

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

20

Bộ Tư lệnh Quân khu 7

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

 

 

10.000

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

21

Bội chi

5.400

5.400

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục kiểm lâm

20.555

20.555

-

-

-

-

-

-

 

 

28.859

3.638

-

-

-

-

-

-

-

-

25.221

25.221

-

140%

18%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi

10.662

10.662

-

-

-

-

-

-

 

 

10.442

9.954

-

-

-

-

-

-

-

-

488

488

-

98%

93%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

24

Chi cục thủy lợi

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

892

-

-

-

-

-

-

-

-

-

892

892

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Công an tỉnh Đồng Nai

489.814

158.715

331.099

-

-

-

-

-

 

 

620.243

18.799

208.012

-

-

-

-

-

-

-

393.432

268.550

124.882

127%

12%

63%

 

 

 

 

 

 

26

Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai

983

-

983

-

-

-

-

-

 

 

983

-

983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

27

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú

7.758

-

7.758

-

-

-

-

-

 

 

7.758

-

7.758

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

28

Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình

48

-

48

-

-

-

-

-

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

29

Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L

8.143

-

8.143

-

-

-

-

-

 

 

8.143

-

8.143

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

30

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

72.653

65.653

7.000

-

-

-

-

-

 

 

74.603

14.412

7.108

-

-

-

-

-

-

-

53.082

53.082

-

103%

22%

102%

 

 

 

 

 

 

31

Công ty TNHH Trí Minh Phát

2.842

-

2.842

-

-

-

-

-

 

 

2.842

-

2.842

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

32

Cục Hải quan Đồng Nai

2.553

-

2.553

-

-

-

-

-

 

 

2.553

-

2.553

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

33

Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai

117

-

117

-

-

-

-

-

 

 

806

-

117

-

-

-

-

-

-

-

689

-

689

689%

 

100%

 

 

 

 

 

 

34

Cục Thi hành án Dân sự tỉnh

821

-

821

-

-

-

-

-

 

 

821

-

821

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

35

Cục Thống kê Đồng Nai

1.084

-

1.084

-

-

-

-

-

 

 

1.084

-

1.084

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

36

Cục thuế tỉnh Đồng Nai

5.995

-

5.995

-

-

-

-

-

 

 

5.995

-

5.995

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

37

Đài Khí tượng Thủy văn Đồng Nai

37

-

37

-

-

-

-

-

 

 

37

-

37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

38

Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai

30.083

20.000

10.083

-

-

-

-

-

 

 

29.812

33

9.779

-

-

-

-

-

-

-

20.000

20.000

-

99%

 

97%

 

 

 

 

 

 

39

Dự phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ

295.895

-

295.895

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Dự phòng chưa phân bổ

118.091

118.091

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội chất độc Da cam/Dioxin

960

-

960

-

-

-

-

 

 

 

863

-

861

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2

90%

 

90%

 

 

 

 

 

 

42

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

1.190

-

1.190

-

-

-

-

 

 

 

892

-

892

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75%

 

75%

 

 

 

 

 

 

43

Hội chữ thập đỏ

2.582

-

2.582

-

-

-

-

 

 

 

2.126

-

2.066

-

-

-

-

-

-

-

60

-

60

82%

 

80%

 

 

 

 

 

 

44

Hội Cựu chiến binh

1.845

-

1.845

-

-

-

-

 

 

 

2.401

-

2.397

-

-

-

-

-

-

-

4

-

4

130%

 

130%

 

 

 

 

 

 

45

Hội cựu thanh niên xung phong

1.628

-

1.628

-

-

-

-

 

 

 

708

-

708

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43%

 

43%

 

 

 

 

 

 

46

Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai

160

-

160

-

-

-

-

 

 

 

160

-

160

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

47

Hội Khuyến học

1.880

-

1.880

-

-

-

-

-

 

 

1.320

-

1.253

-

-

-

-

-

-

-

68

-

68

70%

 

67%

 

 

 

 

 

 

48

Hội liên hiệp phụ nữ

8.109

-

8.109

-

-

-

-

 

 

 

5.692

-

4.896

-

-

-

-

-

-

-

796

-

796

70%

 

60%

 

 

 

 

 

 

49

Hội Liên minh các HTX và các DNN

12.009

-

12.009

-

-

-

-

 

 

 

8.716

-

6.341

-

-

-

-

-

-

-

2.375

-

2.375

73%

 

53%

 

 

 

 

 

 

50

Hội Luật gia

794

-

794

-

-

-

-

 

 

 

657

-

656

-

-

-

-

-

-

-

1

-

1

83%

 

83%

 

 

 

 

 

 

51

Hội người cao tuổi

1.130

-

1.130

-

-

-

-

-

 

 

771

-

769

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2

68%

 

68%

 

 

 

 

 

 

52

Hội người mù

1.250

-

1.250

-

-

-

-

 

 

 

864

-

864

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69%

 

69%

 

 

 

 

 

 

53

Hội nhà báo

1.192

-

1.192

-

-

-

-

 

 

 

780

-

780

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65%

 

65%

 

 

 

 

 

 

54

Hội nông dân

7.167

-

7.167

-

-

-

-

 

 

 

4.877

-

4.776

-

-

-

-

-

-

-

101

-

101

68%

 

67%

 

 

 

 

 

 

55

Hội sinh viên

2.286

-

2.286

-

-

-

-

 

 

 

905

-

883

-

-

-

-

-

-

-

22

-

22

40%

 

39%

 

 

 

 

 

 

56

Hội văn học nghệ thuật

6.997

-

6.997

-

-

-

-

 

 

 

6.132

-

2.817

-

-

-

-

-

-

-

3.315

-

3.315

88%

 

40%

 

 

 

 

 

 

57

Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết

2.692

-

2.692

-

-

-

-

 

 

 

2.692

-

2.692

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

58

Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai

3.836

-

3.836

-

-

-

-

 

 

 

3.836

-

3.836

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

59

Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai

57.356

1.000

56.356

-

-

-

-

 

 

 

61.107

1.000

59.218

-

-

-

-

-

-

-

890

-

890

107%

100%

105%

 

 

 

 

 

 

60

Liên Đoàn lao động tỉnh

2.044

-

2.044

-

-

-

-

 

 

 

2.044

-

2.044

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

61

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

15.015

-

15.015

-

-

-

-

 

 

 

7.936

-

7.936

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53%

 

53%

 

 

 

 

 

 

62

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

8.751

-

8.751

-

-

-

-

 

 

 

5.917

-

5.719

-

-

-

-

-

-

-

198

-

198

68%

 

65%

 

 

 

 

 

 

63

Lữ đoàn 26

278

-

278

-

-

-

-

 

 

 

278

-

278

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

64

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đồng Nai

48

-

48

-

-

-

-

 

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

65

Nguyễn Công Phong - Phân xã Đồng Nai

5

-

5

-

-

-

-

 

 

 

5

-

5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

66

Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai

4.400

4.400

-

-

-

-

-

 

 

 

4.400

439

-

-

-

-

-

-

-

-

3.961

3.961

-

100%

10%

#DIV/0!

 

 

 

 

 

 

67

Nhà Xuất bản Đồng Nai

2.210

-

2.210

-

-

-

-

 

 

 

2.208

-

2.208

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

68

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

211

-

211

-

-

-

-

 

 

 

211

-

211

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

69

Sở Công thương

176.567

-

176.567

-

-

-

-

 

 

 

165.543

-

101.878

-

-

-

-

-

-

-

63.664

-

63.664

94%

 

58%

 

 

 

 

 

 

70

Sở Giáo dục và Đào tạo

812.900

-

812.900

-

-

-

-

 

 

 

792.025

-

744.654

-

-

-

-

-

-

-

47.371

-

47.371

97%

 

92%

 

 

 

 

 

 

71

Sở Giao thông Vận tải

255.497

30.432

225.065

-

-

-

-

 

 

 

244.625

31.825

199.764

-

-

-

-

-

-

-

13.037

9.151

3.886

96%

105%

89%

 

 

 

 

 

 

72

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.399

-

15.399

-

-

-

-

 

 

 

11.912

-

10.992

-

-

-

-

-

-

-

920

-

920

77%

 

71%

 

 

 

 

 

 

73

Sở Khoa học và Công nghệ

83.291

10.000

73.291

-

-

-

-

 

 

 

98.170

197

39.405

-

-

-

-

-

-

-

58.568

33.224

25.344

118%

2%

54%

 

 

 

 

 

 

74

Sở Lao động thương binh và xã hội

446.943

32.000

414.943

-

-

-

-

 

 

 

312.564

9.411

273.933

-

-

-

-

-

-

-

29.219

18.172

11.047

70%

29%

66%

 

 

 

 

 

 

75

Sở Ngoại vụ

11.319

-

11.319

-

-

-

-

 

 

 

6.633

-

6.323

-

-

-

-

-

-

-

310

-

310

59%

 

56%

 

 

 

 

 

 

76

Sở Nội vụ

71.466

170

71.296

-

-

-

-

-

 

 

50.906

170

47.863

-

-

-

-

-

-

-

2.874

-

2.874

71%

100%

67%

 

 

 

 

 

 

77

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

181.092

-

181.092

-

-

-

-

 

 

 

146.420

-

112.473

-

-

-

-

-

-

-

33.947

-

33.947

81%

 

62%

 

 

 

 

 

 

78

Sở Tài chính

21.904

-

21.904

-

-

-

-

 

 

 

20.719

-

19.471

-

-

-

-

-

-

-

1.248

-

1.248

95%

 

89%

 

 

 

 

 

 

79

Sở Tài chính thành phố Cần Thơ

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

80

Sở Tài chính tỉnh An Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

81

Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

82

Sở Tài chính tỉnh Cà Mau

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

83

Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

84

Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

85

Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

2.000

-

2.000

-

-

-

-

 

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

86

Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

 

 

2.000

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

87

Sở Tài nguyên và Môi trường

162.482

59.224

103.258

-

-

-

-

 

 

 

145.718

4.798

83.094

-

-

-

-

-

-

-

57.825

54.425

3.400

90%

8%

80%

 

 

 

 

 

 

88

Sở Thông tin và Truyền thông

53.498

-

53.498

-

-

-

-

 

 

 

47.497

193

43.213

-

-

-

-

-

-

-

4.091

-

4.091

89%

 

81%

 

 

 

 

 

 

89

Sở Tư pháp

64.846

1.700

63.146

-

-

-

-

 

 

 

29.674

1.481

26.743

-

-

-

-

-

-

-

1.451

-

1.451

46%

87%

42%

 

 

 

 

 

 

90

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

289.069

-

289.069

-

-

-

-

 

 

 

261.309

-

257.224

-

-

-

-

-

-

-

4.085

-

4.085

90%

 

89%

 

 

 

 

 

 

91

Sở Xây dựng

23.327

-

23.327

-

-

-

-

 

 

 

16.906

-

15.631

-

-

-

-

-

-

-

1.274

-

1.274

72%

 

67%

 

 

 

 

 

 

92

Sở Y tế

2.184.246

-

2.184.246

-

-

-

-

 

 

 

2.140.188

-

1.527.690

-

-

-

-

-

-

-

612.498

-

612.498

98%

 

70%

 

 

 

 

 

 

93

Thanh tra tỉnh

9.678

-

9.678

-

-

-

-

 

 

 

11.169

-

8.815

-

-

-

-

-

-

-

2.354

-

2.354

115%

 

91%

 

 

 

 

 

 

94

Tỉnh đoàn

27.889

-

27.889

-

-

-

-

 

 

 

20.606

-

13.257

-

-

-

-

-

-

-

7.349

-

7.349

74%

 

48%

 

 

 

 

 

 

95

Tòa án Nhân dân tỉnh Đồng Nai

3.186

-

3.186

-

-

-

-

 

 

 

3.186

-

3.186

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

96

Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên Công ty TNHH

8.171

8.171

-

-

-

-

-

 

 

 

8.171

8.171

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

97

Trại giam Xuân Lộc

1.046

-

1.046

-

-

-

-

 

 

 

1.046

-

1.046

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

98

Trung đoàn 935

2.229

-

2.229

-

-

-

-

 

 

 

2.229

-

2.229

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

99

Trung tâm công tác xã hội

360

-

360

-

-

-

-

 

 

 

360

-

360

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

100

Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

542

542

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học (Đồng Nai)

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

-

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai

12.500

12.500

-

-

-

-

-

 

 

 

1.656.058

16.156

-

-

-

-

-

-

-

-

1.639.903

1.639.903

-

13248%

129%

 

 

 

 

 

 

 

103

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

6.630

6.630

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Long Thành

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

3.085.190

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.085.190

3.085.190

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Xuân Lộc

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

59.613

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59.613

59.613

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Đồng Nai - Chi Nhánh Biên Hòa

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

5.132

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.132

5.132

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Trung Tâm Thoát Nước Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

11.757

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.757

11.757

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Trường Cao đẳng công nghệ quốc tế Lilama 2

187

-

187

-

-

-

-

-

 

 

187

-

187

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

110

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai

52.146

71

52.075

-

-

-

-

 

 

 

57.851

71

50.804

-

-

-

-

-

-

-

6.976

-

6.976

111%

100%

98%

 

 

 

 

 

 

111

Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai

54

-

54

-

-

-

-

 

 

 

54

-

54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

112

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

59.489

7.700

51.789

-

-

-

-

 

 

 

51.536

1.797

41.224

-

-

-

-

-

-

-

8.515

5.903

2.612

87%

23%

80%

 

 

 

 

 

 

113

Trường Cao đẳng Nghề số 8

80

-

80

-

-

-

-

 

 

 

80

-

80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

114

Trường Cao đẳng Thống kê II

55

-

55

-

-

-

-

 

 

 

55

-

55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

115

Trường Cao đẳng Y tế

21.649

-

21.649

-

-

-

-

 

 

 

24.583

-

17.543

-

-

-

-

-

-

-

7.040

-

7.040

114%

 

81%

 

 

 

 

 

 

116

Trường Chính trị

27.454

-

27.454

-

-

-

-

 

 

 

15.498

-

11.858

-

-

-

-

-

-

-

3.640

-

3.640

56%

 

43%

 

 

 

 

 

 

117

Trường Đại học Đồng Nai

69.608

10.800

58.807

-

-

-

-

 

 

 

64.290

6.920

42.638

-

-

-

-

-

-

-

14.732

4.230

10.502

92%

64%

73%

 

 

 

 

 

 

118

Trường Giáo dưỡng số 4

48

-

48

-

-

-

-

 

 

 

48

-

48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

119

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

13.367

436

12.931

-

-

-

-

 

 

 

8.524

436

8.054

-

-

-

-

-

-

-

33

-

33

64%

100%

62%

 

 

 

 

 

 

120

Văn phòng Tỉnh ủy

119.273

273

119.000

-

-

-

-

 

 

 

113.525

9.210

104.315

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

95%

3372%

88%

 

 

 

 

 

 

121

Văn phòng ủy ban nhân dân

60.570

-

60.570

-

-

-

-

 

 

 

61.298

-

59.516

-

-

-

-

-

-

-

1.782

-

1.782

101%

 

98%

 

 

 

 

 

 

122

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai

2.507

-

2.507

-

-

-

-

 

 

 

2.507

-

2.507

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

123

Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa

547

-

547

-

-

-

-

 

 

 

547

-

547

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

124

VP Đoàn đại biểu QH và Hội đồng nhân dân

7.718

-

7.718

-

-

-

-

 

 

 

16.894

-

16.885

-

-

-

-

-

-

-

9

-

9

219%

 

219%

 

 

 

 

 

 

125

Vườn Quốc gia Cát Tiên

142

-

142

-

-

-

-

 

 

 

142

-

142

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

100%

 

 

 

 

 

 

II

UBND HUYỆN

7.833.322

7.833.322

-

-

-

-

 

-

-

-

20.967.658

9.133.756

-

-

-

-

-

-

-

9.924.716

1.909.186

1.909.186

-

268%

117%

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Cẩm Mỹ

53.073

53.073

-

-

-

-

-

-

 

 

949.448

67.104

-

-

-

-

-

-

-

865.468

16.876

16.876

-

1789%

126%

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Định Quán

238.768

238.768

-

-

-

-

-

 

 

 

1.493.119

140.306

-

-

-

-

-

-

-

1.108.409

244.404

244.404

-

625%

59%

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Long Thành

5.411.191

5.411.191

-

-

-

-

-

-

 

 

8.067.056

7.382.307

-

-

-

-

-

-

-

348.192

336.557

336.557

-

149%

136%

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Nhơn Trạch

109.143

109.143

-

-

-

-

-

 

 

 

954.315

15.387

-

-

-

-

-

-

-

840.950

97.978

97.978

-

874%

14%

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Tân Phú

80.651

80.651

-

-

-

-

-

 

 

 

1.233.927

90.765

-

-

-

-

-

-

-

1.082.879

60.283

60.283

-

1530%

113%

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Thống Nhất

37.615

37.615

-

-

-

-

-

 

 

 

780.483

46.211

-

-

-

-

-

-

-

710.068

24.205

24.205

-

2075%

123%

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Trảng Bom

16.661

16.661

-

-

-

-

-

 

 

 

1.025.441

32.003

-

-

-

-

-

-

-

962.706

30.731

30.731

-

6155%

192%

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Vĩnh Cửu

252.290

252.290

-

-

-

-

-

 

 

 

1.480.053

418.236

-

-

-

-

-

-

-

899.072

162.745

162.745

-

587%

166%

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Xuân Lộc

67.862

67.862

-

-

-

-

-

 

 

 

758.108

6.547

-

-

-

-

-

-

-

748.402

3.159

3.159

-

1117%

10%

 

 

 

 

 

 

 

10

Thành phố Biên Hòa

1.308.638

1.308.638

-

-

-

-

-

 

 

 

2.996.577

665.686

-

-

-

-

-

-

-

1.482.537

848.355

848.355

-

229%

51%

 

 

 

 

 

 

 

11

TP. Long Khánh

257.430

257.430

-

-

-

-

-

 

 

 

1.229.130

269.204

-

-

-

-

-

-

-

876.034

83.892

83.892

-

477%

105%

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền

969.850

969.850

-

-

-

-

 

-

-

-

1.683.831

1.683.831

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai

110.004

110.004

-

-

-

-

-

 

 

 

110.003

110.003

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai

41.882

41.882

-

-

-

-

-

 

 

 

41.882

41.882

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai

2.964

2.964

-

-

-

-

-

 

 

 

2.964

2.964

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

4

Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai

10.000

10.000

-

-

-

-

-

 

 

 

10.000

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

5

Quỹ Khoa học và Công nghệ

5.000

5.000

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quỹ Phát triển đất tỉnh Đồng Nai

600.000

600.000

-

-

-

-

-

 

 

 

1.518.983

1.518.983

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

253%

253%

 

 

 

 

 

 

 

7

Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai

200.000

200.000

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Ghi chi

32.231

32.231

-

-

-

-

 

-

-

-

32.231

32.231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Đồng Nai

32.231

32.231

-

-

-

-

-

 

 

 

32.231

32.231

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

330.492

-

-

-

-

-

330.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

6.200

-

-

6.200

-

-

-

 

 

 

6.088

-

-

6.088

-

-

-

-

-

-

-

-

-

98%

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

76.137

-

-

-

76.137

-

-

 

 

 

76.136

-

-

-

-

-

-

-

76.136

-

-

-

-

100%

 

 

 

100%

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

2.910

-

-

-

-

2.910

-

 

 

 

2.910

-

-

-

2.910

-

-

-

-

-

-

-

-

100%

 

 

 

 

100%

 

 

 

IX

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

GHI CHI VIỆN TRỢ

1.409

-

-

-

-

-

1.409

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

27.692

-

-

-

-

-

27.692

 

 

 

27.691

-

-

-

-

-

-

-

-

27.691

-

-

-

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC KHOẢN THU KHÁC

3.335.333

-

-

-

-

-

3.335.333

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.714.623

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.714.623

3.847.787

866.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng

 

TỔNG SỐ

9.882.355

3.965.942

5.916.413

1.117.620

4.798.793

-

9.924.717

3.965.944

5.958.773

1.159.980

4.798.793

-

100%

100%

101%

104%

100%

 

1

Thành phố Biên Hòa

1.482.537

-

1.482.537

85.785

1.396.752

 

1.482.537

-

1.482.537

85.785

1.396.752

 

100%

 

100%

100%

100%

 

2

Huyện Vĩnh Cửu

899.072

338.188

560.884

110.590

450.294

 

899.072

338.189

560.883

110.589

450.294

 

100%

100%

100%

100%

100%

 

3

Huyện Trảng Bom

942.706

244.872

697.834

121.690

576.144

 

962.706

244.872

717.834

141.690

576.144

 

102%

100%

103%

116%

100%

 

4

Huyện Thống Nhất

710.068

442.819

267.249

61.406

205.843

 

710.068

442.819

267.249

61.406

205.843

 

100%

100%

100%

100%

100%

 

5

Huyện Định Quán

1.108.409

674.922

433.487

129.375

304.112

 

1.108.409

674.922

433.487

129.375

304.112

 

100%

100%

100%

100%

100%

 

6

Huyện Tân Phú

1.086.018

667.880

418.138

167.681

250.457

 

1.082.879

667.880

414.999

164.542

250.457

 

100%

100%

99%

98%

100%

 

7

Thành phố Long Khánh

876.033

449.180

426.853

58.160

368.693

 

876.034

449.181

426.853

58.160

368.693

 

100%

100%

100%

100%

100%

 

8

Huyện Xuân Lộc

741.902

494.523

247.379

63.115

184.264

 

748.402

494.523

253.879

69.615

184.264

 

101%

100%

103%

110%

100%

 

9

Huyện Cẩm Mỹ

865.468

518.103

347.365

123.180

224.185

 

865.468

518.103

347.365

123.180

224.185

 

100%

100%

100%

100%

100%

 

10

Huyện Long Thành

348.192

-

348.192

134.630

213.562

 

348.192

-

348.192

134.630

213.562

 

100%

 

100%

100%

100%

 

11

Huyện Nhơn Trạch

821.950

135.455

686.495

62.008

624.487

 

840.950

135.455

705.495

81.008

624.487

 

102%

100%

103%

131%

100%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

0

TỔNG SỐ (A+B)

433.350

392.350

41.000

170.498

133.310

37.188

170.498

133.310

133.310

-

37.188

37.188

-

39%

34%

91%

A

NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

392.350

392.350

-

133.310

133.310

-

133.310

133.310

133.310

-

-

-

-

34%

34%

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

-

-

-

88

88

-

88

88

88

-

-

 

-

 

 

 

 

Dự án Nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 1)

-

 

 

88

88

-

88

88

88

 

-

-

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội.

19.400

19.400

-

13.645

13.645

-

13.645

13.645

13.645

-

-

-

-

70%

70%

 

 

Trung tâm công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai

19.400

19.400

 

13.645

13.645

-

13.645

13.645

13.645

 

-

 

 

70%

70%

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng

372.950

372.950

-

119.577

119.577

-

119.577

119.577

119.577

-

-

-

-

32%

32%

 

1

Xây dựng đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1

2.000

2.000

 

1.889

1.889

-

1.889

1.889

1.889

 

-

 

 

94%

94%

 

2

Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

197.000

197.000

 

45.540

45.540

-

45.540

45.540

45.540

 

-

 

 

23%

23%

 

3

Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT769 (đoạn tránh sân bay quốc tế Long Thành)

40.700

40.700

 

50.404

50.404

-

50.404

50.404

50.404

 

-

 

 

124%

124%

 

4

Nâng cấp ĐT 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến)

85.000

85.000

 

826

826

-

826

826

826

 

-

 

 

1%

1%

 

5

Đường vành đai 1, thành phố Long Khánh

4.000

4.000

 

2.015

2.015

-

2.015

2.015

2.015

 

-

 

 

50%

50%

 

6

Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa, (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

40.000

40.000

 

18.903

18.903

-

18.903

18.903

18.903

 

-

 

 

47%

47%

 

7

Dự phòng chưa phân bổ

4.250

4.250

 

-

-

-

-

-

 

 

-

 

 

0%

0%

 

B

NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ

41.000

-

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

-

-

37.188

37.188

-

91%

 

91%

I

Đề án Sữa học đường

41.000

-

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

-

-

37.188

37.188

-

91%

 

91%

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

41.000

 

41.000

37.188

-

37.188

37.188

-

 

 

37.188

37.188

 

91%

 

91%

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 3639/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
Người ký: Võ Tấn Đức
Ngày ban hành: 28/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…