ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3562/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 40 /NQ-HĐND ngày 18 /12/2017 của HĐND tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1004/TTr-STC ngày 18/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo các biểu đính kèm).
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2018 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 còn dư chuyển sang (nếu có).
Ngân sách tỉnh hỗ trợ một phần tiền lương tăng thêm cho một số huyện, thành phố, thị xã ngân sách khó khăn không cân đối được nguồn theo quy định.
2. Chủ động bố trí ngân sách địa phương, nguồn kinh phí ngân sách tỉnh hỗ trợ và nguồn cải cách tiền lương của địa phương sau khi đã bảo đảm nhu cầu cải cách tiền lương để thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy định. Căn cứ kết quả thực hiện, các địa phương có báo cáo gửi về Sở Tài chính để trình cấp có thẩm quyền bố trí dự toán ngân sách năm sau để các địa phương có nguồn triển khai thực hiện
3. Thực hiện quản lý các khoản chi theo đúng dự toán đã được phê duyệt, chống thất thoát, lãng phí, tham nhũng; triệt để tiết kiệm chi thường xuyên, nhất là các khoản chi tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, chi phí công tác trong và ngoài nước; ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán. Rà soát, quản lý chặt chẽ các khoản chi chuyển nguồn, chỉ chuyển nguồn đối với một số khoản chi theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán thu năm 2018 |
|||||||||
Tổng |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
Tam Dương |
Yên Lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
||
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
29.640.000 |
2.207.300 |
25.754.950 |
93.170 |
920.550 |
122.250 |
127.250 |
264.330 |
102.550 |
47.650 |
I |
Thu nội địa |
26.690.000 |
2.207.300 |
22.804.950 |
93.170 |
920.550 |
122.250 |
127.250 |
264.330 |
102.550 |
47.650 |
1 |
Thu DN QDTW |
160.000 |
136.500 |
14.700 |
4.200 |
2.500 |
400 |
450 |
600 |
450 |
200 |
|
Thuế GTGT |
155.500 |
136.390 |
12.340 |
2.200 |
2.470 |
400 |
450 |
600 |
450 |
200 |
|
Thuế TNDN |
4.500 |
110 |
2.360 |
2.000 |
30 |
|
|
|
|
|
2 |
Thu DN QD ĐP |
40.000 |
29.200 |
9.500 |
470 |
250 |
0 |
0 |
130 |
450 |
0 |
|
Thuế GTGT |
24.800 |
19.400 |
4.600 |
370 |
50 |
|
0 |
80 |
300 |
|
|
Thuế TNDN |
14.500 |
9.500 |
4.500 |
100 |
200 |
|
0 |
50 |
150 |
|
|
Thuế tài nguyên |
700 |
300 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu DN ĐTNN |
23.112.000 |
465.000 |
22.249.250 |
300 |
391.600 |
1.650 |
0 |
3.700 |
500 |
0 |
|
Thuế GTGT |
3.980.000 |
155.000 |
3.692.170 |
50 |
130.000 |
1.450 |
|
1.330 |
|
|
|
Thuế TNDN |
4.630.000 |
310.000 |
4.056.680 |
250 |
260.000 |
200 |
|
2.370 |
500 |
|
|
Thuế TTĐB |
14.502.000 |
0 |
14.500.400 |
0 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa NK bán ra trong nước |
200.000 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
14.302.000 |
0 |
14.300.400 |
0 |
1.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Thu NQD |
1.100.000 |
469.000 |
205.000 |
35.000 |
174.000 |
34.000 |
28.000 |
98.000 |
38.000 |
19.000 |
|
Thuế GTGT |
767.000 |
333.340 |
125.810 |
16.800 |
125.600 |
29.900 |
24.400 |
67.850 |
34.000 |
9.300 |
|
Thuế TNDN |
290.000 |
128.660 |
69.800 |
8.800 |
44.500 |
2.900 |
2.900 |
30.000 |
2.000 |
440 |
|
Thuế TTĐB |
21.000 |
6.900 |
9.000 |
4.900 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
Thuế tài nguyên |
22.000 |
100 |
390 |
4.500 |
3.800 |
1.100 |
700 |
150 |
2.000 |
9.260 |
|
Trong đó: Thu từ các hộ SX kinh doanh |
80.000 |
24.000 |
14.000 |
4.500 |
11.000 |
5.000 |
6.000 |
6.500 |
5.000 |
4.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
580.000 |
190.000 |
150.000 |
5.500 |
200.000 |
6.500 |
7.000 |
12.000 |
7.000 |
2.000 |
6 |
Thu phí trước bạ |
378.000 |
100.000 |
51.200 |
23.100 |
46.000 |
24.000 |
36.200 |
55.000 |
27.500 |
15.000 |
|
Trước bạ nhà đất |
25.000 |
7.400 |
4.000 |
2.000 |
2.000 |
1.700 |
2.200 |
4.500 |
900 |
300 |
|
Trước bạ không phải nhà đất |
353.000 |
92.600 |
47.200 |
21.100 |
44.000 |
22.300 |
34.000 |
50.500 |
26.600 |
14.700 |
7 |
Thuế BVMT |
340.000 |
330.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
213.500 |
213.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
126.500 |
116.500 |
0 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
85.000 |
48.000 |
10.000 |
4.000 |
4.500 |
4.000 |
5.500 |
4.500 |
2.000 |
2.500 |
|
Thu phí, lệ phí Trung ương |
13.000 |
11.500 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Thu phí, lệ phí tỉnh |
30.800 |
19.000 |
3.700 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
2.500 |
1.400 |
0 |
300 |
|
Thu phí, lệ phí huyện |
27.600 |
14.500 |
2.900 |
1.000 |
1.800 |
1.800 |
2.200 |
1.700 |
900 |
800 |
|
Thu phí, lệ phí xã |
13.600 |
3.000 |
1.900 |
1.800 |
1.200 |
1.000 |
800 |
1.400 |
1.100 |
1.400 |
|
Trong đó: Phí BVMT khai thác KS |
7.000 |
2.200 |
1.000 |
1.000 |
700 |
500 |
100 |
200 |
500 |
800 |
9 |
Thuế SD đất phi NN |
15.000 |
7.000 |
2.500 |
500 |
1.200 |
400 |
1.100 |
2.000 |
250 |
50 |
|
Trên địa bàn phường |
7.900 |
6.000 |
1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn xã |
7.100 |
1.000 |
600 |
500 |
1.200 |
400 |
1.100 |
2.000 |
250 |
50 |
10 |
Thu tiền cấp quyền khai thác KS |
5.000 |
0 |
0 |
1.500 |
500 |
500 |
0 |
200 |
1.200 |
1.100 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do TW cấp |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ giấy phép do ĐP cấp |
5.000 |
0 |
0 |
1.500 |
500 |
500 |
0 |
200 |
1.200 |
1.100 |
11 |
Tiền thuê đất, mặt nước |
100.000 |
40.000 |
22.000 |
5.000 |
18.000 |
5.000 |
1.500 |
7.000 |
1.000 |
500 |
12 |
Tiền sử dụng đất |
600.000 |
300.000 |
60.000 |
5.000 |
70.000 |
40.000 |
40.000 |
70.000 |
10.000 |
5.000 |
|
Tiền đất theo giá quy định |
41.000 |
10.000 |
5.000 |
0 |
20.000 |
3.000 |
0 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
Tiền đất 1 lần, ĐT DA, đất DA tỉnh qlý |
300.000 |
250.000 |
40.000 |
0 |
0 |
7.000 |
3.000 |
0 |
|
0 |
|
Thu đgiá các DA cấp huyện làm CĐT |
97.000 |
30.000 |
0 |
1.000 |
10.000 |
20.000 |
5.000 |
25.000 |
6.000 |
0 |
|
Thu đgiá các DA cấp xã làm CĐT |
162.000 |
10.000 |
15.000 |
4.000 |
40.000 |
10.000 |
32.000 |
44.000 |
3.000 |
4.000 |
13 |
Các khoản thu tại xã |
10.000 |
600 |
800 |
600 |
1.000 |
800 |
2.500 |
2.200 |
1.200 |
300 |
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
67.000 |
30.000 |
8.000 |
11.000 |
5.000 |
5.000 |
9.000 |
3.000 |
2.000 |
|
Thu khác ngân sách Trung ương |
17.000 |
6.100 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
600 |
600 |
1.000 |
400 |
300 |
|
Thu khác ngân sách Tỉnh |
55.900 |
29.000 |
13.500 |
3.600 |
4.200 |
700 |
1.000 |
3.000 |
400 |
500 |
|
Thu khác ngân sách huyện |
29.100 |
15.600 |
8.000 |
1.300 |
1.200 |
400 |
700 |
1.300 |
400 |
200 |
|
Thu khác ngân sách xã |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt ATGT |
38.000 |
16.300 |
4.500 |
2.100 |
2.600 |
3.300 |
2.700 |
3.700 |
1.800 |
1.000 |
II |
Thuế XNK và GTGT NK |
2.950.000 |
|
2.950.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế xuất khẩu |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu |
905.000 |
|
905.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế BVMT |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT |
2.030.000 |
|
2.030.000 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ |
Tổng hợp các huyện |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
||||||||||
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1 |
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
800 |
5.772.235 |
4.699.580 |
1.072.655 |
907.233 |
802.940 |
104.294 |
630.153 |
549.403 |
80.750 |
444.181 |
377.956 |
66.225 |
642.431 |
502.186 |
140.245 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
810 |
5.653.848 |
4.593.280 |
1.060.568 |
804.013 |
699.720 |
104.294 |
629.933 |
549.183 |
80.750 |
443.478 |
377.736 |
65.742 |
638.919 |
501.826 |
137.093 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
820 |
1.375.000 |
1.171.400 |
203.600 |
234.464 |
189.464 |
45.000 |
194.102 |
175.102 |
19.000 |
103.690 |
100.290 |
3.400 |
189.924 |
143.924 |
46.000 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
821 |
1.015.000 |
1.015.000 |
0 |
134.464 |
134.464 |
0 |
166.102 |
166.102 |
0 |
98.690 |
98.690 |
0 |
119.924 |
119.924 |
0 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
822 |
360.000 |
156.400 |
203.600 |
100.000 |
55.000 |
45.000 |
28.000 |
9.000 |
19.000 |
5.000 |
1.600 |
3.400 |
70.000 |
24.000 |
46.000 |
II |
Chi thường xuyên |
860 |
4.093.410 |
3.259.849 |
833.561 |
509.330 |
452.597 |
56.733 |
396.712 |
336.740 |
59.972 |
330.352 |
270.039 |
60.313 |
435.010 |
346.605 |
88.405 |
1 |
Chi Quốc phòng |
861 |
50.087 |
25.404 |
24.683 |
4.274 |
2.430 |
1.844 |
4.262 |
2.365 |
1.897 |
5.796 |
3.848 |
1.948 |
5.219 |
2.642 |
2.577 |
2 |
Chi An ninh |
862 |
10.515 |
6.099 |
4.416 |
937 |
651 |
286 |
967 |
651 |
316 |
947 |
641 |
306 |
1.070 |
660 |
410 |
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
864 |
1.939.126 |
1.930.857 |
8.269 |
175.449 |
174.916 |
533 |
173.514 |
172.916 |
598 |
156.507 |
155.926 |
581 |
222.890 |
222.113 |
777 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
865 |
257.899 |
257.899 |
0 |
25.829 |
25.829 |
0 |
22.726 |
22.726 |
0 |
16.540 |
16.540 |
0 |
26.916 |
26.916 |
0 |
6 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
868 |
40.488 |
21.271 |
19.217 |
4.956 |
3.852 |
1.104 |
3.463 |
2.226 |
1.237 |
3.970 |
2.606 |
1.364 |
3.882 |
2.048 |
1.834 |
7 |
Sự nghiệp PTTH |
869 |
12.804 |
7.880 |
4.924 |
2.440 |
2.123 |
317 |
881 |
524 |
357 |
1.310 |
960 |
350 |
1.032 |
569 |
463 |
8 |
Sự nghiệp TDTT |
871 |
17.230 |
4.358 |
12.872 |
1.370 |
468 |
902 |
1.451 |
468 |
983 |
1.424 |
468 |
956 |
1.768 |
470 |
1.298 |
9 |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
872 |
316.516 |
275.683 |
40.833 |
20.380 |
18.224 |
2.156 |
20.527 |
18.048 |
2.479 |
25.869 |
23.432 |
2.437 |
30.855 |
27.127 |
3.728 |
10 |
Sự nghiệp Kinh tế |
873 |
392.376 |
336.102 |
56.274 |
136.580 |
133.355 |
3.225 |
55.825 |
53.179 |
2.646 |
35.093 |
30.477 |
4.616 |
41.345 |
30.113 |
11.232 |
11 |
Sự nghiệp môi trường |
874 |
162.542 |
104.340 |
58.202 |
59.676 |
56.056 |
3.620 |
35.751 |
32.653 |
3.098 |
8.967 |
4.411 |
4.556 |
7.376 |
1.530 |
5.846 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
873.464 |
273.739 |
599.725 |
74.905 |
32.441 |
42.464 |
75.372 |
29.309 |
46.063 |
72.286 |
29.387 |
42.899 |
90.493 |
30.693 |
59.800 |
14 |
Chi khác ngân sách |
877 |
20.363 |
16.217 |
4.146 |
2.534 |
2.252 |
282 |
1.973 |
1.675 |
298 |
1.643 |
1.343 |
300 |
2.164 |
1.724 |
440 |
III |
Chi dự phòng |
932 |
109.367 |
88.625 |
20.742 |
14.876 |
12.841 |
2.035 |
11.816 |
10.237 |
1.579 |
8.681 |
7.407 |
1.274 |
12.499 |
9.811 |
2.688 |
IV |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
|
76.071 |
73.406 |
2.665 |
45.343 |
44.818 |
526 |
27.303 |
27.103 |
200 |
755 |
0 |
755 |
1.486 |
1.486 |
0 |
B |
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh |
|
118.387 |
106.300 |
12.087 |
103.220 |
103.220 |
0 |
220 |
220 |
0 |
703 |
220 |
483 |
3.512 |
360 |
3.152 |
C |
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nhiệm vụ |
Tam Dương |
Yên Lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
||||||||||
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Tổng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
A |
B |
1 |
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
10 |
|
|
11 |
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
800 |
507.393 |
406.786 |
100.607 |
612.189 |
480.045 |
132.144 |
872.999 |
665.897 |
207.102 |
640.210 |
508.047 |
132.163 |
515.448 |
406.323 |
109.126 |
A |
Chi cân đối ngân sách |
810 |
506.192 |
406.426 |
99.766 |
609.284 |
479.605 |
129.679 |
870.166 |
665.297 |
204.869 |
638.238 |
507.607 |
130.631 |
513.627 |
405.883 |
107.745 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
820 |
119.033 |
104.533 |
14.500 |
131.707 |
104.807 |
26.900 |
189.619 |
148.819 |
40.800 |
114.714 |
110.514 |
4.200 |
97.747 |
93.947 |
3.800 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
821 |
84.633 |
84.633 |
0 |
94.107 |
94.107 |
0 |
119.619 |
119.619 |
0 |
104.714 |
104.714 |
0 |
92.747 |
92.747 |
0 |
2 |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
822 |
34.400 |
19.900 |
14.500 |
37.600 |
10.700 |
26.900 |
70.000 |
29.200 |
40.800 |
10.000 |
5.800 |
4.200 |
5.000 |
1.200 |
3.800 |
II |
Chi thường xuyên |
860 |
377.234 |
293.924 |
83.310 |
465.630 |
365.394 |
100.236 |
663.485 |
503.433 |
160.052 |
511.010 |
387.140 |
123.870 |
404.648 |
303.978 |
100.670 |
1 |
Chi Quốc phòng |
861 |
4.992 |
2.507 |
2.485 |
5.308 |
2.642 |
2.666 |
7.887 |
3.394 |
4.493 |
6.720 |
3.044 |
3.676 |
5.629 |
2.532 |
3.097 |
2 |
Chi An ninh |
862 |
1.068 |
660 |
408 |
1.186 |
660 |
526 |
1.701 |
740 |
961 |
1.370 |
718 |
652 |
1.269 |
718 |
551 |
3 |
Sự nghiệp GD ĐT |
864 |
190.479 |
189.698 |
781 |
241.882 |
240.880 |
1.002 |
330.906 |
329.205 |
1.701 |
258.645 |
257.402 |
1.243 |
188.854 |
187.801 |
1.053 |
4 |
Sự nghiệp y tế |
865 |
24.287 |
24.287 |
0 |
36.567 |
36.567 |
0 |
52.186 |
52.186 |
0 |
29.605 |
29.605 |
0 |
23.243 |
23.243 |
0 |
6 |
Sự nghiệp văn hoá thông tin |
868 |
3.923 |
2.043 |
1.880 |
4.159 |
1.765 |
2.394 |
6.365 |
2.810 |
3.555 |
4.617 |
1.512 |
3.105 |
5.153 |
2.409 |
2.744 |
7 |
Sự nghiệp PTTH |
869 |
1.003 |
540 |
463 |
1.603 |
1.009 |
594 |
1.580 |
575 |
1.005 |
1.746 |
1.001 |
745 |
1.209 |
579 |
630 |
8 |
Sự nghiệp TDTT |
871 |
1.775 |
470 |
1.305 |
2.026 |
470 |
1.556 |
2.723 |
510 |
2.213 |
2.510 |
517 |
1.993 |
2.183 |
517 |
1.666 |
9 |
Sự nghiệp Đảm bảo xã hội |
872 |
28.032 |
24.778 |
3.254 |
39.467 |
33.961 |
5.506 |
66.424 |
57.801 |
8.623 |
47.461 |
40.644 |
6.817 |
37.501 |
31.668 |
5.833 |
10 |
Sự nghiệp Kinh tế |
873 |
25.274 |
17.093 |
8.181 |
20.050 |
14.194 |
5.856 |
30.039 |
19.159 |
10.880 |
24.125 |
17.580 |
6.545 |
24.045 |
20.952 |
3.093 |
11 |
Sự nghiệp môi trường |
874 |
7.170 |
1.530 |
5.640 |
8.954 |
1.870 |
7.084 |
14.482 |
2.550 |
11.932 |
10.692 |
1.870 |
8.822 |
9.474 |
1.870 |
7.604 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
875 |
87.355 |
28.856 |
58.499 |
102.111 |
29.558 |
72.553 |
145.891 |
31.998 |
113.893 |
120.977 |
31.321 |
89.656 |
104.075 |
30.177 |
73.898 |
14 |
Chi khác ngân sách |
877 |
1.876 |
1.462 |
414 |
2.317 |
1.818 |
499 |
3.301 |
2.505 |
796 |
2.542 |
1.926 |
616 |
2.013 |
1.512 |
501 |
III |
Chi dự phòng |
932 |
9.925 |
7.969 |
1.956 |
11.947 |
9.404 |
2.543 |
17.062 |
13.045 |
4.017 |
12.514 |
9.953 |
2.561 |
10.047 |
7.958 |
2.089 |
IV |
50% tăng thu tạo nguồn CCTL |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.186 |
0 |
1.186 |
B |
Chi từ nguồn BSMT từ NS tỉnh |
|
1.201 |
360 |
841 |
2.905 |
440 |
2.465 |
2.833 |
600 |
2.233 |
1.972 |
440 |
1.532 |
1.821 |
440 |
1.381 |
C |
Chi từ nguồn để lại đơn vị chi QL qua NSNN |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 3562 /QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Vĩnh Yên |
Phúc Yên |
Tam Đảo |
Bình Xuyên |
Tam Dương |
Yên lạc |
Vĩnh Tường |
Lập Thạch |
Sông Lô |
|
Cộng |
100.973 |
13.297 |
8.941 |
9.002 |
10.957 |
9.809 |
10.820 |
15.704 |
12.319 |
10.125 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
73.134 |
11.590 |
7.166 |
6.839 |
7.633 |
6.869 |
7.556 |
10.284 |
8.270 |
6.927 |
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương) |
73.134 |
11.590 |
7.166 |
6.839 |
7.633 |
6.869 |
7.556 |
10.284 |
8.270 |
6.927 |
|
QLHC và các SN khác |
35.606 |
7.880 |
3.707 |
3.688 |
3.382 |
3.175 |
3.236 |
3.989 |
3.393 |
3.156 |
|
Khối trực thuộc Phòng GD-ĐT |
37.528 |
3.710 |
3.459 |
3.151 |
4.251 |
3.694 |
4.320 |
6.295 |
4.877 |
3.771 |
II |
Ngân sách cấp xã |
27.839 |
1.707 |
1.775 |
2.162 |
3.324 |
2.941 |
3.264 |
5.420 |
4.049 |
3.197 |
|
Từ 10% tiết kiệm chi TX (trừ lương và các khoản có tính chất lương) |
27.839 |
1.707 |
1.775 |
2.162 |
3.324 |
2.941 |
3.264 |
5.420 |
4.049 |
3.197 |
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 3562/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Trì |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3562/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 cho huyện, thành phố, thị xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Chưa có Video