ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2024/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 28/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về trình tự, thủ tục kiểm tra việc chấp hành pháp luật về giá, thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và kinh phí bảo đảm cho công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực Giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định một số nội dung về thẩm định giá của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh |
Cơ quan thực hiện thẩm định phương án giá |
A |
Định khung giá |
||
1 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
B |
Định giá tối đa |
||
1 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
5 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
C |
Định giá cụ thể |
|
|
I |
Định giá cụ thể theo khung giá, giá tối đa của Bộ |
||
1 |
Nước sạch |
- Sở Xây dựng đối với nước sạch đô thị, khu công nghiệp - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với nước sạch nông thôn. |
- Sở Xây dựng đối với nước sạch đô thị, khu công nghiệp. - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với nước sạch nông thôn. |
2 |
Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập |
Sở Y tế |
Sở Y tế |
3 |
Dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
Sở Y tế |
Sở Y tế |
II |
Định giá cụ thể |
|
|
1 |
Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý, đặt hàng của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của địa phương |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Sản phẩm, dịch vụ công (dịch vụ sự nghiệp công và sản phẩm, dịch vụ công ích) trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách nhà nước và thuộc thẩm quyền đặt hàng của cơ quan, tổ chức ở địa phương |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh |
|
3.1 |
Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh và không thuộc trường hợp tại mục 3.3 |
|
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực tỉnh |
3.2 |
Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp huyện |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3.3 |
Trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh, đặt hàng cho đơn vị sự nghiệp công lập cung cấp |
|
Cơ quan quản lý cấp trên của đơn vị sự nghiệp công lập được đặt hàng; trường hợp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thì sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực tỉnh |
4 |
Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng của cơ sở hỏa táng được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
6 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt đối với cơ quan, tổ chức, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp, hộ gia đình, cá nhân |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) |
Sở Xây dựng |
|
7.1 |
Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
Sở Xây dựng |
7.2 |
Dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải (trừ giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải đối với khu công nghiệp, cụm công nghiệp được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp xã |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện (Cơ quan, đơn vị tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý theo ngành, lĩnh vực) |
8 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở Giao thông Vận tải |
9 |
Dịch vụ thuê công trình hạ tầng kỹ thuật dùng chung đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
10 |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước |
Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
D |
Theo lĩnh vực định khung giá, giá tối đa, giá cụ thể tùy dịch vụ |
||
1 |
Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước tính giá theo lộ trình thu của người sử dụng dịch vụ |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh |
Sở, cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực cấp tỉnh |
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tham mưu UBND tỉnh ban hành đặc điểm kinh tế kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ |
Cơ quan tiếp nhận kê khai giá |
A |
Hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên phạm vi cả nước |
||
I |
Hàng hóa, dịch vụ bình ổn giá |
||
1 |
Xăng, dầu thành phẩm |
|
Sở Công Thương |
2 |
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
Sở Công Thương |
3 |
Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi |
|
Sở Y tế |
4 |
Thóc tẻ, gạo tẻ |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Phân đạm; phân DAP; phân NPK |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Vắc - xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
Sở Y tế |
II |
Hàng hóa dịch vụ do Nhà nước định khung giá, giá tối đa, giá tối thiểu để các tổ chức định giá cụ thể bán cho người tiêu dùng |
||
1 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
|
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Dịch vụ sử dụng đường bộ của các dự án đầu tư xây dựng đường bộ (trừ dịch vụ sử dụng đường bộ cao tốc) để kinh doanh, do địa phương quản lý |
|
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Dịch vụ sử dụng phà được đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
|
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước, do địa phương quản lý |
|
Sở Giao thông vận tải |
6 |
Dịch vụ ra, vào bến xe ô tô |
|
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng |
|
Sở Tư pháp |
8 |
Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt áp dụng đối với chủ đầu tư, cơ sở thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
III |
Hàng hóa, dịch vụ thiết yếu khác do Chính phủ ban hành |
||
1 |
Xi măng |
|
Sở Xây dựng |
2 |
Nhà ở, nhà chung cư |
|
Sở Xây dựng |
3 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung đầu tư ngoài nguồn ngân sách nhà nước (giá thuê) |
|
Sở Xây dựng |
4 |
Thép xây dựng |
|
Sở Công Thương |
5 |
Than |
|
Sở Công Thương |
6 |
Etanol nhiên liệu không biến tính |
|
Sở Công Thương |
7 |
Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
Sở Công Thương |
8 |
Thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9 |
Đường ăn bao gồm đường trắng và đường tinh luyện |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10 |
Muối ăn |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
Dịch vụ vận chuyển hành khách tuyến cố định bằng đường bộ |
|
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Thiết bị y tế |
|
Sở Y tế |
13 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước |
|
Sở Y tế |
14 |
Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân |
|
Sở Y tế |
B |
Hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá tại địa phương |
||
1 |
Dịch vụ lưu trú |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Dịch vụ tham quan tại khu du lịch trên địa bàn tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Dịch vụ vận tải hành khách tham quan du lịch |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
6 |
Vật liệu xây dựng chủ yếu khác (ngoài xi măng, thép quy định tại Danh mục kê khai giá trên phạm vi cả nước) |
Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
7 |
Giống phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Dịch vụ chủ yếu tại chợ ngoài dịch vụ do Nhà nước định giá |
Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 35/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND quy định phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Chưa có Video