Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2016/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 30háng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 10 năm 2004;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, quản lý các loại tài sản cố định đặc biệt tại Điều 1 theo đúng quy định tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Bình Định)

ĐVT: triệu đồng

STT

DANH MỤC

SỐ LƯỢNG

KÍCH THƯỚC

NIÊN ĐẠI

TÌNH TRẠNG HIỆN VẬT

GIÁ QUY ƯỚC

Loại 1

Hiện vật trưng bày trong Bảo tàng

 

 

 

 

3.258

I

Chất liệu kim loại

 

 

 

 

1.945

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

1.945

1

Bộ chiêng 3 chiếc của dân tộc H’rê

1

ĐK1: 32cm
ĐK2: 44cm
ĐK3: 55cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

60

2

Bộ chiêng 5 chiếc của dân tộc H’rê

1

ĐK1: 26cm
ĐK2: 28cm
ĐK3: 30cm
ĐK4: 32cm
ĐK5: 35cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

50

3

Bộ chiêng 5 chiếc của dân tộc H’rê

1

ĐK1: 26cm
ĐK2: 28cm
ĐK3: 30cm
ĐK4: 32cm
ĐK5: 35cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

50

4

Bộ cồng 3 chiếc của dân tộc Bana

1

ĐK1: 57cm
ĐK2: 65cm
ĐK3: 70cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

60

5

Bộ cồng 3 chiếc của dân tộc Chăm H’roi

1

ĐK1: 37cm
ĐK2: 39cm
ĐK3: 41cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

60

6

Honda 67

1

Dài: 166cm
Cao: 76cm

Thế kỷ XX

Xe đã hỏng, còn tương đối nguyên vẹn dáng.

10

7

Khẩu pháo 105mm

1

Dài: 600cm
Rộng: 280cm
Cao: 154cm

Thế kỷ XX

Hỏng không sử dụng được

350

8

Súng 12,8mm

1

Dài: 190cm
Cao: 169cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

20

9

Súng AK

1

Dài: 98cm
Rộng: 8cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

10

Súng AK

1

Dài: 87cm
Lưỡi lê dài: 20cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

11

Súng AK

1

Dài: 87cm
Lưỡi lê dài: 20cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

12

Súng AK bán gấp

1

Dài: 64cm

Thế kỷ XX

Mất băng đạn

10

13

Súng AR 15

1

Dài: 55cm

Thế kỷ XX

Gãy báng súng

10

14

Súng AR15

1

Dài: 98cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

15

Súng AR15

1

Dài: 98cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

16

Súng B40

1

Dài: 95cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

17

Súng B40

1

Dài: 95cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

18

Súng B40

1

Dài: 95cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

19

Súng B41

1

Dài: 90cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

20

Súng B41

1

Dài: 91cm

Thế kỷ XX

Còn tương đối nguyên vẹn.

10

21

Súng B41

1

Dài: 91cm

Thế kỷ XX

Còn tương đối nguyên vẹn.

10

22

Súng Carbin

1

Dài: 60cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều

5

23

Súng Carbin

1

Dài: 60cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều

5

24

Súng Carbin

1

Dài: 90cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

25

Súng Carbin

1

Dài: 90cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

26

Súng CKC

1

Dài: 50cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn nòng súng

10

27

Súng CKC

1

Dài: 50cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn nòng súng

10

28

Súng CKC

1

Dài: 70cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng

10

29

Súng CKC

1

Dài: 70cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng

10

30

Súng CKC

1

Dài: 74cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều

5

31

Súng CKC

1

Dài: 74cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn phần cốt súng, rỉ sét nhiều

5

32

Súng ĐKZ82mm

1

Dài: 155cm
Cao: 85cm
ĐK nòng: 9cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

20

33

Súng K59

1

Dài: 16cm
Rộng: 12cm

Thế kỷ XX

Hư phần cơ bấm

5

34

Súng Miss

1

Dài: 50cm

Thế kỷ XX

Chỉ còn nòng súng

5

35

Súng Rulo

1

Dài: 23cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

36

Súng Rulo

1

Dài: 23cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

37

Súng Rulo

1

Dài: 23cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

38

Súng Rulo

1

Dài: 23cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

39

Súng trung liên RBD

1

Dài: 103cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

20

40

Súng trường Hunggary

1

Dài: 123cm
Rộng: 10cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên, không sử dụng được

5

41

Xe tăng thiết giáp M113

1

Dài: 4,82m
Rộng: 2,35m
Cao: 1,98m

Thế kỷ XX

Hỏng không sử dụng được

1.000

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

118

42

Đạn súng thần công chất liệu gang

1

Đường kính: 4cm
Nặng: 1kg

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

2

43

Đạn súng thần công chất liệu gang

1

Đường kính: 5cm
Nặng: 1,5kg

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

2

44

Đạn súng thần công chất liệu gang

1

Đường kính: 7,5cm
 Nặng: 6kg

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

2

45

Đỉnh Gang

1

Cao: 53cm
 Dài: 55cm
Rộng: 36cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gãy một chân

40

46

Đỉnh Gang (Lư hương)

1

Cao: 46cm
ĐK: 45cm
Chân cao: 33cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

40

47

Nồi đồng

1

ĐK miệng 25cm
ĐK đáy: 32cm
Cao: 35cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo

10

48

Nồi đồng

1

ĐK miệng 25cm
ĐK đáy: 32cm
Cao: 35cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo

10

49

Nồi đồng

1

ĐK miệng 25cm
ĐK đáy: 32cm
Cao: 35cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ đồng, phần miệng bị móp méo

10

50

Xuổng sắt

1

Dài 32cm
Lưỡi bản: 6cm
Chuôi: 18cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ, gãy cán

2

II

Chất liệu gỗ

 

 

 

 

805

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

115

51

Khung dệt vải dùng để sản xuất vải tự cung tự cấp ở Bình Định

1

Rộng: 100cm
Dài: 160cm
Cao: 200cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

52

Tấm gỗ trắc nhân dân Bình Định gửi tặng để xây dựng lăng Bác

1

Dài: 300cm
Rộng: 50cm
Dày: 11cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

100

53

Trống K’toang của dân tộc Chăm H'roi (1 bộ gồm 2 cái)

1

ĐK1: 40cm
ĐK2: 40cm

Thế kỷ XX

Còn tương đối nguyên vẹn

10

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

690

54

Bài vị thờ Võ Văn Dũng

1

Cao: 28cm;
 Rộng: 11cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

55

Bức đại tự “Võ tự đường”

1

Dài:130cm;
Rộng: 70cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

56

Cặp đài thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân

1

Cao 6cm
ĐK: 13,5cm

Tây Sơn, TK XVIII

Nứt nhiều chỗ

10

57

Cặp đèn thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân

1

Cao 31cm

Tây Sơn, TK XVIII

Nứt nhiều chỗ

10

58

Cặp liễn thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân

1

Dài: 160cm;
Rộng: 20cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

100

59

Cái khiên bằng gỗ trắc

1

ĐK: 60cm

Thế kỷ XIX

Nứt nhiều chỗ

5

60

Cung, Nỏ

1

95 x 77 cm;
 102 x 7cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

5

61

Đàn Klông pút

1

Cao: 87cm;
Rộng: 88cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

10

62

Đàn T’rưng

1

Cao: 170cm;
Rộng: 90cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

10

63

Gùi - Bana

1

Cao: 51cm
ĐK miệng: 39cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

5

64

Siêu đao

1

Dài: 125cm
Lưỡi dài: 60cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

5

65

Tràng kỷ đựng đồ thờ nữ tướng Bùi Thị Xuân

1

Dài: 34cm;
 Rộng: 21cm

Tây Sơn, TK XVIII

Nứt nhiều chỗ

20

66

Trống Ba na

1

Cao: 30cm
Đường kính: 16cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

30

67

Trống Ba na

1

Cao: 38cm
Đường kính: 17cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

30

68

Trống Ba na

1

Cao: 52cm
Đường kính: 32cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

40

69

Trống Ba na

1

Cao: 54cm
Đường kính: 33cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

40

70

Trống Ba na

1

Cao: 64cm
Đường kính: 47cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

60

71

Trống da trâu

1

Cao: 116cm;
ĐK mặt trống 100cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

100

72

Trống Ê Đê

1

Cao: 65cm;
ĐK mặt trống: 57cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

60

73

Tượng Phật

1

Cao: 65cm;
Rộng: 25cm

Tây Sơn, TK XVIII

Nứt nhiều chỗ, có gia cố

40

74

Tượng Quan Công

1

Cao: 85cm;
Rộng: 25cm

Tây Sơn, TK XVIII

Nứt nhiều chỗ, có gia cố

50

III

Chất liệu vải

 

 

 

 

130

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

50

75

Bộ Áo, Khố truyền thống của nam dân tộc Bana

1

Dài áo: 50cm
Rộng áo: 48cm
Dài khố: 300cm
Rộng khố: 20cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

76

Bộ áo, quần truyền thống của nam dân tộc Chăm H’roi

1

Dài áo: 55cm
Rộng áo: 48cm
 Dài quần: 80cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

77

Bộ áo, váy truyền thống phụ nữ H’rê

1

Dài áo: 51cm
Rộng rộng áo: 47cm
Rộng váy: 295cm
Dài váy: 60cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

78

Bộ áo, váy, khăn quấn đầu truyền thống của phụ nữ dân tộc Chăm H’roi

1

Dài áo: 36cm
Rộng váy: 40cm
Dài: 98cm
Rộng: 100cm
Dài khăn: 114cm
Rộng khăn: 34cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

79

Bộ váy, áo truyền thống của phụ nữ dân tộc Bana

2

Dài áo: 37cm
Rộng áo: 43cm
Dài tay: 35cm
Dài váy: 82cm
Rộng váy: 105cm
Dài thắt lưng: 80cm
Rộng thắt lưng: 13cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

80

Khố đàn ông H’rê

1

Dài: 400cm
Rộng: 180cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

10

81

Tấm vải địu con dân tộc H’rê

1

Dài: 400cm
Rộng: 20cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

5

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

80

82

Bộ trang phục nữ Êđê

1

Áo dài: 44cm
Rộng: 41cm
Váy dài: 147cm
Rộng: 110cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

83

Bộ áo, mũ nam Chăm Hroi

1

Áo dài: 69cm
Rộng: 32cm
Mũ: 27 x 14cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

15

84

Bộ quần áo lễ hội nữ Êđê

1

Áo dài: 51cm
Rộng: 39cm
Váy dài: 82,5cm
Rộng: 130cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

85

Bô trang phục nam Êđê

1

Áo dài: 80cm
Rộng: 50cm
Khố dài: 386cm
Rộng: 38cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

15

86

Bộ trang phục nữ Êđê

1

Áo dài: 53cm
Rộng: 39cm
Váy dài: 80cm
Rộng: 50cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

87

Bộ trang phục nam Bana

1

Áo dài: 80cm
Rộng: 49cm
Khố dài: 80cm
Rộng: 16cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

88

Cờ lệnh

1

Cạnh : 55cm

Tây Sơn, TK XVIII

Bạc màu và lủng một số chỗ

10

IV

Chất liệu gốm

 

 

 

 

378

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

166

89

Bình

1

ĐK miệng: 12cm;
Cao: 33cm;
ĐK đáy: 12,5cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

90

Bình

1

ĐK miệng: 11,5cm;
Cao: 33,4cm;
ĐK đáy: 12cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

91

Bình

1

ĐK miệng: 11cm;
Cao: 31,5cm;
ĐK đáy: 12cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

92

Bình

1

ĐK miệng: 10,5cm;
Cao: 33cm;
ĐK đáy: 11,5cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

93

Bình

1

ĐK miệng: 12,5cm;
Cao: 31cm;
ĐK đáy: 11,5cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

94

Bình

1

ĐK miệng: 11cm;
Cao: 31,7cm;
ĐK đáy: 12cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

95

Bình

1

ĐK miệng: 10,8cm;
Cao: 28,5cm;
ĐK đáy: 10cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

3

96

Bình Củ Tỏi

1

ĐK thân: 9,3cm;
ĐK đế: 4,9cm;
Cao: 15cm
ĐK miệng: 2,6cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

5

97

Bình Củ Tỏi

1

ĐK thân: 10,6cm;
ĐK đế: 7,5cm;
Cao: 14,5cm
ĐK miệng: 2,9cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

5

98

Bình vôi

1

ĐK miệng: 10cm;
ĐK đế: 14cm;
Cao: 20,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

3

99

Chóe

1

ĐK miệng: 22,5cm
Cao: 79cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn nguyên

4

100

Chóe

1

ĐK miệng: 19,7cm
Cao: 46cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn nguyên

4

101

Chóe

1

ĐK miệng: 24,3cm
Cao: 48,5cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn nguyên

4

102

Chóe

1

ĐK miệng: 24,8cm
Cao: 50cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn nguyên

4

103

Chóe

1

ĐK miệng: 20cm
Cao: 52cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Tương đồi nguyên,vỡ hai tai

4

104

Chóe

1

ĐK miệng: 14cm
Cao: 47cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn tương đối nguyên vẹn, men bong tróc vài điểm rất nhỏ

4

105

Chóe

1

ĐK miệng: 24,5cm
Cao: 55cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Tương đồi nguyên vẹn.

4

106

Chóe

1

ĐK miệng: 25,5cm
Cao: 55cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Tương đồi nguyên vẹn.

4

107

Chóe

1

ĐK miệng: 26cm
Cao: 56cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Nguyên vẹn

4

108

Chóe

1

ĐK miệng: 25cm
Cao: 48cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Nguyên vẹn

4

109

Chóe

1

ĐK miệng: 24cm
Cao: 54cm

Cuối TKXIX - Đầu TK XX

Còn tương đối nguyên vẹn, mất 6 tai

4

110

Chóe (Ghè)

1

Cao: 54cm
ĐK miệng: 24cm
ĐK đáy: 22cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

3

111

Chóe (Ghè)

1

Cao: 58cm
ĐK miệng: 22cm
ĐK đáy: 21cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

3

112

Chum

1

ĐK miệng: 25cm
Cao: 46cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

113

1

ĐK miệng: 8cm
Cao: 18cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

4

114

1

ĐK miệng: 9,5cm
Cao: 31,5cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, không tráng men

4

115

1

ĐK miệng: 9,5cm
Cao: 28cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên, không tráng men

4

116

1

ĐK miệng: 22cm
Cao: 51cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên, không tráng men

4

117

1

Cao: 12cm
ĐKđ: 6,2cm

Thế kỷ XIX

5

118

1

Cao: 18cm
ĐKmiệng: 8cm

Thế kỷ XIX

Chung quanh có đắp xi măng

5

119

1

ĐK miệng: 11,5cm
Cao: 46cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

4

120

1

ĐK miệng: 10cm
Cao: 26cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

4

121

1

ĐK miệng: 8cm
Cao: 22cm

Thế kỷ XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

4

122

Hũ nhỏ

1

ĐK miệng: 9,3cm;
Cao: 21,2cm;
ĐK đáy: 11cm

Thế kỷ XIX

Còn nguyên

5

123

1

Cao: 19,5cm
ĐK miệng: 8,2cm
ĐK đáy: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Mẽ miệng

1

124

1

Cao: 19,5cm
ĐK miệng: 8cm
ĐK đáy: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Mẽ miệng

1

125

1

Cao: 19cm;
ĐKM: 7,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

126

1

Cao: 18,5cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

127

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 8,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên, nhưng bị méo

1

128

1

Cao: 21cm;
ĐKM: 7,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị nứt

1

129

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

130

1

Cao: 19cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

131

1

Cao: 21cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

132

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên, đế bị vênh

1

133

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 7,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

134

1

Cao: 18cm;
ĐKM: 6,5cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Vỡ một vài chỗ ở đáy

1

135

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Thân bị méo

1

136

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 7,5cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng và thân bị cong vênh

1

137

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị nứt

1

138

1

Cao: 21cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị nứt

1

139

1

Cao: 18,5cm;
ĐKM: 6,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

140

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 6cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Thân bị thóp

1

141

1

Cao: 18,5cm;
ĐKM: 6,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Thân bị móp nhiều chỗ

1

142

1

Cao: 19cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn nguyên

2

143

1

Cao: 18cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị mẻ 3 mảnh nhỏ

1

144

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng mẻ nhiều chỗ

1

145

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 7,8cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Sứt nứt từ miệng đến thân

1

146

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Vai thân bị méo

1

147

1

Cao: 19,5cm;
 ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị vỡ

1

148

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng vênh, đế nghiêng

1

149

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 7cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Nứt từ miệng đến thân

1

150

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 7,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị vỡ

1

151

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 8,2cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị mẻ

1

152

1

Cao: 17,5cm;
ĐKM: 6cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị vỡ, thân méo

1

153

1

Cao: 19,5cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Miệng bị mẻ

1

154

Nồi

1

Cao: 14,5cm;
ĐKM: 14,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Đáy thủng lỗ lớn

1

155

Nồi

1

Cao: 14cm;
ĐKM: 27cm;

Thế kỷ XVIII - XIX

Bị nứt, vỡ một mảnh

1

156

1

ĐK miệng: 13cm
Cao: 47cm

Thế kỷ XX

Còn nguyên

3

157

1

ĐK miệng: 11cm
Cao: 42cm

Thế kỷ XIX - XX

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ bể 3 tai, không tráng men

2

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

212

158

Chum đựng tiền

1

Cao: 35cm
ĐK: 17cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

159

Chóe Bana

1

Cao: 66cm
ĐK: 20cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

160

Chóe Bana

1

Cao: 59cm
 ĐK: 23cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

161

Chóe Bana

1

Cao: 60cm
ĐK: 21cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

162

Chóe Bana

1

Cao: 60cm
ĐK: 22cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

163

Chóe Bana

1

Cao: 64cm
ĐK: 25cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

164

Chóe Ê Đê

1

Cao: 87cm
ĐK: 23cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

165

Chóe Lem

1

Cao: 75cm
ĐK: 24cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

166

Chóe Po

1

Cao: 65cm
ĐK: 33cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

167

Chóe Tang

1

Cao: 84cm
ĐK: 24cm

Thế kỷ XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

168

Chum đựng tiền

1

Cao: 46cm
ĐK: 19cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

15

169

Gạch men

1

Dài: 15cm
Rộng:17cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

170

Gạch men

1

Dài: 13cm
Rộng:12cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

171

Gạch men

1

Dài: 17cm
Rộng:19cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

172

Gạch men

1

Dài: 11cm
Rộng:16cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

173

Gạch men

1

Dài: 14cm
Rộng:20cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

174

Mảnh thống

1

Dài: 9cm
Rộng:15cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

175

Mảnh thống

1

Dài: 8cm
Rộng:19cm

Tây Sơn, TK XVIII

Mảnh vỡ

1

Loại 2

Cổ vật

 

 

 

 

108.895

I

Chất liệu gốm

 

 

 

 

4.691

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

4.691

176

Bát bồng (gốm đất nung)

1

ĐK miệng: 19,5cm
Cao: 9,5cm
ĐK đáy: 10cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Vỡ, phục hồi lại

50

177

Bát bồng (gốm đất nung)

1

ĐK miệng: 20cm
Cao: 10,5cm
ĐK đáy: 13cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Vỡ, phục hồi lại

50

178

Bát bồng (gốm đất nung)

1

Cao: 11cm
ĐK miệng: 11cm
Cao đế: 5,5cm
ĐK đáy: 10,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Bể dán lại từ thân lên miệng có phục hồi 2 mảnh, đế bể dán lại

50

179

Bình

1

ĐK miệng: 6cm,
Cao: 15cm
ĐK đế: 7cm
Cao đế: 2,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Vai bị vỡ, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn.

50

180

Bình kiểu lọ hoa

1

ĐK miệng: 10,5cm
Cao: 9cm
ĐK đế: 7cm
Cao đế: 2cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Bình bể ¼ miệng phục hồi lại

50

181

Bình con tiện

1

ĐK miệng: 7cm
Cao: 15cm
ĐK đế: 11cm
Cao đế: 6,5cm
ĐK thân: 13cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Nhiều mảnh dán lại chỉ được ½ còn ½ phục hồi

50

182

Con dấu in hoa văn

1

Cao: 6cm
ĐK mặt dưới: 8cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Mặt dưới lủng lỗ, dán lại

50

183

Nồi

1

ĐK miệng: 15cm
Cao: 21cm
ĐK thân: 25cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên ( cách nay 2000 - 2500 năm)

Bề 2/3 phục hồi lại

50

184

Nồi

1

ĐK miệng: 15cm
Cao: 7,5cm
ĐK thân: 12,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Nồi bể dán lại 1/3 nồi từ thân lên miệng phục hồi lại

50

185

Nồi

1

ĐK miệng: 11cm
Cao: 7cm
ĐK thân: 12cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Bể dán lại

50

186

Nồi

1

Cao: 9,7cm;
ĐKM: 12cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Còn nguyên

50

187

Nồi

1

Cao: 18cm;
ĐKM: 14cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Mòn, có hai lỗ tròn ở đáy

50

188

Nồi nhỏ

1

ĐK miệng: 11cm
Cao: 7cm
ĐK thân: 12cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Nồi bể dán lại phục hồi ½ nồi

50

189

Nồi nhỏ

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 12,5cm;

Thế kỷ II - III TCN

Miệng bị nứt

50

190

Nồi nhỏ

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 11cm;

Thế kỷ II - III TCN

Miệng mẻ

50

191

Nồi đáy tròn

1

ĐK miệng: 21,5cm
Cao: 6,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Vỡ ra làm hai mảnh dán lại

50

192

Nồi đáy tròn

1

ĐK miệng: 21,5cm
Cao: 6,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Bể dán lại phục dựng phần mảnh thiếu

50

193

Nắp đậy

1

ĐK miệng: 14cm
Cao: 8cm
ĐK đáy: 6,5cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Miệng mẻ và mòn 1/2

50

194

Mộ chum

1

ĐK miệng: 56cm
Cao: 93cm
Chu vi thân: 150cm
Bản miệng rộng: 12cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Đáy thủng, thân vỡ, miệng còn một phần đã được phục dựng nguyên vẹn

500

195

Mộ chum

1

Cao: 50cm
ĐK thân: 40cm
Chu vi bụng: 152,5cm
Dày: 0,6cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Còn phần đáy, thân và miệng vỡ

500

196

Mộ chum

1

Chu vi bụng: 152,5cm
Cao: 61cm
ĐK thân: 44,5cm
Dày: 0,6cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Còn phần đáy, thân và miệng vỡ

500

197

Mộ chum

1

Chu vi bụng: 125cm
Cao: 50cm
ĐK thân: 40cm
Dày: 0,6cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Đáy thủng, hông vỡ không còn miệng đã phục dựng một lần

500

198

Mộ chum

1

Chu vi bụng: 155cm
Cao: 65cm
ĐK thân: 50cm
Dày: 0,6cm

Thiên niên kỷ I đến đầu công nguyên

Đáy thủng thân và miệng vỡ, phục dựng một phần

500

199

Mộ nồi

1

ĐK: 27,6cm
Cao: 43cm

Cách nay 3000 - 4000 năm

Vỡ phục hồi lại

100

200

Âu

1

Cao: 8cm;
ĐKM: 11cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng

10

201

Âu

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 15cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng, từ miệng đến thân có 1 đoạn nứt

10

202

Âu

1

Cao: 12cm;
ĐKM: 22cm
ĐKĐ: 19cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

10

203

Âu

1

Cao: 10,5cm
ĐK miệng: 13,5cm
ĐK đáy: 6,5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XVI

Còn tương đối nguyên vẹn, mẽ miệng

10

204

Âu

1

ĐK thân: 15,5cm;
ĐK đế: 11,9cm;
Cao: 11,4cm
ĐK miệng: 9,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

30

205

Âu

1

Cao: 7,5cm
ĐK miệng: 12,5cm
ĐK đáy: 6,7cm
Cao đế: 0,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Nứt bể 1 phần ở thành miệng âu dài 8cm, sâu 5cm

3

206

Ấm

1

Cao: 15,5cm;
ĐKM: 6cm
ĐKĐ: 11cm

Thế kỷ XIV

Còn nguyên

3

207

Ấm

1

Cao: 14cm
ĐK miệng: 7cm
ĐK đáy: 10cm

TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc

Vỡ miệng

5

208

Bát hương

1

Cao: 7,3cm;
ĐKM: 14cm
ĐKĐ: 7,2cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở chân đế

3

209

Bát

1

Cao: 8cm;
ĐKM: 16,5cm
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Tróc men, mẻ nhỏ ở miệng

3

210

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XI - XIV

Tróc men, mẻ nhỏ ở miệng

3

211

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Thủng một lỗ nhỏ ở thân, mẻ nhỏ ở miệng

3

212

Bát (Chén)

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 11cm
ĐKĐ: 15,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

213

Bát

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 18,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

214

Bát

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 12cm
ĐKĐ: 4,7cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

215

Bát

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 16,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Mẻ nhỏ ở đáy và thân

2

216

Bát

1

Cao: 7cm; ĐKM: 13,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

217

Bát

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 16,8cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

218

Bát

1

Cao: 6,8cm;
ĐKM: 15,6cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Miệng bát mẻ một vài chỗ

2

219

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên, một vài chỗ tróc men

2

220

Bát

1

Cao: 6,8cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XI - XIV

Mẻ nhỏ ở miệng

2

221

Bát

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 16cm
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng và đế

2

222

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Mẻ ở đế

2

223

Bát

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

3

224

Bát

1

Cao: 6,5cm
ĐKmiệng: 17cm
ĐKđáy: 6,5cm.
Cao đế: 0,7cm.

Thế kỷ XII - XIII

Sứt 3 miếng nhỏ ở miệng.

2

225

Bát

1

Cao: 5,2cm
ĐKmiệng: 17cm
ĐKđáy: 5,7cm.
Cao đế: 0,7cm.

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên.

3

226

Bát

1

Cao: 5,6cm
ĐKmiệng: 17cm

Thế kỷ XII

Nứt miệng.

3

227

Bát

1

Cao: 5,2cm
ĐKmiệng: 17cm
Cao đế: 0,7cm
ĐKđ:5,7cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt 2 miếng nhỏ ở miệng.

2

228

Bát

1

Cao: 4cm
ĐKmiệng: 10cm
ĐKđáy: 4,6cm

Thế kỷ XIV - XV

Nguyên.

3

229

Bát

1

Cao: 6,5cm
ĐKmiệng: 15,3cm
ĐKđáy: 6,6cm.
Cao đế: 0,9cm

Thế kỷ XIII - XIV

Nứt miệng.

2

230

Bát

1

Cao: 6cm
ĐKmiệng: 17cm
ĐKđáy: 6cm.
Cao đế: 0,6cm

Thế kỷ XIII- XIV

Nguyên.

3

231

Bát

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 16cm
ĐKđáy: 6cm.
Cao đế: 1cm

Thế kỷ XII - XIII

Sứt 02 miếng nhỏ ở miệng.

2

232

Bát

1

Cao: 7cm
ĐKmiệng: 15cm
ĐKđế: 10cm.

Thế kỷ XII - XIII

Sờn miệng

3

233

Bát

1

Cao: 5,8cm
ĐK miệng: 16cm
ĐK đáy: 6,5cm
Cao đế: 1cm

Thế kỷ XIII- XV

Còn nguyên, miệng bị méo

3

234

Bát sâu lòng

1

Cao: 6cm
ĐKmiệng: 15,5cm
ĐKđáy: 6cm

Thế kỷ XIV - XV

Cũ bên trong gần miệng dính 2 mảnh gốm

3

235

Bát sâu lòng

1

Cao: 5,5cm
ĐK miệng: 18,7cm
ĐK đáy: 6,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Vỡ đôi chỗ vành miệng

3

236

Bát

1

Cao: 5cm
ĐK miệng: 19,5cm
ĐK đáy: 9cm
Cao đế: 0,8cm

Thế kỷ XIV - XV

Vỡ mảnh ở miệng

3

237

Bát miệng loe

1

Cao: 6cm
ĐKmiệng: 16cm
ĐKđáy: 5,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Mẽ nhiều chỗ.

3

238

Bát (Chén)

1

Cao: 4,3cm
ĐK miệng: 11cm
ĐK đáy: 4,5cm
Cao đế: 0,5cm

TK XIII - XIV

Còn nguyên

3

239

Bát (Chén)

1

Cao: 4cm
ĐK miệng: 10,7cm
ĐK đáy: 4,5cm
Cao đế: 0,5cm

TK XIII - XIV

Còn nguyên, bề mặt trong dính rỉ màu vàng

3

240

Bát (Tô)

1

ĐK miệng: 15,2cm;
ĐK đế: 5,5cm;
Cao: 6,2cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

3

241

Bát (Tô)

1

ĐK miệng: 14,8cm;
ĐK đế: 5,7cm;
Cao: 6,9cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn khá nguyên

3

242

Bát nhỏ (Chén)

1

ĐK miệng: 10,7cm;
ĐK đế: 4,8cm;
Cao: 4,5cm

Thế kỷ XIII- XV

Còn khá nguyên

3

243

Bát nhỏ (Chén)

1

ĐK miệng: 8,5cm;
ĐK đế: 4,7cm;
Cao: 3,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

3

244

Bát

1

Cao: 7cm
ĐK miệng: 17cm
ĐK đáy: 6,7cm
Cao đế: 0,5cm

TK XIII - XIV Gốm Trung Quốc

Bể ½ miệng và thân, bên trong lòng bị rạn nứt

3

245

Bát sâu lòng

1

Cao: 6,5cm
ĐK miệng: 19,5cm
ĐK đáy: 9,3cm
Cao đế: 0,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Nguyên

3

246

Bát con

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 10,5cm
ĐKđáy: 4cm

TK XIV- XV Gốm Trung Quốc

Nguyên.

3

247

Bát

1

Cao: 8cm
ĐK miệng: 21cm
ĐK đáy: 7cm
Cao đế: 1cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, miệng mẻ 2 chỗ

3

248

Bát

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 12,5cm;
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

249

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Mẻ miệng

3

250

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng sứt 2 chỗ

3

251

Bát

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 14cm;
ĐKĐ: 8cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng sứt 2 chỗ

3

252

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 15cm;
ĐKĐ: 8cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng mẻ 4 mảnh nhỏ

3

253

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

254

Bát

1

Cao: 5,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

255

Bát

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 14,3cm;
ĐKĐ:5,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

256

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng vỡ một chỗ

3

257

Bát

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 20cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng bị mẻ nhiều

3

258

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

259

Bát con

1

Cao: 3,8cm;
ĐKM: 12,7cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

260

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Nứt ở miệng 3 chỗ

3

261

Bát

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

262

Bát

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 15cm;
ĐKĐ: 7,8cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Bể miệng 3 chỗ

3

263

Bát

1

Cao: 5,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

264

Bát

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 14,3cm;
ĐKĐ:5,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

265

Bát

1

Cao: 7cm;
ĐKM: 17cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng vỡ một chỗ

3

266

Bát

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 20cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng bị mẻ nhiều

3

267

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

268

Bát con

1

Cao: 3,8cm;
ĐKM: 12,7cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

269

Bát

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Nứt ở miệng 3 chỗ

3

270

Bát

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 13,5cm;
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Sờn miệng

3

271

Bát

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 15cm;
ĐKĐ: 7,8cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Bể miệng 3 chỗ

3

272

Bình hoa

1

Cao: 13,5cm
ĐKm: 7cm.
ĐKđ: 6cm.

Thế kỷ XIII - XIV

Tróc men.

5

273

Bình

1

Cao: 18,5cm
ĐK miệng: 10cm
ĐK đáy: 10,5cm

TK XIV- XV Gốm Trung Quốc

Nứt từ miệng xuống thân

3

274

Bình

1

Cao: 16cm
ĐK miệng: 8,5cm
ĐK đáy: 7,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Nguyên

5

275

Bình

1

Cao: 19,5cm
ĐK miệng: 4cm
ĐK đáy: 9cm
Cao đế: 0,8cm

Thế kỷ XIV- XV

Nguyên

5

276

Bình

1

Cao: 19cm;
ĐKM: 10cm
ĐKĐ: 10,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Miệng bị sứt, vỡ

5

277

Bình

1

Cao: 21,5cm;
ĐKM: 10,5cm;
ĐKĐ: 11cm

Thế kỷ XIV- XV

Miệng bị nứt

5

278

Bình

1

Cao: 18,5cm;
ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 10,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Nứt từ miệng xuống thân

5

279

Bình

1

Cao: 22cm;
ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 11,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt một quai, thân méo

5

280

Bình

1

Cao: 26cm;
ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 12cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt một tai

5

281

Bình

1

Cao: 21cm;
ĐKM: 9,5cm;
ĐKĐ: 11cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt 2 tai, thân nứt

5

282

Bình

1

Cao: 18cm;
 ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 10,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt 2 tai, miệng hơi méo

5

283

Bình

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 11,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Vỡ 2 quai, thân nứt 4 chỗ

5

284

Bình

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 10cm;
ĐKĐ: 11,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Vỡ 2 quai

5

285

Bình

1

Cao: 17cm;
ĐKM: 1,5cm;
ĐKĐ: 4cm

Thế kỷ XIV - XV

Miệng vỡ, bong men

5

286

Bình Kendi (gốm Chăm)

1

Cao: 11cm
ĐK đáy: 6,5cm

Thế kỷ XIV- XV

Còn tương đối nguyên vẹn, vành miệng vỡ đôi chỗ

50

287

Bình

1

Cao: 14cm;
ĐKM: 12cm;
ĐKĐ: 14,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Vỡ 2 quai

3

288

Bình nhỏ

1

Cao: 11cm;
ĐKM: 13cm;
ĐKĐ: 12,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng sờn nhiều chỗ

3

289

Bình nhỏ

1

Cao: 6,5cm;
ĐKM: 7cm;
ĐKĐ: 7cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng sờn nhiều chỗ

3

290

Bình gốm hình con vịt

1

Cao: 18cm
Dài: 26cm

TK XIX Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

291

Bình vôi

1

Cao: 7cm
ĐK đáy: 7,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Quai sứt, đế bị mẻ nhiều

5

292

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,6cm
ĐK đế: 7,5cm
Cao: 8,3cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên, chỉ vỡ quai bình, tróc men đôi chỗ

5

293

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,9cm
ĐK đế: 6,8cm
Cao: 7,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình

5

294

Bình vôi

1

ĐK thân: 8,2cm
ĐK đế: 7,9cm
Cao: 7,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình

5

295

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,6cm
ĐK đế: 7,4cm
Cao: 7,3cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình

5

296

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,3cm
ĐK đế: 6,9cm
Cao: 8,3cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình

5

297

Bình vôi

1

ĐK thân: 8,5cm
ĐK đế: 5,5cm
Cao: 6,9cm

Thế kỷ XIII - XV

Tương đối nguyên, chỉ vỡ quai bình

5

298

Bình vôi

1

ĐK thân: 8,8cm
ĐK đế: 6,8cm
Cao: 8,9cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, vai bị vỡ 1 phần nhỏ

5

299

Bình vôi

1

ĐK thân: 8,6cm
ĐK đế: 6,9cm
Cao: 9,6cm

Thế kỷ XVII - XIX

Nguyên vẹn.

3

300

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,3cm
ĐK đế: 7,4cm
Cao: 8,4cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, núm cầm bị vỡ 1 phần

3

301

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,3cm
ĐK đế: 8,9cm
Cao: 11,2cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ nhỏ ở miệng bình.

3

302

Bình vôi

1

ĐK thân: 9cm
ĐK đế: 8,9cm
Cao: 11,2cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ nhỏ ở miệng bình.

3

303

Bình vôi

1

ĐK thân: 7,7cm
ĐK đế: 7,3cm
Cao: 9,2cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, núm cầm bị mẻ

3

304

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,4cm
ĐK đế: 6,5cm
Cao: 5,7cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, quai bình bị vỡ

3

305

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,7cm
ĐK đế: 7,6cm
Cao: 5,8cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, quai bình bị vỡ, đế bị vết nứt nhỏ

3

306

Bình vôi

1

ĐK thân: 13,6cm
ĐK đế: 12,5cm
Cao: 17cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ một phần.

3

307

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,1cm
ĐK đế: 8,5cm
Cao: 11,7cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ mảnh nhỏ.

3

308

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,5cm
ĐK đế: 8,8cm
Cao: 6cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, nắp giả và chân đế bị vỡ mảnh nhỏ.

3

309

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,4cm
ĐK đế: 9,8cm
Cao: 10,2cm

Thế kỷ XVII - XIX

Vai bị vỡ, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn.

3

310

Bình vôi

1

ĐK thân: 11,6cm
ĐK đế: 9,7cm
Cao: 15cm

Thế kỷ XVII - XIX

Nắp giả bị vỡ 1 phàn, chân đế bị vỡ mảnh khá lớn.

3

311

Bình vôi

1

ĐK thân: 11,5cm
ĐK đế: 9,5cm
Cao: 11,7cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên vẹn

3

312

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,1cm
ĐK đế: 6,2cm
Cao: 9,6cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên vẹn

3

313

Bình vôi

1

ĐK thân: 12cm
ĐK đế: 8cm
Cao: 10,9cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên vẹn, bề mặt sần sùi

3

314

Bình vôi

1

ĐK thân: 10,3cm
ĐK đế: 8,6cm
Cao: 12cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên vẹn, nắp giả bị mẻ mảnh nhỏ

3

315

Bình vôi

1

ĐK thân: 9,4cm
ĐK đế: 7,7cm
Cao: 7,9cm

Thế kỷ XVII - XIX

Tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ quai bình

3

316

Búp sen

1

Dài: 17,5cm
Rộng: 16,5cm
Dày: 5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Gãy phần mũi nhọn và 1 cánh

2

317

Chân đèn

1

Cao: 22cm
ĐKmiệng: 8cm
ĐKđế: 11cm

Thế kỷ I - II sau CN

Còn nguyên

50

318

Chậu nhỏ

1

Cao: 18cm;
ĐKĐ: 10cm;

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

3

319

Chóe

1

Cao: 29,5cm
ĐK miệng: 9,5cm
ĐK đáy: 12,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Còn tương đối nguyên vẹn

10

320

Cốc

1

ĐK miệng: 8,5cm
Cao: 7cm
ĐK đế: 5,5cm
Cao đế: 0,1cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

321

Cốc

1

Cao: 3cm
ĐK miệng: 6,5cm
ĐK đáy: 4cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn nguyên

5

322

Chum

1

Cao: 9,5cm
ĐK miệng: 7,5cm
ĐK đáy: 9cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

10

323

Đĩa

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

324

Đĩa

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 13,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

325

Đĩa

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 13,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

326

Đĩa

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng và đế

3

327

Đĩa

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 15,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

328

Đĩa

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

329

Đĩa

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 15,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

330

Đĩa

1

Cao: 3,5cm;
ĐKM: 14,5cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

331

Đĩa

1

Cao: 5cm;
ĐKM: 17,5cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Vỡ, bị dán lại ở phần thân và miệng

3

332

Đĩa

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 17,5cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt ở đế, tróc men

3

333

Đĩa

1

Cao: 3cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

334

Đĩa

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 20cm
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng và đế

3

335

Đĩa

1

Cao: 4cm;
ĐKM: 14cm
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Nứt ở vành đĩa, men bị tróc

3

336

Đĩa

1

Cao: 4,5cm;
ĐKM: 16cm
ĐKĐ: 6,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng

3

337

Đĩa miệng loe

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 15,3cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn nguyên.

5

338

Đĩa miệng loe

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 15,3cm
ĐKđáy: 5,3cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn nguyên.

5

339

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 5cm;
ĐKđáy: 5,5cm
ĐKmiệng: 15,5cm.

Thế kỷ XIV - XV

Bên ngoài men nhiều vành cuốn giữa có 1 lỗ thủng nhỏ.

3

340

Đĩa miệng loe

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 15,3cm
ĐKđáy: 5,3cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn nguyên.

5

341

Đĩa miệng loe

1

Cao: 5,3cm
ĐKmiệng: 15,3cm
ĐKđáy: 5,3cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn nguyên.

5

342

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 4cm
Cao đế: 0,5cm
ĐK miệng: 14,5cm
ĐK đế: 5,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Mẻ miệng gần 8cm

3

343

Đĩa sâu lòng miệng loe

1

Cao: 5cm
ĐK miệng: 15cm
ĐK đáy: 5,5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn nguyên

5

344

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 6cm
ĐK miệng: 20cm
ĐK đáy: 9cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ mảnh vành miệng

5

345

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 5cm
ĐK miệng: 15,5cm
ĐK đáy: 5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

346

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 4cm
ĐK miệng: 15,5cm
ĐK đáy: 5,5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

347

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 5cm
ĐK miệng: 15,5cm
ĐK đáy: 5,3cm
Cao đế: 0,6cm

Thế kỷ XIII - XV

Nứt, dán lại nguyên vẹn

5

348

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 4cm
ĐK miệng: 14,5cm
ĐK đáy: 5,2cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

349

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 4,5cm
ĐK miệng: 15,5cm
ĐK đáy: 5,5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

350

Đĩa sâu lòng

1

Cao:5cm
ĐK miệng: 15cm
ĐK đáy: 5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Bị nứt, dán lại nguyên vẹn

5

351

Đĩa sâu lòng

1

ĐK miệng: 14,5cm; ĐK đế: 5cm;
Cao: 4cm

Thế kỷ XIII- XV

Còn nguyên

5

352

Đĩa sâu lòng

1

ĐK miệng: 15cm;
ĐK đế: 4,1cm;
Cao: 3,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

353

Đĩa sâu lòng

1

ĐK miệng: 11,2cm;
ĐK đế: 4,9cm;
Cao: 4,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

354

Đĩa sâu lòng

1

Cao: 5cm
ĐK miệng: 15cm
ĐK đáy: 5cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XIII - XVI

Còn nguyên, bề mặt trong dính rỉ màu vàng

5

355

Đĩa

1

Cao: 3,3cm
ĐK miệng: 15,5cm
ĐK đáy: 9cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

356

Đĩa

1

Cao: 3cm
ĐK miệng: 16,3cm
ĐK đáy: 10cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

357

Đĩa

1

Cao: 3cm
ĐK miệng: 14,5cm
ĐK đáy: 9,2cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

358

Đĩa

1

Cao: 3,7cm
ĐK miệng: 15,8cm
ĐK đáy: 9cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

359

Đĩa

1

Cao: 3,3cm
ĐK miệng: 14,5cm
ĐK đáy: 8cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Đế đĩa nứt

3

360

Đĩa

1

Cao: 3cm
ĐK miệng: 15,3cm
ĐK đáy: 9cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên, ố vàng

5

361

Đĩa

1

Cao: 3cm
ĐK miệng: 15,8cm
ĐK đáy: 9cm

TK XVII - XVIII Gốm Trung Quốc

Còn nguyên

5

362

Đĩa men

1

Đường kính: 16cm
Cao: 3cm

Thế kỷ XVII - XVIII Nhà Tây Sơn

Đĩa còn lại 2/3, tương đối nguyên vẹn

5

363

Đĩa

1

Cao: 4,5cm
ĐK miệng: 19,2cm
ĐK đáy: 6,2cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

364

Đĩa trung

1

Cao: 4cm
ĐK miệng: 18cm
ĐK đáy: 9cm
Cao đế: 0,4cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, có vết nứt rất nhỏ

5

365

Đĩa lớn

1

Cao: 4cm
ĐK miệng: 21cm
ĐK đáy: 11cm
Cao đế: 0,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, vành miệng mẻ

5

366

Đĩa

1

Cao: 3cm;
ĐKM: 9,5cm;
ĐKĐ: 5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

367

Đĩa

1

Cao: 3,5cm;
ĐKM: 17,5cm;
ĐKĐ: 9,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Miệng vỡ đôi chỗ

3

368

1

Cao: 13,5cm;
ĐKM: 12,5cm
ĐKĐ: 13cm

Thế kỷ XI - XIV

Miệng sứt nhỏ vài chỗ

3

369

Hũ nhỏ

1

ĐK miệng: 12,5cm;
Cao: 23cm;
ĐK đáy: 13,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

370

Hũ nhỏ

1

ĐK miệng: 10,2cm;
Cao: 26,5cm;
ĐK đáy: 11,3cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

371

Hũ nhỏ

1

ĐK miệng: 1,5cm;
Cao: 18cm
ĐK đáy: 3,8cm

Thế kỷ XI - XII

Còn nguyên

5

372

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 10,9cm;
ĐK đế: 6,8cm;
Cao: 7,5cm
ĐK miệng: 7,1cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

373

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 11,8cm;
ĐK đế: 8,5cm;
Cao: 8cm
ĐK miệng: 7,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

374

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 5,5cm;
ĐK đế: 3,2cm;
Cao: 4,5cm
ĐK miệng: 2,9cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

375

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 7,3cm;
ĐK đế: 4,5cm;
Cao: 7,1cm
ĐK miệng: 3,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

376

Hũ nhỏ

1

Cao: 13cm
ĐKmiệng: 8cm
ĐKđế: 10cm

Thế kỷ XIII - XIV

Sờn miệng

3

377

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 15,5cm;
ĐK đế: 9,7cm;
Cao: 12,8cm;
ĐK miệng: 8,1cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

378

1

Cao: 35,5cm
ĐK miệng: 6cm
ĐK đáy: 12cm
Cao cổ: 3,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng

3

379

1

Cao: 35cm
ĐK miệng: 6cm
ĐK đáy: 12cm
Cao cổ: 2cm

Thế kỷ XIV - XV

Tương đối nguyên vẹn, mẻ miệng

3

380

1

Cao: 27cm
Cao cổ: 3,5cm
ĐK đáy: 10cm

Thế kỷ XIV - XV

Vỡ, dán lại nguyên vẹn

5

381

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 7cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn nguyên

5

382

1

Cao: 20,5cm;
ĐKM: 6,5cm
ĐKĐ: 8cm

Thế kỷ XIV - XV

Sứt một tai

4

383

1

Cao: 21,5cm;
ĐKM: 6cm;
ĐKĐ: 7,5cm

Thế kỷ XIV- XV

Nứt từ miệng đến thân

4

384

1

Cao: 13cm
ĐK miệng: 3,2cm
ĐK đáy: 7,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Miệng hũ sờn đôi chỗ

5

385

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 9,8cm;
ĐK đế: 5,3cm;
Cao: 8,4cm
ĐK miệng: 6,7cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên

5

386

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 11,9cm;
ĐK đế: 7,2cm;
Cao: 10,3cm;
ĐK miệng: 8,3cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên

5

387

Hũ nhỏ

1

ĐK thân: 8,9cm;
ĐK đế: 6,9cm;
Cao: 9,1cm;
ĐK miệng: 5,6cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên

5

388

1

ĐK thân: 17cm;
ĐK đế: 12,5cm;
Cao: 18cm;
ĐK miệng: 9,1cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên

5

389

1

ĐK miệng: 5,9cm;
ĐK đế: 10,2cm;
Cao: 17cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn khá nguyên

5

390

1

ĐK miệng: 9,1cm;
ĐK đế: 12,4cm;
Cao: 17,5cm

Thế kỷ XVII - XIX

Còn nguyên

5

391

1

ĐK miệng: 11,5cm;
Cao: 46cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

392

1

ĐK miệng: 10,8cm
Cao: 42cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Tương đồi nguyên, mẻ mảnh miệng nhỏ

5

393

1

ĐK miệng: 12cm
Cao: 41,5cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Tương đồi nguyên, mẻ mảnh miệng nhỏ

5

394

1

ĐK miệng: 11,5cm
Cao: 46cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

395

1

ĐK miệng: 19cm
Cao: 40cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn

5

396

1

ĐK miệng: 11cm
Cao: 43cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

397

Khuôn in hoa văn

1

ĐK miệng: 15,5cm;
Cao: 6,2cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên

5

398

Khuôn đúc mũi giáo

1

Dài: 8,5cm;
Rộng: 4,7cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn một mang khuôn

5

399

Khuôn đúc tượng

1

Rộng: 9cm;
Cao: 18,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn một mang khuôn

5

400

Khuôn đúc tượng

1

Rộng: 11,5cm;
Cao: 24cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn một mang khuôn

5

401

Lá đề trang trí

1

Dài: 17cm
Rộng: 11cm
Dày: 3,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Gãy phần đế

2

402

Liễn

1

Cao: 17,5cm;
ĐKM: 19cm
ĐKĐ: 15,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

403

Liễn

1

Cao: 16cm;
ĐKM: 17cm
ĐKĐ: 15,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Còn nguyên

5

404

Liễn

1

Cao: 13,5cm
ĐKmiệng: 18cm
ĐKđế: 15,5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn nguyên

5

405

Lọ

1

Cao: 20,5cm
ĐK miệng: 1,5cm
ĐK đáy: 5cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ vỡ mảnh vành miệng

5

406

Lọ

1

Cao: 22cm;
ĐKM: 2,5cm;
ĐKĐ: 5,5cm

Thế kỷ XIV- XV

Miệng nứt

4

407

Lọ

1

Cao: 25cm;
ĐKM: 2cm;
ĐKĐ: 6cm

Thế kỷ XIV- XV

Mẻ nứt từ miệng đến thân

4

408

Lọ

1

Cao: 20,5cm;
ĐKM: 1,5cm;
ĐKĐ: 5cm

Thế kỷ XIV- XV

Vỡ miệng

4

409

Lọ

1

Cao: 20cm;
ĐKM: 1,5cm;
ĐKĐ: 5cm

Thế kỷ XIV- XV

Vỡ miệng

4

410

Lọ

1

Cao: 25cm
ĐK miệng: 3,5cm
ĐK đáy: 18cm

Thế kỷ XIV- XV

Nguyên

5

411

Lọ

1

Cao: 13cm
ĐK miệng: 3,2cm
ĐK đáy: 7,5cm

TK XIV - XV Gốm Trung Quốc

Nguyên

5

412

Mảnh văn bia

1

Dài: 13cm
Rộng: 13cm
Dày: 1cm

Thế kỷ XII

Chỉ còn một mảnh từ trụ văn bia

1

413

Nậm rượu

1

Cao: 17cm
ĐK đáy: 6,2cm
Cao chân: 1cm

Thế kỷ XIV - XV

Còn tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng

5

414

Nồi

1

Cao: 6cm;
ĐKM: 18cm
ĐKĐ: 13cm

Thế kỷ XI - XIV

Miệng sứt mẻ vài chỗ

2

415

Nồi

1

Cao: 10cm;
ĐKM: 16,5cm

Thế kỷ XI - XIV

Mẻ lớn ở miệng, thủng 1 lỗ ở đáy

2

416

Nồi đất

1

ĐK thân: 12,5cm;
Cao: 9cm;
ĐK miệng: 10,6cm

Thế kỷ XIII- XV

Còn khá nguyên

5

417

Nồi đất

1

ĐK thân: 13,1cm;
Cao: 8,7cm;
ĐK miệng: 10,8cm

Thế kỷ XIII- XV

Còn khá nguyên

5

418

Ngói mũi lá

1

Dài: 34cm
Rộng: 12cm
Cao móc: 4cm
Dài mũi: 5,5cm

Thế kỷ XIII- XV

Bị gãy đôi, dán lại nguyên vẹn

2

419

Ngói mũi lá

1

Cao móc: 3cm
Dày: 1,5cm
Rộng: 8,5cm
Dài: 33cm

Thế kỷ XIV- XV

Gãy đôi dán lại

2

420

Nắp ấm

1

Cao: 1,5cm
ĐK miệng: 9,5cm

TK XVIII - XIX Gốm nhà Nguyễn

Nguyên

3

421

Ống nhổ

1

Cao: 15cm;
ĐKM: 15cm
ĐKĐ: 9,5cm

Thế kỷ XVIII- XIX

Miệng bị mẻ

1

422

Ống nhổ

1

Cao: 13,5cm;
ĐKM: 12,5cm
ĐKĐ: 9,5cm

Thế kỷ XVIII- XIX

Đế bị vỡ

1

423

Tai lửa tráng men

1

Cao: 8cm
Rộng: 6cm
Dày: 1,5cm

TK XIII - XIV Gốm Chămpa

Nguyên vẹn

7

424

Vò nhỏ

1

Cao: 5cm
ĐKmiệng: 16cm
ĐKđế: 6cm

Thế kỷ XIII – XIV

Nguyên

5

425

Vò gốm

1

Cao: 27cm
ĐKmiệng: 16cm
ĐKđáy: 18,5cm.

Gốm Tùy Đường TK V- VII

Nguyên.

50

426

1

Cao: 26cm
ĐK miệng: 11,5cm
ĐK đáy: 13,5cm

TK 7 – 9 Gốm Trung Quốc

Sờn miệng

50

427

1

Cao: 15,5cm;
ĐKM: 8cm
ĐKĐ: 11cm

Thế kỷ XI - XIV

Sứt nhỏ ở miệng

5

428

1

Cao: 18,5cm
ĐKmiệng: 16cm
ĐKđế: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Miệng vỡ đôi chỗ.

5

429

1

ĐK miệng: 14cm
Cao: 47cm

Thế kỷ XIII – XV

Tương đồi nguyên.

5

430

1

ĐK miệng: 15,5cm
Cao: 40cm

Thế kỷ XIII – XV

Tương đồi nguyên.

5

431

Vò nhỏ

1

Cao: 16cm
ĐKmiệng: 11cm
ĐKđế: 13,5cm

Thế kỷ XII - XIII

Nứt thân, thân méo

5

432

Vò nhỏ

1

Cao: 16,5cm
ĐKmiệng: 10cm
ĐKđế: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ miệng và đế.

5

433

Vò nhỏ

1

Cao: 16,5cm
ĐKmiệng: 10cm
ĐKđế: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Sứt miệng và đế.

5

434

Vò nhỏ

1

Cao: 17cm
ĐKmiệng: 10cm
ĐKđế: 11,5cm
Cao cổ: 1,4cm

Thế kỷ XIII - XIV

Còn nguyên

5

435

1

Cao: 28cm
ĐKđáy: 12cm
ĐKmiệng: 10cm

TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc

Nguyên

5

436

Vò men nâu

1

Cao: 28cm
ĐKđáy: 12cm
ĐKmiệng: 10cm

TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc

Mẽ miệng, thân tróc men

5

437

1

Cao: 37cm
ĐKđáy: 10cm
ĐKthân: 34cm
Cao cổ: 2cm

TK XVIII - XIX Gốm Trung Quốc

Nguyên.

5

438

1

ĐK miệng: 10cm
Cao: 37cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn nguyên

5

439

1

ĐK miệng: 12cm
Cao: 36cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẽ vành miệng

4

440

1

ĐK miệng: 12cm
Cao: 28cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ tróc men

4

441

1

ĐK miệng: 10cm
Cao: 26cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẻ miệng và 1 tai bị vỡ

4

442

1

ĐK miệng: 11,5cm
Cao: 31cm

Thế kỷ XVIII - XIX

Còn tương đối nguyên vẹn, chỉ mẻ miệng và thân tróc men

4

II

Chất liệu đá

 

 

 

 

92.214

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

92.214

443

Cuốc đá

1

Dài: 28cm
Dày: 2,1cm

Cách 3000 - 4000 năm

Còn nguyên

100

444

Vòng đá

1

Đường kính: 9cm
Dày: 1,5cm

Cách 3000 - 4000 năm

Còn ½ vòng

20

445

Bàn nghiền

1

Cao: 14,5cm;
Dài: 38cm;
Rộng: 16cm;
ĐK chày: 8cm;
Dài chày: 22cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên vẹn, chỉ bị mẻ 1 vài mảnh rất nhỏ

50

446

Bàn nghiền

1

Cao: 8cm;
Dài: 36cm;
Rộng: 15,8cm;
ĐK chày: 7,3cm;
Dài chày: 20,3cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên vẹn, chỉ bị mẻ 1 vài mảnh rất nhỏ

50

447

Bàn nghiền

1

Cao: 12,3cm;
Dài: 32cm;
Rộng: 13cm;
ĐK chày: 5,5cm;
Dài chày: 23,2cm

Thế kỷ XIII - XV

Vỡ 1 mảng khá lớn ở bề mặt

50

448

Bàn nghiền

1

Cao: 13cm;
Dài: 40cm;
Rộng: 20cm;
ĐK chày: 8cm;
Dài chày: 31,5cm

Thế kỷ XIII - XV

Còn nguyên vẹn

50

449

Bệ tượng có trang trí hoa văn

1

ĐK: 153cm
Cao: 50cm

Thế kỷ XII

Nguyên vẹn

300

450

Chân đế trụ cổng có trang trí hoa văn

1

Cao: 45cm
Rộng: 90cm

Thế kỷ XII

Nguyên vẹn

300

451

Chóp tháp

1

Cao: 55cm
Cạnh: 34cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

100

452

Chóp tháp

1

Cao: 165cm
Cạnh: 75cm

Thế kỷ XIII

Nguyên vẹn

100

453

Chóp tháp

1

Cao: 70cm
Cạnh: 36cm

Thế kỷ IX - X

Nguyên vẹn

100

454

Mảnh đầu chim công

1

Dài: 14cm
Rộng: 8,5cm
Dày: 5cm

Thế kỷ XII - XIII

Mảnh vỡ

10

455

Mảnh trang trí

1

Cao: 24cm
Rộng: 19cm

Thế kỷ XII

Chỉ còn phần chân trái

3

456

Mảnh trang trí Makara

1

Dài: 54cm
Rộng: 22cm
Dày: 8cm

Thế kỷ XII

Chỉ còn 1 mảnh

3

457

Mảnh trang trí

1

Dài: 46,5cm
Rộng: 28cm
Dày: 10,5cm

Thế kỷ XII - XIII

Mảnh vỡ

3

458

Mảnh tai lửa

1

Dài: 34cm
Rộng: 25cm
Dày: 6,5cm

Thế kỷ XII - XIII

Mảnh vỡ

3

459

Mảnh tượng thần

1

Dài: 14,5cm
Rộng: 14cm

Thế kỷ XII - XIII

Mảnh vỡ

3

460

Mảnh đầu tượng thần

1

Dài: 27cm
Rộng: 13,5cm

Thế kỷ XII - XIII

Mảnh vỡ

10

461

Mảnh phù điêu sư tử

1

Rộng: 30cm
Dày: 10cm
Cao: 24cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ có dấu gắn chắp

3

462

Phù điêu hình lá đề

1

Rộng: 0,50m
Dày: 0,23m
Cao: 0,58

Thế kỷ XII

Ghép 2 mảnh lại với nhau

5

463

Phù điêu Phật

1

Dài: 40cm
Rộng: 7,5cm

Thế kỷ XII – XIII

Bể dưới góc phù điêu

50

464

Phù điêu Phật

1

Cao: 22,5cm
Rộng 20,5cm

Thể kỷ XII - XIII

Vỡ dán lại từ cổ còn thiếu mảnh

50

465

Phù điêu thần Brahma

1

Cao: 128cm
Rộng: 88cm
Dày: 23cm

Thế kỷ XII - XIII

Bể 1 phần tay phải và 1 ngón tay trái

5,000

466

Phù điêu thần điểu Garuda

1

Cao: 111cm
Dày: 20cm
Rộng: 69cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ nhỏ ở giá bàn tay phải

500

467

Phù điêu thần điểu Garuda

1

Cao: 38cm

Thế kỷ XII

Còn lại phần đầu

20

468

Phù điêu thần điểu Garuda

1

Rộng 14cm
Cao: 17cm

Thế kỷ XII

Còn phần đầu, miệng, mũi vỡ

20

469

Phù điêu thần điểu Garuda

1

Cao: 78cm
Rộng: 39cm
Dày: 90cm

Thế kỷ XII

Nguyên

3,000

470

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 54cm
Rộng: 22cm
Dày: 8cm

Thế kỷ XII

Chỉ còn 1 mảnh

2

471

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 42cm
Rộng: 1m24
Dày: 25cm

Thế kỷ XII

Mẻ nhiều chỗ

100

472

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 70cm
Rộng: 46cm
Dày: 30cm

Thế kỷ XII

Còn nguyên

500

473

Phù điêu đầu thủy quái Makara

1

Dài: 82cm
Dày: 30cm
Cao: 47cm

Thế kỷ XII

Vỡ

20

474

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 64cm
Cao: 78cm
Dày: 36cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

500

475

Phù điêu thủy quái Makara

1

Cao: 162cm
Dày: 49cm
Dài: 74cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

2,000

476

Phù điêu thủy quái Makara

1

Cao: 97cm
Dày: 47cm
Rộng: 80cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

2,000

477

Phù điêu đầu thủy quái Makara

1

Dài: 59cm
Cao: 30cm
Dày: 39cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

478

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 90cm
Cao: 66cm
Dày: 29cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

20

479

Phù điêu thủy quái Makara

1

Dài: 90cm
Cao: 66cm
Dày: 29cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

20

480

Phù điêu rắn Naga

1

Dài: 33cm
Cao: 72cm

Thế kỷ XII

Nguyên

500

481

Phù điêu rắn Naga 1 đầu

1

Cao: 36cm
Rộng: 33cm
Dày 17cm

Thế kỷ XII

Vỡ ở phần đầu

10

482

Phù điêu rắn Naga

1

Rộng: 54cm
Dày: 22cm
Cao: 60cm

Thế kỷ XII

Nguyên

500

483

Phù điêu rắn Naga

1

Rộng: 54cm
Dày: 22cm
Cao: 60cm

Thế kỷ XII

Nguyên

500

484

Phù điêu rắn Naga

1

Dài: 175cm
Cao: 135cm
Dày: 52cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

1,000

485

Phù điêu trang trí các vũ công

1

Dài: 65cm
Rộng: 72cm
Dày: 32cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên người thứ 5, tạc2/3

500

486

Phù điêu rắn Naga 1 đầu

1

Cao: 36cm
Rộng: 33cm
Dày 17cm

Thế kỷ XII

Vỡ ở phần đầu

10

487

Phù điêu rắn Naga 1 đầu

1

Cao: 20cm
Rộng: 29cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn tương đối nguyên vẹn

500

488

Phù điêu rắn Naga 3 đầu

1

Cao: 91cm
Rộng: 120cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn tương đối nguyên vẹn, vỡ miệng

500

489

Phù điêu rắn Naga 5 đầu

1

Dài: 60cm
Rộng: 160cm

Thế kỷ XII - XIII

Tương đối nguyên vẹn, mẻ đôi chỗ

500

490

Phù điêu rắn Naga

1

Cao: 85cm
Rộng: 60cm
Dày:37cm

Thế kỷ XII - XIII

Bị vỡ chóp đầu rắn chính giữa

500

491

Phù điêu rắn Naga

1

Cao: 82cm
Rộng: 60cm
Dày: 42cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

500

492

Phù điêu rắn Naga

1

Dài: 45cm
Cao: 39cm
Dày: 26cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

100

493

Phù điêu rắn Naga 3 đầu

1

Dài: 40cm
Dày: 16cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

500

494

Phù điêu sư tử

1

Cao: 32cm
Rộng: 32cm
Dày: 11cm

Thể kỷ XII

Mũi vỡ phía trước ngực bị mẽ chỉ còn lại từ phần ngực trở lên

500

495

Phù điêu sư tử

1

Cao: 83cm
Rộng: 42cm

Thế kỷ XII

Vỡ

500

496

Phù điêu sư tử

1

Cao: 32cm
Rộng: 32cm
Dày: 11cm

Thể kỷ XII

Mũi vỡ phía trướ ngực bị mẽ chỉ còn lại từ phần ngực trở lên

500

497

Phù điêu sư tử

1

Cao: 97cm
Rộng: 43cm
Dày: 72cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ cánh mũi và bàn chân trái bị sứt

2.000

498

Phù điêu sư tử

1

Cao: 97cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên

3.000

499

Phù điêu thần Saravasti

1

Cao: 80cm
Rộng: 60cm

Thể kỷ XII - XIII

Mẽ gần mũi

10.000

500

Phù điêu thần Shiva

1

Dài: 88cm
Rộng: 52cm
Dày: 21cm

Thế kỷ XII - XIII

Phù điêu còn nguyên chỉ tróc vỡ bề mặt phần chân đế

5.000

501

Phù điêu thần Visnu

1

Dài: 1,48m
Dày: 0,25m

Thế kỷ XII

Cổ ngỗng bị mất gần hoa văn

2.000

502

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 58cm
Rộng: 44cm
Dày: 83cm

Thế kỷ XII - XIII

Mẽ nhiều chỗ

1.000

503

Phù điêu tu sĩ

1

Dài: 36cm
Cao: 40cm
Dày: 21cm

Thế kỷ XII

Vỡ

50

504

Phù điêu tu sĩ

1

Dài,46cm
Cao: 97cm
Dày:6cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

50

505

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 30cm
Rộng: 25cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ làm 4 mảnh dán lại

50

506

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 19cm
Rộng: 25cm

Thế kỷ XII - XIII

Mất đầu

50

507

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 35cm
Rộng: 24cm
Dày: 6cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần dưới, còn từ cổ đến đầu, bên tai phải vỡ 1/3

50

508

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 33cm
Rộng: 52cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đầu và tay trái

50

509

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 30cm
Rộng: 25cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ làm 4 mảnh dán lại

50

510

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 19cm
Rộng: 25cm

Thế kỷ XII - XIII

Mất đầu

50

511

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 52cm
Rộng: 52cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần dưới

100

512

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 90cm
Rộng: 45cm

Thế kỷ XII - XIII

Đế và khủy tay bị vỡ

1.000

513

Phù điêu tu sĩ

1

Rộng: 37cm
Dày: 10cm
Cao: 55cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

50

514

Phù điêu tu sĩ

1

Dài: 34cm
Cao: 49cm
Dày: 17cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

50

515

Phù điêu tu sĩ

1

Dài: 26cm
Cao: 56cm
Dày: 5cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

1.000

516

Phù điêu tu sĩ

1

Dài: 48cm
Cao: 35cm
Dày: 14cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ 1 góc nhỏ

500

517

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 63cm
Dày: 28cm
Rộng: 59cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

50

518

Phù điêu tu sĩ

1

Cao: 52cm
Rộng: 52cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần dưới

1.000

519

Phù điêu trang trí

1

Cao: 95cm
Rộng: 57cm
Dày: 34cm

Thế kỷ XII

Còn tương đối nguyên vẹn, mẻ góc phải

200

520

Phù điêu trang trí

1

Cao: 96cm
Rộng: 42cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII

Gãy chốt

50

521

Phù điêu trang trí

1

Dài:30cm
Rộng 25cm
Dày: 8cm

Thế kỷ XII

Bể phần mũi

50

522

Phù điêu trang trí

1

Dài: 49cm
Rộng: 42cm
Dày: 7,5cm

Thế kỷ XII

Còn nguyên

50

523

Phù điêu trang trí

1

Dài: 98cm
Rộng: 38cm
Dày: 9cm

Thế kỷ XII

Còn nguyên

50

524

Phù điêu trang trí

1

Dài: 70cm
Rộng: 40cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

525

Phù điêu trang trí các chiến binh

1

Dài: 25cm
Rộng: 15cm

Thế kỷ XI – XIII

Sờn bên hông

1.000

526

Phù điêu trang trí

1

Cao: 162cm
Rộng: 74cm
Dày: 49cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

100

527

Phù điêu trang trí

1

Dài: 60cm
Rộng: 43cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ 1 phần

50

528

Phù điêu trang trí thành bậc cửa

1

Dài: 134cm
Cao: 35cm
Dày: 31cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên vẹn

200

529

Phù điêu trang trí

1

Cao: 60cm
Dày: 19cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đế

50

530

Phù điêu Trang trí đỉnh vòm cửa

1

Dày: 23cm
Cao: 58cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

531

Phù điêu trang trí hình tu sĩ

1

Rộng: 77,5cm
Dày: 26,5cm
Cao: 90cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

50

532

Phù điêu trang trí

1

Dài: 45cm
Cao: 54cm
Dày: 70cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

533

Phù điêu trang trí tượng

1

Dài: 42cm
Cao: 40cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

534

Phù điêu trang trí

1

Dài: 40cm
Dày: 18cm
Rộng: 40cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

535

Phù điêu trang trí

1

Cao: 42cm
Dày: 20cm
Rộng: 37cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

536

Phù điêu trang trí

1

Dài: 52cm
Cao: 73cm
Dày: 8cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

537

Phù điêu trang trí

1

Cao: 23cm
Dày: 19cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

538

Phù điêu trang trí

1

Dài: 66cm
Dày: 29cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

539

Phù điêu trang trí

1

Dài: 70cm
Cao: 35cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

540

Phù điêu trang trí

1

Dài: 42cm
Cao: 70cm
Dày: 16cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

541

Phù điêu trang trí

1

Rộng: 24cm
Dày: 51cm
Cao: 53cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

542

Phù điêu trang trí

1

Dài: 65cm
Rộng: 37cm
Dày: 1cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

543

Phù điêu trang trí

1

Rộng: 55cm
Dày: 19cm
Cao: 51cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

544

Phù điêu trang trí

1

Dài: 60cm
Rộng: 49cm
Dày: 30cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

545

Phù điêu trang trí

1

Dài: 22cm
Cao: 25cm
Dày: 16cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

546

Phù điêu trang trí

1

Dài: 22cm
Cao: 25cm
Dày: 16cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

547

Phù điêu trang trí

1

Dài: 41cm
Dày: 19cm
Rộng: 44cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

548

Phù điêu trang trí góc

1

Cao: 30cm
Dày: 12cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

549

Phù điêu trang trí góc tháp

1

Dài: 57cm
Dày: 20cm
Rộng: 62cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

550

Phù điêu trang trí góc tháp

1

Dài: 64cm
Dày: 35cm
Rộng: 40cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

551

Phù điêu trang trí góc tháp

1

Dày: 8cm
Rộng: 45cm
Dài: 53cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ 1 miếng nhỏ bên trái và bên trên

30

552

Phù điêu trang trí thần

1

Cao: 46cm
Dày: 18cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

553

Phù điêu trang trí đầu thần

1

Cao: 31cm
Dày: 13cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

554

Phù điêu trang trí đầu thần

1

Cao: 25cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

555

Phù điêu trang trí góc tháp

1

Dày: 8cm
Rộng: 45cm
Dài: 53cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ miếng nhỏ bên trái và bên trên

30

556

Phù điêu voi –sư tử Gajasimha

1

Cao: 32cm
Rộng: 34cm

Thế kỷ XII - XIII

Vòi đuôi gãy

50

557

Phù điêu voi

1

Cao: 66cm
Rộng: 33cm
Dày: 22cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

558

Phù điêu vũ công

1

Rộng: 65cm
Dài: 72cm
Dày: 32cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên

50

559

Phù điêu vũ nữ

1

Dài: 21cm
Rộng: 41cm

Thế kỷ XIII

Vỡ dán lại

30

560

Tai lửa

1

Dài: 38cm
Rộng: 20,5cm
Dày: 5,5cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên

5

561

Tai lửa hình Makara

1

Dài: 43cm
Rộng: 20cm
Dày: 7cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên chỉ vỡ 1 mảng nhỏ

10

562

Tượng đầu thần Ganesa

1

Cao: 48cm
Rộng 47cm

Thế kỷ XII – XIII

Chỉ còn phần đầu và vòi

10

563

Tượng Kanari

1

Dài: 26cm
Rộng: 18,5cm
Cao: 28cm

Thế kỷ XII - XIII

Mất đầu, vỡ phần đầu cánh

10

564

Tượng Đầu bò Nandin

1

Cao: 50cm
Rộng: 60cm
Dày: 20cm

Thế kỷ XII

2 tai và sừng gãy, lưng vỡ

100

565

Tượng bò Nandi

1

Cao: 48cm
Dày: 79cm

Thế kỷ XII

Nguyên

5.000

566

Tượng Sư tử

1

Dài: 120cm
Rộng: 64cm
Cao: 105cm

Thế kỷ XIV

Còn nguyên

5.000

567

Tượng Sư tử

1

Dài: 120cm
Rộng: 64cm
Cao: 105cm

Thế kỷ XIV

Còn nguyên

5.000

568

Tượng Thần Hộ pháp (Dvarapalla)

1

Cao: 109cm
Rộng: 60cm
Dày: 40cm

Thế kỷ XIII

Nguyên

5.000

569

Tượng thần Kuberayakshini – Thần Tài Lộc

1

Cao: 36cm
Dày: 22cm
Rộng: 47cm

Thế kỷ VIII - IX

Vỡ phần đầu

1.000

570

Tượng đầu thần điểu Garuda

1

Cao: 48cm

Thế kỷ XII - XIII

Chỉ còn ½ mắt trở lên và góc trái vỡ

30

571

Tượng Thần điểu Garuda

1

Cao: 90cm
Rộng: 109cm
Dày: 18cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

3.000

575

Tượng Thần Indra

1

Cao: 72cm
Rộng: 65cm
Dày: 12cm

Thế kỷ XII

Vỡ bên tay trái

500

577

Tượng Đầu tu sĩ

1

Cao: 13,5cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn phần đầu

5

579

Tượng đầu tu sĩ

1

Dài: 43cm
Dày: 90cm
Rộng: 42cm

Thế kỷ XII - XIII

Mẽ

3

580

Tượng đầu thần

1

Rộng: 9cm
Dày: 11,5cm
Cao: 14cm

Thế kỷ XII - XIII

Đầu tượng có dấu chắp vá

10

581

Tượng đầu thần

1

Rộng: 11cm
Dày: 13cm
Cao: 21cm

Thế kỷ XII - XIII

Chỉ còn đầu tượng vỡ phần thân

10

582

Tượng mặt tu sĩ

1

Rộng: 11cm
Cao: 12cm

Thể kỷ XII – XIII

Chỉ còn từ trán, đến cằm

3

583

Tượng Tu sĩ

1

Dài: 28cm
Cao: 46cm
Dày: 8cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

10

584

Tượng tu sĩ

1

Cao: 39cm
Rộng: 35cm
Dày: 20cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ còn từ đầu đến bụng, miệng mẽ

3

585

Tượng tu sĩ

1

Cao: 30cm
Rộng: 38cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ mất đầu và hai chân, chỉ còn phần thân

10

586

Tượng tu sĩ

1

Cao: 111cm
Rộng: 58cm
Dày: 12cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn nguyên

500

587

Tượng voi – sư tử Gajasimha

1

Cao: 195cm
Dày: 95cm
Rộng: 73cm

Thế kỷ XII

Gãy vòi và 2 ngà

10.000

588

Tượng Voi

1

Dài: 140cm
Rộng: 60cm
Cao: 110cm

Thế kỷ XIV

Vòi và ngà gãy

3.000

589

Trụ văn bia

1

Cao: 160cm
Rộng: 46cm

Thế kỷ XIII

Giá trên đầu trụ vỡ, vỡ 2 bên trụ

500

590

Riềm trang trí

1

Dài: 85cm
Cao: 75cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

591

Riềm trang trí

1

Dài: 57cm
Rộng: 52cm
Dày: 33cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ góc

30

592

Riềm đai trang trí

1

Cao: 20cm
Dày: 17cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

593

Riềm đai trang trí

1

Dài: 56cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

594

Riềm đai trang trí

1

Dài: 26cm
Dày: 5cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

595

Riềm đai trang trí

1

Dài: 55cm
Dày: 14cm
Cao: 59cm

Thế kỷ XII - XIII

Gãy phần đỉnh

30

596

Riềm đai trang trí

1

Dài: 82cm
Dày: 50cm
Cao: 49cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

597

Riềm đai trang trí

1

Dài: 42cm
Dày: 18cm
Cao: 69cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần chóp

30

598

Riềm đai trang trí

1

Dài: 49cm
Dày: 10cm
Cao: 82cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đỉnh

30

599

Riềm đai trang trí góc

1

Dài: 61cm
Cao: 86cm
Dày: 14cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ đầu

30

600

Riềm đai trang trí góc

1

Dài: 76cm
Dày: 11cm
Rộng: 94cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đầu

30

601

Riềm đai trang trí góc

1

Cao: 48cm
Dài: 125cm
Dày: 22cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

602

Riềm đai trang trí góc

1

Dài: 79cm
Cao: 33cm
Dày: 11cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

603

Riềm đai trang trí góc

1

Dài: 54cm
Cao: 56cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

604

Riềm đai trang trí

1

Dài: 68cm
Cao: 60cm
Dày: 12cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đỉnh

30

605

Riềm đai trang trí

1

Dài: 52cm
Cao: 38cm
Dày: 17cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

606

Riềm đai trang trí

1

Dài: 60cm
Cao: 59cm
Dày: 10cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần trên

30

607

Riềm đai trang trí

1

Dài: 67cm
Cao: 65cm
Dày: 21cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

608

Riềm đai trang trí

1

Dài: 52cm
Dày: 12cm
Cao: 45cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ phần đỉnh và góc

30

609

Riềm đai trang trí cửa tháp

1

Dài: 27cm
Cao: 56cm
Dày: 16cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

610

Riềm trang trí

1

Dài: 77cm
Rộng: 25cm
Dày: 13cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

611

Riềm trang trí

1

Dài: 60cm
Dày: 20cm
Cao: 70cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ góc

30

612

Vòm trang trí

1

Dài: 55cm
Rộng: 22cm
Dày: 11cm

Thế kỷ XII - XIII

Vỡ

30

613

Vòm trang trí

1

Dài: 34cm
Cao: 40cm
Dày: 26cm

Thế kỷ XII - XIII

Nguyên

50

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

10.420

614

Bia mộ tổ Tây Sơn tam kiệt

1

Cao125cm
Nặng: 500 kg
Rộng 69cm; Dày 13cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10.000

615

Bia di tích Điện Tây Sơn

1

Cao:180cm
Rộng: 100cm
 Dày: 10cm

Năm 1961

Nứt nhiều chỗ, nội dung có chữ bị mất

100

616

Đá tảng - nền Điện thờ Tây Sơn

1

Cạnh vuông: 40cm Cao: 17cm.
 Nặng: 120 kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

100

617

Đá tảng - nền Điện thờ Tây Sơn

1

Cạnh vuông: 50cm Cao: 20cm.

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

100

618

Đá ong xây hồ ông Nhạc

1

Cạnh: 46cm x 42cm Cao: 18cm.
Nặng: 150kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

30

619

Đá ong xây hồ ông Nhạc

1

Cạnh: 20cm x 60cm
Cao: 32cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

30

620

Đá ong xây thành Hoàng Đế

1

Cạnh: 46cm x 42cm - Cao : 18cm.
 Nặng: 100kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

621

Đá ong xây thành Hoàng Đế

1

Cạnh: 43cm x 33cm
Cao: 33cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

622

Đá xây Thành An Lũy

1

Cạnh: 54cm x 40cm
Cao: 17cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

623

Đá xây Thành An Lũy

1

Cạnh: 60cm x 30cm
Cao: 28cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

624

Đá xây Thành An Lũy

1

Cạnh: 38cm x 24cm
Cao: 22cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

625

Đá xây Thành An Lũy

1

Cạnh: 25cm x 26cm
Cao: 17cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

10

626

Tượng bán thân Hoàng Đế Quang Trung

1

Cao: 105cm
Vai rộng: 66cm.
Thân đế: 43cm

Năm 1960

Tượng bị gãy phần chóp mũ, có gia cố phần ngực

20

III

Chất liệu thủy tinh

 

 

 

 

160

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

160

627

Hạt cườm (1 bộ gồm 36 hạt)

1

Không xác định

Cách nay 3000 - 4000 năm

Nguyên

100

628

Hạt mã não (1 vòng 6 hạt)

1

Không xác định

Cách nay 3000 - 4000 năm

Bị bào mòn

60

IV

Chất liệu kim loại

 

 

 

 

8.570

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

6.853

629

Lưỡi Cuốc

1

Dài: 9cm;
Rộng: 10cm

Thế kỷ I - III SCN

Vỡ nhiều ở cán và thân

10

630

Lưỡi rìu

1

Dài: 5,8cm;
Rộng: 4cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa nhiều

10

631

Mũi lao

1

Dài: 13,5cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhỏ ở chuôi

10

632

Mũi lao

1

Dài: 17cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt phần chuôi và lưỡi hai bên

10

633

Mũi lao

1

Dài: 12,6cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ

10

634

Mũi lao

1

Dài: 12,5cm;
Rộng: 3cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, lưỡi bị bể nhiều chỗ

10

635

Mũi lao

1

Dài: 16cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ

10

636

Mũi lao

1

Dài: 13,5cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhỏ ở chuôi

10

637

Mũi lao

1

Dài: 17cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt phần chuôi và lưỡi hai bên

10

638

Mũi lao

1

Dài: 12,6cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ

10

639

Mũi lao

1

Dài: 12,5cm;
Rộng: 3cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, lưỡi bị bể nhiều chỗ

10

640

Mũi lao

1

Dài: 16cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa và vỡ nhiều chỗ

10

641

Mũi giáo

1

Dài: 33cm;
Rộng: 3,5cm

Thế kỷ I - III SCN

Bị ô xy hóa toàn bộ bề mặt

10

642

Mũi giáo

1

Dài: 36,5cm;
Rộng: 4,5cm

Thế kỷ I - III SCN

Lưỡi mẻ, hai mặt bị ô xy hóa

10

643

Rìu xéo

1

Dài: 3,5cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt

10

644

Rìu xéo

1

Dài: 4,5cm;
Rộng: 4cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt

10

645

Rìu xéo

1

Dài: 5cm;
Rộng: 5,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt ở chuôi và lưỡi

10

646

Rìu xéo

1

Dài: 4,5cm;
Rộng: 5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhiều ở chuôi

10

647

Rìu xéo

1

Dài: 5,5cm;
Rộng: 5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi

10

648

Rìu xéo

1

Dài: 6cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi

10

649

Rìu xéo

1

Dài: 5cm;
Rộng: 6cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhỏ ở phần lưỡi

10

650

Rìu xéo

1

Dài: 7cm;
Rộng: 5,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa nhiều

10

651

Rìu xéo

1

Dài: 7cm;
Rộng: 8cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Chuôi và lưỡi đều bị vỡ

10

652

Rìu xéo

1

Dài: 7,5cm;
Rộng: 7cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Còn nguyên, nhưng bị ô xy hóa bề mặt

10

653

Rìu xòe cân

1

Dài: 8,5cm;
Rộng: 7cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

ôxy hóa, vỡ một phần chuôi và lưỡi

10

654

Rìu xòe lệch

1

Dài: 12cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa bề mặt, sứt lớn ở chuôi

10

655

Rìu xéo

1

Dài: 3,5cm;
Rộng: 3,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt

10

656

Rìu xéo

1

Dài: 4,5cm;
Rộng: 4cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt

10

657

Rìu xéo

1

Dài: 5cm;
Rộng: 5,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt ở chuôi và lưỡi

10

658

Rìu xéo

1

Dài: 4,5cm;
Rộng: 5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa toàn bộ bề mặt, sứt nhiều ở chuôi

10

659

Rìu xéo

1

Dài: 5,5cm;
Rộng: 5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi

10

660

Rìu xéo

1

Dài: 6cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhiều ở chuôi

10

661

Rìu xéo

1

Dài: 5cm;
Rộng: 6cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa, sứt nhỏ ở phần lưỡi

10

662

Rìu xéo

1

Dài: 7cm;
Rộng: 5,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Bị ôxy hóa nhiều

10

663

Rìu xéo

1

Dài: 7cm;
Rộng: 8cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Chuôi và lưỡi đều bị vỡ

10

664

Rìu xéo

1

Dài: 7,5cm;
Rộng: 7cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Còn nguyên, nhưng bị ô xy hóa bề mặt

10

665

Rìu xòe cân

1

Dài: 8,5cm;
Rộng: 7cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa, vỡ một phần chuôi và lưỡi

10

666

Rìu xòe lệch

1

Dài: 12cm;
Rộng: 4,5cm

Cách nay 2000 - 3000 năm

Ôxy hóa bề mặt, sứt lớn ở chuôi

10

667

Trống đồng An Trung

1

ĐK: 26,5cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ, mặt trống còn nguyên

10

668

Trống đồng An Trung

1

ĐK mặt: 45cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh

10

669

Trống đồng Bình Tân

1

ĐK mặt: 68cm

TK III TCN và TK I SCN

Trống bị vỡ, còn mặt trống. Hiện vật đã phục hồi.

50

670

Trống đồng Cát Tài

1

ĐK mặt: 58cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh

50

671

Trống đồng Gò Thị

1

ĐK:46,5cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ. Tang, thân, mặt trống vênh

20

672

Trống đồng Gò Thị

1

ĐK:58cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ

20

673

Trống đồng Gò Thị

1

ĐK:48cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ. Mặt còn 3/4

20

674

Trống đồng Gò Thị

1

ĐK:38cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ.

20

675

Trống đồng Phù Cát

1

ĐK: 19cm
Cao: 20cm

TK III TCN và TK I SCN

Còn nguyên

50

676

Trống đồng Tây Giang

1

ĐK mặt: 48cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống còn nguyên. Thân bị vỡ. Hiện vật đã được phục chế.

50

677

Trống đồng Tây Thuận

1

ĐK mặt: 38cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống bị nứt. Thân vỡ 80%.

10

678

Trống đồng Vĩnh Hiệp

1

ĐK mặt: 58cm
Cao: 35cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh. Hiện vật đã được phục chế.

50

679

Trống đồng Vĩnh Hòa

1

ĐK: 65cm

TK III TCN và TK I SCN

Vỡ, mặt trống còn nguyên nhưng hơi vênh

10

680

Trống đồng Vĩnh Quang

1

ĐK mặt: 69cm
Cao: 45cm

TK III TCN và TK I SCN

Mặt trống còn nguyên. Tang, thân và chân trống vỡ nhiều mảnh

10

681

Trống đồng Vĩnh Thịnh

1

ĐK mặt: 44,5cm

TK III TCN và TK I SCN

Trống vỡ nhiều mảnh, mặt trống bị vỡ quanh mép

10

682

Trống đồng Vĩnh Thịnh

1

ĐK mặt: 46cm

TK III TCN và TK I SCN

Trống vỡ nhiều mảnh, mặt trống vỡ bị ghép lại nhưng vẫn còn thiếu

10

683

Đĩa đồng

1

Đường kính: 21cm; Cao: 2cm.

Thế kỷ XII - XIII
Văn hóa Chămpa

Bị oxi hóa, thủng một góc nhỏ trong lòng đĩa.

50

684

Tiền Khai Nguyên Thông Bảo

2đồng

ĐK: 3cm;
Dày: 0,12cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ VII

Gỉ sét

2

685

Tiền Chí Đạo Nguyên Bảo

3 đồng

ĐK: 2,5cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,6cm x 0,6cm

Thế kỷ X

Gỉ sét

3

686

Tiền Đường Quốc Thông Bảo

1

ĐK: 2,45cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,6cm x 0,6cm

Thế kỷ X

Gỉ sét

1

687

Tiền Thuần hựu Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,43cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,28cm
Lỗ cạnh: 0,5cm x 0,5cm

Thế kỷ X

Gỉ sét

1

688

Tiền Thái Bình Thông Bảo

1

ĐK: 2,35cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,6cm x 0,6cm

Thế kỷ X

Gỉ sét

1

689

Tiền Thiên Hy Thông Bảo

1

ĐK: 2,51cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ X

Gỉ sét

1

690

Tiền Hàm Bình Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,48cm;
Dày: 0,09cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ X - XI

Gỉ sét

1

691

Tiền Tường Phù Thông Bảo

1

ĐK: 2,55cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,6cm x 0,6cm

Thế kỷ X - XI

Gỉ sét

1

692

Tiền Cảnh Đức Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,42cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ X - XI

Gỉ sét

1

693

Tiền Nguyên Phong Thông Bảo

2 đồng

ĐK: 2,9cm;
Dày: 0,19cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

2

694

Tiền Thiên Thánh Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,09cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

1

695

Tiền Tống Nguyên Thông Bảo

1

ĐK: 2,5cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,23cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

1

696

Tiền Trị Bình Nguyên Bảo

2 đồng

ĐK: 2,41cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,65cm x 0,65cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

2

697

Tiền Hy Ninh Trọng Bảo

2 đồng

ĐK: 2,9cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 7cm x 7cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

2

698

Tiền Hy Ninh Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,5cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI

Gỉ sét

1

699

Tiền Nguyên Phù Thông Bảo

1

ĐK: 3,1cm;
Dày: 0,11cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI - XII

Gỉ sét

1

700

Tiền Sùng Ninh Trọng Bảo

1

ĐK: 3,45cm;
Dày: 0,17cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,84cm x 0,84cm

Thế kỷ XI - XII

Gỉ sét

1

701

Tiền Nguyên Hựu Thông Bảo

2 đồng

ĐK: 2,8cm;
Dày: 0,13cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XI - XII

Gỉ sét

2

702

Tiền Long Hưng Nguyên Bảo

1

ĐK: 3cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,9cm x 0,9cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

1

703

Tiền Chí Hòa Thông Bảo

1

ĐK: 3cm;
Dày: 0,16cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

1

704

Tiền Thiệu Hưng Nguyên Bảo

1

ĐK: 2,9cm;
Dày: 0,17cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

1

705

Tiền Thánh Tống Nguyên Bảo

2 đồng

ĐK: 3,01cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,42cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

2

706

Tiền Tuyên Hòa Thông Bảo

1

ĐK: 3,07cm;
Dày: 0,12cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

2

707

Tiền Kiến Viêm Thông Bảo

1

ĐK: 2,8cm;
Dày: 0,13cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,65cm x 0,65cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

1

708

Tiền Đại Quan Thông Bảo

2 đồng

ĐK: 2,48cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,1cm
Lỗ cạnh: 0,62cm x 0,62cm

Thế kỷ XII

Gỉ sét

2

709

Tiền Khánh Nguyên Thông Bảo

3 đồng

ĐK: 2,95cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,9cm x 0,9cm

Thế kỷ XII - XIII

Gỉ sét

3

710

Tiền Khai Hy Thông Bảo

1

ĐK: 2,95cm;
Dày: 0,15cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,9cm x 0,9cm

Thế kỷ XII - XIII

Gỉ sét

1

711

Tiền Hoàng Tống Thông Bảo

2 đồng

ĐK: 2,52cm;
Dày: 0,1cm
Rộng vành: 0,3cm
Lỗ cạnh: 0,7cm x 0,7cm

Thế kỷ XIII

Gỉ sét

2

712

Tiền Thiệu Định Thông Bảo

1

ĐK: 2,89cm;
Dày: 0,16cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ XIII

Gỉ sét

1

713

Tiền Thuần Hựu Nguyên Bảo

2 đồng

ĐK: 2,9cm;
Dày: 0,16cm
Rộng vành: 0,2cm
Lỗ cạnh: 0,8cm x 0,8cm

Thế kỷ XIII

Gỉ sét

2

714

Tiền đồng Minh Đức thông bảo

10 đồng

Đường kính: 2,5cm

Thế kỷ XVIII

Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc

10

715

Tiền đồng Quang Trung thông bảo

10 đồng

Đường kính: 2,5cm

Thế kỷ XVIII

Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc

10

716

Tiền đồng Cảnh Thịnh thông bảo

7 đồng

Đường kính: 2,5cm

Thế kỷ XVIII

Còn nguyên dáng, chữ mờ khó đọc

7

717

Tiền Gia Long Thông Bảo

2 đồng

ĐK: 2,4cm;
Dày: 0,12cm
Rộng vành: 0,12cm
Lỗ cạnh: 0,6cm x 0,6cm

Thế kỷ XIX

Gỉ sét

2

718

Súng thần công ( chất liệu đồng)

1

Dài: 2,04m
ĐK nòng: 20cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

1.000

719

Súng thần công ( chất liệu đồng)

1

Dài: 1,92m
ĐK nòng: 20cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

1.000

720

Súng thần công ( chất liệu đồng)

1

Dài: 2m
ĐK nòng: 21,5cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

1.000

721

Súng thần công ( chất liệu đồng)

1

Dài: 2,32m

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

1.000

722

Súng thần công ( chất liệu gang)

1

Dài: 1,96m
ĐK nòng: 20cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

723

Súng thần công ( chất liệu gang)

1

Dài: 2,6m
ĐK nòng: 0,26cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

724

Súng thần công ( chất liệu gang)

1

Dài: 2,95m
ĐK nòng: 0,28cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

725

Súng thần công ( chất liệu gang)

1

Dài: 1m90
ĐK nòng: 0,3m

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

726

Súng thần công ( chất liệu gang)

1

Dài: 2m32
ĐK nòng: 0,34m

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

727

Súng thần công

1

Dài: 1,23m
ĐK nòng: 10cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

728

Súng thần công

1

Dài: 1m3
ĐK nòng: 0,25cm

TK XVIII - XIX
Nhà Tây Sơn

Hỏng, gỉ sét nhiều

200

729

Súng thần công

1

Dài: 1,14m
ĐK nòng: 11cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

100

730

Súng thần công

1

Dài: 1,15m
ĐK nòng: 11cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

100

731

Súng thần công

1

Dài: 94cm
ĐK nòng: 11cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

100

732

Súng thần công

1

Dài: 96cm
ĐK nòng: 11cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

100

733

Quai yên ngựa ( đồng)

1

Dài: 13,5cm;
Rộng: 12cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

10

734

Quai yên ngựa ( đồng)

1

Dài: 13cm;
Rộng: 12cm

TK XVIII - XIX
Nhà Nguyễn

Hỏng, gỉ sét nhiều

10

735

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

1

ĐK trên: 5cm;
ĐK dưới: 5,8cm;
Cao: 6,5cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

10

736

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

1

ĐK trên: 5,6cm;
ĐK dưới: 6,6cm;
Cao: 8,7cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

10

737

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

1

ĐK trên: 7,2cm;
ĐK dưới: 7,5cm;
Cao: 6,4cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

10

738

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

2

ĐK: 7,4cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

20

739

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

4

ĐK: 7,9cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

40

740

Vòng trang sức bằng đồng của dân tộc Bana

4

ĐK: 7,8cm

Thế kỷ XIX - XX

Bị ô xy hóa

40

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

1.717

741

Kiếm sắt

1

Lưỡi dài: 25,5 cm
Bản rộng.
Cán:14cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

742

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 22 cm
Bản rộng.
 Cán:13cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

743

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 26 cm
Bản rộng.
Cán:14cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

744

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 27 cm
Bản rộng.
Cán:12cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

745

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 28 cm
 Bản rộng.
Cán:10cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

746

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 30 cm
Bản rộng.
Cán:10cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

747

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 31 cm
Bản rộng.
Cán:12cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

748

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 32 cm
Bản rộng.
Cán:8cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

749

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 33 cm
Bản rộng.
 Cán:12cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

750

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 34 cm
Bản rộng.
Cán:12cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

751

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 35 cm
Bản rộng.
Cán:11cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

752

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 36cm
 Bản rộng.
 Cán:10cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

753

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 54 cm
Bản rộng.
Cán:9cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

754

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 42 cm
Bản rộng.
 Cán:46cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

755

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 43 cm
Bản rộng.
Cán:41cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

756

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 50 cm
 Bản rộng.
Cán:13cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

757

Kiếm sắt

1

Lưỡi: 55 cm
 Bản rộng.
Cán:11cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

758

Kiếm sắt (Đình Đại Áng)

1

Dài: 63cm
Bản rộng: 28cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

759

Kiếm sắt (Vườn nhà TĐ Bùi Thị Xuân)

1

Dài: 67cm
Bản rộng: 3cm

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

10

760

Súng thần công (chất liệu gang)

1

Dài: 154cm
ĐK miệng: 7cm.
Nặng: 50kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

200

761

Súng thần công (chất liệu gang)

1

Dài 150cm
ĐK miệng: 15 cm.
Nặng: 200kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

200

762

Súng thần công (chất liệu gang)

1

Dài 190cm
ĐK miệng: 30cm
Nặng: 400kg

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

200

763

Súng thần công (chất liệu gang)

1

Dài 230cm
ĐK miệng: 24cm.
Nặng: 500kg

Tây Sơn, TK XVIII

Gỉ sét

200

764

Súng trụ (chất liệu đồng)

1

Dài: 42cm
ĐK nòng: 3cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

765

Súng trụ (chất liệu đồng)

1

Dài: 42cm
ĐK nòng: 3cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

766

Súng trụ (chất liệu đồng)

1

Dài: 80cm
Nặng: 28kg

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

767

Bộ Cồng (10 cái)

1

Đường kính: từ 25cm đến 90cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

200

768

Bộ Chiêng (16 cái)

1

Đường kính: từ 26cm đến 52cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

320

769

Giáo

1

Lưỡi thép, cán gỗ, dài: 61cm; lưỡi dài: 45cm, bản rộng: 5cm.

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

5

770

Mác

1

Lưỡi thép, cán gỗ, cán dài: 171cm, lưỡi dài: 45cm, bản rộng: 6,5cm.

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

5

771

Lao ngạnh

1

Cán dài: 220cm; lưỡi dài: 65cm.

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

5

772

Lao ngạnh

1

Cán dài: 172cm; lưỡi dài: 54cm.

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

5

773

Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo

1

ĐK: 2,45cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

774

Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo

1

ĐK: 2,35cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

775

Tiền đồng niên hiệu Thái Đức Thông bảo

1

ĐK: 2,4cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

776

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,55cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

777

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,4cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

778

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,25cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

779

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,1cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

780

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,2cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

781

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,3cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

782

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,35cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

783

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,45cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

784

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,55cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

785

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Thông bảo

1

ĐK: 2,6cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

786

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Đại bảo

1

ĐK: 2, 5cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

787

Tiền đồng niên hiệu Quang Trung Đại bảo

1

ĐK: 2,2cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

788

Tiền đồng niên hiệu Cảnh Thịnh Thông bảo

1

ĐK: 2,5cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

789

Tiền đồng niên hiệu Cảnh Thịnh Thông bảo

1

ĐK: 2,4cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

1

790

Tiền đồng Cảnh Thịnh Thông bảo loại lớn

1

ĐK: 4,5cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20

V

Chất liệu kim loại quý

 

 

 

 

30

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

30

791

Hai mảnh vàng lá đề

1

Dài: 1,5cm

TK XIII - XIV
Văn hóa Chămpa

Chỉ còn lại 2 mảnh hình trái tim

10

792

Hộp bạc hình khối tròn có nắp đựng trang sức

1

ĐK nắp: 23,4 cm;
ĐK thân: 23cm;
ĐK đáy: 15,5cm;
Cao: 4,5cm

TK XIII - XIV
Văn hóa Chămpa

Vỡ, phần lớn đã bị mục

10

793

Đĩa bạc

1

ĐK: 14,3cm
Cao: 1cm

TK XVIII
Nhà Nguyễn

Còn nguyên

10

VI

Chất liệu đất nung

 

 

 

 

1.810

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

1.750

794

Chì lưới

1

Dài: 2,5 – 4cm;
ĐK: 1,1cm

Thế kỷ III TCN
Văn hóa Đông Sơn

Còn nguyên

1

795

Nồi

1

Cao: 11cm;
ĐKM: 20,5cm

Thế kỷ I - III SCN
Văn hóa Đông Sơn

Rỉ sét, sứt quai, sứt chân, miệng mẻ

1

796

Mảnh đầu Makara

1

Cao: 17cm;
Dày: 6cm
Rộng: 24cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ chỉ còn phần đầu

10

797

Mảnh đầu Makara

1

Cao: 28cm;
Dày: 4cm
Rộng: 24cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ chỉ còn phần đầu

10

798

Mảnh đầu Makara

1

Cao: 23cm;
Dày: 8cm
Rộng: 27cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ chỉ còn phần đầu

10

799

Mảnh đầu Makara

1

Cao: 34cm;
Dày: 5cm
Rộng: 26cm

Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ chỉ còn phần đầu

10

800

Phù điêu mặt KaLa

1

Dài: 31cm;
Dày: 5,5cm
Rộng: 28cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

100

801

Phù điêu mặt KaLa

1

Dài: 34cm;
Dày: 7cm
Rộng: 27cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

100

802

Phù điêu mặt KaLa

1

Dài: 37cm;
Dày: 6cm
Rộng: 29cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

100

803

Phù điêu mặt KaLa

1

Dài: 32cm;
Dày: 6cm
Rộng: 32cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

100

804

Phù điêu mặt Makara

1

Cao: 31cm
Dày: 6,4cm
Rộng: 29cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ phần thân, phần đầu còn nguyên

100

805

Phù điêu Makara

1

Dài: 45cm;
Cao: 30cm
Dày: 11cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần

200

806

Phù điêu Thần

1

Cao: 40,5cm
Dày: 13cm
Rộng: 31cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

400

807

Tai Lửa

1

Dài: 28,5cm
Dày: 2,3cm
Rộng: 24cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

808

Tai Lửa

1

Dài: 18,5cm
Dày: 4,6cm
Rộng: 12cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

809

Tai Lửa

1

Dài: 24,3cm
Dày: 6,3cm
Rộng: 12,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

810

Tai Lửa

1

Dài: 31,5cm
Dày: 5,4cm
Rộng: 15,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

811

Tai Lửa

1

Dài: 21cm
Dày: 4,8cm
 Rộng: 13,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên

5

812

Tai Lửa

1

Dài: 23,5cm
 Dày: 5,3cm
Rộng: 14,2cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

813

Tai Lửa

1

Dài: 31,5cm
Dày: 5,5cm
Rộng: 13,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

814

Tai Lửa

1

Dài: 34,5cm
Dày: 6,2cm
Rộng: 17cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

815

Tai Lửa

1

Dài: 19,5cm
Dày: 4,8cm
Rộng: 15cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên

5

816

Tai Lửa

1

Dài: 19,6cm
Dày: 4,4cm
Rộng: 13,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

817

Tai Lửa

1

Dài: 18,5cm
Dày: 4,8cm
Rộng: 11cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

818

Tai Lửa

1

Dài: 19,8cm
Dày: 4,8cm
Rộng: 10,2cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

819

Tai Lửa

1

Dài: 23cm
Dày: 5,5cm
Rộng: 11cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

820

Tai Lửa

1

Dài: 26,7cm
Dày: 5,7cm
Rộng: 22,3cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên

5

821

Tai Lửa

1

Dài: 24,5cm
Dày: 5cm
Rộng: 12cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

822

Tai Lửa

1

Dài: 31cm
Dày: 7cm
Rộng: 16,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

823

Tai Lửa

1

Dài: 29,5cm
Dày: 6cm
Rộng: 21,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

824

Tai Lửa

1

Dài: 33cm
Dày: 6cm
Rộng: 17,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

825

Tai Lửa

1

Dài: 26cm
Dày: 6cm
Rộng: 21cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

826

Tai Lửa

1

Dài: 27,3cm
Dày: 5,7cm
Rộng: 27cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

827

Tai Lửa

1

Dài: 26,8cm
Dày: 7cm
Rộng: 23,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

828

Tai Lửa

1

Dài: 24cm
Dày: 7cm
Rộng: 18cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ, được gắn lại

2

829

Tai Lửa

1

Dài: 30cm
Dày: 6,5cm
Rộng: 16cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

830

Tai Lửa

1

Dài: 27,5cm
Dày: 10,5cm
Rộng: 20,5cm

Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

831

Tai Lửa

1

Dài: 23,3cm
Dày: 4,7cm
Rộng: 16cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

832

Tai Lửa

1

Dài: 27cm
Dày: 5,3cm
Rộng: 12cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

833

Tai Lửa

1

Dài: 50cm
Dày: 10cm
Rộng: 45cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần nhỏ

2

834

Tai Lửa

1

Dài: 53cm;
Dày: 5cm
Rộng: 40cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần

5

835

Tai Lửa

1

Dài: 15cm;
Dày: 3cm
Rộng: 20cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

5

836

Tai Lửa

1

Dài: 15cm;
Dày: 2,5cm
Rộng: 22cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

5

837

Tai Lửa

1

Dài: 15cm;
Dày: 2,5cm
Rộng: 24cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

5

838

Tai Lửa

1

Dài: 18cm;
Dày: 2cm
Rộng: 17,5cm

Thế kỷ XII – XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên vẹn

5

839

Tai Lửa

1

Dài: 13,5cm;
Dày: 2,5cm
Rộng: 19cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên vẹn

5

840

Tai Lửa

1

Dài: 15cm;
Dày: 2,5cm
Rộng: 22,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

5

841

Tượng voi

1

Cao: 65cm
Rộng: 33cm
Dày: 30cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ, dán lại phần đầu, chân sau và đuôi

100

842

Tượng voi

1

Dài: 53cm;
Cao: 14cm
Dày: 15cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn khá nguyên vẹn

100

843

Tượng voi

1

Dài: 42cm;
Cao: 49cm
Dày: 15,5cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Còn nguyên vẹn

100

844

Tượng voi

1

Dài: 41cm;
Cao: 46cm
Dày: 14cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần

100

845

Tượng Voi

1

Dài: 24cm;
Cao: 16cm

Thế kỷ XII - XIII Văn hóa Chămpa

Vỡ một phần

100

846

Gạch lát nền

1

Cạnh viên 1: 35cm
Dày viên 1: 3cm

Thế kỷ XVIII - Nhà Tây Sơn

Có vết rạn, đã dán lại nguyên vẹn

5

847

Gạch lát nền

1

Cạnh viên 2: 29cm
Dày viên 2: 3cm

Thế kỷ XVIII - Nhà Tây Sơn

Có vết rạn, đã dán lại nguyên vẹn

5

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

60

848

Gạch xây thành Chánh Mẫn

1

37 x 24 x 9 cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

849

Gạch xây thành Chánh Mẫn

1

36 x 23 x 9 cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

850

Gạch Tháp

1

32 x 15 x 7 cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

851

Gạch xây thành Phú Yên

1

Dài: 22cm
Cao: 9cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

852

Chum đựng tiền đồng

1

Cao: 35cm
ĐK miệng: 18cm
Đường kính đáy: 19cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

853

Chum đựng tiền đồng

1

Cao: 46cm
ĐK miệng: 17cm
ĐK đáy: 20cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn nguyên vẹn

10

VII

Chất liệu gỗ

 

 

 

 

850

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

600

854

Ống đựng chiếu thư

1

Dài: 23cm
ĐK: 3,5cm

Thế kỷ XVIII Nhà Tây Sơn

Còn nguyên

50

855

Tráp đựng quần áo quan Nhà Tây Sơn

1

Dài: 40cm
Rộng: 30cm
Cao: 10cm

Thế kỷ XVIII Nhà Tây Sơn

Còn nguyên

50

856

Đòn khiêng võng quan Lê Đại Cang - nhà Nguyễn

1

Dài: 381cm
Dày: 5cm

TK XVIII - XIX Nhà Nguyễn

Còn nguyên vẹn, chỉ sờn đôi chỗ nhỏ

500

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

250

857

Mảng gỗ thuyền chiến

1

Dài: 400cm
 Nặng: 300kg

Tây Sơn, TK XVIII

Mảng gỗ nguyên khối. Bong tróc, nứt thành nhiều đường.

50

858

Trống da voi

1

Dài:117cm
ĐK tang trống: 110cm
ĐK mặt trống:100cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

200

VIII

Chất liệu giấy

 

 

 

 

570

 

BẢO TÀNG TỔNG HỢP

 

 

 

 

100

859

Sách chữ Hán dạy võ thuật

1

 

TK XVIII - XIX

Còn nguyên, cũ sờn

100

 

BẢO TÀNG QUANG TRUNG

 

 

 

 

470

860

Tư liệu mua bán ruộng đất

1

23,5cm x 37,5 cm

Tây Sơn, TK XVIII

Rách góc, còn nội dung

20

861

Sắc phong thần năm Cảnh Thịnh thứ 2

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

862

Sắc phong thần năm Cảnh Thịnh thứ 4

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

863

Sắc phong thần năm Bảo Hưng thứ 2

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

864

Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 2

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

865

Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 3

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

866

Sắc phong thần năm Quang Trung thứ 5

1

Rộng: 50cm
Dài:120cm

Tây Sơn, TK XVIII

Còn tương đối nguyên vẹn

50

867

Gia phả họ Võ - Võ Văn Dũng

1

11 tờ, 15 trang

Tây Sơn, TK XVIII

Rách một số trang

50

868

Gia phả họ Lê

1

28 x 16cm,
54 trang

Tây Sơn, TK XVIII

Sờn, rách một số trang

50

869

Sắc phong Trần Bá Hữu

1

32,5cm x 47,5 cm

Tây Sơn, TK XVIII

Tưa, rách một số trang

50

Loại 3

Hiện vật đề nghị Bảo vật Quốc gia

 

 

 

 

50.000

870

Phù điêu nữ thần Mahisha Mardini (chất liệu đá sa thạch)

1

Cao:120cm
Rộng: 110cm
Dày: 9-13 cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn tương đối nguyên vẹn

30,000

871

Phù điêu rắn Naga (chất liệu đá sa thạch)

1

Cao: 135cm
Rộng: 135cm
Dày: 50cm

Thế kỷ XII - XIII

Còn tương đối nguyên vẹn

20,000

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định

Số hiệu: 35/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 30/06/2016
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…