ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 14 tháng 11 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 605/TTr-STNMT-TTQTTNMT ngày 15 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
(Phụ lục Bộ đơn giá đính kèm).
- Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận )
1. Đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đối với đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá đã bao gồm chi phí trực tiếp (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng) và chi phí chung. Thời gian áp dụng từ khi Quyết định ban hành bộ đơn giá có hiệu lực đến khi có quyết định khác thay thế.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công (đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động và đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động) theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và Điều 10 Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác:
+ Từ lúc ban hành đơn giá đến cuối năm 2017 (viết tắt là năm 2017): Đơn giá trên bao gồm chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí năng lượng. Chưa bao gồm chi phí khấu hao thiết bị, máy móc và chi phí chung.
+ Từ năm 2018 đến cuối năm 2019 (viết tắt là từ năm 2018): Đơn giá trên bao gồm chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí năng lượng và chi phí chung. Chưa bao gồm chi phí khấu hao thiết bị, máy móc.
+Từ năm 2020 trở về sau: Tính đủ chi phí trực tiếp (chi phí nhân công; chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao thiết bị, chi phí năng lượng) và chi phí chung giống đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước.
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Đơn vị sự nghiệp công |
Đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước |
||||
Năm 2017 |
Từ năm 2018 |
||||
I. Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung |
|||||
I.1. Đơn giá quan trắc môi trường không khí ngoài trời |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
43.882 |
52.658 |
55.018 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
43.882 |
52.658 |
55.018 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
41.873 |
50.248 |
51.135 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
41.873 |
50.248 |
51.135 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
43.497 |
52.196 |
53.084 |
6 |
Tổng bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067 ÷ 1995 |
222.641 |
267.169 |
288.444 |
7 |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
222.641 |
267.169 |
288.444 |
8 |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
222.641 |
267.169 |
288.444 |
9 |
Pb |
TCVN 5067:1995 |
360.274 |
432.328 |
598.835 |
10 |
CO |
TCVN 5972 - 1995 |
388.806 |
466.567 |
594.552 |
11 |
NO2 |
TCVN 6137 - 2009 |
251.505 |
301.806 |
343.138 |
12 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
275.732 |
330.879 |
369.936 |
13 |
O3 |
TCVN 7171-2002 |
429.579 |
515.495 |
544.324 |
14 |
NH3 |
MASA 401 |
256.131 |
307.357 |
389.566 |
15 |
H2S |
MASA 701 |
275.560 |
330.671 |
412.881 |
I.2. Đơn giá quan trắc tiếng ồn |
|||||
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 |
83.668 |
124.976 |
154.667 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
83.668 |
124.976 |
154.667 |
3 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
111.088 |
159.554 |
160.003 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 TCVN 7878-2:2010 |
133.034 |
159.641 |
189.432 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
133.034 |
159.641 |
189.432 |
|
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
133.034 |
159.641 |
189.432 |
|
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
187.579 |
225.095 |
255.790 |
I.3 Đơn giá quan trắc độ rung |
|||||
1 |
Độ rung (dB) |
TCVN 6963:2001 |
165.043 |
198.051 |
202.621 |
II. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa |
|||||
1 |
Nhiệt độ nước (to) |
SMEWW 2550B:2012 |
52.307 |
62.768 |
91.895 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
54.897 |
65.876 |
95.003 |
3 |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
49.562 |
59.474 |
88.601 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
57.639 |
69.167 |
98.294 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
52.510 |
63.012 |
92.139 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
62.112 |
74.534 |
103.661 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
62.112 |
74.534 |
103.661 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC); Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
|
222.110 |
266.532 |
345.640 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
114.269 |
137.123 |
145.304 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
166.698 |
200.038 |
217.138 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
172.570 |
207.083 |
225.551 |
12 |
Amoni (N-NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
151.362 |
181.635 |
196.749 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2-.B:2012 |
194.083 |
232.900 |
250.557 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
186.870 |
224.244 |
241.902 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
220.250 |
264.300 |
281.756 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
243.633 |
292.359 |
310.827 |
17 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
346.339 |
415.606 |
449.231 |
18 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
346.339 |
415.606 |
449.231 |
19 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
347.158 |
416.589 |
452.133 |
20 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
355.069 |
426.083 |
461.627 |
21 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
22 |
Kim loại Cu |
TCVN 7877:2008 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
23 |
Kim loại Zn |
TCVN 7877:2008 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
24 |
Kim loại Mn |
TCVN 7877:2008 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
25 |
Kim loại Cr |
TCVN 7877:2008 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
26 |
Kim loại Ni |
TCVN 7877:2008 |
261.818 |
314.181 |
348.057 |
27 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
195.454 |
234.545 |
251.239 |
28 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
189.477 |
227.373 |
242.588 |
29 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
145.240 |
174.287 |
190.278 |
30 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
201.834 |
242.200 |
263.858 |
31 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
186.399 |
223.679 |
240.760 |
32 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
373.010 |
447.612 |
466.304 |
33 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009 |
779.072 |
934.887 |
959.643 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
742.058 |
890.470 |
915.226 |
35 |
E.Coli |
TCVN 6187-1:2009 |
779.072 |
934.887 |
959.643 |
36 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
742.058 |
890.470 |
915.226 |
37 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
324.625 |
389.550 |
419.329 |
38 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
740.845 |
889.014 |
944.293 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
818.547 |
982.257 |
1.037.536 |
40 |
Xyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
293.112 |
351.735 |
384.790 |
41 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
930.279 |
1.116.335 |
1.147.543 |
42 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
411.121 |
493.346 |
526.401 |
43 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665: 2011 |
3.989.794 |
4.787.753 |
4.822.800 |
III. Đơn giá quan trắc môi trường đất |
|||||
1 |
Cl- |
SMEWW 4500-Cl.B: 2012 |
158.189 |
189.826 |
212.095 |
2 |
SO42- |
TCVN 6656: 2000 |
192.434 |
230.921 |
256.703 |
3 |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
192.090 |
230.508 |
256.290 |
4 |
Tổng K2O |
TCVN 8660: 2011 |
180.560 |
216.672 |
274.701 |
5 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
251.700 |
302.040 |
342.869 |
6 |
Tổng P |
TCVN 8940 : 2011 |
233.676 |
280.411 |
321.241 |
7 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
307.560 |
369.072 |
387.319 |
8 |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
227.710 |
273.252 |
295.571 |
9 |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
227.266 |
272.719 |
295.038 |
10 |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
180.250 |
216.300 |
281.465 |
11 |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
227.195 |
272.634 |
337.799 |
12 |
Al3+ |
TCVN 4403 : 2011 |
240.202 |
288.243 |
353.407 |
13 |
Fe3+ |
TCVN 4618-1988 |
202.050 |
242.460 |
264.831 |
14 |
Mn2+ |
SMEWW 3113.B |
179.803 |
215.763 |
240.926 |
15 |
Pb |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
266.792 |
320.150 |
378.836 |
16 |
Cd |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
266.792 |
320.150 |
378.836 |
17 |
Hg |
EPA 3050B + TCVN 7877:2008 |
368.675 |
442.410 |
525.555 |
18 |
As |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000) |
373.743 |
448.491 |
531.636 |
19 |
Fe |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
20 |
Cu |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
21 |
Zn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
22 |
Cr |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
23 |
Mn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
24 |
Ni |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 |
296.202 |
355.443 |
414.129 |
25 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* |
TCVN 8061:2009 |
821.243 |
985.492 |
1.068.632 |
26 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ* |
TCVN 8062:2009; |
796.319 |
955.583 |
1.038.723 |
27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid** |
TCVN 8061:2009 |
826.161 |
991.394 |
1.074.261 |
28 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
826.161 |
991.394 |
1.074.261 |
29 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 8246: 2009 |
3.253.629 |
3.904.355 |
3.939.154 |
IV. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất |
|||||
1 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
51.479 |
61.775 |
66.768 |
2 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
50.105 |
60.126 |
65.119 |
3 |
Hàm lượng Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
59.431 |
71.317 |
76.310 |
4 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
62.270 |
74.724 |
79.717 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
61.904 |
74.284 |
79.277 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
59.256 |
71.108 |
76.101 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
61.809 |
74.171 |
79.164 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
224.054 |
268.865 |
283.916 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
125.168 |
150.202 |
163.411 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
117.230 |
140.676 |
153.885 |
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
142.934 |
171.521 |
190.824 |
12 |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
148.496 |
178.195 |
201.864 |
13 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
143.999 |
172.799 |
192.055 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
186.394 |
223.673 |
246.489 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
178.998 |
214.797 |
234.053 |
16 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
160.610 |
192.732 |
209.686 |
17 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
194.139 |
232.967 |
252.223 |
18 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
163.484 |
196.180 |
216.357 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500- SiO2:2012 |
158.835 |
190.602 |
209.858 |
20 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
226.997 |
272.396 |
296.413 |
21 |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
184.129 |
220.955 |
240.211 |
22 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
216.811 |
260.174 |
284.190 |
23 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
139.534 |
167.441 |
184.105 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
338.766 |
406.519 |
466.640 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
338.766 |
406.519 |
466.640 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
434.313 |
521.175 |
605.756 |
27 |
Kim loại nặng (Se) |
TCVN 6626:2000 |
434.313 |
521.175 |
581.297 |
28 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
404.480 |
485.376 |
569.956 |
29 |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
215.244 |
258.293 |
277.549 |
30 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
31 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
32 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
34 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
35 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
287.533 |
345.039 |
405.160 |
36 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
279.769 |
335.722 |
391.986 |
37 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
752.571 |
903.085 |
926.687 |
38 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
724.907 |
869.888 |
893.490 |
39 |
E.coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
752.571 |
903.085 |
926.687 |
40 |
E.coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
724.695 |
869.634 |
893.236 |
41 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
976.839 |
1.172.206 |
1.256.510 |
42 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
976.866 |
1.172.239 |
1.256.543 |
43 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
370.895 |
445.074 |
465.310 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
3.259.142 |
3.910.970 |
3.950.407 |
V. Đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
47.410 |
56.892 |
72.773 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
47.410 |
56.892 |
72.773 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
57.877 |
69.453 |
85.333 |
4 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
55.139 |
66.167 |
82.048 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
52.693 |
63.232 |
79.112 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
55.429 |
66.515 |
82.396 |
7 |
Hàm lượng ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
55.139 |
66.167 |
82.048 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
|
218.002 |
261.602 |
277.482 |
9 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
154.044 |
184.853 |
233.518 |
10 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
203.905 |
244.686 |
298.660 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
190.700 |
228.841 |
296.046 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
183.488 |
220.186 |
287.392 |
13 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
199.000 |
238.800 |
304.070 |
14 |
Crom (VI) (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
228.347 |
274.017 |
282.907 |
15 |
Na+ |
SMEWW 3500-Na:2012 |
257.595 |
309.114 |
380.114 |
16 |
NH4+ |
TCVN 6179:1996 |
157.555 |
189.066 |
232.944 |
17 |
K+ |
SMEWW 3500-K:2012 |
210.478 |
252.574 |
323.574 |
18 |
Mg2+ |
TCVN 6196:1996 |
195.102 |
234.123 |
257.535 |
19 |
Ca2+ |
TCVN 6196:1996 |
195.926 |
235.111 |
260.917 |
20 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
335.529 |
402.635 |
466.475 |
21 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
335.529 |
402.635 |
466.475 |
22 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
377.319 |
452.783 |
541.081 |
23 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 6626:2000 |
377.319 |
452.783 |
541.081 |
24 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
25 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
26 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
27 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
28 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
29 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
245.980 |
295.175 |
359.015 |
30 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
3.248.104 |
3.897.725 |
3.933.744 |
31 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3, SO42- |
TCVN 6494 -1:2011 |
308.446 |
370.136 |
422.961 |
VI. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển |
|||||
V.1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc hiện trường nước biển ven bờ |
|||||
1 |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012 |
66.785 |
80.142 |
83.150 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
66.785 |
80.142 |
83.150 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
66.785 |
80.142 |
92.699 |
4 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
67.749 |
81.299 |
94.736 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
71.292 |
85.551 |
163.818 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
95.063 |
114.075 |
146.158 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
98.656 |
118.387 |
158.224 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012 |
90.713 |
108.855 |
135.159 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
77.432 |
92.918 |
108.825 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
74.542 |
89.450 |
115.754 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
93.030 |
111.635 |
128.854 |
12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
108.424 |
130.109 |
156.594 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
105.267 |
126.320 |
139.136 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
105.267 |
126.320 |
139.136 |
15 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
|
258.312 |
309.975 |
343.333 |
16 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
274.346 |
329.215 |
362.802 |
17 |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2-.B:2012 |
235.203 |
282.243 |
309.928 |
18 |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
244.806 |
293.767 |
321.635 |
19 |
SO42- |
EPA 375.4 |
230.191 |
276.230 |
296.538 |
20 |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
220.343 |
264.412 |
289.772 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
218.251 |
261.901 |
287.262 |
22 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
389.419 |
467.302 |
504.550 |
23 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
255.636 |
306.763 |
338.810 |
24 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
240.563 |
288.675 |
324.636 |
25 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
159.330 |
191.196 |
219.132 |
26 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
207.244 |
248.692 |
275.840 |
27 |
COD |
APHA-5220 |
233.295 |
279.954 |
321.411 |
28 |
BOD5 |
SMEWW 5210B:2012 |
225.043 |
270.052 |
311.509 |
29 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
SMEWW 2540D:2012 |
164.218 |
197.061 |
228.918 |
30 |
Độ màu |
|
182.177 |
218.612 |
270.724 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009; |
816.408 |
979.690 |
1.028.029 |
32 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-1:2009; |
816.408 |
979.690 |
1.028.029 |
33 |
E.coli |
TCVN 6187-1:2009; |
816.408 |
979.690 |
1.028.029 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
788.744 |
946.493 |
993.482 |
35 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-2:2010 |
788.744 |
946.493 |
993.482 |
36 |
E.coli |
TCVN 6187-2:2011 |
788.744 |
946.493 |
993.482 |
37 |
Chlorophyll a |
APHA10200:1995 |
230.666 |
276.799 |
308.656 |
38 |
Chlorophyll b |
APHA10200:1996 |
230.666 |
276.799 |
308.656 |
39 |
Chlorophyll c |
APHA10200:1997 |
230.666 |
276.799 |
308.656 |
40 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
392.032 |
470.439 |
524.559 |
41 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
368.153 |
441.784 |
522.378 |
42 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2013 |
368.153 |
441.784 |
522.378 |
43 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
447.038 |
536.446 |
649.520 |
44 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
415.536 |
498.643 |
611.716 |
45 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
59.608 |
31.529 |
527.624 |
46 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
47 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2014 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
48 |
Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
49 |
Mn |
SMEWW 3111.B:2016 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
50 |
Mg |
SMEWW 3111.B:2017 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
51 |
Ni |
SMEWW 3111.B:2018 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
52 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2019 |
351.575 |
421.890 |
512.976 |
53 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
559.819 |
671.783 |
749.111 |
54 |
Phenol |
SMEWW 5530B.C:2012 |
414.784 |
497.741 |
613.584 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.024.980 |
1.229.976 |
2.131.942 |
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.025.027 |
1.230.033 |
2.131.999 |
57 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
3.422.064 |
4.106.477 |
4.216.037 |
Trầm tích biển |
|||||
58 |
N-NO2 |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
401.298 |
481.558 |
502.146 |
59 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
394.088 |
472.906 |
499.715 |
60 |
N-NH3 |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
355.598 |
426.718 |
456.768 |
61 |
P-PO4 |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
364.614 |
437.537 |
455.049 |
62 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
536.897 |
644.276 |
711.018 |
63 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2013 |
536.897 |
644.276 |
711.018 |
64 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
584.415 |
701.298 |
815.211 |
65 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
584.415 |
701.298 |
815.211 |
66 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
479.421 |
575.305 |
661.174 |
67 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
479.421 |
575.305 |
661.174 |
68 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
489.588 |
587.506 |
613.807 |
69 |
Độ ẩm |
|
284.017 |
340.820 |
349.424 |
70 |
Tỷ trọng |
|
282.217 |
338.660 |
345.935 |
71 |
Chất hữu cơ |
|
546.158 |
655.389 |
673.161 |
72 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
408.858 |
490.629 |
524.555 |
73 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
412.904 |
495.484 |
517.210 |
74 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.141.849 |
1.370.218 |
2.250.404 |
75 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.141.896 |
1.370.276 |
2.250.461 |
76 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
667.919 |
801.502 |
851.233 |
Sinh vật biển |
|||||
77 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
|
393.297 |
471.956 |
477.204 |
78 |
Động vật phù du, động vật đáy |
|
682.495 |
818.994 |
824.403 |
79 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.104.903 |
1.325.883 |
1.437.844 |
80 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.104.930 |
1.325.916 |
1.410.885 |
81 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
567.497 |
680.997 |
746.750 |
82 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
567.497 |
680.997 |
746.750 |
83 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
581.056 |
697.267 |
812.726 |
84 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
581.056 |
697.267 |
812.726 |
85 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
507.481 |
608.977 |
690.056 |
86 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
507.481 |
608.977 |
690.056 |
87 |
Kim loại Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
507.481 |
608.977 |
690.056 |
V.2. Nước biển xa bờ |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012 |
100.824 |
120.989 |
126.688 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
100.824 |
120.989 |
126.688 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
100.824 |
120.989 |
132.680 |
4 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
94.251 |
113.101 |
141.012 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
176.562 |
211.874 |
331.117 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
124.019 |
148.823 |
180.906 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
158.114 |
189.737 |
208.203 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008, SMEWW 2130B:2012 |
127.426 |
152.911 |
181.606 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
119.905 |
143.886 |
146.091 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
105.662 |
126.795 |
155.490 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
145.904 |
175.085 |
192.303 |
12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
179.641 |
215.569 |
242.054 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
160.679 |
192.815 |
205.631 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
160.679 |
192.815 |
205.631 |
15 |
Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu) |
|
343.113 |
411.735 |
476.313 |
16 |
NH4+ |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
302.629 |
363.155 |
400.755 |
17 |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
263.486 |
316.183 |
347.881 |
18 |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 |
273.089 |
327.707 |
359.587 |
19 |
SO42- |
EPA 375.4 |
258.475 |
310.169 |
334.491 |
20 |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
248.626 |
298.351 |
327.725 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 4500- SiO2:2012 |
246.534 |
295.841 |
325.214 |
22 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
417.702 |
501.242 |
542.502 |
23 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
283.919 |
340.703 |
376.763 |
24 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
268.846 |
322.615 |
362.589 |
25 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
159.330 |
191.196 |
219.132 |
26 |
Sulfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
207.244 |
248.692 |
275.840 |
27 |
COD |
APHA-5220 |
271.510 |
325.812 |
405.362 |
28 |
BOD5 |
SMEWW 5210B:2012 |
263.259 |
315.910 |
395.460 |
29 |
SS |
SMEWW 2540D:2012 |
204.855 |
245.826 |
315.775 |
30 |
Độ màu |
|
188.252 |
225.903 |
316.108 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-1:2009; |
844.691 |
1.013.629 |
1.100.062 |
32 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-1:2009; |
844.691 |
1.013.629 |
1.100.062 |
33 |
E.coli |
TCVN 6187-1:2009; |
844.691 |
1.013.629 |
1.100.062 |
34 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
817.027 |
980.433 |
1.065.515 |
35 |
Fecal Coliform |
TCVN 6187-2:2010 |
817.027 |
980.433 |
1.065.515 |
36 |
E.coli |
TCVN 6187-2:2011 |
817.027 |
980.433 |
1.065.515 |
37 |
Chlorophyll a |
APHA10200:1995 |
252.268 |
302.722 |
372.671 |
38 |
Chlorophyll b |
APHA10200:1996 |
252.268 |
302.722 |
372.671 |
39 |
Chlorophyll c |
APHA10200:1997 |
252.268 |
302.722 |
372.671 |
40 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
413.634 |
496.361 |
536.813 |
41 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
389.755 |
467.706 |
534.632 |
42 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2013 |
389.755 |
467.706 |
534.632 |
43 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
468.641 |
562.369 |
661.774 |
44 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
437.138 |
524.565 |
623.970 |
45 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
381.210 |
457.452 |
539.878 |
46 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
47 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2014 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
48 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
49 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2016 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
50 |
Mg |
SMEWW 3111.B:2017 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
51 |
Kim loại Ni |
TCVN 6222-1996 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
52 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2019 |
373.177 |
447.813 |
525.230 |
53 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
ASTM D3650-1993 |
581.421 |
697.705 |
761.365 |
54 |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
436.386 |
523.664 |
625.838 |
55 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
1.046.582 |
1.255.898 |
2.153.133 |
56 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
1.046.629 |
1.255.955 |
2.153.190 |
57 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2001 |
3.422.064 |
4.106.477 |
4.216.037 |
Trầm tích biển |
|||||
45 |
N-NO2 |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 |
435.462 |
522.554 |
572.194 |
46 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
428.251 |
513.901 |
569.763 |
47 |
N-NH3 |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 |
389.761 |
467.714 |
526.816 |
48 |
P-PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
398.777 |
478.533 |
525.097 |
49 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
571.060 |
685.272 |
781.066 |
50 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2013 |
571.060 |
685.272 |
781.066 |
51 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
618.578 |
742.294 |
885.259 |
52 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
618.578 |
742.294 |
885.259 |
53 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
513.584 |
616.301 |
731.222 |
54 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
513.584 |
616.301 |
731.222 |
55 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
523.752 |
628.502 |
683.855 |
56 |
Độ ẩm |
|
318.180 |
381.816 |
419.472 |
57 |
Tỷ trọng |
|
316.380 |
379.656 |
415.983 |
58 |
Chất hữu cơ |
|
580.321 |
696.385 |
743.209 |
59 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
443.021 |
531.625 |
594.603 |
60 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
447.067 |
536.480 |
587.258 |
61 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.176.012 |
1.411.214 |
2.320.452 |
62 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.176.060 |
1.411.271 |
2.320.509 |
63 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
702.082 |
842.498 |
921.281 |
Sinh vật biển |
|||||
64 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
|
402.010 |
482.412 |
518.646 |
65 |
Động vật phù du, động vật đáy |
|
691.207 |
829.449 |
865.845 |
66 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.113.616 |
1.336.339 |
1.479.286 |
67 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.113.643 |
1.336.372 |
1.452.327 |
68 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
576.210 |
691.452 |
788.191 |
69 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
576.210 |
691.452 |
788.191 |
70 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
589.769 |
707.722 |
854.168 |
71 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
589.769 |
707.722 |
854.168 |
72 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2013 |
516.193 |
619.432 |
731.497 |
73 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2015 |
516.193 |
619.432 |
731.497 |
74 |
Kim loại Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
516.193 |
619.432 |
731.497 |
VII. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ |
|||||
VII.1. Đồng vị phóng xạ trong sol khí |
|||||
1 |
Pb210 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
2 |
Pb212 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
3 |
Pb214 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
4 |
Bi212 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
5 |
Bi214 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
6 |
TI208 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
7 |
Ac228 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
8 |
Ra226 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
9 |
Cs137 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
10 |
K40 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
11 |
131I |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
12 |
Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.502.987 |
1.803.585 |
2.019.196 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
|
1.453.629 |
1.744.355 |
1.870.922 |
14 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
|
1.512.214 |
1.814.656 |
1.941.751 |
15 |
Gamma trong không khí |
|
622.818 |
747.382 |
926.069 |
16 |
Hàm lượng Randon trong không khí |
|
666.842 |
800.211 |
845.665 |
17 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
815.622 |
978.747 |
1.159.914 |
18 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
814.481 |
977.378 |
1.158.545 |
VII.2. Đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi sa lắng |
|||||
1 |
Pb210 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
2 |
Pb212 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
3 |
Pb214 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
4 |
Bi212 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
5 |
Bi214 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
6 |
TI208 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
7 |
Ac228 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
8 |
Ra226 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
9 |
Cs137 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
10 |
K40 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
11 |
131I |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
12 |
Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.698.758 |
2.038.509 |
2.217.197 |
13 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
854.492 |
1.025.390 |
1.170.077 |
14 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
854.492 |
1.025.390 |
1.170.077 |
VII.3. Đồng vị phóng xạ trong mẫu đất |
|||||
1 |
Pb210 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
2 |
Pb212 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
3 |
Pb214 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
4 |
Bi212 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
5 |
Bi214 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
6 |
TI208 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
7 |
Ac228 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
8 |
Ra226 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
9 |
Cs137 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
10 |
K40 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
11 |
131I |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
12 |
Be7 |
TCVN 9420:2012 |
904.909 |
1.085.891 |
1.262.379 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
|
721.085 |
865.302 |
1.041.790 |
14 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
|
721.085 |
865.302 |
1.041.790 |
VII.4. Đồng vị phóng xạ trong mẫu nước |
|||||
1 |
Pb210 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
2 |
Pb212 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
3 |
Pb214 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
4 |
Bi212 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
5 |
Bi214 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
6 |
TI208 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
7 |
Ac228 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
8 |
Ra226 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
9 |
Cs137 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
10 |
K40 |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
11 |
131I |
TCVN 9420:2012 |
1.388.929 |
1.666.714 |
1.881.713 |
12 |
Be7 |
|
883.509 |
1.060.211 |
1.275.209 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
|
883.509 |
1.060.211 |
1.275.209 |
14 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
|
1.417.874 |
1.701.449 |
1.923.382 |
15 |
Hàm lượng Randon trong nước |
|
883.318 |
1.059.981 |
1.078.795 |
16 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
615.120 |
738.144 |
937.718 |
17 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
615.120 |
738.144 |
937.718 |
VII.5. Đồng vị phóng xạ trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|||||
1 |
Pb210 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
2 |
Pb212 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
3 |
Pb214 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
4 |
Bi212 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
5 |
Bi214 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
6 |
TI208 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
7 |
Ac228 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
8 |
Ra226 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
9 |
Cs137 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
10 |
K40 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
11 |
131I |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
12 |
Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.022.898 |
1.227.478 |
1.413.723 |
13 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
|
908.008 |
1.089.610 |
1.275.855 |
14 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
|
908.008 |
1.089.610 |
1.275.855 |
15 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
806.133 |
967.359 |
1.129.174 |
16 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6219:2011 |
806.133 |
967.359 |
1.129.174 |
VIII. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải |
|||||
VIII.1. Các thông số khí tượng |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
75.160 |
90.192 |
95.386 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
75.160 |
90.192 |
95.386 |
3 |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
75.160 |
90.192 |
95.386 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
75.160 |
90.192 |
95.386 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
75.159 |
90.191 |
95.417 |
VIII.2. Các thông số khí thải |
|||||
Các thông số đo nhanh ngoài hiện trường |
|||||
6 |
Nhiệt độ |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
187.292 |
224.751 |
277.614 |
7 |
Vận tốc |
US-EPA Method 2 |
232.792 |
279.351 |
288.084 |
8 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
105.967 |
127.160 |
171.620 |
9 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
114.967 |
137.960 |
174.184 |
10 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
158.494 |
190.192 |
195.418 |
11 |
Khí oxy (O2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
607.683 |
729.219 |
885.671 |
12 |
Khí CO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
566.005 |
679.206 |
758.091 |
13 |
Khí NO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
670.384 |
804.460 |
948.347 |
14 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
670.758 |
804.910 |
948.797 |
15 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
411.665 |
493.998 |
637.885 |
Hoạt động quan trắc khí thải |
|||||
16 |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
334.449 |
401.339 |
424.288 |
17 |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
429.219 |
515.063 |
538.011 |
18 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
USEPA method 6 |
383.828 |
460.594 |
481.113 |
19 |
Bụi tổng |
USEPA method 5 |
1.309.701 |
1.571.641 |
1.754.600 |
20 |
PM10 |
USEPA method 201 |
1.309.701 |
1.571.641 |
1.754.600 |
21 |
Hơi axit HCl |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
457.247 |
548.697 |
655.848 |
22 |
Hơi axit HF |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
457.247 |
548.697 |
655.848 |
23 |
Hơi axit H2SO4 |
USEPA method 26, TCVN 7244:2003 |
457.247 |
548.697 |
655.848 |
24 |
Cd |
USEPA method 29 |
615.776 |
738.931 |
1.020.618 |
25 |
Pb |
USEPA method 29 |
615.776 |
738.931 |
1.020.618 |
26 |
As |
USEPA method 29 |
655.849 |
787.019 |
1.141.207 |
27 |
Hg |
USEPA method 29 |
655.849 |
787.019 |
1.141.207 |
28 |
Sb |
USEPA method 29 |
655.849 |
787.019 |
1.141.207 |
29 |
Se |
USEPA method 29 |
655.849 |
787.019 |
1.141.207 |
30 |
Hg |
USEPA Method 30B |
655.849 |
787.019 |
1.141.207 |
31 |
Cu |
USEPA method 29 |
596.988 |
716.386 |
973.995 |
32 |
Cr |
USEPA method 29 |
596.988 |
716.386 |
973.995 |
33 |
Mn |
USEPA method 29 |
596.988 |
716.386 |
973.995 |
34 |
Ni |
USEPA method 29 |
596.988 |
716.386 |
973.995 |
35 |
Zn |
USEPA method 29 |
596.988 |
716.386 |
973.995 |
36 |
Hg (method 30B) |
|
926.949 |
1.112.339 |
1.369.948 |
37 |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA Method 18 |
812.054 |
974.464 |
1.332.304 |
38 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
785.318 |
942.381 |
1.300.220 |
39 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) |
USEPA method 29 |
3.277.841 |
3.933.409 |
4.263.739 |
VIII.3. Các đặc tính nguồn thải |
|||||
40 |
Chiều cao nguồn thải |
|
207.492 |
248.991 |
250.548 |
41 |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
207.492 |
248.991 |
250.548 |
42 |
Lưu lượng khí thải |
|
306.529 |
367.835 |
399.906 |
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 35/2017/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 14/11/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video