ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3415/2003/QĐ-UB |
Hải Dương, ngày 27 tháng 08 năm 2003 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2003/NQ-HĐ13 ngày 24/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về quy định tạm thời mức thu và sử dụng các khoản thu trong Hệ thống giáo dục đào tạo, dạy nghề trên địa bàn tỉnh Hải Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. 1.1- Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tạm thời mức thu và sử dụng các khoản thu trong Hệ thống giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương (có danh mục chi tiết kèm theo)
1.2- Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí và miễn giảm học phí thực hiện theo chế độ Nhà nước hiện hành.
Điều 2. Giao cho sở Giáo dục và Đào tạo và sở Tài chính Vật giá tổ chức hướng dẫn và chỉ đạo thực hiện việc thu và sử dụng các khoản thu theo đúng quy định tại điều 1 của quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Mọi quy định trước đây về mức thu và sử dụng các khoản thu trong Hệ thống giáo dục đào tạo, trên địa bàn tỉnh Hải Dương trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Các ông: Chánh văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC THU VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN THU TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC
– ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 3415/2003/QĐ-UB ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
TỶ LỆ % ĐỂ LẠI Đ. VỊ THU |
TỶ LỆ NỘP NSNN |
GHI CHÚ |
||
NS TỈNH |
NS HUYỆN |
NS XÃ |
||||||
1 |
Mức thu các khoản thu trong nhà trường: |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Học phí: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hệ công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ miền núi |
Đ/HS /tháng |
26.000 |
100% |
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
|
- Nhà trẻ nông thôn |
Đ/HS /tháng |
28.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ Thành phố |
Đ/HS /tháng |
47.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo miền núi |
Đ/HS /tháng |
18.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo nông thôn |
Đ/HS /tháng |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo thành phố |
Đ/HS /tháng |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THCS miền núi |
Đ/HS /tháng |
10.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THCS nông thôn |
Đ/HS /tháng |
14.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THCS thành phố |
Đ/HS /tháng |
18.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT miền núi |
Đ/HS /tháng |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT nông thôn |
Đ/HS /tháng |
24.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT thành phố |
Đ/HS /tháng |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- HNDN miền núi |
Đ/HS /tháng |
7.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- HNDN nông thôn |
Đ/HS /tháng |
9.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- HNDN thành phố |
Đ/HS /tháng |
12.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Bổ túc THPT miền núi |
Đ/HS /tháng |
42.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Bổ túc THPT nông thôn |
Đ/HS /tháng |
44.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Bổ túc THPT thành phố |
Đ/HS /tháng |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
1.2 |
Hệ bán công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ miền núi |
Đ/HS /tháng |
35.000 |
100% |
|
|
|
Phí thu do xã phường quản lý giao cho xã phường xác định trả chi phí cho tổ chức thu số còn lại nộp vào NS xã |
|
- Nhà trẻ nông thôn |
Đ/HS /tháng |
36.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ thành phố |
Đ/HS /tháng |
55.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo miền núi |
Đ/HS /tháng |
29.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo nông thôn |
Đ/HS /tháng |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Mẫu giáo thành phố |
Đ/HS /tháng |
42.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT miền núi |
Đ/HS /tháng |
73.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT nông thôn |
Đ/HS /tháng |
74.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- THPT thành phố |
Đ/HS /tháng |
80.000 |
100% |
|
|
|
|
1.3 |
Học phí các trường đào tạo hệ chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ cao đẳng |
Đ/HS /tháng |
150.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Hệ trung cấp |
Đ/HS /tháng |
100.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Trường Trung học Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
- HS hệ trung học |
Đ/HS /tháng |
140.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- HS đào tạo nghề dài hạn |
Đ/HS /tháng |
160.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Trường Trung học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ trung học chính quy |
Đ/HS /tháng |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Hệ công nhân KT dài hạn |
Đ/HS /tháng |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Hệ bồi dưỡng ngắn hạn |
Đ/HS /tháng |
100.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Trường công nhân kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ chính quy đào tạo 2 năm |
Đ/HS /tháng |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Trường Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học sinh đào tạo hệ trung cấp |
Đ/HS /tháng |
70.000 |
100% |
|
|
|
|
1.4 |
Học phí các trung tâm dạy nghề và bồi dưỡng khác: |
|||||||
|
- Nghề may, may công nghiệp |
Đ/HS /tháng |
200.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề thêu máy |
Đ/HS /tháng |
200.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề tin học |
Đ/HS /tháng |
200.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề sửa chữa xe máy |
Đ/HS /tháng |
250.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề sửa chữa điện tử |
Đ/HS /tháng |
200.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề điện kỹ thuật và vận hành bơm |
Đ/HS /tháng |
250.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chứng chỉ A |
đ/ chứng chỉ |
200.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Chứng chỉ B |
đ/ chứng chỉ |
250.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Nghề kỹ thuật cơ khí (Tiện, hàn) |
Đ/HS /tháng |
250.000 |
100% |
|
|
|
|
* |
Các khoản thu khác trong nhà trường |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Tiền tham gia XD trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà trẻ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
25.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực nội thành |
Đ/HS/năm |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngoại thành |
Đ/HS/năm |
25.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực nội thành |
Đ/HS/năm |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngoại thành |
Đ/HS/năm |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Tiểu học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực nội thành TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngoại thành TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trung học cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực nội thành TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngoại thành TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trung học phổ thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
60.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Bổ túc trung học phổ thông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Miền núi, nông thôn |
Đ/HS/năm |
50.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu vực TP Hải Dương |
Đ/HS/năm |
60.000 |
100% |
|
|
|
|
1.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật |
Đ/HS/năm |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Cao đẳng Sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu 1 |
Đ/HS/năm |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
- Khu 2 |
Đ/HS/năm |
25.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trung tâm GD thường xuyên, các TT dạy nghề |
Đ/HS/năm |
40.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trường công nhân KT |
Đ/HS/năm |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trường trung học Y tế |
Đ/HS/năm |
35.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trường TH nông nghiệp |
Đ/HS/năm |
15.000 |
100% |
|
|
|
|
|
Trường Văn hóa |
Đ/HS/năm |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
Quyết định 3415/2003/QĐ-UB về Quy định tạm thời mức thu và sử dụng các khoản thu trong Hệ thống giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 3415/2003/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Trọng Nhưng |
Ngày ban hành: | 27/08/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3415/2003/QĐ-UB về Quy định tạm thời mức thu và sử dụng các khoản thu trong Hệ thống giáo dục đào tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Chưa có Video