Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2022/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1669/TTr-SNNPTNT ngày 22 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo thẩm định số 1278/BC-STP ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2022 và đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TV Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, QHXT, NĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

QUY ĐỊNH

ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Người sử dụng đất quy định tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013 khi Nhà nước thu hồi đất; cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ

1. Khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 90 Luật Đất đai năm 2013; trường hợp không được bồi thường về cây trồng thực hiện theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 92 Luật Đất đai năm 2013.

2. Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước. Trường hợp tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất (Chủ đầu tư) có nhu cầu giữ lại cây trồng để sử dụng hoặc làm cảnh quan môi trường thì tự thỏa thuận với người được bồi thường mức hỗ trợ thêm ngoài mức bồi thường tại Quy định này.

3. Đối với cây trồng chưa có tên trong bảng đơn giá thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo loài cây tương đương để áp đơn giá bồi thường cho phù hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Đơn giá bồi thường, hỗ trợ

Phụ lục kèm theo.

Điều 5. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với dự án, hạng mục dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng và điều chỉnh theo quy định này.

2. Đối với dự án đang lập phương án, chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện hoặc điều chỉnh theo quy định này.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chỉ đạo tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng xác định đơn giá bồi thường cây trồng cho người sử dụng đất bị thu hồi đất trên địa bàn tỉnh theo đúng Quy định này.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan theo dõi, tổng hợp năng suất, sản lượng cây trồng, biến động đơn giá cây trồng để kịp thời đề xuất bổ sung, điều chỉnh, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC:

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG NĂM 2022
(Kèm theo Quy định ban hành theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

A. CÂY HÀNG NĂM

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

Đơn giá bồi thường

(đồng/ha)

(đồng/m2)

(đồng/cây)

1

Cây Bắp cải, su hào, su hoa, su, bắp cải khác

88.573.720

8.860

2.950

2

Cây Bình tinh

35.148.300

3.510

-

3

Cây Cà chua các loại

35.148.300

3.510

1.350

4

Cây Cà tím, cà trắng, cà pháo, các loại cà khác

28.118.640

2.810

1.090

5

Cây Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má

70.296.600

7.030

-

6

Cây Cần, ngò, răm, thơm, đay

77.326.260

7.730

-

7

Cây Húng, kinh giới, tía tô, lá lốt

77.326.260

7.730

-

8

Cây Chanh dây

63.266.940

6.330

31.630

9

Cây Đậu đen, đỏ, xanh, tương

42.177.960

4.220

-

10

Cây Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp

42.177.960

4.220

-

11

Cây Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm

42.177.960

4.220

-

12

Cây Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê

63.266.940

6.330

31.630

13

Cây Dưa hồng

63.266.940

6.330

31.630

14

Cây Gấc

70.296.600

7.030

35.150

15

Cây Hoa lý, bầu, bí

42.177.960

4.220

-

16

Cây Kê

21.088.980

2.110

-

17

Cây Khoai lang

28.118.640

2.810

-

18

Cây Khoai tây, cà rốt, cải củ

56.237.280

5.620

-

19

Cây Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu

35.148.300

3.510

-

20

Cây Lá gai (làm bánh)

77.326.260

7.730

-

21

Cây Lạc

36.579.790

3.650

-

22

Cây Lúa thuần

38.343.600

3.830

-

23

Cây Lúa lai

49.793.430

4.980

-

24

Cây Lúa rẫy

53.255.000

5.330

-

25

Cây Môn bạc hà

42.177.960

4.220

-

26

Cây Mồng tơi, rau dền, diếp cá

70.296.600

7.030

-

27

Cây Mướp đắng

70.296.600

7.030

3.510

28

Cây Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô

84.355.920

8.440

-

29

Cây Nghệ, riềng, gừng

21.088.980

2.110

-

30

Cây Ngô

37.065.480

3.710

-

31

Cây Ớt

96.657.830

9.670

4.840

32

Cây Rau muống (Thả nổi)

28.118.640

2.810

-

33

Cây Rau muống (Trồng cạn)

42.177.960

4.220

-

34

Cây Sả, rau ngót

42.177.960

4.220

-

35

Cây Sắn công nghiệp

32.975.500

3.300

1.830

36

Cây Sắn dây

28.118.640

2.810

14.060

37

Cây Sắn địa phương

21.088.980

2.110

1.170

38

Cây Sen, Súng

115.989.390

11.600

-

39

Cây Su su

42.177.960

4.220

21.090

40

Cây Thuốc lá

35.148.300

3.510

1.770

41

Cây Vừng (Mè)

21.088.980

2.110

-

B. CÂY LÂU NĂM

I. Cây hoa màu dài ngày

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

Đơn giá bồi thường

ĐVT

Thời kỳ chăm sóc cây con

Thời kỳ phát triển giữa vụ

Thời kỳ thu hoạch đại trà

1

Cây Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc, chuối cho trái khác)

đ/cây

7.030

26.730

26.730

2

Cây Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ, chuối thu hoạch lá khác)

đ/cây

5.330

17.570

17.570

3

Cây Cỏ voi, cỏ ghinê

đ/m2

1.680

1.680

1.680

4

Cây Cà ri (điều màu)

đ/cây

5.860

29.290

29.290

5

Cây Chè xanh

đ/m2

7.030

21.090

21.090

đ/cây

5.330

53.260

106.510

6

Cây Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các loại

đ/m2

1.680

1.680

1.680

7

Cây Dâu tằm

đ/cây

4.260

23.430

23.430

8

Cây Dâu tây

đ/m2

10.540

31.630

31.630

9

Cây Dứa (Thơm)

đ/m2

8.520

12.780

12.780

đ/cây

2.130

4.260

4.260

10

Cây Đu đủ

đ/cây

7.030

26.730

26.730

11

Cây Lá dong

đ/m2

3.710

7.410

7.410

12

Cây Lá dứa

đ/m2

3.710

7.410

7.410

13

Cây Mía lau

đ/cây

180

530

530

đ/m2

1.270

3.730

3.730

14

Cây Mía loại giống to

đ/cây

750

2.130

2.130

15

Cây Nho

đ/m2

12.650

37.960

37.960

16

Cây Nhót

đ/cây

56.240

140.590

140.590

17

Cây Thanh long

đ/choái

56.240

140.590

140.590

18

Cây Trầu không

đ/choái

28.120

70.300

70.300

19

Cây Vả

đ/cây

53.260

264.140

527.220

20

Cây Măng Tây

đ/cây

6.920

31.950

31.950

II. Cây ăn quả dài ngày và cây công nghiệp lâu năm

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng, chăm sóc năm 1

Đường kính

=3÷<5cm

Đường kính

=5÷<10cm

Đường kính

=10÷<20cm

Đường kính

=20÷<35cm

Đường kính

≥35cm

1

Cây Thanh trà

đ/cây

255.620

381.310

1.099.180

2.187.720

2.626.540

2.096.120

2

Cây Bưởi

đ/cây

255.620

381.310

1.099.180

1.640.250

1.970.440

1.572.090

3

Cây Chôm chôm, Nhãn, Vải

đ/cây

62.840

84.140

227.930

284.380

308.880

286.510

4

Cây Dâu ăn trái các loại

đ/cây

42.600

54.320

125.680

291.840

335.510

318.460

5

Cây Hồng ghép, Cây Hồng xiêm (Sapôchê)

đ/cây

56.450

78.820

175.740

308.880

366.390

307.810

6

Cây Xoài, Cóc, Hồng nhung

đ/cây

62.840

84.140

227.930

288.640

335.510

300.360

7

Cây Sầu riêng

đ/cây

70.300

104.380

302.490

451.600

542.140

432.430

8

Cây Mít, Vú sữa, Thị

đ/cây

27.690

52.190

151.240

300.360

412.190

374.920

9

Cây Sakê

đ/cây

62.840

84.140

227.930

288.640

335.510

300.360

10

Cây Lòn bon

đ/cây

54.320

70.300

162.960

284.380

326.990

309.940

11

Cây Bơ, Chùm ruột, Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ), Sơ ri

đ/cây

13.850

26.630

75.620

112.900

154.440

140.590

12

Cây Bồ quân

đ/cây

17.040

31.950

90.530

135.270

185.330

168.290

13

Cây Mãng cầu (Na)

đ/cây

7.460

12.780

38.340

75.620

103.310

93.730

14

Cây Trứng gà, Bát bát, Ổi, Táo, Lựu

đ/cây

7.460

12.780

38.340

56.450

77.750

70.300

15

Cây Măng cụt

đ/cây

230.060

797.760

1.709.490

2.844.880

4.912.240

6.424.680

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng, chăm sóc năm 1

Trồng, chăm sóc năm 2+3

Trồng, chăm sóc năm 4

Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m)

Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m)

Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m)

16

Cây Cam, Quýt

đ/cây

76.690

185.330

318.460

686.990

692.320

695.510

17

Cây Chanh, Quất

đ/cây

63.910

107.580

198.110

287.580

385.570

284.380

18

Cây Cà phê

đ/cây

26.630

43.670

54.320

42.600

35.150

24.500

19

Cây Hồ tiêu

đ/cây

56.450

84.140

162.960

249.230

246.040

176.810

20

Cây Cacao

đ/cây

23.430

39.410

48.990

38.340

30.890

22.370

21

Cây Mắc ca

đ/cây

127.810

190.650

549.590

1.093.860

1.313.270

1.048.060

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Trồng, chăm sóc năm 1

Vườn cây H=1÷<3m

Vườn cây H=3÷<6m

Vườn cây H=6÷<8m

Vườn cây H=8÷<10m

Vườn cây H≥10m

22

Cây Cau

đ/cây

43.670

73.490

131.010

165.090

178.940

213.020

23

Cây Dừa

đ/cây

60.710

307.810

606.040

625.210

645.450

641.190

III. Cây trồng lấy gỗ, củi, nhựa, dầu, bóng mát

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

Đơn giá bồi thường

ĐVT

Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1

Thời kỳ chăm sóc năm 2

Thời kỳ chăm sóc năm 3

Đường kính 7÷<10cm

Đường kính =10÷<15cm

Đường kính ≥15cm

a.

Trồng tập trung (diện tích liền vùng ≥0,3ha)

1

Cây Bạch đàn

đ/ha

21.229.570

30.930.500

38.663.130

70.718.380

61.579.820

22.776.100

2

Cây Bàng

đ/ha

21.229.570

30.930.500

38.663.130

70.718.380

61.579.820

22.776.100

3

Cây Bằng lăng

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

4

Cây Bồ đề

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

5

Cây Bông gòn

đ/ha

10.614.790

15.465.250

19.331.570

35.359.190

30.789.910

11.388.050

6

Cây Cao su

đ/ha

85.973.810

118.971.670

152.208.120

188.377.850

269.680.120

314.093.730

7

Cây Chân chim

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

8

Cây Chẹo tía (Cơi)

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

9

Cây Chò

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

10

Cây Chua khét

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

11

Cây Chua trường

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

12

Cây Dái ngựa

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

13

Cây Dầu rái

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

14

Cây Đinh

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

15

Cây Dó bầu (Trầm)

đ/ha

44.478.580

61.094.140

74.897.830

94.836.500

204.499.200

113.752.680

16

Cây Gạo

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

17

Cây Gáo vàng

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

18

Cây Giẻ

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

19

Cây Giỗi

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

20

Cây Gõ

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

21

Cây Gội

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

22

Cây Hoa sữa

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

23

Cây Hoàng đàn

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

24

Cây Hoàng nam

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

25

Cây Huê (Sưa đỏ)

đ/ha

44.478.580

61.094.140

74.897.830

94.836.500

204.499.200

113.752.680

26

Cây Huỳnh

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

27

Cây Keo các loại

đ/ha

31.880.570

41.581.500

49.314.130

70.718.380

61.579.820

22.776.100

28

Cây Kháo

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

29

Cây Kiền

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

30

Cây Kim giao

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

31

Cây Lát hoa, Lát xanh

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

32

Cây Lim

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

33

Cây Long não

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

34

Cây Mít rừng

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

35

Cây Mỡ

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

36

Cây Mù u

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

37

Cây Mức

đ/ha

10.614.790

15.465.250

19.331.570

35.359.190

30.789.910

11.388.050

38

Cây Muồng, Hoàng yến

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

39

Cây Nghiến

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

40

Cây Ngô đồng

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

41

Cây Nhạc ngựa

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

42

Cây Phi lao

đ/ha

27.556.270

38.663.130

47.239.320

51.035.330

43.443.300

21.510.760

43

Cây Phượng

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

44

Cây Pơ mu

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

45

Cây Re hương

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

46

Cây Sao đen

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

47

Cây Sầu đông

đ/ha

21.229.570

30.930.500

38.663.130

49.910.590

45.692.790

18.698.900

48

Cây Sến

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

49

Cây Táu

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

50

Cây Tếch

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

51

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

52

Cây Thông

đ/ha

25.166.180

34.726.520

43.021.520

54.409.570

114.724.050

68.609.480

53

Cây Trắc, Cẩm lai

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

54

Cây Trai (Lý)

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

55

Cây Trâm

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

56

Cây Trám, Trẩu

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

57

Cây Trứng cá

đ/ha

21.229.570

30.930.500

38.663.130

70.718.380

61.579.820

22.776.100

58

Cây Ươi

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

59

Cây Vạng

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

60

Cây Vàng tâm

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

61

Cây Viết

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

62

Cây Vông đồng gai

đ/ha

10.614.790

15.465.250

19.331.570

35.359.190

30.789.910

11.388.050

63

Cây Xà cừ

đ/ha

24.463.220

33.601.770

41.193.810

52.160.080

67.484.740

37.538.380

64

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đ/ha

21.229.570

30.930.500

38.663.130

70.718.380

61.579.820

22.776.100

65

Cây Xoay

đ/ha

25.166.180

34.445.330

42.177.960

53.144.230

66.500.580

32.898.810

b.

Trồng phân tán (diện tích liền vùng <0,3ha)

1

Cây Bạch đàn

đ/cây

15.470

22.490

28.120

51.450

44.850

16.590

2

Cây Bàng

đ/cây

15.470

22.490

28.120

51.450

44.850

16.590

3

Cây Bằng lăng

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

4

Cây Bồ đề

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

5

Cây Bông gòn

đ/cây

11.520

16.870

21.090

38.520

33.600

12.380

6

Cây Cao su

đ/cây

154.440

214.090

273.730

339.770

485.690

565.570

7

Cây Chân chim

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

8

Cây Chẹo tía (Cơi)

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

9

Cây Chò

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

10

Cây Chua khét

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

11

Cây Chua trường

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

12

Cây Dái ngựa

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

13

Cây Dầu rái

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

14

Cây Đinh

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

15

Cây Dó bầu (Trầm)

đ/cây

48.570

66.720

81.800

103.530

223.240

123.980

16

Cây Gạo

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

17

Cây Gáo vàng

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

18

Cây Giẻ

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

19

Cây Giỗi

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

20

Cây Gõ

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

21

Cây Gội

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

22

Cây Hoa sữa

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

23

Cây Hoàng đàn

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

24

Cây Hoàng nam

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

25

Cây Huê (Sưa đỏ)

đ/cây

48.570

66.720

81.800

103.530

223.240

123.980

26

Cây Huỳnh

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

27

Cây Keo các loại

đ/cây

23.190

30.240

35.860

51.450

44.850

16.590

28

Cây Kháo

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

29

Cây Kiền

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

30

Cây Kim giao

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

31

Cây Lát hoa, Lát xanh

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

32

Cây Lim

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

33

Cây Long não

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

34

Cây Mít rừng

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

35

Cây Mỡ

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

36

Cây Mù u

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

37

Cây Mức

đ/cây

7.730

11.250

14.060

25.730

22.360

8.300

38

Cây Muồng, Hoàng yến

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

39

Cây Nghiến

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

40

Cây Ngô đồng

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

41

Cây Nhạc ngựa

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

42

Cây Phi lao

đ/cây

13.220

18.550

22.630

24.470

20.810

10.270

43

Cây Phượng

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

44

Cây Pơ mu

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

45

Cây Re hương

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

46

Cây Sao đen

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

47

Cây Sầu đông

đ/cây

15.470

22.490

28.120

36.280

33.180

13.630

48

Cây Sến

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

49

Cây Táu

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

50

Cây Tếch

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

51

Cây Thàn mát (Sưa trắng)

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

52

Cây Thông

đ/cây

12.090

16.730

20.660

26.150

55.110

32.900

53

Cây Trắc, Cẩm lai

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

54

Cây Trai (Lý)

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

55

Cây Trâm

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

56

Cây Trám, Trẩu

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

57

Cây Trứng cá

đ/cây

15.470

22.490

28.120

36.280

33.180

13.630

58

Cây Ươi

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

59

Cây Vạng

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

60

Cây Vàng tâm

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

61

Cây Viết

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

62

Cây Vông đồng gai

đ/cây

11.520

16.870

21.090

38.520

33.600

12.380

63

Cây Xà cừ

đ/cây

26.710

36.690

44.990

56.940

73.670

40.910

64

Cây Xoan chịu hạn (Neem)

đ/cây

15.470

22.490

28.120

51.450

44.850

16.590

65

Cây Xoay

đ/cây

27.420

37.530

45.970

57.920

72.540

35.850

IV. Cây trồng làm cảnh, cây dược liệu, cây trồng khác

TT

LOÀI CÂY TRỒNG

ĐVT

Đơn giá bồi thường

Đường kính <2cm

Đường kính 2÷<5cm

Đường kính 5÷<10cm

Đường kính 10÷<20cm

Đường kính >20cm

1

Cây làm cảnh (trồng trên đất)

 

Cây Mai vàng lá tím khi non (hoàng diệp mai), bạch mai, mai chiếu thủy

đ/cây

21.300

53.260

266.280

1.065.100

2.130.200

 

Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai)

đ/cây

42.600

106.510

532.550

2.130.200

4.260.400

 

Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu

đ/cây

10.650

53.260

266.280

532.550

1.065.100

 

Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng đình

đ/cây

21.300

42.600

127.810

255.620

426.040

 

Cây Bông giấy

đ/cây

10.650

21.300

21.300

21.300

21.300

 

Cây OSAKA (Nhật Bản)

đ/cây

10.650

53.260

106.510

532.550

1.065.100

 

Cây Bàng (Đài Loan)

đ/cây

10.650

53.260

106.510

532.550

1.065.100

 

Cây Chùm ngây

đ/cây

47.930

74.560

106.510

213.020

426.040

 

Cây Lược vàng

đ/cây

5.330

5.330

10.650

10.650

10.650

 

Cây Mật Gấu

đ/cây

5.330

5.330

10.650

21.300

31.950

 

Cây Đào Tiên

đ/cây

10.650

53.260

106.510

532.550

1.065.100

 

Cây Chè tàu, Dâm bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)

đ/mét

53.260

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn

đ/m2

10.650

 

Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn

đ/cây

3.200

 

Cây Hoa đào, Đa, Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế

đ/cây

10.650

53.260

266.280

532.550

1.065.100

 

Cây Hoa nhài (Lài)

đ/cây

10.650

 

Cây Phát tài

đ/cây

10.650

21.300

21.300

21.300

21.300

 

Cây Cau cảnh các loại

đ/cây

21.300

42.600

127.810

127.810

127.810

 

Cây Mào gà

đ/cây

1.070

 

Cỏ trang trí thảm sân vườn

đ/m2

21.300

 

Bờ rào các loại khác

đ/mét

21.300

2

Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu

 

Đường kính chậu 20÷<50cm

đ/chậu

5.330

 

Đường kính chậu 50÷<70cm

đ/chậu

10.650

 

Đường kính chậu 70÷<100cm

đ/chậu

31.950

 

Đường kính chậu ≥100cm

đ/chậu

53.260

3

Cây dược liệu

 

Cây Trinh Nữ Hoàng Cung

đ/cây

5.330

5.330

10.650

10.650

10.650

 

Đại tướng quân

đ/cây

5.330

5.330

10.650

10.650

10.650

 

Đinh lăng

đ/cây

10.650

 

Hoa hòe

đ/cây

10.650

21.300

42.600

53.260

53.260

 

Nhàu

đ/cây

10.650

21.300

42.600

53.260

53.260

 

Quế, Bùi

đ/cây

10.650

21.300

42.600

53.260

53.260

 

Sâm các loại

đ/m2

12.780

 

Sở (Trà mai)

đ/cây

10.650

21.300

42.600

53.260

53.260

 

Thành ngạnh

đ/cây

5.330

5.330

10.650

10.650

10.650

 

Tía tô, Ngải cứu, Nha đam

đ/m2

10.650

 

Vối thuốc

đ/cây

10.650

21.300

42.600

53.260

53.260

 

Cây dược liệu các loại

đ/m2

5.330

4

Cây trồng khác

 

Vông nem

đ/cây

2.130

4.260

6.390

8.520

10.650

 

Bông vải

đ/m2

5.330

 

Cói, Đay, Lác

đ/m2

2.130

 

Mây

đ/cây

1.600

 

Bồ kết, Bồ hòn

đ/cây

43.670

43.670

100.860

172.650

206.200

 

Đước, Sú, Vẹt, Trang, Tra, Bần, Mắm

đ/cây

22.260

30.580

37.490

47.450

61.390

 

Dừa nước

đ/cây

15.980

21.300

31.950

42.600

53.260

 

Các loài cây lấy củi khác

đ/cây

3.510

17.570

29.290

41.010

29.290

 

Tre Bát độ, Điền trúc

đ/ha

13.473.520

15.816.740

18.159.960

19.683.050

21.088.980

đ/cây

13.470

15.820

18.160

19.680

21.090

 

Tre, Lồ ô, Nứa, Giáo, Vầu, Luồng

đ/ha

5.858.050

7.029.660

8.201.270

9.372.880

10.544.490

đ/cây

5.860

7.030

8.200

9.370

10.540

 

Trúc, Hóp

đ/bụi

Bụi 5-10 cây=59.000đ/bụi; Bụi trên 10 cây=117.000đ/bụi

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 35/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 08/08/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 35/2022/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…