BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3596/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Báo cáo Quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Y tế đã điều chỉnh theo Thông báo xét duyệt của Bộ Tài chính và Báo cáo Kiểm toán nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN NĂM 2022
(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
Trong đó |
|
Quỹ lương |
Mua sắm, sửa chữa |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
4.468.614 |
4.461.597 |
1.120.067 |
1.334.944 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
151.634 |
151.634 |
93.374 |
5.365 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
54.193 |
54.193 |
|
6.911 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
676.308 |
676.308 |
148.823 |
418.052 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
3.565.343 |
3.558.326 |
877.870 |
904.616 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
1.515 |
1.515 |
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
353 |
353 |
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
11.527 |
11.527 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
800 |
800 |
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
127 |
127 |
|
|
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
6.812 |
6.812 |
- |
- |
|
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
75 |
75 |
|
|
|
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
6.738 |
6.738 |
|
|
BỘ Y TẾ |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022
(Kèm theo quyết định số 3596/QĐ-BYT ngày 29/11/2024 của Bộ Y tế)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Viện Vệ sinh dịch tễ TW |
Viện Pasteur TP.Hồ Chí Minh |
Viện Y tế công cộng TP.Hồ Chí Minh |
Viện Vắc xin và sinh phẩm y tế |
Viện Pasteur Nha Trang |
Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên |
Viện Kiểm nghiệm thuốc trung ương |
Viện Sốt rét Ký sinh trùng-Côn trùng TW |
Viện Kiểm nghiệm thuốc TP. HCM |
Viện Sốt rét KST-CTTP.Hồ Chí Minh |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
114.204.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
712.606.200 |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
300.000.000 |
2.670.004 |
25.775.873.600 |
9.844.845.455 |
29.244.254.013 |
- |
- |
961.290.224 |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
159.991.518.906 |
5.501.394.681 |
- |
- |
- |
39.312.944.711 |
50.031.881.003 |
44.247.886.048 |
36.603.280.403 |
30.698.716.982 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
282.842.448 |
- |
1.869.611.680 |
293.666.400 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
83.643.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
83.643.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Viện Sốt rét KST-CT Quy Nhơn |
Trung tâm Truyền thông- Giáo dục sức khỏe TW |
Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường |
Viện Kiểm định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế |
Viện Dược liệu |
Viện Dinh dưỡng |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Viện Chiến lược và chính sách Y tế |
Viện Y học Biển |
Trung tâm mua sắm tập trung thuốc Quốc gia |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
6.565.216.742 |
- |
- |
563.191.396 |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
205.560.000 |
85.266.493 |
- |
1.207.600.000 |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
16.990.564.398 |
14.059.514.287 |
43.297.768.236 |
39.499.828.359 |
62.498.133.425 |
27.852.920.933 |
34.179.576.297 |
20.196.247.862 |
23.690.500.000 |
5.244.171.206 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
1.163.571.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.900.000.000 |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
272.251.020 |
- |
- |
4.764.755.725 |
308.103.680 |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 - Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương bình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
272.251.020 |
- |
- |
4.764.755.725 |
308.103.680 |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Viện Trang thiết bị và Công trình Y tế |
TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC |
Bệnh viện Hữu nghị |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức |
Bệnh viện Nhi TW |
Bệnh viện Bạch Mai |
Viện Huyết học truyền máu TW |
Bệnh viện Da liễu Trung ương |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
2.497.500.000 |
- |
- |
- |
- |
517.253.514 |
1.437.748.638 |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
3.603.720.351 |
- |
52.339.140.985 |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.624.760.900 |
4.500.965.801 |
62.641.258.232 |
17.539.582.464 |
81.392.787.783 |
- |
18.311.632.922 |
4.587.062.288 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
600.000.000 |
- |
49.734.800 |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
27.200.000 |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Bệnh viện Lão khoa Trung ương |
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương |
Bệnh viện Đa khoa TW Thái Nguyên |
Bệnh viện E |
Bệnh viện Phổi Trung ương |
Bệnh viện Phụ - Sản Trung ương |
Bệnh viện K |
Bệnh viện Tai - Mũi - Họng Trung ương |
A |
B |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
160.035.700 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
28.415.711.775 |
371.012.826.711 |
40.870.675.191 |
50.244.814.578 |
314.967.308.480 |
2.226.380.000 |
2.788.331.600 |
4.936.482.020 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
59.978.016 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Viện Y pháp Quốc gia |
Bệnh viện Thống Nhất |
Bệnh viện C Đà Nẵng |
Bệnh viện Chợ Rẫy |
Bệnh viện Đa khoa TW Huế |
Bệnh viện Tâm thần TW II |
Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quy Hòa |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt TW TP.Hồ Chí Minh |
A |
B |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
1.150.000.000 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
24.014.199.469 |
68.102.606.758 |
80.533.599.515 |
102.098.707.051 |
73.555.966.667 |
180.117.236.940 |
52.814.502.772 |
640.358.932 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
48.536.675 |
91.730.056 |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam |
Bệnh viện Đa khoa TW Cần Thơ |
Bệnh viện Mắt TW |
Bệnh viện Nội tiết TW |
Bệnh viện Tâm thần TW I |
Bệnh viện 71 Trung ương |
Bệnh viện 74 Trung ương |
Bệnh viện Phong và Da liễu TW Quỳnh Lập |
A |
B |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
960.000.000 |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
55.513.035.741 |
141.386.785.497 |
- |
10.860.718.095 |
154.608.440.075 |
58.412.491.150 |
32.950.631.527 |
51.551.356.180 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
150.000.000 |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội |
Bệnh viện Y học cổ truyền TW |
Bệnh viện Châm cứu TW |
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng TW |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba Đồng Hới |
Viện Pháp y tâm thần TW |
Viện Pháp y Tâm thần Biên Hòa |
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền núi Phía Bắc (Phú Thọ) |
A |
B |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục. đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.213.050.304 |
44.200.595.731 |
47.778.697.894 |
21.804.635.899 |
24.098.957.557 |
46.394.610.207 |
66.343.711.000 |
13.400.000.000 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực miền Trung (Thừa Thiên Huế) |
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nguyên (Đắk Lắk) |
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh |
Trung tâm Pháp y Tâm thần Khu vực Tây Nam Bộ (Cần Thơ) |
Trung tâm Điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người |
Bệnh viện Đa khoa TW Huế-Cơ sở II |
Trung tâm Tim mạch - Bệnh viện E |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
A |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27.390.305.317 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
7.700.000.000 |
11.898.500.000 |
9.900.000.000 |
8.070.000.000 |
3.008.914.303 |
10.000.000.000 |
13.640.542.992 |
- |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Trường Cao đẳng Dược TW Hải Dương |
Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
A |
B |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
63.670.000 |
10.049.342.228 |
6.402.496.000 |
77.199.284.251 |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
36.533.979.364 |
53.070.338.361 |
61.327.689.149 |
170.948.034.359 |
37.131.106.533 |
- |
70.389.454.697 |
46.907.850.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
- |
12.827.970.800 |
42.179.158.220 |
3.000.000.000 |
- |
179.224.603.879 |
- |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98.573.100 |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
1.545.803.536 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
760.000.000 |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
760.000.000 |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Trường Đại học Y tế công cộng |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Văn phòng Bộ |
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
Cục Quản lý Y Dược cổ truyền |
Cục Công nghệ Thông tin |
Cục quản lý Dược |
A |
B |
77 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
84 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
- |
68.756.398.952 |
5.079.019.328 |
5.337.678.565 |
3.154.076.948 |
8.400.000.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
|
1.380.170.180 |
|
|
6.851.851.353 |
- |
|
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
55.934.411.960 |
23.598.038.800 |
3.190.794.600 |
109.021.910 |
706.521.720 |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
660.000.000 |
- |
28.971.401.968 |
|
3.499.908.761 |
900.598.177 |
1.090.000.000 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
200.000.000 |
- |
89.103.000 |
|
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
- |
- |
|
|
- |
- |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
371.830.400 |
- |
984.460.338 |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
. |
- |
- |
- |
- |
984.460.338 |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
371.830.400 |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Cục An toàn thực phẩm |
Cục Y tế dự phòng |
Cục phòng, chống HIV/AIDS |
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
Cục Quản lý môi trường y tế |
Văn phòng thường trực BCH phòng, chống thiên tai vì TKCN của Bộ Y tế |
Trung tâm Dữ liệu y tế |
Trung tâm ứng dụng Công nghệ Thông tin |
A |
B |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
91 |
92 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
8.130.000.000 |
8.134.087.406 |
8.571.770.736 |
10.411.246.974 |
6.404.756.509 |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
344.248.000 |
- |
- |
- |
2.096.128.000 |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
8.313.202.053 |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
3.657.762.823 |
3.689.883.583 |
1.247.741.990 |
7.637.449.480 |
- |
3.455.599.724 |
9.226.320.257 |
4.091.103.537 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
127.825.000 |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
211.800.488 |
- |
92.910.669 |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
3.471.338.875 |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
-Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng |
-Văn phòng Tổng cục |
-Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu |
-Văn phòng điều phối các dự án về dân số |
-Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ |
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế |
Báo Sức khỏe và Đời sống |
Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học Quốc gia nhiệm kỳ 2018-2020 |
A |
B |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
19.255.181.960 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
3.069.433.000 |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
4.459.616.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
529.251.099 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
- |
9.907.562.072 |
5.893.406.195 |
2.041.687.192 |
3.862.292.000 |
- |
4.796.000.000 |
- |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
690.000.000 |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
|
|
|
- |
|
800.000.000 |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Ban QLDA VNM9P01 |
Ban Quản lý Chương trình Hợp tác y tế với WHO |
BQLDA An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
BQLDA IECD |
BQL Dự án thành phần vệ sinh nông thôn và thay đổi hành vi về vệ sinh |
BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS |
Ban Quản lý Dự án II thuộc DA17/09 |
Dự án hỗ trợ hoạt động của ban điều phối quốc gia quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS lao và sốt rét |
A |
B |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.774.344.740 |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình |
- |
583.039.272 |
1.620.727.531 |
951.100.049 |
1.076.280.944 |
562.750.593 |
- |
346.508.814 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
BQL DA sáng kiến khu vực ngăn chặn sốt rét kháng thuốc Artemisinin |
Dự án "Thí điểm Bác sỹ trẻ tình nguyện về vùng khó khăn" |
Ban quản lý các dự án hỗ trợ phòng chống HIV/AIDS (Dự án EPIC) |
Ban quản lý dự án vì sự sống còn phát triển trẻ em và môi trường (CSDE) |
Ban quản lý dự án WHO |
BQLDA Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và DV SKSS và SKTD toàn diện cho nhóm dân cư dễ bị tổn thương |
Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh vùng GĐ 2- JICA |
BQL Dự án CSSKND các tỉnh Tây Nguyên - Giai đoạn 2- ADB |
A |
B |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
192.360.727 |
641.964.235 |
440.147.967 |
1.465.498.031 |
784.452.400 |
400.000.000 |
764.385.949 |
2.268.644.930 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Nội dung |
Ban Quản lý Dự án Giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách Hệ thống Y tế |
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
Ban QL Chương trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
A |
B |
117 |
118 |
119 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
- |
- |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
- |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
- |
- |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.551.599.712 |
2.347.224.970 |
1.607.788.318 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
- |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
- |
- |
- |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
- |
- |
- |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
- |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
- |
- |
- |
11 |
Chi Chương trình mục tiêu |
- |
- |
- |
11.1 |
Khoản 098 -Chương trình MTQG Nông thôn mới |
- |
- |
- |
11.2 |
Khoản 098- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
- |
- |
- |
11.3 |
CTMTQG Dân tộc và miền núi) |
- |
- |
- |
Quyết định 3596/QĐ-BYT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế
Số hiệu: | 3596/QĐ-BYT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3596/QĐ-BYT năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Y tế
Chưa có Video